Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTCKI-KHOA HỌC 5(CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.34 KB, 6 trang )

Phòng giáo dục Thị xã Buôn Hồ ĐỀ SỐ 1
Trường Tiểu học Ama Khê
Lớp: 5………
Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Khoa học
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:..…../……/2010.
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
A/- Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là loại muỗi nào ?
A. Muỗi A-nô-phen. B. Muỗi vằn.
C. Vi rút. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào tuổi nào ?
A. Từ 10-15 tuổi. B. Từ 13- 17 tuổi.
C. Từ 13-19 tuổi. D. Từ 15-19 tuổi.
Câu 3: Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì ?
A. Ăn chín.
B. Uống nước đã đun sôi.
C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Đồng (kim loại) có màu gì ?
A. Nâu. B. Đỏ.
C. Vàng. D. Đỏ nâu.
Câu 5: Muỗi a-nô-phen đốt và truyền bệnh gì cho người ?
A. Viêm não. B. Sốt xuất huyết.
C. Sốt rét. D. Viêm gan A.
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau : (3đ)
Vật liệu Tính chất Công dụng
Đồng


Hợp kim
đồng
Câu 2: (2đ)Tìm các chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời đúng
cho từng câu hỏi sau:
a) Giai đoạn chuyển tiếp từ tre con sang người lớn trong cuộc đời mỗi con người được
gọi là gì?
b) Từ nào được dùng để chỉ giai đoạn hoàn thiện của con người về mặt thể chất,tinh thần
và xã hội?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ( ĐỀ 1)
MÔN: KHOA HỌC - KHỐI 5
I. Phần trắc nghiệm :( 5 điểm)
- Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Đáp án đúng là:
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Ý đúng B A D D C
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1) Học sinh điền đầy đủ tính chất và công dụng của Đồng và hợp kim đồng (3 điểm)
.
Đáp án đúng:
Vật liệu Tính chất Công dụng Điểm
Đồng
Đồng rất bền, dễ dát mỏng và
kéo thành sợi, có thể dập và uốn
thành bất kì hình dạng nào. Đồng
có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn
nhiệt và dẫn điện tốt ( 1 điểm)
Đông được sử dụng làm đồ điện,
dây điện, một số bộ phận của ô tô,
tàu biển, ...(0,5 điểm) 1,5
Hợp

kim
đồng
Hợp kim cuả đồng với thiếc có
màu nâu, với kẻm có màu vàng.
Chúng đều có ánh kim và cứng
hơn đồng.(1 điểm)
Các hợp kim của đồng dùng để
làm các đồ dùng trong gia đình
như nồi, mâm,...; các nhạc cụ như
kèn, cồng, chiêng, ...hoặc để chế
tạo vũ khí, đúc tượng,... (0,5điểm)
1,5
2) (2điểm) Điền đúng mỗi câu được 1 điểm
a)
V Ị T H À N H N I Ê N
b)
T R Ư Ở N G T H À N H
Phòng giáo dục Thị xã Buôn Hồ ĐỀ SỐ 2
Trường Tiểu học Ama Khê
Lớp: 5 ...
Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Khoa học.
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:..…../……/2010.
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm
A/- Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1: Tuổi dậy thì là gì ?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.

C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối
quan hệ xã hội.
Câu 2: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì ?
A. Do không ăn chín uống sôi.
B. Do uống thuốc không an toàn.
C. Do vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, muỗi truyền vi rút qua người.
Câu 3: Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì ?
A. Ăn chín. B. Uống nước đã đun sôi.
C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Phụ nữ có thai nên tránh làm việc nào dưới đây ?
A. Lao động nặng, tiếp xúc với hóa chất.
B. Nên uống đủ chất, đủ lượng.
C. Khám thai định kì
D. Nghỉ ngơi và hoạt động hợp lí.
Câu 5: Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu ?
A. Sốt suất huyết. B. Sốt rét.
C. Viêm não. D. HIV/AIDS.
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau: (3điểm)

Vật liệu Tính chất Công dụng
Sắt
Hợp kim
Sắt
Câu 2: (2đ)Tìm các chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời đúng
cho từng câu hỏi sau:
a) Vật liệu gì có tính đàn hồi tốt,ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh,cách điện và cách
nhiệt,không tan trong nước nhưng tan trong một số chất lỏng khác?


b) Những đồ dùng bằng nhựa thường gặp được làm ra bằng vật liệu gì?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×