Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de hoa 10 kii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.98 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2009 – 2010)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN : HÓA HỌC 10 NC ( 60 phút)
------------------
Câu 1: Cho ion A
3+
có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19 hạt và tỉ
số giữa số hạt mang điện dương và mang điện âm bằng 1,1304. Xác định vị trí của A
trong hệ thống tuần hoàn. Viết kí hiệu nguyên tử của A
Câu 2: Cho 3,9g Kali tác dụng vừa hết với 1 nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) được
11,895g sản phẩm.
a) Xác định X.
b) Biết X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị nhẹ trên đồng vị nặng bằng 1,2.
Tìm khối lượng đồng vị nhẹ trong sản phẩm muối trên.
Câu 3: Cho 2 ion XY
4
-
và ion XY
3
-
. Biết tổng số electron trong XY
4
-
bằng 50, tổng số
proton trong ion XY
3
-
bằng 41. Hãy xác định tên XY. Nêu tính chất hóa học cơ bản của
X.
Câu 4: X là oxit được tạo bởi phi kim A, Y là hợp chất khí của A với H
2
(biết A thuộc


nhóm VA). Tỉ khối hỗn hợp gồm X, Y (có thể tích bằng nhau) đối với không khí bằng
2,155. Tìm X, Y. Viết công thức cấu tạo X, Y. Giải thích dạng hình học của Y.
Câu 5: Cân bằng:
Ca(OCl)
2
+ HCl → Cl
2
+ ……
FeCO
3
+ HNO
3
→ NO
2
+ CO
2
+ ..........
Hãy cho biết HCl đóng vai trò gì (chất khử, chất oxi hóa, môi trường).
Câu 6: Để tạo 1 mol khí NO từ đơn chất cần tiêu hao một nhiệt lượng 90,29kJ.
a) Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng.
b) Nếu 1,5g NO phân hủy thành các đơn chất thì nhiệt lượng kèm theo quá trình là
bao nhiêu?
Câu 7: Cho ion A
2+
, B
2-
, D
3-
, E
+

có cấu hình [ Ar]. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán
kính của các nguyên tử. Hãy viết các hidroxit tương ứng của A, B, D, E và sắp xếp theo
chiều tăng tính axit.
Câu 8: Hãy giải thích sự tạo thành hợp chất sau:
19
A +
16
B →
1
D +
17
E →
Xác định điện hóa trị A, B trong sản phẩm trên.
Câu 9: Thực hiện phản ứng Al tác dụng HNO
3
được Al(NO
3
)
3
và 3,36 lít N
2
(đkc) và
H
2
O. Hỏi số mol electron của Al tham gia phản ứng này là bao nhiêu?
Câu 10:
a) Cho 8g kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với Cl
2
tạo 22,2g muối X. Xác
định R và tính thể tích Cl

2
(đkc).
b) Biết Cl có 2 đồng vị
35
Cl,
37
Cl. Tính % khối lượng
37
Cl trong muối X.
Cho Cl: 35,5; N: 14; Ca: 40; Mg: 24; O: 16.
Người ra đề: Ths Trịnh Biết
(Mọi thắc mắc liên hệ: DĐ 0905404669 hoặc email: )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2009– 2010)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN : HÓA HỌC 10 NC ( 60 phút)
------------------
Câu 1. Cho nguyên tố X với cấu hình electron của X
2+
như sau 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Viết cấu
hình e của X và xác định vị trí của X trong HTTH.
Câu 2: Một nguyên tố A có hai đồng vị .Đồng vị thứ nhất có số khối A

1
=79 và chiếm
54% số nguyên tử ,đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất hai notron .Tính nguyên tử
khối trung bình của A.
Câu 3: hia nguyên tố A,b thuộc hai chu kì liên tiếp nhau của cùng một phân nhóm chính
của BHTTH ,biết Z
A
+Z
B
=24 .Xác định A,B so sánh tính kim loại của chúng .Giải thích
Câu 4: Hidroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO
4
. trong công thức bậc oxit
cao nhất ,R chiếm 38,8% về khối lượng .Xác định nguyên tố R.
Câu 5: giá trị độ âm ddienj của các nguyên tử như sau
Nguyên tử Ca Cl N H C O
Độ âm điện 1,00 3,16 3,04 2,20 2,55 3,44
Hãy cho biết trong các hợp chất sau :CaCl
2
,NH
3
,C
2
H
2
,CO
2
hợp chất nào có liên kết
ion, hợp chất nào liên kết cộng hóa trị. Giải thích
Câu 6: Viết các phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau từ các nguyên tử tương

ứng
Li Li
+
Na Na
+
Cl Cl
-
S S
2-
Câu 7: Xác định quá trình oxi hóa , quá trình khử và cân bằng phương trình phản ứng
theo phương pháp cân bằng electron.
Cu
2
O + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 7,6g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau của
phân nhóm IIA bằng dung dịch HCl loãng dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 5,6l khí
(đkc) .xác định hai kim loại đã cho .
Câu 9: magie khử khí cacbonic theo phương trình phản ứng sau

2Mg
(r)
+ CO
2(k)
2MgO
(r)
+ C
(r)
Tính hiệu suất ohanr ứng trên biết rằng khi oxi hóa 7,2g Mg bằng CO
2
vừa đủ sau
một thời gian thu được 11,6g chất rắn.
Câu 10: Thế nào là phản ứng tỏa nhiệt , phản ứng thu nhiệt ?Các phản ứng sau là phản
ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
a. 2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
∆H=-822,2kj
b. H
2
O
(l)
1/2O
2(k)
+ H
2(k)
∆H=+285,83kj

Người ra đề: Ths Trịnh Biết
(Mọi thắc mắc liên hệ: DĐ 0905404669 hoặc email:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2009 – 2010)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN : HÓA HỌC 10 NC ( 60 phút)
------------------
Câu 1: Biết cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử A, ion B
2+
,ion X
-
đều 3s
2
3p
6
.
Viết cấu hình electron đầy đủ của A,B,X và cho biết các nguyên tố tương ứng là kim loại,
phi kim hay khí hiếm. Xác định vị trí của các nguyên tố trong HTTH
Câu 2: Định nghĩa liên kết ion ?Viết phương trình có sự chuyển electron hình thành các
hợp chất ion :CaCl
2
, Al
2
O
3
.
Câu 3: Viết công thúc cấu tạo các hợp chất sau : Br
2
,NH
3
,HNO
3

. Xác định hóa trị của
nito trong HNO
3
.
Câu 4: hai nguyên tố kim loại A,B liên tiếp trong một chu kì có tổng số proton bằng 25
.xác định số hiệu nguyên tử của A,B và gọi tên .So sánh tính kim loại của A,B và giải
thích. Viết công thức hidroxit tương ứng của A,B và so sánh tính bazo của chúng.
Câu 5: cân bằng các phan ứng sau theo phương pháp cân bằng electron.
a)CuO + NH
3
N
2
+ Cu + H
2
O
b)Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Câu 6: X là oxit bậc cao nhất của một phi kim A thuộc phân nhóm chính nhóm IV , Y là
hợp chất khí của hidro của một phi kim B thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Biết tỉ khối
của X đối với Y bằng 1,294 và 2,24l khí X ở ĐKC có khối lượng 4,4g. Xác định A,B
.Viết CTCT của X,Y .Tính % về thể tích của X trong hỗn hợp X,Y có tỉ khối đối với H

2
bằng 19
Câu 7: Cho 3,177g một kim loại r tác dụng hết với oxi thu được 3,997gRO. Xác định R.
Biết trong tự nhiên R có hai đồng vị hơn kém nhau 2 notron , tỉ lệ % số nguyên tử đồng
vị nhẹ là 73%.xác định số khối của hai đồng vị đó.
Người ra đề: Ths Trịnh Biết
(Mọi thắc mắc liên hệ: DĐ 0905404669 hoặc email:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2009 – 2010)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN : HÓA HỌC 10 NC ( 60 phút)
------------------
Câu 1: nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt là 48, tổng số hạt mang điện nhiều
gấp đôi số hạt mang điện .Xác định số điện tích hạt nhân R ,viết cấu hình electron , xác
định vị trí R trong HTTH. Nêu tính chất hóa học cơ bản của R
Câu 2: a) thế nào là liên kết cộng hóa trị ?
b)viết công thức electron của HCl,CO
2
. Viết công thức cấu tạo của C
2
H
4
,HCN.
Xác định hóa trị của C,N trong HCN.
Câu 3: a)Sắp xếp các kim loaoj sau theo chiều tính phi kim giảm dần và giải thích :Al,
Mg, Ba, Ca.
b)Cân bằng phản ứng sau
Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)

2
+ N
2
+ H
2
O
Câu 4: R là một phi kim có công thức oxit bậc cao nhất R
2
O
5
.A là hợp chất khí của R
với hidro , tỉ khối của A đối với heli bằng 4,25. Xác định R và viết công thức cấu tạo của
R
2
O
5
,A(cho He=4)
Câu 5: Cho 2g một kim loại m thuộc phân nhóm chính nhóm II hòa tan hoàn toàn vòa
nước thu được 1,12l khí (đkc). Xác định M và giải thích sự hình thành liên kết trong oxit
cao nhất của M.
Người ra đề: Ths Trịnh Biết
(Mọi thắc mắc liên hệ: DĐ 0905404669 hoặc email:
...............................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2009 – 2010)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN : HÓA HỌC 10 NC ( 60 phút)
------------------
Câu 1:
a)Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố S(Z=16), Ả(Z=18),K(Z=19)
và các ion S
2-

,K
+
.So sanhs bans kinhs cuar Ar, K
+
, S
2-
.
b)tổng số hạt các loại của nguyên tử một nguyên tố R là 52. Tỉ lệ số hật mang điện
và không mang điện trong hạt nhân của R là 0,9444. xác định R trong BHTTH kèm lời
giải thích vắn tắt .Nêu tinhis chất hóa học cơ bản của R, nêu công thức và tính chất của
oxit cao nhất , hidroxit tương ứng của R.
Câu 2: Cho các chất sau : CO
2
, H
2
O, NH
3
a) Viết CTCT và xác định cộng hóa trị của C trong CO
2
, của N trong NH
3
b)Hãy nêu dạng hình học của NH
3
,H
2
O .Vẽ obitan lai hóa của NH
3
Câu 3:
a) Nguyên tử của một nguyên tố R có cấu hình electron ngoài cùng ns
2

np
3
. Oxit
cao nhất của R chứa 43,66% R về khối lượng . Xác định R.
b) Hòa tan hết 0,8g một kim loại X thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được
dung dịch Y và 0,448l khí ở (đkc) . Xác định kim loại X .Xác định loại liên kết
và viết sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết của muối trong dung dịch Y.
Người ra đề: Ths Trịnh Biết
(Mọi thắc mắc liên hệ: DĐ 0905404669 hoặc email:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×