Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn sinh học tỉnh vĩnh phúc 402

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.26 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 402

Họ và tên thí sinh……………………………………………………………………SBD………………………………
Câu 81: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
B. Ở chim, ống tiêu hóa có thêm dạ dày cơ (mề) giúp nghiền nát thức ăn.
C. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được tiêu hóa hóa học.
D. Ống tiêu hóa của giun đất có diều là nơi chứa và làm mềm thức ăn.
Câu 82: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2 : 1?
A. aa × aa.
B. Aa × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × Aa.
Câu 83: Ở người, bệnh/tật nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định?
A. Bạch tạng.
B. Máu khó đơng.
C. Có túm lơng trên vành tai.
D. Mù màu.
Câu 84: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng số liên kết hiđrô tăng
thêm 1?
A. Thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp nuclêôtit T – A
B. Mất cặp nuclêôtit A - T.
C. Thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp nuclêôtit G - X.
D. Thêm cặp nuclêôtit G - X.


Câu 85: Xét 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd, tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí
thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 86: Loài thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm?
A. Ngô.
B. Rau dền.
C. Lúa nước.
D. Xương rồng.
Câu 87: Khi nói về các chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vịng tuần hồn kín.
B. Một trong những ngun nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.
C. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.
D. Nếu khơng có hoạt động của các sinh vật tiêu thụ thì chu trình nitơ trong tự nhiên khơng xảy ra.
Câu 88: Nhân tố tiến hóa nào sau đây khơng làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di – nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 89: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ bị tuyệt diệt ở đại
A. Nguyên sinh.
B. Tân sinh.
C. Cổ sinh.
D. Trung sinh.
Câu 90: Ở động vật, nếu kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai ln có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng đang nghiên cứu nằm
A. trên nhiễm sắc thể thường. B. trong lục lạp.
C. trong ti thể. D. trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 91: Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Cá chép.

B. Châu chấu.
C. Giun đất.
D. Thỏ.
Câu 92: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 93: Trên một cánh đồng, các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da trâu. Mối quan hệ giữa
chim sáo và trâu là quan hệ
A. hội sinh.
B. cạnh tranh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 94: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử thừa 1 nhiễm sắc thể (n+1)
với giao tử đơn bội (n)?
Trang 1/4 - Mã đề thi 402


A. Thể tứ bội.
B. Thể tam bội.
C. Thể ba.
D. Thể một.
Câu 95: Trong quần thể sinh vật, số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích được gọi là
A. mật độ cá thể.
B. tỉ lệ giới tính.
C. nhóm tuổi.
D. kích thước quần thể.
Câu 96: Ni cấy các hạt phấn của cơ thể có kiểu gen AaBbDD trong ống nghiệm, sau đó gây lưỡng bội hóa để
tạo thành dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, số dịng thuần tối đa được tạo ra là
A. 6.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 97: Q trình thốt hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?
A. Thân.
B. Lá.
C. Hoa.
D. Rễ.
Câu 98: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. Aabb × aaBb.
B. Aabb × aabb.
C. Aabb × AaBb.
D. AaBb × aabb.
Câu 99: Trong chu kì hoạt động của tim ở người, huyết áp cực đại xuất hiện tương ứng với giai đoạn nào sau đây?
A. Pha co tâm nhĩ.
B. Pha co tâm thất.
C. Giữa pha co tâm nhĩ và pha co tâm thất.
D. Pha dãn chung.
Câu 100: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,2 AA : 0,8 Aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của
quần thể này là
A. 0,8.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,2.
Câu 101: Côđon 5’AXU3’ mã hóa axit amin thrnin, phân tử tARN vận chuyển axit amin này đến ribơxơm
tham gia vào q trình dịch mã có anticơđon là
A. 3’UGA5’.
B. 5’UGA3’.
C. 3’TGA5’.
D. 3’AGU5’.
Câu 102: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

A. ADN.
B. rARN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 103: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. AABb.
Câu 104: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Clo.
B. Kẽm.
C. Mangan.
D. Nitơ.
Câu 105: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
Câu 106: Nếu trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều lồi gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì
sự cạnh tranh giữa các lồi sẽ
A. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.
B. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
C. làm tăng thêm nguồn sống của sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 107: Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?
aB ab
Ab Ab
Ab aB

Ab ab
×
×
×
×
A.
.
B.
.
C.
.
D.
ab ab
ab ab
ab ab
ab ab
Câu 108: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Sâu ăn lá → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. diều hâu.
B. sâu ăn lá.
C. nhái.
D. rắn hổ mang.
Câu 109: Ở phép lai P: ♀ AaBbDD × ♂ AABbdd thu được F 1. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen AA không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn
ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Q
trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa ở đời F 1 của
phép lai trên là
A. 42.
B. 18.
C. 24.

D. 21.

Trang 2/4 - Mã đề thi 402


Câu 110: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng: con cái (XX) mắt đỏ lai với con đực (XY) mắt trắng, thu
được F1: 100% con mắt đỏ. Cho con đực F 1 lai phân tích, ở thế hệ F a thu được tỉ lệ 50% con đực mắt trắng :
25% con cái mắt đỏ : 25% con cái mắt trắng. Nếu cho các con F 1 giao phối ngẫu nhiên thì ở F2, số cá thể đực
mắt trắng chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 18,75%.
C. 31,25%.
D. 37,5%.
Câu 111: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho hai
cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F 1. Giả sử các cây tứ bội giảm phân chỉ
cho giao tử lưỡng bội hữu thụ. Theo lí thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố mẹ là
1
2
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
3
4
Câu 112: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Cho phép lai P:
AaBbDdEe × AabbddEe thu được F1. Theo lí thuyết, số cá thể có kiểu hình mang ít nhất 1 tính trạng trội ở F 1

chiếm tỉ lệ
63
255
15
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
64
256
16
64
Câu 113: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đi ngắn (P), thu được
F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi
ngắn : 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài : 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi
ngắn : 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và khơng xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có tối đa 8 loại kiểu gen.
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Trong số các cá thể cái ở F2, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 21%.
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích, ở Fa các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm tỉ lệ 4%.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 114: Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có 120 cá thể AaBB, 180 cá thể AaBb, 240 cá thể
aaBb và 60 cá thể aabb. Cho rằng quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F4, tần số alen B là 0,55.
II. Ở F3 có 10 loại kiểu gen.
III. Ở F2, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 35/128.
IV. Ở F2, số cá thể có kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ 2,8125%
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 115: Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao
phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Cho các cây hoa hồng ở F 2 giao phấn với các cây hoa đỏ ở F 2, thu được F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
10/27.
B. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 1/3.
C. Cho các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F 3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 4 cây hoa
đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
D. Đời F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình cây hoa đỏ.
Câu 116: Ở phép lai ♂AaBbDd × ♀ aaBbDD. Trong q trình giảm phân của cơ thể đực, có 10% số tế bào có
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp
nhiễm sắc thể khác phân li bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Trong q trình giảm phân của
cơ thể cái, có 2% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen DD không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường; có 8% số tế bào khác có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân
I, giảm phân II diễn ra bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, ở đời con cá thể có
kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ
A. 10,143%.
B. 12,5%.

C. 11,27%.
D. 11,025%.

Trang 3/4 - Mã đề thi 402


Ab
, có 200 tế bào xảy ra sự tiếp hợp
aB
và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc dẫn đến hốn vị gen. Theo lí thuyết, trong số các giao tử được
tạo ra, loại giao tử AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 47,5%.
B. 10%.
C. 45%.
D. 5%.
Câu 118: Phả hệ ở hình dưới đây mơ tả sự di truyền của 2 bệnh ở người. Mỗi bệnh đều do một gen có 2 alen
quy định; trong đó gen quy định bệnh B nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X. Biết khơng xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Câu 117: Xét quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen

I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
II. Khả năng người 14 có kiểu gen khơng mang alen gây bệnh B là 50%.
III. Xác suất để cặp vợ chồng 12 – 13 sinh con gái không bị cả 2 bệnh trên là 5/12.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng 12 – 13 sinh con không alen gây bệnh là 1/4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 119: Ở một loài động vật, màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó

alen A1 quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen A 2, A3, A4; alen A2 quy định mắt vàng trội hoàn toàn so với
alen A3, A4; alen A3 quy định mắt trắng trội hoàn toàn so với alen A4; alen A4 quy định mắt xanh. Dự đoán nào
dưới đây đúng?
A. Có tối đa 9 loại kiểu gen về các alen trên.
B. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt đỏ.
C. Nếu cho cá thể mắt đỏ lai với cá thể mắt đỏ thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
D. Nếu cho cá thể mắt đỏ lai với cá thể mắt vàng thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
Câu 120: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 2128 liên kết hiđrơ. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A
bằng số nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số
nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A và số nuclêôtit loại G của mạch 2 lần lượt là
A. 112 và 336.
B. 224 và 336.
C. 304 và 912.
D. 112 và 224.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 402



×