Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi CD 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.39 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2009
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 169
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin
i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * i
else S:= 0;
write(S);
End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 40 B. 0 C. 19 D. 15
Câu 2: Biểu thức
32)53(
22
−−+++ yyxXSin
được viết trong Pascal là biểu thức?
A. sqrt(sin(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3) B. Sin(sqrt(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3)
C. Sin(sqrt(x*x+3*x+5)+abs(y*y-2*y-3)) D. Sin(sqr(x*x+3*y+5))+(y*y-2*x-3)
Câu 3: Có mấy loại biểu thức cơ bản trong Pascal?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A,B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B) ; B. If A > B then write(A) else write(B);
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B); D. If A > B then write(B) else write(A);


Câu 5: Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a, b,c); B. readln(a;b;c); C. readln(‘a,b,c’); D. realn(a,b,c);
Câu 6: Cho câu lệnh gán M:=12; N:=21; A:= (M mod 3 = 0) and (N div 5 = 1); Hỏi A có giá trị thuộc kiểu dữ
liệu gì và giá trị nhận được?
A. Kiểu số và có giá trị là 1 B. Kiểu logic và giá trị là True
C. Kiểu logic và giá trị là False D. Kiểu số và có giá trị là 0
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến
12
16

trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu Word B. Kiểu LongInt C. Kiểu Byte D. Kiểu Integer
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. write(‘gia tri cua x= 2 ’) B. write(‘gia tri cua x=’ 2);
C. write(‘gia tri cua x=’, 2); D. write(gia tri cua x= 2);
Câu 9: Khi chạy chương trình:
Var S, i : Integer;
Begin
S := 0; i:=1;
while (i<= 3) do
begin
S := S + 2 ; i:=i+1;
end;
write(S);
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 6 B. 3 C. 8 D. 2
Câu 10: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình
S:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;

writeln(s);

Trang 1/8 - Mã đề thi 169
Kết quả xuất ra màn hình là
A. 100 B. 55 C. 11 D. 101
Câu 11: Khi thực hiện câu lệnh vhile …do , sẽ thoát khỏi vòng lặp khi:
A. Điều kiện đúng B. Câu lệnh sai C. Câu lệnh đúng D. Điều kiện sai
Câu 12: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học D. Một loại biểu thức khác
Câu 13: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a= d+1 else a= d+2; B. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2.
C. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2; D. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2;
Câu 14: Để tính tích T:= 1*2*4*5*..*n ( n là số nguyên nhập từ bàn phím)
Câu lệnh nào đúng?
A. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*n; B. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*i;
C. t:= 0; for i:=1 to n do t:= t*i; D. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t+i;
Câu 15: Cho dãy các câu lệnh gán z:=3; z:=z-1; y:=sqr(z)-3*z+abs(z); Sau khi thực hiện dãy các câu lệnh trên
thì y có giá trị là bao nhiêu?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 16: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thì gồm có mấy phần:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 17: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả nào:
for i:= 1 to 10 do write(1);
A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 B. Không đưa ra gì cả C. 1111111111 D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 18: Cách khai báo biến nào đúng trong các khai báo sau:
A. Var: x,i: integer; B. Var x;i: char; C. Var x,y: Read; D. Var x,i: boolean;
Câu 19: Xét khai báo sau: Var x, y: Integer; c: Char; r: Real; kt: Boolean; Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các
biến đó là bao nhiêu Byte?
A. 12 byte B. 13byte C. 10 byte D. 11 byte

Câu 20: Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal?
A. PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT B. VAR, BEGIN, END, A, B, DELTA.
C. BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES D. PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST
B. PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Phát hiện lỗi sai và sửa lỗi của chương trình hiển thị số lớn hơn trong 2 số nguyên a và b được nhập
từ bàn phím. (2.5đ)
Progam cau 1;
Uses ctr;
Var max; a; b : Interger ;
Begin
Slrcrs;
Write ( nhapvao 2 so nguyen a va b: ); readln(‘a, b’);
If a>b then max = a;
Else max =b;
Write(‘max ’);
Readln;
End.
Câu 2: Chuyển đoạn trình sau bằng cách sử dụng While …. Do (1,5đ)
S := 0;
For i := 1 to n do
S := S + I ;
Write(S);
Câu 3: Viết chương trình tính S = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2

với n nguyên dương và nhập từ bàn phím.(1 đ)
-----------------------------------------------
Chú ý : Làm bài trắc nghiệm: Kẽ bảng như sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án

Trang 2/8 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2009
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 493
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. write(gia tri cua x= 2); B. write(‘gia tri cua x=’ 2);
C. write(‘gia tri cua x= 2 ’) D. write(‘gia tri cua x=’, 2);
Câu 2: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thì gồm có mấy phần:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 3: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình
S:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả xuất ra màn hình là
A. 101 B. 11 C. 100 D. 55
Câu 4: Khi chạy chương trình:
Var S, i : Integer;
Begin
S := 0; i:=1;
while (i<= 3) do

begin
S := S + 2 ; i:=i+1;
end;
write(S);
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 8 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 5: Xét khai báo sau: Var x, y: Integer; c: Char; r: Real; kt: Boolean; Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các
biến đó là bao nhiêu Byte?
A. 11 byte B. 13byte C. 12 byte D. 10 byte
Câu 6: Cho câu lệnh gán M:=12; N:=21; A:= (M mod 3 = 0) and (N div 5 = 1); Hỏi A có giá trị thuộc kiểu dữ
liệu gì và giá trị nhận được?
A. Kiểu logic và giá trị là False B. Kiểu số và có giá trị là 0
C. Kiểu logic và giá trị là True D. Kiểu số và có giá trị là 1
Câu 7: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2; B. if a= 5 then a= d+1 else a= d+2;
C. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2; D. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2.
Câu 8: Khi thực hiện câu lệnh vhile …do , sẽ thoát khỏi vòng lặp khi:
A. Điều kiện đúng B. Điều kiện sai C. Câu lệnh sai D. Câu lệnh đúng
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin
i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * i
else S:= 0;
write(S);
End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:

A. 0 B. 19 C. 15 D. 40
Câu 10: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến
12
16

trong các kiểu dữ liệu sau?

Trang 3/8 - Mã đề thi 169
A. Kiểu LongInt B. Kiểu Word C. Kiểu Byte D. Kiểu Integer
Câu 11: Biểu thức
32)53(
22
−−+++ yyxXSin
được viết trong Pascal là biểu thức?
A. Sin(sqrt(x*x+3*x+5)+abs(y*y-2*y-3)) B. sqrt(sin(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3)
C. Sin(sqrt(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3) D. Sin(sqr(x*x+3*y+5))+(y*y-2*x-3)
Câu 12: Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(‘a,b,c’); B. readln(a;b;c); C. realn(a,b,c); D. readln(a, b,c);
Câu 13: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả nào:
for i:= 1 to 10 do write(1);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Không đưa ra gì cả D. 1111111111
Câu 14: Cho dãy các câu lệnh gán z:=3; z:=z-1; y:=sqr(z)-3*z+abs(z); Sau khi thực hiện dãy các câu lệnh trên
thì y có giá trị là bao nhiêu?
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 15: Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal?
A. PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST B. VAR, BEGIN, END, A, B, DELTA.
C. PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT D. BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES
Câu 16: Để tính tích T:= 1*2*4*5*..*n ( n là số nguyên nhập từ bàn phím)
Câu lệnh nào đúng
A. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*i; B. t:= 0; for i:=1 to n do t:= t*i;

C. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*n; D. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t+i;
Câu 17: Cách khai báo biến nào đúng trong các khai báo sau:
A. Var: x,i: integer; B. Var x;i: char; C. Var x,i: boolean; D. Var x,y: Read;
Câu 18: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học D. Một loại biểu thức khác
Câu 19: Có mấy loại biểu thức cơ bản trong Pascal?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 20: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A,B
A. If A > B then write(A) else write(B); B. If A < B then writeln(A) else writeln(B) ;
C. If A > B then write(B) else write(A); D. If A > B then Readln(A) else Readln(B);
B. PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Phát hiện lỗi sai và sửa lỗi của chương trình hiển thị số lớn hơn trong 2 số nguyên a và b được
nhập từ bàn phím. (2.5đ)
Progam cau 1;
Uses ctr;
Var max; a; b : Interger ;
Begin
Slrcrs;
Write ( nhapvao 2 so nguyen a va b: ); readln(‘a, b’);
If a>b then max = a;
Else max =b;
Write(‘max ’);
Readln;
End.
Câu 2: Chuyển đoạn trình sau bằng cách sử dụng While …. Do (1,5đ)
S := 0;
For i := 1 to n do
S := S + I ;
Write(S);

Câu 3: Viết chương trình tính S = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2
với n nguyên dương và nhập từ bàn phím.(1 đ)
----------------------------------------------- Hét
Chú ý : Làm bài trắc nghiệm: Kẽ bảng như sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án

Trang 4/8 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2009
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 245
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Có mấy loại biểu thức cơ bản trong Pascal?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 2: Câu lệnh if nào sau đây đúng:
A. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2; B. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2;
C. if a= 5 then a= d+1 else a= d+2; D. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2.
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin

i := 3; S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * i
else S:= 0;
write(S);
End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 40 B. 15 C. 19 D. 0
Câu 4: Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a, b,c); B. readln(‘a,b,c’); C. realn(a,b,c); D. readln(a;b;c);
Câu 5: Cho dãy các câu lệnh gán z:=3; z:=z-1; y:=sqr(z)-3*z+abs(z); Sau khi thực hiện dãy các câu lệnh trên
thì y có giá trị là bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả nào:
for i:= 1 to 10 do write(1);
A. 1111111111 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. Không đưa ra gì cả
Câu 7: Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal?
A. VAR, BEGIN, END, A, B, DELTA. B. PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT
C. PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST D. BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES
Câu 8: Cho câu lệnh gán M:=12; N:=21; A:= (M mod 3 = 0) and (N div 5 = 1); Hỏi A có giá trị thuộc kiểu dữ
liệu gì và giá trị nhận được?
A. Kiểu logic và giá trị là False B. Kiểu logic và giá trị là True
C. Kiểu số và có giá trị là 1 D. Kiểu số và có giá trị là 0
Câu 9: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến
12
16

trong các kiểu dữ liệu sau?
A. Kiểu Word B. Kiểu LongInt C. Kiểu Integer D. Kiểu Byte

Câu 10: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình
S:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả xuất ra màn hình là
A. 101 B. 11 C. 55 D. 100
Câu 11: Để tính tích T:= 1*2*4*5*..*n ( n là số nguyên nhập từ bàn phím)
Câu lệnh nào đúng
A. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*n; B. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t+i;
C. t:= 1; for i:=1 to n do t:= t*i; D. t:= 0; for i:=1 to n do t:= t*i;
Câu 12: Biểu thức
32)53(
22
−−+++ yyxXSin
được viết trong Pascal là biểu thức?

Trang 5/8 - Mã đề thi 169

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×