Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG Khánh Hòa 09-10 ( Bảng A + B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 4 trang )

S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP TNH
KHNH HềA NM HC 2009 2010
MễN THI : HểA HC CP THCS (Bng A)
THI CHNH THC Ngy thi : 06 4 2010
( thi ny cú 2 trang) Thi gian lm bi : 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
Bi 1 : 3,00 im
1. Lm 2 thớ nghim sau:
* Thớ nghim 1: Cho t t dung dch Na
2
CO
3
1M vo cc cha 100 ml dung dch HCl 2M, lc
u, ti khi th tớch dung dch trong cc t 250 ml thỡ dng li.
* Thớ nghim 2: Cho t t dung dch HCl 2M vo cc cú cha 150 ml dung dch Na
2
CO
3
1M,
lc u ti khi th tớch dung dch trong cc t 250 ml thỡ dng li.
Gi thit th tớch dung dch khụng i khi lm thớ nghim.
a. Tớnh th tớch CO
2
thoỏt ra mi thớ nghim.
b. T thớ nghim cú th nờu 1 cỏch n gin phõn bit 2 dung dch Na
2
CO
3
v HCl
trong phũng thớ nghim.
2. Cht rn A l hp cht ca natri cú mu trng, tan trong nc to dung dch lm hng
phenolphtalein. Cho A tỏc dng vi cỏc dung dich axớt HCl hay HNO


3
thỡ u to khớ B khụng mu,
khụng mựi, khụng chỏy. Nu cho A tỏc dng vi dung dch nc vụi trong (d), ta thu kt ta trng D
v dung dch cú cha cht E lm xanh mu qu tớm. A khụng to kt ta vi dung dch CaCl
2
. Xỏc
nh A, B, D, E v vit cỏc phng trỡnh phn ng.
Bi 2: (5,00 im)
1. 1 viờn Na ra ngoi khụng khớ m, ỏnh kim ca Na dn b mt i, cú mt lp gm hn hp nhiu
cht bao quanh viờn Na. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng ó xy ra.
2. Tỏch C
2
H
6
ra khi hn hp khớ gm: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
v SO
2
(vit phn ng xy ra nu cú).
3. Vit cỏc phng trỡnh húa hc hon thnh chui bin húa sau:

B
(3)

C
(4)

Cao su Buna

(2)
X
(1)

A
(5)

D
(6)

PE

(7)
E
(8)

PVC
Bit rng, X l hirocacbon chim thnh phn ch yu trong khớ thiờn nhiờn.
Em hóy ỏp dng cỏc nh lut húa hc v kin thc húa hc Trung hc c s gii cỏc bi toỏn húa
hc sau (t bi 3 n bi 11) bng phng phỏp n gin, ti u nht :
Bài 3 : 1,00 điểm
Khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp (X) gồm Fe, FeO, Fe

3
O
4
và Fe
2
O
3
cần dùng vừa hết 2,24 lít
khí CO (đktc). Hãy tính khối lợng kim loại Fe thu đợc sau phản ứng .
Bài 4 : 1,00 điểm
Nung 20 g hỗn hợp bột (X) gồm Mg và Fe với bột S tạo ra 32 g hỗn hợp (Y). Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp (Y) thu đợc V lít SO
2
(đktc). Hãy tính giá trị của V .
Bài 5 : 1,00 điểm
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hợp chất hữu cơ (X) có tỉ lệ n
C
: n
H
= 1 : 2 thì cần vừa đủ
12,8 g oxi. Sản phẩm cháy cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thấy tạo ra 30 g kết tủa.
Hãy tính giá trị của m .
1/2
Bài 6 : 1,00 điểm
Cho m gam hỗn hợp gồm các kim loại hoạt động tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc
dung dịch (X) và n mol khí (đktc). Cô cạn dung dịch (X) thu đợc p gam muối khan. Hãy thiết lập
biểu thức liên hệ giữa p và m, n .
Bài 7 : 2,00 điểm

Hỗn hợp (X) gồm kim loại R (hoá trị II) và nhôm. Cho 7,8 g hỗn hợp (X) tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, d. Khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch chứa hai muối và 8,96 lít khí (đktc).
Tính khối lợng muối thu đợc và thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M tối thiểu đã dùng.
Bài 8 : 1,50 điểm
Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Hãy tính khối lợng muối khan thu đợc sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Bài 9 : 1,00 điểm
Cho 20,15 g hỗn hợp hai axit hữu cơ (X) có công thức chung là RCOOH tác dụng với dung
dịch Na
2
CO
3
(vừa đủ) thu đợc V lít khí (đktc) và dung dịch muối (Y). Cô cạn dung dịch (Y) thu đợc
28,95 g muối khan. Hãy tính giá trị của V .
Bi 10 : 1,50 im

Trung hoà 16,6 g hỗn hợp axit axetic và axit fomic (công thức là HCOOH) bằng dung dịch
NaOH thu đợc 23,2 g hỗn hợp muối. Hãy tính thành phần % về khối lợng của hai axit trên ở trong
hỗn hợp.
Bi 11 : (2,00 im)
t chỏy hon ton m gam hp cht hu c A (c to bi hai nguyờn t) ri hp th ht
sn phm chỏy (gm khớ CO
2
v H
2
O) bng cỏch dn hn hp ln lt i qua bỡnh (1) ng dung dch
NaOH, bỡnh (2) ng H
2
SO
4
c. Sau thớ nghim thy khi lng bỡnh (1) tng 24,16 g v khi lng
bỡnh (2) tng 8,64 g. Lng oxi tiờu tn ỳng bng lng oxi to ra khi nhit phõn hon ton 252,8 g
KMnO
4
. Tớnh m v xỏc nh CTPT ca (A).
-----------HT-----------
Ghi chỳ : Thớ sinh c s dng mỏy tớnh cỏ nhõn v bng HTTH cỏc nguyờn t húa hc. Giỏo viờn
coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
2/2
S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP TNH
KHNH HềA NM HC 2009 2010
MễN THI : HểA HC CP THCS (Bng B)
THI CHNH THC Ngy thi : 06 4 2010
( thi ny cú 2 trang) Thi gian lm bi : 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
Bi 1 : 4,50 im
1. Lm 2 thớ nghim sau:

* Thớ nghim 1: Cho t t dung dch Na
2
CO
3
1M vo cc cha 100 ml dung dch HCl 2M, lc
u, ti khi th tớch dung dch trong cc t 250 ml thỡ dng li.
* Thớ nghim 2: Cho t t dung dch HCl 2M vo cc cú cha 150 ml dung dch Na
2
CO
3
1M,
lc u ti khi th tớch dung dch trong cc t 250 ml thỡ dng li.
Gi thit th tớch dung dch khụng i khi lm thớ nghim.
a. Tớnh th tớch CO
2
thoỏt ra mi thớ nghim.
b. T thớ nghim cú th nờu 1 cỏch n gin phõn bit 2 dung dch Na
2
CO
3
v HCl
trong phũng thớ nghim.
2. Cht rn A l hp cht ca natri cú mu trng, tan trong nc to dung dch lm hng
phenolphtalein. Cho A tỏc dng vi cỏc dung dich axớt HCl hay HNO
3
thỡ u to khớ B khụng mu,
khụng mựi, khụng chỏy. Nu cho A tỏc dng vi dung dch nc vụi trong (d), ta thu kt ta trng D
v dung dch cú cha cht E lm xanh mu qu tớm. A khụng to kt ta vi dung dch CaCl
2
. Xỏc

nh A, B, D, E v vit cỏc phng trỡnh phn ng.
Bi 2: (5,00 im)
1. 1 viờn Na ra ngoi khụng khớ m, ỏnh kim ca Na dn b mt i, cú mt lp gm hn hp nhiu
cht bao quanh viờn Na. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng ó xy ra.
2. Tỏch C
2
H
6
ra khi hn hp khớ gm: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
v SO
2
(vit phn ng xy ra nu cú).
3. Vit cỏc phng trỡnh húa hc hon thnh chui bin húa sau:
B
(3)

C
(4)


Cao su Buna

(2)
X
(1)

A
(5)

D
(6)

PE

(7)
E
(8)

PVC
Bit rng, X l hirocacbon chim thnh phn ch yu trong khớ thiờn nhiờn.
Em hóy ỏp dng cỏc nh lut húa hc v kin thc húa hc Trung hc c s gii cỏc bi toỏn húa
hc sau (t bi 3 n bi 7) bng phng phỏp n gin, ti u nht :
Bài 3 : 2,00 điểm
Khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp (X) gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O

3
cần dùng vừa hết 2,24 lít
khí CO (đktc). Hãy tính khối lợng kim loại Fe thu đợc sau phản ứng .
Bài 4 : 1,50 điểm
Nung 20 g hỗn hợp bột (X) gồm Mg và Fe với bột S tạo ra 32 g hỗn hợp (Y). Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp (Y) thu đợc V lít SO
2
(đktc). Hãy tính giá trị của V .
Bài 5 : 3,00 điểm
Hỗn hợp (X) gồm kim loại R (hoá trị II) và nhôm. Cho 7,8 g hỗn hợp (X) tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, d. Khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch chứa hai muối và 8,96 lít khí (đktc).
3/2
Tính khối lợng muối thu đợc và thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M tối thiểu đã dùng.
Bài 6 : 2,00 điểm
Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Hãy tính khối lợng muối khan thu đợc sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Bi 7 : 2,00 im
Trung hoà 16,6 g hỗn hợp axit axetic và axit fomic (công thức là HCOOH) bằng dung dịch
NaOH thu đợc 23,2 g hỗn hợp muối. Hãy tính thành phần % về khối lợng của hai axit trên ở trong
hỗn hợp.
-----------HT-----------
Ghi chỳ : Thớ sinh c s dng mỏy tớnh cỏ nhõn v bng HTTH cỏc nguyờn t húa hc. Giỏo viờn
coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
4/2

×