Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề + ĐA chươngVI:SÓNG ÁNH SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.31 KB, 8 trang )

Ch ơng VI: sóng ánh sáng
*Dùng dữ kiện sau cho câu 1,2: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa
hai khe
S
1
,S
2
là a =1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =3 m. Khoảng cách giữa hai vân tối là 1,5 mm.
Câu 1: Bớc sóng ánh sáng có giá trị là?
A. 0,36
à
m; B. 0,3
à
m; C. 0,25
à
m; D. Một giá trị khác;
Câu 2: Vị trí vân sáng thứ 2 có giá trị là?
A. 10
3
mm ; B. 10
3
cm ; C. 4.10
3
mm ; D. Một giá trị khác;
Câu 3 Hai khe của thí nghiệm Iâng đợc chiếu bằng ánh sáng trắng (

tím = 0,40
à
m,

đỏ = 0,75


à
m).
Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạchsáng của những ánh sángđơn sắc khác
nằm trùng ở đó?
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 ;
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m và bớc sóng

= 0,7
à
m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp:
A. 2 mm; B. 1,5 mm ; C. 3 mm ; D. 4 mm ;
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1m ; a = 1 mm, khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bớc sóng ánh sáng là :
A. 0,44
à
m ; B. 0,52
à
m ; C. 0,60
à
m ; D. 0,58
à
m ;
Câu 6: Trong TN Iâng,biết D = 2m ; a = 1 mm;

= 0,6
à
m.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm ; B. 4,2 mm ; C. 6,6 mm ; D. 3,6 mm ;

Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m ; a = 1 mm ;

= 0,6
à
m. Bề rộng tr-
ờng giao thoa đo đợc là 12,5 mm. Số vân quan sát đợc trên màn là :
A. 8 ; B. 9 ; C. 15 ; D. 17 ;
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở
hai phía của vân trung tâm) đo đợc là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 6,4 mm ; B. 6 mm ; C. 7,2 mm ; D. 3 mm ;
Câu 9:Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng,biết D = 2m;

= 0,5
à
m , i = 0,5 mm.Khoảng cách giữa hai
khe bằng:
A. 1 mm ; B. 1,5 mm ; C. 2 mm ; D. 1,2 mm ;
Câu 10: Trong Iâng với ánh sáng trắng , biết:

tím = 0,40
à
m,

đỏ = 0,75
à
m; a = 0,5 mm; D = 2 m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính
giữa là :
A. 2,8 mm ; B. 5,6 mm ; C. 4,8 mm ; D. 6,4 mm ;
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?; Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác

nhau về :
A. Độ sáng tỉ đối gữa các vạch quang phổ ; B. Bề rộng các vạch quang phổ;
C. Số lợng các vạch quang phổ ; D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu ;
*Dùng dữ kiện sau cho các câu từ 12 đến 17 : Cho các loại bức xạ sau:
I. Tia hồng ngoại; II. Tia tử ngoại; III. Tia Rơnghen ; IV. ánh sáng nhìn thấy;
Câu 12: Những bức xạ có tác dụng lên kính ảnh? Chọn kết quả đúng nhất .
A. I, II ; B. II, III ; C. III, IV ; D. Cả 4 loại trên;
Câu 13: Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất?
A. I, II ; B. I, III ; C. I, IV ; D. II, IV ;
Câu 14: Những bức xạ nào không thể nhìn thấy bằng mắt thờng? Chọn câu trả lời đúng
A. I, II , III ; B. I, III, IV ; C. II, III, IV ; D. I, II, IV ;
Câu 15: Những bức xạ nào có bớc sóng nằm trong các giới hạn từ 10
9
m đến 4.10
7
m và 7,5.10
7
m
đến 10
3
m ? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
A. II, I ; B. II, III ; C. III, IV ; D. I, IV ;
Câu 16: Hai loại bức xạ nào dễ làm phát quang các chất và dễ ion hoá không khí?
A. II, III ; B. I , IV ; C. II, IV ; D. I, III ;
Trang 1
Câu 17: Các bức xạ nào có thể phát ra từ những vật bị nung nóng?
A. I, II, III ; B. I, III , IV ; C. I, II, IV ; D. II, III, IV ;
*Dùng dữ kiện sau cho câu 18, 19, 20: Trong một TN giao thoa ánh sáng với khe Iâng, S
1
S

2
= a = 4 mm,
D = 2 m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11
vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm.
Câu 18: Bớc sóng do các nguồn phát ra có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. 0,60
à
m ; B. 0,50
à
m; C. 0,65
à
m; D. Một giá trị khác;
Câu 19: Tại điểm M
1
cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 4 ; B. Vân sáng ứng với k = 2 ; C. Vân tối ứng với k = 2 ; D. Một giá trị khác;
Câu 20: Xét điểm M
2
cách M
1
một khoảng 1,8 mm. Hỏi tại M
2
là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 9 ; B. Vân tối ứng với k = 8 ; C. Vân sáng ứng với k = 8 ; D. Một giá trị khác;
Cõu 21: Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Iõng v phỏt ra ng thi hai bc x n sc cú bc
súng
1
0,6 m
à
=

v bc súng
2

cha bit. Khong cỏch hai khe a = 0,2 mm, khong cỏch t cỏc khe n
mn D = 1m.
1. Tớnh khong võn giao thoa trờn mn i vi
1

.
A.
1
0,8i cm=
; B.
1
0,5i cm=
C.
1
0,3i cm=
D.
1
0,1i cm=

2. Trong mt khong rng L = 2,4 cm trờn mn, m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu
trựng nhau ca hai h võn. Tớnh
2

, bit hai trong ba vch trựng nhau nm ngoi cựng ca khong L.
A.
2
0,8 m

à
=
B.
2
0,48 m
à
=
C.
2
0,24 m
à
=
D.
2
0,12 m
à
=

Cõu 22: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 1mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 2m.
1. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
0,6 m
à
=
. Tớnh khong võn.

A. 1,2mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 3,2mm
2. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
0,6 m
à
=
v
2
0,5 m
à
=
vo hai khe thỡ thy trờn
mn cú nhng v trớ ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht
gia hai võn trựng.
A. 12mm B. 8mm C. 6mm D. 4mm
Cõu 23: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 2m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
0,5 m
à
=
. H thng c
t trong khụng khớ.
1. Tỡm khong võn .
A. 0,3mm B. 0,4mm C. 0,5mm D. 0,6mm
2. Tỡm v trớ võn sỏng bc 3:

A. 0,9mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 1,8mm
3. Thay ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
2

(
2

>
1

). Ti v trớ võn
sỏng bc 3 ca ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

ta quan sỏt c võn sỏng ca ỏnh sỏng n sc cú bc
súng
2

. Xỏc nh
2

.
A. 0,55
m
à
B. 0,65
m

à
C. 0,75
m
à
D. 0,85
m
à

Cõu 24: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 1,2m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng hn hp gm hai ỏnh sỏng
n sc cú bc súng 500nm v 660nm thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn. Bit võn sỏng chớnh gia
(trung tõm) ng vi hai bc x trờn trựng nhau. Khong cỏch t võn chớnh gia n võn gn nht cựng mu
vi võn chớnh gia l:
A. 9,9mm B. 19,8mm C. 29,7mm D. 4,9mm
Cõu 25: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l 0,2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 3m,min giao thoa trờn mn quan sỏt c cú b rng 5cm,ỏnh sỏng
dựng trong thớ nghim cú bc súng 0,6
m
à
,s võn ti quan sỏt c trờn mn nhiu nht l:
A. 4 võn B. 5 võn C. 6 võn D. 7 võn
Trang 2


Cõu 26: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng trng, khong cỏch gia hai khe sỏng l 0,3mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m. Khong cỏch t võn sỏng bc 1 mu (
0,76
d
m
à
=
) n
võn sỏng bc 1 mu tớm (
0,40
t
m
à
=
) cựng mt phớa so vi võn trung tõm l :
A. 1,2mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm
Cõu 27: Cỏc bc x cú bc súng trong khong t 3.10
-9
m n 3.10
-7
m l :
A. Tia t ngoi B. Tia hng ngoi C. nh sỏng nhỡn thy D. Tia Rnghen
Cõu 28: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1,5m. Khong cỏch gia 5 võn sỏng liờn tip l 3,6mm. Bc
súng ca ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim ny bng:
A. 0,48
m
à
B. 0,76

m
à
C. 0,40
m
à
D. 0,60
m
à

Cõu 29: Khi mt chựm ỏnh sỏng n sc truyn t mụi trng cú chit sut n
1
= 1,6 vo mụi trng cú
chit sut n
2
= 4/3 thỡ:
A. Tn s tng, bc súng gim; B. Tn s gim, bc súng tng;
C. Tn s khụng i, bc súng gim; D. Tn s khụng i, bc súng tng;
Cõu 30: Mt ngun sỏng S cha ng thi hai bc x n sc v lam c chiu vo hai khe Iõng. Trờn
mn quan sỏt cú hỡnh nh giao thoa, ta thy h thng cỏc võn sỏng cú mu:
A. B. Lam C. , lam D. , lam, tớm;
Cõu 31: Bc súng ca mt ỏnh sỏng n sc trong khụng khớ l 760nm. Bc súng ca nú trong nc cú
chit sut n = 4/3 l :
A. 1013 nm B. 570 nm C. 760 nm D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 32: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 5.10
14
Hz. Bc súng ca tia sỏng ny trong chõn khụng l:
A. 0,6 nm B. 0,3 nm C. 0,6
m
à
D. 0,3

m
à

Cõu 33: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
Hz. Bit rng bc súng ca nú trong mụi trng cú chit
sut n l 0,5
m
à
. Chit sut ca mụi trng ú l:
A. 0,67 B. 1,5 C. 1 D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 34: Mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng ca nú trong khụng khớ l 650 nm v trong mt cht lng
trong sut l 400 nm. Vn tc ca ỏnh sỏng ú trong cht lng l:
A. 1,85 m/s B. 1,85.10
6
m/s C. 1,85.10
8
m/s D. Khụng xỏc nh c;
Cõu 35: Chit sut ca mụi trng th nht i vi mt ỏnh sỏng n sc l n
1
= 1,4 v chit sut t i
ca mụi trng th hai i vi mụi trng th nht l n
21
= 1,5. Vn tc ca ỏnh sỏng n sc ú trong mụi
trng th hai l:
A. 1,43.10
8
m/s B. 2,68.10
8
m/s C. 4,29.10

8
m/s D. Tt c u sai;
Cõu 36: Trong thớ nghim Iõng, bc súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim l
0,75 m
à
=
. Võn ti th ba
xut hin trờn mn ti cỏc v trớ m hiu ng i ca ỏnh sỏng t hai ngun n cỏc v trớ ú bng:
A. 1,5
m
à
B. 2,1
m
à
C. 2,7
m
à
D. 3
m
à

Cõu 37: Trong thớ nghim Iõng, bc súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim l
0,75 m
à
=
. Võn sỏng th
t xut hin trờn mn ti cỏc v trớ m hiu ng i ca ỏnh sỏng t hai ngun n cỏc v trớ ú bng:
A. 2,25
m
à

B. 3
m
à
C. 3,75
m
à
D. 1,5
m
à

Cõu 38: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1,2mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1,2m, bc súng ỏnh sỏng l 0,5
m
à
. Xột hai im M v N (
cựng phớa i vi O) cú to ln lt l x
M
= 4 mm v x
N
= 9 mm. Trong khong gia M v N ( khụng
tớnh M,N ) cú:
A. 9 võn sỏng B. 10 võn sỏng C. 11 võn sỏng D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 39: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l 2mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m, bc súng ỏnh sỏng l 0,6
m
à
. Xột hai im M v N ( hai
phớa i vi O) cú to ln lt l x
M
= 3,6 mm v x

N
= -5,4 mm. Trong khong gia M v N (khụng tớnh
M,N ) cú:
A. 13 võn ti B. 14 võn ti C. 15 võn ti D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 40: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l 2,5mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2,5m, bc súng ỏnh sỏng l 0,64
m
à
. B rng min võn giao
thoa trờn mn l 22,5 mm. S võn sỏng quan sỏt c trờn mn (k c hai biờn nu cú) :
A. 33 B. 35 C. 37 D. Mt giỏ tr khỏc
Trang 3
P N ễN TP CHNG VI: SểNG NH SNG
*Dùng dữ kiện sau cho câu 1,2: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa
hai khe
S
1
,S
2
là a =1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =3 m. Khoảng cách giữa hai vân tối là 1,5 mm.
Câu 1: Bớc sóng ánh sáng có giá trị là?
A. 0,36
à
m; B. 0,3
à
m; C. 0,25
à
m; D. Một giá trị khác; *(0,5
m
à

)
Câu 2: Vị trí vân sáng thứ 2 có giá trị là?
A. 10
3
mm ; B. 10
3
cm ; C. 4.10
3
mm ; D. Một giá trị khác; *(3 mm)
Câu 3 Hai khe của thí nghiệm Iâng đợc chiếu bằng ánh sáng trắng (

tím = 0,40
à
m,

đỏ = 0,75
à
m).
Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạchsáng của những ánh sángđơn sắc khác
nằm trùng ở đó?
*A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 ;
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m và bớc sóng

= 0,7
à
m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp:
A. 2 mm; B. 1,5 mm ; * C. 3 mm ; D. 4 mm ;
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1m ; a = 1 mm, khoảng cách từ

vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bớc sóng ánh sáng là :
A. 0,44
à
m ; B. 0,52
à
m ; * C. 0,60
à
m ; D. 0,58
à
m ;
Câu 6: Trong TN Iâng,biết D = 2m ; a = 1 mm;

= 0,6
à
m.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm ; *B. 4,2 mm ; C. 6,6 mm ; D. 3,6 mm ;
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m ; a = 1 mm ;

= 0,6
à
m. Bề rộng tr-
ờng giao thoa đo đợc là 12,5 mm. Số vân quan sát đợc trên màn là :
A. 8 ; B. 9 ; C. 15 ; *D. 17 ;
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở
hai phía của vân trung tâm) đo đợc là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 6,4 mm ; B. 6 mm ; C. 7,2 mm ; *D. 3 mm ;
Câu 9:Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng,biết D = 2m;

= 0,5
à

m , i = 0,5 mm.Khoảng cách giữa hai
khe bằng:
A. 1 mm ; B. 1,5 mm ; *C. 2 mm ; D. 1,2 mm ;
Câu 10: Trong Iâng với ánh sáng trắng , biết:

tím = 0,40
à
m,

đỏ = 0,75
à
m; a = 0,5 mm; D = 2 m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính
giữa là :
A. 2,8 mm ; * B. 5,6 mm ; C. 4,8 mm ; D. 6,4 mm ;
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?; Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác
nhau về :
A. Độ sáng tỉ đối gữa các vạch quang phổ ; *B. Bề rộng các vạch quang phổ;
C. Số lợng các vạch quang phổ ; D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu ;
*Dùng dữ kiện sau cho các câu từ 12 đến 17 : Cho các loại bức xạ sau:
I. Tia hồng ngoại; II. Tia tử ngoại; III. Tia Rơnghen ; IV. ánh sáng nhìn thấy;
Câu 12: Những bức xạ có tác dụng lên kính ảnh? Chọn kết quả đúng nhất .
A. I, II ; B. II, III ; * C. III, IV ; D. Cả 4 loại trên;
Câu 13: Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất?
A. I, II ; *B. I, III ; C. I, IV ; D. II, IV ;
Câu 14: Những bức xạ nào không thể nhìn thấy bằng mắt thờng? Chọn câu trả lời đúng
*A. I, II , III ; B. I, III, IV ; C. II, III, IV ; D. I, II, IV ;
Câu 15: Những bức xạ nào có bớc sóng nằm trong các giới hạn từ 10
9
m đến 4.10

7
m và 7,5.10
7
m
đến 10
3
m ? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
A. II, I ; B. II, III ; C. III, IV ; * D. I, IV ;
Câu 16: Hai loại bức xạ nào dễ làm phát quang các chất và dễ ion hoá không khí?
*A. II, III ; B. I , IV ; C. II, IV ; D. I, III ;
Trang 1
Câu 17: Các bức xạ nào có thể phát ra từ những vật bị nung nóng?
A. I, II, III ; B. I, III , IV ; *C. I, II, IV ; D. II, III, IV ;
*Dùng dữ kiện sau cho câu 18, 19, 20: Trong một TN giao thoa ánh sáng với khe Iâng, S
1
S
2
= a = 4 mm,
D = 2 m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11
vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm.
Câu 18: Bớc sóng do các nguồn phát ra có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
*A. 0,60
à
m ; B. 0,50
à
m; C. 0,65
à
m; D. Một giá trị khác;
Câu 19: Tại điểm M
1

cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 4 ; B. Vân sáng ứng với k = 2 ; *C. Vân tối ứng với k = 2 ; D. Một giá trị khác;
Câu 20: Xét điểm M
2
cách M
1
một khoảng 1,8 mm. Hỏi tại M
2
là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 9 ; *B. Vân tối ứng với k = 8 ; C. Vân sáng ứng với k = 8 ; D. Một giá trị khác;
Cõu 21: Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Iõng v phỏt ra ng thi hai bc x n sc cú bc
súng
1
0,6 m
à
=
v bc súng
2

cha bit. Khong cỏch hai khe a = 0,2 mm, khong cỏch t cỏc khe n
mn D = 1m.
1. Tớnh khong võn giao thoa trờn mn i vi
1

.
A.
1
0,8i cm=
; B.
1

0,5i cm=
C.
1
0,3i cm=
* D.
1
0,1i cm=

2. Trong mt khong rng L = 2,4 cm trờn mn, m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu
trựng nhau ca hai h võn. Tớnh
2

, bit hai trong ba vch trựng nhau nm ngoi cựng ca khong L.
A.
2
0,8 m
à
=
B.
2
0,48 m
à
=
* C.
2
0,24 m
à
=
D.
2

0,12 m
à
=

Cõu 22: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 1mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 2m.
1. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
0,6 m
à
=
. Tớnh khong võn.
A. 1,2mm * B. 1,8mm C. 2,4mm D. 3,2mm
2. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
0,6 m
à
=
v
2
0,5 m
à
=
vo hai khe thỡ thy trờn
mn cú nhng v trớ ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht
gia hai võn trựng.

A. 12mm B. 8mm C. 6mm * D. 4mm
Cõu 23: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 2m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
0,5 m
à
=
. H thng c
t trong khụng khớ.
1. Tỡm khong võn .
A. 0,3mm B. 0,4mm C. 0,5mm* D. 0,6mm
2. Tỡm v trớ võn sỏng bc 3:
A. 0,9mm B. 1,2mm C. 1,5mm * D. 1,8mm
3. Thay ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
2

(
2

>
1

). Ti v trớ võn

sỏng bc 3 ca ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

ta quan sỏt c võn sỏng ca ỏnh sỏng n sc cú bc
súng
2

. Xỏc nh
2

.
A. 0,55
m
à
B. 0,65
m
à
C. 0,75
m
à
* D. 0,85
m
à

Cõu 24: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l a = 2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l D = 1,2m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng hn hp gm hai ỏnh sỏng

n sc cú bc súng 500nm v 660nm thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn. Bit võn sỏng chớnh gia
(trung tõm) ng vi hai bc x trờn trựng nhau. Khong cỏch t võn chớnh gia n võn gn nht cựng mu
vi võn chớnh gia l:
A. 9,9mm * B. 19,8mm C. 29,7mm D. 4,9mm
Cõu 25: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe S
1,
S
2
l 0,2mm, khong
cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 3m,min giao thoa trờn mn quan sỏt c cú b rng 5cm,ỏnh sỏng
dựng trong thớ nghim cú bc súng 0,6
m
à
,s võn ti quan sỏt c trờn mn nhiu nht l:
A. 4 võn B. 5 võn C. 6 võn* D. 7 võn
Trang 2
Cõu 26: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng trng, khong cỏch gia hai khe sỏng l 0,3mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m. Khong cỏch t võn sỏng bc 1 mu (
0,76
d
m
à
=
) n
võn sỏng bc 1 mu tớm (
0,40
t
m
à
=

) cựng mt phớa so vi võn trung tõm l :
A. 1,2mm B. 1,8mm C. 2,4mm * D. 3,6mm
Cõu 27: Cỏc bc x cú bc súng trong khong t 3.10
-9
m n 3.10
-7
m l :
A. Tia t ngoi* B. Tia hng ngoi C. nh sỏng nhỡn thy D. Tia Rnghen
Cõu 28: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1,5m. Khong cỏch gia 5 võn sỏng liờn tip l 3,6mm. Bc
súng ca ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim ny bng:

×