Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

nghiên cứu mối liên hệ giữa hình dạng của khuyết gian lồi cầu đùi và diện bám đùi của dây chằng chéo trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.91 MB, 134 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


HỒ SỸ NAM

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN HỆ GIỮA HÌNH DẠNG
CỦA KHUYẾT GIAN LỒI CẦU ĐÙI VÀ DIỆN
BÁM ĐÙI CỦA DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC

Ngành: Ngoại khoa (Chấn Thương Chỉnh Hình)
Mã số: 8720104

LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.BS LÊ VĂN THỌ

Thành phố Hồ Chí Minh – 2018

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của tôi.
Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai cơng bố trong bất kỳ một cơng trình nào khác.


HỒ SỸ NAM

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG .................................................................................... iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................. vii
BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................ viii
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH ...................................... ix
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................... 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 3
CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 4
1.1 Giải phẫu học đầu dưới xương đùi: ...................................................... 4
1.2 Giải phẫu học dây chằng chéo trước gối ............................................ 11
1.2.1

Tổng quan:.................................................................................... 11

1.2.2

Sự phân bố của dây chằng chéo trước: ........................................ 11

1.2.3

Kích thước của dây chằng chéo trước: ......................................... 13

1.2.4


Vị trí bám của dây chằng chéo trước: .......................................... 15

1.2.4.1 Vị trí bám của dây chằng chéo trước trên mâm chày: ................. 15
1.2.4.2 Vị trí bám của dây chằng chéo trước trên lồi cầu ngoài xương
đùi:

...................................................................................................... 17

1.2.5

Mốc giải phẫu ứng dụng trong việc tạo đường hầm lồi cầu đùi khi

tái tạo dây chằng chéo trước ....................................................................... 21
CHƯƠNG 2.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 23
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 23
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 23

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................ 23
2.2.2 Công cụ nghiên cứu ............................................................................ 23
2.2.3 Các bước thực hiện: ............................................................................ 25
2.2.3.1 Phương pháp đo đạc trên xương khô .............................................. 25
2.2.3.2 Phương pháp phẫu tích và đo đạc trên chi cắt cụt .......................... 29
2.2.4 Phương pháp phân tích và xử lí số liệu: ............................................. 42
2.2.4.1 Phương pháp xử lí số liệu: .............................................................. 42
2.2.4.2 Phương pháp phân tích số liệu: ....................................................... 42

2.2.5 Liệt kê và định nghĩa biến số.............................................................. 42
CHƯƠNG 3 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 45
3.1 Kết quả đo đạc trên xương đùi khô .................................................... 45
3.1.1 Đặc điểm chung mẫu nghiên cứu ....................................................... 45
3.1.2 Các dạng khuyết gian lồi cầu.............................................................. 45
3.1.3 Các mốc xương trên lồi cầu ngồi ...................................................... 47
3.1.4 Kích thước khuyết gian lồi cầu........................................................... 49
3.1.5 Kích thước lồi cầu đùi ........................................................................ 50
3.2 Kết quả phẫu tích và đo đạc trên chi cắt cụt ....................................... 51
3.2.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu................................................. 51
3.2.1.1 Tuổi ................................................................................................. 51
3.2.1.2 Giới.................................................................................................. 52
3.2.1.3 Chi cắt cụt được phẫu tích .............................................................. 52
3.2.2 Hình dạng và kích thước của khuyết gian lồi cầu .............................. 52
3.2.2.1 Hình dạng ........................................................................................ 52

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


3.2.2.2 Kích thước của khuyết gian lồi cầu ................................................ 57
3.2.3 Kích thước lồi cầu .............................................................................. 58
3.2.4 Hình dạng và kích thước diện bám đùi của dây chằng chéo trước .... 61
3.2.5 Mối liên hệ giữa diện bám đùi của dây chằng chéo trước và khuyết
gian lồi cầu .................................................................................................. 63
3.2.5.1 Sự phân bố diện bám dây chằng chéo trước theo vị trí giờ của
khuyết gian lồi cầu ...................................................................................... 63
3.2.5.2 Sự phân bố diện bám dây chằng chéo trước theo từng dạng của
khuyết gian lồi cầu ...................................................................................... 64
3.2.5.3 Vị trí tương quan của diện bám dây chằng chéo trước với lồi cầu

ngoài ............................................................................................................ 66
3.2.5.4 Mối liên hệ của diện bám chung của dây chằng chéo trước với từng
dạng của khuyết gian lồi cầu ....................................................................... 69
3.2.5.5 Mối liên hệ của diện bám bó trước trong của dây chằng chéo trước
với từng dạng của khuyết gian lồi cầu ........................................................ 71
3.2.5.6 Mối liên hệ của diện bám bó sau ngồi của dây chằng chéo trước
với từng dạng của khuyết gian lồi cầu ........................................................ 73
CHƯƠNG 4 :BÀN LUẬN .......................................................................... 76
4.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu .................................................................. 76
4.2 Hình dạng và kích thước của khuyết gian lồi cầu .............................. 77
4.2.1 Hình dạng của khuyết gian lồi cầu ..................................................... 77
4.2.2 Kích thước của khuyết gian lồi cầu .................................................... 79
4.2.3 Kích thước lồi cầu đùi ........................................................................ 81
4.3 Hình dạng và kích thước diện bám đùi của dây chằng chéo trước .... 83

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


4.3.1 Hình dạng diện bám đùi của dây chằng chéo trước ........................... 83
4.3.2 Kích thước diện bám đùi của dây chằng chéo trước .......................... 84
4.4 Mối liên hệ giữa diện bám đùi của dây chằng chéo trước và khuyết
gian lồi cầu .................................................................................................. 86
4.4.1 Sự phân bố diện bám dây chằng chéo trước theo vị trí giờ của khuyết
gian lồi cầu .................................................................................................. 86
4.4.2 Sự phân bố diện bám dây chằng chéo trước theo từng dạng của khuyết
gian lồi cầu .................................................................................................. 87
4.4.3 Vị trí tương quan của diện bám dây chằng chéo trước với lồi cầu
ngoài ............................................................................................................ 88
4.4.4 Mối liên hệ của diện bám chung của dây chằng chéo trước với từng

dạng của khuyết gian lồi cầu ....................................................................... 91
4.4.5 Mối liên hệ của diện bám bó trước trong của dây chằng chéo trước với
từng dạng của khuyết gian lồi cầu .............................................................. 92
4.4.6 Mối liên hệ của diện bám bó sau ngồi của dây chằng chéo trước với
từng dạng của khuyết gian lồi cầu .............................................................. 93
4.5 Dựng hình diện bám chung dây chằng chéo trước theo từng dạng của
khuyết gian lồi cầu ...................................................................................... 93
4.6 Các ứng dụng có thể rút ra từ đề tài ................................................... 95
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI............................................................................ 96
KẾT LUẬN ................................................................................................. 97
5.1 Các dạng khuyết gian lồi cầu của người Việt Nam ............................... 97
5.2 Mối liên hệ giữa hình dạng của khuyết gian lồi cầu đùi và diện bám đùi
của dây chằng chéo trước. ........................................................................... 97

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


i

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Đầu xa xương đùi, phần mặt sụn ..................................................... 6
Hình 1.2: Gờ ngồi (mũi tên trắng) và vịm sau ngồi(mũi tên đen) của khuyết
gian lồi cầu ........................................................................................................ 7
Hình 1.3: Gờ trong của khuyết gian lồi cầu ...................................................... 8
Hình 1.4: Cách đo chỉ số độ rộng của khuyết gian lồi cầu ............................. 10
Hình 1.5: a. Holmblad 450 view b.Holmblad 700 view c. Rosenberg view . 11
Hình 1.6: Bó trước trong và bó sau ngồi của dây chằng chéo trước ............. 12
Hình 1.7: Diện bám trên xương chày của dây chằng chéo trước .................... 16
Hình 1.8: Diện bám trên lồi cầu ngồi của dây chằng chéo trước .................. 17
Hình 2.1: Dụng cụ đo đạc trên xương khơ ...................................................... 24
Hình 2.2: Dụng cụ phẫu tích trên chi cắt cụt .................................................. 25
Hình 2.3: Mẫu xương đùi khơ tại Bộ mơn Giải phẫu ĐH Y Dược TP HCM . 25
Hình 2.4: Khuyết gian lồi cầu dạng U ............................................................ 26
Hình 2.5: Đo chiều rộng của khuyết gian lồi cầu ........................................... 26
Hình 2.6: Đo chiều sâu của khuyết gian lồi cầu ............................................. 27
Hình 2.7: Xác định các mốc xương................................................................. 27
Hình 2.8: Đo kích thước lồi cầu trong ............................................................ 28
Hình 2.9: Đo kích thước lồi cầu ngồi ............................................................ 28
Hình 2.10: Đo kích thước 2 lồi cầu ................................................................. 29
Hình 2.11: Cố định khớp gối tư thế gấp 900 ................................................... 30
Hình 2.12: Đường rạch da ............................................................................... 31
Hình 2.13: Bộc lộ khớp gối ............................................................................. 32
Hình 2.14: Khuyết gian lồi cầu dạng A .......................................................... 33
Hình 2.15: Đo đạc các kích thước của khuyết gian lồi cầu ............................ 33

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


ii


Hình 2.16 : Mặt đồng hồ của khuyết gian lồi cầu ........................................... 34
Hình 2.17: Đo kích thước lồi cầu trong .......................................................... 35
Hình 2.18: Đo kích thước lồi cầu ngồi .......................................................... 35
Hình 2.19: Đo kích thước 2 lồi cầu ................................................................. 36
Hình 2.20: Xác định khuyết gian lồi cầu và dây chằng chéo trước ................ 36
Hình 2.21: Hình dạng diện bám chung của DDCT trên lồi cầu...................... 37
Hình 2.22: Đo kích thước diện bám của DCCT.............................................. 38
Hình 2.23: Tâm diện bám chung của DCCT .................................................. 38
Hình 2.24: Định hướng vị trí của lồi cầu trong đo đạc .................................. 39
Hình 2.25: Khoảng cách tâm diện bám đến bờ sau lồi cầu ngoài ................... 40
Hình 2.26: Khoảng cách tâm diện bám đến trên sụn mặt trong lồi cầu ngồi 40
Hình 2.27: Khoảng cách tâm diện bám đến bờ trên lồi cầu ngồi .................. 41
Hình 2.28: Khoảng cách tâm diện bám đến bờ dưới lồi cầu ngồi................. 41
Hình 3.1: Khuyết gian lồi cầu dạng chữ A ..................................................... 46
Hình 3.2: Khuyết gian lồi cầu dạng chữ U ..................................................... 47
Hình 3.3: Khuyết gian lồi cầu dạng chữ W..................................................... 47
Hình 3.4: Các gờ xương mặt trong lồi cầu ngồi xương đùi .......................... 48
Hình 3.5: Đo chiều sâu khuyết gian lồi cầu .................................................... 49
Hình 3.6: Đo kích thước lồi cầu trong ............................................................ 50
Hình 3.7: Đo kích thước lồi cầu ngồi ............................................................ 51
Hình 3.8: Đo kích thước 2 lồi cầu ................................................................... 51
Hình 3.9: Bộc lộ khớp gối ............................................................................... 53
Hình 3.10: Khuyết gian lồi cầu dạng chữ A ................................................... 54
Hình 3.11: Khuyết gian lồi cầu dạng chữ U ................................................... 54
Hình 3.12 Khuyết gian lồi cầu dạng chữ W .................................................... 55
Hình 3.13: Mặt trong lồi cầu ngồi xương đùi ............................................... 57
Hình 3.14: Đo kích thước khuyết gian lồi cầu ................................................ 58

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.

Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


iii

Hình 3.15: Đo kích thước lồi cầu ngồi .......................................................... 60
Hình 3.16 Đo kích thước lồi cầu trong ........................................................... 60
Hình 3.17: Đo kích thước 2 lồi cầu ................................................................. 60
Hình 3.18: Đo kích thước diện bám đùi dây chằng chéo trước ...................... 61
Hình 3.19: Mặt đồng hồ của khuyết gian lồi cầu ........................................... 63
Hình 3.20: Định hướng vị trí của lồi cầu trong đo đạc ................................... 67
Hình 3.21: Đo khoảng cách tâm diện bám đến các mốc trên lồi cầu.............. 69
Hình 3.22: Đo tâm diện bám chung đến bờ trên lồi cầu ngồi ....................... 71
Hình 4.1: Độ rộng của khuyết gian lồi cầu ..................................................... 81
Hình 4.2: Diện bám đùi của dây chằng chéo trước ......................................... 86
Hình 4.3: Khuyết gian lồi cầu dạng A ............................................................ 94
Hình 4.4: Khuyết gian lồi cầu dạng U ............................................................ 95
Hình 4.5: Khuyết gian lồi cầu dạng W............................................................ 95

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


iv

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1 :Chiều dài trung bình của dây chằng chéo trước qua các nghiên
cứu: .................................................................................................................. 15
Bảng 1.2: Kích thước diện bám của dây chằng chéo trước trên mâm chày ... 16

Bảng 1.3: Kết quả kích thước diện bám của bó trước trong và bó sau ngồi
trên lồi cầu ngoài xương đùi ........................................................................ 19
Bảng 1.4: Kết quả khoảng cách từ tâm diện bám của dây chằng chéo trước
trên lồi cầu ngoài đến các mốc trên lồi cầu ngoài ........................................... 19
Bảng 1.5: Kích thước diện bám của dây chằng chéo trước trên lồi cầu ngoài
xương đùi......................................................................................................... 20
Bảng 2.1: Bảng biến số ................................................................................... 42
Bảng 3.1: Xương đùi khô tại Bộ môn Giải phẫu ĐH Y Dược TP HCM ........ 45
Bảng 3.2: Kích thước của khuyết gian lồi cầu (mm) ...................................... 49
Bảng 3.3: Kích thước lồi cầu (mm)................................................................. 50
Bảng 3.4: Tuổi mẫu nghiên cứu ...................................................................... 51
Bảng 3.5: Giới tính mẫu nghiên cứu ............................................................... 52
Bảng 3.6 Chi cắt cụt được phẫu tích ............................................................... 52
Bảng 3.7: Kích thước của khuyết gian lồi cầu (mm) ...................................... 57
Bảng 3.8: Kích thước lồi cầu (mm)................................................................. 59
Bảng 3.9: Kích thước trung bình diện bám đùi của dây chằng chéo trước
(mm) ................................................................................................................ 62
Bảng 3.10: Sự phân bố diện bám DCCT trên lồi cầu ..................................... 64
Bảng 3.11 : Sự phân bố diện bám chung và tâm diện bám DCCT theo từng
dạng KGLC ..................................................................................................... 65

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


v

Bảng 3.12 : Sự phân bố diện bám bó trước trong và tâm diện bám DCCT theo
từng dạng KGLC ............................................................................................. 65
Bảng 3.13 : Sự phân bố diện bám bó sau ngoài và tâm diện bám DCCT theo

từng dạng KGLC ............................................................................................. 66
Bảng 3.14: Khoảng cách giữa tâm diện bám đùi của dây chằng chéo trước và
các mốc đo đạc trong khuyết gian lồi cầu (mm): ............................................ 68
Bảng 3.15: Tâm diện bám chung đến bờ sau lồi cầu ngoài(mm) ................... 69
Bảng 3.16: Tâm diện bám chung đến bờ dưới lồi cầu ngoài(mm) ................. 70
Bảng 3.17: Tâm diện bám chung đến bờ trên sụn mặt trong lồi cầu
ngoài(mm) ....................................................................................................... 70
Bảng 3.18: Tâm diện bám chung đến bờ trên lồi cầu ngoài ........................... 70
Bảng 3.19: Tâm diện bám bó trước trong đến bờ sau lồi cầu ngồi(mm) ...... 72
Bảng 3.20: Tâm diện bám bó trước trong đến bờ dưới lồi cầu ngoài(mm) .... 72
Bảng 3.21: Tâm diện bám bó trước trong đến bờ trên sụn mặt trong lồi cầu
ngoài(mm) ....................................................................................................... 72
Bảng 3.22: Tâm diện bám đến bờ trên lồi cầu ngoài(mm) ............................. 73
Bảng 3.23: Tâm diện bám bó sau ngồi đến bờ sau lồi cầu ngồi(mm) ......... 73
Bảng 3.24: Tâm diện bám bó sau ngoài đến bờ dưới lồi cầu ngoài(mm) ....... 74
Bảng 3.25: Tâm diện bám bó sau ngồi đến bờ trên sụn mặt trong lồi cầu
ngoài(mm) ....................................................................................................... 74
Bảng 3.26: Tâm diện bám bó sau ngồi đến bờ trên lồi cầu ngồi(mm) ........ 74
Bảng 4.1: Kích thước khuyết gian lồi cầu dạng A (mm) ................................ 79
Bảng 4.2: Kích thước khuyết gian lồi cầu dạng U (mm) ................................ 79
Bảng 4.3 Kích thước khuyết gian lồi cầu dạng W (mm) ................................ 80
Bảng 4.4 : Độ rộng của khuyết gian lồi cầu (mm) .......................................... 80
Bảng 4.5: Kích thước lồi cầu đùi(mm) ........................................................... 82
Bảng 4.6: Chỉ số độ rộng của khuyết gian lồi cầu .......................................... 83

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


vi


Bảng 4.7: Kích thước diện bám của dây chằng chéo trước trên lồi cầu ngoài
xương đùi......................................................................................................... 84
Bảng 4.8: Kết quả kích thước diện bám của bó trước trong và bó sau ngoài
trên lồi cầu ngoài xương đùi ........................................................................... 85
Bảng 4.9 : Sự phân bố diện bám của DCCT ................................................... 87
Bảng 4.10: Khoảng cách giữa tâm diện bám chung của dây chằng chéo trước
và các mốc đo đạc trong khuyết gian lồi cầu (mm): ....................................... 88
Bảng 4.11: Khoảng cách giữa tâm diện bám đùi bó trước trong của dây chằng
chéo trước và các mốc đo đạc trong khuyết gian lồi cầu (mm): ..................... 89
Bảng 4.12: Khoảng cách giữa tâm diện bám đùi bó sau ngồi của dây chằng
chéo trước và các mốc đo đạc trong khuyết gian lồi cầu (mm): ..................... 90
Bảng 4.13: Khoảng cách từ tâm diện bám chung đến các mốc trên lồi cầu
ngoài(mm) ....................................................................................................... 92
Bảng 4.14: Khoảng cách từ tâm diện bám bó trước trong đến các mốc trên lồi
cầu ngoài(mm)................................................................................................. 92
Bảng 4.15: Khoảng cách từ tâm diện bám bó sau ngồi đến các mốc trên lồi
cầu ngồi(mm)................................................................................................. 93

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


vii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1: Hình dạng khuyết gian lồi cầu.................................................... 46
Biểu đồ 3.2: Gờ ngoài và gờ phân đơi ............................................................ 48
Biểu đồ 3.3: Hình dạng khuyết gian lồi cầu.................................................... 55

Biểu đồ 3.4: Gờ ngồi và gờ phân đơi ............................................................ 56
Biểu đồ 4.1: Hình dạng khuyết gian lồi cầu qua các nghiên cứu ................... 78

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


viii

BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Viết tắt

Giải thích

KGLC

Khuyết gian lồi cầu

DCCT

Dây chằng chéo trước

DCCS

Dây chằng chéo sau
Notch width index

NWI
(Chỉ số chiều rộng KGLC)


Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


ix

BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Khuyết gian lồi cầu

Intercondylar notch

Lồi cầu ngồi

Lateral condyle

Lồi cầu trong

Medial condyle

Vịm sau ngoài

Posterolateral rim

Gờ ngoài liên lồi cầu


Lateral intercondylar ridge

Gờ phân đơi

Lateral bifurcate ridge

Dây chằng chéo trước

Anterior cruciate ligament

Bó sau ngồi

Posterolateral bundle

Bó trước trong

Anteromedial bundle

Tn thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Sự phát triển thể thao chuyên nghiệp và phong trào trên thế giới ngày
càng mạnh mẽ, cùng mạng lưới giao thông với các phương tiện lưu thông dày
đặc làm gia tăng đáng kể các thấn thương vùng gối . Tổn thương dây chằng

chéo trước ở các vận động viên rất thường gặp, theo ước tính tần suất xấp xỉ 80
000 trường hợp mỗi năm[26]. Tại Mỹ mỗi năm có khoảng 75 000 đến 100 000
trường hợp phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước.[29]
Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước qua nội soi đã trở nên phổ biến
nhờ vào các ưu điểm vượt trội so với phẫu thuật mở. Tuy nhiên qua các nghiên
cứu đa trung tâm cho thấy chỉ có khoảng 65%-70% bệnh nhân có thể trở lại
hoạt động thể thao như trước khi bị chấn thương. Mặc dù phần lớn các báo cáo
đều cho kết quả tốt sau tái tạo dây chằng chéo trước một bó, vẫn có 10%-40%
bệnh nhân bị mất vững gối và không trở lại hoạt động được như trước, triệu
chứng đau và mất vững tiếp diễn dẫn đến hậu quả là thối hóa khớp gối sau này
[4],[ 5],[ 26].
Các nghiên cứu về giải phẫu cũng như cơ sinh học của dây chằng chéo
trước cho thấy sự phục hồi về đúng giải phẫu sẽ làm giảm sự mất vững xoay,
giảm sự đụng chạm vào khuyết gian lồi cầu và dây chằng chéo sau. Trên thực
tế, lỗi kĩ thuật thường gặp nhất trong việc tái tạo dây chằng chéo trước là đường
hầm lồi cầu đùi khơng chính xác, sẽ dẫn đến thất bại trong điều trị. Đường hầm
lồi cầu đùi của dây chằng chéo trước chỉ cần bị sai lệch dù nhỏ cũng ảnh hưởng
đến cơ sinh học khớp gối cũng như áp lực lên mảnh ghép. [4],[ 29]
Hầu hết các phẫu thuật viên đều đồng thuận rằng cần phải phục hồi dây
chằng chéo trước theo đúng giải phẫu. Tuy nhiên việc xác định chính xác diện

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


2

bám của dây chằng hay mối liên hệ của nó với các mốc xương ở lồi cầu đùi vẫn
đang còn chưa rõ ràng [4],[ 6]. Tác giả Michael G. Azzam và cộng sự cho rằng
việc xác định vị trí đường hầm lồi cầu đùi đơn thuần dựa vào vị trí giờ không

đảm bảo độ tin cậy, cần phải căn cứ vào những mốc giải phẫu khác để tăng độ
chính xác[7]. Do việc xác định ví trí đường hầm là rất quan trọng, liệu rằng có
cách xác định phù hợp với tất cả bệnh nhân, hay có cách nào đánh giá trên từng
cá nhân không?
Khuyết gian lồi cầu đùi là một cấu trúc có mối liên quan chặt chẽ với dây
chằng chéo trước. Một số nghiên cứu ở nước ngoài cho thấy chiều cao và diện
tích của mặt ngồi khuyết gian lồi cầu có liên quan đến chiều dài của đường
hầm lồi cầu đùi trong tái tạo dây chằng chéo trước một bó. Diện bám của dây
chằng chéo trước trên lồi cầu đùi chiếm 18% diện tích mặt ngồi khuyết gian
lồi cầu, trung tâm diện bám ở vị trí 43% khoảng cách trước sau của mặt ngoài
khuyết gian lồi cầu.[8],[ 9]
Điểm qua các nghiên cứu của các tác giả trong nước và nước ngồi chúng
tơi nhận thấy chưa có sự quan tâm về mối liên quan giữa diện bám của dây
chằng chéo trước với các mốc giải phẫu lân cận, đặc biệt là khuyết gian lồi cầu
đùi. Khuynh hướng hiện nay là tái tạo theo đúng giải phẫu nên hiểu biết mối
liên hệ giải phẫu dây chằng chéo trước và khuyết gian lồi cầu ở người Việt Nam
sẽ giúp ích nhiều cho kỹ thuật này. Do đó chúng tơi tiên hành nghiên cứu ‘Mối
liên hệ giữa hình dạng của khuyết gian lồi cầu đùi và diện bám đùi của dây
chằng chéo trước’.

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


3

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Xác định các dạng khuyết gian lồi cầu của người Việt Nam
2. Xác định mối liên hệ giữa hình dạng của khuyết gian lồi cầu đùi và diện

bám đùi của dây chằng chéo trước.

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


4

CHƯƠNG 1.

1.1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Giải phẫu học đầu dưới xương đùi:
Đầu dưới xương đùi tiếp khớp với xương chày bởi lồi cầu trong và lồi

cầu ngoài. Hai lồi cầu nối nhau ở phía trước bởi diện bánh chè, phía sau có
khuyết gian lồi cầu ngăn cách giữa 2 lồi cầu.
Đầu xa của xương đùi là phần truyền tải lực xuống xương chày, với 2 lồi
cầu có một phần mặt sụn. Cấu trúc 2 lồi cầu liên tục phía trước với thân xương
đùi và ngăn cách phía sau bởi khuyết gian lồi cầu, phần mặt khớp khá rộng với
hình chữ U khớp với xương chày. Mặt khớp bánh chè ở phía trước của 2 lồi
cầu, tiếp xúc nhiều hơn ở lồi cầu ngoài, lõm theo trục ngang, lồi ở trục đứng và
có rãnh ở mặt sau. Bề mặt tiếp xúc với xương chày tách biệt bởi khuyết gian
lồi cầu nhưng liên tục phần mặt khớp với bánh chè. Mặt khớp lồi cầu trải rộng
từ trước ra sau và hơi cong ở mặt lồi phía trong, mặt khớp lồi cầu ngồi trải
rộng hơn và chạy thẳng hơn về phía sau. Mặt khớp tiếp xúc với xương chày
cong ở mọi hướng, độ cong này khác nhau ở lồi cầu trong và lồi cầu ngồi, tuy
nhiên có nhiều ý kiến cho sự khác nhau này. Gần đây người ta mô tả mặt khớp

lồi cầu trong như cung của 2 đường trịn, càng về phía sau thì đường kính càng
nhỏ, cịn ở lồi cầu ngồi chỉ có 1 cung với bán kính của cung sau của lồi cầu
trong [3].
Mặt khớp bánh chè: bề mặt mở rộng lên trên hơn ở phía ngồi. Do đó bờ
ở phía trên là đường chéo và chạy ra xa về phía trong tách biệt với mặt khớp
xương chày bởi 2 đường rãnh mờ. Đường rãnh phía ngồi dễ nhận biết hơn và
chạy hướng ra trước của khuyết gian lồi cầu, ở sừng trước sụn chêm ngoài khi
gối duỗi tối đa. Đường rãnh phía trong chỉ gói gọn trong phía trong của lồi cầu
trong, ở sừng trước sụn chêm trong khi gối duỗi tối đa.

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


5

Lồi cầu ngoài lớn hơn lồi cầu trong ở mặt trước sau. Mỏm trên lồi cầu
ngồi nhơ ra nhiều nhất và là nơi bám của dây chằng bên ngồi. Có đường rãnh
ngắn phía trước ngăn cách giữa mỏm trên lồi cầu ngoài và mặt khớp, cho phép
gân cơ khoeo chạy phía dưới dây chằng bên ngồi và đính vào phía trước dưới
chỗ bám của dây chằng này. Gần mặt khớp có 1 đường trên lồi cầu khoảng 1
cm trong bao khớp che phủ bởi bao hoạt dịch là chỗ bám của gân cơ khoeo [3].
Lồi cầu trong là phần lồi lên dễ dàng sờ được ở vùng gối. Củ cơ khép
phía trên là chỗ bám của gân cơ khép lớn. Mỏm trên lồi cầu trong ở phía trước
dưới của củ cơ khép. Có 1 đường cong khoảng 1 cm trong bao khớp che phủ
bởi bao hoạt dịch gần mặt khớp mà phía trên nó là chỗ bám của dây chằng bên
trong. [10]
Khuyết gian lồi cầu ngăn cách 2 lồi cầu ở đầu xa và phía sau, phía trước
giới hạn bởi mặt khớp bánh chè, phía sau bởi đường nối 2 lồi cầu ngăn cách
với hố khoeo. Khuyết gian lồi cầu nằm trong bao khớp nhưng phần lớn nằm

ngoài bao hoạt dịch. Ở bờ ngoài, mặt trong của lồi cầu ngoài là vùng khá phẳng,
phía sau trên kéo dài đến trần của khuyết gian lồi cầu gần đường nối 2 lồi cầu
là diện bám của dây chằng chéo trước. Diện bám của dây chằng chéo sau nằm
tương tự mặt trong của lồi cầu trong nhưng ở phía trước hơn. Chỗ diện bám
dây chằng chéo ở lồi cầu khá trơn láng và phần lớn khơng có lỗ mạch máu. Dây
chằng bao khớp và gân khoeo chéo bám vào đường nối 2 lồi cầu. Túi hoạt dịch
dưới bánh chè dính vào bờ trước của khuyết gian lồi cầu.

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


6

Bề mặt tiếp xúc với bánh chè

Mỏm trên lồi cầu trong
Mỏm trên lồi cầu ngồi
Lồi cầu trong

Lồi cầu ngồi
KGLC

Hình 1.1: Đầu xa xương đùi, phần mặt sụn [10]
Hình dạng của khuyết gian lồi cầu theo nghiên cứu của Carola và cộng
sự trên 102 xương có 3 dạng: 55 mẫu dạng chữ ‘A’, 42 mẫu dạng chữ ‘U’, 5
mẫu dạng chữ ‘W’. Dạng hình chữ ‘A’ được định nghĩa là dạng hẹp dần từ
phần nền đến đoạn giữa tới đỉnh và có đỉnh nhỏ dạng góc nhọn, dạng chữ ‘U’
là dạng có đoạn giữa khơng bị vuốt nhọn từ phần nền và có đỉnh lớn hình cung
, cịn dạng chữ ‘W’ tương tự dạng chữ ‘U’ nhưng có 2 đỉnh nhọn. Ngồi ra cịn

có thể định dạng khuyết gian lồi cầu bằng cách so sánh chiều rộng của khuyết
gian lồi cầu ngang mức mặt khớp (NWj) và rãnh khoeo (NWp), nếu NWp <
NWj thì đó là dạng hình chữ A, cịn dạng chữ U xác định nếu NWp ≈ NWj
(±1mm), dạng chữ W có NWp > NWj[11]. Dạng hình chữ ‘A’ có kích thước
phần nền, giữa và đỉnh nhỏ hơn so với dạng chữ ‘U’. Ở nữ giới khuyết gian lồi
cầu dạng chữ ‘A’ nhiều hơn dạng chữ ‘U’.Chiều cao của bệnh nhân được cho
là có liên quan đến hình dạng khuyết gian lồi cầu hình chữ ‘U’ hay ‘W’. [12]
Tuy nhiên tác giả Hirtler nghiên cứu hình dạng của khuyết gian lồi cầu
qua các nhóm tuổi ghi nhận kết quả có sự khác biệt, dạng A chiếm 11,6%,
dạng U chiếm 39,8%, còn dạng W chiếm 48,6%. Dạng A thường gặp ở trẻ em
trong khi đó dạng W hay gặp ở người sau 40 tuổi. Nghiên cứu mơ tả q trình

Tn thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


7

biến đổi hình dạng khuyết gian lồi cầu theo lứa tuổi từ dạng A chiếm ưu thế,
qua trung gian dạng U và cuối cùng dạng W chiếm đa số khi qua 40 tuổi ở cả
nam và nữ. [11]
Theo nghiên cứu của tác giả Lutul D. Farrow và cộng sự trên 200 xương
đùi cho các kết quả sau:
 Gờ ngoài của khuyết gian lồi cầu hiện diện trong 194 xương, trong đó
100 xương đùi của nam và 94 của nữ, khơng có trong 6 xương cịn lại.
Có 95 xương thấy sự hiện diện rõ của gờ này, trong đó 55 ở nam và 40
ở nữ. Gờ trong của khuyết gian lồi cầu xuất hiện trong 187 xương, gờ
trong thẳng đứng hơn so với gờ ngồi.

Hình 1.2: Gờ ngồi (mũi tên trắng) và vịm sau ngồi(mũi tên đen) của khuyết

gian lồi cầu[13]

Tn thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


8

Hình 1.3: Gờ trong của khuyết gian lồi cầu[13]
 Vịm sau ngồi của khuyết gian lồi cầu có 3 dạng, xuất hiện rõ ràng trong
183 xương, trong đó 97 ở nam và 86 ở nữ, ghi nhận có 87.5% là dạng I
với bờ thẳng, 4% có hình ‘V’ là dạng II và 8.5% hình dạng khơng rõ ràng
xếp vào dạng III.
 Khoảng cách trung bình từ vịm sau ngồi đến gờ ngoài của khuyết gian
lồi cầu lần lượt là 9; 11 và 12,7 mm ở vị trí 1; 2 và 3 giờ đối với gối trái
và 11; 10 và 9 giờ đối với gối phải. Ở vị trí 1 giờ đối với gối trái và 11
giờ đối với gối phải, khoảng cách trên là 9,6 mm ở nam và 8,4 mm ở nữ.
Cịn ở vị trí 2 giờ đối với gối trái và 10 giờ đối với gối phải, khoảng cách
là 11,8 mm ở nam và 10,3 mm ở nữ. Và vị trí 3 giờ đối với gối trái và 9
giờ đối với gối phải, khoảng cách là 13,4 mm ở nam và 11,9 mm ở nữ.
Sự khác biệt giữa nam và nữ có ý nghĩa thống kê (p<0.0001).

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


9

 Độ sâu của khuyết gian lồi cầu tính từ vịm sau ngồi đến phía trước
trung bình là 23,3 mm; 21,3 mm và 20,3 mm ở vị trí 1; 2 và 3 giờ đối với

gối trái và 11; 10 và 9 giờ đối với gối phải. Ở vị trí 1 giờ đối với gối trái
và 11 giờ đối với gối phải, khoảng cách trên là 24,8 mm ở nam và 21,8
mm ở nữ. Cịn ở vị trí 2 giờ đối với gối trái và 10 giờ đối với gối phải,
khoảng cách là 22,6 mm ở nam và 20,1 mm ở nữ. Và vị trí 3 giờ đối với
gối trái và 9 giờ đối với gối phải, khoảng cách là 21,2 mm ở nam và 19,4
mm ở nữ. Sự khác biệt giữa nam và nữ có ý nghĩa thống kê (p<0.0001).
 Góc tạo bởi các gờ của khuyết gian lồi cầu trung bình là 29,20 (30,40 ở
nam và 27,90 ở nữ). Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0.0001). [13]
Theo nghiên cứu trên xương người Hàn Quốc cho thấy độ sâu và rộng
của lồi cầu ngoài, lồi cầu trong và khuyết gian lồi cầu ở nữ nhỏ hơn nam có ý
nghĩa thống kê (p<0,01). Độ sâu của khuyết gian lồi cầu của người Hàn Quốc
nhỏ hơn Đức ở cả nam và nữ có ý nghĩa thống kê (p<0,01), cịn độ rộng thì lớn
hơn trừ ở nữ giới. [14]
Việc xác định kích thước khuyết gian lồi cầu qua X quang là cách phổ
biến nhất bằng chỉ số chiều rộng của khuyết gian lồi cầu. Cách này được mô tả
lần đầu tiên bởi Souryal và Freeman năm 1988, đo bằng chiều rộng của khuyết
gian lồi cầu chia cho chiều rộng 2 lồi cầu ngang mức rãnh khoeo, gối gấp 450.

Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.


×