Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

phụ lục 2 môn sinh học 10 theo cv 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.05 KB, 19 trang )

1

TRƯỜNG THPT .................
TỔ CHUN MƠN: HĨA –SINH –
ĐỊA

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Số lớp…………………. ; Số học sinh……………………………….
2. Tình hình đọi ngũ : Số giáo viên :………………….. ; Trình độ đào tạo
3. Thiết bị dạy học:
4. Phịng học bộ mơn/ phịng thí nghiệm/ phịng đa năng/ sân chơi, bãi tập
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
II.2. Môn sinh học 10
a. Phân phối chương trình
STT
Bài học
1
Bài 17. Quang
hợp

Số tiết
1

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm quang hợp, vai trò của quang hợp
- Phân biệt được từng giai đoạn chính của q trình quang hợp
- Vận dụng kiến thức gải thích mối quan hệ của 2 pha.


2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
3. Định hướng phát triển năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
-Hợp tác, tự quản lý, giao tiếp


2

- Năng lực tri thức sinh học
- Năng lực nghiên cứu
2

Bài 18. Chu kỳ tế
bào và quá trình
nguyên phân

1

1. Kiến thức
- Mơ tả được chu kì tế bào.
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của nguyên phân
- Giải thích được ý nghĩa của nguyên phân
- Vận dụng kiến thức giải thích cơ chế gây bệnh ung thư
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp
3. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, tự quản lý, giao tiếp
- Năng lực tri thức sinh học


3

Bài 19. Giảm
phân

1

1. Kiến thức
- Nêu được những diễn biến cơ bản của giảm phân
- Nêu được ý nghĩa của giảm phân
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp
- Biết lập bảng so sánh nguyên phân, giảm phân.
3. Định hướng phát triển năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, tự quản lý, giao tiếp
- Năng lực tri thức sinh học


3

4

Bài 20. Thực
1
hành: Quan sát
các kỳ nguyên
phân trên tiêu bản
rễ hành


1. Kiến thức
- Làm được tiêu bản tạm thời các kì nguyên Phân
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp
- Quan sát tiêu bản phân bào
- Rèn thao tác thực hành tỉ mỉ, cẩn thận
3. Định hướng phát triển năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, tự quản lý, giao tiếp
- NL thực hiện trong phịng thí nghiệm:

5

Bài tập

1

6

Ơn tập

1

1. Kiến thức
- Phân tích những diễn biến cơ bản của nguyên phân, giảm phân
- Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập.
- Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế và vận dụng vào đời sống.

3. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tự quản lí.
- Năng lực tri thức sinh học
- Năng lực nghiên cứu
1. Kiến thức:


4

- Phân bào.
- Vi sinh vật.
- Virut và bệnh truyền nhiễm
2. Kĩ năng:
- Biết cách hệ thống hóa kiến thức của từng chương
- Tự mình xây dựng được các bản đồ khái niệm để ơn tập kiến thức
-Tự mình xây dựng được các câu hỏi ôn tập cho từng chương và các câu hỏi mang
tính tổng hợp.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự
- Năng lực tự quản lí.
học.
- Năng lực đánh giá.
- Năng lực hợp
tác.


b. Chuyên đề lựa chọn
STT
Chuyên đề
Số tiết
1
Vi sinh vật và ứng 2
dụng của vi sinh
vật

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức: học sinh cần
- Nêu được khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật.
- Trình bày được các kiểu chuyển hố vật chất và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào
nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng.
- Vận dụng kiến thức để giải thích sự khác nhau của các hình thức dinh dưỡng của
VSV
- Phân biệt được quá trình tổng hợp và phân giải một số chất ở vi sinh vật.


5

- Nêu được một số ứng dụng đặc điểm có lợi và hạn chế những đặc điểm có hại của
quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật để phục vụ cho đời sống.
- Nêu được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình lên men vi sinh vật.
- Nêu được một số ứng dụng mà con người đã sử dụng để làm tăng chất lượng và giá
trị sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ nơng nghiệp.
2. Kĩ năng:
- Biết tìm hiểu, thu thập thơng tin và xử lí thơng tin từ đó phân tích và tổng hợp hình
thành kiến thức.

- Rèn khả năng tư duy, thảo luận nhóm qua đó vận dụng kiến thức liên môn để giải
quyết vấn đề.
- Làm thực hành.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học nghiên cứu các tài liệu và thông tin thu thập được.
- Năng lực giải quyết vấn đề thể hiện thơng qua việc phát hiện và giải thích tình
huống phát sinh.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ thể hiện qua việc HS thuyết trình và trao đổi kiến thức
với nhau và với giáo viên.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập thông tin cho
chuyên đề : SGK, internet,…
- Năng lực hợp tác trong thảo luận nhóm và phân cơng cơng việc cho các thành viên
trong nhóm.
- Năng lực tự quản lí khi phân chia thởi lượng cho từng tiểu chủ đề.
- Năng lực vận dụng lý thuyết làm thực hành.
2

Sinh trưởng và

2

1. Kiến thức


6

sinh sản của vi
sinh vật

3


Virut và bệnh
truyền nhiễm

- Trình bày được đặc điểm chung của sự sinh trưởng ở vi sinh vật và giải thích được
sự sinh trưởng của chúng trong điều kiện nuôi cấy liên tục và không liên tục.
- Kể tên được các hình thức sinh sản của vi sinh vật
- Trình bày được những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật và ứng
dụng của chúng
- Nhuộm đơn, quan sát một số loại vi sinh vật và quan sát một số tiêu bản bào tử của
vi sinh vật
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp
3. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, tự quản lý, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...
4

1. Kiến thức:
- Mơ tả được đặc điểm hình thái và cấu tạo chung của vi rút  Nêu được 3 đặc điểm
cơ bản của virut.
- Nắm được đặc điểm mỗi giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào chủ  Trình bày
được các quá trình lây nhiễm và phát triển của virut HIV trong cơ thể người làm suy
giảm miễn dịch  xuất hiện các bệnh cơ hội.
- Nắm được thế nào là vi rút gây bệnh cho VSV, TV và côn trùng để thấy được tác hại
của virut đối với sức khỏe, đời sống, nền kinh tế của con người.
- Hiểu được nguyên lí của kỹ thuật di truyền có sử dụng phagơ, từ đó hiểu được
nguyên tắc sản xuất một số sản phẩm thế hệ mới dùng trong y học và nông nghiệp.
- Nắm được các khái niệm cơ bản về bệnh truyền nhiễm, cách lan truyền của các tác



7

nhân gây bệnh để qua đó nâng cao ý thức phịng tránh, giữ gìn vệ sinh cá nhân và
cộng đồng.
- Nắm được các khái niệm cơ bản về miễn dịch. Phân biệt được các lọai miễn dịch,
yếu tố ảnh hưởng đến khả năng miễn dịch, cách phòng chống bệnh truyền nhiễm ở
con người.
2. Kỹ năng
- Rèn được kỹ năng quan sát tranh, nhận xét nội dung trong tranh
- Kỹ năng phân tích , khái qt hóa kiến thức từ đó rút ra nội dung bài học, vận dụng
kiến thức giải thích các hiện tượng thực tiễn.
- Kỹ năng hoạt động theo nhóm , trình bày nội dung thảo luận.
- Rèn luyện kỹ năng sống:
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp
- Kỹ năng trình bày ý tưởng, hợp tác, quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
trong hoạt động nhóm
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin kiến thức về sự sinh trưởng của quần thể VSV,
thời gian thế hệ, ý nghĩa của sự tăng trưởng của quần thể với đời sống con người, với
thiên nhiên.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học nghiên cứu các tài liệu và thông tin thu thập được.
- Năng lực giải quyết vấn đề thể hiện thông qua việc phát hiện và giải thích tình
huống phát sinh.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ thể hiện qua việc HS thuyết trình và trao đổi kiến thức
với nhau và với giáo viên.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập thông tin cho
chuyên đề: SGK, internet,…



8

- Năng lực hợp tác trong thảo luận nhóm và phân cơng cơng việc cho các thành viên
trong nhóm.
- Năng lực tự quản lí khi phân chia thởi lượng cho từng tiểu chủ đề.
- Năng lực vận dụng lý thuyết để tính tốn các bài tập liên quan.

II.3. Mơn cơng nghệ 10
a. Phân phối chương trình
STT
Bài học
1
Tạo mơi trường
sống cho vật nuôi
và thủy sản

Số tiết
1

2

1

Điều kiện phát
sinh, phát triển
bệnh ở vật nuôi

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức

- Nêu được phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi để bảo vệ mơi trường sống.
- Trình bày được một số u cầu kỹ thuật của chuồng trại chăn ni.
- Trình bày được tầm quan trọng, ích lợi của việc xử lý rác thải trong chăn ni.
- Trình bày được tiêu chuẩn của ao ni cá và quy trình chuẩn bị ao ni cá.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp khái quát hoá nội dung
3. Định hướng phát triển năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt:quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...
1. Kiến thức
- Trình bày được những điều kiện phát sinh phát triển bệnh.
- Trình bày được sự liên quan giữa các điều kiện phát sinh, phát triển bệnh


9

2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp khái quát vấn dề
3. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
-Hợp tác, giao tiếp
-Năng lực chuyên biệt:quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,..
3

Thực hành: Quan
sát triệu chứng,
bệnh tích của gà
bị mắc bệnh
Niucatxơn và cá

trắm cỏ bị bệnh
xuất huyết do
virut

1

4

Một số loại
1
văcxin và thuốc
thường dùng để
phịng và chữa
bệnh cho vật ni

1. Kiến thức
- Biết được các triệu chứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh Niu cát xơn và cá trắm cỏ
bị bệnh xuất huyết do vi rút.
2. Về kỹ năng
- Quan sát, mơ tả được triệu chứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh Niu cát xơn và cá
trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do vi rút.
3. Định hướng phát triển năng lực
-Tự học, giải quyết vấn đề
- Hợp tác, giao tiếp
- Thực hành quan sát
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm vacxin và thuốc kháng sinh.
- Nêu được cơ chế tác động và phân biệt các loại vacxin.
- Nêu được đặc điểm của thuốc kháng sinh.
2. Về kỹ năng

- Rèn các kỹ năng: nghiên cứu SGK, so sánh, hợp tác.
3. Định hướng phát triển năng lực


10

-Tự học.
-Hợp tác, giao tiếp
- Năng lực quan sát, giải thích
5

Ứng dụng cơng
1
nghệ vi sinh trong
sản xuất văcxin
và thuốc kháng
sinh

1. Kiến, thức
Biết được cơ sở khoa học và ứng dụng của công nghệ gen trong sản xuất vacxin và
thuốc kháng sinh.
2. Về kỹ năng
Rèn các kỹ năng: đọc SGK, hoạt động nhóm.
3. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học.
- Hợp tác, giao tiếp

6

Mục đich, ý nghĩa 1

của công tác bảo
quản, chế biến
nông thủy sản

1. Kiến thức
- Hiểu được mục đích và ý nghĩa của cơng tác này
- Biết được các dặc điểm cơ bản của nông lâm thuỷ sản và ảnh hưởng của đk MT đến
chất lượng của nông lâm thuỷ sản trong bảo quản chế biến
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX
3. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học.
- Hợp tác, giao tiếp

7

Bảo quản hạt, củ
làm giống

1. Kiến thức
- Hiểu được mục đích và ý phương pháp bảo quản củ, hạt làm giống

1


11

2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX
3. Định hướng phát triển năng lực

- Tự học.
- Hợp tác, giao tiếp
8

Bài mở đầu

1

1. Kiến thức:
- Trình bày được một số khái niệm liên quan tới kinh doanh.
- Nêu được khái niệm doanh nghiệp và công ty.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS biết cách làm việc với SGK đồng thời vận dụng kiến thức lý
thuyết với thực tế.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp khái quát nội dung kiến thức liên quan đến bài học.
3. Định hướng phát triển năng lực.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...

9

Doanh nghiệp và
hoạt động kinh
doanh của doanh
nghiệp

2

1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm kinh doanh và tổ chức kinh doanh gia đình.

- Nêu được khái niệm, đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn đối với các doanh
nghiệp nhỏ.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS biết cách làm việc với SGK đồng thời vận dụng kiến thức lý
thuyết với thực tế.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp khái quát nội dung kiến thức liên quan đến bài học.


12

3. Định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...
10

Lựa chọn lĩnh
vực kinh doanh

2

1. Kiến thức
- Trình bày được căn cứ xác định lĩnh vực linh doanh.
- Nêu được những phân tích cho việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS biết cách làm việc với SGK đồng thời vận dụng kiến thức lý
thuyết với thực tế.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp khái quát nội dung kiến thức cần
3. Định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...


11

Thực hành: Lựa
chọn cơ hội kinh
doanh

2

1. Kiến thức:
- Trình bày được các bước lựa chọn và xác định cơ hội kinh doanh phù hợp với từng
doanh nghiệp.
2. Kĩ năng
- Thông qua lý thuyết HS phải giải thích được các bài tập, các tình huống mà bài thực
hành đưa ra, vận dụng thực tế.
3. Định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...


13

12

Xác định kế
1
hoạch kinh doanh

b.
2.

a.
c.

1. Kiến thức:
- Biết được căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
- Biết được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh.
2. Về kỹ năng
- Rèn kỹ năng phân tích, học tập và làm việc có tính kế hoạch.
3. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác.
- Năng lực tính toán.

13

Thành lập doanh
nghiệp

1

1. Kiến thức Biết được các bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp.
2.Về kỹ năng
- Rèn kỹ năng phân tích.
3. Định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Phát triển năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực tri thức về kinh tế

14

Quản lý doanh

nghiệp

2

1. Kiến thức
- Biết được đặc điểm trong tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Biết được nội dung và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
- Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Về kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát, vẽ được mơ hình cấu trúc của doanh nghiệp nhỏ, vừa và lớn.
- Rèn kỹ năng tính tốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh.


14

3. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực nghiên cứu
15

Thực hành: Xây
dựng kế hoạch
kinh doanh

2

1. Kiến thức
Xác định được các kế hoạch kinh doanh cho hộ gia đình và doanh nghiệp.
2. Về kỹ năng

Rèn kỹ năng tính tốn, làm việc theo nhóm.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- NL tự học, hợp tác, giao tiếp, tư quản lí, giải quyết vấn đề, sử dung ngơn ngữ
- Năng lực tính tốn.

16

Ơn tâp

1

1. Kiến thức
- Hiểu được một số kiến thức đại cương về giống, thức ăn, môi trường sống và phồng
chống bệnh cho vật nuôi và thủy sản
- Nắm được các kiến thức về bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
- Nắm được một klhái niêm liên quan đén doanh nghiệp và kinh doanh, biết cáh lụa
chon lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu SGK, Phân tích, tổng hợp
- HS tự xây dựng được các bản đồ khái niệm để ôn tập kiến thức.
- HS tự xây dựng được các câu hỏi ôn tập cho từng chương.
3. Định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Định hướng phát triển năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp.


15

-Năng lực chuyên biệt:quan sát, phân loại, nêu định nghĩa, phân biệt,...

b. Chuyên đề lựa chọn

STT
Chuyên đề
1
Bảo quản và chế
biến sản phẩm
chăn nuôi

Số tiết
3

Yêu cầu cần đạt
- Nêu được các phương pháp bảo quản rau quả tươi
- Trình bày được quy trình bảo quản ngơ thóc, khoai lang sắn, rau hoa quả.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thịt, trứng sữa và cá.
- Nêu được quy trình chế biến gạo từ thóc.
- Biết được các phương pháp chế biến sắn, quy trình chế biến tinh bột sắn
- Nêu được các phương pháp chế biến rau quả và quy trình chế biến rau quả đóng
hộp
- Làm được xi rơ từ một số loại quả.
- Kể được một số phương pháp chế biến thịt và quy trình chế biến thịt hộp
- Nêu được 1 số phương pháp chế biến cá và cách làm ruốc cá từ cá tươi
- Liệt kê được 1 số phương pháp chế biến sữa và cách chế biến sữa bột
- Thực hành được muối chua rau quả.
- Thực hiện đúng quy trình đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh môi trường.
- Biết chọn nguyên liệu đạt yêu cầu kĩ thuật.
2. Kĩ năng:
- Phân tích, tổng hợp
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích
- Tư duy lơgic qua phân tích, tổng hợp liên hệ với thực tế
- Thực hành chế biến xiro, chế biến thịt.



16

3.Định hướng các năng lực và phẩm chất được hình thành:
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
-Năng lực tự học, năng lực hợp
-Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức để xử lí các tình huống từ thực tế.
-Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Sử dụng mang internet để tìm kiếm thơng tin,
kiến thức liên quan đến bài học để mở rộng kiến thức và vận dụng thực tế.
2

Hướng nghiệp:
Em thích nghề gì

2

1. Kiến thức
+ Biết được cơ sở của sự phù hợp nghề
+ Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú, năng lực bản thân và nhu cầu của
thị trường lao động
2. Kỹ năng: Lập được " bản xu hướng nghề nghiệp" của bản thân.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- Hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tự học
- Năng lực xác định nghề phù hợp

3

Hướng nghiệp:
Tìm hiểu một số

nghề thuộc lĩnh
vực nông, lâm,
ngư nghiệp

2

1. Về kiến thức: Nêu được ý nghĩa, đặc điểm yêu cầu, nơi đào tạo, triển vọng phát
triển và nhu cầu lao động của các ngành sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Mô tả
được cách tìm hiểu thơng tin nghề.
2. Về kĩ năng: Biết liên hệ bản thân để chọn nghề.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- Hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tự học

4

Hướng nghiệp:

2

1. Kiến thức:
- Biết được cơ sở của sự phù hợp nghề


17

- Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú, năng lực bản thân và nhu cầu của
thị trường lao động
Nêu được vị trí, đặc điểm và những yêu cầu chính của một số nghề thuộc lĩnh vực
nơng, lâm, thủy sản.
2. Kĩ năng: Lập được " bản xu hướng nghề nghiệp" của bản thân.

- Biết được cách tìm hiểu thông tin về nghề và cơ sở đào tạo các nghề thuộc các lĩnh
vực nông – lâm – ngư nghiệp
3. Đinh hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: sử dụng ngôn ngữ, hợp tác, tự học, giao tiếp, tự học, ứng dụng
CNTT
II.4. Kiểm tra đánh giá
a. Môn sinh học lớp 11
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian
Thời điểm
Kiểm tra thường
L1 15 phút
Tuần 22 (1 –
xuyên (HS1)
7/2)
L2
Tuần 29 (2227/3)
L3
Kiểm tra giữa kì (HS2)

3 – 5 phút
45 phút

Kiểm tra cuối kì (HS3)

45 phút

a. Môn sinh học lớp 10

Trong giờ dạy
Tuần 26 (1 –

6/3)
Tuần 37 (1722/5)

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
Viết trên giấy
Sản phẩm dự án
nhân giống vơ
tính ở thực vật
Vấn đáp
Viết trên giấy
Viết trên giấy


18

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian
Thời điểm
Kiểm tra thường
L1 15 phút
Tuần 24 (17 –
xuyên (HS1)
20/2)
L2
Tuần 34 (2630/4)

L3
Kiểm tra giữa kì (HS2)


3 – 5 phút
45 phút

Kiểm tra cuối kì (HS3)

45 phút

L3
Kiểm tra giữa kì (HS2)

3 – 5 phút
45 phút

Kiểm tra cuối kì (HS3)

45 phút

Tuần 31 (510/4)
Trong giờ dạy
Tuần 27 (8 –
13/3)
Tuần 37 (17-

Hình thức
Viết trên giấy
Sản phẩm dự án
tìm hiểu về bệnh
truyền nhiễm ở
địa phương
Vấn đáp

Viết trên giấy

Trong giờ dạy
Tuần 30 (29 –
3/4)
Tuần 37 (1722/5)

a. Môn công nghệ lớp 10
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian
Thời điểm
Kiểm tra thường
L1 15 phút
Tuần 25 (22 –
xuyên (HS1)
27/2)

L2

Yêu cầu cần đạt

Viết trên giấy

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
Sản phẩm dự án
tìm hiểu bảo
quản, chế biến sản
phẩm chăn nuôi
thủy sản

Viết trên giấy
Vấn đáp
Viết trên giấy
Viết trên giấy


19

22/5)

TỔ TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

................, ngày 9 tháng 1 năm 2021
GIÁO VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)



×