Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiết 35 thi hki môn sinh học kì I lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.26 KB, 5 trang )

Tiết 35
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểuđặc điểm của các đại diện của các ngành động vật thuộc phần động
vật không xương sống.
- Thấy được sự đa dạng, tập tính, vai trị và tác hại của các động vật thuộc phần
động vật không xương sống.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát hóa.
3. Thái độ:
- Trung thực khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề, tri thức về sinh học.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Vận dụng
Tổng
(Nội dung,
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cộng
Vận dụng thấp
chương)
cao
TN
TL
TN
TL TN


TL
TN TL
1. Ngành động Biết được
Hiểu được cách
vật nguyên sinh hình thức
dinh dưỡng của
sinh sản của trùng roi xanh
trùng biến
khác hẳn so với
hình
các động vật
khác trong
ngành.
Số câu hỏi
1 câu
1 câu
2câu
Số điểm
0,5đ’
0,5đ’

Tỉ lệ %
5%
5%
10%
2. Các ngành
Giải thích
giun
được vì sao
Hiểu được các

nói giun đất là
biện pháp
bạn của nhà
phịng ngừa
nơng. Đề ra
giun sán ở
các biện pháp
người.
để bảo vệ giun
đất.


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Ngành thân Biết được vai
mềm
trò của vỏ
trai
Nêu được vai
trò của ngành
thân mềm
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
2đ’
Tỉ lệ %
20 %
4. Ngành
Biết được

chân khớp các đại diện
khác (ngoài
Châu Chấu)
của lớp sâu
bọ. Biết
được cấu tạo
ngoài của
nhện.
Số câu hỏi
2 câu
Số điểm
1đ’
Tỉ lệ %
10 %
Tổng số câu: 08
04 câu
Tổng số
3,5 điểm
điểm:10đ
35 %
100% = 10,0 đ

1 câu
0,5đ’
5%

1 câu
2đ’
20 %


2câu
2,5đ’
20%

Giải thích
được tại sao
tơm phải lột
xác mới lớn
lên được

1 câu
0,5đ’
5%

2câu
2,5đ’
30%
1 câu
0,5đ’
5%

Trình bày được
cấu tạo ngồi
và các hình
thức di chuyển
của Châu Chấu

1câu
3đ’
30 %

03 câu
4,0 điểm
40%

02 câu
2,5 điểm
20%

ĐỀ BÀI:
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Vỏ cứng của trai có tác dụng:
A. Giúp trai vận chuyển trong nước
B. Giúp trai đào hoang
C. Bảo vệ trai trước kẻ thù
D. Giúp trai lấy thức ăn
Câu 2: Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi xanh
C. Trùng giày
D. Trùng sốt rét
Câu 3: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tơm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, khơng cịn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tơm tiết ra phía ngồi liên tục.

3 câu
4 đ’
40 %
09 câu
10

điểm
100%


C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tơm..
D. Vì sắc tố vỏ ở tơm bị phai, nếu khơng lột xác thì tơm sẽ mất khả năng nguỵ
trang.
Câu 4:Các đại diện sau đây những đại diện nào thuộc lớp sâu bọ?
A. Nhện, Châu chấu, Ong.
C. Ve sầu, Châu chấu, Ong
B. Bọ ngựa, Chuồn chuồn, Bọ cạp
D. Bướm, Ong, Nhện
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?
A. Tiếp hợp
C. Lưỡng tính
B. Vơ tính
D. Hữu tính


Câu 6: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng
ngừa giun sán cho người?
A. Ăn chín, uống sơi
B. Bơi thuốc diệt cơn trùng
C. Mắc màn khi đi ngủ.
D. Không cần rửa tay trước khi ăn
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(3điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi và các hình thức di chuyển của
Châu Chấu?
Câu 2(2điểm): Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nơng? Chúng ta cần làm gì để
bảo vệ giun đất?

Câu 3(2điểm): Trình bày vai trị của nghành thân mềm đối với đời sống?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C B C C B A
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 *Cấu tạo ngoài của Châu Chấu : Cơ thể gồm 3 phần
(3,0 điểm) + Đầu: gồm có mắt kép, râu, cơ quan miệng
0,5 điểm
+ Ngực: gồm có 3 đơi chân, 2 đơi cánh
0,5 điểm
+ Bụng: có các lỗ thở
0,5 điểm
* Các hình thức di chuyển của Châu Chấu
- Có 3 hình thức di chuyển
+ Bị bằng 3 đôi chân.
0,5 điểm
+ Nhảy nhờ đôi chân sau (càng).
0,5 điểm
+ Bay bằng 2 đơi cánh.

0,5 điểm
Câu 2 - Nói giun đất là bạn của nhà nơng vì giun đất trong quá
(2 điểm) trình đào hang làm đất tơi xốp , tăng độ phì nhiêu cho đất ,
1 điểm
tiết chất nhầy làm mềm đất , phân giun đất có cấu trúc hạt
trịn làm đất tăng độ tơi xốp và thống khí .
- Để bảo vệ giun đất cần : Bảo vệ môi trường đất . Hạn
chế thuốc trừ sâu ..
1điểm
Câu 3 Vai trị của thân mềm:
(2,0 điểm) - Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người.
+ Nguyên liệu xuất khẩu.
+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch môi trường nước.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


+ Làm đồ trang trí, trang sức.
0,25 điểm
+ Có giá trị về mặt địa chất.
0,25 điểm
- Tác hại:
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
0,25 điểm
+ Ăn hại cây trồng

0,25 điểm
2. Học sinh:
- Ơn lại tồn bộ nội dung đã học trong học kì I.
III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não.
2. Phương pháp:
- Phương pháp đặt vấn đề, động não, so sánh, tổng hợp.
IV. TIẾN TRÌNH:
1.Kiểm tra: khồn
2. Bài mới:
Phát đề thi cho học sinh.
3. Củng cố:
Thu bài, nhận xét giờ làm bài.
4. Dặn dị:
Về ơn lại tồn bộ nội dung đã học.
5. Đánh giá, điều chỉnh sau tiết dạy:
.................................................................................................................................
....
.................................................................................................................................
....



×