CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN
CƠ DÙNG NĂNG LƯỢNG
Khái niệm
* Phân tích hệ thống điện cơ
Hệ pt maxwell
• Định luật Ampere, định luật Faraday, DDL bảo tồn
điện tích, ĐL Gauss
• Nhiều cách tiếp cận
–Sử dụng chuỗi các định luật
»Định luật này được sử dụng từ hệ quả, kết quả khi
ứng dụng định luật khác
»Bảo toàn năng lượng
2
Ví dụ 1
* Bước 1
* Bước 2
3
Ví dụ 1
* Ưu khuyết điểm
Đơn giản
Ứng dụng rộng rãi
Tính phi tuyến của bài tốn được đề cập
Thích hợp cho những trường hợp cụ thể
Khơng thích hợp cho phương pháp số
4
Ví dụ 2
* Phương pháp bảo tồn năng lượng
Năng lượng được bảo toàn
5
Ví dụ 2
* Câu hỏi đặt ra:
Đại lượng liên kết nào giữ vai trị xun suốt
trong tồn q trình
• Từ thơng liên kết
• Xun suốt như thế nào?
–Cơng suất điện từ, moment điện từ…
• Từ thơng liên kết:
– Trong hệ chuyển động thẳng: = (i, x)
– Trong hệ thống chuyển động quay: = (i, )
6
Ví dụ 2
* Ưu khuyết điểm
Phương trình tốn học phức tạp
• Với nhiều giả thuyết tính gần đúng
Thích hợp cho trường hợp giải bài tốn tổng
qt
Thích hợp giải bằng phương pháp số
7
Hệ tổng quát
8
Hệ tổng quát
9
ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ
(BÙ ĐỒNG BỘ)
Khái niệm
* Máy điện đồng bộ có tính thuận nghịch
Cơ - điện: máy phát
Điện- cơ: máy bù đồng bộ
* Như đã khảo sát,
Giả sử máy đồng bộ
• Nối vào lưới điện công suất vô cùng lớn
– U=const
– f=const
11
Khái niệm
• Sức điện động:
– Tăng Ikt E tăng
Rư
U
f=const n=const
E k E �n � I kt
Xs
n11
Epha
n12
E
n13
Epha1
( n11 > n12 > n13 )
Epha2
U Eu I Ru jX s
Ikt
Epha dæ
Ikt
12
Mạch tương đương và giản đồ vector
* Công suất cơ: P2
* Công suất điện:
P1 3
* Giả sử
E pU p
Xs
sin 3U p I p cos
Hiệu suất không đổi
P2 không đổi (không tải)
Rư
U
Xs
E
U Eu I Ru jX s
• Tổn hao ma sát cơ, quạt
• P1=const
13
Mạch tương đương và giản đồ vector
• P1=const
– Icos=const
– Esin=const
Ipha
O
H
U=const
IphaXs
E
U Eu I Ru jX s
P1 3
E pU p
Xs
sin 3U p I p cos
A
IphaRư
OH=const
OA=const
14
Đường cơng hình V
* Iư=f(Ikt)
Iư
Ikt
15
Đường cơng hình V: cos - Ikt
* Cos=f(Ikt)
Cos
Trễ
Sớm
Ikt
16
Tổn hao và hiệu suất
* P1: công suất điện đưa vào
* P2: công suất cơ ngõ ra
* Pj: tổn hao đồng phần ứng
* Pt: tổn hao thép
* Pkt: tổn hao kích từ
* Pmq: tổn hao ma sát cơ, quạt gió
* Pp: tổn hao phụ
17
VD
* ĐCĐB3pha: 2200V, Y, Xs=2.6 Ohm/pha
Điện trở phần ứng không đáng kể
Cơng suất vào: 820kW
Dịng kích từ được điều chỉnh: E=2800V
Tính:
• Góc moment (góc cơng suất)
• Dịng điện dây
• HSCS
18
VD 2
* ĐCĐB3pha: 415V, 8 cực, , 50Hz,
Zs=0.5+j4 Ohm/pha
Đc Ikt: E=520V, =120
Tổng tổn hao: Pmq+Pt+Pp+Pkt=2000W
Tính:
• Dịng điện dây
• HSCS
• P2
• Nuy
• Moment ngõ ra
19