Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

MẠCH từ, hỗ cảm, máy BIẾN áp (kỹ THUẬT điện SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 36 trang )

CHƯƠNG 3

MẠCH TỪ - HỖ CẢM
MÁY BIẾN ÁP


Vật liệu dẫn từ
* Tại sao Fe lại dẫn từ?

* Đường cong từ hóa
Sự bảo hịa
Vịng từ trễ  tổn hao từ trễ
Từ dư  lợi và hại của từ dư
Nam chăm vĩnh cửu
2


Các định luật cơ bản



J
d
s

H
d
l
 

* Định luật Ampérè




J


n
ds

C




H

C


dl
3


Trường hợp dòng điện phân bố trong các dây dẫn

4


Trong mạch từ và dây quấn tập trung

5



Định luật ohm trong mạch từ

6


Tương quan giữa mạch điện và mạch từ
Mạch từ

7


Tự cảm – hỗ cảm
* Mạch từ có khe hở khơng khí
Từ thơng tổng, từ thơng làm việc, từ thơng rị,
từ thơng tản, từ thơng móc vịng

* Từ thơng móc vịng: kích thích 1 cuộn dây
N2
  N 
i
R

Tự cảm của cuộn dây:

 N2
L 
i
R


Ý nghĩa vật lý?
8


Tự cảm – hỗ cảm
* Từ thông liên kết – từ thơng tổng

    rị   lv
 L1  11   21

Hỗ cảm
giữa 2 cuộn
dây

*  21 là từ thơng do cuộn 1 sinh ra
Móc vịng qua cuộn 2  sinh ra sức điện động
cảm ứng v2

d 2
di1
2   21 N 2  M 21i1 � v2 
 M 21
dt
dt

9


Xét khi cả 2 cuộn dây đều được kích thích

* Từ thông tổng của 2 cuộn dây
1  11   21  12   L1  12
 2   21  12   22   21   L 2



1  N11  N1   L1  12   L1i1  M 12i2  L1i1  Mi2

2  N 2  2  N 2   L 2   21   M 21i1  L2i2  Mi1  L2i2

* Cách xác định cực tính của hỗ cảm
10


CHƯƠNG 3 - tt

MÁY BIẾN ÁP


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
• Lõi thép
• Cuộn sơ cấp
• Cuộn thứ cấp
• Dầu máy biến áp

• Vỏ máy
 Võ máy
 Cánh tản nhiệt
 Bình giản dầu
…

12


Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Điện – Từ - Điện

13


Các Pt cơ bản – mơ hình tốn học
* Điện

U 1 E 1  I1  R1  jX 1 

(2.1)

E1 4.44 fN1 m

(2.2)

* Từ

F  N1 I1  N 2 I 2 

(2.3)
(2.4)

* Điện


E2 4.44 fN 2  m
E 2 U 2  I2  R2  jX 2 

(2.5)
14


Sơ đồ tương đương - Mơ hình vật lý
Eq. 2.3

Eq. 2.1
I’2

Eq. 2.5

Eq. 2.2 – 2.4
15


Thứ cấp quy về sơ cấp
* Tương đương mạch điện
 Thỏa mãn Pt tốn học
 Bảo tồn cơng suất
E 2 U 2  I2  R2  jX 2 

I
 kE 2 kU 2  2  k 2 R2  jk 2 X 2 
k
 E '2 U '2  I '2  R '2  jX '2  (2.6)


16


Thứ cấp quy về sơ cấp
I’2

I’2
R’2

X’2

E’2=E1

17


Mạch tương đương chính xác quy về sơ cấp

18


Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp

19


Thí nghiệm khơng tải
* Chú ý :
Dịng khơng tải I10.
Tổn hao khơng tải Po


• Cơng suất tiêu thụ
biến áp lúc không tải.

HSCS không tải
cos o

20


Thí nghiệm khơng tải
* Dịng khơng tải I10:





I10 %  3%�5% I1dm
Po 

2
R1.I10



RC.I2C

�I10 �
I10 %  � ��100
�I �

�1dm �

R1 << RC



2
Po  RC.IC



21


Giản đồ vector phase – TN không tải
coso 

RC 

IC 

Im 

IC
I10



Po
V1dm.I10


2
V1dm

Po

V
1dm
RC
2
I10



2
IC

Xm 

V1dm
Im
22


Trình tự thí nghiệm khơng tải
* Trình tự:
Hở mạch thứ cấp.
Lắp các thiết bị đo như hình vẽ.
Cấp áp: U1=U1đm.


23


Trình tự thí nghiệm khơng tải
* Tại sao phải thí nghiệm không tải
Tỉ số biến áp.
I10, I10%;
Tổn hao thép
Hệ số công suất không tải.
Các thông số mạch tương đương : RC và Xm

* Đo R1 bằng các phương pháp:
Ohm kế,
Cầu đo Wheatsone
24


Thí nghiệm ngắn mạch
* Xác định các thơng số:
Tỉ số biến áp (dựa vào tỉ số dòng điện)
Tổn hao đồng định mức (sơ và thứ cấp)
Hệ số công suất ngắn mạch.
Thơng số:
• Rn và Xn

25


×