Bài giảng
Mạng Viễn thông (33BB)
1
Chương 3
Packet-Switching
Networks
Network Services and Internal
Network Operation
Packet Network Topology
Datagrams and Virtual Circuits
Routing in Packet Networks
Shortest Path Routing
2
Chương 3
Packet-Switching
Networks
Network Services and Internal
Network Operation
3
Network Layer
Network Layer: Lớp phức tạp nhất
Yêu cầu các điều phối của các phần tử mạng phân
tán theo địa lý (switches & routers)
Cần phải làm việc với phạm vi rất rộng
Hàng tỉ người dùng (người & thiết bị liên lạc)
Các thách thức lớn nhất
Addressing: thông tin cần chuyển tới đâu?
Routing: sử dụng đường nào để đưa thông tin tới
đích?
4/96
Packet Switching
t1
t0
Network
Truyền thông tin ở dạng một gói đơn hay nhiều gói nho
Truyền gói đơn yêu cầu về độ chính xác và trễ truyền
Truyền nhiều gói nho, ngoài yêu cầu độ chính xác, trễ
truyền còn yêu cầu thêm về thứ tự các gói và đảm bảo
quan hệ thời gian giữa các gói nho
5/96
Network Service
Messages
Messages
Segments
Transport
layer
Transport
layer
Network
service
Network
service
Network
layer
Network
layer
Network
layer
Network
layer
Data link
layer
Data link
layer
Data link
layer
Data link
layer
layer
Physical
layer
Physical
layer
Physical
layer
End
system
Physical
α
End
system
β
Network layer có thể cung cấp nhiều dịch vụ cho transport layer
Connection-oriented service hay connectionless service
Best-effort hay delay/loss guarantees
6
Connection Oriented Service
Transport layer không thể yêu cầu truyền cho đến khi đã
thiết lập xong kết nối
Network layer được thông báo trước về luồng dữ liệu gửi
vào mạng
Trong quá trình thiết lập kết nối có thoa thuận về sử dụng
và QoS, và trao đổi tài nguyên mạng
Yêu cầu có ngắt kết nối
Phức tạp hơn connectionless service
7/96
Connectionless Service
Đơn giản
Chỉ cần hai thao thác giữa network layer và transport layer
Phía phát: yêu cầu gửi packet
Phía thu: chỉ thị đã có gói tới
Giao trách nhiệm về kiểm soát lỗi, thứ tự packets, điều
khiển luồng cho E2E transport layer
8/96
Network Internal Operation
Connectionless operation
Packets truyền qua mạng ở dạng datagram
Mỗi packet được định tuyến độc lập
Các packets có thể được truyền qua các đường khác
nhau và có thể đến không theo thứ tư
Connection-oriented operation
Packet đi qua các đường ảo (virtual circuits) đã được
thiết lập từ nguồn tới đích
Virtual circuit được thiết lập một lần và các packet được
chuyển tiếp qua đường thiết lập đó
Có thể đảm bảo băng thông, trể và tổn hao
9/96
Network Service vs. Operation
Network Service
Connectionless
Datagram Transfer
Connection-Oriented
Internal Network
Connectionless
Tin cậy và có thể truyền
ứng dụng có tốc độ bít
không đổi (constant bit
rate)
IP
Connection-Oriented
Telephone connection
ATM
Các kết hợp có thể có
Connection-oriented service over Connectionless operation
Connectionless service over Connection-Oriented operation
Tùy trường hợp & yêu cầu xác định
10
Các chức năng của Network Layer
Routing: là cơ cấu để xác định một tập hợp các đường
tốt nhất để định tuyến các packet; yêu cầu hợp tác của các
phần tử trong mạng
Forwarding: truyền các packets từ đầu vào NE tới đầu
ra NE
Priority & Scheduling: xác định thứ thự truyền packet
của mỗi NE
Tùy chọn: congestion control, segmentation & reassembly,
security
11/96
Chapter 7
Packet-Switching
Networks
Packet Network Topology
12
Đặc điểm mạng chuyển mạch gói
Packet networks rất khác biệt so với telephone
networks
Các dòng packet mang tính chất cụm (bursty)
Nhu cầu người dùng có thể thay đổi rất nhanh
Sử dụng Statistical Multiplexing để tập trung các dòng
Các ứng dụng peer-to-peer kích thích sư phát triển
mạnh về dung lượng lưu lượng
Cấu trúc Internet rất phân tán (decentralized)
Các đường packets đi qua có thể đi qua nhiều
mạng được kiểm soát bởi nhiều tổ chức khác nhau
Không có một thưc thể nào chịu trách nhiệm cho dịch
vụ end-to-end
13/96
Access Multiplexing
Access
MUX
To
packet
network
Lưu lượng packet từ các người dùng được ghép kênh tại điểm
truy nhập vào mạng thành các dòng kết hợp
Lưu lượng DSL ghép kênh tại DSL Access Mux (DSLAM)
Lưu lượng Cable modem ghép kênh tại Cable Modem
Termination System
14/96
Home LANs
WiFi
Ethernet
Home
Router
To
packet
network
Home Router
LAN Access using Ethernet or WiFi (IEEE 802.11)
Private IP addresses in Home (192.168.0.x) using Network
Address Translation (NAT)
Single global IP address from ISP issued using Dynamic
Host Configuration Protocol (DHCP)
15/96
LAN Concentration
Switch
/ Router
LAN Hubs and switches in the access network
also aggregate packet streams that flows into
switches and routers
16/96
Campus Network
Servers have
redundant
connectivity to
backbone
Organization
Servers
To Internet or
wide area
network
s
s
Gateway
Backbone
R
R
R
S
R
Departmental
Server
S
S
R
R
s
s
High-speed
Only
outgoing
campus leave
packets
backbone
net
LAN
through
connects dept
router
routers
s
s
s
s
s
s
s
17
Connecting to Internet Service
Provider
Internet service provider
Border routers
Campus
Network
Border routers
Interdomain level
Autonomous
system or
domain
Intradomain level
s
LAN
s
s
network administered
by single organization
18
Internet Backbone
National Service Provider A
National Service Provider B
NAP
NAP
National Service Provider C
Private
peering
Network Access Points: set up during original
commercialization of Internet to facilitate exchange of traffic
Private Peering Points: two-party inter-ISP agreements to
exchange traffic
19/96
National Service Provider A
(a)
National Service Provider B
NAP
NAP
National Service Provider C
(b)
NAP
Private peering
RA
Route
Server
RB
LAN
RC
20
Vai trò của Routing
Chuyển packet như thế nào từ nơi này đến nơi khác?
Bản chất không tập trung của Internet làm cho routing
trở thành một thách thức chính
Các giao thức Interior gateway protocols (IGPs) được sử
dụng để xác định các tuyến trong một domain
Các giao thức Exterior gateway protocols (EGPs) được
sử dụng để xác định các routes qua các domains
Các routes phải nhất quán & tạo các dòng ổn định
Khả năng mở rộng yêu cầu để đáp ứng sự phát triển
Cấu trúc phân cấp của địa chỉ IP có ý nghĩa thiết yếu để
giữ kích thước bảng định tuyến có thể quản lý được
21/96
Chapter 7
Packet-Switching
Networks
Datagrams and Virtual Circuits
22
Chức năng chuyển mạch
Kết nối động các đầu vào tới đầu ra
Cho phép chia sẻ động các nguồn tài nguyên truyền dẫn
Hai giải pháp cơ bản:
Connectionless
Connection-Oriented: Call setup control, Connection control
Backbone Network
Switch
Access Network
23/96
Packet Switching Network
User
Transmission
line
Network
Packet
switch
Packet switching network
Chuyển packets giữa các
người sử dụng
Các đường truyền dẫn +
packet switches (routers)
Bắt nguồn từ message
switching
Hai chế độ công tác:
Connectionless
Virtual Circuit
24
Message Switching
Message
Message
Message
Source
Message
Switches
Destination
Message switching phát
minh cho điện báo
Toàn bộ các bản tin được
ghép vào các đường chia
sẻ, lưu giữ & chuyển tiếp
Đầu bản tin sử dụng để
đánh địa chỉ source &
destination
Định tuyến tại chuyển
mạch bản tin
Connectionless
25