Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ KT 1T S8 HKII(15-16)NHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT


HỌ VÀ TÊN:………. MÔN: SINH HỌC 8


LỚP: 8…… TUẦN: 29 - TIẾT: 57


<b>ĐỀ: 1</b>
<b>A.Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm ).
<i><b> Câu 1: Thành phần nào sau đây khơng có ở cung phản xạ vận động?</b></i>


a. Rễ sau. b. Hạch thần kinh. c. Rễ trước. d. Chất xám.
Câu 2: Ở mắt cận thị, ảnh của vật sẽ xuất hiện:


a. Ngay điểm mù. b. Ngay điểm vàng. c. Phía trước màng lưới. d. Phía sau màng lưới.
Câu 3: Lượng ánh sáng vào trong phòng tối của cầu mắt nhiều hay ít là nhờ sự điều tiết của:
a. Con ngươi b. Màng giác c. Thể thủy tinh d. Màng lưới.


Câu 4: Vai trò của lớp mỡ dưới da là:


a. Tạo vẻ đẹp, bảo vệ. b. Bài tiết. c. Điều hòa thân nhiệt. d. Dự trữ mỡ và cách nhiệt.
Câu 5: Vì sao trẻ em khi viêm họng có thể dẫn đến viêm khoang tai giữa?


a. Do viêm họng có thể qua vịi nhĩ dẫn đến viêm khoang tai giữa.
b. Do viêm họng qua tế bào thụ cảm thính giác dẫn đến viêm khoang tai giữa.
c. Do các loại virut xâm nhập.


d. Do viêm họng qua ốc tai dẫn đến viêm khoang tai giữa.
Câu 6: Da có nhiều màu khác nhau là do:



a. Các tế bào sống có khả năng phân chia b. Có các sợi mơ liên kết bện chặt
c. Trong tầng tế bào sống có các hạt sắc tố tạo nên màu da. d. Có các thụ quan, tuyến mồ hôi.
Câu 7: Ở người có bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy?


a. 12 đôi. b. 16 đôi. c. 31 đôi. d. 35 đôi.
Câu 8: Lớp da chính thức là:


a. Lớp biểu bì. b. Lớp bì. c. Lớp mỡ dưới da. d. Tầng tế bào sống.


<i><b> II. Ghép các câu ở cột A với cột B sao cho thành các cặp ý tương ứng. (1 </b></i>


<i><b>điểm)</b></i>



Cột A Cột B Trả lời


1. Đại não
2. Trụ não


3. Não trung gian
4. Tiểu não


a. Điều khiển, điều hòa hoạt động các nội quan.
b. Trung ương của các phản xạ có điều kiện.


c. Điều hịa phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng cho
cơ thể.


d. Trung khu của các phản xạ không điều kiện.


e. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt.



1→…
2→…
3→…
4→…


<i><b>III. Quan sát hình cấu tạo tai và chú thích: (1 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



B. Tự luận: (6 điểm)




Câu 2: (2 điểm) Cầu mắt có cấu tạo như thế nào? Vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ
nhất?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: (1 điểm) Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân gây hại em cần xây dựng những
thói quen sống khoa học nào?



...
...
...
...
...
...
...
Câu 4: (1 điểm) Nước tiểu đầu và máu có điểm nào khác nhau? Vì sao có sự khác nhau đó?


<b>1</b>



<b>2</b>



<b>4</b>


<b>3</b>



Câu 1: (2 điểm) Quan sát hình bên và cho biết:
* Da có cấu tạo như thế nào?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Bộ phận nào của da thực hiện chức năng điều hòa thân nhiệt?


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b> ĐỀ 1 - SINH 8</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b></i>


<i> I. Khoanh tròn...</i>(mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời b c a d a c c b




II. Nối cột A với cột B…<i>(mỗi câu nối đúng 0.25đ)</i>
<i> </i>1→b 2→ a 3→e 4→c.




III. Các phần của tai. <i>(mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)</i>



(1) Vành tai. (2) Ống tai. (3) Màng nhĩ. (4) Ốc tai.
<i><b> B. Tự luận:(6 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1: </b>(2 điểm)</i>


* Cấu tạo của da: Gồm 3 lớp <i>(1,5 điểm)</i>
- Lớp biểu bì: Tầng sừng, tầng tế bào sống.


- Lớp bì: Thụ quan, tuyến nhờn, cơ co chân lông, lông và bao lông, tuyến mồ hôi, dây thần kinh,
mạch máu.


- Lớp mỡ dưới da: Gồm các tế bào mỡ.


* Bộ phận của da thực hiện chức năng điều hịa thân nhiệt là: Mạch máu, tuyến mồ hơi, cơ co chân
lông. <i>(0,5 điểm)</i>


Câu 2: <i>(2 điểm)</i>


* Cấu tạo của cầu mắt: Gồm
- Màng bọc: <i>(0.75 điểm)</i>


+ Màng cứng: Phía trước là màng giác


+ Màng mạch: Phía trước là lịng đen, giữa lịng đen có lỗ đồng tử.
+ Màng lưới: Chứa tế bào thụ cảm thị giác (Tế bào nón và tế bào que)


- Môi trường trong suốt: Màng giác, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh. <i>(0.5 điểm)</i>
* Ảnh của vật hiện trên điểm vàng nhìn rõ nhất vì điểm vàng là nơi tập trung tế bào nón, mà tế
bào nón tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. Ngoài ra mỗi tế bào nón nối với 1 tế bào
thần kinh thị giác. <i>(0.75 điểm)</i>



Câu 3: Các thói quen sống khoa học của bản thân để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: <i>(1 điểm)</i>
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu.


- Không ăn quá mặn, quá chua, quá nhiều prôtêin, quá nhiều chất tạo sỏi.
- Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm chất độc, cần uống đủ nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4:


* So sánh: <i>(0.5 điểm)</i>


Nước tiểu đầu Máu


Khơng có tế bào máu và prơtêin Có tế bào máu và prơtêin


* Vì các tế bào máu và prôtêin lớn hơn lỗ lọc ở cầu thận nên khơng chui qua được do đó nước tiểu
đầu tạo thành khơng có tế bào máu và prơtêin. <i>(0.5 điểm)</i>


TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:... MÔN: SINH HỌC 8


LỚP: 8... TUẦN 29 – TIẾT 57


ĐỀ 2:
<i><b> A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b></i>


<i><b> I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm ). </b></i>
<i>Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: </i>


a. Ống dẫn nước tiểu b. Thận c. Bóng đái d. Ống đái


<i>Câu 2: Bộ phận nào của da có tác dụng làm da mềm mại và không ngấm nước:</i>


<i><b> a. Tuyến nhờn. b. Tuyến mồ hôi. c. Dây thần kinh. d. Mạch máu.</b></i>
<i>Câu 3: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở:</i>


a. Màng giác. b. Màng lưới. c. Màng mạch. d. Điểm mù.
<i>Câu 4: Sau khi được tạo thành, nước tiểu chính thức được đổ vào:</i>


<i><b> a. Vỏ thận. b. Tủy thận. c. Bể thận. d. Bóng đái.</b></i>


<i>Câu 5: </i>Rãnh chia đại não làm hai nửa là:


a. Rãnh đỉnh b. Rãnh thẳng góc c. Rãnh thái dương d. Rãnh liên bán cầu
<i>Câu 6: Ở người có bao nhiêu đơi dây thần kinh não?</i>


a. 12 đôi. b. 16 đôi. c. 30 đôi. d. 31 đôi.
<i>Câu 7: Tiếp nhận kích thích sóng âm là chức năng của:</i>


a. Chuỗi xương tai. b. Ống tai. c. Màng nhĩ. d. Ốc tai.
<i>Câu 8: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:</i>


a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, bóng đái, ống đái


c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái d. Thận, ống thận, bóng đái
<i><b>II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm).</b></i>


Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng (1)………Nguyên nhân bẩm sinh do (2)
………...……..., hoặc không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm thể thủy
tinh (3)……..., lâu dần mất khả năng dãn. Người cận thị muốn nhìn rõ được những vật ở xa
phải (4)……….. ……



Điểm



<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>



<i><b>II. Quan sát hình bên và điền tên các thành phần của não bộ:</b></i>
<i><b> (1 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>B. Tự luận: (6 điểm)</b></i>


Câu 1: <i>(3.25 điểm)</i> Quan sát cơ quan tai và cho biết:
a/ Tai chia làm mấy phần chính? Kể tên.


...
...


b/ Tai ngồi và tai giữa gồm những bộ phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận đó.


...
...
...
...
...
...
...
...


c/ Trong các bộ phận của tai bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?


...
...
Câu 2: <i>(1.5 điểm)</i> Quan sát 2 hình bên cho biết:


a/ Hình nào là phản xạ có điều kiện? Hình
nào là phản xạ không điều kiện?


...
...
...
...
b/ Thế nào là phản xạ khơng điều kiện?
Thế nào là phản xạ có điều kiện?


...
...
...
Câu 3: <i>(1.25 điểm)</i> Kể các hình thức rèn luyện da.


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ 2 - SINH 8</b>
<i><b> A. Trắc nghiệm: 4 điểm</b></i>


<i> I. Khoanh tròn...</i>(mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời b a b c d a d c




II. Điền vào chỗ trống...<i>(mỗi ý đúng 0.25đ)</i>


<i> </i>(1) nhìn gần (2) cầu mắt dài (3) luôn luôn phồng (4) đeo kính cận
III. Các phần của não bộ. <i>(mỗi ý đúng 0.25đ)</i>


(1) Đại não (2) Não trung gian (3) Tiểu não (4) Trụ não.
<i><b> </b></i>


<i><b>B. Tự luận (6 đ)</b></i>


<i><b> Câu 1: </b>(3.25 điểm)</i>


a/ Tai chia làm 3 phần chính: Tai ngồi, tai giữa, tai trong. <i>(0.5 điểm)</i>


<i> </i>b/ Các bộ phận và chức năng các bộ phận của tai ngoài và tai giữa. (<i>2 điểm</i> )


* Tai ngoài:


- Vành tai: Hứng sóng âm.


- Ống tai: Hướng sóng âm.


- Màng nhĩ: Rung theo tần số sóng âm.
* Tai giữa:


- Chuỗi xương tai: Truyền sóng âm.


- Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ.


c/ Ốc tai là bộ phận quan trọng nhất. Vì nó chứa tế bào thụ cảm thính giác để tiếp nhận kích
thích sóng âm. <i>(0.75 điểm)</i>


Câu 2: <i>(1.5 điểm)</i>
<i> a/ (0.5 điểm) </i>


- Hình 1 là phản xạ khơng điều kiện.
- Hình 2 là phản xạ có điều kiện.
b/ <i>(1điểm)</i>


- Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có khơng cần phải học tập.


- Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể là kết quả của quá
trình học tập và rèn luyện.




Câu 3: Các hình thức rèn luyện da: <i>(1.25 điểm)</i>
- Tắm nắng lúc 8-9h<sub> .</sub>


- Tập chạy buổi sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Xoa bóp


Câu 2 : So sánh tính chất của phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện:


PHẢN XẠ KHƠNG ĐIỀU KIỆN (1,5đ) PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN (1,5đ)


- Trả lời các kích thích tương ứng
- Bẩm sinh, bền vững


- Di truyền, mang tính chất chủng loại
- Cung phản xạ đơn giản


- Số lượng hạn chế


- Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống


- Trả lời các kích thích bất kì


- Qua học tập, dễ mất khi khơng củng cố
- Khơng di truyền, mang tính chất


- Hình thành đường liên hệ tạm thời
- Số lượng không hạn định


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×