Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

unit 9 circus fun first friends 2 phạm hương thơm thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.79 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


Ngày dạy: 24/ 8/ 2015 (2B)
26/ 8/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>
Period 1: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Luyện tập những câu chào hỏi.
- Biết cách giới thiệu một người.
- Biết viết tên một người.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: Welcome back
- Mẫu câu: Hello. I’m …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, …


- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up)</b>


<b>- Dùng tiếng Việt hỏi xem HS nhớ gì về các nhân vật, </b>


tên cô giáo ở First Friends level 1.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say)</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 4, 5. Dùng tiếng Việt hỏi
xem các em nhận ra được nhân vật nào, chuyện gì đang
diễn ra.


- Cho HS nghe qua một lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho các
em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do)</b>


- Dùng tiếng Việt hỏi HS: cô Woodward đã chào lớp
như thế nào?


- Hỏi HS có nhớ cơ Woodward nói gì sau đó? Giới thiệu
câu: Welcome back.


- Gọi một HS lên trước lớp. Nói Hello, (child name).
Welcome back.


- Dùng tiếng Việt để giải thích cho HS : bạn ấy quay trở
lại trường để bắt đầu năm học mới.


- Gọi 1 HS mới lên trước lớp cùng với em đầu tiên.
Dùng tên các em để diễn lại đoạn hội thoại. Qua đó, GV
giới thiệu HS mới với lớp.



- Làm tương tự với các HS mới còn lại sao cho cả lớp
đều được giới thiệu.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những câu chào hỏi; giới thiệu tên một


<b>- Trả lời (Baz, Adam, and </b>
Tess; Mrs Woodward).
- Trả lời.


- Nghe.


- Nghe và nhắc lại.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

người.
- HDVN.


Ngày dạy: 26/ 8/ 2015 (2B)
27/ 8/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>
Period 2: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói các ngày trong tuần theo thứ tự (bằng tiếng Anh)
- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Luyện tập các chữ viết hoa.



<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, 1 tấm lịch
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up)</b>


<b>- Dùng tiếng Việt y/c HS kể ra các ngày trong tuần.</b>
- Hỏi HS một tuần có bao nhiêu ngày?


- Hỏi HS ngày đầu tiên trong tuần là ngày nào?
<b>2. Nghe và nói (Listen and say)</b>


- Y/c HS xem các trang 4, 5. Y/c các em chú ý từ trên
bảng. Giải thích cho các em biết đây là ngày trong tuần
của Baz.


- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những ngày trong
tuần.


- Viết các ngày trong tuần lên bảng. Bắt đầu với
Sunday.



- Cho HS nghe, GV chỉ từng ngày trên bảng tương ứng
với từng từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ cho HS chỉ
vào từ trong SGK.


- Cho HS biết ngày đầu tuần trong tiếng Anh là Sunday.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Hát (Sing)</b>


- Cho HS biết các em sẽ học về các ngày trong tuần qua
1 bài hát đặc biệt.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng
đó và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các ngày trong sách.


- Cho HS biết bài hát nói về ngày Baz đi học. Đó là
ngày thứ hai.


<b>- 3, 4 HS.</b>
- 2, 3 HS.
- 2, 3 HS.


- Mở SGK tr4, 5. Nghe.
- Nghe.



- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào từ trong
SGK.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (Đt, CN).
- Nghe.


- Nghe bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các ngày trong tuần.


- Viết một vài ngày trong tuần bằng tiếng Anh lên bảng.
- HDVN.


- Nghe, hát theo.
- 4, 5 HS.


- 1, 2 HS.


<b>TUẦN 2</b>


Ngày dạy: 7/ 9/ 2015 (2B)
9/ 9/2015 (2A)



<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>


Period 3: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Mm.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /æ/ đến /m/
- Biết viết các chữ cái từ Aa đến Hh.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: apple, bird, cat, dates, elephant, …, moon
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up)</b>


<b>- Cho HS chơi trò chơi bảng chữ cái. Viết lên bảng các </b>
chữ cái từ Aa đến Mm.


- Nói tên và phát âm chữ cái đầu tiên trong bảng chữ
cái (a /æ/)



- Gọi 1 HS lặp lại chữ cái đó, sau đó bổ sung tên và âm
của chữ cái thứ hai. Tiếp tục làm như vậy đến chữ Mm.
<b>2. Hát (Sing)</b>


- Y/c HS xem các trang 6, 7.


- Cho HS biết các em sẽ hát về bảng chữ cái đã học.
- Y/c HS nhận biết các hình minh họa cho từng chữ cái
từ Aa đến Mm.


- Đọc a, /æ/, apple. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó
từng em lặp lại.


- Y/c HS cho biết tên, âm và hình minh họa cho chữ Bb


<b>- Theo dõi.</b>
- Nghe.
- Thực hiện.
- Mở SGK.
- Nghe.
- Nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(b, /b/, bird)


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái, hình trong sách.



- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>3. Tìm ( Find)</b>


- Nói c. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ
c (/k/, cat). Giả tiếng mèo kêu và đọc cat để củng cố
nghĩa của từ.


- Nói l. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ l
(/l/, lion). Giả tiếng sư tử gầm và đọc lion để củng cố
nghĩa của từ.


- Làm tương tự với các chữ cái từ Aa đến Mm. Cho HS
đốn từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và
nghĩa của từ.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- HDVN.


- Nghe.


- Nghe lại, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.


- Nghe, phát âm.
- Nghe, phát âm.
- Thực hiện.



- 4, 5 HS.
Ngày dạy: 9/ 9/ 2015 (2B)


10/ 9/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>


Period 4: Lesson 4: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Nn đến Zz.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /n/ đến /z/
- Biết viết các chữ cái từ Ii đến Nn.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: nut, octopus, Pat, queen, rabbit, … zabra.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD.
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up)</b>



<b>- Cho HS chơi trò bảng chữ cái ở Lesson 3 nhưng mở </b>
rộng đến hết bảng chữ cái: Aa – Zz.


- Nói tên và âm của chữ đầu tiên trong bảng chữ cái.
- Gọi 1 HS lặp lại, sau đó bổ sung tên và âm của chữ
cái thứ hai (a, /æ/, b, /b/)


- Đối với các chữ cái từ Nn đến Zz, khuyến khích tất cả
HS cùng tham gia.


- Cho HS làm tương tự đến chữ Zz.


- Tham gia chơi.
- 2, 3 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hát (Sing).</b>


- Y/c HS xem các trang 6, 7.


- Cho HS biết các em sẽ hát nửa bảng chữ cái cịn lại.
- Y/c HS nhận biết hình minh họa cho từng chữ cái từ
Nn đến Zz.


- Đọc n, /n/, nut. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó
từng em lặp lại.


- Y/c HS gọi tên, âm và chỉ hình minh họa cho chữ Oo.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng


đó và u cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa
chỉ vào các chữ cái và hình trong sách.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>3. Tìm (Find).</b>


- Đọc s. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ
(s, /s/, seesaw). Vẽ hình bập bênh lên bảng vừa đọc vừa
chỉ vào hình minh họa để củng cố nghĩa của từ.


- Đọc r. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ
(r, /r/, rabbit). GV giơ tay giả làm tai thỏ rồi nhảy như
thỏ khi nói từ rabbit để củng cố nghĩa của từ.


- Làm tương tự với các chữ cái từ Nn đến Zz. Cho HS
đoán từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và
nghĩa của từ.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các chữ cái, từ đã học.
- HDVN.


- Mở SGK.
- Nghe.
- Nhận biết.


- Nghe và nhắc lại.
- Thực hiện.



- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Nghe, trả lời.
- Nghe, trả lời.
- Nhìn, đốn.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 3</b>


Ngày dạy: 14/ 9/ 2015 (2B)
16/ 9/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>


Period 5: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng hai số 1 và 2.
- Biết đọc các từ đơn giản.


- Biết viết hai từ one và two.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: one, two, bird, butterfly, elephant, iguana, lion, zebra.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS hát lại bài hát về các ngày trong tuần ở </b>
Lesson 2. Y/c HS hát bài hát về ngày học hơm nay.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học viết các từ chỉ số lượng
bằng tiếng Anh.


- Vẽ 1 hình trịn lên bảng. Nói one. Viết số 1 dưới hình
tròn. Viết theo mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 2 hình trịn bên phải hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa nói: one, two. Viết số 2 dưới 2 hình
trịn, viết theo mũi tên HD trong sách.


- Chỉ vào số 1 nói One, số 2 nói Two.


- Viết từ one dưới số 1 trên bảng. Làm tương tự với từ
two. Cho HS biết không cần phát âm mà chỉ nhìn để
ghi nhớ.


- Y/c HS mở sách tr8. Chỉ vào con ngựa vằn trong sách
và hỏi: How many zebras? (one). Làm tương tự với


những con sư tử.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Vẽ 1 con bướm lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương
tự với chim, sư tử, ngựa vằn, cự đà và voi.


- Cho HS biết các em sẽ nghe 1 đoạn về các con vật và
các số. Y/c HS vừa nghe vừa chỉ vào con vật tương
ứng.


- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi dòng.
- Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình khơng.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- Viết 2 từ: one, two.


- HDVN.


<b>- Đồng thanh.</b>
- Nghe.


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Trả lời: one


- Trả lời: A butterfly.


- Nghe, chỉ vào con vật.
- Nghe.


- Chỉ tay vào hình.
- 3, 4 HS.


- 2 HS.
Ngày dạy:16/ 9/ 2015 (2B)


17/ 9/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>
Period 6: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Hiểu một chuỗi sự việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Từ vựng: Saturday, Let’s play, Give me, …, kick, ball
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, 1 quả bóng, 1 tờ lịch.
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Giơ quả bóng lên hoặc vẽ hình 1 quả bóng lên bảng. Hỏi: </b>
What’s this?


- Giả vờ đá bóng để ơn lại từ kick.


- Nói Give me your book/ pencil, vv để ôn lại từ give.
- Dùng tấm lịch để ơn lại các ngày trong tuần.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 9. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình
có số 1 ở góc hay khơng.


- Làm tương tự với các hình 2, 3 và 4.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện:
Who are the children? What day of the week is it? What are
the children doing? …


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.



- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu
chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa chỉ vào các từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Diễn lại câu chuyện. GV cùng 3 HS lên làm mẫu. Đưa tấm
lịch cho em đóng vai Tess rồi giúp em đó tìm ngày thứ bảy.
Có thể cho HS cầm bóng rồi giả vờ đá bóng.


- Gọi HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và
y/c các em lặp lại và chỉ vào hình minh họa.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- Gọi HS lên viết 1 số từ vừa học.
- HDVN.


<b>- Trả lời: A ball.</b>
- Ôn lại từ vựng.
- Ôn các ngày.
- Mở SGK.



- Nghe, chỉ vào hình.
- Thực hiện.


- Trả lời.


- Theo dõi.
- Nghe.
- Thực hiện.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Đóng vai.
- 3 HS.
- 3, 4 HS.
- 2 HS.
<b>TUẦN 4</b>


Ngày dạy: 21/ 9/ 2015 (2B)
23/ 9/2015 (2A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại dạng thường của các chữ cái từ a đến n.
- Ôn lại số 1 (one) và số 2 (two).


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>



- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: Sách Activity Book.
- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái từ a </b>
đến m lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ vào 1 chữ cái
trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ cái đó.


- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tay 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai
thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.


<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Viết chữ a và c lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa a và c,
chữ b sẽ được viết lên những đường kẻ này.


- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa a và c (b). Gọi 1 em lên viết
chữ b.


- Y/c HS xem trang 10.



- HS viết những chữ cái cịn thiếu để hồn tất hoạt động.
Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.


- Để kiểm tra câu trả lời, GV viết bài tập lên bảng rồi gọi
HS lên viết.


<b>3. Nối (Match).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang 10.


- Hỏi HS tại sao có đường thẳng nối số 1 với từ one.
- Y/c HS vẽ 1 đường nối số và từ.


- Y/c HS vẽ 1 đường nối từ với hình đúng.
- HS hồn tất các hoạt động.


- Viết bài tập lên bảng. Gọi HS lên nối.
- NX.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


<b>- Theo dõi.</b>
- Tham gia chơi.
- Theo dõi.
- 1, 2 HS trả lời.
- Mở sách.
- Cả lớp.


- 6 HS.
- Thực hiện.
- 1 HS.
- Vẽ.
- Vẽ.
- Cả lớp.
- 2 HS.
- NX.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 23/ 9/ 2015 (2B)


24/ 9/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết người, địa điểm và vật dụng ở trường.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với nghĩa phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: classroom, friend, music room, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 10, 11 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who are the boys in the picture? Where are they?
What are they doing?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ người, địa
điểm và vật dụng ở trường của Baz.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào
người, địa điểm hoặc vật dụng đó trong sách.
- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc
vật dụng trong sách không.



<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ người, địa điểm hoặc
vật dụng ở trường.


- HDVN.


<b>- 3 HS trả lời.</b>


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 5</b>



Ngày dạy: 28/ 9/ 2015 (2B)
30/ 9/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết hỏi và nói tên đồ vật.


- Biết hỏi và nói người nào đó là ai.
- Biết giới thiệu một người.


- Biết theo dõi một chuỗi sự việc.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boy


- Mẫu câu: What’s this? It’s …. Who’s this? He’s/ She’s …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-8
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi.</b>



- Viết 1 trong các từ chỉ trường học lên bảng. Giơ 1
trong những thẻ hình người, địa điểm hoặc vật dụng ở
trường lên.


- Nếu từ và hình tương ứng với nhau thì HS nói Yes;
khơng tương ứng thì HS nói No.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 10, 11. Y/c các em cho
biết những nhân vật trong hình đang gặp ai.


- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS biết cô giáo dạy nhạc là cô Brown.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Cho HS biết What’s this? Là cấu trúc để hỏi về vật
còn Who’s this? Là cấu trúc để hỏi về người.


- Cho HS biết Baz miêu tả bạn Sam như thế nào. Y/c
HS cho biết tầm quan trọng của bạn bè.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Hỏi HS về cách cô Brown chào các bạn nam (Hello,
boys). Y/c HS đoán nghĩa của từ boys.



- Đặt thẻ hình phịng học nhạc lên bảng. Gọi 2 HS lên
đóng vai Sam và Baz. GV đóng vai cơ Brown.


- HS diễn lại đoạn đối thoại, có thể thay tên nhân vật
bằng tên HS.


- Gọi 1 bạn nữ lên trước lớp. Hỏi “He” or “She” và tỏ
vẻ thích thú. Nói Yes, she. She …


Lưu ý: ta dùng he để nói về các bé trai hoặc đàn ơng và
dùng she để nói về các bé gái hoặc phụ nữ.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi: What’s this? It’s …. Who’s
this? He’s/ She’s … nêu lại cách dùng he, she.


<b>- Nghe.</b>
- Theo dõi.
- Đồng thanh.


- Mở SGK. 2 HS trả lời.
- Nghe.


- Theo dõi, ghi nhớ.
- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi, ghi nhớ.
- 1, 2 HS.



- 1, 2 HS.
- 2 HS.


- Đóng vai (dùng tên HS).
- Cả lớp (ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HDVN.


Ngày dạy: 30/ 9/ 2015 (2B)
1/ 10/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: OUR SCHOOL</b>
Period 10: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Zz.
- Biết nói, nhận biết và viết các chữ cái từ Pp đến Uu.
- Nhận biết và biết cách phát âm những âm từ /æ/ đến /z/
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD


- HS: SGK



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.</b>


- Viết tất cả các chữ cái lên bảng ở 2 dạng hoa và
thường.


- Chỉ vào từng chữ cái cho HS nói tên và phát âm.
<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Y/c HS xem các trang 12 và 13. Hỏi xem các em nhìn
thấy gì ở 2 trang này.


- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. HS sẽ vừa
nghe âm và tên của 1 chữ cái vừa chỉ vào chữ cái đó
trong sách.


- GV làm mẫu hoạt động. Cho HS nghe âm đầu tiên
(/k/, C) rồi bấm dừng. Chỉ vào chữ Cc trên bảng. Kiểm
tra xem các em có chỉ đúng chữ cái trong sách khơng.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng để kiểm tra xem các
em có chỉ đúng chữ cái khơng.


<b>3. Nói ( Say).</b>



- Xóa tất cả các chữ cái trên bảng.


- Viết chữ M lên bảng. Y/c HS nói tên và âm của chữ
cái (m, /m/).


- Làm tương tự với dạng chữ hoa và chữ thường của
những chữ cái khác.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


<b>- Nghe.</b>
- Theo dõi.
- Nhìn, đọc theo.


- Mở SGK. 1, 2 HS trả lời.
- Nghe, chỉ vào các chữ
cái SGK.


- Nghe, chỉ vào chữ cái
SGK.


- Nghe lại, chỉ vào các chữ
cái SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TUẦN 6</b>


Ngày dạy: 5/ 10/ 2015 (2B)


7/ 10/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: OUR SCHOOL</b>
Period 11: Lesson 4: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Zz.
- Biết nói, nhận biết và viết các chữ cái từ Vv đến Zz.
- Nhận biết và biết cách phát âm những âm từ /æ/ đến /z/
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập từ vựng ở level 1.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, các thẻ hình 1-8
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Sử dụng các thẻ hình để ơn lại từ vựng về trường học.</b>
Giơ lên thẻ hình xe đưa đón HS. Hỏi What’s this?
- Giơ thẻ hình GV lên, hỏi Who’s this? Làm tương tự
với những thẻ hình khác.



<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Vẽ 1 quả táo lên bảng. Hỏi What’s this?


- Y/c HS cho biết chữ cái và âm đứng đầu từ apple.
- Y/c HS xem các trang 12, 13 và tìm hình quả táo.
- Y/c HS nhìn vào hình người phía trên quả táo. Chỉ
vào người đó và hỏi Who’s this?


- Hỏi HS tên và âm chữ cái đầu tiên trong tên của Tess.
- Làm tương tự để HS ơn lại tất cả các hình. Di chuyển
theo chiều kim đồng hồ để HS dễ theo dõi.


<b>3. Chơi trò chơi (Play the game).</b>


- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trị chơi. Giải thích cho
HS: GV sẽ chia lớp thành nhiều nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 đồng xu hoặc 1 chiếc khuy áo.


- Cho HS biết các em sẽ thả lần lượt các khuy áo hoặc
đồng xu lên sách. Đồng xu rơi xuống chữ cái nào, HS
sẽ nói tên và âm của chữ cái đó, sau đó nói tên hình bắt
đầu bằng âm đó.


- 1, 2 HS (It’s a school
bus).


- 1, 2 HS (She’s a
teacher.)



- 1 HS ( It’s an apple).
- 1, 2 HS (a, /æ/).
- Thực hiện.


- 1, 2 HS ( She’s Tess).
- 3, 4 HS.


- Cả lớp.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV làm mẫu hoạt động


- Chia lớp thành nhiều nhóm y/c các nhóm thực hành.
<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi:
What’s this?/ Who’s this?


- HDVN.


- Theo dõi.
- Thực hành.
- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 7/ 10/ 2015 (2B)
8/ 10/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: OUR SCHOOL</b>


Period 12: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 3, 4 và 5.
- Biết viết các từ chỉ số three, four và five.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: three, four, five, seesaw, rabbit, ...
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các số từ 1-5
- HS: SGK,vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 5 bằng </b>
cách vỗ tay.


- Nói Count. Vỗ tay 2 cái. Đếm one, two.


- Nói Count again. Vỗ tay 4 cái. Khuyến khích HS đếm
to từ 1 đến 4.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>



- Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ
số bằng tiếng Anh.


- Vẽ 3 hình trịn lên bảng. Nói three. Viết số 3 dưới các
hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 4 hình trịn bên phải 3 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four. Viết số 4
dưới 4 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách.
Làm tương tự với số 5.


- Chỉ vào từng số và nói tên.


- Viết từ three dưới số 3 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho four và five. Giải thích cho
HS: các em khơng cần phát âm những từ này, chỉ cần
nhìn để ghi nhớ.


- Y/c HS mở sách trang 14. Chỉ vào những chiếc bập
bênh dưới số 3 và hỏi: How many seesaws? Làm tương
tự với thỏ và hạt.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


<b>- Nghe.</b>


- Nghe, vỗ tay, đếm.
- Thực hiện.


- Theo dõi.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, theo dõi.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vẽ 1 con diều lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương
tự với boy, girl, chair, và yo-yo.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 14.


- Nói Count the girls. Khuyến khích HS đếm one, two,
three. Làm tương tự với các từ còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five.
- HDVN.


- 2, 3 HS.
- Theo dõi.


- Nghe, đếm theo.
- 3, 4 HS.


- 2 HS.


<b>TUẦN 7</b>



Ngày dạy:12/ 10/ 2015 (2B)
14/ 10/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: OUR SCHOOL</b>
Period 13: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Nhận biết các chữ cái đầu của từ đã học.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: sandbox, look, cat, friend, Oh no!
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.</b>
- Hát bài hát về các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 15. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ
vào hình có số 1 ở góc hay khơng. Làm tương tự với
hình 2.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who are the animals? Where are they? …


<b>- 4, 5 HS.</b>
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay


dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.


- Diễn lại câu chuyện. Đặt thẻ hình sân cát lên bảng.
- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em
đóng vai Pat, 1 em đóng vai Rex.


- Nhắc HS đóng vai Rex ngã xuống sàn khi GV chạm
vào người em đó.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý
lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Nghe.
- 3, 4 HS.
- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.


- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.
Ngày dạy: 14/ 10/ 2015 (2B)


15/ 10/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 2: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại các chữ cái thường từ n đến z.
- Ôn lại số 3, 4 và 5.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: Sách Activity Book.
- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái </b>
thường từ n đến z lên bảng. Giải thích cách chơi: GV
chỉ vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ
cái đó.


- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tây 1 cái, sai vỗ tay 2 cái.
Sai thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.


<b>- Theo dõi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS đọc chữ cái theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Viết chữ n và p lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa n
và p, chữ o sẽ được viết lên những đường kẻ này.


- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa n và p (o). Gọi 1 em lên
viết chữ o.


- Y/c HS xem trang 17.


- HS viết những chữ cái cịn thiếu để hồn tất hoạt
động. Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.


<b>3. Đếm và khoanh tròn (Count and circle)</b>
- Hỏi HS nhìn thấy những số nào trong sách.


- GV làm mẫu hoạt động. Vẽ 1 chiếc hộp lên bảng. Hỏi
What’s this?



- Vẽ 3 chiếc hộp khác lên bảng cạnh chiếc hộp đầu tiên.
Viết các số 3, 4 và 5 đưới những chiếc hộp.


- Hỏi How many boxes? Chỉ vào từng chiếc hộp và
đếm to 1, 2, 3, 4. Four boxes. Khoanh trịn số 4.


- HS hồn tất các hoạt động.Y/c các em đếm từng vật
khi làm bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Cả lớp.
- Theo dõi.


- 1, 2 HS trả lời; 1 HS
viết.


- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 1, 2 HS.


- 1 HS (It’s a box).
- Theo dõi.


- 1 HS.
- Hoàn thiện.
- Cả lớp.



<b>TUẦN 8</b>


Ngày dạy: 19/ 10/ 2015 (2B)
21/ 10/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>
Period 15: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết những cảm giác.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Từ vựng: cold, happy, hot, hungry, sad, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 16, 17 trả lời các câu hỏi </b>


sau: Where are the children? Can you tell how the
children feel? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ người, địa
điểm và vật dụng ở trường của Baz.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào
người, địa điểm hoặc vật dụng đó trong sách.
- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc
vật dụng trong sách không.


<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ người, địa điểm hoặc


vật dụng ở trường.


- HDVN.


<b>- 3 HS trả lời.</b>


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 21/ 10/ 2015 (2B)
22/ 10/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>
Period 16: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Biết hỏi và trả lời về những cảm giác.
- Biết viết về cảm giác của một người.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: Are you…? Yes, I am./ No, I’m not.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ chỉ cảm giác. Giơ thẻ hình em </b>
nhỏ đang lạnh lên. Hỏi Is she cold?


- Giơ thẻ hình em nhỏ đang vui mừng lên. Hỏi Is he
sad? Làm tương tự với những thẻ hình chỉ cảm giác
khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 16, 17. Dùng tiếng Việt
hỏi HS Tess cảm thấy như thế nào.


- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS


đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Giơ thẻ hình chỉ cảm giác nóng. Gọi 1 HS lên trước
lớp và diễn tả cảm giác nóng. Hỏi Are you hot?
Khuyến khích HS đó trả lời: Yes, I am.


- Khi HS hồn tất cảm giác của 7 thẻ hình, GV gọi 1
em lên trước lớp diễn tả. Đưa thẻ hình chỉ cảm giác
nóng và hỏi Are you cold? No, I’m not. I’m hot.


- Làm tương tự với những thẻ hình khác, hỏi về những
tính từ khơng thể hiện trong thẻ hình.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi: Are you …?
- HDVN.


<b>- 1 HS (Yes, she is).</b>


- 1 HS (No, he isn’t. He’s
happy).


- 1 HS ( She’s cold).
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).



- 1 HS.
- 1 HS.
- 2, 3 HS.
- 4, 5 HS.


<b>TUẦN 9</b>


Ngày dạy: 26/ 10/ 2015 (2B)
28/ 10/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>
Period 17: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết chữ sh.
- Nhận biết và biết cách phát âm /∫/


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại âm và tên của các chữ s và h. Viết chữ s </b>
lên bảng. Chỉ vào chữ s cho HS đọc tên và phát âm.
- Y/c HS nêu vài từ trong tiếng Anh bắt đầu với chữ s
(sandwich, sweets, sing). Làm tương tự với chữ h.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình con cừu lên đọc sheep. HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.


- Viết âm được tạo thành từ 2 chữ cái dưới hình con cừu.
Chỉ vào âm này và đọc /∫/ sheep. Viết từ sheep dưới âm
này. Làm tương tự với thẻ hình đơi giày.


- Vẽ 1 con cá lên bảng để giới thiệu từ fish. Viết âm được
tạo thành từ 2 chữ cái dưới hình con cá. Chỉ vào âm này
và đọc /∫/ fish. Viết từ fish dưới âm này.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ sh trong mỗi từ.
- Y/c HS mở sách trang 18 nhìn vào chữ sh có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ sh vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm /∫/ qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.



- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 18. Nói sheep và y/c HS
chỉ vào hình con cừu.


- Nói fish. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con cá
khơng.


- Nói shoes. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đơi giày
khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi, phát âm.
- 3, 4 HS.


- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- 2 HS.
- Mở SGK.
- Thực hiện.


- Cả lớp.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Theo dõi, chỉ tay.
- Chỉ vào hình đúng.
- Chỉ vào hình đúng.
- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 28/ 10/ 2015 (2B)
29/ 10/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết thể hiện những cảm giác.


- Nhận biết chữ sh và âm của chữ này.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: clap your hands, stamp your feet.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- GV diễn tả những cảm giác cho HS ôn lại các từ.</b>
- Gọi HS lên diễn tả. Khuyến khích cả lớp hỏi Are you
+ adj? HS đó trả lời.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Dùng các thẻ hình để ơn lại những từ chỉ cảm giác.
Đặt các thẻ hình lên bảng.


- Chỉ vào thẻ hình chỉ cảm giác vui vẻ. Hỏi Is he
happy? Làm tương tự với những thẻ hình khác.


- Y/c HS xem trang 19. Y/c HS cho biết các em nhìn
thấy những cảm giác nào được minh họa trong sách.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Dùng tiếng Việt hỏi HS điều gì đang diễn ra trong
hình.


- Nhắc cho HS nhớ cụm từ Clap your hands. Nói và
làm động tác minh họa.


- Vừa nói vừa làm động tác Stamp your feet (dậm


chân).


- Gọi HS lên bảng và nói Stamp your feet. Khuyến
khích em đó làm động tác minh họa.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa làm
động tác minh họa.


- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.


- Đưa thẻ hình chỉ cảm giác vui và buồn cho HS. Khi
nghe đọc từ nào các em sẽ làm điệu bộ diễn tả cảm giác
tương ứng.


- Cho cả lớp hát bài hát.


- Gọi những HS khác lên làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Theo dõi.
- 1 HS.


Yes, I am./ No, I am not.
- Theo dõi.



- Cả lớp (Yes, he is).
- 2 HS (happy, sad).
- 1 HS (The children are
dancing and playing).
- Ghi nhớ.


- Theo dõi.
- 1 HS.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng,
minh họa.


- Nghe, hát theo, minh
họa.


- Theo dõi.


- Thực hiện (CN).
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y/c HS thể hiện những cảm giác vui, buồn, …
- HDVN.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 10</b>


Ngày dạy: 2/ 11/ 2015 (2B)


4/ 11/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS </b>
Period 19: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 6, 7 và 8.
- Biết viết các từ chỉ số six, seven và eight.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bags, coats, jumpers, pictures, girls, boys.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, 1 bức tranh lấy từ tạp chí.
- HS: SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các số từ 1 đến 8. Viết 1 dãy số chưa </b>
đầy đủ lên bảng.


- Chỉ vào các số trên bảng. HS đọc các số này.
- Gọi HS lên viết các số cịn thiếu.



<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ
số trong tiếng Anh.


- Vẽ 6 hình trịn lên bảng. Nói six. Viết số 6 dưới các
hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 7 hình trịn bên phải 6 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết
số 7 dưới 7 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong
sách. Làm tương tự với số 8.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ eight dưới số 8 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho six và seven. Giải thích cho
HS: các em khơng cần phát âm những từ này, chỉ cần
nhìn để ghi nhớ.


- Y/c HS mở sách trang 20.


- Chỉ vào những chiếc cặp dưới số 6 và hỏi: How many


<b>- Theo dõi.</b>
- Cả lớp.
- 3 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe.
- Nghe.


- Mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bags? Làm tương tự với hình áo khốc và áo chui đầu.
<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Giơ 1 bức tranh lên. Hỏi What’s this?


- Chỉ vào 1 HS và hỏi Is (name of boy) a boy? để ôn lại
từ boy.


- Làm tương tự để ôn lại từ girl.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 20.


- Nói Count the boys. Khuyến khích HS đếm to one,
two. Làm tương tự với các từ còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. Eight.
- HDVN.


- 1 HS (A picture).
- 1 HS (Yes, he is).


- 1 HS.


- Mở SGK.


- Nghe, đếm theo.
- 3, 4 HS.


- 4 HS.
Ngày dạy: 4/ 11/ 2015 (2B)


5/ 11/2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS </b>
Period 20: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Biết viết câu trả lời cho các câu hỏi.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: hungry, thirsty, hot
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- GV đặt cho HS câu hỏi về bản thân các em: Are you </b>
seven?


- Làm tương tự với những HS khác: Are you a boy?
Are you a girl?


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 21. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu


chuyện: What is the boy doing in the picture 1? What is
he doing in picture 2? …


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.



<b>- 1 HS (No, I am not).</b>
- 3, 4 HS.


- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS ( He’s eating./
He’s drinking).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.


- Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ cảm giác lên
bảng.


- Gọi 5 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em
đóng vai bạn nam, các em cịn lại đóng vai khác trong
câu chuyện.


- Khi nghe đến từ nào, GV gợi ý cho HS đóng vai bạn
nam đứng dưới thẻ hình tương ứng.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý


lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- 3, 4 HS.
- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- 5 HS.
- Thực hiện.
- 5 HS
- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 11</b>


Ngày dạy: 9/ 11/ 2015 (2B)
11/ 11/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 3: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại âm và chữ sh.
- Ôn lại số 6, 7 và 8.



- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để ôn lại từ vựng bắt đầu bằng sh.</b>


- Viết 2 từ sheep và shoes lên bảng vừa đọc vừa chỉ vào
từng từ.


- Gọi HS lên đặt thẻ hình dưới từ phù hợp.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS xem trang 24, nói tên các hình: sheep, fish.


- Dán thẻ hình con cừu lên bảng, vẽ 1 con cá bên cạnh. Viết
2 từ sheep và fish dưới 2 hình. Gạch dưới chữ sh trong từ.
- Y/c HS viết chữ sh lên các đường kẻ trong sách.


- HS hoàn tất các hoạt động, giơ sách lên để kiểm tra.
<b>3. Đếm và nối (Count and match).</b>


- Viết các từ chỉ số six, seven và eight lên bảng.
- Chỉ vào từng từ cho HS đọc to.



- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 24.


- Hỏi HS xem các em nhìn thấy những hình nào.
- Y/c HS đếm số diều trong hình đầu tiên.


- Hỏi HS từ nào trên bảng cho biết số lượng diều. Vẽ 1
đường nối từ với số diều. Làm tương tự với những con
mèo.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


<b>- Theo dõi.</b>
- Nghe.
- 1 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- 1, 2 HS.
- 1 HS (eight).
- 1 HS.


- Cả lớp.



Ngày dạy: 11/ 11/ 2015 (2B)
12/ 9/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 22: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các hành động.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- Y/c HS xem hình trang 22, 23 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who are the animals? What are they doing? What
is on TV?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>



- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ hành động
của các bạn và các con vật trên ti vi.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 hành động và các em chỉ
vào người hoặc con vật trong sách đang thực hiện
hành động đó.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người hoặc con vật
trong sách không.


<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ hành động.
- HDVN.



<b>- 3 HS trả lời: Pat and Jig./ </b>
Watching TV…


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 12</b>


Ngày dạy: 16/ 11/ 2015 (2B)
18/ 11/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 23: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói và viết về khả năng của một người.



- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Mẫu câu: I can … / I can’t ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hành động và các em giả vờ thực hiện hành động đó.
- Nói climb. HS dùng điệu bộ diễn tả hành động leo.
Làm tương tự với những hành động khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 22, 23. Y/c các em cho
biết những hành động và cho biết Jig, Pat có thể thực
hiện hành động nào. Y/c HS tự đưa ra lý do.


- Cho HS biết Pat và Jjg đang nói về những việc các
bạn ấy có thể làm. Y/c các em nghe về những hành
động Jig không thể làm. Cho HS nghe qua 1 lượt để
kiểm tra câu trả lời.



- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Nói I can draw rồi vẽ 1 trái tim hoặc 1 ngơi sao lên
bảng. Tỏ vẻ hài lịng. Nói I can’t draw rồi vẽ 1 trái tim
hoặc 1 ngôi sao thật xấu lên bảng. Tỏ vẻ không vui.
- Gọi HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình chỉ hành động
nhảy cho em đó. Khuyến khích em đó nói I can jump
và làm động tác minh họa.


- Làm tương tự với những HS và hành động khác.
Khuyến khích HS đưa ra những câu trả lời đúng.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS lên bảng làm động tác minh họa những hành
động vừa học.


- HDVN.


- 3, 4 HS.


- Mở SGK. 2 HS trả lời.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.


- 1, 2 HS.
- 2 HS.
- 4, 5 HS.


Ngày dạy: 18/ 11/ 2015 (2B)
19/ 11/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 24: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết âm thanh được tạo thành từ 2 chữ cái t và h (th).
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /θ/.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: throw, thumb, bath.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD


- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ôn lại âm và tên các chữ cái t và h. Viết chữ t </b>
lên bảng. Chỉ vào chữ t cho HS nói tên và phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Y/c HS nêu 1 số từ trong tiếng Anh có âm đầu là t.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình ngón tay cái lên đọc thumb. Cho HS
đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.


- Viết âm /θ/ lên bảng dưới hình ngón tay cái. Chỉ vào
chữ th và đọc /θ/ thumb. Viết từ thumb dưới âm này.
- Làm tương tự với thẻ hình bồn tắm, ném. Viết từ bath,
throw dưới thẻ hình.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ th trong mỗi từ.
- Giải thích: chữ t và h có cách phát âm khác nhau khi
đứng 1 mình nhưng khi kết hợp với nhau sẽ tạo thành
âm /θ/.


- Y/c HS xem trang 24 nhìn vào chữ th có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ th
vào khơng khí. Y/c HS làm theo.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng
đó và y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và


từ trong sách.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 24. Nói bath và y/c HS
chỉ vào hình bồn tắm.


- Nói thumb. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình ngón
tay cái của cậu bé khơng.


- Nói throw. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu bé
ném bóng khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- 2 HS (Tess, ten, toes, ...)
- ĐT - CN.


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- 1 HS.
- Theo dõi.
- Mở SGK.


- Theo dõi, thực hiện.
- Cả lớp.



- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Theo dõi, thực hiện.
- Thực hiện.


- Thực hiện.
- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 13</b>


Ngày dạy: 23/ 11/ 2015 (2B)
25/ 11/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 25: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận biết tên và âm của các chữ sh và th.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: count to five, run and hide
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở.



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.</b>
- Hát bài hát về các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Dùng các thẻ hình để ơn lại từ chỉ hành động. Chỉ vào
thẻ hình chỉ hành động minh họa nhảy. GV vừa nhảy vừa
nói I can jump. Làm tương tự với những thẻ hình khác.
- Y/c HS xem trang 25 hỏi các em nhìn thấy những hành
động nào.


- Hỏi HS em bé đứng sau cái cây đang làm gì, cho HS ơn
lại từ hide.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Y/c HS cho biết điều gì đang diễn ra trong hình.
- Nhắc HS nhớ cụm từ run and hide.


- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát có tất cả những
hành động trên.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó


và y/c HS lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Phát các thẻ hình minh họa cho hành động nhảy, leo
trèo, hát, ném, đá và bắt (bóng) cho HS. Giải thích cho
HS: các em giơ thẻ hình của mình lên khi nghe thấy từ
tương ứng.


- Gọi thêm 2 HS lên bảng. Y/c 1 trong 2 em giơ 5 ngón
tay lên để minh họa cụm từ count to five, em còn lại cúi
xuống bàn để minh họa cho cụm từ run and hide.


- Cùng cả lớp hát bài này.


- Làm tương tự với những HS khác, giơ thẻ hình và làm
động tác minh họa cho những hành động này.


<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi: What’s
this?/ Who’s this?


- HDVN.


- 1, 2 HS.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- 1, 2 HS.


- 1, 2 HS.
- 3, 4 HS.


- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- 6 HS.


- 2 HS.
- Cả lớp.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 26: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các số 9 và 10.
- Biết viết hai từ nine và ten.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: eggs, ducks, butterflies, donkeys, goats
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, các số từ 1-10
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 10.</b>
- Viết ngẫu nhiên các số từ 1 đến 10 lên bảng.


- Gọi 1 HS lên nối số 1 với số 2. Gọi 1 em khác lên vẽ
1 đường nối số 2 với số 3.


- Gọi HS khác lên tiếp tục nối đến khi nối hết mười số.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số
bằng tiếng Anh.


- Vẽ 9 hình trịn lên bảng. Nói nine. Viết số 9 dưới các
hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 10 hình trịn bên phải 9 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four … ten.
Viết số 10 dưới 10 hình trịn, viết theo các mũi tên HD
trong sách.



- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ nine dưới số 9 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ ten.


- Giúp HS phát âm từ ten.


- Y/c HS mở sách trang 26. Chỉ vào những quả trứng
dưới số 9 và hỏi How many eggs? Làm tương tự với
những chú vịt.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ 1 con bướm, 1 con lừa và 1 con dê lên bảng để ôn
lại từ vựng về con vật và những vật ngồi trời.


- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 26.


- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm one,
two, three, four. Làm tương tự với các từ còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Viết các từ: one, two, three, four, five… ten.


<b>- Nghe.</b>


- Nghe, vỗ tay, đếm.
- Thực hiện.



- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe.
- Theo dõi.


- Cả lớp ( ĐT, CN).
- 2 HS (Nine eggs./ Ten
ducks).


- Theo dõi.
- 2, 3 HS.
- Mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HDVN.


<b>TUẦN 14</b>


Ngày dạy: 30/ 11/ 2015 (2B)
2/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 27: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.



- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Giúp HS biết đếm từ 1 đến 10.


- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: kick, catch, sing, climb, ball
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ chỉ hành động.</b>
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 27. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who can you see in the pictures? What are
they doing in pictures 1 and 2? Is Baz good at
kicking and catching? Is Baz good at anything?
- Nhắc HS nhớ: mọi người đều có tài năng riêng và


đều đặc biệt trên 1 phương diện nào đó.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình.
Khơng y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu
gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay


<b>- 4, 5 HS.</b>


- Mở SGK, theo dõi.
- 3,4 HS (Tess and Baz./
Playing with a ball, kicking
and catching it. …)


- Theo dõi, ghi nhớ.
- Theo dõi.


- Nghe, chỉ tay vào hình.
- 3, 4 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS


vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng
em lặp lại.


- Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ hành
động lên bảng.


- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1
em đóng vai Baz, 1 em đóng vai Tess.


- Khi nghe được từ nào GV gợi ý cho em đóng vai
Tess chỉ vào thẻ hình tương ứng.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV
gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.
- 4 HS.
Ngày dạy: 2/ 12/ 2015 (2B)


3/ 12/ 2015 (2A)



<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 4: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại âm và chữ th.
- Ôn lại hai số 9 và 10.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết các từ bath, thumb, throw, three lên bảng.</b>


- GV vừa đọc to vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.
HS đồng thanh lặp lại từng từ.



- Gọi HS lên gạch dưới chữ th trong mỗi từ.
<b>2. Nối (Match).</b>


- Y/c HS xem trang 31.


- Y/c HS nói tên các hình. Dán thẻ hình minh họa cho
từng từ này.


- Viết từ chỉ tên hình dưới thẻ hình.


- Y/c HS vẽ 1 đường nối hình với từ đúng trong sách.
- Để kiểm tra đáp án y/c HS giơ sách lên.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.


<b>- Theo dõi.</b>
- Nghe, nhắc lại.
- 3 HS.


- Mở SBT.


- 3 HS (bath, thumb,
throw).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV làm mẫu hoạt động. Hỏi xem các em nhìn thấy gì
trong hình đầu tiên.


- Nói Count the dates. HS đếm: one, two, three, four,...


- Viết số 10 lên bảng. Y/c HS viết từ ten lên các đường
kẻ.


- HS hoàn tất các hoạt động. Đến phần thứ hai, GV viết
từ nine lên bảng để HS viết theo nếu cần thiết.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- 1 HS (dates).
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 15</b>


Ngày dạy: 7/ 12/ 2015 (2B)
9/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME</b>


Period 29: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các phòng trong nhà.
- Nhận biết các vật dụng trong nhà.



- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: bedroom, dining room, kitchen, living room,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 28, 29 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who are the children? What are they doing? Is
the house neat? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho HS biết các em sẽ học về từ chỉ các phòng trong
nhà và 1 số vật dụng trong phòng.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.



- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào
người, địa điểm hoặc vật dụng đó trong sách.
- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc
vật dụng trong sách không.


<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ các phòng, vật dụng
trong nhà.


- HDVN.


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 9, 10/ 12/ 2015 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME</b>


Period 30: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về những vật dụng trong nhà.


- Biết phân loại các vật dụng dựa vào vị trí của chúng trong nhà.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: There is… / There are …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại tên các phịng. Giơ lần lượt thẻ hình </b>
phịng khách, phòng ngủ, nhà bếp và phòng ăn lên hỏi
What’s this?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 28, 29. Cho HS biết Tess
có 1 ngơi nhà búp bê mới, bạn ấy và Mira bắt đầu chơi
với ngôi nhà này. Y/c HS nghe thứ tự các phòng.


- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.


- Y/c HS cho biết thứ tự các phòng. Viết từ số 1 đến số 4


<b>- 4 HS (It’s a living </b>
room./ bedroom/
kitchen/ dining room).
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

dưới các thẻ hình trên bảng.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>



- Gỡ các thẻ hình. Phác họa 1 ngơi nhà lên bảng.


- Giới thiệu từ house. Chỉ vào hình vẽ và nói: This is a
house.


- Gọi 1 HS lên trước lớp và nói This is my house. There
is a kitchen in my house.


- Giơ lên các thẻ hình chỉ phịng và vật dụng trong nhà.
Khuyến khích HS chọn hình nhà bếp và dán hình đó vào
căn nhà trên bảng.


- Gọi 1 em khác lên sử dụng mẫu câu There is ... để
miêu tả 1 phịng khác trong ngơi nhà.


- Nói There are two boys in my house. Gọi 2 HS lên
bảng. Mỗi em vẽ 1 bạn nam vào ngôi nhà.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về vật dụng trong nhà.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- 1 HS.
- 1 HS.
- 1 HS.


- 2 HS.


<b>TUẦN 16</b>


Ngày dạy: 14/ 12/ 2015 (2B)
16/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME</b>
Period 31: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết được âm tạo thành từ 2 chữ cái c và h.
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /t∫/.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: chocolate, beach, kitchen
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ôn lại các âm tạo thành từ 2 chữ cái sh và th. </b>
Viết chữ sh và th lên bảng. Chỉ vào từng cặp chữ cái cho
HS phát âm.


- Y/c HS nêu vài từ bắt đầu với chữ sh và th.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình thỏi sơcơla lên đọc chocolate. HS đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên
bảng.


- Viết âm /t∫/ lên bảng dưới hình thỏi sơcơla. Chỉ vào âm
này và đọc /t∫/ chocolate. Viết từ chocolate dưới âm này.
Làm tương tự với thẻ hình nhà bếp, bãi biển.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ ch trong mỗi từ.


- Giải thích cho HS biết: hai chữ c và h có cách phát âm
khác nhau khi đứng một mình, nhưng khi kết hợp với
nhau sẽ tạo thành âm /t∫/.


- Y/c HS mở sách trang 30 nhìn vào chữ ch có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ ch vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm /t∫/ qua 1 bài hát.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 30. Nói chocolate và y/c
HS chỉ vào hình thỏi sơcơla.


- Nói kitchen. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình nhà bếp
khơng.


- Nói beach. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình bãi biển
khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.
- 1 HS.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Theo dõi, chỉ tay.
- Chỉ vào hình đúng.
- Chỉ vào hình đúng.
- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 16/ 12/ 2015 (2B)
17/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME </b>
Period 32: Lesson 4: Craft
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách trồng cây xanh đơn giản.


- Biết thể hiện những khái niệm khoa học đơn giản.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bean, jar, water, grow
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, một chậu cây, hạt đậu, ...
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS thấy chậu cây hoặc hình chậu cây.</b>


- Y/c HS cho biết các em biết gì về những cây xanh.
Dùng tiếng Việt hỏi HS: cây xanh cần những gì để phát
triển.


<b>2. Làm (Make).</b>


- Y/c HS xem trang 31.


- Giải thích cho HS: các em sẽ thực hiện một điều đặc
biệt. Y/c HS xem hình 4. Dùng tiếng Việt hỏi HS nhìn
thấy gì. Cho HS biết các em sẽ gieo 1 hạt giống và theo
dõi sự phát triển của hạt giống.


- Giải thích cho HS: các em sẽ trồng cây không cần
phân hoặc đất. Phát cho mỗi HS (hoặc từng nhóm nhỏ)
1 cái lọ nhỏ, 1 tờ khăn giấy và 1 hạt đậu.


- Chỉ HS cách cuộn khăn giấy lại và cho vào lọ. Giúp
các em cho hạt đậu vào lọ rồi thêm vào một ít nước.
<b>3. Nghe và chỉ (Listen and point).</b>


- Cho HS biết các em sẽ vừa nghe vừa chỉ vào phần
việc của mình.


- Cho HS nghe và bấm dừng để HS chỉ vào những phần
việc khác nhau.



- Cho HS nghe lại. HS đồng thanh lặp lại các từ, sau đó
từng em lặp lại.


<b>4. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học bài hát về hạt giống và cây
xanh.


- Giới thiệu từ grow. GV cúi gập người và thu tay lại để
giả vờ như mình nhỏ lại. Nói grow và đứng lên dang
rộng cánh tay.


- Để giúp HS nhớ từ sun, vẽ 1 mặt trời lên bảng và hỏi
What’s this?


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát
dịng đó và y/c các em lặp lại.


- Khuyến khích HS làm động tác tưới cây và sau đó
dùng 2 tay tạo thành 1 vịng trịn trên đầu khi HS hát
Water and sun.


- Y/c HS thu người lại, sau đó duỗi ra khi các em hát
Grow, grow, grow.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>



- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Theo dõi.


- 2, 3 HS (soil, water,
sunlight).


- Mở SGK.


- 1 HS (a growing plant).


- Theo dõi.
- Thực hành.
- Nghe.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe.
- Theo dõi.
- 1 HS (Sun).
- Nghe.


- Nghe lại, hát từng dòng.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TUẦN 17</b>



Ngày dạy: 21/ 12/ 2015 (2B)
23/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME </b>
Period 33: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 11 và 12.
- Biết viết các từ chỉ số eleven và twelve.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: plants, flowers, butterflies, insects, birds
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS viết chính tả để ôn lại các số từ 1 đến 10. </b>
- Đọc 6, 9, 10, 4, 2 tạm dừng để HS có thời gian viết.
- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.



<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học các số lớn hơn 10. Vẽ 11
hình trịn lên bảng. Nói eleven. Viết số 11 dưới các hình
trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 12 hình trịn bên phải 11 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số
12 dưới 12 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ eleven dưới số 11 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ twelve.


- Y/c HS mở sách trang 32.


- Chỉ vào những bông hoa dưới số 11 và hỏi: How many
flowers? Làm tương tự với các loại cây khác.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình 1 con bướm lên bảng để HS ôn lại từ butterfly.
- Chỉ vào con bướm và hỏi What’s this?


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 32.


- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm to
one, two, …, twelve. Làm tương tự với các từ cịn lại.
<b>4. Nghe và nói (Listen and say).</b>



<b>- Cho HS biết các em sẽ nghe 1 số câu miêu tả hình có sử</b>
dụng cấu trúc There is … và There are … mà các em đã
học ở Lesson 2.


<b>- Theo dõi.</b>
- Cả lớp.
- 5 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.


- 2 HS trả lời (eleven).
- Theo dõi.


- 1 HS (butterfly).
- Mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi câu. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Cho HS biết cấu trúc There is … dùng để nói về 1 vật
hoặc 1 người và cấu trúc There are … để nói về 2 vật
hoặc 2 người trở lên.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.



- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twelve.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại (CN,
ĐT).


- Ghi nhớ.


- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).
Ngày dạy: 23, 24/ 12/ 2015 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: MY HOME</b>
Period 34: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: home, living room, TV, sofa
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình cho HS ôn lại các từ living room, TV </b>
và sofa.


- Vẽ hình 1 ngơi nhà lên bảng để ơn lại từ home. Giải
thích cho HS: chúng ta thường dùng 2 từ house và
home để nói về nơi mình đang sống.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who is in the story? What are they doing? …
Hỏi HS thích nhất cái gì trong nhà mình và nhắc các em
về giá trị của những tiện nghi trong gia đình.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.



- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>- Cả lớp.</b>


- Theo dõi, ghi nhớ.


- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS (Pat and Jig./
Talking in a living room./
…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Y/c HS nghe xem Jig nói gì về chiếc ghế sofa và TV
(There’s a …). Giải thích cho HS biết There is …
thường được nói là There’s … đó là sự kết hợp của 2 từ
để giúp ta nói nhanh và dễ dàng hơn.


- Cho HS luyện tập 2 dạng này.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.



- Diễn lại câu chuyện. Vẽ hình 1 ngơi nhà lên bảng, cho
HS biết đó là nhà của Jig.


- Gọi HS lên đóng vai Jig và Pat. Dán các thẻ hình
phịng khách và ghế sofa vào ngơi nhà trên bảng.


- Đưa thẻ hình tivi cho HS đóng vai Pat. Khuyến khích
em đóng vai Pat giơ thẻ hình ra trước mặt để minh họa
cho dòng Look, Jig! I’m on TV.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Nghe, ghi nhớ.


- Cả lớp.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 18</b>


Ngày dạy: 28/ 12/ 2015 (2B)
30/ 12/ 2015 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 5: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại chữ ch và cách phát âm.
- Ôn lại 2 số 11 và 12.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại âm ch và sh, GV nói 1 từ và hỏi HS từ </b>
đó có âm ch hay sh. Làm tương tự với những từ khác.
<b>2. Khoanh vào bức tranh chứa âm ch (Circle the </b>
<b>pictures with the ch sound).</b>


- Y/c HS xem trang 38.



- GV làm mẫu hoạt động. Đặt thẻ hình sơcơla lên bảng.
Hỏi What’s this?


- Y/c HS khoanh trịn hình thỏi sơcơla trong sách. Giải
thích cho HS các em cần khoanh trịn hình tất cả những
vật có âm ch trong tên.


- Y/c HS cho biết âm đầu của từ shorts và âm cuối của từ
fish.


<b>3. Đếm và khoanh tròn. Viết (Count and circle. </b>
<b>Write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 38.


- GV vẽ 12 cây lên bảng. Viết số 11 và 12 dưới các cây
đó.


- Hỏi How many plants? Khoanh tròn số 12.


- Viết từ twelve lên bảng dưới các số. HS nhìn lên bảng
và viết theo.


- HS làm tương tự với số 11. GV viết từ eleven lên bảng
để làm mẫu nếu cần thiết.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.



<b>- 2, 3 HS.</b>


- Mở SGK.


- 1 HS (It’s chocolate).
- Thực hiện.


- 1 HS (sh).


- Thực hiện.
- Theo dõi.


- 1, 2 HS (Twelve).
- Thực hiện.


- Thực hiện.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 30, 31/ 12/ 2015 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TUẦN 19</b>


Ngày dạy: 4, 6/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 37: Lesson 1


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các vật dụng trong phòng ngủ.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối hình với từ phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở ghi, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 34, 35 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who are the children? Where are they?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ 1 số vật
dụng trong phịng ngủ.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng với từ


được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào sách.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật
trong sách.


<b>- 3 HS trả lời: Baz and </b>
Adam./ In the bedroom. …
- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào vật tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các vật dụng trong phịng ngủ.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 6, 7/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 38: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết miêu tả vị trí với các từ in, on và under.
- Biết hỏi và trả lời các câu hỏi Yes/ No về vị trí.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Mẫu câu: I can … / I can’t ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, bảng con, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các vật dụng trong phịng ngủ. Dán các </b>


thẻ hình lên bảng. Nói Point to the pillow. HS chỉ vào
hình chiếc gối. Làm tương tự với các từ khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 34 và 35. Y/c các em
cho biết chuyện gì đang diễn ra trong hình. Hỏi HS xem
Adam có đối xử tốt với Baz khơng.


- Y/c HS xem 3 hình ở cuối trang. Hỏi xem các em nhìn
thấy gì trong các hình.


- Đặt thẻ hình có từ in lên bảng. Chỉ vào từ và nói in.
The teddy is in the box. Làm tương tự với on và under.
- Cho HS biết các em sẽ nghe đoạn hội thoại giữa
Adam và Baz.


- Cho HS nghe qua 1 lần để kiểm tra câu trả lời.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Giơ hộp bút chì lên. Mở hộp ra và cho bút chì vào
hộp. Nói The pencil is in the box.


- Quay xuống nói với 1 HS The pencil. Where is it?
Khuyến khích em đó nói It’s in the pencil box.



- Làm tương tự với giới từ under. Đặt chiếc cặp dưới


<b>- Nghe, thực hiện.</b>


- Mở SGK. 2 HS trả lời.
- Thực hiện.


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.


- 1 HS (It’s in the pencil
box.).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bàn. Nói The bag. Where is it? Khuyến khích HS trả lời
It’s under the table.


- Làm tương tự với giới từ on. Đặt quyển sách lên bàn.
Nói The book. Where is it? Khuyến khích HS trả lời
It’s on the table.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS lên bảng viết các giới từ vừa học.
- HDVN.


table.).



- 1 HS (It’s on the table.).


- 3 HS.


<b>TUẦN 20</b>


Ngày dạy: 11, 13/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 39: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết những từ có tận cùng là -at.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/ và /m/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: cat, hat, mat


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Vẽ 1 con mèo lên bảng hỏi What’s this?</b>
- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình chiếc mũ lên đọc hat. Cho HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình chiếc
mũ lên cạnh hình con mèo.


- Viết từ hat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói hat, /h/ /ỉ/
/t/ , hat.


- Giơ thẻ hình tấm thảm lên nói map. Cho HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình mat
lên bảng cạnh hình chiếc mũ.


- Viết từ mat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói mat,
/m/ /ỉ/ /t/ , mat.


- Y/c HS xem trang 36 nhìn vào các chữ -at có mũi tên.


<b>- Cả lớp (It’s a cat).</b>
- 1 HS (/k/, c).
- Cả lớp (ĐT - CN).
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -at
vào khơng khí. Y/c HS làm theo.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>



- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng
đó và y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và
từ trong sách.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm những chữ -at có trong các từ dưới từng
hình ở trang này. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên của
mỗi từ.


- Y/c HS nhìn vào hình ở cuối trang. Nói Point to the
hat. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chiếc mũ
khơng.


- Nói Point to the cat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình con mèo khơng.


- Nói Point to the mat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình tấm thảm khơng.


- Nói cat. Where is it?
<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nêu lại các từ và âm đã học.
- HDVN.



- Theo dõi, thực hiện.
- Cả lớp.


- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Theo dõi, thực hiện.
- Thực hiện.


- Thực hiện.
- Thực hiện.


- 1 HS (It’s on the mat.).
- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 13, 14/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 40: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các bộ phận cơ thể.
- Biết sử dụng giới từ.


- Biết thực hiện theo mệnh lệnh.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: put, shake, hand, head, …


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các bộ phận cơ thể hand, head, nose, </b>
toes, legs. Nói Point to your head. HS làm động tác minh
họa. Làm tương tự với các bộ phận khác trên cơ thể.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 37.


- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Sử dụng thẻ hình để ơn lại giới từ.


- Nói Put your hands in the air. Làm động tác minh họa,
khuyến khích HS làm theo.


- Nói Shake your hands everywhere. Làm động tác minh
họa, khuyến khích HS làm theo.


- Hỏi HS có thấy bạn nào đang thực hiện hành động này
trong sách không.



<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dịng đó
và y/c HS lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Cho HS biết lần này các em sẽ thực hiện tất cả các hành
động. Y/c các em đặt cặp lên bàn rồi mở cặp ra, đặt sách
lên bàn.


- Cùng cả lớp hát bài này.


- Hát lại bài hát, phân cho từng nhóm nhỏ những đoạn cụ
thể để hát.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ đã học về các bộ phận cơ thể.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Thực hiện.


- 1, 2 HS (Yes, the three
children in the top


right.).


- Theo dõi.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Thực hiện.
- Hát.


- Thực hiện.
- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 21</b>


Ngày dạy: 18, 20/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 41: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các số 13 và 14.
- Biết viết hai từ thirteen và fourteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: blankets, pillows, boys, bed
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, các số từ 1-14
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 12. Viết </b>
1 số bất kì lên bảng y/c HS đọc số đó.


- Gọi HS lên bảng. Nói 1 số từ 1 đến 12. Y/c HS viết số
đó lên bảng.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số
bằng tiếng Anh.


- Vẽ 13 hình trịn lên bảng. Nói thirteen. Viết số 13
dưới các hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong
sách.


- Vẽ 14 hình trịn bên phải 13 hình trịn đầu tiên. Vừa
chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four … .
Viết số 14 dưới 14 hình trịn, viết theo các mũi tên HD
trong sách.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ thirteen dưới số 13 trên bảng. Làm tương tự
với các hình trịn minh họa cho từ fourteen.



- Y/c HS mở sách trang 38. Chỉ vào những chiếc chăn
dưới số 13 và hỏi How many blankets? Làm tương tự
với những chiếc gối.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình minh họa cho từ boy và bed lên bảng để ôn
lại 2 từ này.


- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 38.


- Nói Count the blankets. Khuyến khích HS đếm one,
two, three, four … thirteen. Làm tương tự với các từ
còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Viết các từ: one, two, three, four, five… fourteen.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>
- 1 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe.
- Theo dõi.



- 2 HS (Thirteen blankets./
…).


- Theo dõi.
- 2, 3 HS.
- Mở SGK.


- Cả lớp (ĐT, CN).


- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 20, 21/ 1/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 42: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ôn lại các từ sofa, table và coat.</b>


- Vẽ các vật lên bảng. Nói Point to a coat. HS chỉ vào
chiếc áo khoác.


- Giới thiệu từ toy box. Viết từ box lên bảng. GV vừa
di chuyển ngón tay dưới từng chữ cái vừa phát âm.
Hỏi xem các em có nghĩ ra từ nào có chứa từ box
khơng.


- Cho HS biết có 1 loại hộp khác, a toy box. Hỏi HS
có nhớ từ toy khơng. GV đưa ra các ví dụ để nhắc HS
nhớ từ này.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 39. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who can you see in all the pictures? What are
they doing in the pictures? …


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình.
Khơng y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.



- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS
vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em
lặp lại.


- Diễn lại câu chuyện. Dùng 1 chiếc áo khoác và chiếc
thuyền đồ chơi.


- Gọi HS lên trước đóng vai. Y/c 1 em đóng vai Baz
mặc áo khốc và bỏ chiếc thuyền đồ chơi vào túi.
- HS diễn lại câu chuyện, giả vờ tìm chiếc thuyền
trước khi thấy nó trong túi áo khốc.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi
ý lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


<b>- Theo dõi.</b>
- Thực hiện.



- 2 HS (lunch box, pencil
box).


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ tay vào hình.
- 3, 4 HS.


- Theo dõi.
- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TUẦN 22</b>


Ngày dạy: 22, 24/ 1/ 2015 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 6: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ơn lại các từ có tận cùng là -at.
- Ôn lại hai số 13 và 14.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết chữ at lên bảng. Y/c HS phát âm /æt/</b>


- Gọi HS nêu các từ có âm -at. Viết các từ này lên bảng.
<b>2. Nhìn và khoanh trịn (Look and circle).</b>


- Y/c HS xem trang 45.


- Hỏi HS xem các em nhìn thấy gì ở cột đầu tiên.


- Vẽ 1 con mèo và viết các từ ở dòng đầu tiên lên bảng.
Chỉ vào từng từ và y/c HS đọc to.


- Hỏi HS từ nào là cat. Y/c HS khoanh trịn từ đó.
- Để kiểm tra, GV nói tên từng hình và gọi HS lên chỉ
vào từ đó trên bảng.



<b>3. Đọc, tơ màu và nói (Read, colour and say).</b>


- Viết 2 từ thirteen và fourteen lên bảng.Y/c HS đọc các
từ này. Nếu HS không đọc được GV đọc mẫu cho HS
đọc theo.


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.
- Hỏi xem các em nhìn thấy gì.


- Y/c HS đọc các từ trên từng hình.
- HS tơ màu đúng số đồ vật.


- Y/c HS giơ sách lên để kiểm tra.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và số đã học.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>


- 4 HS (cat, hat, mat, Pat).
- Mở SBT.


- 4 HS (a cat, a hat, a mat,
a Pat).


- Theo dõi, đọc.
- Cả lớp.


- Thực hiện.


- Thực hiện.
- Cả lớp.


- 1 HS (pillows,
blankets).


- Cả lớp (ĐT, CN).
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>
Period 44: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết những vật ở bãi biển.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: beach, crab, sand, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 40, 41 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who are the poeple? Where are they? Why are
they at the beach? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở bãi
biển.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ
hình lâu đài cát để giới thiệu từ sandcastle và sand.
Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó
trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.



<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


<b>- 3 HS (Baz, Adam, Tess, </b>
Mum and Dad./ At the
beach./ …).


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 45: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết hỏi và trả lời những câu hỏi về số lượng.
- Ôn lại các số từ 1 đến 14.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: How many … are there? There are …
- Từ vựng: please, give


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Ngày dạy: 3, 4/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>
Period 46: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -et.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /dз/, /n/ và /w/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết số 10 lên bảng. HS đọc ten. </b>


- Hỏi xem HS nào có thể viết từ chỉ số tương ứng dưới
số 10.


- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/t/ /e/ /n/). Hỏi HS âm
giữa của từ ten là gì. Y/c HS tập trung vào âm đó trong
bài học này.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình cái lưới lên đọc: net. HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.
- Viết từ net dưới hình cái lưới, đọc net, /n/ /e/ /t/, net.
- Giơ thẻ hình máy bay lên đọc: jet. HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình
cái lưới.


- Viết từ jet dưới hình máy bay, đọc jet, /dз/ /e/ /t/, jet.
Làm tương tự thẻ hình ẩm ướt.



- Y/c HS mở sách trang 42 nhìn vào chữ -et có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -et
vào khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -et qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -et trong từ dưới từng hình trong sách.
Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the jet.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình máy bay đồ chơi
khơng.


- Nói Point to the net. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình cái lưới khơng.


- Nói Point to wet. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
con chó đang giũ lơng khơng.



- Y/c HS tìm từ có âm /∫/ và /t∫/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.


- Cả lớp.
- 1 HS.
- 1 HS (/e/).


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.


- 3 HS (jet - j; net - n; wet
- w).



- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HDVN.


<b>TUẦN 24</b>


Ngày dạy: 15,17/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY </b>
Period 47: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các màu sắc.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: black, white, brown, blue, green, orange, pink, purple, yellow, red
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, giấy màu
- HS: SGK, vở, bảng con, giấy màu


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Dùng bút chì màu cho HS ơn lại những màu đã học.</b>
- Giơ bút chì màu xanh lá lên. Hỏi What colour is it?
Làm tương tự với những màu khác.


<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Giơ thẻ hình từng màu mới lên và đọc tên. Cho HS
đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.


- Dán các thẻ hình lên bảng. Viết từ chỉ màu dưới thẻ
hình. GV đọc to từng từ, di chuyển ngón tay dưới từ đó.
- Y/c HS xem trang 43. Hỏi: How many umbrellas are
there?


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi màu để kiểm tra HS
có chỉ đúng chiếc ơ khơng.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Hỏi HS lợi ích của những chiếc ơ.


- Nhắc HS nhớ cụm từ for you và for me. Đưa bút chì
cho 1 HS và nói It’s for you. Đặt bút chì lên bàn và nói
It’s for me. Nhắc HS nhớ từ hide.


- Giới thiệu sun is shining, y/c HS nhìn ra cửa sổ nếu
trời đang nắng.


- Cho HS nghe bài hát.



- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát
dịng đó và y/c các em lặp lại.


- Khuyến khích HS giơ 10 ngón tay lên để minh họa


- Theo dõi.


- 1 HS (It’s green.).
- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- 1 HS (ten).


- Theo dõi, chỉ tay.
- 1 HS.


- Ghi nhớ.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

cho dòng Ten umbrellas in the sun.


- Khuyến khích HS chỉ vào bạn ngồi cạnh để minh họa
cho dịng for you, chỉ vào mình cho dòng for me. Giơ
cánh tay qua khỏi đầu minh họa cho Sun is shining, lấy


tay che đầu minh họa cho Hide your head.


- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Đặt các thẻ hình đen, trắng và nâu lên bảng trên cùng
1 hàng. Dán giấy màu xanh dương cạnh các thẻ hình
đó. Dán giấy màu vàng, cam và đỏ bên dưới hàng màu
sắc đầu tiên và dán thẻ hình màu hồng giữa màu cam và
màu đỏ.


- Gọi HS lên diễn lại bài hát. Đưa thẻ hình màu tím cho
1 HS, tờ màu xanh lá cho em cịn lại. Y/c em có thẻ
màu tím đưa cho bạn mình khi nghe đến đoạn nhạc
tương ứng trong bài hát. HS vừa hát vừa chỉ vào các
màu sắc trên bảng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Thực hiện.


- Nghe lại, hát theo băng.
- Theo dõi.


- 2 HS.


- 2, 3 HS.


Ngày dạy: 17, 18/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>
Period 48: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 15 và 16.
- Biết viết hai từ fifteen và sixteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: shells, crabs, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS viết chính tả để ơn lại các số từ 1 đến 14. </b>
- Đọc 12, 9, 7, 14, 3, 13 tạm dừng để HS có thời gian
viết.



- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 15 hình trịn lên bảng. Nói fifteen. Viết số 15 dưới
các hình trịn.


- Vẽ 16 hình trịn bên phải 15 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số
16 dưới 16 hình tròn, viết theo các mũi tên HD SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ fifteen dưới số 15 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ sixteen.


- Y/c HS mở sách trang 44.


- Chỉ vào những vỏ sò dưới số 15 và hỏi: How many
shells? Làm tương tự với những con cua.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Để HS ôn lại từ umbrella, vẽ 1 chiếc ô lên bảng hỏi:
What’s this?.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 44.


- Nói Count the umbrellas. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, ten. Làm tương tự với crabs và shells.



<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. sixteen.
- HDVN.


- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- 2 HS (fifteen).
- 1 HS (umbrella).
- Mở SGK.


- Nghe, đếm.
- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).


<b>TUẦN 25</b>


Ngày dạy: 22, 24/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7:ON HOLIDAY</b>
Period 49: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.


- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy A4.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình lâu đài cát lên bảng. Hỏi What’s this? </b>
Viết từ sandcastle dưới thẻ hình.


- Phát cho mỗi HS 1 tờ giấy y/c HS vẽ lâu đài cát. Sau
đó viết cụm từ My sandcastle dưới tranh của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 45. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.



- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu


chuyện: Who are the people in the story? What are they
doing?


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.


- Gọi HS lên đóng vai các lâu đài cát, Tess và Baz.
- HS diễn lại câu chuyện. Khi sóng biển vỗ vào bờ, 1
HS đóng vai lâu đài cát mang tranh của mình về chỗ
ngồi.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS (Tess and Baz./
Looking at sandcastles.).
- Theo dõi.


- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- 9 HS.


- 9 HS.
- 2, 3 HS.
Ngày dạy: 24, 25/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 7: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ơn lại các từ có tận cùng là -et.
- Ôn lại 2 số 15 và 16.



<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ trong nhóm -et.</b>


- Dán các thẻ hình lưới, sự ẩm ướt và máy bay lên bảng.
Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.


- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 52.


- Y/c HS xem các hình và đọc từ.


- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái
nào (net - n; wet - w; jet - j).



- HS viết các chữ n, w và j.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Viết 2 số 15 và 16 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ fifteen và
sixteen bên phải 2 số 15 và 16.


- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 52.


- GV vẽ 10 tam giác lên bảng. Hỏi How many triangles
are there?


- Viết từ ten dưới các tam giác.


- HS hoàn tất các hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ
số.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


- Mở SGK.
- 1 HS.


- 3 HS (net - n; wet - w;
jet - j).


- Thực hiện.


- Theo dõi.
- 1 HS.
- Thực hiện.


- 1 HS (There are ten
triangles.)


- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Cả lớp.


<b>TUẦN 26</b>


Ngày dạy: 29/ 2/ 2016 (2B)
2/ 3/ 2016 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 51: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các món ăn.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


- Nhận biết các phần của một tổng thể.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>- Y/c HS xem hình trang 46, 47 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who is in the picture? Where are they? What are
they doing? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ món ăn.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào món
ăn đó trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.



- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào món ăn tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


<b>- 3 HS (Baz, Tess, and their</b>
family./In the kitchen./ …).
- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 2, 3/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>



<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 52: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về những thứ người khác có.
- Biết viết những từ chỉ món ăn.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Mẫu câu: He’s / She’s got ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại tên món ăn. Dán các thẻ hình lên </b>
bảng. Chỉ vào từng món ăn cho HS nói tên.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 46, 47. Y/c HS nói về
những món ăn các em có trong đĩa.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.



- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


<b>- Cả lớp.</b>


- 3 HS (Baz – fish, salad,
rice; Tess – chicken and
potatoes; Adam – cheese).
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Giơ thẻ hình phơ mai lên. Nhìn vào hình và nói I’ve
got cheese.


- Gọi HS nam lên bảng. Đưa thẻ hình phơ mai cho em
đó. Nói (Name of child) has got chesse. He’s got
cheese.


- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS nữ lên. Đưa thẻ hình phơ mai cho em đó. Nói
(Name of child) has got chesse. She’s got cheese.
- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Dùng tiếng Việt hỏi HS: những câu này có gì khác
nhau.


- Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ hình
khác cho em đó. Gợi ý cho cả lớp nói He’s got / She’s
got (name of food.).



<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về những món ăn.
- HDVN.


- Theo dõi.
- 1 HS.
- Cả lớp.
- 1 HS.
- Cả lớp.
- 2, 3 HS.
- 2 HS.


<b>TUẦN 27</b>


Ngày dạy: 7, 9/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 53: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -ig.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /d/ và /f/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: big, dig, fig



<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ 1 quả sung lên bảng. Hỏi What’s this? HS trả lời. </b>
- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên. Viết từ fig
dưới hình quả sung.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giơ thẻ hình em nhỏ đang xới đất. Nói dig. Làm điệu
bộ minh họa cho nghĩa của từ. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh hình
quả sung.


- Viết từ dig dưới hình em nhỏ đang xới đất, đọc dig,
/d/ /i/ /g/, dig.


- Giơ thẻ hình 1 em nhỏ đang đeo 1 chiếc cặp lớn. Nói:
big. Cho HS biết đây chỉ là từ chỉ kích thước. HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên
cạnh hình em nhỏ đang xới đất.


- Viết từ big dưới hình em nhỏ đang đeo cặp. Chỉ vào
từ và nói big, /b/ /i/ /g/, big.



- Y/c HS mở sách trang 48 nhìn vào chữ -ig có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -ig
vào khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -ig qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -ig trong từ dưới từng hình trong
sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the fig.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình quả sung khơng.
- Nói Point to dig. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
cậu bé đang xới đất khơng.


- Nói Point to big. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
đống cát lớn khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm /∫/, /b/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>



- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.


- 3 HS (big - b; dig - d;
fig - f).


- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Cả lớp.


- 2 HS (shoes, bag, boy).


- 4, 5 HS.


Ngày dạy: 9, 10/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 54: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về các món ăn.


- Biết phân biệt các từ có cùng vần.
- Biết nối từ với hình phù hợp.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại những từ chỉ món ăn. Giơ thẻ hình từng</b>
món ăn lên khi học sinh nói tên.


- Dán thẻ hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.


<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Y/c HS xem trang 49. Y/c HS cho biết các em nhìn
thấy những món ăn nào được minh họa trên bảng.
- Y/c HS nói tên những món ăn khác trong trang này.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học các từ chỉ món ăn qua 1
bài hát.


- Giới thiệu cụm từ: I love food. Nói food. Chỉ vào tất
cả thẻ hình trên bảng. HS đồng thanh lặp lại các từ đó,
sau đó từng em lặp lại.


- Nói I love food. GV mỉm cười và xoa bụng để thể
hiện mình đang vui.


- Giới thiệu từ eat. Nói eat và làm động tác minh họa.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát
dịng đó và y/c các em lặp lại.


- Cho HS biết nghĩa của cả cụm từ Let’s eat, please!
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.


<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Gọi HS lên trước lớp. Phát cho mỗi em 2 thẻ hình chỉ
món ăn.



- Y/c các em giơ thẻ hình của mình lên khi nghe những
đoạn nhạc tương ứng trong bài hát. Hát bài hát.


- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Cả lớp.
- Theo dõi.


- 1 HS (all of them).
- 1 HS (bananas, biscuits,
oranges, sweets, …).
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng câu.
- Theo dõi.


- Nghe, hát theo.
- 4 HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TUẦN 28</b>


Ngày dạy: 14,16/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 55: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 17 và 18.
- Biết viết hai từ seventeen và eighteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: carrots, potatoes, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Phát ngẫu nhiên thẻ hình các số từ 11 đến 16 cho 6 em. </b>
- Y/c HS đứng lên khi các em nghe đọc đến số của mình.
Nói các số theo thứ tự.



- Phát các thẻ hình cho 6 HS khác. Nói ngẫu nhiên các số
này.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 17 hình trịn lên bảng. Nói seventeen. Viết số 17
dưới các hình trịn.


- Vẽ 18 hình trịn bên phải 17 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số
18 dưới các hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ seventeen dưới số 17 trên bảng. Làm tương tự
với các hình trịn minh họa cho từ eighteen.


- Y/c HS mở sách trang 50.


- Chỉ vào những củ cà rốt dưới số 17 và hỏi: How many
carrots? Làm tương tự với những củ khoai tây.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình minh họa để HS ôn lại từ lemon, mango và
donkey.


- Chỉ vào từng hình và hỏi: What’s this?.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 50.



- Nói: Count the mangoes. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, eighteen. Làm tương tự với các từ khác.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>- 6 HS.</b>
- Thực hiện.
- 6 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.


- 1 HS (seventeen).
- Theo dõi.


- 3 HS (lemon, mango,
donkey).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- HDVN.


- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 16, 17/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 56: Lesson 6: Story


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn lại và củng cố từ trong bài.


- Nhận biết các từ cùng có vần.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, bánh mỳ…
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại từ chỉ món ăn. Chỉ vào thẻ hình bát xúp. </b>
GV nêu ý kiến của mình, nói I like sup hoặc I don’t like
sup. Diễn tả nét mặt phù hợp để minh họa cho ý kiến đó.
- Làm tương tự với các món ăn khác y/c HS đưa ra ý kiến
của mình.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>



- Y/c HS xem trang 51. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện:
Who can you see in the pictures? How many sandwiches
are there on the plate in the 1st<sub> picture? </sub>


- Trò chuyện với HS về tầm quan trọng của việc tôn trọng
tài sản của người khác và việc xin phép trước khi lấy món
gì của người khác.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.



- Theo dõi.
- 2, 3 HS.


- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS (Tess and
Baz./Two.).
- Theo dõi.


- Theo dõi.
- Nghe băng.
- 1, 2 HS.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Gọi HS lên đóng vai Baz và Tess, sử dụng 2 vật nhỏ để
làm bánh mỳ kẹp.


- HS diễn lại câu chuyện. Em đóng vai Baz giấu bánh mỳ
kẹp trong túi hoặc dưới bàn để giả vờ là mình đã ăn bánh.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.



<b>TUẦN 29</b>


Ngày dạy: 21, 23/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 8: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ơn lại các từ có tận cùng là -ig.
- Ôn lại 2 số 17 và 18.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các từ có tận cùng là -ig. Viết chữ ig lên </b>
bảng y/c HS phát âm /Ig/.


- Y/c HS nêu những từ có âm -ig.


<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 59.


- Y/c HS nói từ, chỉ tên các hình: big, dig, fig, Jig.
- Hỏi HS điểm chung của các từ này.


- Cho HS biết các em cần viết chữ cái đầu tiên của mỗi từ.
- GV làm mẫu hoạt động. Nói fig /f/ /I/ /g/. Y/c HS cho


biết tên và âm của chữ cái đầu tiên, viết chữ đó lên bảng.
HS hoàn tất hoạt động.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ hai. Hỏi xem HS nhìn thấy gì
ở hàng đầu tiên.


<b>- Cả lớp.</b>


- 3, 4 HS (big, dig, fig,
Jig).


- Mở SGK.
- Thực hiện.


- 1 HS (từ chứa âm -ig).
- Theo dõi.


- 1 HS (f, /f/).



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hỏi How many chickens are there? Viết số 18 lên đường
kẻ cạnh hình những miếng thịt gà.


- HS hồn tất hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ số.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


- 1 HS (eighteen).
- Thực hiện.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 23, 24/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 58: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết những vật ở rạp xiếc.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối hình với từ phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bicycle, clown, drum, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …


- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình tr52, 53 trả lời các câu hỏi: Who </b>
can you recognize in the picture? Where are they?
<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở rạp
xiếc.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ
hình chỉ vật tương ứng với từ được đọc. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó
trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.



- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


<b>- 3 HS (Baz, Adam, Tess, </b>
Mum and Dad./…)


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TUẦN 30</b>


Ngày dạy: 28, 30/ 3/ 2016 (2B, A)



<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 59: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về khả năng của những người khác.
- Biết đọc các câu tiếng Anh đơn giản.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: He/ She/ It can …
- Từ vựng: look at, stand, climb, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại những từ chỉ hành động ném, hát, đứng </b>
lên ,… làm động tác minh họa cho từng hành động và y/c
HS nói từ tiếng Anh chỉ hành động đó.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>



- Y/c HS xem hình ở các trang 52, 53. Dùng tiếng Việt
hỏi HS chuyện gì đang diễn ra trong vịng trịn biểu diễn
xiếc.


- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trò chuyện của 1 gia
đình ở rạp xiếc. Y/c HS chú ý xem gia đình đó đang nói
về điều gì.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Nói I can draw và vẽ 1 trái tim hoặc 1 ngôi sao lên
bảng. GV tỏ vẻ hài long. Nói I can’t draw và vẽ 1 trái tim
hoặc ngôi sao thật xấu lên bảng. GV tỏ vẻ không vui.
- Gọi 1 HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình chỉ hành động leo
trèo cho em đó. Khuyến khích cho em đó nói I can climb
và làm động tác minh họa.


- Nói He/ She can climb cho HS đồng thanh lặp lại câu
sau đó từng em lặp lại.


- Làm tương tự với những HS khác và hành động cịn lại.
Khuyến khích các em đưa ra câu trả lời đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>



<b>- 6, 7 HS.</b>


- 2, 3 HS.
- Nghe.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- 1 HS.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Dùng thẻ hình y/c HS nói về khả năng của người khác.
- HDVN.


- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 31/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 60: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -op.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/, /m/ và /t/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: hop, mop, top
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ hình 1 con chó lên bảng. HS nói dog. </b>


- Hỏi xem HS nào có thể phát âm các chữ cái rồi viết
từ này.


- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/d/ /o/ /g/). Hỏi HS
âm giữa của từ dog là âm nào. Y/c HS tập trung vào
âm đó trong bài học này.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình 98 lên đọc: hop. Nhảy lò cò. HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên
bảng.


- Viết từ hop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói
hop, /h/ /o/ /p/, hop.


- Giơ thẻ hình giẻ lau lên đọc: mop. HS đồng thanh


lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh
hình nhảy lị cị.


- Viết từ mop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói
mop, /m/ /o/ /p/, mop. Làm tương tự với thẻ hình con
quay.


- Y/c HS mở sách trang 54 nhìn vào chữ -op có mũi
tên.


- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ
-op vào khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón
tay.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -op qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cả lớp.
- 1 HS.
- 1 HS (/o/).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát
từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát
vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -op trong từ dưới từng hình trong
sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to hop.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chú hề đang nhảy
lị cị khơng.


- Nói Point to the mop. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình giẻ lau khơng.


- Nói Point to the top. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình con quay khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm / ỉt/, /∫/ và /θ/.
<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.


- 3 HS (hop - h; mop - m;


top - t).


- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Cả lớp.


- 3 HS (hat, shoes, thumb).
- 4, 5 HS.


<b>TUẦN 31</b>


Ngày dạy: 4, 6/ 4/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 61: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách miêu tả về những vật một người có thể nhìn thấy.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: I can see …, acrobat, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để cho HS ơn lại những từ acrobat, </b>
juggle, và clown. Giơ thẻ hình chú hề lên hỏi Who’s
this?


- Làm tương tự với thẻ hình người nhào lộn và người
tung hứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Dán các thẻ hình lên bảng, làm động tác minh họa để
giúp HS ôn lại các hành động throw, catch, jump và
climb.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những vật các
em có thể thấy ở rạp xiếc.


- Y/c HS xem tr55. Hỏi HS chuyện gì đang xảy ra
trong hình.


- Giới thiệu cụm từ play a drum. GV vừa giả vờ đánh
trống vừa nói play a drum. Dán thẻ hình chiếc trống
lên bảng, viết cụm từ play a drum dưới thẻ hình.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.



- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát
dòng đó và y/c các em lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. Chỉ vào
từng thẻ hình tương ứng với từng đoạn trong bài hát.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.


- Gọi HS lên diễn lại bài hát, 1 HS đóng vai người
nhào lộn, 1 em đóng vai người tung hứng và 1 em
đóng vai chú hề.


- Y/c 3 em đó làm động tác minh họa cho từng đoạn
bài hát.


- Cho HS hát bài hát.


- Gọi HS khác lên làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Theo dõi, chỉ tay.
- 2 HS (an acrobat is
climbing up a rope; a


clown is playing a drum).
- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.


- Theo dõi.
- 3 HS.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 6 HS.
- 2 HS.
Ngày dạy: 6, 7/ 4/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 62: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 19 và 20.
- Biết viết hai từ nineteen và twenty.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: parrots, drums, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.
- HS: SGK, vở, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết lên bảng 1 dãy số không đầy đủ để HS ôn lại các </b>
số từ 1 đến 18.


- Gọi HS lên viết các số còn thiếu.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 19 hình trịn lên bảng. Nói nineteen. Viết số 19 dưới
các hình trịn.


- Vẽ 20 hình trịn bên phải 19 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số
20 dưới 20 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ nineteen dưới số 19 trên bảng. Làm tương tự với
các hình tròn minh họa cho từ twenty.


- Y/c HS mở sách trang 56.


- Chỉ vào những con vẹt dưới số 19 và hỏi: How many
parrots? Làm tương tự với những chiếc trống.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 56.


- Nói Count the drum. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, nineteen. Làm tương tự với parrots.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twenty.
- HDVN.


- Theo dõi.
- 6 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.


- 2 HS (nineteen).
- Mở SGK.


- Nghe, đếm.
- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).


<b>TUẦN 32</b>



Ngày dạy: 11, 13/ 4/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 63: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để giúp HS ôn lại tất cả những hành </b>
động ở Unit 4.


- Giơ lên 1 thẻ hình chỉ hành động. HS nói từ đó. Dán
thẻ hình lên bảng.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 57. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.



- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who is in the story? What is Pat doing?


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.


- Gọi HS lên đóng vai các lâu đài cát, Tess và Baz.
- HS diễn lại câu chuyện. Khi sóng biển vỗ vào bờ, 1
HS đóng vai lâu đài cát mang tranh của mình về chỗ
ngồi.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>



- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


<b>- 1 HS (It’s a sandcastle.).</b>
- Theo dõi, ghi nhớ.


- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS (Tess and Baz./
Looking at sandcastles.).
- Theo dõi.


- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- 9 HS.


- 9 HS.
- 2, 3 HS.


Ngày dạy: 24, 25/ 2/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 7: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Ôn lại các từ có tận cùng là -et.
- Ơn lại 2 số 15 và 16.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các từ trong nhóm -et.</b>


- Dán các thẻ hình lưới, sự ẩm ướt và máy bay lên bảng.
Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.


- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS xem trang 52.


- Y/c HS xem các hình và đọc từ.


- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái
nào (net - n; wet - w; jet - j).



- HS viết các chữ n, w và j.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Viết 2 số 15 và 16 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ fifteen và
sixteen bên phải 2 số 15 và 16.


- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 52.


- GV vẽ 10 tam giác lên bảng. Hỏi How many triangles
are there?


- Viết từ ten dưới các tam giác.


- HS hoàn tất các hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ
số.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>
- Thực hiện.
- 1 HS.
- Mở SGK.
- 1 HS.



- 3 HS (net - n; wet - w;
jet - j).


- Thực hiện.
- Theo dõi.
- 1 HS.
- Thực hiện.


- 1 HS (There are ten
triangles.)


- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Cả lớp.


<b>TUẦN 26</b>


Ngày dạy: 29/ 2/ 2016 (2B)
2/ 3/ 2016 (2A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 51: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các món ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Nhận biết các phần của một tổng thể.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 46, 47 trả lời các câu hỏi </b>
sau: Who is in the picture? Where are they? What are
they doing? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ món ăn.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào món
ăn đó trong sách.



- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình
tương ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và </b>
chỉ vào món ăn tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


<b>- 3 HS (Baz, Tess, and their</b>
family./In the kitchen./ …).
- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT,
CN).


- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 2, 3/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 52: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về những thứ người khác có.
- Biết viết những từ chỉ món ăn.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Mẫu câu: He’s / She’s got ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>- Cho HS ôn lại tên món ăn. Dán các thẻ hình lên </b>
bảng. Chỉ vào từng món ăn cho HS nói tên.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 46, 47. Y/c HS nói về
những món ăn các em có trong đĩa.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.



- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Giơ thẻ hình phơ mai lên. Nhìn vào hình và nói I’ve
got cheese.


- Gọi HS nam lên bảng. Đưa thẻ hình phơ mai cho em
đó. Nói (Name of child) has got chesse. He’s got
cheese.


- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS nữ lên. Đưa thẻ hình phơ mai cho em đó. Nói
(Name of child) has got chesse. She’s got cheese.
- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Dùng tiếng Việt hỏi HS: những câu này có gì khác
nhau.


- Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ hình
khác cho em đó. Gợi ý cho cả lớp nói He’s got / She’s
got (name of food.).


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về những món ăn.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>



- 3 HS (Baz – fish, salad,
rice; Tess – chicken and
potatoes; Adam – cheese).
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- 1 HS.
- Cả lớp.
- 1 HS.
- Cả lớp.
- 2, 3 HS.
- 2 HS.


<b>TUẦN 27</b>


Ngày dạy: 7, 9/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 53: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -ig.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /d/ và /f/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>



- Từ vựng: big, dig, fig


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ 1 quả sung lên bảng. Hỏi What’s this? HS trả lời. </b>
- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên. Viết từ fig
dưới hình quả sung.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình em nhỏ đang xới đất. Nói dig. Làm điệu
bộ minh họa cho nghĩa của từ. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh hình
quả sung.


- Viết từ dig dưới hình em nhỏ đang xới đất, đọc dig,
/d/ /i/ /g/, dig.


- Giơ thẻ hình 1 em nhỏ đang đeo 1 chiếc cặp lớn. Nói:
big. Cho HS biết đây chỉ là từ chỉ kích thước. HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên
cạnh hình em nhỏ đang xới đất.



- Viết từ big dưới hình em nhỏ đang đeo cặp. Chỉ vào
từ và nói big, /b/ /i/ /g/, big.


- Y/c HS mở sách trang 48 nhìn vào chữ -ig có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -ig
vào khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -ig qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -ig trong từ dưới từng hình trong
sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the fig.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình quả sung khơng.
- Nói Point to dig. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
cậu bé đang xới đất khơng.


- Nói Point to big. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
đống cát lớn khơng.



- Y/c HS tìm từ có âm /∫/, /b/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- 1 HS (It’s a fig.).
- 1 HS (/f/, f).


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.


- 3 HS (big - b; dig - d;
fig - f).



- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày dạy: 9, 10/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 54: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về các món ăn.


- Biết phân biệt các từ có cùng vần.
- Biết nối từ với hình phù hợp.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ơn lại những từ chỉ món ăn. Giơ thẻ hình từng</b>
món ăn lên khi học sinh nói tên.


- Dán thẻ hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.
<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Y/c HS xem trang 49. Y/c HS cho biết các em nhìn
thấy những món ăn nào được minh họa trên bảng.
- Y/c HS nói tên những món ăn khác trong trang này.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học các từ chỉ món ăn qua 1
bài hát.


- Giới thiệu cụm từ: I love food. Nói food. Chỉ vào tất
cả thẻ hình trên bảng. HS đồng thanh lặp lại các từ đó,
sau đó từng em lặp lại.


- Nói I love food. GV mỉm cười và xoa bụng để thể
hiện mình đang vui.


- Giới thiệu từ eat. Nói eat và làm động tác minh họa.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát
dịng đó và y/c các em lặp lại.


- Cho HS biết nghĩa của cả cụm từ Let’s eat, please!
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.



<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Gọi HS lên trước lớp. Phát cho mỗi em 2 thẻ hình chỉ
món ăn.


- Y/c các em giơ thẻ hình của mình lên khi nghe những
đoạn nhạc tương ứng trong bài hát. Hát bài hát.


- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.


- Cả lớp.
- Theo dõi.


- 1 HS (all of them).
- 1 HS (bananas, biscuits,
oranges, sweets, …).
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng câu.
- Theo dõi.



- Nghe, hát theo.
- 4 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- HDVN. - 2, 3 HS.


<b>TUẦN 28</b>


Ngày dạy: 14,16/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 55: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 17 và 18.
- Biết viết hai từ seventeen và eighteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: carrots, potatoes, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Phát ngẫu nhiên thẻ hình các số từ 11 đến 16 cho 6 em. </b>
- Y/c HS đứng lên khi các em nghe đọc đến số của mình.
Nói các số theo thứ tự.


- Phát các thẻ hình cho 6 HS khác. Nói ngẫu nhiên các số
này.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 17 hình trịn lên bảng. Nói seventeen. Viết số 17
dưới các hình trịn.


- Vẽ 18 hình trịn bên phải 17 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số
18 dưới các hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ seventeen dưới số 17 trên bảng. Làm tương tự
với các hình trịn minh họa cho từ eighteen.


- Y/c HS mở sách trang 50.


- Chỉ vào những củ cà rốt dưới số 17 và hỏi: How many


<b>- 6 HS.</b>
- Thực hiện.
- 6 HS.
- Theo dõi.


- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

carrots? Làm tương tự với những củ khoai tây.
<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình minh họa để HS ơn lại từ lemon, mango và
donkey.


- Chỉ vào từng hình và hỏi: What’s this?.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 50.


- Nói: Count the mangoes. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, eighteen. Làm tương tự với các từ khác.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.


- 3 HS (lemon, mango,
donkey).


- Mở SGK.
- Nghe, đếm.
- 3, 4 HS.


Ngày dạy: 16, 17/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>
Period 56: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn lại và củng cố từ trong bài.


- Nhận biết các từ cùng có vần.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, bánh mỳ.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại từ chỉ món ăn. Chỉ vào thẻ hình bát </b>


xúp. GV nêu ý kiến của mình, nói I like sup hoặc I
don’t like sup. Diễn tả nét mặt phù hợp để minh họa
cho ý kiến đó.


- Làm tương tự với các món ăn khác y/c HS đưa ra ý
kiến của mình.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 51. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu
chuyện: Who can you see in the pictures? How many
sandwiches are there on the plate in the 1st<sub> picture? </sub>


- Trò chuyện với HS về tầm quan trọng của việc tôn
trọng tài sản của người khác và việc xin phép trước khi
lấy món gì của người khác.


- Theo dõi.


- 2, 3 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.



- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì
về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp
lại.


- Gọi HS lên đóng vai Baz và Tess, sử dụng 2 vật nhỏ
để làm bánh mỳ kẹp.


- HS diễn lại câu chuyện. Em đóng vai Baz giấu bánh
mỳ kẹp trong túi hoặc dưới bàn để giả vờ là mình đã ăn
bánh.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Nghe băng.
- 1, 2 HS.
- Nghe.



- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 29</b>


Ngày dạy: 21, 23/ 3/ 2016 (2B, A)


<b>Tiếng Anh</b>
<b>UNIT 8: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại các từ có tận cùng là -ig.
- Ôn lại 2 số 17 và 18.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ có tận cùng là -ig. Viết chữ ig </b>
lên bảng y/c HS phát âm /Ig/.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Y/c HS nêu những từ có âm -ig.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 59.


- Y/c HS nói từ, chỉ tên các hình: big, dig, fig, Jig.
- Hỏi HS điểm chung của các từ này.


- Cho HS biết các em cần viết chữ cái đầu tiên của
mỗi từ.


- GV làm mẫu hoạt động. Nói fig /f/ /I/ /g/. Y/c HS cho


biết tên và âm của chữ cái đầu tiên, viết chữ đó lên
bảng. HS hoàn tất hoạt động.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ hai. Hỏi xem HS nhìn
thấy gì ở hàng đầu tiên.


- Hỏi How many chickens are there? Viết số 18 lên
đường kẻ cạnh hình những miếng thịt gà.



- HS hồn tất các hoạt động, đếm các vật rồi viết từ
chỉ số.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


- 3, 4 HS (big, dig, fig, Jig).
- Mở SGK.


- Thực hiện.


- 1 HS (từ chứa âm -ig).
- Theo dõi.


- 1 HS (f, /f/).


</div>

<!--links-->

×