Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục và đào tạo Hà nội </b>
<b> Trường THPT Liên Hà ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>
<b> **************** Môn : TOÁN; khối: A,B(</b><i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể </i>
<i>thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu I </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sớ
2 1
1
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng
√2 .
<b>Câu II </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
1) Giải phương trình
2
17
sin(2 ) 16 2 3.sin cos 20sin ( )
2 2 12
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
2) Giải hệ phương trình :
4 3 2 2
3 2
1
1
<i><b>x</b></i> <i><b>x y x y</b></i>
<i><b>x y x</b></i> <i><b>xy</b></i>
<b>Câu III </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b>: </b>Tính tích phân: I =
4
0
tan .ln(cos )
cos
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b><b><sub>dx</sub></b></i>
<i><b>x</b></i>
<b> </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A với AB = a, các mặt bên là các
tam giác cân tại đỉnh S. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600<sub>. </sub>
Tính cơsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) .
<b>Câu V: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> </b>Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
3
<i><b>a b</b></i> <i><b>b c</b></i> <i><b>c a</b></i>
<i><b>ab c</b></i> <i><b>bc a</b></i> <i><b>ca b</b></i>
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm)</b><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a </b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng <i>Δ</i> : 2x + 3y + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng <i>Δ</i> sao cho đường thẳng AB và <i>Δ</i> hợp với nhau
góc 450<sub>.</sub>
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1 điểm</b></i><b>): </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;1)
và hai đường thẳng
1
( ) :
1 2 3
<i><b>x y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>d</b></i>
<sub> và </sub>
1 4
( ') :
1 2 5
<i><b>x y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>d</b></i>
Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên mợt mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
<b>Câu VIII.a </b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Giải phương trình: 2 2 2 <sub>(24</sub> <sub>1)</sub>
(24 1) log (24 1) log <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>Log</b></i> <sub></sub> <i><b>x</b></i> <sub></sub> <i><b>x</b></i> <sub></sub> <i><b>x</b></i>
<b>Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b </b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) :<i><b>C x</b></i>2<i><b>y</b></i>2 1<sub>, đường thẳng </sub>( ) :<i><b>d x y m</b></i> 0<sub>. </sub>
<b>Câu VII.b </b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0, (Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0
và đường thẳng <i>Δ</i><sub>1</sub> <sub> : </sub> <i>x −</i>2
<i>−</i>2 =
<i>y</i>+1
1 =
<i>z</i>
3 . Gọi <i>Δ</i>2 là giao tuyến của (P) và (Q).
Viết phương trình đường thẳng (d) vng góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng <i>Δ</i>1 , <i>Δ</i>2 .
<b>Câu VIII.b </b><i><b>(1 điểm) Giải bất phương trình: log</b></i>x( log3( 9x – 72 )) 1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
<b>Câu -ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1.1 <sub>*Tập xác định :</sub><i><b>D</b></i> \ 1
*Tính 2
1
' 0
( 1)
<i><b>y</b></i> <i><b>x D</b></i>
<i><b>x</b></i>
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1)<sub> và </sub>(1;)
*Hàm sớ khơng có cực trị
*Giới hạn
1
<i><b>x</b></i>
<i><b>Limy</b></i>
<i><b>Limy</b><b>x</b></i> 1
2
<i><b>x</b><b>Lim y</b></i>
<i><b>x</b><b>Lim y</b></i> 2
Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2
*Bảng biến thiên
x 1
y’ - -
y
*Vẽ đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.25
1.2 <sub>*Tiếp tuyến của (C) tại điểm </sub><i><b>M x f x</b></i>( ; ( )) ( )0 0 <i><b>C</b></i> <sub> có phương </sub>
trình
<i><b>y f x x x</b></i> '( )(0 0)<i><b>f x</b></i>( )0
Hay <i><b>x</b></i>(<i><b>x</b></i>01)2<i><b>y</b></i> 2<i><b>x</b></i>022<i><b>x</b></i>01 0 (*)
*Khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến (*) bằng √2
0
4
0
2 2
2
1 ( 1)
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<sub> </sub>
giải được nghiệm <i><b>x</b></i>0 0 và <i><b>x</b></i>0 2
*Các tiếp tuyến cần tìm : <i><b>x y</b></i> 1 0 <sub> và </sub><i><b>x y</b></i> 5 0 0.25
2.1 *Biến đổi phương trình đã cho tương đương với
<i><b>c</b></i>os2<i><b>x</b></i> 3 sin 2<i><b>x</b></i> 10 os(<i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i> 6) 6 0
<i><b>c</b></i>os(2<i><b>x</b></i> 3) 5 os(<i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i> 6) 3 0
2
2 os ( ) 5 os( ) 2 0
6 6
<i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i>
Giải được
1
os( )
6 2
<i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i>
và <i><b>c</b></i>os(<i><b>x</b></i> 6) 2
(loại)
*Giải
1
os( )
6 2
<i><b>c</b></i> <i><b>x</b></i>
được nghiệm <i><b>x</b></i> 2 <i><b>k</b></i>2
và
5
2
6
<i><b>x</b></i> <i><b>k</b></i>
0.25
0.25
0.25
0.25
2.2
*Biến đổi hệ tương đương với
2 2 3
3 2
( ) 1
( ) 1
<i><b>x</b></i> <i><b>xy</b></i> <i><b>x y</b></i>
<i><b>x y x</b></i> <i><b>xy</b></i>
*Đặt ẩn phụ
2
3
<i><b>x</b></i> <i><b>xy u</b></i>
<i><b>x y v</b></i>
<sub> , ta được hệ </sub>
2 <sub>1</sub>
1
<i><b>u</b></i> <i><b>v</b></i>
<i><b>v u</b></i>
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3)
*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0)
0.25
0.25
0.25
0.25
3 *Đặt t=cosx
Tính dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , <i><b>x</b></i> 4
thì
1
2
<i><b>t</b></i>
Từ đó
1
1
2
2 2
1
1
2
ln<i><b>t</b></i> ln<i><b>t</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>dt</b></i> <i><b>dt</b></i>
<i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i>
*Đặt 2
1
ln ;
<i><b>u</b></i> <i><b>t dv</b></i> <i><b>dt</b></i>
<i><b>t</b></i>
1 1
;
<i><b>du</b></i> <i><b>dt v</b></i>
<i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i>
Suy ra
1
2
1
2
1 1
1 1 2 1
ln 1 ln 2 1
2
2 2
<i><b>I</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>dt</b></i>
<i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i>
*Kết quả
2
2 1 ln 2
2
<i><b>I</b></i>
0.25
0.25
*Gọi H là trung điểm BC , chứng minh <i><b>SH</b></i> (<i><b>ABC</b></i>)
<i><b>SEH SFH</b></i> 600
*Kẻ <i><b>HK</b></i> <i><b>SB</b></i> , lập luận suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SBC)
bằng <i><b>HK A</b></i><sub> .</sub>
*Lập luận và tính được AC=AB=a ,
2
2
<i><b>a</b></i>
<i><b>HA</b></i>
,
0 3
tan 60
2
<i><b>a</b></i>
<i><b>SH HF</b></i>
*Tam giác SHK vng tại H có
2 2 2
1 1 1 3
10
<i><b>KH a</b></i>
<i><b>HK</b></i> <i><b>HS</b></i> <i><b>HB</b></i>
*Tam giác AHK vng tại H có
2
20
2
tan
3
3
10
<i><b>a</b></i>
<i><b>AH</b></i>
<i><b>AK H</b></i>
<i><b>K H</b></i>
<i><b>a</b></i>
3
cos
23
<i><b>AK H</b></i>
0.25
0.25
0.25
0.25
5
*Biến đổi
1 1
1 (1 )(1 )
<i><b>a b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>ab c</b></i> <i><b>ab</b></i> <i><b>b a</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i>
*Từ đó
1 1 1
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
<i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>VT</b></i>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i>
Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) =>
1-a,1-b,1-c dương
*áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được
3 1 1 1
3. . .
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
<i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>VT</b></i>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i>
<sub>=3 (đpcm)</sub>
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
3
<i><b>a b c</b></i>
0.25
0.25
0.25
0.25
6.a
* có phương trình tham sớ
1 3
2 2
<i><b>x</b></i> <i><b>t</b></i>
<i><b>y</b></i> <i><b>t</b></i>
<sub> và có vtcp </sub><i><b>u</b></i> ( 3;2)
*A tḥc <i><b>A</b></i>(1 3 ; 2 2 ) <i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i>
*Ta có (AB; )=450
1
os( ; )
2
<i><b>c</b></i> <i><b>AB u</b></i>
. <sub>1</sub>
2
.
<i><b>AB u</b></i>
<i><b>AB u</b></i>
2 15 3
169 156 45 0
13 13
<i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>t</b></i>
*Các điểm cần tìm là 1 2
32 4 22 32
( ; ), ( ; )
13 13 13 13
<i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>
0.25
7.a <sub>*(d) đi qua </sub><i><b>M</b></i><sub>1</sub>(0; 1;0) <sub> và có vtcp </sub><i><b>u</b></i> <sub>1</sub>(1; 2; 3)
(d’) đi qua <i><b>M</b></i>2(0;1; 4) và có vtcp <i><b>u</b></i>2 (1; 2;5)
*Ta có <sub></sub><i><b>u u</b></i>1; 2 <sub></sub> ( 4; 8;4) <i><b>O</b></i>
, <i><b>M M</b></i>1 2 (0; 2; 4)
Xét <sub></sub><i><b>u u M M</b></i>1; 2<sub></sub>. 1 2 16 14 0
(d) và (d’) đồng phẳng .
*Gọi (P) là mặt phẳng chứa (d) và (d’) => (P) có vtpt
(1; 2; 1)
<i><b>n</b></i>
và đi qua M1 nên có phương trình <i><b>x</b></i>2<i><b>y z</b></i> 2 0
*Dễ thấy điểm M(1;-1;1) thuộc mf(P) , từ đó ta có đpcm
0.25
0.25
0.25
0.25
8.a *Điều kiện :x>0
*TH1 : xét x=1 là nghiệm
*TH2 : xét <i><b>x</b></i>1 , biến đổi phương trình tương đương với
1 2 1
1 2log (24 <i><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>x</b></i>1) 2 log (24 <i><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>x</b></i>1) log (24<i><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>x</b></i>1)
Đặt log (<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>1)<i><b>t</b></i> , ta được phương trình
1 2 1
1 2 <i><b>t</b></i>2<i><b>t t</b></i> <sub> giải được t=1 và t=-2/3 </sub>
*Với t=1 log (<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>1) 1 phương trình này vơ nghiệm
*Với t=-2/3
2
log ( 1)
3
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>2.(24<i><b>x</b></i>1)3 1<sub> (*)</sub>
Nhận thấy
1
8
<i><b>x</b></i>
là nghiệm của (*)
Nếu
1
8
<i><b>x</b></i>
thì VT(*)>1
Nếu
1
8
<i><b>x</b></i>
thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất
1
8
<i><b>x</b></i>
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và
1
8
<i><b>x</b></i>
0.25
0.25
0.25
0.25
6.b *(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1
*(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt <i><b>d O d</b></i>( ; ) 1
*Ta có
1 1 1
. .sin .sin
2 2 2
<i><b>OAB</b></i>
<i><b>S</b></i> <i><b>OAOB</b></i> <i><b>AOB</b></i> <i><b>AOB</b></i>
Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi
0
90
<i><b>AOB</b></i>
1
( ; )
2
<i><b>d I d</b></i>
<i><b>m</b></i>1
0.25
7.b
*1 có phương trình tham sớ
2 2
1
3
<i><b>x</b></i> <i><b>t</b></i>
<i><b>y</b></i> <i><b>t</b></i>
<i><b>z</b></i> <i><b>t</b></i>
*2 có phương trình tham sớ
2
5 3
<i><b>x</b></i> <i><b>s</b></i>
<i><b>y</b></i> <i><b>s</b></i>
<i><b>z s</b></i>
*Giả sử <i><b>d</b></i> 1 <i><b>A d</b></i>; 2 <i><b>B</b></i>
(2 2 ; 1 ;3 ) B(2+s;5+3s;s)
<i><b>A</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>t t</b></i>
*<i><b>AB</b></i> (<i><b>s</b></i>2 ;3<i><b>t s t</b></i> 6;<i><b>s</b></i> 3 )<i><b>t</b></i> <sub> , mf(R) có vtpt </sub><i><b>n</b></i>(1; 2; 3)
*<i><b>d</b></i>( )<i><b>R</b></i> <i><b>AB n</b></i>&
cùng phương
2 3 6 3
1 2 3
<i><b>s</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>s t</b></i> <i><b>s</b></i> <i><b>t</b></i>
23
24
<i><b>t</b></i>
*d đi qua
1 1 23
( ; ; )
12 12 8
<i><b>A</b></i>
và có vtcp <i><b>n</b></i>(1;2; 3)
=> d có phương trình
23
1 1
8
12 12
1 2 3
<i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>
0.25
0.25
0.25
0.25
8.b
*Điều kiện :
3
0
log (9 72) 0
9 72 0
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<sub> giải được </sub><i><b>x</b></i>log 739
<i><b>x</b></i> <i><b><sub>x</sub></b></i>
9<i><b>x</b></i> 72 3<i><b>x</b></i>
3 8
3 9
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<sub> </sub><i><b>x</b></i>2
*Kết luận tập nghiệm : <i><b>T</b></i> (log 72; 2]9
0.25
0.25
0.25
0.25