Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chương III. §3. Tính chất cơ bản của phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Số tiết: 01


Ngày soạn: 01/02/2020
Tiết theo ppct: 71
Tuần dạy: 24


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hai hai phân số bằng nhau. Vận dụng được khái niệm vào bài tập</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xác định hai phân số bằng nhau, áp dụng vào giải bài tốn tìm x.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, u thích mơn học.</b>


<b>4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,</b>
năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mơ hình hóa tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>1) Ổn định lớp: KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài </b>
<b>3) Thiết kế tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:</b>



<b>* Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức hai phân số bằng nhau</b>
<b>* Phương thức: Thuyết trình, trực quan</b>


GV: Thế nào là hai phân số
bằng nhau? Viết dạng tổng quát
.


sửa BT 6b)Tìm số nguyên y,
biết <i>y</i>


5


= 28
20


HS: lên bảng trả lời và sửa


BT 6b/vì <i>y</i>


5


= 28
20


nên y.20=28.(-5)
Suy ra x=-7


<b>2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


<b>* Mục tiêu: HS nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.</b>


<b>* Phương thức: Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại


khái niệm hai phân số bằng
nhau


HS: đứng tại chỗ trả lời Định nghĩa: sgk


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ</b>
<b>* Mục tiêu: Học sinh vận dụng các quy tắc đã học vào bài toán cụ thể</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
GV: học sinh thực hiện


-BT 7 SGK , Điền số thích hợp
vào ô vuông


- Gọi 4 HS lần lượt điền và giải
thích


-Gọi HS nhận xét


-Nhận xét sửa sai nếu có


-Gọi HS đọc đề BT 8/9


- Gọi 2HS lên bảng giải


Quan sát đề


4 HS lần lượt điền và giải
thích


-Nhận xét sửa sai nếu có


HS đọc đề BT 8/9


<b>7/8</b>


a )


1 6


2 12
b)


3 15
4 20


c)


7 28


8 32


 





d)


3 12


24
6 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gọi HS nhận xét


-Nhận xét sửa sai nếu có
- Nhấn mạnh lại định nghĩa 2
phân số bằng nhau


-Gọi HS đọc đề BT 9/9
- Gọi 4HS lần lượt lên bảng
giải


-Gọi HS nhận xét


-Gọi HS đọc đề BT10/9
- Gọi 4HS lần lượt lên bảng
giải


-Gọi HS nhận xét


2HS lên bảng giải



- Nhận xét sửa sai nếu có


HS đọc đề BT 9/9


4HS lần lượt lên bảng giải
-Nhận xét sửa sai nếu có


HS đọc đề BT 10/9


4HS lần lượt lên bảng giải
-Nhận xét sửa sai nếu có


a/ vì a.b=(-a).(-b)
Nên


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>




b/ vì –a .b=-b.a
nên


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>





<b>9/9</b>


3 3


;


4 4


5 5


7 7


2 2


;


9 9


11 11
10 10


















<b>10/9</b>


3 2


64<b><sub>;</sub></b>


3 6


24<b><sub>;</sub></b>


4 2


63<b><sub>;</sub></b>


4 6


23
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>


<b>* Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức vào thực tế giải bài toán</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Dự kiến sản phẩm</b>


GV: Em hãy trình bày các cách chia đều 4 quả táo cho 6 người. Em có dự đốn gì về kết quả của các
cách chia đó?


<b>Hướng dẫn:</b>


Cách 1: Em chia mỗi quả táo thành 3 phần bằng nhau, như vậy sẽ có 12 miếng táo tất cả, mỗi người
sẽ được 2 miếng táo.


Cách 2: Em chia mỗi quả táo thành 6 phần bằng nhau, như vậy sẽ có 24 miếng táo tất cả, mỗi người
sẽ được 4 miếng táo.


...


Dù chia theo cách nào thì lượng táo mỗi người nhận được sẽ là như nhau.
<b>5. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
- Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau


- Xem trước bài 3 , ghi đề BT 11;12/11


Số tiết: 01



Ngày soạn: 02/02/2020
Tiết theo ppct: 72
Tuần dạy: 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tốn đơn giản.</b>
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.


<b>2. Kĩ năng: Viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương </b>
<b>3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.</b>


<b>4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,</b>
năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mơ hình hóa tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>1) Ổn định lớp: KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài )</b>
<b>3) Thiết kế tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:</b>



<b>* Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức về hai phân số bằng nhau, áp dụng tích chéo</b>
<b>* Phương thức: Thuyết trình, trực quan</b>


GV: yêu cầu học sinh thực hiện
Điền số thích hợp vào vng:


2
1


=
3


;
4
12 6




GV: nhận xét


HS: lên bảng thực hiện


HS: nhận xét


2
1



=
3


6


 <sub> ; </sub>


4 2


12 6





<b>2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét </b>


<b>* Mục tiêu: Hiểu được bước đầu tính chất cơ bản của phân</b>


<b>* Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm, cặp đơi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Ta có 4
2
2
1





vì 1 . 4 = 2 .
2(ĐN)


- GV hỏi: ta đã nhân cả tử và
mẫu của phân số thứ nhất với
bao nhiêu để được phân số thứ
hai .


-GV: : 6


3
2


1




( nhân cả tử
và mẫu với (-3 )


2
1
8


4





đã chia cả tử và
mẫu của phân số 8


4


cho mấy
để được phân số


1
2


-Gv: 2


1
8


4




( chia cho -4)
-Tương tự: 2


1
10


5 




 <sub> </sub>


-Yêu cầu HS trả lời miệng ?2


2
1


=
3


6


 <sub> ; </sub>


4 2


12 6





- HS: ta đã nhân cả tử và mẫu
của phân số 2



1


với 2 để được
phân số thứ hai.


-Nhân cả tử và mẫu của 2
1


với(- 3) để được phân số thứ hai


-Đã chia cả tử và mẫu của phân
số 8


4


cho (-4)


-HS: 2


1
10
5 




 <sub>( chia cả tử và </sub>


mẫu cho (-5 )



<b>1.Nhận xét :</b>


Ta có 4
2
2
1




vì 1 . 4 = 2 . 2
Ta có :


4
2
2
1




( nhân cả tử và mẫu cho
2 )


2
1
8


4





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: nhận xét


HS: nhận xét ?2 a/(-3) ;b/ (-5)
<b>Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>* Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>* Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động cá nhân</b>
-Trên cơ sở tính chất của phân


số đã học ở tiểu học và phần
nhận xét Em hãy rút ra tính
chất của phân số


- GV yêu cầu HS phát biểu
bằng lời


- GV có 5


3
5


3 




 <sub> em có </sub>
nhận xét gì ?



- GV nói ta có thể viết một
phân số bất kỳ có mẫu âm
thành phân số có mẫu dương
bằng cách nhân cả tử và mẫu
với (-1)


-Hãy biến đổi 7
4



thành 7
4
-Yêu cầu HS làm phần ?3 SGK


-GV viết phân số : 3
2


thành 5
ph.số khác bằng nó . Hỏi có thể
viết được bao nhiêu phân số
như vậy?


-GV hỏi thêm


16
12
12



9
8


6
4


3 









= …..
-Dựa trên cơ sở nào?


-GV : Như vậy mỗi phân số có
vơ số ph.số bằng nhau. Các
phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số
mà người ta gọi là số hữu tỉ.
-Em hãy viết số hữu tỉ 2


1
dưới
dạng các ph.số khác.



HS thảo luận tự rút ra tính chất
của phân số


HS phát biểu tính chất như
SGK


HS 5


3
5


3 




 <sub> ( nhân cả tử và </sub>
mẫu với ( -1 )


-HS: 7
4



= 7
4


nhân với( -1 )


- HS hoàn thành ?3
11



4
11


4
;
17


5
17
5










<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






với a,b <sub> Z</sub>


HS:


...
9


6
6
4
3
2
6


4
3


2












-Có thể viết được vơ số phân số
như vậy .



-Dựa trên tính chất cơ bản của
phân số.


-HS đọc thêm trong SGK


Hs:


....
6
3
6
3
4
2
4
2
2
1
2
1
















2<i><b>. Tính chất của</b><b>phân số</b></i>


* <i>bm</i>


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.


với mZ,m<sub>0</sub>


* <i>b</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:
:



với n<sub>ƯC (a,b )</sub>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ</b>
<b>* Mục tiêu: Học sinh vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào bài toán </b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
-Yêu cầu HS phát biểu lại tính


chất cơ bản của ph.số .


- HS phát biểu lại tính chất cơ
bản của ph.số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* BT 11 SGK .


-GV đưa đề bài lên bảng phụ .
* BT 13 SGK . Các số phút
sau đây chiếm bao nhiêu phần
của 1 giờ?


GV: nhận xét


*HS làm BT 11 SGK
*HS làm BT 13 SGK


HS: nhận xét


1 2 3 6



;


4 8 4 8


2 4 6 8 10


1


2 4 6 8 10


 


 


 


    


 


Bài tập 13/sgk


a ) 15 phút = <i>h</i> 4<i>h</i>
1
60
15




b) 30phút = <i>h</i> 2<i>h</i>


1
60
30




c) 45 phút =


45 3


60<i>h</i>4<i>h</i>
d) 20phút =


20 1


60<i>h</i>3<i>h</i>
e) 40phút =


40 2


60<i>h</i>3<i>h</i>
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>


<b>* Mục tiêu: Học sinh trao đổi những nội dung đã học vào thực tế</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>


<b>5. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>



<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
- Học thuộc phần tính chất của phân số .


- Làm bài tập 12;14SGK .
- Xem trước bài 4


- Hướng dẫn BTVN:
12/ tương tự ví dụ


14/ tương tự ví dụ và điền chữ cái dựa vào BT.


Số tiết: 01


Ngày soạn: 02/02/2020
Tiết theo ppct: 73


Tuần dạy: 24 <b>§4 RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số, hs hiểu thế nào là phân </b>
số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.</b>
<b>3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.</b>


<b>4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,</b>


năng lực ngơn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mơ hình hóa tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>1) Ổn định lớp: KTSS</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài )</b>
<b>3) Thiết kế tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:</b>


<b>* Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức về tính chất của phân số </b>
<b>* Phương thức: Thuyết trình, trực quan</b>


GV:: phát biểu tính chất cơ bản của
phân số ? Viết dạng tổng quát .
GV:: Sửa BT 13g,h/11 SGK


GV: Nhận xét cho điểm


HS: phát biểu tính chất cơ bản
của phân số . Viết dạng tổng
quát.


Sửa BT



HS: nhận xét


* <i>bm</i>


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.


với m<sub>Z,m</sub><sub>0</sub>


* <i>b</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:
:


với n<sub>ƯC (a,b )</sub>
g) 10phút =


10 1



60<i>h</i>6<i>h</i>
h) 5phút =


5 1


60<i>h</i>12<i>h</i>
-ĐVĐ : Ở phần ?1 của bài 3 ta có 2


1
8


4




có nghĩa từ 8
4


biếnthành 2
1


 <sub>đơn giản hơn ph.số ban đầu làm </sub>
như vậy là rút gọn ph.số.


<b>2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: Cách rút gọn phân số </b>



<b>* Mục tiêu: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số </b>


<b>* Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm, cặp đơi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
- GV ghi ví dụ 1 lên bảng và trình


bày .


- Xét ph.số 42
28


. Hãy rút gọn ph.số
42


28


. Trên cơ sở nào em làm được
như vậy ?


- Vậy rút gọn ph.số ta làm như thế
nào .


GV: nhận xét


Ví dụ 2: Rút gọn ph.số 8
4


.Yêu cầu HS làm ?1 . Rút gọn các


phân số sau:


a) 10
5


; c) 57
19


b) 33
18


; d) 12
36



HS :Để rút gọn 1 ph.số ta phải
chia cả tử và mẫu của 1 ph.số
cho 1 ước khác 1 của chúng .
HS lên bảng thực hiện
4 HS lần lượt lên thực hiện


a) 2


1
5
:
10



5
:
)
5
(
10


5 










c) 3


1
19
:
57


19
:
19
57
19






b) 11


6
3


:
33


3
:
18
33


18 









d) 1


3
12
:


12


12
:
36
12
36
12
36









<b>1. Cách rút gọn phân số</b>
Ví dụ 1: (SGK)


Ví dụ 2 :rút gọn phân số 8
4


Giải: 2


1
4


:


8


4
:
)
4
(
8


4 








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2: Thế nào là phân số tối giản ?</b>


<b>* Mục tiêu:, HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.</b>
<b>* Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động cá nhân</b>


Cho ph.số ; 3
2
; 7
4

; 25
16
hãy tìm


ước chung của tử và mẫu của mỗi
ph.số .


-Đó là các ph.số tối giản . Vậy thế
nào là ph.số tối giản?


-Yêu cầu HS làm ?2 .
-Yêu cầu HS rút gọn ph.số .


-Khi rút gọn 3
1
6
3




ta chia cả tử và
mẫu cho 3 . Số 3 có quan hệ thế nào
với tử và mẫu .


-Tương tự: 3
1
12


4 



ta chia cả tử
và mẫu cho số mấy. Số 4 có quan hệ


như thế nào với tử và mẫu 4 và


12
.


-GV: vậy để rút gọn một lần mà kết
quả là ph.số tối giản ta phải làm như
thế nào?


-Gọi một HS đọc phần chú ý Tr14
SGK .


-HS ước chung của tử và mẫu
của mỗi ph.số chỉ là <sub>1 .</sub>


-HS định nghĩa ph.số tối giản
như SGK .


HS khác nhắc lại .
HS hoàn thành ?2


16
9
;
4
1


HS : 9



2
63
14
;
3
1
12
4
;
2
1
6
3






-HS: số 3 là ƯCLN (3, 6) số
chia là ƯCLN của tử và mẫu
-HS chia cả tử và mẫu cho 4
-HS: 4 là ƯCLN ( 4,12). Số
chia là ƯCLN của giá trị tuyệt
đối của tử và mẫu .


-HS: ta phải chia cả tử và mẫu
của phân số cho ƯCLN của
GTTĐ của chúng .



-HS: đọc phần chú ý SGK


<b>2. Thế nào là ph.số tối giản ?</b>


Phân số tối giản ( hay phân số
không rút gọn được nữa )là phân
số mà tử và mẫu chỉ có ƯC là 1
và -1.


* <i><b>Nhận xét :</b></i> (Xem SGK ).


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ</b>
<b>* Mục tiêu: Học sinh rút gọn và đưa phân số về dạng tối giản</b>


<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>
- Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm


làm BT 15 và 17 (a,d ) Tr .15 SGK.
- GV quan sát các nhóm hoạt động
và nhắc nhở ,góp ý . HS có thể rút
gọn từng bước , củng có thể rút gọn
một lần đến phân số tối giản ?


GV: nhận xét


HS hoạt động nhóm làm BT 15
và 17 (a,d ) Tr .15 SGK.



HS: nhận xét


a) 5
2
11
:
55
11
:
22
55
22


b) 9
7
9
:
81
9
:
63
81
63 




c) 7


1
7
1
20
:
140
20
:
20
140
20 







d ) 3


1
25
:
75
25
:
25
75
25






* BT 17 (a,d )


a) 64


5
3
.
8
.
8
5
.
3
24
.
8
5
.
3


b) 2
3
2
.
8


)
2
5
.(
8
2
.
8
2
.
8
5
.
8




<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>


Bác An có một mảnh vườn trồng hoa hình chữ nhật. Bác mở rộng gấp đôi chiều rộng và mở rộng gấp ba
chiều dài của mảnh vườn. Khi đó diện tích mảnh vườn cũ bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn mới.
<b>Bài làm:</b>


Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng ban đầu của mảnh vườn.
Suy ra, chiều dài và chiều rộng mảnh vườn sau khi mở rộng ra là: 3a, 2b.



Diện tích mảnh vườn ban đầu bằng số phần diện tích mảnh vườn mới là: b32b=16.
<b>5. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i><b>: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.</b>
<b>* Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Dự kiến sản phẩm</b>


- Học thuộc qui tắc rút gọn phân số . Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối
giản


- Làm BT 17(b,c.e) ; 19 SGK .Tr.15.


- Ôn lại đ/n phân số bằng nhau ,t/c cơ bản của phân số , rút gọn phân số .
- Hướng dẫn BTVN:


17(b,c.) tương tự câu a


17e/ Áp dụng tương tự T/C phân phối của phép nhân đ/v phép cộng


Tân Sơn ngày…../…/2020
Duyệt của Tổ phó


</div>

<!--links-->

×