Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chương II. §6. Tia phân giác của góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 55: </b>

<b>Tính chất tia phân giác cđa mét gãc</b>


<b>A - Mơc tiªu:</b>



<b>* KiÕn thøc:</b>


Hs hiểu và nêu đợc ĐL về t/c các điểm thuộc tia phân giác của 1 góc của ĐL đảo của nó
<b>* Kĩ năng:</b>


- Bớc đầu biết vận dụng 2 ĐL trên để gii BT


- Hs biết vẽ tia phân giác của 1 gãc b»ng thíc 2 lỊ, cđng cè c¸ch vÏ b»ng compa


- Làm việc nhóm, tham gia các hoạt động trong bài đặc biệt là thực hành, ứng dụng và bổ sung phát huy năng lực
bản thân ( năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác,…)


<b>* Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ, đo, gấp giấy</b>

<b>B - Chuẩn bị của GV v HS:</b>



- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, §L


+ 1 miÕng b×a mỏng có hình dạng 1 góc, thớc 2 lề, compa, êke, phấn màu ,máy tính.


HS: T hớc, thớc đo góc, 1 miếng bìa mỏng có hình dạng 1 góc giấy can, thớc 2 lề, bút dạ, bảng nhóm

<b>C -Tiến trình dạy - học:</b>



<b>1. n nh t chc: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị của hs</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động tiết học</b>



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b><sub>Nội dung cần đạt</sub></b> <b>Hỡnh thnh</b>


<b>và phát</b>
<b>triển năng</b>


<b>lực</b>


<b>A. HOT NG TRI NGHIM.(7p)</b>
ĐVĐ:


GV giới thiÖu slide 2(S).


Làm thế nào để dùng thớc 2 lề vẽ đợc tia
phân giác của một góc? Cơ sở nào làm đợc
nh vậy? Chúng ta sẽ tìm câu trả lời trong bài
học hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b¸o c¸o.


<b>Câu 1: Nêu các cách vẽ tia phân giác Oz của </b>
xƠy? Minh họa bằng hình vẽ .


<b>Câu 2: Nêu cách xác định khoảng cách từ </b>
một điểm đến một đường thẳng. Lấy điểm M
thuộc tia phân giác của góc xOy, hãy xác
định khoảng cách từ M đến Ox, Oy.
<b>Câu 3: Thực hành gấp hình</b>


a) Thùc hành theo các bớc sau:


1- Cắt một góc xÔy bằng giÊy


2- Gấp cạnh Ox trùng với cạnh Oy để xác
định tia phân giỏc Oz ca xễy


3- Lấy điểm M tùy ý trên Oz, gấp MH vuông
góc với hai cạnh trùng nhau Ox, Oy.


b) Dựa vào cách gấp hình, hãy so sánh
khoảng cách từ điểm M đến hai cạnh Ox, Oy
Gv gọi một số nhóm lên trỡnh by kt qu.
<b>Nhỳm 1</b>


Trình bày câu 1,2


<b>Nhóm 2: Trình bày câu 3</b>


Gv yêu cầu các nhóm khác nhận xét


- Từ bài làm của các nhóm, giáo viên nhận
xét phần chuẩn bị và báo cáo của các nhóm.
Có lời động viên tích cực để khuyến khích
học sinh.


Vậy qua hoạt động thực hành và kết quả so
sánh em rút ra nhận xét gì?


 Đó chính là nội dung L1
- GV chiu slide ni dung nh lớ



- Đại diện các nhóm
1 lên trình bày c1,2


- Hs nhận xét


HS trình bày gấp giấy
và gắn lên trên bảng
- Nếp gấp thứ nhất là
tia phân giác


- Np gấp thứ 2 là
khoảng cách từ tia
phân giác đến 2 cạnh
của góc


- Hs so sánh khoảng
cách từ M đến Ox,
Oy bằng nhau


- HS nhớ lại cách vẽ tia phân giác
- Nắm được phương pháp gấp giấy xác
định tia phân giác, khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng.


- Có hình dung về kiến thức bài mới.


Năng lực tự
học


Năng lực


hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định lý về t/c các điểm thuộc tia phân giác</b>
<b>a) Thực hành</b>


- yêu cầu 1 hs phát biểu §L


Dựa vào hình vẽ, đặt tên các điểm
MA  Ox, MB  Oy;


? Dựa vào hình vẽ, hãy viết GT và
Kl của định lí 1


?


HS suy nghÜ, t×m ra c¸ch chøng
minh


GV gäi hs chøng minh


? Nếu điểm M nằm trên tia Oz, so
sánh khoảng cách từ M đến Ox và
Oy?


- Một hs đọc ĐL


- Hs đọc GT, KL của ĐL1
- Hs cm miệng


khoảng cách từ N n Ox v


Oy bng nhau.


<b>b) Định lý 1 (ĐL thuận)</b>


Chứng minh
Sgk t69


<b>Năng </b>
<b>lực hợp</b>
<b>tác</b>


GV chiếu nội dung bài toán (Slide
5)


<i>Cho điểm M nằm bên trong góc</i>
<i>xOy sao cho khoảng cách từ M đến</i>
<i>2 cạnh Ox,Oy bằng nhau (h×nh vÏ).</i>
<i>Hỏi điểm M có nằm trên tia phân</i>
<i>giác (hay OM có là tia phân giác)</i>
<i>của góc xOy hay khụng?</i>


Gv cho hs dự đoán


Từ dự đoán, cho HS thảo luận nhóm
tìm cách chứng minh.


Mi i din ca mt nhúm trỡnh
by


Yêu cầu các nhóm khác nhận xét


GV thu vở và chiếu lên máy cho cả
lớp nhận xét


- ú là nội dung của ĐL đảo


- Hs cm đợc OM có là tia pg
- Hs đọc ĐL2


- Hs nghe; đọc lại NX


HS ghi GT, KL và chứng
minh bài toán


Các nhóm nhËn xÐt


HS hoạt động nhóm 3’ để
tìm ra cách chứng minh


<b>2. Định lý đảo</b>
Bài tốn: SGK
Định lí 2


<b>Chøng minh</b>
Kẻ tia OM


Xét ∆AOM và ∆BOM có :
MA= MB (gt)


OAM = OBM =900



OM là cạnh huyền chung


ð ∆AOM = ∆BOM ( cạnh huyền - cạnh góc


<b>Năng</b>
<b>lực giải</b>
<b>quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Năng</b>
<b>lực hp</b>
<b>tỏc</b>


xÔy; Ô1= Ô2; M Oz


MA Ox (A  Ox)


MB  Oy (B Oy) 1


O
y
x
M
A
B
z
2
GT


KL MA = MB



xÔy; M nằm trong xÔy
MA Ox (A Ox)
MB Oy (B Oy)
MA = MB


OM là tia phân giác xÔy


x


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Gi Hs phỏt biu ni dung định lí
<i><b>Nhận xét mối quan hệ giữa định lí</b></i>
<i><b>1 và định lí 2?</b></i>


GV chốt kiến thức thông qua bài
tập: Điền vào chỗ trống để rút ra
nhn xột. (slide 7)


Nêu cách chứng minh điểm nằm
trên tia phân giác của một góc?
<i><b>GV chốt KT: Tõ nay ta có thêm</b></i>
<i><b>một cách chøng minh tia phân</b></i>
<i><b>giác của một góc.</b></i>


l 2 l l o ca đl 1.


<b>HS tr¶ lêi</b>


vng)



ðAOM=BOM ( 2góc tương ứng)


OM là tia phân giác của góc xOy (đpcm)
* NhËn xÐt: Sgk


<b>C. HOẠT ĐỘNG NG DNG B SUNG(15p)</b>
Bài tập áp dụng 1


HS quan sát hình vẽ và trả lời


<b>Cho hình vẽ</b>


<b>? Điểm nào thuộc tia phân giác </b>
<b>của góc xOy</b>


<b> a) I , M, H</b>


<b>b)</b> <b> I, H</b>


<b>c)</b> <b>M, I</b>


<b>d)</b> <b> H, M</b>


Em sử dụng đl nào để giải bài toán?
Trở lại bài toán ban đầu, các con
hãy sử dụng các kiến thức vừa học
tìm cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng thớc 2 lề



<i><b>HS hoạt động nhóm 4 ( 5p)</b></i>
- Tại sao vẽ nh vậy, OM lại là pg?
Gợi ý:


<i><b>GV:chốt cách vẽ vàLu ý hs cách</b></i>
<i><b>đặt thớc để vẽ hình chính xác.</b></i>
<i><b>Trong thực tế lao động sản xuất,</b></i>
<i><b>các bác thợ mộc, thợ xây, ... muốn</b></i>


<b>HS: c) M,I</b>


- Gv gi¶i thÝch: k/c tõ M ->
2 c¹nh b»ng nhau


-Hs tiếp thu thuần thục kiến thức.


- Hs tiếp thu sáng tạo và thuần thục.


- Hs tham gia ho hng, nhit tỡnh.


<b>Năng</b>
<b>lực</b>
<b>giải</b>
<b>quyết</b>


<b>vn</b>
<b></b>


<b>H</b>
<b>I</b>



<b>O</b> <b>M</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>chia đơi một góc các bác thợ thờng</b></i>
<i><b>sử dụng thớc 2 lề nh các con và</b></i>
<i><b>làm. Đó là ứng dụng thực tế tính</b></i>
<i><b>chất tia phân giác của một góc.</b></i>
? Bài 3 (Nếu cịn thời gian)
<i><b>Cho hình vẽ. </b></i>


<i><b>BiÕt OA= 3cm, OC= 5cm.</b></i>
<i><b> TÝnh CB?</b></i>


? Em đã áp dụng đl, t/c nào để tính
AB


<b>Qua bài tập ngày hôm nay, các </b>
<b>em đã biết thêm những kiến thức </b>
<b>gì?</b>


- GV chiếu slide tổng kết bài học và
slide hướng dẫn bài tập về nhà.
* GV cảm ơn thầy cô v hs ó theo
dừi tit hc.


- Hs xem hình và tìm cách
cm



- Hs nhắc lại 2 cách:
góc xAE = góc EAy ;


k/c tõ E -> Ax, Ay b»ng
nhau


<b>Chøng minh</b>
<b>XÐt ∆AOC cã: </b>
<b>O¢C = 900</b>


<b>áp dụng định lí Pytago, ta</b>
<b>có:</b>


<b> OC2<sub> = OA</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>
<b>Thay sè: 52<sub> = 4</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>
<b> ⇒AC2<sub>= 5</sub>2 – 42</b>
<b> ⇒ AC = 3</b>


<b>V× A n»m trªn tia phân</b>
<b>giác của xÔy(GT)</b>


<b> => AC = CB</b>
<b>=> CB = 3 (cm )</b>


<i> bài học hôm nay cung cấp</i>
<i>cho em kiến thức về t/c tia</i>
<i>phân giác cña mét gãc và</i>
<i>cách vẽ tia phân giác bằng</i>
<i>thớc 2 lề.</i>



- Hs tip thu sáng tạo và thuần thục.


Năng
lực
hợp


tác


O



A



B



y


x



C



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×