Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 266 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - ĐHKHTN - ĐHQGHN </b>
<b>Năm học 1989-1990</b>
<b>Ngày thứ I :</b>
<b>Bài 1 : Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức </b> là số nguyên
<b>Bài 2 : Tìm min của </b>
<b>Bài 3 : </b>
a)Chứng minh với mọi m nguyên dương ,biểu thức không phài là số chính phương
b)Chứng minh rằng với mọi m nguyên dương thì khơng thể thành tích của 4 số tự
nhiên liên tiếp
<b>Bài 4 : Cho tam giác ABC vng cân ,góc A=90 độ .CM là trung tuyến (M nằm trên AB).Từ A</b>
vẽ đường vng góc với MC cắt BC ở H.Tính tỉ số
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - ĐHKHTN - ĐHQGHN </b>
<b>Năm học 1993-1994</b>
<b>Ngày thứ I :</b>
<b>Bài 1 : </b>
a)Giải phương trình
b)Giải hệ phương trình
<b>Bài 2 : Tìm max và min của A=</b> khi x,y thay đổi thỏa mãn ;
<b>Bài 3 : Cho hình thoi ABCD .Gọi R,r là bán kính đường trịn ngoại tiếp các :delta ABD,ABC </b>
và a là độ dài cạnh hình thoi .CMR:
<b>Bài 4 : Tìm tất cả các số nguyên dương a,b,c đôi một khác nhau sao cho</b>
nhận giá trị nguyên dương
<b>Ngày thứ II:</b>
<b>Bài 1 : Giải hệ phương trình : </b>
<b>Bài 2 : Có tồn tại hay không các số nguyên x,y thỏa mãn điều kiện :</b>
.
<b>Bài 3 : Số 1997 viết đước dưới dạng tổng hợp số, nhưng không viết được dưới dạng tổng</b>
hợp số . Hỏi bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 4 : Xét tam giác ABC ngoại tiếp vịng trịn có bán kính bằng 1 . Gọi </b> lần lượt là độ
dài các đường cao hạ từ đỉnh A, B, C tới các cạnh đối diện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
<b>Bài 5: Trên đường tròn cho 16 điểm và màu : xanh, đỏ, vàng để tô các điểm này (mỗi điểm tô </b>
một màu) . Giữa mỗi cặp điểm được nối bằng một đoạn thẳng được tơ bằng màu tím hoặc màu
nâu . Chứng minh rằng với mọi cách tô màu trên các điểm (chỉ dùng 3 màu : xanh, đỏ, vàng)
và mọi cách tô trên mỗi đoạn thẳng nối giữa hai cặp điểm (chỉ dùng 2 màu : tím, nâu) ta đều
tìm được trên hình vẽ một tam giác có đỉnh là các điểm đã cho mà các đỉnh được tô bằng cùng
một màu và các cạnh cũng được tô bằng cùng một màu (khác màu tô trên đỉnh) .
<b>Bài 1: Cho x>0, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biêu thức:</b>
<b>Bài 2:Giải hệ PT:</b>
1/ +
và
1/ +
<b>Bài 3: CM với mọi số n nguyên ta có:</b>
+5n 6
<b>Bài 4: Cho a,b,c>0. CM:</b>
ab+bc+ca
<b>Bài 5: Cho HV ABCD cạnh a. Gọi M,N,P,Q là các điểm bất kì lần lượt nằm trên cạnh </b>
AB,BC,CD,DA
a. CM:
b. Giả sử m là một điểm cố định cho trước trên AB. Hãy x/đ vị trí điểm N,P,Q trên lần lượt các
cạnh BC,CD,DA sao cho MNPQ là HV
Có (xem trong sách cái này có nhiều lắm )
(dĩ nhiên )
đpcm
Bài 4:
Chắc ý bạn muốn chứng minh:
vậy thì trước hết chứng minh:
Xây dựng 2 bất đẳng thức còn lại tương tự đpcm
<b>Bài 1,(2đ)</b>
Tính S=
<b>Bài 2,(2đ)Tìm nghiệm nguyên dương:</b>
<b>Bài 3,(2đ)C/m nghiệm pt </b> là nghiệm pt:
<b>Bài 4,(3đ)Cho hv ABCD, M di động trên BD (M khác B,D).Vẽ 2 đường tròn tâm O1,O2</b>
đều qua M và lần lượt tiếp xúc với CB,CD ở B,D. (O1) cắt (O2) ở N ( khác M).
a,C/m C,M,N thẳng hàng
b,C/m N 1 đường trịn cố định
c,Tìm M để đoạn O1O2 min.
<b>Bài 5,(1đ)Giả sử a,b,c là những số thực dương thoả mãn </b> ,c/m:
<b>Ngày thứ I:</b>
<b>Bài 1 : </b>
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình :
<b>Bài 2 : Cho các số a, b thỏa mãn điều kiện </b>
Tính giá trị của biểu thức
<b>Bài 3 : Cho các số </b> . Chứng minh rằng :
<b>Bài 4 : Cho đường trịn (O) bán kính R . A và B là hai điểm cố định trên đường tròn, (AB<2R) .</b>
Giả sử M là một điểm thay đổi trên cung lớn AB của đường trịn .
a) Kẻ từ B đường thẳng vng góc với AM, đường thẳng này cắt AM tại I và cắt đường tròn
(O) tại N . Gọi J là trung điểm của MN . Chứng minh rằng khi M thay đổi trên đường trỏn thì
mỗi điểm I, J đều nằm trên một đường tròn cố định .
b) Xác định vị trí của điểm M để chu vi của tam giác AMB lớn nhất .
a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho mỗi số và đều là lập phương của một
số nguyên dương .
b) Cho các số thay đổi thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức :
a) Giải hệ phương trình :
b) Với những giá trị nào của câu a thì phương trình sau đây có nghiệm :
<b>Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : </b>
<b>Bài 3 : </b>
a) Cho a, b, c là các số thỏa mãn :
i.
ii. phương trình vô nghiệm
Chứng minh rằng :
b) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
<b>Bài 4 : </b>
Cho bảng ơ vng kích thước (bảng gồm 1998 hàng và 2000 cột ) . Kí hiệu (m,n) là
ơ vng nẳm ở giao hàng thứ m (tính từ trên xuống) và cột n ( tính từ trái sang phải ) . Cho các
số nguyên với và . Tô màu các ô vuông con của bảng theo quy
tắc :
a) Lần thứ nhất tô màu năm ô :
b) Từ lần thứ hai trở đi, mỗi lần tơ năm ơ chưa có màu nằm liên tiếp trong cùng một hàng hoặc
cùng một cột .
Hỏi bằng cách đó ta có thể tơ màu hết tất cả các ô vuông con của bảng hay không ? Giải thích
tại sao ?
Bài 5:
Cho tam giác đều ABC . Trong tam giác ABC, vẽ ba vịng trịn, có bán kính bằng
nhau, tiếp xúc ngồi lẫn nhau và mỗi vòng tròn đều tiếp xúc với hai cạnh của tam giác . Gọi
là vịng trịn tiếp xúc ngồi với cả bà vịng trịn . Biết bán kính của vịng
trịn là , hãy tính độ dài cạnh của tam giác ABC .
<b>Ngày thứ I:</b>
<b>Bài 1: Cho các số </b> thỏa mãn :
Tính giá trị của biểu thức .
<b>Bài 2:</b>
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình :
<b>Bài 3 : Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho </b> chia hết cho .
<b>Bài 4 : Cho đường tròn (O) và điểm I ở trong đường tròn . Dựng qua I hai dây cung bất kì MIN</b>
và EIF . Gọi M', N', E', F' là các trung điểm của IM, IN, IE, IF .
a) Chứng minh rằng tứ giác M'E'N'F' nội tiếp .
b) Giải sử I thay đổi, các dây cung MIN và EIF thay đổi. Chứng minh rằng vòng tròn ngoại
tiếp tứ giác M'E'N'F' có bán kính khơng đổi .
c) Giả sử I cố định, các dây cung MIN, EIF thay đổi nhưng ln vng góc với nhau . Tìm
vị trí của các dây cung MIN và EIF sao cho tứ giác M'E'N'F' có diện tích lớn nhất .
<b>Bài 5 : </b>
Các số dương thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
<b>Bài 1 : Giải phương trình : </b>
<b>Bài 2: Cho các số </b> được xác định bởi cơng thức với mọi . Tính
giá trị của tổng
<b>Bài 3 : Chứng minh rằng tồn tại một số chia hết cho 1999 và tổng các chữ số của số đó bằng </b>
1999
<b>Bài 4 : Cho vòng tròn tâm O bán kính R . Giả sử A và B là hai điểm cố định trên vòng tròn với</b>
.
a) Giả sử M là một điểm thay đổi trên cung lớn AB của đường tròn . Vòng tròn nội tiếp tam
giác MAB tiếp xúc với MA tại E và tiếp xúc với MB tại F . Chứng minh rằng đường thẳng EF
ln tiếp xúc với một đường trịn cố định khi M thay đổi .
b) Tìm tập hợp tất cả điểm P sao cho đường thẳng vng góc với OP tại P cắt đoạn thẳng
AB .
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - ĐHKHTN - ĐHQGHN</b>
<b>Năm học 2000-2001</b>
<b>Ngày thứ I:</b>
<b>Bài 1 : </b>
a) Tính
b) Giải hệ phương trình :
<b>Bài 2 : </b>
a) Giải phương trình
b) Tìm tất cả các giá trị của a ( a R ) để phương trình : có ít nhất
một ngiệm nguyên .
<b>Bài 3: Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABCD (AB//CD), tiếp xúc với cạnh </b>
AB tại E và với cạnh CD tại F .
a) Chứng minh rằng .
b) Cho biết , . Tính diện tích hình thang ABCD .
<b>Bài 4 : Cho x, y là hai số thực bất kì khác không. Chứng minh rằng : </b>
<b>Bài 1 : </b>
a) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn : .
b) Cho cặp số thỏa mãn : , . Chứng minh : ,
.
<b>Bài 2 : </b>
a) Giải phương trình .
b) Cho có tính chất , , đều là các số hữu tỉ . Chứng minh
rằng là các số hữu tỉ .
<b>Bài 3 : </b>
a) Cho tứ giác lồi ABCD . Chứng minh rằng, nếu các góc B và D của tứ giác là vng hoặc tù
thì .
b) Cho đoạn thẳng AC cố định và điểm B di động . Hãy tìm tập hợp các điểm B để tam giác
ABC là tam giác khơng tù và góc là góc bé nhất của tam giác ABC .
<b>Bài 4 : Trên mặt phẳng cho 6 điểm sao cho khơng có điểm nào thẳng hàng và khoảng cách giữa</b>
các cặp điểm là các số khác nhau . Ta nối mỗi cặp điểm bởi một đoạn thẳng. Chứng minh rằng,
trong các đoạn thẳng vừa thu được có một đoạn thẳng là cạnh bé nhất của một tam giác có 3
đỉnh là 3 trong số 6 điểm đã cho đồng thời là cạnh lớn nhất của một tam giác khác cũng có 3
đỉnh là 3 trong số 6 điểm đã cho .
<b>THI TUYểN VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN QUảNG BÌNH</b>
<b> </b> <b>Năm học 2002-2003</b>
<b>Câu 1(2 điểm):</b>
Cho đường thẳng có phương tr“nh
<b>1) Xác định </b> trong mỗi trường hợp sau:
<b>a/ (d) đi qua điểm </b>
<b>b/ (d) cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3</b>
<b>2) T“m để 2 đường thẳng được xác định trên và đường thẳng </b> đôi một song song
<b>Câu 2(1,5 điểm):</b>
CMR:
<b>Câu 3(2 điểm):</b>
Cho phương tr“nh:
<b>1) Xác định giá trị của để phương tr“nh (1) có 2 nghiệm phân biệt</b>
vng góc với ( thuộc )
<b>1) CM tứ giác </b> nội tiếp được trong một đường trịn.
<b>2) CM góc </b> bằng góc
<b>3) CM rằng khi </b> thay đổi trên cung nhỏ th“ góc không đổi
<b>4) CM </b> song sonh với
<b>Câu 5(1 điểm):</b>
<b>1) CMR: Với </b> , ta có:
<b>2) CMR: </b>
<b>Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường ĐHKHTN-ĐHQG Hà Nội_ toán vịng 1 </b>
I (3đ)
1,Giải hệ:
2,Giải pt:
II(3đ)
2)Tìm để pt có nghiệm ngun.
III(3đ)
vng ở A. AH BC. .
1) C/m tâm đường tròn ngoại tiếp AMN trùng tâm đ/tròn nt ABC
2) d1,d2 là 2 đt vuông với BC ở M,N. C/m d1,d2 tiếp xúc đường tròn nt ABC
IV(1đ)
Giả sử a,b nguyên dương t/m
Tìm max:
P=
Câu 1 :
Câu 2 :
2) Đk cần là là số cp--> Đặt . Tách xong ta đc :
NX : và cùng tính chẵn lẻ , từ đó làm nốt ra kết quả.
Cách 2:
Do chúng đều nguyên vậy, suy ra
Do đó , mặt khác 16072 khơng chia hết cho 16 vậy khơng có p thỏa
mãn cho phương trình trên có nghiệm ngun
Cách 3:
Gọi và là nghiệm của phương trình ( , là các số nguyên )
Theo hệ thức Viét :
+ =
=
Vì và là các số nguyên nên
là nguyên p lẻ
là nguyên p chẵn
VƠ LÝ
Vậy khơng tồn tại p thỏa mãn
Câu 3 :
1) Gọi O là tâm nội tiếp . CM đc O là trung trực AM , AN--> O là tâm ngoại tiếp AMN.
2) Kẻ --> EF là đg kính--> đpcm.
Câu 4 :
Ta có Do đó vậy
Giả sử và , ta có
Do đó trong 2 số có một số nhỏ hơn 3.
Giả sử , xét ta có , lúc này
Xét ta có
Mặt khác ta có
Vậy
Tóm lại đẳng thức xảy ra khi
<b>Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường ĐHKHTN-ĐHQG Hà Nội_ tốn vịng 2 </b>
Câu 1
1.Giải hệ phương trình :
2. Tìm giá trị lớn nhất của biều thức:
với
1.Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn đẳng thức:
.
2.Tìm số nguyên dương a,b,c sao cho là một số nguyên.
Câu 3: Cho nột tiếp (O). Giả sử các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B và C cắt nhâu tại P nằm khác
phía với A đối với BC. Trên cung BC không chứa A ta lấy điểm K(K khác B và C). Đường thẳng PK cắt đường
tròn (O) lần thứ hai tại điểm Q khác A.
1) Chứng minh rằng các đường phân giác của các góc và đi qua cùng một điểm trên đường
thẳng PQ.
2)Giả sử đường thẳng AK đi qua trung điểm M của cạnh BC. Chứng minh rằng AQ // BC
Câu 4:Cho phương trình (1)
Trong đó các hệ số chỉ nhận một trong ba giá trị và . Chứng minh rằng là nghiệm của (1) thì
Câu 1:
<=>
trừ vế theo vế dc
<=>
vì ko thể bằng 0 nếu bằng thì thay vào bài tốn thấy vơ lý
=>
<=>
Bài 4:
-> (vì các a nhận giá trị 1 0-1)
-> ( ): ( )
giả sử |x| 2
->|x|-1 1-> VP < ( vơ lí)
->đpcm
❑
<i>a −</i>
2
<i>a −</i>1
mx<i>− y</i>=1
<i>x</i>
2<i>−</i>
<i>y</i>
3=334
3
=3<i>x</i>+8<i>y</i>
<i>y</i>3=2<i>y</i>+8<i>x</i>
1
<i>b</i>
4
<i>a</i>+<i>b</i>
<b>Bài</b>
<i>a </i>1 =
<i>a</i>+1
2
4
2
<i>y</i>=<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1<i>⇔</i>¿
3<i>−0</i>
2−(<i>−1</i>)
=0<i>⇔M</i>(1 :0)
<b>HÖ </b><i>⇔</i>
3
<i>− y</i>3=<i>−</i>5(<i>x − y</i>)
<i>x</i>3
=3<i>x</i>+8<i>y</i> <i>⇔</i>
(<i>x − y</i>)(<i>x</i>2+xy+<i>y</i>2+5)=0
<i>x</i>3
=3<i>x</i>+8<i>y</i> <i>⇔</i>
<i>x</i>=<i>y</i>
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>11</sub><i><sub>x</sub></i>
=0<b>( v×</b>
<i>x</i>2+xy+<i>y</i>2+5=(<i>x</i>+ <i>y</i>
2 ¿
2
+3<i>y</i>
2
4 +5>0)
<i>⇔</i>¿
<b>Bất đẳng thức tơng đơng với </b>1
<i>a</i>+
1
<i>b−</i>
4
<i>a</i>+<i>b≥</i>0
<i>⇔b</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>−4 ab≥</i>0
<i>⇔a</i>2+<i>b</i>2<i>−</i>2 ab≥0
<i>⇔</i>¿
¿
(<i>Δ</i>ABC)
GH<sub>1</sub>
AH
GN
AN
1
3
3
3
3
+AD2
DM<i>⊥</i>SA
DM<i>⊥</i>SK
¿{
¿
¿
=900
<b> TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH </b>
<b> Năm học 2004-2005 </b>
<b>Câu 1(2,5 điểm): Cho biểu thức:</b>
a) Với giá trị nào của th“ biểu thức có nghĩa?
b) Rút gọn P r?#8220;i so sánh với .
<b>Câu 2(2,0 điểm): Cho </b> là ba số thực đôi một khác nhau thõa mãn:
CMR:
trùng với và không phải là trung điểm của đoạn thẳng ).
a) T“m vị trí của điểm trên đường trịn sao cho độ dài của lớn nhất?
b) Gọi là một điểm trên đường trịn sao cho vng góc với . Gọi là trung
điểm của . CMR, khi điểm di động trên đường trịn th“ là một số
khơng đổi.
c) CMR, khi điểm di động trên đường tròn th“ điểm di động trên một đường tròn
cố định có tâm là trung điểm của đoạn thẳng .
1 giảI phơng trình <i>x</i> 3 <i>x</i> 1 2
2 GiảI hệ phơng trình
2 2
2 2 15<sub>3</sub>
<b>(</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<b>(</b><i>x y xx y x</i><b>)(</b> <i>yy</i> <b>)</b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 2 2
1 1
<b>(</b> <b>) (</b> <b>)</b>
<b>(</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> với x, y là các số thực lớn hơn 1.</sub>
4 Cho hình vng ABCD và điểm M nằm trong hình vng.
a) Tìm tất cả các vị trí của M sao cho <sub></sub> MAB = <sub></sub> MBC = <sub></sub> MCD = <sub></sub> MDA.
b) Xét điểm M nằm trên đờng chéo AC. Gọi N là chân đờng vng góc hạ từ M xuống
AB và O là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng tỉ số
<i>OB</i>
<i>CN</i> <sub> có giá trị không đổi </sub>
khi M di chuyển trên đờng chéo AC.
c) Với giả thiết M nằm trên đờng chéo AC, xét các đờng trịn (S) và (S’) có các đờng
kính tơng ứng AM và CN. Hai tiếp tuyến chung của (S) và (S’) tiếp xúc với (S’) tại P và
Q. Chứng minh rằng đờng thẳng PQ tiếp xúc với (S).
Bài 5 : Với số thực a, ta định nghĩa phần nguyên của số a là số ngun lớn nhất khơng vợt q
a và kí hiệu là [a]. Dãy số x0, x1, x2 …, xn, … đợc xác định bởi công thức
1
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Hỏi trong 200 số {x1, x2, …, x199} có bao nhiêu số khác 0 ?
<b>TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH</b>
<b> Năm học 2005-2006</b>
<b>Ngày 1: Dành cho tất cả thí sinh</b>
<b>Câu 1(2,5 điểm): Cho biểu thức: </b>
a) Rút gọn biểu thức M.
b) T“m x để biểu thức M đạt GTNN?
a) Phương tr“nh (1) có một nghiệm bằng 2.
b) Phương tr“nh (1) có hai nghiệm phân biệt thõa mãn .
<b>Câu 3(1,0 điểm): T“m GTLN của biểu thức: </b> (x>0).
<b>Câu 4(3,5 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường phân giác </b>
trong và ngồi của góc A cắt BC lần lượt tại D và E. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt BC ở F.
a) CM tam giác FAD cân tại F.
b) CM:
c) Đặt AB=m, AC=n. Tính tỷ số theo m và n
<b>Câu 5(1,0 điểm): Trong dãy số tự nhiên có thể t“m được 2005 số liên tiếp nhau mà khơng có </b>
số nào ngun tố khơng?
<b>Ngày 2: Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên</b>
<b>Câu 1(1,5 điểm): Khơng dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh hai số sau:</b>
và
<b>Câu 2(2,0 điểm): Giải phương tr“nh: </b>
<b>Câu 3(2,0 điểm): Rút gọn biểu thức: </b>
<b>Câu 4(3,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa A và B. Từ C kẻ tia Cx vng góc </b>
với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm E, F sao cho CE=CA và CF=CB. Vẽ đường tròn tâm đi
qua ba điểm A, C, E và đường tròn tâm đi qua ba điểm B, C, F, chúng cắt nhau tại điểm thứ
hai D.
a) CM ba điểm E, B, D thẳng hàng và ba điểm A, D, F thẳng hàng.
b) Khi C di động trên đoạn thẳng AB (C không trùng với A và C cũng không trùng với B),
chứng minh đường thẳng CD luôn luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Câu 5(1,5 điểm):</b>
An hỏi B“nh: Bố của bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
B“nh đáp: Năm 1986, tuổi của bố m“nh là một số có hai chữ số và bẳng tổng các chữ số năm
sinh của bố m“nh. Hỏi bố của B“nh sinh năm nào và năm 2005 này bố của B“nh bao nhiêu
tuổi?
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - ĐHKHTN - ĐHQGHN</b>
<b>Năm học 2005-2006</b>
<b>Vòng 2:</b>
<b>Bài 1 : </b>
a)CMR
b)Tìm min của
<b>Bài 4 : Cho hình vng ABCD và điểm P nằm trong :delta ABC </b>
a)Giả sử độ .CMR:
b)Các đường thẳng AP và CP cắt các cạnh BC và BA tại M,N.Gọi Q là điểm đối xứng với
B qua trung điểm của đoạn MN.Chứng minh rằng khi P thay đổi trong :delta ,đường thẳng PQ
luôn đi qua D
<b>Bài 5 : </b>
a)Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh .CMR trong 6 đỉnh bất kỳ của (H) ln có 4 đỉnh là các đỉnh
của 1 hình thang
b)Có bao nhiêu phân số tối giản (m,n là các số nguyên dương ) thỏa mãn
<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b> <b> KỲ THI TUYỂN SINH VAØO LỚP 10 </b>
<b>THPT LÂM ĐỒNG</b> <b> Khoá ngày 21 tháng 6 năm </b>
<b>2006</b>
<b> </b>
<b>Bài I: (3 điểm)</b>
Câu1: Rút gọn: A = 12 24 -8 54 + 5 216 -2 150
Câu2: Tính B =
1 <sub>-</sub> 1
3 3 -5 3 3 + 5
Câu3: Tính C = 4 - 7 - 4 + 7
<b>Bài II: (3 điểm)</b>
Câu1: Giải hệ phương trình:
3 4 31
2 3 25
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Câu2: Giải phương trình : 25x4<sub> + 24x</sub>2<sub>– 1= 0</sub>
<b>Bài III (3 điểm)</b>
Trong mặt phẳng tọa độ cho Parabol (P):y =
1
2<sub>x</sub>2<sub> và đường thẳng (d): y = </sub>
1
2<sub>x +</sub>
3
Câu1: Vẽ (P) và (d).
Câu2: Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu3: Chứng minh rằng đường thẳng (Δ <sub>): mx + y = 2– 2m luôn đi qua 1 điểm</sub>
cố định nằm trên (P) với mọi m.
<b>Baøi IV: (5 điểm)</b>
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ,
2 2
1 2
x + x = 45
Câu2: Đường cao thuộc cạnh huyền của một tam giác vuông chia cạnh
thành hai đoạn có độ dài hơn kém nhau 7 đơn vị. Biết đường cao đó có độ
dài
12 đơn vị. Tính độ dài cạnh huyền.
Câu3: Cho sina= 0,6. Tính cosa vaØ tga.
<b>Bài V: (6 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD .Trên cạnh CD lấy điểm N (N <sub></sub> C , N <sub></sub> D). Đường tròn
ngoại tiếp tam giác BNC cắt AC tại E (E <sub></sub> C).
1) Chứng minh tam giác BEN vuông cân .
2) Tia BE cắt AD tại M , BN cắt AC tại F .Chứng minh tứ giác ABFM nội
tiếp.
3) MF cắt NE tại H .Chứng minh BH <sub></sub> MN.
4) Gọi J là giao điểm của BH và AC. Chứng minh BC.EJ = EA .BJ
<b>Bài 1: (3 ñieåm)</b>
1) A = 24 6 -24 6 + 30 6 -10 6 0,75ñ
A = 20 6 0,25ñ
2) B =
3 3 + 5-3 3 + 5
27 -25 <sub> 0,5ñ</sub>
B = 5 0,5ñ
3) C =
8-2 7 <sub>-</sub> 8+ 2 7
2 2 <sub> 0,25ñ</sub>
C =
7 -1 7 +1
-2 2 <sub> 0,25ñ</sub>
C =
7 -1<sub>-</sub> 7 +1
2 2 <sub>0,25ñ</sub>
C = - 2 0,25đ
<b>Bài 2 : (3điểm)</b>
1) Giải đúng hệ tìm được x = – 7 1đ
Giải phương trình tìm được t1 = –1 , t2 =
1
25 <sub> 0,5đ</sub>
Chọn t2 =
1
25 <sub> => x = </sub>
1
±
5 <sub> 0,5đ</sub>
Kết luận nghiệm 0,25đ
<b>Bài 3: (3điểm)</b>
1) Vẽ đúng (P) 0,5đ
Vẽø đúng (d) 0,5đ
2) Lập được phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) 0,25đ
Giải phương trình tìm được x = –2 , x= 3 0,5đ
=> toạ độ 2giao điểm là ( –2 ; 1) và (3 ; 4,5) 0,25đ
3) Gọi A (x0,y0) là điểm thuộc đường thẳng(Δ ): mx + y = 2– 2m
A (x0,y0) thuoäc (Δ ) <=> m( x0+ 2) + (y0 – 2) = 0 (#)
(#) đúng với mọi m khi và chỉ khi x0+2 = 0 và y0 – 2 = 0
<=> x0 = –2 và y0 = 2 => A(–2;2) cố định khi m thay đổi 0,5đ
Chứng minh được A(–2 ; 2) thuộc (P) và kết luận 0,5đ
<b>Bài 4:(5điểm)</b>
1) Δ = 101 – 12m 0,25đ
Điều kieän : Δ <sub>>0 <=> m < </sub>
5
8
12 <sub> </sub> <sub> 0,5ñ</sub>
S = (x1 + x2) = 9 ; P = x1x2 = 3m – 5 0,25ñ
2 2
1 2
x + x = 45<sub><=> (x</sub>
1 + x2)2 – 2.x1x2 = 45 0,25đ
Tìm được m =
2
7
3 <sub> 0,5ñ</sub>
Đối chiếu với điều kiện và kết luận 0,25đ
2)Gọi x là độ dài hình chiếu cạnh góc vng bé trên cạnh huyền (x > 0 ) 0,25đ
Độ dài hình chiếu cạnh góc vng lớn trên cạnh huyền là x + 7
Aùp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có x(x + 7) = 122 <sub>0,5đ</sub>
Biến đổi đưa về phương trình x2<sub> + 7 x – 144 = 0</sub> <sub> 0,25đ</sub>
Giải phương trình tìm được 2 nghiệm x = 9, x = –16 0,5đ
Chọn x = 9 và tìm được độ dài cạnh huyền là 25 đơn vị 0,5đ
3) Nêu công thức : sin2α <sub>+ cos</sub>2α <sub>= 1</sub>
=> cos2<sub>α</sub> <sub>= 1– sin</sub>2<sub>α</sub> <sub> 0,25ñ</sub>
Tính đúng cosα <sub>= 0,8</sub> <sub> 0,5đ</sub>
Tính đúng tgα <sub>= 0,75</sub> <sub> 0,25đ</sub>
Baøi 5: (6 điểm)
Vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ
1)Chứng minh được tam giác BEN vuông 0,75đ
Chứng minh EBN = 45 0 0, 5đ
Suy ra được tam giác BEN vuông cân 0,25đ
2)Chỉ ra được MAF = 45 0 0,5đ
=> MBF = MAF 0,5ñ
=> tứ giác ABFM nội tiếp 0,25đ
3) Chứng minh được MF <sub></sub> BN 0,5đ
=> H là trực tâm tam giác BMN 0,5đ
=> BH <sub></sub> MN 0,25ñ
4) Chứng minh được ABM = AFM 0,25đ
Chứng minh được HBM = AFM 0,25đ
=> HBM = ABM 0,25ñ
=> BE là phân giác ABJ =>
EA BA<sub>=</sub>
EJ BJ <sub> 0,25ñ</sub>
=> EA.BJ = BA.EJ 0,25ñ
=> EA.BJ = BC.EJ (đpcm) 0,25đ
<i><b>Ghi chú</b></i> : <b>Nếu thí sinh làm cách khác vẫn đúng thì dựa vào hướng dẫn mà cho điểm theo từng ý.</b>
SỞ GD VÀ ĐT ĐẮC LẮC KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
<b> CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2006-2007</b>
<b> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN : TỐN (CHUN)</b>
<b> Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
Bài 1: (1.5 điểm) Cho f(x)= -(<i>m</i>2+1)x+2(1+ 2)m+4+2 2, m là tham số. Định m để f(x)<sub> 0 </sub>
với mọi x<sub>[1;2]</sub>
Bài 2: (1.5. điểm) Cho x,y,z là các số nguyên khác nhau đôi một.Chứng minh:
5 5 5
Bài 3: (1.5. điểm) Chứng minh phương trình : 2 2
1 1 1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> =1 không có nghiệm ngun </sub>
dương
Bài 4: (1.5. điểm) Tìm số tự nhiên có 4 chữ số thỏaa mãn các tính chất sau:
Chữ số hàng nghìn và hàng trăm giống nhau
Chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau
Số đó có thể viết được thành tích ba số, mỗi thừa số đều làsố có hai chữ số
và chia hết cho 11.
Bài 5: (2 điểm) Cho<i>ABC</i><sub>nhọn, nội tiếp đường tròn (O). H là trực tâm </sub><i>ABC</i><sub>. Tính</sub>ACB
khi CH=CO.
Bài 6: ((2 điểm) Cho hình bình hành ABCD (ABC tù),O là giao điểm hai đừơng chéo AC và
BD. Dựng DM
Chứng minh O nằm trên đường tròn ngoại tiếp <i>MNP</i>
<b>ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH</b>
<b> Năm học 2006-2007</b>
<b>Ngày thứ nhất</b>
<b>Câu 1(1,5 điểm): T“m tất cả các giá trị của x thõa mãn: </b>
[b]Câu 2(2,0 điểm):[/b] Cho phương tr“nh: (1)
a) Giải phương tr“nh (1) khi m=-1
b) T“m tất cả các giá trị của m để phương tr“nh (1) có nghiệm khi x=3
<b>Câu 3(1,5 điểm): Giải hệ phương tr“nh: </b>
<b>Câu 4(1,5 điểm): T“m GTNN của biểu thức: </b>
<b>Câu 5(3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC cố định không đi qua tâm O. Gọi A </b>
là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Lấy điểm M bất kỳ trên cung nhỏ AC (điểm M không
trùng với A và M cũng không trùng với C), kẻ tia Bx vng góc với tia MA ở I cắt tia CM tại
D.
a) CM: và MA là tia phân giác .
b) CMR điểm A là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác BCD và góc BDC có độ lớn khơng phụ
thuộc vị trí điểm M.
c) CM tích p=AE.AF khơng đổi khi điểm M di động. Tính p theo bán kính R và góc ABC =
<b>Ngày thứ hai</b>
<b>Câu 1(2,0 điểm): Rút gọn biểu thức: </b>
<b>Câu 3(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:</b>
Trong đó x, y, z là các số thực dương thõa mãn:
<b>Câu 4(1,5 điểm): Cả ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu vòi thứ nhất và vòi thứ hai cùng </b>
chảy trong 6 giờ th“ đầy bể. Nếu vòi thứ hai và vòi thứ ba cùng chảy trong 5 giờ th“ đầy bể.
Nếu vòi thứ ba và vòi thứ nhất cung chảy trong 9 giờ th“ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy
th“ bao lâu bể sẽ đầy nước.
<b>Câu 5(3,5 điểm): Cho hai đường tròn </b> , cắt nhau tại A và B sao cho hai điểm ,
a) CMR số đo các góc ACD, ADC và CAD khơng đổi.
b) Xác định vị trí của đường thẳng d để đoạn thẳng CD có độ dài lớn nhất.
c) Các điểm M, N lần lượt chạy ngược chiều nhau trên và sao cho các góc
và bằng nhau. CMR đường trung trực của đoạn thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm
cố định.
<b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
<b>MÔN THI : TOÁN </b>
<b>Thời gian làm bài : 120 phút</b>
<b></b>
<b>---Bài 01 :)( 1, 5 điểm) </b>
a) Thực hiện phép tính : A =
5 3 3 5
b) Giải phương trình :x 4x2 4x 1 5
<b>Bài 02 : ( 1, 5 điểm) </b>
Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + m - 1 = 0 (1)</sub>
a. Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phương trình có 2 trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
c. Đặt A = (x1-x2)2 – x1x2.
- Tính A theo m.
- Tìm m để A đạt GTNN và tính Min A
<b>Bài 03 :( 2,5 điểm) </b>
Hai bến sông A, B cách nhau 96km, cùng một lúc với canô xuôi từ bến A có một chiếc bè trơi
từ bến A với vận tốc 2km/h sau khi đến B, canô trở về A ngay và gặp bè khi đã trôi được
24km. Tính vận tốc riêng của canơ, biết vận tốc riêng của canô là không đổi.
<b>Bài 04 : ( 3, 5 điểm) </b>
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường trịn (O;R) có đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là
hình chiếu của A trên các tiếp tuyến của (O) ở B và C.
a) Chứng minh các tứ giác AHBI và AHCK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AHI và AKH đồng dạng.
Có hay khơng các cặp số (x,y,z) thỏa mãn phương trình :
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
<b>HẾT</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ DỰ THI</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Thực hiện phép tính</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Phương trình bậc hai</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Giải bài tốn bằng</b>
<b>cách lập p.trình</b> 0.5 0.5 1.5 2.5
<b>Góc với đường trịn</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Tam giác đồng dạng</b> 0.5 0.5 1 2
<b>Mở rộng phần </b>
<b>căn thức</b> 0.5 0.5 1
<b>Tổng</b> 2.5 3 4.5 10
<b>ĐÁP ÁN :</b>
<b>Bài 01 : ( 1, 5 điểm) </b>
a) A =
2 2 2
5 3 3 5 5 3 2 5 3. 3 5 3 5
= | 5 3 | 2 9 5 | 3 5 | 5 3 2.2 3 5 2
b) x 4x2 4x 1 5
x (2x 1) 2 5 x | 2x 1| 5 | 2x 1| 5 x
ĐK: x <i><sub>x −</sub>x</i>+9<sub>9</sub>5
| 2x 1| 5 x
2x 1 5 x
2x 1 (5 x)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2x x 5 1
2x x 5 1
<sub></sub> <sub> </sub>
x 2(nhaän)
<sub></sub>
<b>Bài 02 : ( 1, 5 điểm) </b>
Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + m - 1 = 0 (1)</sub>
a.
2 1 2 3
' m m 1 (m ) 0 m
2 4
Vậy phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Ap dụng đ/l Viet :
1 2
1 2
x x 2m
x x m 1
Để phương trình có 2 trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối
=>
' 0 ' 0( m) ' 0( m)
S 0 2m 0 m 0(thoûa)
P 0 m 1 0 m 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy m = 0 thì phương trình có 2 trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối
c. A = (x1-x2)2 – x1x2= x12 -2x1x2+x22 – x1x2 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 - 2x1x2 – x1x2
= (x1 + x2)2 –5x1x2 = 4m2 – 5m + 5
= (2m)2<sub> – 2.2m.</sub>
5
4<sub>+</sub>
2
25 25 <sub>5 (2m</sub> 5<sub>)</sub> 55
16 16 4 16
55
16
Vậy AMin=
55
16<sub> khi 2m - </sub>
5
4<sub>= 0=> m = </sub>
5
8
<b>Bài 03 :( 2, 5 điểm) </b>
Gọi vận tốc thực của thuyền là x (lm/h) ( x > 2)
Vận tốc dòng nước bằng vận tốc của bè trôi là 2km/h.
Vận tốc ngược dịng : x - 2 (km/h)
Thời gian ca nơ đi tới B rồi quay lại gặp bè nứa :
96 96 24 96 72
x 2 x 2 x 2 x 2
<sub>(h)</sub>
Thời gian bè nứa trôi 24 km là :
24
2 <sub>= 12 (h)</sub>
Theo đề ta có phương trình :
96 72
x 2 x 2 <sub>= 12</sub>
<sub>96(x-2)+72(x+2) = 12(x</sub>2<sub> – 4)</sub>
2
1 1
2
1
1
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
x 0(loại)
x 14(thỏa)
Vận tốc của ca nô là 14km/h
<b>Bài 04 : ( 3, 5 điểm) </b>
a) Do I là hình chiếu của A lên tiếp tuyến (O) tại B
=> AIB 90 0
Mặt khác : AH <sub>BC</sub> <sub> => </sub>AHB 90 0
Nên : AIB AHB 90 0900 1800
Vậy : tứ giác AIBH nội tiếp đường tròn.
Do K là hình chiếu của A lên tiếp tuyến (O) tại C
=> AKC 90 0
Nên : AKC AHC 90 0900 1800
Vậy : tứ giác AKCH nội tiếp đường tròn.
b) Do IAHB nội tiếp => B 1 H . 1 (hai góc nội tiêp cùng chắn AI )
Mà B 1 C . 1 (góc tạo bởi tiếp tuyến - dây cung và góc nội tiếp cùng chắn AB )
=> H 1C . 1
Mà C 1 K . 1 (hai góc nội tiêp cùng chắn AH )
=> H 1K . 1 (1)
Chứng minh tương tự ta có :AIBH nội tiếp :IAH IBH 180 0
AHCK nội tiếp : AIBH nội tiếp :HAK KCH 180 0
=> IAH IBH <sub>=</sub>HAK KCH 180 0<sub> (2)</sub>
IB cắt CK tại M mà IB và CK là hai tiếp tuyến
=> MB = MK => B 2 C . 2 (3)
c) Có AHI<sub>~</sub>AKH<sub> (cmt)</sub>
=>
AI AC
AH AB
Và <sub>AKC~</sub>
AK AB
AH AC
AI AK AC AB
AH AH AB AC <sub>=></sub>
AI AK AC AB
AH AB AC
=>
2(AM AN) AC AB
AH AB
Mà AM +AN =AH
=>
AC AB
2
AB AC
Ta có
AC AB AC AB
2 .
AB AC AB AC <sub>=2</sub>
AB AC
2
AC AB
Bất đẳng thức xẩy ra khi AB =AC
Vậy
xyz82 x14 y 26 z 3
=> x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3 =0
=> (x 1 2 x 1 1) (y 2 4 y 2 4) (z 3 6 z 3 9) 0
=> ( x 1 1) 2( y 2 2) 2( z 3 3) 2 0
Vì
2
2
2
( x 1 1) 0 x
( y 2 2) y
( z 3 3) z
Để ( x 1 1) 2( y 2 2) 2( z 3 3) 2 0
=>
x 1 1 0
y 2 2 0
z 3 3 0
<sub>=></sub>
x 1 1
y 2 2
z 3 3
<sub>=></sub>
x 1 1
y 2 4
z 3 9
<sub>=></sub>
x 2
y 6
<b>Đề THI TUYểN SINH TRƯờNG CHUYÊN LÊ HồNG PHONG TPHCM</b>
<b>Câu 1:</b>
a)cho x,y,z,t là các số thưc. Cmr:
dấu "="xảy ra khi nào?
<b>Câu 2:Tìm NN của pt </b>
<b>Câu 3: Cho hpt</b>
a) giải hpt khi m=24
b) tìm m để pt có nghiệm.
<b>Câu 4:Cho</b>
Tính S=x+y.
<b>Câu 5:Cho a,b là các số nguyên dương sao cho </b> cũng là các số nguyên. Gọi d là ước
số chung của a và b. cmr
<b>Câu 6:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và nội tiếp(O)(AB<AC). Các tiếp tuyến với(O) tại B </b>
và C cắt nhau tại N. Kẻ AM song song với BC. MN cắt(O) tại M và P.
a) Cho . Tính BC.
b) Cm
c) Cm BC,ON,AP đồng quy.
<b>1) a) Áp dụng :</b>
<b>Bđt trên luôn đúng nên </b> <b>. Dấu "=" xảy ra </b> <b>.</b>
<b>b) </b> <b>( đề thiếu a và b cùng dấu)</b>
<b>2) Có :</b>
<b>3) Đặt </b> <b>và </b>
<b>Dễ thấy </b> <b>là 2 nghiệm của pt : </b>
<b>a) m=24 thì </b>
<b>b) kq: </b>
<b>4)</b>
<b>Tương tự : </b>
<b>5)</b>
<b>6) a)</b>
<b>b) Dễ thấy tứ giác </b> <b>là hình thang cân.</b>
<b>c)</b> <b>I~ </b> <b>đpcm</b>
câu a) ko bàn
câu b) gọi K là giao điểm của AP và BC ta Cm được
câu c) gọi K' là giao diểm của ON và BC ta Cm được NPK~ NKM
(1)
kẻ Mx là tiếp tuyến tại M của(O)
ta có (2)
từ(1) và(2)
A,K',P thẳng hàng ...
<b>Câu 2:cho phương trình 2</b> -(m-1) +m-3=0
Tìm điều kiện của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 3:giải pt (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)=120</b>
<b>Câu 4:giải hệ</b> + =169;xy=60
<b>Câu 6: cho x;y là hai số thực thỏa mãn 9x+12y=1. cm 9</b> +16
<b>Câu 7: cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm AC và BD,</b> = . Cm
S(ABCD)=
<b>Câu 8:cho các số thực a,b,c thỏa a+2b+3c=0. Cm +8 +27 =18abc</b>
<b>Câu 9: Cm một số tự nhiên biểu diễn được dưới dạng tổng 2 số chính phương thì hai lần số đó </b>
<b>Câu 10:cho 2 số dương x,y thỏa x+y=1. tìm GTNN của N=</b>
<b>Câu 11:hệ phương trình x-3y-3=0; </b> + -2x-2y-9=0 có hai nghiệm (x1;y1);(x2;y2)
tính giá trị P=
<b>Câu 12:cho nửa đường trịn đường kính AB, trên nửa mp chứa nửa đường tròn bờ AB, kẻ hai </b>
tiếp tuyến Ax, By. từ điểm J khác A và B trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By ở D,C.
gọi I là giao điểm của AC, BD.Cm IJ song song với AD.
<b>Câu 13: a, b là hai nghiệm của pt </b> +px+1=0 và b,c là hai nghiệm của pt +qx+2=0.Cm
(b-a)(b-c)=pq-6
<b>Câu 14:Cm pt </b> = +y+2+ khơng có nghiệm ngun.
<b>Câu 15:cho tam giác nhọn ABC, gọi AD, BE, CF là các đường cao của tam giác.Cm tia DA là </b>
tia phân giác góc
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 CHUYÊN TOÁN - ĐHKHTN - ĐHQGHN</b>
<b>NĂM HỌC 2006-2007 </b>
<b>VÒNG I</b>
<b>Câu I: Giải PT:</b>
<b>Câu II: Với những giá trị x thỏa mãn điều kiện </b>
<b>Câu III: Tìm số tự nhiên gồm 4 chữ số thỏa mãn đồng thời 2 tính chất:</b>
(i) Khi chia số đó cho 100 ta được số dư là 6
(ii) Khi chia số đó cho 51 ta được só dư là 17
<b>Câu IV: Cho hình vuong ABCD có cạnh AB=a. Trên các cạnh AB, BC,CD,DA láy lần lượt </b>
các điểm M, N, P, Q sao cho: ln là tổng bình phương của 2 đa thức bậc
hai.
<b>Câu I:</b>
Chứng minh rằng:
<b>Câu III:</b>
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2)Ký hiệu [x] là phần nguyên của số x(số nguyên lớn nhất không vượt quá x).Chứng minh
rằng với mọi số tự nhiên n ta ln có:
<b>Câu IV:</b>
Cho :delta ABC nội tiếp đường tròn (O) và I là điểm nằm trong :delta ABC.Các đường thẳng
AI,BI,CI cắt (O) lần lượt tại A',B',C'(khác A,B,C).Dây cung B'C' cắt các cạnh AB,AC tương
ứng tại các điểm M,N.Dây cung C'A' cắt các cạnh AB,BC tương ứng tại các điểm Q,P.Dây
cung A'B' cắt các cạnh BC,CA tương ứng tại các điểm F,E.
1.Giả sử AM=AN,BP=BQ,CE=CF xảy ra đìng thời.Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội
tiếp :delta ABC.
2.Giả sử AM=AN=BP=BQ=CE=CF.Chứng minh rằng 6 điểm M,N,P,Q,E,F cùng nằm trên
một đường tròn.
<b>Câu V:</b>
Chứng minh rằng đa giác lồi có 2n cạnh(n N,n 2) ln có ít nhất n đường chéo không song
song với bất kỳ cạnh nào của đa giác đó
<b>Bài 1:a) GiảI phơng trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i>1 1 <i>x</i>2 1
b) Tìm nghiệm nguyên cảu hệ
3 3
2 2 8
2 2 2 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: Cho các số thực dơng a và b thỏa mãn a</b>100<sub> + b</sub>100<sub> = a</sub>101<sub> + b</sub>101<sub> = a</sub>102<sub> + b</sub>102<sub> .Hãy tính giá </sub>
trị biểu thức P = a2004<sub> + b</sub>2004<sub> .</sub>
<b>Bài 3: Cho </b> ABC có AB=3cm, BC=4cm, CA=5cm. Đờng cao, đờng phân giác, đờng trung
<b>Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>
10 10
16 16 2 2 2
2 2
1 1
1
2<b>(</b> <b>)</b> 4<b>(</b> <b>) (</b> <b>)</b>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
SỞ GD VÀ ĐT ĐẮC LẮC KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
<b> CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2006-2007</b>
<b> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ </b>
Bài 1: (1.5 điểm) Cho f(x)= -(<i>m</i>2+1)x+2(1+ 2)m+4+2 2, m là tham số. Định m để f(x)<sub> 0 </sub>
với mọi x<sub>[1;2]</sub>
Bài 2: (1.5. điểm) Cho x,y,z là các số nguyên khác nhau đôi một.Chứng minh:
5 5 5
(<i>x y</i> ) (<i>y z</i> ) (<i>z x</i> ) <sub> chia hết cho 5(x-y)(y-z)(z-x)</sub>
Bài 3: (1.5. điểm) Chứng minh phương trình : 2 2
1 1 1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> =1 không có nghiệm ngun </sub>
dương
Bài 4: (1.5. điểm) Tìm số tự nhiên có 4 chữ số thỏaa mãn các tính chất sau:
Chữ số hàng nghìn và hàng trăm giống nhau
Chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau
Số đó có thể viết được thành tích ba số, mỗi thừa số đều làsố có hai chữ số
và chia hết cho 11.
Bài 5: (2 điểm) Cho<i>ABC</i><sub>nhọn, nội tiếp đường tròn (O). H là trực tâm </sub><i>ABC</i><sub>. Tính</sub>ACB
khi CH=CO.
Bài 6: ((2 điểm) Cho hình bình hành ABCD (ABC tù),O là giao điểm hai đừơng chéo AC và
BD. Dựng DM
Chứng minh O nằm trên đường tròn ngoại tiếp <i>MNP</i>
<b>Sở Giáo dục và đào tạo</b> <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC </b>
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
Giải hệ phương trình:
<i>y</i>2<i>−</i>2<i>x</i>=8
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
Chứng minh rằng phương trình:
4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 4 <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
ln có 4 nghiệm phân biệt
1, 2, 3, 4
<i>x x x x</i> <sub> với mọi giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub>. </sub>
Cho hình vng cố định PQRS. Xét một điểm M thay đổi ở trên cạnh PQ (M P, MQ).
Đường thẳng RM cắt đường chéo QS của hình vng PQRS tại E. Đường trịn ngoại tiếp tam
giác RMQ cắt đường thẳng QS tại F (F Q). Đường thẳng RF cắt cạnh SP của hình vng PQRS
tại N.
1. Chứng tỏ rằng:
2. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cạnh PQ của hình vng PQRS thì đường trịn
ngoại tiếp tam giác MEF luôn đi qua một điểm cố định.
3. Chứng minh rằng: MN = MQ + NS.
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>
Tìm tất cả các cặp số nguyên
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>
Chứng minh với mọi số thực <i>x y z</i>, , ln có:
SBD thí sinh: ... Chữ ký
GT1: ... Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ
THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
<i><b>BÀI</b></i> <i><b> NỘI DUNG </b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>B.1</b></i>
+2<i>y</i>=8
<i>y</i>2<i>−</i>2<i>x</i>=8
<b>(2đ)</b>
Ta có :
Hay
+ Nếu <i>x y</i> 0<sub>, thay </sub><i>y</i><i>x</i><sub> vào phương trình đầu thì:</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
Giải ra : <i>x</i>4; <i>x</i>2 0,25
Trường hợp này hệ có hai nghiệm :
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 0,25
Giải ra: <i>x</i> 1 5 ; <i>x</i> 1 5. 0,25
Trường hợp này hệ có hai nghiệm:
;
<i><b>B.2</b></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub>
(1) <b>(2đ)</b>
Đặt :<i>t</i><i>x</i>2<sub>, ta có : </sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 4 <sub>3 0</sub>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t m</i>
(2) (<i>t</i>0<sub>) . </sub> 0,25
Ta chứng tỏ (2) ln có hai nghiệm : 0<i>t</i>1<i>t</i>2. 0,25
' <i>m</i> 2 <i>m</i> 3 4<i>m</i> 1 0
với mọi <i>m</i> .Vậy (2) ln có hai nghiệm
phân biệt <i>t t</i>1, 2.
0,25
4
1 2 3 0
<i>t t</i> <i>m</i> <sub> với mọi </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub> 0,25
1 2 2 2 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
với mọi <i>m</i>. 0,25
Do đó phương trình (1) có 4 nghiệm : <i>t</i>1, <i>t</i>1 , <i>t</i>2, <i>t</i>2 .
1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 2 2 1 1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
2 2 2 2 2 4 4 2
1 2 3 4 1 2 3 4 4 2 3 4 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
. 0,25
2 2 2 2 4 2 4 2
1 2 3 4 1 2 3 4 11 4 11 11 4 0 0
<i><b>B.3</b></i> <b>3 đ</b>
<i><b>Câu3.1</b></i> <b>(1đ)</b>
<b>D</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>S</b> <b>R</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
Hình vẽ đúng 0,25
Đường trịn ngoại tiếp tam giác
RMQ có đường kính RM .
<sub>45</sub>0
<i>ERF</i> <i>MRF</i> <i>MQF</i> <sub> (3)</sub> 0,25
F nằm trong đọan ES.
0
90 <i>QRE ERF FRS</i>
Do đó : <i>QRE SRF</i> 450<sub> (4)</sub>
0,25
Từ (3) và (4) : <i>ERF QRE SRF</i> <sub>.</sub>
0,25
<i><b>Câu3.2</b></i> <b>(1đ)</b>
Ta chứng minh đường trịn ngoại tiếp tam giác MEF ln qua điểm cố định P. 0,25
Ta có :<i>NSE</i>450 <i>NRE</i><sub>. Do đó N, S, R, E ở trên đường trịn đường kính NR.</sub> 0,25
Ta cũng có:<i>FME</i> 450 <i>FNE</i><sub>. Do đó N, F, E, M ở trên đường trịn đường kính</sub>
MN.
0,25
Do <i>MPN</i> 900 <sub>nên đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF đi qua điểm P.</sub> 0,25
<i><b>Câu3.3</b></i> <b>(1đ)</b>
Tam giác RMN có hai đường cao MF và NE. Gọi H là giao điểm của MF và
NE, ta có RH là đường cao thứ ba. RH vng góc với MN tại D. Do đó :
<i>DRM</i> <i>ENM</i> <sub>. </sub>
0,25
Ta có: <i>ENM</i> <i>EFM</i><sub> (do M, N, F, E ở trên một đường tròn);</sub>
<i>EFM</i> <i>QFM</i> <i>QRM</i> <sub> (do M, F, R, Q ở trên một đường tròn). Suy ra:</sub>
<i>DRM</i> <i>QRM</i> <sub>. D nằm trong đọan MN.</sub>
0,25
Hai tam giác vuông DRM và QRM bằng nhau, suy ra : MQ = MD 0,25
Tương tự : Hai tam giác vuông DRN và SRN bằng nhau, suy ra : NS = ND .
Điều kiện: <i>p</i> 2 0, <i>q</i> 3 0, <i>pq</i> 2<i>p q</i> 1 0. (p, q là các số nguyên) 0,25
Bình phưong hai vế của (<i>α</i>) : 2 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3<i>pq</i> 3<i>p</i> 2<i>q</i>6. 0,25
Hay : 2 (<i>p</i> 2)(<i>q</i> 3)
2 2
4 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3
. 0,25
+ Nếu <i>p</i>2 thì (<i>α</i>) trở thành:
tùy ý.
0,25
+ Nếu <i>q</i>3 thì (<i>α</i>) trở thành:
tùy ý.
0,25
+ Xét <i>p</i>2<b><sub> và </sub></b><i>q</i>3<sub>. Ta có : </sub>4
Chỉ xảy ra các trường hơp :
1/ <i>p</i> 2 1, <i>q</i> 3 4 ; 2/ <i>p</i> 2 2, <i>q</i> 3 2 ; 3/ <i>p</i> 2 4, <i>q</i> 3 1 . 0,25
Ta có thêm các cặp (p; q): (3; 7) , (4; 5) , (6, 4) .
Kiểm tra lại đẳng thức (<i>α</i>):
0,25
<i><b>B.5</b></i> |<i>x</i>+<i>y − z</i>|+|<i>y</i>+<i>z − x</i>|+|<i>z</i>+<i>x − y</i>|+|<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>|<i>≥</i>2(|<i>x</i>|+|<i>y</i>|+|<i>z</i>|) (*) <b>(1đ)</b>
Đặt:<i>a x y z</i> , <i>b</i> <i>y z x</i>,<i>c z x y</i> <sub>. Trong ba số a, b, c bao giờ cũng có</sub>
ít nhất hai số cùng dấu, chẳng hạn: <i>a b</i> 0<sub>. </sub>
Lúc này :|<i>x</i>+<i>y − z</i>|<i> +</i>|<i>y</i>+<i>x − z</i>|<i>=</i>|<i>a</i>|<i>+</i>|<i>b</i>|<i>=</i>|<i>a</i>+<i>b</i>|<i>= 2</i>|<i>y</i>| 0,25
Ta có : <i>x y z a b c</i> <i>; </i>2<i>x a c</i> <i><sub>; </sub></i>2<i>z b c</i> <sub>. Do đó để chứng minh (*)</sub>
đúng, chỉ cần chứng tỏ : |<i>c</i>|<sub>+</sub>|<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>||<i>a</i>+<i>c</i>|<sub>+</sub>|<i>b</i>+<i>c</i>|<sub> (**) đúng với </sub><i>a b</i> 0<sub>.</sub>
0,25
Ta có:
<b>(**) </b>
2 2
<i>c a b c ab</i> <i>a c b c</i> <i>ca cb c</i> <i>ab</i> <i>ca cb c</i> <i>ab</i>
<b>(***)</b>
0,25
Đặt: <i>ca cb c</i> 2 <i>A<sub>; </sub>ab B</i> <sub>, ta có</sub> <i>B</i><i>B</i> <sub> (do</sub><i><sub> a.b0) </sub></i><sub>ta có: (***)</sub><i>⇔</i>|<i>A</i>|<sub>+</sub>|<i>B</i>|
|<i>A</i>+<i>B</i>|<i>⇔</i>|<i>A</i>|.|<i>B</i>| <i>AB⇔</i>|AB| <i>AB .</i>
Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp các số: <i>a, b, c, a + b + c</i> chia làm 2
cặp cùng dấu. Ví dụ: <i>ab</i>0<sub> và </sub><i>c a b c</i>
0,25
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>HỆ THPT CHUYÊN ĐHKHTN, ĐHQG HÀ NỘI</b>
<b>NĂM HỌC 2007-2008 – Thời gian 150 phút</b>
<b>Câu 1. (3 điểm) </b>
Giải hệ phương trình và phương trình sau
a) 4<i>x</i>21 <i>x</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2<i>x</i>1<sub>.</sub>
b) 3 3
( ) 2
4
<i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2. (3 điểm)</b>
a) Giả sử <i>x</i>1, <i>x</i>2 là 2 nghiệm dương của phương trình <i>x</i>2 – 4<i>x</i> + 1 = 0. Chứng minh rằng
5 5
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là một số nguyên.</sub>
b) Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số nguyên dương thỏa mãn <i>a</i> + 1 và <i>b</i> + 2007 đều chia hết cho 6.
Chứng minh rằng 4<i>a</i><sub>+ </sub><i><sub>a</sub></i><sub> + </sub><i><sub>b</sub></i><sub> chia hết cho 6.</sub>
<b>Câu 3. (3 điểm)</b>
Cho M là trung điểm của cung nhỏ AB của đường tròn tâm O (AB khơng phải là đường
kính). C và D là 2 điểm phân biệt, thay đổi nằm giữa A và B. Các đường thẳng MC, MD cắt
(O) tương ứng tại E, F khác M.
a) Chứng minh các điểm C, D, E, F nằm trên một đường tròn.
b) Gọi O1 và O2 lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ACE và BDF.
Chứng minh rằng khi C và D thay đổi trên đoạn AB thì giao điểm của hai đường
thẳng AO1 và BO2 là một điểm cố định.
<b>Câu 4. (1 điểm)</b>
Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương thỏa mản <i>abc</i> = 1. Chứng minh rằng:
1
.
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
<b>MƠN TỐN AB ( Chung cho các lớp Toán , Tin , Lý , Hoá , Sinh )</b>
<b>Thời gian làm bài : 150 phút.</b>
<b>Câu 1. Cho phương trình : </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>1) 3</sub>
0
1
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> (1)</sub>
a) Tìm <i>m</i> để <i>x</i> = -1 là một nghiệm của phương trình (1)
b) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) vơ nghiệm
<b>Câu 2. a) Giải bất phương trình : </b>(<i>x</i>3)(<i>x</i>1) 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 7
b) Giải hệ phương trình :
2 3 2 1
2 3 2 1
<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 3. a) Cho </b><i>a</i>,<i>b </i>là hai số thoả mãn điều kiện :
2 <sub>3</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a b a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Chứng tỏ rằng : <i>ab</i>12<i>a</i>15<i>b</i>0
b) Cho :
2 2
( 4 2)( 1)( 4 2) 2 1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x x</i>
Hãy tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> để<i>A</i>0
<b>Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có H là trực tâm và góc BAC bằng 60</b>o . Gọi M , N , P lần
lượt là chân đường cao kẻ từ A , B , C của tam giác ABC là I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng tam giác INP đều
b) Gọi E và K lần lượt là trung điểm của PB và NC . Chứng minh các điểm I , M , E và K
cùng thuộc một đường tròn
c) Giả sử IA là phân giác của góc NIP . Hãy tính số đo của góc BCP
<b>Câu 5. Một cơng ty may giao cho tổ A may 16800 sản phẩm , tổ B may 16500 sản phẩm và</b>
bắt đầu thực hiện công việc cùng một lúc . Nếu sau 6 ngày , tổ A được hỗ trợ thêm 10 cơng
nhân may thì họ hồn thành cơng việc cùng lúc với tổ B . Nếu tổ A được hỗ trợ thêm 10 công
nhân may ngay từ đầu thì họ sẽ hồn thành cơng việc sớm hơn tổ B 1 ngày. Hãy xác định số
công nhân ban đầu của mỗi tổ . Biết rằng , mỗi công nhân may mỗi ngày được 20 sản phẩm .
<b>Sở Giáo dục-đào tạo</b> <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt thành phố huế</b>
<b>Thừa Thiên Huế </b> Khóa ngày <i><b>12.7.2007</b></i>
<b>Đề chính thức </b> Mơn: TOáN
Thời gian làm bài: <i>120 phút </i>
Bài 1: (1,75 điểm)
a) Khơng sử dụng máy tính bỏ túi, tính giá trị của biểu thức:
3 2 3 6
3 3 3
<i>A</i>
b) Rút gọn biểu thức
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
: 0 vµ 1
1 2 1
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
<b>Bài 2: (2,25 điểm)</b>
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm <i>B</i>
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm C và song song với đường thẳng
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <sub>. Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) với trục hoành Ox.</sub>
b) Xác định các hệ số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm B và C. Tính góc
tạo bởi đường thẳng BC và trục hồnh Ox (làm trịn đến phút).
c) Tính chu vi của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét) (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
a) Tìm hai số <i>u</i> và <i>v</i> biết: <i>u v</i> 1,<i>uv</i> 42 và <i>u v</i> .
b) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một xuồng máy đi xi dịng từ bến A
đến bến B, nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25 km để đến bến C.
Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8 giờ. Tính vận tốc
xuồng máy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 1 km/h.
<b>Bài 4: (2,5 điểm)</b>
Cho nửa đường trịn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của
nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là
điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax
tại D và cắt By tại E.
a) Chứng minh rằng: <sub>DOE là tam giác vuông.</sub>
b) Chứng minh rằng: AD BE = R 2<sub>.</sub>
c) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường trịn (O) sao cho diện tích của tứ giác
ADEB nhỏ nhất.
<b>Bài 5: (1,5 điểm) </b>
Một cái xô dạng hình nón cụt có bán kính hai đáy là 19 cm và 9 cm, độ dài đường sinh
26cm
<i>l</i> <sub>. Trong xơ đã chứa sẵn lượng nước có chiều cao 18 cm so với đáy dưới (xem hình</sub>
vẽ).
bài 1
a. bài này đặt ẩn phụ là ra
b. đặt x+y=a
xy=b
ta có hệ ab=2
+a-3ab=4
thay ab=2 vào phương trình 2 ta tính đc a= 2=> b=1
thay a và b ta tính đc x=y=1
1. a)đk
Đặt
phương trình trở thành:
Đặt
Câu 2
a)PT có 2 nghiệm và
Do đó là số nguyên đpcm
b) và a,b lẻ (1)
(2)
Từ(1)(2)=>đ.p.c.m
Sở Giáo dục và đào tạo <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt Tp. Huế</b>
Thừa Thiên Huế Mơn: TN - Khóa ngày: 12/7/2007
<b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>1,75</b></i>
<b>1.a</b>
+
3 3 2 6 3 3
3 2 3 6
3 3 3 3 3 3 3 3
<i>A</i>
+
6 3 3
3 2
9 3
<i>A</i>
<sub> </sub>
+ <i>A</i> 3 2 3 3 1 <sub> </sub>
0,25
1.b Ta có:
+
1 1 1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ =
<sub></sub> 2
1 1
2 1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
+
2
1 1 1
:
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
(vì <i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1<sub>).</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>2,25</b></i>
<b>2.a</b> <sub>+ Đường thẳng (d) song song với đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub>, nên phương trình</sub>
đường thẳng (d) có dạng <i>y</i>2<i>x b b</i> ( 3).
+ Đường thẳng (d) đi qua điểm <i>C</i>
+ Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm <i>A x</i>( ; 0) nên 0 2 <i>x</i> 6 <i>x</i>3<sub>. Suy</sub>
ra: <i>A</i>
0,25
0,25
0,25
<b>2.b</b>
+ Đồ thị hàm số <i>y ax b</i> là đường thẳng đi qua <i>B</i>
0 4
4
<i>a b</i>
<i>a b</i>
+ Giải hệ phương trình ta được:
4 16
; ;
5 5
<i>a b</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
0,25
0,25
+ Đường thẳng BC có hệ số góc
4
0,8 0
5
<i>a</i>
, nên tang của góc '<sub> kề bù</sub>
với góc tạo bởi BC và trục Ox là: <i>tg</i>'<i>a</i> 0,8 ' 38 40' 0 .
+ Suy ra: Góc tạo bởi đường thẳng BC và trục Ox là 1800 ' 141 20' 0
0,25
0,25
<b>2.c</b>
+Tương tự: <i>BC</i> 5242 41<sub>.</sub>
Suy ra chu vi tam giác ABC là: <i>AB BC CA</i> 7 2 5 41 17,9( <i>cm</i>) <sub>0,25</sub>
<i><b>2,0</b></i>
<b>3.a</b> <sub>+ u, v là hai nghiệm của phương trình: </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>42 0</sub>
+ Giải phương trình ta có: <i>x</i>16; <i>x</i>2 7
+ Theo giả thiết: <i>u v</i> <sub>, nên </sub><i>u</i>7;<i>v</i>6
0,25
0,25
0,25
<b>3.b</b> + Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng khi nước yên lặng. Điều kiện: x > 1.
+ Thời gian xuồng máy đi từ A đến B:
60
(h)
1
<i>x</i> <sub>, thời gian xuồng ngược dòng</sub>
từ B về C :
25
(h)
1
<i>x</i>
+ Theo giả thiết ta có phương trình :
60 25 1
8
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ Hay 3<i>x</i>2 34<i>x</i>11 0
Giải phương trình trên, ta được các nghiệm: <i>x</i>1 11; 2
1
3
<i>x</i>
+ Vì x > 1 nên x = 11 . Vậy vận tốc của xuồng khi nước đứng yên là 11km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>2,5</b></i>
<b>4.a</b> + Hình vẽ đúng (câu a):
+ Theo giả thiết: DA và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D, nên OD là tia
phân giác góc AOM. Tương tự: OE là tia phân giác góc MOB.
+ Mà AOM và MOB là hai góc kề bù, nên <i>DOE</i>900<sub>. Vậy tam giác DOE</sub>
vuông tại O.
0,25
0,50
0,50
<b>4.b</b> <sub>+ Tam giác DOE vuông tại O và </sub>OMDE<sub> nên theo hệ thức lượng trong tam</sub>
giác vng, ta có: <i>DM EM</i> <i>OM</i>2 <i>R</i>2<sub> (1)</sub>
+ Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2).
+ Từ (1) và (2) ta có: <i>DA EB R</i> 2
0,25
0,25
0,25
<b>4.c</b> + Tứ giác ADEB là hình thang vng, nên diện tích của nó là:
1 1
2
2 2
<i>S</i> <i>AB DA EB</i> <i>R DM EM</i> <i>R DE</i>
+ S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay đường
vng góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH (DH vng góc với
By tại H).
Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa đường trịn
(O) (hoặc OM <sub>AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó là: </sub><i>S</i>0 2<i>R</i>2
<i>Ghi chú</i>: Nếu học sinh khơng tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn cho điểm
tối đa.
0,25
<i><b>1,5</b></i>
<b>5.a</b>
<b>5.b</b>
+ Cắt hình nón cụt bởi mặt phẳng qua trục OO', ta được hình thang cân
AA’B’B. Từ A hạ AH vng góc với A’B’ tại H, ta có:
A'H O'A' OA 10 (cm)
Suy ra:
2 2 2 2
OO' AH AA' A'H 26 10 24 (cm)<sub>.</sub>
+ Mặt nước với mặt phẳng cắt có đường thẳng chung là IJ, IJ cắt AH tại K.
Theo giả thiết ta có: HK = AH - AK = 24 - 18 = 6 (cm).
+ Bán kính đáy trên của khối nước trong xơ là <i>r</i>1O I O K KI 9 KI1 1 .
KI//A’H 1
KI AK
= KI 7,5 16,5 (cm)
HA' AH <i>r</i>
.
Thể tích khối nước cần đổ thêm để đầy xô là:
+
2 2 2 2
1 1
1 1
. 6 19 19 16,5 16,5
3 3
<i>V</i> <i>h r</i> <i>rr r</i>
.
+ <i>V</i> 5948,6 cm3 5,9486<i>dm</i>3 5,9 lít.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<i>Ghi chú: </i>
<i>1 Học sinh làm cách khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>2 Điểm tồn bài khơng làm tròn.</i>
<b>Vòng I (150 phút)</b>
<b>Câu I.</b>
1. Tính giá trị của biểu thức:
P x3 y3 3 x( y) 2004
Biết rằng:
x
3
3 2 2
3
3 2 2<sub> </sub>y
3
17 12 2
3
17 12 2
2. Rút gọn biểu thức sau:
P 1
1 5
1
5 9
1
9 13
... 1
2001 2005
<b>Câu II. Giải các phương trình sau: </b>
1. x2 x 2004 2004
2. x3 3 2 x 2 3 x 2 0
<b>Câu III. Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 1, gọi a,b,c và h</b>❑<i><sub>a</sub></i><sub>,h</sub>❑<i><sub>b</sub></i><sub>,h</sub>❑<i><sub>c</sub></i><sub>tương ứng là độ</sub>
dài các cạnh và các đường cao của tam giác ABC. Chứng minh rằng: (a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>).(ha</sub>2 <sub>+ hb</sub>2
+hc2<sub>) > 36</sub>
<b>Câu IV. Cho tam giác ABC, có </b><i><sub>A</sub></i>❑ =600<sub>, AC = b, AB = c (với b > c). Đường kính EF của </sub>
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC vng góc với BC tại M. Gọi I, J là chân đường vng
góc hạ từ E xuống các đường AB, AC, gọi H, K là chân đường vng góc hạ từ F xuống các
đường thẳng AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác AIEJ Và CMJE nội tiếp
b) Chứng minh I, J, M thẳng hàng và IJ vng góc với HK.
c) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c.
d) Tính IH + JK theo b,c
<b>Vịng II (150 phút)</b>
<b>Câu V.</b>
a) Tìm các giá trị của tham số m để tập nghiệm của phương trìng sau có đúng một phần tử:
x2 2 m2 x 2 m4 7 m2 6
x2 7 x 12
0
b) Giải hệ phương trình:
x y z 1
x
1
y
1
z
51
4
x2 y2 z2 1
x2
1
z2
771
16
<b>Câu VI. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: P = x - y + 2004, trong đó các số thực x</b>
và y thỏa mãn các hệ thức:
x2
9
y2
16 36
<b>Câu VII. Chứng minh rằng tồn tại các số tự nhiên a,b,c nghiệm đúng phương trình:</b>
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 3xyz và thỏa mãn điều kiện: Min {a,b,c } > 2004.</sub>
<b>Câu VIII. Cho ngũ giác ABCDE, Gọi M,P,N,Q là các trung điểm của AB, BC, DE, EA. </b>
Chứng minh MN đi qua trung điểm của PQ khi và chỉ khi MN//CD.
<b>Câu IX. Cho đ[ngf thẳng xy và một điểm A cố định nằm ngoài đường thẳng ấy. Điểm M </b>
chuyển động trên xy, trên đoạn thẳng AM lấy điểm I sao cho:
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 TRƯờNG THPT CHUYÊN TĨNH</b>
<b> Năm học: 2007 - 2008</b>
<b>Thời gian: 150'</b>
<b>Bài 1: a) Giải phương trình: x</b>4<sub>- 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub>-3x - 4 = 0</sub>
b)Tìm những điểm M(x;y) trên đường thẳng y = x +1 có tọa độ thỏa mãn đẳng thức:
P xy
x2 y2
y2 3 y x 2 x 0
<b>Bài 2: Các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: xy + yz + zx = 0. Tính giá trị biểu thức</b>
P yz
x2
zx
y2
xy
z2
<b>Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x</b>2<sub> -xy + y</sub>2<sub> = 2x - 3y - 2</sub>
<b>Bài 4: Tìm tất cả các bộ ba số dương (x; y; z) thỏa mãn hệ phương trình</b>
2 x2008 y2007 z2006
2 y2008 z2007 x2006
2 z2008 x2007 y2006
<b>Bài 5: Từ một điểm P ở ngồi đường trịn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến PE và PF tới đường </b>
tròn( E, F là các tiếp điểm). Tia PO cắt đường tròn tại A và B sao cho A nằm giữa P và O. Kẻ
EH vng góc với FB ( HFB). Gọi I là trung điểm của EH. Tia BI cắt đường tròn tại M ( M #
B), EF cắt AB tại N
a) Chứng minh <sub>EMN</sub>❑ = 900<sub>.</sub>
b) Đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua ba điểm P, E, M.
<b>Bài 6: Ba số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z > 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>
2 x2008 y2007 z2006
2 y2008 z2007 x2006
2 z2008 x2007 y2006
P x
2
y z
y2
z x
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ( khối chun)</b>
<b>MƠN THI : TỐN </b>
<b>Thời gian làm bài : 150 phút</b>
<b></b>
<b>---Bài1: ( 1,5 điểm)Tìm x, y </b><sub></sub> <sub>biết</sub>
a) x2<sub> -25 = y(y+6) </sub>
b) 1+x + x2<sub> +x</sub>3<sub> = y</sub>3
<b>Bài 2: ( 1, 5 điểm) Cho P = </b> 2
1 2 1 1
4( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
<b>Bài3: ( 2,5 điểm)Cho Parabol (P) :y= </b>
2
1
4 <i>x</i> <sub> và đường thẳng (D) qua 2 điểm A và B trên (P) có</sub>
hồnh độ lần lượt là -2 và 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đó.
b) Viết phương trình đường (D).
c) Tìm vị trí của điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x<sub> [-2 , 4] sao cho </sub>
AMB có diện tích lớn nhất .
<b>Bài 4: ( 3, 5 điểm) </b>
Cho hình vng ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần lượt ở
E và F ( E,F khơng trùng các đỉnh hình vuông).Từ E và F lần lượt vẽ các đường thẳng song
song với BD và AC cắt nhau ở I.
a) Tìm quỹ tích của điểm I.
b) Từ I vẽ đường vng góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố định và
đường IH đi qua điểm cố định.
<b>Bài 5: ( 1 điểm) Chứng minh rằng:</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ DỰ THI</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Phương trình nghiệm</b>
0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Rút gọn biểu thức</b>
<b>căn bậc hai</b>
0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Hàm số y=ax2</b> <sub>0.5</sub> <sub>0.5</sub> <sub>1.5</sub> <sub>2.5</sub>
<b>Bài tốn quỹ tích</b> 0.5 0.5 1 2
<b>Bài toán cố định</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Mở rộng phần </b>
<b>căn thức</b> 0.5 0.5 1
<b>Tổng</b> 2.5 3 4.5 10
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1: ( 1, 5 điểm)</b>
a) x2<sub> -25 = y(y+6) </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – ( y +3) </sub>2<sub> = 16 (1) </sub><sub></sub> ( <i>x</i> <i>y</i>3 ).( <i>x</i> <i>y</i>3 ) 16
Và từ (1) <i>x</i> <i>y</i>3 0<sub> Mặt khác </sub> <i>x</i> <i>y</i>3 <sub> và </sub> <i>x</i> <i>y</i>3<sub> có cùng tính chất chẵn lẽ </sub>
<sub> nghiệm là các bộ số (4;-3) ; ( -4; -3) ; (5 ; 0) ; ( -5; 0 ) ; ( 5; -6) ; ( -5; -6)</sub>
b)Xét x = -1 ; x = 0 <sub> y tương ứng</sub>
Xét x <sub>0 và x </sub><sub> -1 =>x (x+1) >0</sub>
=> x3<sub> < y</sub>3<sub> < (x+1)</sub>3 <sub> : Vô lý </sub>
=> Bộ số (x ,y) là (0 ; 1) ; ( -1; 0)
<b>Bài 2: ( 1, 5 điểm)</b>
2
2
1 ( 1 1) 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
TXĐ 1 <i>x</i> 2
2 1
2
2
2
<i>x</i>
<b>Bài 3: ( 2, 5 điểm)</b>
a) Khảo sát ( tự làm)
b) A(-2;yA ) (P) ; B(a; yB) (P) => A( -2 ;1)
B( 4 ; 4)
Phương trình (D) : y =
1
2
2<i>x</i>
c) AMB có AB không đổi => SAMB max MH max ( MH AB) lúc đó M (d) //AB và
tiếp xúc (P)
(d) : y= 1 2
1 1
1
2<i>x k</i> <i>k</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>
1
4
<i>y</i>
(d)
H
I
F
O
A
D <sub>C</sub>
B
E
K
<b>Bài 4 : ( 3, 5 điểm)</b>
a) Tìm quỹ tích
1 Thuận: AEI vuông cân => AE = AI ; AOE = OCF
=>AI = CF => FI //AB=> I <sub> AB ( cố định)</sub>
* Giới hạn I <sub> AB và trừ 2 điểm A và B</sub>
* Đảo : Gọi I’ bất kỳ trên AB ( <sub>A , </sub><sub>B ) .Gọi E’, F’ là điểm đối xứng của I’ qua AC và </sub>
BD
=>OA là phân giác của <i>I OE</i>' ' ; OB là tia phân giác của <i>I OF</i>' '
=><i>E</i>'OF' 180 0<sub> => E’ ; O; F’ thẳng hàng</sub>
* Kết luận : I<sub> AB ngoại trừ 2 điểm A và B</sub>
b)AEHI nội tiếp =><i>AHI</i> <i>AEI</i> 450 <i>B</i>IHF<sub> nội tiếp =></sub>
<sub>45</sub>0 <sub>90</sub>0
<i>BHI</i> <i>IFB</i> <i>AHB</i> <i>H</i><sub>đường tròn đường kính AB =></sub><i>KHA</i>450<sub>=> K ở chính</sub>
giữa cung <i>AB</i><sub> ( cố định )</sub>
<b>Bài 5: ( 1 điểm)</b>
Đặt vế trái A
2 2000 2000
( 1999 1997 ... 3 1) ( 1998 1996 ... 2 )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
Vận dụng <i>n</i> <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 <i>n</i>
1999 1998 2000 1999
…….
1 > 2 1 <sub> ( luôn luôn đúng )</sub>
=> BĐT đã được chứng minh
<b>Bài 1 1,5 điểm</b>
Cho biểu thức P =
1-a. Tìm điều kiện đối với x để biểu thức A có nghĩ1-a.Với điều kiện đó, hãy rút gọn biểu thức A
b. Tìm x để A+x-8=0
<b>Bài 2 1,5 điểm</b>
(a+1)x-y=3
ax+y=a
a là tham số
a. giải hệ khi a=-2
b. xác định tất cả các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0
<b>Bài 3 : 1 điểm</b>
Giải bất phương trình: >x-1
<b>Bài 4 : 2,5 điểm</b>
Cho phương trình mx^2-5x-(m+5) =0, trong đó m là tham số, x là ẩn số
a.giải phương trình với m=5
b. chứng tỏ phương trình ln có nghiệm với m
c. trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2, hãy tính theo m giá trị của biểu
thức B= . Tìm m để B=0
<b>Bài 5 : 3,5 điểm</b>
Cho hình vng ABCD có AB=1 cm . Gọi M và N lần lượt di động trên các cạnh BC và CD
của hình vng, P là điểm nằm trên tia đối củatia BC sao cho BP=DN
a. c/m tứ giác ANCP nội tiếp được trong 1 đường tròn
b. giá sử DN=x cm( 0 x 1), tính theo x độ dài đường trịn ngoại tiếp tứ giác ANCP
c. c/m =45 độ khi và chỉ khi MP=MN
d. khi M và N di động trên BC và CD sao cho =45 độ, tìm min và max của diện tích
MAN
1. a)
2.
3.đk:
bất pt thức đúng với mọi x
Ta xét
4.
câu4 a) thay vào mà tính pt bậc 2 chứ mấy
b)
=> ln có nghiệm với mọi m
câu c)B= .
theo vi ét thay
vào mà tính
<b>bài 5 đây </b>
Tìm min, max: (xin làm bài toán tổng quát lun)
Đặt AB = BC = CD = DA = a
Kẻ AH MN => AH = a
S(DMN)max => (1/2.a.MN)max => MN max (*)
Đặt BM = y; DN = x=> MC = a - y, CN = a - x và MN = x + y
mà MC^2 + NC^2 = NM^2
=> (a-y)^2 + (a-x)^2 = (x+y)^2
=> 2a^2 - 2a(x+y) = 2xy
=> a^2 = xy + a(x+y) (1) mà (*) =>a(x+y) max => xy min mà xy 0
=> xy min = 0 <=> x = 0 hoặc y = 0 hay x=a hoặc y=a thì ta có max, max đó là:
a^2 = a(x+y) => a = (x+y) => S(DMN)max = a^2/2
Ta có: x + y 2 (BĐT Cauchy). Dấu "=" <=> x = y
=> a(x+y) 2a mà (*)
=> a^2 = a(x+y) + xy 2a + xy
=> 2a^2 = (a+ )^2
=> a = a +
=> a^2(3- ) xy
=> a^2 - xy a^2( ) mà (*)
=> a(x+y) 2a^2( - 1)
=> S(DMN) a^2( - 1}.
<b>Câu 1:</b>
1) cho pt
a) cmr(1) ko thể có 2 nghiệm đều âm.
b) là 2 nghiệm phân biệt của(1). cmr biểu thức ko phụ
thuộc vào m
2) giải hpt:
<b>Câu 2:Cho tam gáic ABC ko cân. Đường trịn nội típ tâm I t/xúc với BC,AB,AC theo thứ tự </b>
D,F,E. Đường thẵng EF cắt AI tại J và BC tại K
1) cm tam giác IDA và IJD đồng dạng
2) cm KI vng góc với AD.
<b>Câu 3: cho góc xAy vng và 2 điểm B,C lần lượt trên các tia Ax,Ay.Hình vng MNPQ có </b>
các đỉnh M thuộc AB, N thuộc AC và P,Q thuộc BC.
1) tính cạnh hình vng MNPQ theo BC=a và đường cao AH=h của tam gáic ABC.
2)cho B và C thay đổi trên tia Ax và Ay sao cho các tích (k^2 ko đổi). tìm
GTLN của diện tích MNPQ.
<b>Câu 4: một số nguyên dương n được gọi là số bạch kim nếu n= tổng bình phươg các chữ số </b>
của nó.
1) cmr ko tồn tại số bạch kim có 3 chữ số.
2) tìm tất cả các số ngun dương n là số bạch kim.
<b>Câu 5:</b>
Trong 1 giãi vô địch bóng đá có 6 đội tham gia. theo điều lệ giải, 2 đội bất kì đấu với nhau
lượt là . biết rằng đội bống với
số điểm thua đúng 1 trận và . Hãy tìm và
a/ Xét ra không đồng thời thoả là ra
b/ Dễ dàng suy ra được cùng với Víet
=>
=> Từ
Cịn Mẫu
=> biều thức rẹt rẹt trên dưới bằng
=> dpcm
<b>Bài 2:</b>
1.Dễ thấy
nên dễ thấy =>
mà
=>
=>
2. Theo c/m câu a =>
Lại có nội tiếp( )
=>
Từ trên suy ra nội tiếp
=> =>
<b>Câu 3/ </b>
1/ MN =
2/Ta có: S = =
Mà BC.AH = AB.AC=
=>S = =
xảy ra BC=AH=k
Câu4a/ Giả sử tồn tại thì sẽ có PT
1
(vì chỉ có thể tách thành tổng của các số chính phương như vầy thôi)
2a-100= 100 hay 2a-100= 10
2b-10= 10 hay 2b-10= 100
2c-1=1 hay 2c-1=1
<b>Câu 1: rút gọn M=</b>
<b>Câu 2:cho phương trình 2</b> -(m-1) +m-3=0
tìm điều kiện của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 4:giải hệ</b> + =169;xy=60
<b>Câu 5:cho</b> vuông ở A với BC=y, chiều cao AH=x
tính chu vi
<b>Câu 6: cho x;y là hai số thực thỏa mãn 9x+12y=1. cm 9</b> +16
<b>Câu 7: cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm AC và BD,</b> = . Cm
S(ABCD)=
<b>Câu 8:cho các số thực a,b,c thỏa a+2b+3c=0. Cm +8 +27 =18abc</b>
<b>Câu 9: Cm một số tự nhiên biểu diễn được dưới dạng tổng 2 số chính phương thì hai lần số đó </b>
cũng biểu diễn được dưới dạng tổng hai số chính phương.
<b>Câu 10:cho 2 số dương x,y thỏa x+y=1. tìm GTNN của N=</b>
<b>Câu 11:hệ phương trình x-3y-3=0; </b> + -2x-2y-9=0 có hai nghiệm (x1;y1);(x2;y2)
tính giá trị P=
<b>Câu 12:cho nửa đường trịn đường kính AB, trên nửa mp chứa nửa đường tròn bờ AB, kẻ hai </b>
tiếp tuyến Ax, By. từ điểm J khác A và B trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By ở D,C.
gọi I là giao điểm của AC, BD.Cm IJ song song với AD.
<b>Câu 13: a, b là hai nghiệm của pt </b> +px+1=0 và b,c là hai nghiệm của pt +qx+2=0.Cm
(b-a)(b-c)=pq-6
<b>Câu 14:Cm pt </b> = +y+2+ khơng có nghiệm ngun.
<b>Câu 15:cho tam giác nhọn ABC, gọi AD, BE, CF là các đường cao của tam giác.Cm tia DA là </b>
tia phân giác góc
<b>Bài 1: Cho biểu thức </b>
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa. Rút gọn P.
2. Tìm tất cả giá trị của x để
.
<b>Bài 2: 1. Giải phương trình: </b>
2. Trên mp toạ độ Oxy, cho đường thẳng
điểm M ở trên đường thẳng
đến Oy.
<b>Bài 3: Cho đường trịn (O) đường kính AB=2R, trên AB lấy một điểm H sao cho và đường </b>
thẳng
H cắt (O) tại M và N. AM và AN cắt EF tại M’ và N’.
1. Chứng minh:
2. Chứng minh 4 điểm M, M’, N, N’ cùng thuộc một đường tròn (C).
3. Đường tròn (C) cắt AB tại P, Q. Tính theo R độ dài PQ.
<b>Bài 4: 1. Tìm Min</b>
2
2. Với 3 số dương a, b, c tuỳ ý, chứng minh:
2 2 2
<b>LÊ HỒNG PHONG HẢI DƯƠNG </b>
<b>Câu 1 : (4 điểm) </b>
a) Thu gọn biểu thức A=
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
<b>Câu 2 : (4 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình : </b>
a)
hệ (hic ko biết gõ latex mod nào chịu khó sử dùm)
b)
Câu 3 : (2 điểm) Phân tích thành nhân tử :
áp dụng : Giải phương trình :
= 5
Câu 4 : (2 điểm) Cho hai phương trình :
(1), a ≠ 0 và (2), m ≠ 0.
Chứng minh rằng nếu ít nhất một trong hai phương trình trên vơ nghiệm thì phương trình sau
ln có nghiệm :
Câu 5 : (6 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A (AB < AC) có đường cao AH và trung tuyến
AM. Vẽ đường tròn tâm H bán kính AH, cắt AB ở điểm D, cắt AC ở điểm E (D và E khác
điểm A).
a) Chứng minh D, H, E thẳng hàng.
b) Chứng minh và MA vng góc với DE.
c) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn tâm là O. Tứ giác AMOH là
hình gì ?
d) Cho góc ACB = 30độ và AH = a. Tính diện tích tam giác HEC theo a.
Câu 6 : (2 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD cùng bằng cạnh đáy lớn
AB. Gọi M là trung điểm của CD.
Cho biết . Tính các góc của hình thang ABCD.
<i>A</i>= <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i>
2<i>x</i>+
2(<i>x −</i>1)
<i>x</i>3+2<i>y</i>2<i>−</i>4<i>y</i>+3=0
<i>x</i>2
+<i>x</i>2<i>y</i>2<i>−</i>2<i>y</i>=0
¿{
¿
¿
(
2(
<i>A</i>=<i>x </i>
<i>x</i>+1=<i>−2m</i>+8
>0<i><sub>⇔</sub>−</i>2<i>m</i>+8>0
<i>∠</i>HDC
CM
CD <i></i>CH<i></i>CM=CK<i></i>CD
2<i>a</i>+<i>b</i>=3
3<i>a</i>+<i>b</i>=9
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=6
<i>b</i>=<i>−</i>9
¿{
¿
¿
<i>⇔Δ</i>=0
<i>⇒</i>
<i>y</i>2
+1<i>≤</i>1
<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HÀ NỘI</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1</b>: (2,5 điểm)
Cho biểu thức P=
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm x để P <
<b>Bài 2</b>: (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với
lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B.
<b>Bài 3</b>: (1 điểm)
Cho phương trình
1. Giải phương trình khi b= -3 và c=2
2. Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1
<b>Bài 4</b>: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Trên d lấy điểm H không trùng với điểm A và AH <R.
Qua H kẻ đường thẳng vng góc với d, đường thẳng này cắt đường tròn tại hai điểm E và B ( E nằm giữa B
và H)
1. Chứng minh góc ABE bằng góc EAH và tam giác ABH đồng dạng với tam giác EAH.
2. Lấy điểm C trên d sao cho H là trung điểm của đoạn AC, đường thẳng CE cắt AB tại K. Chứng minh AHEK là
tứ giác nội tiếp.
3. Xác định vị trí điểm H để AB= R .
<b>Bài 5</b>: (0,5 điểm)
Cho đường thẳng y = (m-1)x+2
Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó là lớn nhất.
Gợi ý một phương án bài giải đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT- Hà Nội
Năm học 2007-2008
1. Kết quả rút gọn với điều kiện xác định của biểu thức P là
2. Yêu cầu . Đối chiếu với điều kiện xác
định của P có kết quả cần tìm là
<b>Bài 2</b>:
Gọi vận tốc khi đi là x (đơn vị tính km/h, điều kiện là x>0) ta có phương trình . Giải ra ta có
nghiệm x=12(km/h)
<b>Bài 3</b>:
1. Khi b=-3, c= 2 phương trình x2<sub>-3x+2=0 có nghiệm là x=1, x=2</sub>
2. Điều kiện cần tìm là
<b>Bài 4</b>:
1. vì cùng chắn cung AE. Do đó tam giác ABH và EHA đồng dạng.
2. nên hay
. Vậy tứ giác AHEK là nội tiếp đường tròn đường kính AE.
3. M là trung điểm EB thì OM vng góc BE, OM=AH. Ta có
đều cạnh R. Vậy AH= OM=
<b>Bài 5</b>:
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2007-2008</b>
<b>KHĨA NGÀY 20-6-2007</b>
MƠN THI: TỐN
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1: </b>(1, 5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2<sub> – 2</sub> <sub>x + 4 = 0</sub>
b) x4<sub> – 29x</sub>2<sub> + 100 = 0</sub>
c)
<b>Câu 2:</b> (1, 5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
a)
b)
<b>Câu 3:</b> (1 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 675 m2<sub> và có chu vi bằng 120 m. Tìm chiều dài và chiều rộng </sub>
của khu vườn.
<b>Câu 4: </b>(2 điểm)
Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.</sub>
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 5:</b> (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường trịn đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F.
Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp và AH vng góc với BC.
b) Chứng minh AE.AB = AF.AC.
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC.
Tính tỉ số khi tứ giác BHOC nội tiếp.
d) Cho HF = 3 cm, HB = 4 cm, CE = 8 cm và HC > HE. Tính HC.
<b>Câu 1:</b>
a) Ta có Δ’ = 1 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là x1 = 5 – 1 và x2 = 5 + 1.
b) Đặt t = x2<sub> ≥ 0, ta được phương trình trở thành t</sub>2 <sub>– 29t + 100 = 0 </sub> <sub>t = 25 hay t =2.</sub>
* t = 25 x2<sub> = 25 </sub> <sub>x = ± 5.</sub>
* t = 4 x2<sub> = 4 </sub> <sub>x = ± 2.</sub>
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là ± 2; ±5.
c)
a)
b)
<b>Câu 3: </b>
Gọi chiều dài là x (m) và chiều rộng là y (m) (x > y > 0).
Theo đề bài ta có:
Ta có: (*) x2<sub> – 60x + 675 = 0 </sub> <sub>x = 45 hay x = 15.</sub>
Khi x = 45 thì y = 15 (nhận)
Khi x = 15 thì y = 45 (loại)
Vậy chiều dài là 45(m) và chiều rộng là 15 (m)
<b>Câu 4: </b>
Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m + 1 = 0 (1)</sub>
a) Khi m = 1 thì (1) trở thành:
x2<sub> – 2x + 1 = 0</sub> <sub> (x – 1)</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>x = 1.</sub>
b) (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2
Δ’ = m – 1 > 0 m > 1.
Vậy (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 m > 1.
c) Khi m > 1 ta có:
S = x1 + x2 = 2m và P = x1x2 = m2 – m + 1
Do đó: A = P – S = m2<sub> – m + 1 – 2m = m</sub>2<sub> – 3m + 1 = </sub> <sub>− ≥ – .</sub>
Dấu “=” xảy ra m= (thỏa điều kiện m > 1)
Vậy khi m = thì A đạt giá trị nhỏ nhất và GTNN của A là – .
<b>Câu 5: </b>
a) * Ta có E, F lần lượt là giao điểm của AB, AC với đường trịn đường kính BC.
Tứ giác BEFC nội tiếp đường trịn đường kính BC.
* Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
BF, CE là hai đường cao của ΔABC.
AH vng góc với BC.
b) Xét Δ AEC và Δ AFB có:
chung và
Δ AEC đồng dạng với Δ AFB
c) Khi BHOC nội tiếp ta có:
mà và (do AEHF nội tiếp)
Ta có: K là trung điểm của BC, O là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC
OK vng góc với BC mà tam giác OBC cân tại O (OB = OC )
Vậy mà BC = 2KC nên
d) d) Xét Δ EHB và Δ FHC có:
(đối đỉnh)
Δ EHB đồng dạng với Δ FHC
HE.HC = HB.HF = 4.3 = 12
HC(CE – HC) = 12 HC2<sub> – 8.HC + 12 = 0 </sub> <sub>HC = 2 hoặc HC = 6.</sub>
* Khi HC = 2 thì HE = 6 (khơng thỏa HC > HE)
* Khi HC = 6 thì HE = 2 (thỏa HC > HE)
Vậy HC = 6 (cm).
1 2 3 4
2007 2006 2005 2004
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2
1
2
1
2
1 1
7 4 3 7 4 3
2007 1
2007
1 2
1 :
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Sở Giáo dục và đào tạo</b> <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC </b>
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
Giải hệ phương trình:
2
+2<i>y</i>=8
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
=8
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
Chứng minh rằng phương trình:
4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 4 <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
ln có 4 nghiệm phân biệt
1, 2, 3, 4
<i>x x x x</i> <sub> với mọi giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub>. </sub>
Tìm giá trị <i>m</i> sao cho
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
<b>Bài 3: (3 điểm)</b>
Cho hình vng cố định PQRS. Xét một điểm M thay đổi ở trên cạnh PQ (M P, MQ).
Đường thẳng RM cắt đường chéo QS của hình vng PQRS tại E. Đường tròn ngoại tiếp tam
giác RMQ cắt đường thẳng QS tại F (F Q). Đường thẳng RF cắt cạnh SP của hình vng PQRS
tại N.
4. Chứng tỏ rằng:
5. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cạnh PQ của hình vng PQRS thì đường trịn
ngoại tiếp tam giác MEF ln đi qua một điểm cố định.
6. Chứng minh rằng: MN = MQ + NS.
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>
Tìm tất cả các cặp số nguyên
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>
Chứng minh với mọi số thực <i>x y z</i>, , ln có:
SBD thí sinh: ... Chữ ký
GT1: ... Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
<i><b>BÀI</b></i> <i><b> NỘI DUNG </b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>B.1</b></i>
+2<i>y</i>=8
<i>y</i>2<i>−</i>2<i>x</i>=8
<b>(2đ)</b>
Ta có :
Hay
+ Nếu <i>x y</i> 0, thay <i>y</i><i>x</i> vào phương trình đầu thì:
2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
Giải ra : <i>x</i>4; <i>x</i>2 0,25
Trường hợp này hệ có hai nghiệm :
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 0,25
Giải ra: <i>x</i> 1 5 ; <i>x</i> 1 5. 0,25
Trường hợp này hệ có hai nghiệm:
;
<i><b>B.2</b></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub>
(1) <b>(2đ)</b>
Đặt :<i>t</i><i>x</i>2<sub>, ta có : </sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 4 <sub>3 0</sub>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t m</i>
(2) (<i>t</i>0<sub>) . </sub> 0,25
Ta chứng tỏ (2) ln có hai nghiệm : 0<i>t</i>1<i>t</i>2. 0,25
' <i>m</i> 2 <i>m</i> 3 4<i>m</i> 1 0
với mọi <i>m</i> .Vậy (2) ln có hai nghiệm
phân biệt <i>t t</i>1, 2.
0,25
4
1 2 3 0
<i>t t</i> <i>m</i> <sub> với mọi </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub> 0,25
1 2 2 2 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
với mọi <i>m</i>. 0,25
Do đó phương trình (1) có 4 nghiệm : <i>t</i>1, <i>t</i>1 , <i>t</i>2, <i>t</i>2 .
1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 2 2 1 1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
2 2 2 2 2 4 4 2
1 2 3 4 1 2 3 4 4 2 3 4 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
. 0,25
2 2 2 2 <sub>11</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>11 11</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<i><b>B.3</b></i> <b>3 đ</b>
<i><b>Câu3.1</b></i> <b>(1đ)</b>
<b>D</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>S</b> <b>R</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
Hình vẽ đúng 0,25
Đường trịn ngoại tiếp tam giác
RMQ có đường kính RM .
<sub>45</sub>0
<i>ERF</i> <i>MRF</i> <i>MQF</i> <sub> (3)</sub> 0,25
F nằm trong đọan ES.
0
90 <i>QRE ERF FRS</i>
Do đó : <i>QRE SRF</i> 450<sub> (4)</sub>
0,25
Từ (3) và (4) : <i>ERF QRE SRF</i> <sub>.</sub>
0,25
<i><b>Câu3.2</b></i> <b>(1đ)</b>
Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF ln qua điểm cố định P. 0,25
Ta có :<i>NSE</i>450 <i>NRE</i><sub>. Do đó N, S, R, E ở trên đường trịn đường kính NR.</sub> 0,25
Ta cũng có:<i>FME</i> 450 <i>FNE</i><sub>. Do đó N, F, E, M ở trên đường trịn đường kính</sub>
MN.
0,25
Do <i>MPN</i> 900 <sub>nên đường trịn ngoại tiếp tam giác MEF đi qua điểm P.</sub> 0,25
<i><b>Câu3.3</b></i> <b>(1đ)</b>
Tam giác RMN có hai đường cao MF và NE. Gọi H là giao điểm của MF và
NE, ta có RH là đường cao thứ ba. RH vng góc với MN tại D. Do đó :
<i>DRM</i> <i>ENM</i> <sub>. </sub>
0,25
Ta có: <i>ENM</i> <i>EFM</i><sub> (do M, N, F, E ở trên một đường tròn);</sub>
<i>EFM</i> <i>QFM</i> <i>QRM</i> <sub> (do M, F, R, Q ở trên một đường tròn). Suy ra:</sub>
<i>DRM</i> <i>QRM</i> <sub>. D nằm trong đọan MN.</sub>
0,25
Hai tam giác vuông DRM và QRM bằng nhau, suy ra : MQ = MD 0,25
Tương tự : Hai tam giác vuông DRN và SRN bằng nhau, suy ra : NS = ND .
Điều kiện: <i>p</i> 2 0, <i>q</i> 3 0, <i>pq</i> 2<i>p q</i> 1 0. (p, q là các số nguyên) 0,25
Bình phưong hai vế của (<i>α</i>) : 2 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3<i>pq</i> 3<i>p</i> 2<i>q</i>6. 0,25
Hay : 2 (<i>p</i> 2)(<i>q</i> 3)
2 2
4 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3 <i>p</i> 2 <i>q</i> 3
. 0,25
+ Nếu <i>p</i>2 thì (<i>α</i>) trở thành:
tùy ý.
0,25
+ Nếu <i>q</i>3 thì (<i>α</i>) trở thành:
tùy ý.
0,25
+ Xét <i>p</i>2<b><sub> và </sub></b><i>q</i>3<sub>. Ta có : </sub>4
Chỉ xảy ra các trường hơp :
1/ <i>p</i> 2 1, <i>q</i> 3 4 ; 2/ <i>p</i> 2 2, <i>q</i> 3 2 ; 3/ <i>p</i> 2 4, <i>q</i> 3 1 . 0,25
Ta có thêm các cặp (p; q): (3; 7) , (4; 5) , (6, 4) .
Kiểm tra lại đẳng thức (<i>α</i>):
0,25
<i><b>B.5</b></i> |<i>x</i>+<i>y − z</i>|+|<i>y</i>+<i>z − x</i>|+|<i>z</i>+<i>x − y</i>|+|<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>|<i>≥</i>2(|<i>x</i>|+|<i>y</i>|+|<i>z</i>|) (*) <b>(1đ)</b>
Đặt:<i>a x y z</i> , <i>b</i> <i>y z x</i>,<i>c z x y</i> <sub>. Trong ba số a, b, c bao giờ cũng có</sub>
ít nhất hai số cùng dấu, chẳng hạn: <i>a b</i> 0<sub>. </sub>
Lúc này :|<i>x</i>+<i>y − z</i>|<i> +</i>|<i>y</i>+<i>x − z</i>|<i>=</i>|<i>a</i>|<i>+</i>|<i>b</i>|<i>=</i>|<i>a</i>+<i>b</i>|<i>= 2</i>|<i>y</i>| 0,25
Ta có : <i>x y z a b c</i> <i>; </i>2<i>x a c</i> <i><sub>; </sub></i>2<i>z b c</i> <sub>. Do đó để chứng minh (*)</sub>
đúng, chỉ cần chứng tỏ : |<i>c</i>|<sub>+</sub>|<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>||<i>a</i>+<i>c</i>|<sub>+</sub>|<i>b</i>+<i>c</i>|<sub> (**) đúng với </sub><i>a b</i> 0<sub>.</sub>
0,25
<b>(**) </b>
2 2
<i>c a b c ab</i> <i>a c b c</i> <i>ca cb c</i> <i>ab</i> <i>ca cb c</i> <i>ab</i>
<b>(***)</b>
0,25
Đặt: <i>ca cb c</i> 2 <i>A<sub>; </sub>ab B</i> <sub>, ta có</sub> <i>B</i><i>B</i> <sub> (do</sub><i><sub> a.b0) </sub></i><sub>ta có: (***)</sub><i>⇔</i>|<i>A</i>|<sub>+</sub>|<i>B</i>|
|<i>A</i>+<i>B</i>|<i>⇔</i>|<i>A</i>|.|<i>B</i>| <i>AB⇔</i>|AB| <i>AB .</i>
Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp các số: <i>a, b, c, a + b + c</i> chia làm 2
cặp cùng dấu. Ví dụ: <i>ab</i>0<sub> và </sub><i>c a b c</i>
0,25
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>HỆ THPT CHUYÊN ĐHKHTN, ĐHQG HÀ NỘI</b>
<b>NĂM HỌC 2007-2008 – Thời gian 150 phút</b>
<b>NGÀY THỨ NHẤT</b>
<b>Câu 1. (3 điểm) </b>
Giải hệ phương trình và phương trình sau
a) 4<i>x</i>21 <i>x</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2<i>x</i>1<sub>.</sub>
b) 3 3
( ) 2
4
<i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2. (3 điểm)</b>
c) Giả sử <i>x</i>1, <i>x</i>2 là 2 nghiệm dương của phương trình <i>x</i>2 – 4<i>x</i> + 1 = 0. Chứng minh rằng
5 5
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là một số nguyên.</sub>
d) Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số nguyên dương thỏa mãn <i>a</i> + 1 và <i>b</i> + 2007 đều chia hết cho 6.
Chứng minh rằng 4<i>a</i><sub>+ </sub><i><sub>a</sub></i><sub> + </sub><i><sub>b</sub></i><sub> chia hết cho 6.</sub>
<b>Câu 3. (3 điểm)</b>
Cho M là trung điểm của cung nhỏ AB của đường trịn tâm O (AB khơng phải là đường
kính). C và D là 2 điểm phân biệt, thay đổi nằm giữa A và B. Các đường thẳng MC, MD cắt
(O) tương ứng tại E, F khác M.
c) Chứng minh các điểm C, D, E, F nằm trên một đường tròn.
d) Gọi O1 và O2 lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ACE và BDF.
Chứng minh rằng khi C và D thay đổi trên đoạn AB thì giao điểm của hai đường
thẳng AO1 và BO2 là một điểm cố định.
<b>Câu 4. (1 điểm)</b>
Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương thỏa mản <i>abc</i> = 1. Chứng minh rằng:
1
.
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
bài 1
a. bài này đặt ẩn phụ là ra
b. đặt x+y=a
xy=b
ta có hệ ab=2
+a-3ab=4
thay ab=2 vào phương trình 2 ta tính đc a= 2=> b=1
thay a và b ta tính đc x=y=1
1. a)đk
Đặt
phương trình trở thành:
Đặt
Câu 2
a)PT có 2 nghiệm và
Do đó là số nguyên đpcm
b) và a,b lẻ (1)
(2)
Từ(1)(2)=>đ.p.c.m
<b>---ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
<b>MƠN TỐN AB ( Chung cho các lớp Tốn , Tin , Lý , Hoá , Sinh )</b>
<b>Thời gian làm bài : 150 phút.</b>
<b>Câu 1. Cho phương trình : </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>1) 3</sub>
0
1
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> (1)</sub>
c) Tìm <i>m</i> để <i>x</i> = -1 là một nghiệm của phương trình (1)
d) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) vơ nghiệm
<b>Câu 2. a) Giải bất phương trình : </b>(<i>x</i>3)(<i>x</i>1) 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 7
b) Giải hệ phương trình :
2 3 2 1
2 3 2 1
<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3. a) Cho </b><i>a</i>,<i>b </i>là hai số thoả mãn điều kiện :
2 <sub>3</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a b a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Chứng tỏ rằng : <i>ab</i>12<i>a</i>15<i>b</i>0
b) Cho :
2 2
( 4 2)( 1)( 4 2) 2 1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x x</i>
Hãy tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> để<i>A</i>0
<b>Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có H là trực tâm và góc BAC bằng 60</b>o . Gọi M , N , P lần
lượt là chân đường cao kẻ từ A , B , C của tam giác ABC là I là trung điểm của BC .
d) Chứng minh rằng tam giác INP đều
e) Gọi E và K lần lượt là trung điểm của PB và NC . Chứng minh các điểm I , M , E và K
cùng thuộc một đường tròn
f) Giả sử IA là phân giác của góc NIP . Hãy tính số đo của góc BCP
nhân may ngay từ đầu thì họ sẽ hồn thành cơng việc sớm hơn tổ B 1 ngày. Hãy xác định số
công nhân ban đầu của mỗi tổ . Biết rằng , mỗi công nhân may mỗi ngày được 20 sản phẩm .
<b><sub>HẾT</sub></b>
<b>Sở Giáo dục-đào tạo</b> <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt thành phố huế</b>
<b>Thừa Thiên Huế </b> Khóa ngày <i><b>12.7.2007</b></i>
<b>Đề chính thức </b> Mơn: TN
Thời gian làm bài: <i>120 phút </i>
Bài 1: (1,75 điểm)
c) Khơng sử dụng máy tính bỏ túi, tính giá trị của biểu thức:
3 2 3 6
3 3 3
<i>A</i>
d) Rút gọn biểu thức
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
: 0 vµ 1
1 2 1
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
<b>Bài 2: (2,25 điểm)</b>
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm <i>B</i>
d) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm C và song song với đường thẳng
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <sub>. Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) với trục hoành Ox.</sub>
e) Xác định các hệ số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm B và C. Tính góc
tạo bởi đường thẳng BC và trục hồnh Ox (làm trịn đến phút).
f) Tính chu vi của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét) (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
c) Tìm hai số <i>u</i> và <i>v</i> biết: <i>u v</i> 1,<i>uv</i> 42 và <i>u v</i> <sub>. </sub>
d) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một xuồng máy đi xi dịng từ bến A
đến bến B, nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25 km để đến bến C.
Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8 giờ. Tính vận tốc
xuồng máy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 1 km/h.
<b>Bài 4: (2,5 điểm)</b>
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của
nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là
điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax
tại D và cắt By tại E.
d) Chứng minh rằng: <sub>DOE là tam giác vuông.</sub>
f) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường trịn (O) sao cho diện tích của tứ giác
ADEB nhỏ nhất.
<b>Bài 5: (1,5 điểm) </b>
Một cái xơ dạng hình nón cụt có bán kính hai đáy là 19 cm và 9 cm, độ dài đường sinh
26cm
<i>l</i> <sub>. Trong xô đã chứa sẵn lượng nước có chiều cao 18 cm so với đáy dưới (xem hình</sub>
vẽ).
b) Tính chiều cao của cái xơ. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước để đầy xơ ?
Sở Giáo dục và đào tạo <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt Tp. Huế</b>
<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>1</b> <i><b>1,75</b></i>
<b>1.a</b>
+
3 3 2 6 3 3
3 2 3 6
3 3 3 3 3 3 3 3
<i>A</i>
+
6 3 3
3 2
9 3
<i>A</i>
<sub> </sub>
+ <i>A</i> 3 2 3 3 1 <sub> </sub>
0,25
0,25
0,25
1.b Ta có:
+
1 1 1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ =
<sub></sub> 2
1 1
2 1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
+
2
1 1 1
:
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
(vì <i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1<sub>).</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b> <i><b>2,25</b></i>
<b>2.a</b> <sub>+ Đường thẳng (d) song song với đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub>, nên phương</sub>
trình đường thẳng (d) có dạng <i>y</i>2<i>x b b</i> ( 3).
+ Đường thẳng (d) đi qua điểm <i>C</i>
+ Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm <i>A x</i>( ; 0) nên 0 2 <i>x</i> 6 <i>x</i>3<sub>.</sub>
Suy ra: <i>A</i>
0,25
0,25
0,25
<b>2.</b>
<b>b</b> + Đồ thị hàm số <i>y ax b</i> là đường thẳng đi qua <i>B</i>
0 4
4
<i>a b</i>
<i>a b</i>
+ Giải hệ phương trình ta được:
4 16
; ;
5 5
<i>a b</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
0,25
+ Đường thẳng BC có hệ số góc
4
0,8 0
5
<i>a</i>
, nên tang của góc '
kề bù với góc tạo bởi BC và trục Ox là: <i>tg</i>'<i>a</i> 0,8 ' 38 40' 0 .
+ Suy ra: Góc tạo bởi đường thẳng BC và trục Ox là
0 0
180 ' 141 20'
0,25
0,25
<b>2.c</b>
+ Theo định lí Py-ta-go, ta có: <i>AC</i> <i>AH</i>2<i>HC</i>2 2242 2 5
+Tương tự: <i>BC</i> 5242 41<sub>.</sub>
Suy ra chu vi tam giác ABC là: <i>AB BC CA</i> 7 2 5 41 17,9( <i>cm</i>)
0,25
0,25
<b>3</b> <i><b>2,0</b></i>
<b>3.a</b> <sub>+ u, v là hai nghiệm của phương trình: </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>42 0</sub>
+ Giải phương trình ta có: <i>x</i>1 6; <i>x</i>2 7
+ Theo giả thiết: <i>u v</i> <sub>, nên </sub><i>u</i>7;<i>v</i>6
0,25
0,25
0,25
<b>3.</b>
<b>b</b>
+ Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng khi nước yên lặng. Điều kiện: x > 1.
+ Thời gian xuồng máy đi từ A đến B:
60
(h)
1
<i>x</i> <sub>, thời gian xuồng ngược</sub>
dòng từ B về C :
25
(h)
1
+ Theo giả thiết ta có phương trình :
60 25 1
8
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
+ Hay 3<i>x</i>2 34<i>x</i>11 0
Giải phương trình trên, ta được các nghiệm: <i>x</i>111; 2
1
3
<i>x</i>
+ Vì x > 1 nên x = 11 . Vậy vận tốc của xuồng khi nước đứng yên là
11km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>4</b> <i><b>2,5</b></i>
<b>4.a</b> + Hình vẽ đúng (câu a):
+ Theo giả thiết: DA và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D, nên OD là
tia phân giác góc AOM. Tương tự: OE là tia phân giác góc MOB.
+ Mà AOM và MOB là hai góc kề bù, nên <i>DOE</i> 900<sub>. Vậy tam giác</sub>
<b>4.</b>
<b>b</b> + Tam giác DOE vuông tại O và
OMDE<sub> nên theo hệ thức lượng trong</sub>
tam giác vng, ta có: <i>DM EM</i> <i>OM</i>2 <i>R</i>2<sub> (1)</sub>
+ Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2).
+ Từ (1) và (2) ta có: <i>DA EB R</i> 2
0,25
0,25
0,25
<b>4.c</b> + Tứ giác ADEB là hình thang vng, nên diện tích của nó là:
1 1
2
2 2
<i>S</i> <i>AB DA EB</i> <i>R DM EM</i> <i>R DE</i>
+ S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay
đường vng góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH (DH
vng góc với By tại H).
0,25
Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa đường
trịn (O) (hoặc OM <sub>AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó là: </sub><i>S</i>0 2<i>R</i>2
<i>Ghi chú</i>: Nếu học sinh khơng tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn cho
điểm tối đa.
0,25
<b>5</b> <i><b>1,5</b></i>
<b>5.a</b>
<b>5.</b>
<b>b</b> + Cắt hình nón cụt bởi mặt phẳng qua trục OO', ta được hình thang cân
AA’B’B. Từ A hạ AH vng góc với A’B’ tại H, ta có:
A'H O'A' OA 10 (cm)
Suy ra:
2 2 2 2
OO' AH AA' A'H 26 10 24 (cm)<sub>.</sub>
+ Mặt nước với mặt phẳng cắt có đường thẳng chung là IJ, IJ cắt AH tại
K. Theo giả thiết ta có: HK = AH - AK = 24 - 18 = 6 (cm).
+ Bán kính đáy trên của khối nước trong xô là <i>r</i>1 O I O K KI 9 KI1 1 .
KI//A’H 1
KI AK
= KI 7,5 16,5 (cm)
HA' AH <i>r</i>
.
Thể tích khối nước cần đổ thêm để đầy xô là:
+
2 2 2 2
1 1
1 1
. 6 19 19 16,5 16,5
3 3
<i>V</i> <i>h r</i> <i>rr r</i>
.
3 3
5948,6 cm 5,9486 5,9
<i>V</i> <i>dm</i>
<i>Ghi chú: </i>
<i>3 Học sinh làm cách khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>4 Điểm tồn bài khơng làm trịn.</i>
<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên toán - tin trường đại học vinh</b>
<b>Vòng I (150 phút)</b>
<b>Câu I.</b>
3. Tính giá trị của biểu thức:
P x3 y3 3 x( y) 2004
Biết rằng:
x
3
3 2 2
3
3 2 2<sub> </sub>y
3
17 12 2
3
17 12 2
4. Rút gọn biểu thức sau:
P 1
1 5
1
5 9
1
9 13
... 1
2001 2005
<b>Câu II. Giải các phương trình sau: </b>
1. x2 x 2004 2004
2. x3 3 2 x 2 3 x 2 0
<b>Câu III. Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 1, gọi a,b,c và h</b>❑<i><sub>a</sub></i><sub>,h</sub>❑<i><sub>b</sub></i><sub>,h</sub>❑<i><sub>c</sub></i><sub>tương ứng là độ</sub>
dài các cạnh và các đường cao của tam giác ABC. Chứng minh rằng: (a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>).(ha</sub>2 <sub>+ hb</sub>2
+hc2<sub>) > 36</sub>
<b>Câu IV. Cho tam giác ABC, có </b><i>A</i>❑ =600, AC = b, AB = c (với b > c). Đường kính EF của
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC vng góc với BC tại M. Gọi I, J là chân đường vuông
góc hạ từ E xuống các đường AB, AC, gọi H, K là chân đường vng góc hạ từ F xuống các
đường thẳng AB, AC.
e) Chứng minh tứ giác AIEJ Và CMJE nội tiếp
f) Chứng minh I, J, M thẳng hàng và IJ vng góc với HK.
<b>Vịng II (150 phút)</b>
<b>Câu V.</b>
a) Tìm các giá trị của tham số m để tập nghiệm của phương trìng sau có đúng một phần tử:
x2 2 m2 x 2 m4 7 m2 6
x2 7 x 12
0
b) Giải hệ phương trình:
x y z 1
x
1
y
1
z
51
x2
1
y2
1
z2
771
16
<b>Câu VI. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: P = x - y + 2004, trong đó các số thực x</b>
và y thỏa mãn các hệ thức:
x2
9
y2
16 36
<b>Câu VII. Chứng minh rằng tồn tại các số tự nhiên a,b,c nghiệm đúng phương trình:</b>
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 3xyz và thỏa mãn điều kiện: Min {a,b,c } > 2004.</sub>
<b>Câu VIII. Cho ngũ giác ABCDE, Gọi M,P,N,Q là các trung điểm của AB, BC, DE, EA. </b>
Chứng minh MN đi qua trung điểm của PQ khi và chỉ khi MN//CD.
<b>Câu IX. Cho đ[ngf thẳng xy và một điểm A cố định nằm ngoài đường thẳng ấy. Điểm M </b>
<b>Đề THI TUYểN SINH VÀO LớP 10 TRƯờNG THPT CHUYÊN TĨNH</b>
<b> Năm học: 2007 - 2008</b>
<b>Thời gian: 150'</b>
<b>Bài 1: a) Giải phương trình: x</b>4<sub>- 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub>-3x - 4 = 0</sub>
b)Tìm những điểm M(x;y) trên đường thẳng y = x +1 có tọa độ thỏa mãn đẳng thức:
P xy
x2 y2
y2 3 y x <sub>2 x 0</sub>
<b>Bài 2: Các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: xy + yz + zx = 0. Tính giá trị biểu thức</b>
P yz
x2
zx
y2
xy
z2
<b>Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x</b>2<sub> -xy + y</sub>2<sub> = 2x - 3y - 2</sub>
2 x2008 y2007 z2006
2 y2008 z2007 x2006
2 z2008 x2007 y2006
<b>Bài 5: Từ một điểm P ở ngồi đường trịn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến PE và PF tới đường </b>
tròn( E, F là các tiếp điểm). Tia PO cắt đường tròn tại A và B sao cho A nằm giữa P và O. Kẻ
EH vng góc với FB ( HFB). Gọi I là trung điểm của EH. Tia BI cắt đường tròn tại M ( M #
B), EF cắt AB tại N
c) Chứng minh <sub>EMN</sub>❑ = 900<sub>.</sub>
d) Đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua ba điểm P, E, M.
<b>Bài 6: Ba số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z > 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>
2 x2008 y2007 z2006
2 y2008 z2007 x2006
2 z2008 x2007 y2006
P x
2
y z
y2
z x
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ( khối chun)</b>
<b>MƠN THI : TỐN </b>
<b>Thời gian làm bài : 150 phút</b>
<b></b>
<b>---Bài1: ( 1,5 điểm)Tìm x, y </b><sub></sub> <sub>biết</sub>
c) x2<sub> -25 = y(y+6) </sub>
d) 1+x + x2<sub> +x</sub>3<sub> = y</sub>3
<b>Bài 2: ( 1, 5 điểm) Cho P = </b> 2
1 2 1 1
4( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
d) Rút gọn P.
<b>Bài3: ( 2,5 điểm)Cho Parabol (P) :y= </b>
2
1
4 <i>x</i> <sub> và đường thẳng (D) qua 2 điểm A và B trên (P) có</sub>
hồnh độ lần lượt là -2 và 4
d) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đó.
e) Viết phương trình đường (D).
f) Tìm vị trí của điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x<sub> [-2 , 4] sao cho </sub>
AMB có diện tích lớn nhất .
<b>Bài 4: ( 3, 5 điểm) </b>
Cho hình vng ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần lượt ở
E và F ( E,F khơng trùng các đỉnh hình vng).Từ E và F lần lượt vẽ các đường thẳng song
song với BD và AC cắt nhau ở I.
c) Tìm quỹ tích của điểm I.
d) Từ I vẽ đường vng góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố định và
đường IH đi qua điểm cố định.
<b>Bài 5: ( 1 điểm) Chứng minh rằng:</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ DỰ THI</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Phương trình nghiệm</b>
<b>nguyên</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Rút gọn biểu thức</b>
<b>căn bậc hai</b>
0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Hàm số y=ax2</b> <sub>0.5</sub> <sub>0.5</sub> <sub>1.5</sub> <sub>2.5</sub>
<b>Bài tốn quỹ tích</b> 0.5 0.5 1 2
<b>Bài toán cố định</b> 0.5 0.5 0.5 1.5
<b>Mở rộng phần </b>
<b>căn thức</b>
0.5 0.5 1
<b>Tổng</b> 2.5 3 4.5 10
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1: ( 1, 5 điểm)</b>
a) x2<sub> -25 = y(y+6) </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – ( y +3) </sub>2<sub> = 16 (1) </sub><sub></sub> ( <i>x</i> <i>y</i>3 ).( <i>x</i> <i>y</i>3 ) 16
Và từ (1) <i>x</i> <i>y</i>3 0<sub> Mặt khác </sub> <i>x</i> <i>y</i>3 <sub> và </sub> <i>x</i> <i>y</i>3<sub> có cùng tính chất chẵn lẽ </sub>
b)Xét x = -1 ; x = 0 <sub> y tương ứng</sub>
Xét x <sub>0 và x </sub><sub> -1 =>x (x+1) >0</sub>
=> x3<sub> < y</sub>3<sub> < (x+1)</sub>3 <sub> : Vô lý </sub>
=> Bộ số (x ,y) là (0 ; 1) ; ( -1; 0)
<b>Bài 2: ( 1, 5 điểm)</b>
2
2
1 ( 1 1) 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
TXĐ 1 <i>x</i> 2
2 1
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
e) A(-2;yA ) (P) ; B(a; yB) (P) => A( -2 ;1)
B( 4 ; 4)
1
2
2<i>x</i>
f) AMB có AB khơng đổi => SAMB max MH max ( MH AB) lúc đó M (d) //AB và
tiếp xúc (P)
(d) : y= 1 2
1 1
1
2<i>x k</i> <i>k</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>
1
4
<i>y</i>
M là tiếp điểm của (d) với (P) => M( 1 ;
(d)
H
I
F
O
A
D C
B
E
K
<b>Bài 4 : ( 3, 5 điểm)</b>
b) Tìm quỹ tích
2 Thuận: AEI vuông cân => AE = AI ; AOE = OCF
=>AI = CF => FI //AB=> I <sub> AB ( cố định)</sub>
* Giới hạn I <sub> AB và trừ 2 điểm A và B</sub>
* Đảo : Gọi I’ bất kỳ trên AB ( <sub>A , </sub><sub>B ) .Gọi E’, F’ là điểm đối xứng của I’ qua AC và </sub>
BD
=>OA là phân giác của <i>I OE</i>' ' ; OB là tia phân giác của <i>I OF</i>' '
=><i>E</i>'OF' 180 0<sub> => E’ ; O; F’ thẳng hàng</sub>
* Kết luận : I<sub> AB ngoại trừ 2 điểm A và B</sub>
b)AEHI nội tiếp =><i>AHI</i> <i>AEI</i> 450 <i>B</i>IHF<sub> nội tiếp =></sub>
<sub>45</sub>0 <sub>90</sub>0
<i>BHI</i> <i>IFB</i> <i>AHB</i> <i>H</i><sub>đường tròn đường kính AB =></sub><i>KHA</i>450<sub>=> K ở chính</sub>
Đặt vế trái A
2 2000 2000
( 1999 1997 ... 3 1) ( 1998 1996 ... 2 )
2000 ( 1999 1997 .... 3 1)
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
Vận dụng <i>n</i> <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 <i>n</i>
1999 1998 2000 1999
…….
1 > 2 1 <sub> ( luôn luôn đúng )</sub>
=> BĐT đã được chứng minh
Sở giáo dục và đào tạo TP Hải Phũng
4 <i>x</i>+
1
4
1
4
1
3
1
3
2<i><sub>−</sub></i><sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>2<i>−</i>9
<i>x </i>3
❑
<b>o</b>
4
1<i>−</i>
1+<i>x</i>
1+
Sở giáo dục và đào tạo TP Hải Phịng
<i>→</i> <i>∠</i>
<b> THI TS VO 10 TỈNH HẢI DƯƠNG</b>
<b>Năm học : 2008 – 2009</b>
<b>Khoá thi ngày 26/6/2008 - Thời gian 120 phút</b>
<b>Câu I:</b> (3 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a) 5.x 45 0
b) x(x + 2) – 5 = 0
2) Cho hàm số y = f(x) =
2
x
2
a) Tính f(-1)
b) Điểm M
<b>Câu II: </b>(2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub> với a > 0 và a </sub><sub></sub><sub> 4.</sub>
<b>Câu III:</b> (1 điểm)
Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người. Sau khi điều 13 người từ đội thứ nhất sang đội
thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng
2
3 số cơng nhân của đội thứ hai. Tính số cơng nhân của
mỗi đội lúc đầu.
<b>Câu IV:</b> (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O. Lấy điểm A ở ngồi đường trịn (O), đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại 2
điểm B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân
biệt D, E (AD < AE). Đường thẳng vng góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F.
1) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.
2) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn (O). Chứng minh DM <sub> AC.</sub>
3) Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2<sub>.</sub>
<b>Câu V:</b> (1 điểm)
Cho biểu thức :
B = (4x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 5x – 2)</sub>2<sub> + 2008.</sub>
Tính giá trị của B khi x =
1 2 1
.
2 2 1
<b>Giải</b>
<b>Câu I:</b>
1) a) 5.x 45 0 5.x 45 x 45 : 5 x 3.
b) x(x + 2) – 5 = 0
1,2 = 1 6.
2) a) Ta có f(-1) =
2
( 1) 1
2 2
.
b) Điểm M
2
x
2 . Vì
f 2 1
2
.
<b>Câu II:</b>
1) Rút gọn: P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub> = </sub>
a 1 a 2 a 1 a 2
a 4
.
a <sub>a 2</sub> <sub>a 2</sub>
=
a 4
.
a a 4
<sub> = </sub>
6 a 6
a a
.
2) ĐK:
1
2
.
Theo đề bài :
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 x 1 x 5 1 x x x x 5
2
1 2 1 2 1 2
1 x x x x 2x x 5
.
Theo Vi-ét : x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = -2m.
Đối chiếu với ĐK m = -1 (loại), m = 0 (t/m).
Vậy m = 0.
<b>Câu III:</b>
Gọi số công nhân của đội thứ nhất là x (người). ĐK: x nguyên, 125 > x > 13.
Số công nhân của đội thứ hai là 125 – x (người).
Sau khi điều 13 người sang đội thứ hai thì số cơng nhân của đội thứ nhất còn lại là x – 13 (người)
Đội thứ hai khi đó có số cơng nhân là 125 – x + 13 = 138 – x (người).
Theo bài ra ta có phương trình : x – 13 =
2
3 (138 – x)
Vậy đội thứ nhất có 63 người.
Đội thứ hai có 125 – 63 = 62 (người).
M
F
E
D
B O C
A
3) Xét hai tam giác ACF và ECB có góc C chung , A E 90 0<sub>. Do đó hai tam giác ACF và ECB</sub>
đồng dạng
AC EC
CE.CF AC.CB
CF CB <sub> (1).</sub>
Tương tự
AB AE
AD.AE AC.AB
ADAC <sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2)
<b>Câu V:</b>
Ta có x =
2
2 1
1 2 1 1 2 1
2 2 1 2 2 1 2 1 2
.
3 2 2
4
; x3<sub> = x.x</sub>2<sub> = </sub>
5 2 7
8
; x4<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = </sub>
17 12 2
16
; x5<sub> = x.x</sub>4<sub> = </sub>
29 2 41
32
.
Xét 4x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 5x – 2 = 4. </sub>
29 2 41
32
+ 4.
17 12 2
16
- 5.
5 2 7
8
+ 5.
2 1
2
- 2
=
29 2 41 34 24 2 25 2 35 20 2 20 16
8
= -1.
Vậy B = (4x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 5x – 2)</sub>2<sub> + 2008 = (-1)</sub>2<sub> + 2008 = 1 + 2008 = 2009.</sub>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>QUẢNG NAM</b> <b>Năm học 2008-2009</b>
<i> <b> </b> Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )</i>
<b>Bài 1 </b><i>( 1 điểm )</i>:
a) Thực hiện phép tính: <i>nb</i>3
<b>Bài 2 </b><i>( 1,5 điểm )</i>:
Cho hệ phương trình:
mx<i>− y</i>=2
3<i>x</i>+my=5
¿{
¿
¿
a) Giải hệ phương trình khi <i>m</i>=
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức
<i>x</i>+<i>y</i>=1<i>−</i> <i>m</i>
2
<i>m</i>2+3.
<b>Bài 3 </b><i>(1,5 điểm )</i>:
a) Cho hàm số <i>y</i>=<i>−</i>1
2 <i>x</i>
2
, có đồ thị là (P). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M
và N nằm trên (P) lần lượt có hồnh độ là <i>−</i>2và 1.
b) Giải phương trình: 3<i>x</i>2
+3<i>x −2</i>
<b>Bài 4 </b><i>( 2 điểm )</i>:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), giao điểm hai đường chéo là O. Đường thẳng qua O
song song với AB cắt AD vàBC lần lượt tại M vàN.
a) Chứng minh: MO<sub>CD</sub> +MO
AB =1.
b) Chứng minh: 1
AB+
1
CD=
2
MN .
c) Biết <i>S</i>AOB=<i>m</i>2<i>; S</i>COD=<i>n</i>2. Tính <i>S</i>ABCD theo m và n (với <i>S</i>AOB<i>, S</i>COD, <i>S</i>ABCD lần lượt là diện
tích tam giác AOB, diện tích tam giác COD, diện tích tứ giác ABCD).
<b>Bài 5 </b><i>( 3 điểm )</i>: Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung AB cố định không đi qua tâm O; C và D là hai
điểm di động trên cung lớn AB sao cho AD và BC luôn song song. Gọi M là giao điểm của AC và BD.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AOMB là tứ giác nội tiếp.
b) OM BC.
c) Đường thẳng d đi qua M và song song với AD luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 6 </b><i>( 1 điểm )</i>:
a) Cho các số thực dương x; y. Chứng minh rằng:<i>x</i>
2
<i>y</i> +
<i>y</i>2
<i>x</i> <i>≥ x</i>+<i>y</i>.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>QUẢNG NAM</b> <b>Năm học 2008-2009</b>
<i> <b> </b> Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN </b>
<b>I. Hướng dẫn chung:</b>
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như
hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25.
II. Đáp án:
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(1đ)</b>
a) Biến đổi được:
(
0,25
0,25
b) Điều kiện <i>x ≥</i>2008
<i>x −</i>
2.
4)+2008<i>−</i>
1
4
¿ ¿
¿
Dấu “ = “ xảy ra khi
2<i>⇔x</i>=
8033
4 (thỏa mãn). Vậy giá trị nhỏ nhất cần
tìm là 8031
4 khi<i>x</i>=
8033
4 .
0,25
0,25
a) Khi m =
3<i>x</i>+
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>
2<i>x −</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2
5
<i>y</i>=
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>=2
5
<i>y</i>=5
5
¿{
0,25
0,25
0,25
b) Giải tìm được: <i>x</i>=2<i>m</i>+5
<i>m</i>2
+3 <i>; y</i>=
5<i>m−</i>6
<i>m</i>2
+3
Thay vào hệ thức <i>x</i>+<i>y</i>=1<i>−</i> <i>m</i>
2
<i>m</i>2+3; ta được
2m+5
<i>m</i>2+3 +
5<i>m −</i>6
<i>m</i>2+3 =1<i>−</i>
<i>m</i>2
<i>m</i>2+3
Giải tìm được <i>m</i>=4
7
<b> 3</b>
<b>(1,5đ</b>)
a) Tìm được M(- 2; - 2); N(1 :<i>−</i>1
2)
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b, đường thẳng đi qua M và N nên
<i>−</i>2<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>1
2
¿{
¿
¿
Tìm được <i>a</i>=1
2<i>;b</i>=<i>−1</i>. Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là <i>y</i>=
1
2<i>x −1</i>
0,25
0,25
0,25
b) Biến đổi phương trình đã cho thành 3(<i>x</i>2+<i>x</i>)<i>−2</i>
Đặt <i>t</i>=
3(loại)
Với t = 1, ta có
2 hoặc <i>x</i>=
<i>−</i>1<i>−</i>
a) Chứng minh được MO<sub>CD</sub> =AM
AD <i>;</i>
MO
AB =
MD
AD
Suy ra MO
CD +
MO
AB =
AM+MD
AD =
AD
AD=1 (1)
0,25
AB=1 (2)
(1) và (2) suy ra MO+NO
CD +
MO+NO
AB =2 hay
MN
CD +
MN
AB =2
Suy ra <sub>CD</sub>1 + 1
AB=
2
MN
0,25
0,25
c)
<i>S</i><sub>AOB</sub>
<i>S</i>AOD
=OB
OD <i>;</i>
<i>S</i><sub>AOD</sub>
<i>S</i>COD
=<i>S</i>AOD
<i>S</i>COD
<i>⇒S</i>AOD
2
=<i>m</i>2.<i>n</i>2<i>⇒S</i>AOD=<i>m</i>.<i>n</i>
Tương tự <i>S</i><sub>BOC</sub>=<i>m.n</i>. Vậy <i>S</i>ABCD=<i>m</i>2+<i>n</i>2+2 mn=¿
<b>5</b>
<b>(3đ</b>)
O I
C
D
M
B
A
a) Chứng minh được: -hai cung AB và CD bằng nhau
- sđ góc AMB bằng sđ cung AB
Suy ra được hai góc AOB và AMB bằng nhau
O và M cùng phía với AB. Do đó tứ giác AOMB nội tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh được: - O nằm trên đường trung trực của BC (1)
- M nằm trên đường trung trực của BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra OM là đường trung trực của BC, suy ra OM<i>⊥</i>BC
0,25
0,25
0,25
c) Từ giả thiết suy ra <i>d⊥</i>OM
Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với đường tròn ngoại tiếp tứ giác AOMB, suy
ra góc OMI bằng 900, do đó OI là đường kính của đường tròn này
Khi C và D di động thỏa mãn đề bài thì A, O, B cố định, nên đường tròn ngoại tiếp
tứ giác AOMB cố định, suy ra I cố định.
Vậy d luôn đi qua điểm I cố định.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b> 6</b>
<b>(1đ)</b>
a) Với x và y đều dương, ta có <i>x</i>
2
<i>y</i> +
<i>y</i>2
<i>x</i> <i>≥ x</i>+<i>y</i> (1)
<i><sub>⇔</sub>x</i>3+<i>y</i>3<i>≥</i>xy(<i>x</i>+<i>y</i>)<i>⇔</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)¿ (2)
(2) luôn đúng với mọi x > 0, y > 0. Vậy (1) luôn đúng với mọi <i>x</i>>0<i>, y</i>>0 0,25
0,25
b) n là số tự nhiên lớn hơn 1 nên n có dạng n = 2k hoặc n = 2k + 1, với k là số tự
nhiên lớn hơn 0.
- Với n = 2k, ta có <i>n</i>4+4<i>n</i>=¿ lớn hơn 2 và chia hết cho 2. Do đó <i>n</i>4+4<i>n</i>là hợp số.
-Với n = 2k+1, tacó
<i>n</i>4
+4<i>n</i>=<i>n</i>4+42<i>k</i>. 4=<i>n</i>4+¿
= (n2<sub> + 2</sub>2k+1 <sub>+ n.2</sub>k+1<sub>)(n</sub>2<sub> + 2</sub>2k+1<sub> – n.2</sub>k+1<sub>) = [( n+2</sub>k<sub>)</sub>2 <sub>+ 2</sub>2k<sub> ][(n – 2</sub>k<sub>)</sub>2<sub> + 2</sub>2k<sub> ]. Mỗi thừa</sub>
số đều lớn hơn hoặc bằng 2. Vậy n4<sub> + 4</sub>n<sub> là hợp số</sub>
0,25
0,25
<i><b>======================= Hết =======================</b></i>
<i>P</i>=
7
2
3
<i>P</i>=13
3 <i>⇔</i>
<i>x</i>+
3 <i>⇔</i>3(<i>x</i>+
¿
¿
3<i>⇔</i>
1
9
4<i>x</i>
2
4<i>x</i>
2
=mx+1<i>⇔x</i>2<i>−</i>4 mx<i>−</i>4=0(<i>∗</i>)
3,5
3
2,5
2
1,5
1
0,5
-0,5
-1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
y2
y2
x2
-x1 O
A
B
D C
OC=
BC=
4 <i>x</i>2
2
<i>;</i>AD=
4<i>x</i>1
2
<i>S</i><sub>OAB</sub>=<i>S</i><sub>ABCD</sub><i>− S</i><sub>OBC</sub><i>− S</i><sub>OAD</sub>=(AD+BC)CD
2 <i>−</i>
1
2OC. BC<i>−</i>
1
2OD . AD
<i>S</i><sub>OAB</sub>=
1
4 <i>x</i>2
2
+1
4 <i>x</i>1
2
2 <i>−</i>
1
2<i>x</i>2.
1
4<i>x</i>2
2<i><sub>−</sub></i>1
2(<i>− x</i>1).
1
4 <i>x</i>1
2
<i>S</i><sub>OAB</sub>=1
8
+<i>x</i><sub>1</sub>2
1
8<i>x</i>2
3
+1
8 <i>x</i>1
3
=1
8<i>x</i>1
2
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1
8<i>x</i>2
2
<i>x</i><sub>1</sub>=1
8<i>x</i>1<i>x</i>2
=
<i>−</i>4<i>x</i>1<i>x</i>2=16<i>m</i>2+16=16
<i>⇒</i>
<i>⇒x</i>1<i>− x</i>2=<i>−</i>4
+1
<i>S</i><sub>OAB</sub>=1
8<i>x</i>1<i>x</i>2
1
8.(<i>−</i>4).
2
+1
1 1
4 3 2 4 3 2 2 2
4
<i>x</i>
1
4
4
x 3 3
1
<i>k</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
3x 3 3
1
<i>y</i>
<i>x y</i>
2
2
2
2
2
2 <i>x</i>
2
2
4 <i>x</i>
-2
2
4 <i>x</i>
3
2
2
2
3 2 2 1
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
2 1
<i>x</i>
9 3 11 2
9 3 11 2
<sub>180</sub>0
<i>CPK CBK</i>
<i><sub>A B</sub></i> <sub>90</sub>0
0
1 2 90
<i>C</i> <i>K</i>
0
1 2 90
<i>P P</i>
1
2 <i>AI BK AB</i>
<b>Bài 1 : (</b><i><b>2 điểm)</b></i> Cho biểu thứcP =(
2
+4
a/ Xác định a ; b để biểu thức có nghĩa và hãy rút gọn P.
a/
<i>x</i>+my=3<i>m</i>
mx<i>− y</i>=<i>m</i>2<i>−</i>2
¿{
¿
¿
Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn x2<sub></sub><sub> 2x </sub><sub></sub><sub> y > 0.</sub>
b/ Giải phương trình x2<sub> x </sub> 1
<i>x</i> +
1
<i>x</i>2 10 = 0
<b>Bài 3 : (</b><i><b>2 điểm)</b></i>
Một ô tô đi quãng đường AB dài 80 km trong một thời gian đã định, ba phần tư quãng
đường đầu ô tô chạy nhanh hơn dự định 10 km/h, qng đường cịn lại ơ tơ chạy chậm
hơn dự định 15 km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng giờ quy định. Tính thời gian ơ tơ đi hết
qng đường AB.
<b>Bài 4 : (</b><i><b>3 điểm)</b></i>
Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB (C <sub></sub> A, C <sub></sub> B). Trên cùng một nửa mặt
phẳng có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax và By cùng vng góc với AB. Trên tia Ax
lấy điểm I (I <sub></sub> A), tia vng góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường trịn đường kính IC
cắt IK tại P.
1/ Chứng minh:
a/ Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
b/ AI.BK = AC.BC
c/ APB vng.
2/ Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C sao cho diện tích của tứ giác ABKI đạt giá
trị lớn nhất.
<b>Bài 5 : (</b><i><b>1 điểm)</b></i> Tìm x ; y nguyên dương thỏa mãn 1003x + 2y = 2008
- HẾT
<b>---Ghi chú: </b> <i><b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
<b>---Bài 1: </b>Cho biểu thứcP =(
2
+4
a) P có nghĩa khi a > 0 ; b > 0 và a <sub></sub> b
P =<i>a −</i>2
(
= <sub></sub>3
Do đó P = a b =
<b>Bài 2: </b>
a) Cho hệ phương trình
<i>x</i>+my=3<i>m</i>(1)
mx<i>− y</i>=<i>m</i>2<i>−</i>2(2)
¿{
¿
¿
Từ(1) ta có x = 3m my (3). Thay (3) vào (2): m(3m my) y = m-2 <sub> 2.</sub>
3m2<sub> m</sub>2<sub>y </sub><sub> y = 2(m</sub>2<sub> + 1) </sub>
(m2<sub> + 1)y = 2(m</sub>2<sub> + 1) </sub>
Vì m2<sub> + 1 > 0 với mọi m nên y = </sub>2(<i>m</i>
2
+1)
<i>m</i>2+1 = 2.
Thay y = 2 vào (3) ta có x = 3m m.2 = m.
Vậy nghiệm (x ; y) của hệ phương trình là (x = m ; y = 2)
Để x2<sub> 2x </sub><sub> y > 0 thì m</sub>2<sub> m </sub><sub> 2 > 0 </sub>
(m 1)2<sub> (</sub>
(m 1
¿<i>m−</i>1−
<i>m−</i>1+
¿
¿
<sub></sub>
¿<i>m</i>>1+
<i>m</i>>1−
<sub></sub> ¿<sub>¿</sub>
Vậy khi m > 1 +
b) Giải phương trình x2<sub> x </sub> 1
<i>x</i> +
1
<i>x</i>2 10 = 0 (1). Điều kiện x 0.
Phương trình (1) <sub></sub> (x2<sub> +</sub>1
<i>x</i>2) (x +
1
<i>x</i>) 10 = 0 (x2 +
1
<i>x</i>2 + 2 ) (x +
1
<i>x</i>) 12 = 0
(x +1<i><sub>x</sub></i>)2<sub></sub><sub> (x +</sub>1
<i>x</i>) 12 = 0 (*).
Đặt y = x +1<i><sub>x</sub></i>. Phương trình (*) trở thành : y2<sub> y </sub><sub> 12 = 0 </sub>
y1 = 3 ; y2 = 4.
Với y = 3 <sub></sub> x +1<i><sub>x</sub></i> = 3 <sub></sub> x2<sub> + 3x + 1 = 0 </sub>
x1 = 3+
2 ; x1 =
3−
2
Với y = 4 <sub></sub> x +1<i><sub>x</sub></i> = 4 <sub></sub> x2<sub></sub><sub> 4x + 1 = 0 </sub>
x3 = 2 +
Vậy nghiệm số của (1) là : x1 = 3+
2 ; x1 =
3−
2 ; x3 = 2 +
<b>Bài 3: </b>
Thời gian ô tô đi ba phần tư quãng đường AB là 60<i><sub>x</sub></i>
+10 (h)
Vận tốc ô tô khi đi một phần tư quãng đường AB là x 15 (km/h)
Thời gian ô tô đi một phần tư quãng đường AB là 20<i><sub>x −</sub></i><sub>15</sub> (h)
Ơ tơ đến B đúng giờ quy định nên ta có phương trình : 60<i><sub>x</sub></i>
+10 +
20
<i>x −</i>15 =
80
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>10</sub> + <i><sub>x −</sub></i>1<sub>15</sub> = 4<i><sub>x</sub></i> <sub></sub> 3x(x 15) + x(x + 10) = 4(x + 10)(x 15)
4x2<sub> 35x = 4x</sub>2<sub> 20x </sub><sub> 600 </sub>
15x = 600 <sub></sub> x = 40 (thỏa mãn điều kiện)
Do đó vận tốc dự định của ô tô là 40 km/h.
Vậy thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 80 : 40 = 2 (giờ).
<b>Bài 4: </b>
<b>1. a/ P nằm trên đường tròn tâm O</b>1
đường kính IC <sub></sub> IPC = 900
Mà IPC + CPK = 1800<sub> (góc kề bù)</sub>
CPK = 900
Do đó CPK + CBK = 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0
Nên CPKB nội tiếp đường trịn tâm O2
đường kính CK.
<b>b/ Vì ICK = 90</b>0
C1 + C2 = 900
AIC vuông tại A <sub></sub> C1 + A1 = 900
A1 + C2 và có A = B = 900
Nên AIC BCK (g.g)
<sub>BC</sub>AI =AC
BK AI . BK = AC . BC (1)
<b>c/ Trong (O</b>1) có A1 = I2 (gnt cùng chắn cung PC)
Trong (O2) có B1 = K1 (gnt cùng chắn cung PC)
Mà I2 + K1 = 900 (Vì ICK vng tại C)
A1 + B1 = 900, nên APB vng tại P.
<b>2/ Ta có AI // BK ( vì cùng vng góc với AB, nên ABKI là hình thang vng..</b>
Do đó SABKI =
1
2<b>.AB.(AI + BK)</b>
Vì A, B, I cố định nên AB, AI không đổi. Suy ra SABKI lớn nhất BK lớn nhất
Từ (1) có AI . BK = AC . BC <sub></sub> BK = AC. BC<sub>AI</sub> .
Nên BK lớn nhất <sub></sub> AC . BC lớn nhất.
Ta có (
4 .
Vậy AC . BC lớn nhất khi AC . BC = AB2
4 AC = BC =
AB
Bài 5:
Tìm x ; y nguyên dương thỏa mãn : 1003x + 2y = 2008.
<b>1 Cách 1 :</b>
Từ 1003x + 2y = 2008 <sub></sub> 2y = 2008 1003x <sub></sub> y = 1004 1003<sub>2</sub> <i>x</i>
Vì y > 0 <sub></sub> 1004 1003<sub>2</sub> <i>x</i> > 0 <sub></sub> x < 2008<sub>1003</sub>
Suy ra 0 < x < 2008<sub>1003</sub> và x nguyên <sub></sub> x <sub></sub> {1 ; 2}
Với x = 1 <sub></sub> y = 1004 1003<sub>2</sub> <sub></sub> Z nên x = 1 loại.
Với x = 2 <sub></sub> y = 1004 1003 .2<sub>2</sub> = 1 <sub></sub> Z+<sub> nên x = 2 thỏa mãn.</sub>
Vậy x ; y nguyên dương phải tìm là x = 2 ; y =1.
<b>1 Cách 2 :</b>
Vì x ; y là các số dương thỏa mãn 1003x + 2y = 2008 <sub></sub> 1003x < 2008
x < 2008<sub>1003</sub> < 3 . Do x <sub></sub> Z+<sub> </sub>
x <sub></sub> {1 ; 2}
Với x = 1 <sub></sub> 2y = 2008 1003 = 1005 <sub></sub> y = 1005<sub>2</sub> <sub></sub> Z+<sub> nên x = 1 loại.</sub>
Với x = 2 <sub></sub> 2y = 2008 2006 = 2 <sub></sub> y = 1 <sub></sub> Z+<sub> nên x = 2 thỏa mãn.</sub>
Vậy x ; y nguyên dương phải tìm là x = 2 ; y =1.
<b>Bài 1 : (</b><i><b>2 điểm)</b></i>
Cho Parabol (P) : y = x2<sub> và </sub><sub>đườ</sub><sub>ng thẳng (d) có ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng trình y = 4mx </sub>
+ 10.
a/ Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b/ Giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x12 + x22 + x1x2 khi m thay đổi.
<b>Bài 2 : (</b><i><b>2 điểm)</b></i>
a/ Giải phương trình :
b/ Chứng minh rằng : Với mọi a ; b khơng âm ta có
a3<sub> + b</sub>3
2ab
Khi nào xảy ra dấu đẳng thức?
<b>Bài 3 : (</b><i><b>2 điểm)</b></i>
Một phòng họp có 360 ghế ngồi, được xếp thành từng hàng và mỗi hàng có số ghế ngồi
bằng nhau. Nhưng do số người đến dự họp là 400 nên đã phải kê thêm mỗi hàng một
ghế ngồi và thêm một hàng như thế nữa mới đủ chỗ. Tính xem lúc đầu ở trong phịng
họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi hàng có bao nhiêu ghế ngồi.
<b>Bài 4 : (</b><i><b>3 điểm)</b></i>
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). Gọi H là giao điểm hai đường cao
BD và CE của tam giác ABC.
a/ Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và xác định tâm I của đường trịn này.
b/ Vẽ đường kính AK của đường tròn (O ; R). Chứng minh ba điểm H , I , K thẳng
hàng.
c/ Giả sử BC = 3<sub>4</sub>AK. Tính tổng AE.CK + AC.BK theo R.
<b>Bài 5 : (</b><i><b>1 điểm)</b></i>
Cho y = <i>x</i>2<i>− x −</i>1
<i>x</i>+1 , Tìm tất cả giá trị x nguyên để y có giá trị nguyên.
- HẾT
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Giám thị 1: ... Giám thị 2: ...
<b>---Bài 1: </b>
a/ Hoành độ giao điểm của Parabol (P): y = x2<sub> và đường thẳng (d) : y = 4mx + 10 là</sub>
nghiệm số của phương trình: x2<sub> = 4mx + 10 </sub>
x2<sub></sub><sub> 4mx </sub><sub></sub><sub> 10 = 0 (1)</sub>
Phương trình (1) có ’ = 4m2<sub> + 10 > 0 nên phương trình (1) ln có hai nghiệm phân</sub>
biệt. Do đó Parabol (P): y = x2<sub> và đường thẳng (d) : y = 4mx + 10 luôn cắt nhau tại hai</sub>
điểm phân biệt.
b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1), ta có x1 + x2 = 4m ; x1,x2 = 10
F = x12 + x22 + x1x2 = [(x1 + x2)2 2x1x2] + x1x2 = (x1 + x2)2 x1x2 = 16m2 + 10 10
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 16m2<sub> = 0 </sub>
m = 0.
Vậy GTNN của F = 10 khi m = 0.
<b>Bài 2:</b>
a/ Giải phương trình:
2
b/ Với a , b <sub></sub> 0 ta có: (
Ta có a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> ab) = (a + b).[(a + b)</sub>2<sub> 3ab] </sub>
2
a3<sub> + b</sub>3
2
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Vậy với mọi a, b không âm ta có a3<sub> + b</sub>3
2ab
Gọi x (hàng) là số hàng ghế ban đầu trong phòng họp (x nguyên, dương)
Do đó 360<i><sub>x</sub></i> (ghế) là số ghế ban đầu của mỗi hàng .
x + 1 (hàng) là số hàng ghế lúc dự họp trong phịng họp
Do đó 400<i><sub>x</sub></i>
+1 (ghế) là số ghế lúc dự họp của mỗi hàng
Khi dự họp mỗi hàng kê thêm một ghế ngồi, ta có phương trình :
400
<i>x</i>+1
360
<i>x</i> = 1 x2 39x + 360 = 0.
Giải phương trình được x1 = 24 ; x2 = 15. Cả hai giá trị của x đều thỏa mãn điều kiện.
Vậy ban đầu trong phịng họp có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 15 ghế ngồi.
Nên BEC = BDC = 900
Suy ra BCDE nội tiếp đường trịn.
b/ Ta có BH // CK (cùng vng góc với AC).
Và CH // BK (cùng vng góc với AB).
Nên BHCK là hình bình hành.
Do đó hai đường chéo BC và HK giao nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
Mà I là trung điểm của BC <sub></sub> I cũng là trung điểm
củaHK .Nên H, I, K thẳng hàng.
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BC.
KC AB. KC = AK. BF (1)
Và ACF ∽ AKB (g.g) <sub></sub>AC<sub>AK</sub>=CF
KB AC. KB = AK. CF (2)
Cộng (1) và (2) theo vế ta có: AB. KC + AC. KB = AK. BF + AK. CF
= AK.(BF + CF) = AK.BC
Mà BC = 3<sub>4</sub>AK <sub></sub> AB. KC + AC. KB = AK. 3<sub>4</sub>AK = 3<sub>4</sub>AK2<sub> = </sub>3
4<b>.(2R)</b>2 = 3R2
<b>Bài 5:</b>
Với x <sub></sub> 1 ta có y = <i>x</i>2<i>− x −</i>1
<i>x</i>+1 = x 2 +
1
<i>x</i>+1.
Với x <sub></sub> Z thì x + 2 <sub></sub> Z. Để y <sub></sub> Z thì <i><sub>x</sub></i>1
+1 Z x + 1 { 1 ; 1}
2 x + 1 = 1 <sub></sub> x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
3 x + 1 = 1 <sub></sub> x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy y có giá trị nguyên khi x = 2 ; x = 0 .
<b>---Câu I:</b> (3 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a) 5.x 45 0
b) x(x + 2) – 5 = 0
2) Cho hàm số y = f(x) =
2
x
2
a) Tính f(-1)
b) Điểm M
<b>Câu II: </b>(2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub> với a > 0 và a </sub><sub></sub><sub> 4.</sub>
<b>Câu III:</b> (1 điểm)
Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người. Sau khi điều 13 người từ đội thứ nhất sang đội
thứ hai thì số cơng nhân của đội thứ nhất bằng
2
<b>Câu IV:</b> (3 điểm)
Cho đường trịn tâm O. Lấy điểm A ở ngồi đường trịn (O), đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại 2
điểm B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng khơng đi qua O cắt đường trịn (O) tại hai điểm phân
biệt D, E (AD < AE). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F.
4) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.
5) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn (O). Chứng minh DM <sub> AC.</sub>
6) Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2<sub>.</sub>
<b>Câu V:</b> (1 điểm)
B = (4x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 5x – 2)</sub>2<sub> + 2008.</sub>
Tính giá trị của B khi x =
1 2 1
.
2 2 1
<b>Giải</b>
<b>Câu I:</b>
1) a) 5.x 45 0 5.x 45 x 45 : 5 x 3.
b) x(x + 2) – 5 = 0
1,2 = 1 6.
2) a) Ta có f(-1) =
2
( 1) 1
2 2
.
b) Điểm M
2
x
2 . Vì
f 2 1
2
.
<b>Câu II:</b>
1) Rút gọn: P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub> = </sub>
a 1 a 2 a 1 a 2
a 4
.
a <sub>a 2</sub> <sub>a 2</sub>
=
a 4
.
a a 4
<sub> = </sub>
6 a 6
a a
.
2) ĐK:
1
2
.
Theo đề bài :
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 x 1 x 5 1 x x x x 5
2
2
Theo Vi-ét : x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = -2m.
Đối chiếu với ĐK m = -1 (loại), m = 0 (t/m).
Vậy m = 0.
<b>Câu III:</b>
Gọi số công nhân của đội thứ nhất là x (người). ĐK: x nguyên, 125 > x > 13.
Số công nhân của đội thứ hai là 125 – x (người).
Sau khi điều 13 người sang đội thứ hai thì số cơng nhân của đội thứ nhất còn lại là x – 13 (người)
Đội thứ hai khi đó có số cơng nhân là 125 – x + 13 = 138 – x (người).
Theo bài ra ta có phương trình : x – 13 =
3 (138 – x)
Vậy đội thứ nhất có 63 người.
Đội thứ hai có 125 – 63 = 62 (người).
<b>Câu IV:</b>
M
F
E
D
B O C
A
3) Xét hai tam giác ACF và ECB có góc C chung , A E 90 0<sub>. Do đó hai tam giác ACF và ECB</sub>
đồng dạng
AC EC
CE.CF AC.CB
CF CB <sub> (1).</sub>
Tương tự
AB AE
AD.AE AC.AB
ADAC <sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2)
<b>Câu V:</b>
2
2 1
1 2 1 1 2 1
2 2 1 2 2 1 2 1 2
3 2 2
4
; x3<sub> = x.x</sub>2<sub> = </sub>
5 2 7
8
; x4<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = </sub>
17 12 2
16
; x5<sub> = x.x</sub>4<sub> = </sub>
29 2 41
32
.
29 2 41
32
+ 4.
17 12 2
16
- 5.
5 2 7
8
+ 5.
2 1
2
- 2
=
29 2 41 34 24 2 25 2 35 20 2 20 16
8
= -1.
Vậy B = (4x5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 5x – 2)</sub>2<sub> + 2008 = (-1)</sub>2<sub> + 2008 = 1 + 2008 = 2009.</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+<i>y</i> <i>−</i>
2<i>y</i>
<i>x − y</i>
+ <i>x</i>
2
2 1
1 :
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2
2
6 12
3
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+<i>x</i>+1+
2<i>x</i>
<i>x</i>2
+2<i>x</i>+1=
8
15
2<i>x</i>
2<i>y</i>
¿
¿
1
BA=
AC
AD
2<i>x</i>2<i> y</i>2=1
xy+<i>x</i>2=2
{
2007
2009
¿ 1
3(1+
1
7(
1
4015(
¿
2
2
¿
¿
(
(
(
(
(<i>x −</i>9)(2+
(<i>x −</i>9)(2+
<i>x −</i>9
<i>x −</i>9
2<i>x</i>2<i>− y</i>2=1
xy+<i>x</i>2=2
¿{
¿
¿
<i>x</i>2=1
2
<i>x</i>2=2
{
2
<i>−</i> <i>x</i>
<i>y−</i>2=0
¿
¿
<i>x</i>=<i>y</i>
2<i>x</i>2<i>− y</i>2=1
¿{
¿
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2
3 <i>y</i>
2<i>x</i>2<i>− y</i>2=1
¿{
¿
¿
5+2
=2
2
(2n+1)(
<i>n</i>+2(
2
1
1
3(1+
1
5(
2
(2<i>n</i>+1)(
1<i>−</i> 2
¿ 1
2
¿
¿
<i>n</i>
<i>n</i>+2
<i>n</i>+2
<i>⇒</i>
<i>⇒</i>
1
2
<i>⇒</i>
2
2
2
<i>⇒</i>
2
1
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
2 +
ab2 <i></i>
ab❑4
2 +
2 <i>−</i>
2
2
2
2
2
2
2 <i>−</i>
❑5
❑6
❑8
<i>y</i>3
=2
<i>y</i>.<i>y</i>2=1
¿{
¿
¿
1
1− t+<i>t</i>2
¿
<i>x</i>=<sub>3</sub>1
3
<i>a</i>2+<i>b</i>2
2
2
<i>x</i>4
+<i>y</i>4
2
❑4
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2b
<i>d</i>
{ {
❑2
6
2 bx(<i>x −</i>1)
2
6
<i>x</i>(<i>x −1</i>)
2
6
2
4+<i>x</i>
4
<i>− x</i>2+1
4+<i>x</i>
2
<i>− x</i>+1
4+<i>x</i>
2
<i>− x</i>5
2
+
2
+
2
+<i>x</i>2(1<i>− x</i>3) Cho 0,25 điểm
2 1
:
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
AC
sin B
AB
AH
sin B
AB
AB
sin B
BC
BH
sin B
AB
1 1 5 1
N
3 5 3 5 5 5
-= - ×
- +
-ỉ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
ố ứ
x x x x 6
2x y 1 (a)
3x 4y 1 (b)
x 1 x 1 <sub>.</sub>x x 2x 4 x 8
x 4 x 4 x 4 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 2 1 2
x x x x 7
x 2 x 1 2x
P
x 1
x 1 1 x
2 3
12
x y
5 2
19
x y
EN NC
1
CD CP
x 3 x x 3 x 2 9 x
A 1 :
x 9 2 x 3 x x x 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
(x y) 1 4
xy
1 x y
xy 4
xy y x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
A ; y
4
1
x
2x y 3
3x y 2
2x y 3 5x 5 x 1
3x y 2 y 3x 2 y 1
2
2
2
y x (1)
y x
y 2x 3 x 2x 3 0
1 2
1 2
x x 13
x 1 x 16
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
x x x x x x 13 2x x (x x ) 13
(x 1)(x 1) 6 x x (x x ) 1 6
2 2 2
1 1 1
4AI AB AC
1
2
1
2
2
1 1 1
AH AB AC
1 1 1
4AI AB AC
a
2
2
2
2 2 2 a a 3
AH AB BH a
4 2
2
1 1 3a a 3 3a 3
AH.HC . .
2 2 2 2 8
1 a
OI BH
2 4
2
2 2
a
π 120 <sub>1 a 3 a</sub> <sub>πa</sub> <sub>a</sub> <sub>3</sub>
4 <sub>.</sub> <sub>.</sub>
<i></i>1)2007+
1
+
3
<i>−</i>1
<i>x −</i>1+<i>x</i>
<i>x</i>3+1
<i>x</i>+1 <i>− x</i>
3
<i></i>4<i>x</i>2<i></i>2<i>x </i>15
<i>x</i>2+<i>x</i>+3
2
<i>−2</i>
<i>x</i>
<i>x − y</i>=1
2<i>x</i>+3<i>y</i>=12
¿{
¿
¿
<i>x − y</i>=<i>−</i>4
2<i>x</i>+3<i>y</i>=12
¿{
¿
¿
<i>Δ,</i>
2m −1
O
K
F
D
C
B
A
1
2m −1+1>0
2<i>m−</i>1<0
¿{
¿
¿
¿{
¿
¿
<i>x</i>
<i>x</i>+
2(<i>x −</i>2
<i>x −</i>1
1
1
<i>x</i>2+<i>y</i>2+
501
xy
<i>x</i>(<i>x −</i>1) :
2
2
<i>x −</i>1
¿ ¿
+<i>m−</i>6
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>2+<i>m−</i>6>0
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m</i>+1<0
¿{ {
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>Δ</i>=25>0
(<i>m −</i>2)(<i>m</i>+3)>0
<i>m</i><<i>−</i>1
2
<i>⇔m</i><<i>−</i>3
¿{ {
¿<i>m</i><sub>1</sub>=<i>−</i>1+
2
<i>m</i>2=
<i>−</i>1<i>−</i>
¿
<i>⇔</i>
<i>⇔</i> {
<i>x</i>1
+<i>b.</i> 1
<i>x</i>1
+<i>a</i>=0 .
1
<i>x</i><sub>1</sub>
22
<i>x</i>2
+<i>b</i>.
<i>x</i>2
+<i>a</i>=0
2
1
<i>x</i><sub>2</sub>
1
1
<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i><sub>1</sub>
H
O
P
Q
D
C
B
A
1
1
<i>x</i>
3
2
1
3 1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x y</i>
1
3 3. 2 3 2
2
2 2. 2
1. 3 1
1 3 1 3 1
3 1 2
3 1 3 1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
1 0 1 1
3 1 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
1 1
<i>x</i>
2
2
1
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
1
2
.3 2. 2 3
2
1
4
1
4
12
4
13
4
13
2
2
49
4
49
2
13
2
49
2
13
2
· · 0
AEC HEC 180
· · 0 0 0
HEC HKC 90 90 180
¶
2 <sub>.</sub>
<i>AD</i> <i>AE</i>
<i>AD</i> <i>AH AE</i>
<i>AH</i> <i>AD</i>
· · 0 · <sub>) :</sub> 0
2
· · 0 · 0 · 0 <sub>(</sub> 0 <sub>)</sub> 0 0 0
2 2 2
· · 0 <sub>) : 2 45</sub>0
2 4
¼ 0
BM ' )
0 0 <sub>3</sub> 0 0 0
2 2
· · 0
2
0 0 <sub>3</sub> 0 0
2 2
0 0 <sub>3</sub> 0 0 0
2 2
KHÁNH HOAØ MƠN: TỐN
NGÀY THI: 19/6/2009
Thời gian làm bài: 120 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
<i><b>Bài 1</b></i>: (2 điểm) (không dùng máy tính bỏ túi)
a) Cho biết A= 5+
b) Giải hệ phương trình:
3x – 2 y= 12
<i><b>Bài 2</b></i>: (2.5 điểm)
Cho Parabol (P) : y= x2<sub> và đường thẳng (d): y=mx-2 (m là tham số m 0)</sub>
a/ Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Khi m = 3, hãy tìm toạ độ giao điểm (p) ( d)
c/ Goïi A(xA;yA), B(xA;yB) là hai giao điểm phân biệt của (P) và ( d).
Tìm các gia trị của m sao cho : yA +yB = 2(xA + xB )-1.
<i><b>Baøi 3</b></i>: (1.5 điểm)
Cho một mảnh đất hình chữ nhật có chiểu dai hơn chiều rộng 6 m và bình phương độ
dài đường chéo gấp 5 lần chu vi. Xác định chiều dài và rộng của mảnh đất hình chữ
nhật.
<i><b>Bài 4</b></i>: ( 4 điểm).
Cho đường trịn(O; R) từ một điểm M ngồi đường trịn (O; R). vẽ hai tiếp tuyến A,
B. lấy C bất kì trên cung nhỏ AB. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của C
tên AB, AM, BM.
a/ cm AECD Nội tiếp một đường tròn .
b/ cm: <i>C<sub>D E</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>C</sub><sub>B A</sub></i>^
c/ cm : Gọi I là trung điểm của AC và ED, K là giao điểm của CB , DF.
Cm IK// AB.
d/ Xác định vị trí c trên cung nhỏ AB dể (AC2<sub> + CB</sub>2<sub> )nhỏ nhất. tính giá trị nhỏ</sub>
nhất đó khi OM =2R
---Hế
<b>t---Đáp án câu 4c,d: Đề thi 2009 – 2010 :</b>
<i>4c)Chứng minh rằng : IK//AB </i>
Gợi ý: Chứng minh tổng số đo hai góc ICK và IDK bằng 1800<sub> .</sub>
<i>4d)Xác định vị trí điểm C trên cung nhỏ AB để CA2<sub> + CB</sub>2<sub> đạt GTNN. </sub></i>
Gọi N là trung điểm của AB.
Ta có:
AC2<sub> + CB</sub>2<sub> = 2CD</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + DB</sub>2<sub> =2(CN</sub>2<sub> – ND</sub>2<sub>) + (AN+ND)</sub>2<sub> + (AN – ND)</sub>2
= 2CN2<sub> – 2ND</sub>2<sub> + AN</sub>2<sub> + 2AN.ND + ND</sub>2<sub>+ AN</sub>2<sub> – 2AN.ND + ND</sub>2<sub>.</sub>
= 2CN2<sub> + 2AN</sub>2
= 2CN2<sub> + AB</sub>2<sub>/2</sub>
AB2<sub>/2 ko đổi nên CA</sub>2<sub> + CB</sub>2<sub> đạt GTNN khi CN đạt GTNN </sub>
C là giao điểm của ON và cung
nhỏ AB.
=> C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB.
Khi OM = 2R thì OC = R hay C là trung điểm của OM => CB = CA = MO/2 = R
Do đó: Min (CA2<sub> + CB</sub>2<sub>) </sub><sub>= 2R</sub>2<sub> .</sub>
<i>x</i>2
<i>x</i>3
<i>5 </i>
<i>x</i>5
1 1
2 2
1 1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)
Sở giáo dục và đào Kỳ thi tuyển vào lớp 10 chuyên lam sơn
Thanh Hoá năm học 2009-2010
<b> Môn: Toán ( Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán) </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2
<i>x</i>3
<i>x</i>
3
<i>x</i>3
<i>x</i>5
<i>x</i>5
1
<i>x</i>
1
<i>y</i>>
1
<i>x</i>
2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 2
2
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
CM
CB =
MN
AN
2
4
2
<i>a</i>2
<i>P</i>=<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+<i>d</i>2+ac+bd<i>≥2</i>
<i>⇒P ≥</i>2
<i>P</i>2<i></i>4
<b>Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh THPT chuyên lam sơn </b>
<b> thanh hoá năm học: 2009 – 2010</b>
<b> §Ị chÝnh thøc</b> <b>Môn: Toán( Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên tin)</b>
2
+4
1<i>− x</i>3 <i>−</i>
1
1+
1
1−
2
<i></i>xy=1
4<i>x</i>2
+4 xy<i> y</i>2=7
2(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)
<i>a ≥</i>0
<i>b ≥</i>0
19<i>a</i>+6<i>b</i>+9<i>c</i>=12
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>2</sub>
(<i>b</i>+1)<i>x</i>+<i>b</i>2+19 abc+1=0
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2+
<i>z</i>2
<i>c</i>2>
2<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2<i>z</i>2
<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2
Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển vào lớp 10 chuyên lam sơn
<b> Môn: Toán ( Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin) </b>
<i>T</i>=2<i>x</i>
2
+4
1<i>− x</i>3 <i>−</i>
2
1<i>− x</i>=
2<i>−2x</i>
1− x3 =
2
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1
+<i>x</i>+1
2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
<i>⇔</i>(
1
' '
1 2
2
2
' '
1
A
P
B
C
D
E
H
O Q
<i></i>APB=ACB
<i>∠</i>PHQ =∠PHB+∠EHC +∠CHQ=∠BAE +∠EAC+∠BHC=¿=∠BAC+∠BHC=1800
+<i>b</i>2+<i>c</i>2>0
+<i>b</i>2+<i>c</i>2
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2+
<i>z</i>2
<i>c</i>2
2
2
+<i>c</i>2<i>− a</i>2
<i>a</i>2
2
2
+<i>c</i>2<i>−b</i>2
<i>b</i>2
2
2
+<i>b</i>2<i>− c</i>2
<i>c</i>2
2
+<i>c</i>2<i>− a</i>2
<i>a</i>2
<i>b</i>2
<i>c</i>2
<i>− a</i>2<i>≥</i>0<i>;c</i>2<i>−b</i>2<i>≥</i>0
<i>c</i>2
=BH2+HA2<i>≤</i>BC2+CA2=<i>a</i>2+<i>b</i>2
2
3
-4 = a + b
-3a = 9
-4 = a + b
a = - 3
b = - 1
2
3
2
3
2
1
3
4
E
O <sub>B</sub>
D
F
A
C
m m
( 2+ 1) + ( 2- 1)
n n
( 2+ 1) + ( 2- 1)
m
n
( 2+ 1)
( 2+ 1)
m
n
( 2- 1)
( 2- 1)
m n m n
n n
( 2+ 1) .( 2- 1) ( 2- 1) .( 2+ 1)
( 2- 1) .( 2+ 1)
m n m n
n
( 2+ 1) .( 2- 1) ( 2- 1) .( 2+ 1)
1
<b> </b>
Ch÷ ký GT 1 :
...
Ch÷ ký GT 2 :
...
<i>(Đề thi này có 01 trang)</i>
<b>Bài 1. </b><i>(2,0 điểm)</i> Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2 3 3 27 300
b)
1 1 1
:
1 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i>
a). Giải phơng trình: x2<sub> + 3x 4 = 0</sub>
b) Giải hệ phơng trình: 3x – 2y = 4
<b>Bµi 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>
Cho hàm số : y = (2m – 1)x + m + 1 víi m lµ tham sè vµ m #
1
2<sub>. Hãy xác định m trong mi</sub>
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lợt tại A , B sao cho tam giác OAB cân.
<b>Bài 4</b>. <i>(2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng tr×nh:</i>
Một ca nơ chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngợc dịng
từ B về A hết tổng thời gian là 5 giờ . Biết quãng đờng sông từ A đến B dài 60 Km và vận tốc
dòng nớc là 5 Km/h . Tính vận tốc thực của ca nô (( Vận tốc của ca nô khi nớc ng yờn )
<b>Bài 5. </b><i>(3,0 điểm)</i>
Cho im M nm ngoi đờng tròn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đờng tròn
(O;R) ( A; B là hai tip im).
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AMB nÕu cho OM = 5cm vµ R = 3 cm.
c) Kẻ tia Mx nằm trong góc AMO cắt đờng trịn (O;R) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa
M vµ D ). Gọi E là giao điểm của AB và OM. Chứng minh rằng EA là tia phân giác
Hết
<i>---(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)</i>
Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: .
<b>Bài 1: </b>
a) A = 3 b) B = 1 + <i>x</i>
<b>Bµi 2</b> :
a) x1 = 1 ; x2 = -4
b) 3x – 2y = 4
2x + y = 5
<=> 3x – 2y = 4 7x = 14 x = 2
<=> <=>
4x + 2y = 5 2x + y = 5 y = 1
<b>Bµi 3 </b>:
a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) => Tọa độ điểm M phải thỏa mãn hàm số :
y = (2m – 1)x + m + 1 (1)
Thay x = -1 ; y = 1 vµo (1) ta cã: 1 = -(2m -1 ) + m + 1
<=> 1 = 1 – 2m + m + 1
<=> 1 = 2 – m
<=> m = 1
VËy víi m = 1 Thì ĐT HS : y = (2m 1)x + m + 1 ®i qua ®iĨm M ( -1; 1)
c) ĐTHS cắt trục tung tại A => x = 0 ; y = m+1 => A ( 0 ; m+1) => OA = <i>m</i>1
cắt truc hoành tại B => y = 0 ; x =
1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> => B (</sub>
1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>; 0 ) => OB = </sub>
1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
Tam giác OAB cân => OA = OB
<=> <i>m</i>1 =
1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> Gi¶i PT ta cã : m = 0 ; m = -1</sub>
<b>Bµi 4</b>: Gäi vËn tèc thùc của ca nô là x ( km/h) ( x>5)
Vận tốc xuôi dòng của ca nô là x + 5 (km/h)
Vận tốc ngợc dòng của ca nô lµ x - 5 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là :
60
<i>x</i> <sub> ( giê)</sub>
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là :
60
5
Theo bài ra ta cã PT:
60
5
<i>x</i> <sub>+</sub>
60
5
<i>x</i> <sub> = 5</sub>
<=> 60(x-5) +60(x+5) = 5(x2<sub> – 25)</sub>
<=> 5 x2<sub> – 120 x – 125 = 0</sub>
2 x1 = -1 ( không TMĐK)
3 x2 = 25 ( TMĐK)
Vậy vân tốc thực của ca nô là 25 km/h.
a) Ta cã: MA <sub> AO ; MB </sub><sub> BO ( T/C tiÕp tuyÕn c¾t nhau)</sub>
=> <i>MAO MBO</i> 900
Tứ giác MAOB có : <i>MAO MBO</i> 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> => T giỏc MAOB ni tip ng</sub>
tròn
b) áp dụng ĐL Pi ta go vào <sub> MAO vuông tại A có: MO</sub>2<sub> = MA</sub>2<sub> + AO</sub>2
4 MA2<sub> = MO</sub>2<sub> – AO</sub>2
5 MA2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 16 => MA = 4 ( cm) </sub>
Vì MA;MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau => MA = MB => <sub>MAB cân tại A</sub>
MO là phân giác ( T/C tiếp tuyến) = > MO là đờng trung trực => MO <sub>AB</sub>
Xét <sub>AMO vuông tại A có MO </sub><sub>AB ta cã:</sub>
AO2<sub> = MO . EO ( HTL trong</sub><sub></sub><sub>vu«ng) => EO = </sub>
2
<i>AO</i>
<i>MO</i> <sub>= </sub>
9
5<sub>(cm) </sub>
=> ME = 5 -
9
5<sub> = </sub>
16
5 <sub> (cm)</sub>
¸p dơng ĐL Pi ta go vào tam giác AEO vuông tại E ta cã:AO2<sub> = AE</sub>2<sub> +EO</sub>2
6 AE2<sub> = AO</sub>2<sub> – EO</sub>2<sub> = 9 - </sub>
81
25<sub> = </sub>
144
25 <sub> = </sub>
12
12
5 <sub> ( cm) => AB = 2AE (vì AE = BE do MO là đờng trung trực của AB)</sub>
8 AB =
24
5 <sub> (cm) => S</sub><sub>MAB </sub><sub>=</sub>
1
2<sub>ME . AB = </sub>
1 16 24
. .
2 5 5 <sub> = </sub>
192
25 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
c) Xét AMO vuông tại A có MO AB. áp dụng hệ thức lợng vào tam giác vuông AMO
ta có: MA2<sub> = ME. MO (1)</sub>
mà : <i>ADC MAC</i> =
1
2<sub>Sđ </sub><i>AC</i><sub> ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cïng </sub>
<sub>MAC </sub><sub> </sub><sub>DAM (g.g) => </sub>
<i>MA</i> <i>MD</i>
<i>MC</i> <i>MA</i> <sub> => MA</sub>2<sub> = MC . MD (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) => MC . MD = ME. MO =>
<i>MD</i> <i>ME</i>
<i>MO</i> <i>MC</i>
<sub>MCE </sub> <sub>MDO ( c.g.c) ( </sub><i>M</i> <sub>chung; </sub>
<i>MD</i> <i>ME</i>
<i>MO</i> <i>MC</i> <sub> ) => </sub><i>MEC MDO</i> <sub>( 2 gãc tøng) ( 3)</sub>
T¬ng tù: <sub>OAE </sub><sub>OMA (g.g) => </sub>
<i>OA</i>
<i>OE</i><sub>=</sub>
<i>OM</i>
<i>OA</i>
=>
<i>OA</i>
<i>OE</i> <sub>=</sub>
<i>OM</i>
<i>OA</i> <sub>=</sub>
<i>OD</i> <i>OM</i>
<i>OE</i> <i>OD</i> <sub> ( OD = OA = R)</sub>
Ta cã: <sub>DOE </sub> <sub>MOD ( c.g.c) ( </sub><i>O</i> <sub> chong ; </sub>
<i>OD</i> <i>OM</i>
<i>OE</i> <i>OD</i> <sub>) => </sub><i>OED ODM</i> <sub> ( 2 gãc t øng) (4)</sub>
Tõ (3) (4) => <i>OED MEC</i> . mµ : <i>AEC MEC</i> =900
<i>AED OED</i> =900
=> <i>AEC</i><i>AED</i> => EA là phân gi¸c cđa <i>DEC</i>
<b>sở gd&đt quảng bình đề thi chính thức tuyển sinh vào lớp 10 thpt</b>
<b> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phỏt )</b>
<i>x</i>
5
5
5
3
4
5
3
4
2
+(
<i>n−</i>1
<i>n −</i>1
<i>n −</i>1
2(<i>n −</i>1)+4
<i>n−</i>1
4
<i>n 1</i>
<i>⇔</i>
<i>⇒</i>
<b>Trờng THCS cẩm văn</b>
<b>---</b>
<b> </b> <b>Ngày thi : 9 tháng 6 năm 2009 </b><i><b>( buổi sáng)</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Đề thi gồm : 01 trang</b></i>
4 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>=8
<i>y − x</i>=2
¿{
¿
¿
<i>a</i>+2
a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm cịn lại.
3
<i>x</i>2+<i>x</i>1<i>x</i>2
3
<i>5x</i>1<i>x</i>2
+1
16
2009
x
<b>Trờng thcs cẩm văn</b>
<b>---</b>
(0,5 điểm)
6
6
(1,25 điểm)
4 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4 3</sub>
( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4 3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2<i>x</i>+<i>y</i>=8
<i>y − x</i>=2
<i>⇔</i>
¿2<i>x</i>+<i>y</i>=8
<i>− x</i>+<i>y</i>=2
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>− x</i>+<i>y</i>=2
3<i>x</i>=6
<i>⇔</i>
<i>− x</i>+<i>y</i>=2
¿{
<i>y</i>=4
¿{
¿
¿
y=0 => 3x - 4 = 0 => <i>x</i>=4
3
=> đờng thẳng cắt trục hoành tại B
3<i>;</i>0
(0,75®iĨm)
<i>P</i>=
(
(
<i>a −1</i>
(0,5 ®iĨm)
4
3
x 2 x
2
(0,75
®iĨm)
<i>⇒</i>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=2(<i>m−</i>1)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>3
¿{
(1,0 điểm)
O<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>
H
Q
I
F
K
E
P O
A
B
C
D
(0,75
điểm)
1 1
CED = (s®CD - s®AP); CFD = (s® CD - s® BP)
2 2
(0,75
ECD<sub> = </sub>
1 1
s® PD = (s® AP + s® AD)
2 2 <sub>= </sub>AID
(0,5 điểm)
1 1
O
1 1 1
1
PAI ADI AO I AO H
2
PAI IAO AO H IAO 90
x y 2
x y 2 0
3
xy
2 3xy 3 0
4
2<i>; y</i>=
1
2
AM2
=5<i>⇔</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1=0
<i>x</i>+1=0
<i>⇔x</i>=<i>−</i>1
¿{
+1
2<i>x</i>+<i>m</i>
<i>x</i>2+1 <i>≤</i>2<i>∀x</i>
PT2<i>x</i>+<i>m</i>
<i>x</i>2+1 =2
¿{
¿
¿
0,25
2
0,25
2 0,25
2 0,25
ĐK:
3
b
8
Từ giả thiết
2
3 <sub>3</sub> 2
A 6b 2 3A 3b 1 b 8b 3
3
A 3(1 2b)A (6b 2) 0
0.25
2
(A 1)(A A 6b 2) 0
2
A 1
(I)
A A 6b 2 0 (*)
<sub></sub>
8 =>
3 1 31 1 1
A 1
8 8 2 2 0.25
+) Nếu
3
b
8
<sub>Phơng trình (*) vô nghiƯm (v×</sub> 9 24b<sub>0 ) </sub>
Tõ (I) A = 1. VËy víi mäi
3
b
8 th× A = 1
0.25
ĐK : x0 Đặt :
16
a x 2009 vµ b 2009
x
16
b 2009
a 2009
ab 2025
Nếu ab thì vế phải là số vô tỉ và vế trái là số nguyên vô lÝ.
NÕu a = b th× ab - 2025 = 0 a b 45. 0.25
x45 2009<sub>. Thử lại với x</sub>45 2009<sub> thoả mãn đề bài</sub>
0.25
<i>x</i>=0
<i>y</i>=<i>−</i>2<i>x</i>+4
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=0
<i>y</i>=4
.
¿{
¿
¿
<i>y</i>=0
<i>y</i>=<i>−</i>2<i>x</i>+4
<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=0
<i>x</i>=2
.
¿{
¿
¿
¿
¿
K
I
M
H
D
C
B
O
A
OA => OH .OA=OI. OD .
OA
OM
OM
2OA . MH=
1
2. 2<i>R.R</i>.
2
.
2 .
2
. 60
360 =
<i>Π</i>.<i>R</i>2
6
2 <i>−</i>
<i>Π</i>.<i>R</i>2
6 =<i>R</i>
2
.3
6
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> THANH HÓA NĂM HỌC 2009-2010</b>
2 5
2 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>CN</i> <i>DN</i>
<i>CG</i> <i>DG</i>
2
2 2 <sub>1</sub> 3
2
<i>m</i>
<i>n</i> <i>np</i> <i>p</i>
1
2 5
2 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>CN</i> <i>BD</i> <i>DN</i>
<i>CG</i> <i>AC</i> <i>DG</i>
2
2 2 <sub>1</sub> 3
2
<i>m</i>
<i>n</i> <i>np</i> <i>p</i>
2
3
2
3
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
1 1 9
2
1 5
2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>Cho ba số thực , ,<i>a b c</i> đôi một phân biệt. Chứng minh
2 2 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
4 4 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3
<i>A B</i>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN</b>
<b>Dành cho lớp chun Tốn.</b>
2[ ( ) ( )] 9 (1)
2( ) 5 2 0 (2)
<i>xy x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
2 (3)
1
(4)
2
<i>xy</i>
1
2
3
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
1
3
2
2
1 1
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2( 4)
3 1 1
1
<i>p</i>
<i>x</i> <i>p</i>
<i>p</i>
2( 4)
1
<i>p</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
1
( )( ) ( )( ) ( )( )
<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>
<i>a b a c</i> <i>b a b c</i> <i>c a c b</i>
2
2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>
<i>b c c a a b</i> <i>a b a c</i> <i>b c b a</i> <i>c a c b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2( 1)
;
| 2 1| | 1|
<i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 1
3 | 2 1| | 1|
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 4( 1) 4( 1) 1 2
1 0 1 1 0
3 2 1 3(2 1) 3(2 1) 3(2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
<i>x</i>
2 1 4( 1)
1 0
3 2 1 3(2 1)
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4( 1) 2 1
1 1 0
3(2 1) 3(2 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 <i>C</i> 0
<i>E IK</i> <i>CD R IM</i> <i>CD</i>
<i>IKB EKD</i>
Câu 5 (1,0 điểm):
<i>A'</i>
<i>B'</i>
<i>C'</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>P</i>
<i>P'</i>
' ' ' 4 4
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>A B C</i>
<i>ABC</i>