Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.2 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH VECTƠ</b>
<b>Câu 1. Vectơ có điểm đầu là </b><i>D</i>, điểm cuối là <i>E</i> được kí hiệu là
<b>A. </b><i>DE</i>. <b>B. </b> <i>DE</i>.
<b>C. </b><i>ED</i> . <b>D. </b><i>DE</i>.
<b>Câu 2. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , , ?<i>A B C</i>
<b>A. 3. </b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>9.
<b>Câu 3. Cho tứ giác </b><i>ABCD</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 8.</b> <b>D. </b>12.
<b>Vấn đề 2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG</b>
<b>Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.</b>
<b>B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.</b>
<b>C. Có vơ số vectơ cùng phương với mọi vectơ.</b>
<b>A. Điều kiện cần và đủ để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là <i>AB</i> cùng phương với <i>AC</i>.
<b>B. Điều kiện đủ để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là với mọi <i>M</i>, <i>MA</i> cùng phương với <i>AB</i>.
<b>C. Điều kiện cần để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là với mọi <i>M</i>, <i>MA</i> cùng phương với <i>AB</i>.
<b>D. Điều kiện cần để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là <i>AB</i><i>AC</i>.
<b>Câu 6. Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC</i>, của tam giác đều <i>ABC</i>. Hỏi cặp vectơ nào sau đây
cùng hướng?
<b>A. </b><i>MN</i>
và <i>CB</i> . B. <i>AB</i> và <i>MB</i>.
<b>C. </b><i>MA</i> và <i>MB</i>.
<b>D. </b><i>AN</i> và <i>CA</i>.
<b>Câu 7. Cho lục giác đều </b><i>ABCDEF</i> tâm .<i>O</i> Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với <i>OC</i>
có điểm đầu và
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 7.</b> <b>D. </b>9.
<b>Vấn đề 3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU</b>
<b>Câu 8. Với </b><i>DE</i> (khác vectơ - khơng) thì độ dài đoạn <i>ED</i> được gọi là
<b>A. Phương của </b><i>ED</i> . <b>B. Hướng của </b><i>ED</i>.
<b>C. Giá của </b><i>ED</i>.
<b>D. Độ dài của </b><i>ED</i>.
<b>Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b><i>AA</i>0.
<b>C. </b> <i>AB</i> 0.
<b>D. 0</b> cùng phương với mọi vectơ.
<b>Câu 10. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi </b>
<b>A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. </b>
<b>B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.</b>
<b>C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.</b>
<b>D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.</b>
<b>Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt , , , .</b><i>A B C D</i> Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ
để <i>AB CD</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành. <b>B. </b><i>ABDC</i> là hình bình hành.
<b>C. </b><i>AC BD</i> . <b><sub>D. </sub></b><i>AB CD</i> .
<b>Câu 13. Cho bốn điểm phân biệt , , , </b><i>A B C D</i> thỏa mãn <i>AB CD</i>
. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB</i> cùng hướng <i>CD</i> . <b>B. </b><i>AB</i>
cùng phương <i>CD</i>.
<b>C. </b> <i>AB</i> <i>CD</i>.
<b>D. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>Câu 14. Gọi </b><i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành <i>ABCD</i>. Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB DC</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>OB DO</i> . <b><sub>C. </sub></b><i>OA OC</i> . <b><sub>D. </sub></b><i>CB DA</i> .
<b>Câu 15. Cho tứ giác </b><i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q</i>, , , lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>DA</i>. Khẳng định nào sau đây
sai?
<b>A. </b><i>MN QP</i> .
<b>B. </b><i>QP</i> <i>MN</i> .
<b>C. </b><i>MQ NP</i> .
<b>D. </b><i>MN</i> <i>AC</i> .
<b>Câu 16. Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AC</i><i>BD</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>AB CD</i> .
<b>C. </b> <i>AB</i> <i>BC</i> .
<b>D. Hai vectơ </b><i>AB AC</i>,
cùng hướng.
<b>Câu 17. Gọi </b><i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật <i>ABCD</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>OA OC</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>OB</i>
và <i>OD</i> cùng hướng.
<b>C. </b><i>AC</i>
và <i>BD</i> cùng hướng. <b>D. </b> <i>AC</i> <i>BD</i>.
<b>Câu 18. Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC</i>, của tam giác đều <i>ABC</i>. Đẳng thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MA MB</i> .
<b>B. </b><i>AB</i><i>AC</i>. <b><sub>C. </sub></b><i>MN</i> <i>BC</i>.
<b>D. </b> <i>BC</i> 2<i>MN</i> .
<b>Câu 19. Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>BC</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. </b><i>MB MC</i> . <b><sub>B. </sub></b>
3
.
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
<b>C. </b><i>AM</i> <i>a</i>. <b><sub>D. </sub></b>
3
.
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
<b>Câu 20. Cho hình thoi </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> và <i>BAD</i> 60 <sub>. Đẳng thức nào sau đây đúng? </sub>
<b>A. </b><i>AB</i><i>AD</i>. <b><sub>B. </sub></b> <i>BD</i> <i>a</i>.
<b>C. </b><i>BD</i><i>AC</i>.
<b>D. </b><i>BC</i><i>DA</i>.
<b>Câu 21. Cho lục giác đều </b><i>ABCDEF</i> có tâm .<i>O</i> Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB ED</i> .
<b>B. </b> <i>AB</i> <i>AF</i>.
<b>C. </b><i>OD BC</i> .
<b>D. </b><i>OB OE</i> .
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. 4.</b> <b>D. </b>6.
<b>Câu 23. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có trực tâm <i>H</i> . Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua tâm <i>O</i> của đường tròn ngoại tiếp tam
giác <i>ABC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>HA CD</i> <sub> và </sub><i>AD CH</i>
. <b>B. </b><i>HA CD</i>
và <i>AD HC</i>
.
<b>C. </b><i>HA CD</i>
và <i>AC CH</i>
. <b>D. </b><i>HA CD</i>
và <i>AD HC</i>
và <i>OB OD</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 24. Cho </b><i>AB</i>0
<sub></sub>
và một điểm .<i>C</i> Có bao nhiêu điểm <i>D</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>AB</i> <i>CD</i> ?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. 2.</b> <b>D. Vô số.</b>
<b>Câu 25. Cho </b><i>AB</i>0<sub> và một điểm .</sub><i>C</i> <sub> Có bao nhiêu điểm </sub><i>D</i><sub> thỏa mãn </sub><i>AB CD</i> ?
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 0.</b> <b>D. Vô số.</b>
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
<b>Câu 1. Chọn D.</b>
<b>Câu 2. Chọn B. Đó là các vectơ: </b><i>AB BA BC CB CA AC</i>, , , , , .
<b>Câu 3. Xét các vectơ có điểm </b><i>A</i> là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là <i>AB AC AD</i>, ,
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm cịn lại , , .<i>B C D</i> Chọn D.
O
F
E
D
C B
A
<b>Câu 6. Chọn B.</b>
<b>Câu 7. Chọn B. Đó là các vectơ: </b><i>AB BA DE ED FC CF</i>, , , , ,
.
<b>Câu 8. Chọn D.</b>
<b>Câu 9. Chọn C. Vì có thể xảy ra trường hợp </b> <i>AB</i> 0 <i>A B</i> .
<b>Câu 10. Chọn D.</b>
<b>Câu 11. Chọn B.</b>
<b>Câu 12. Ta có:</b>
<i>AB CD</i>
<i>AB CD</i> <i>ABDC</i>
<i>AB CD</i>
<sub></sub>
<i><sub>P</sub></i>
là hình bình hành.
Mặt khác, <i>ABDC</i> là hình bình hành
<i>AB CD</i>
<i>AB CD</i>
<i>AB CD</i>
<sub></sub>
<i>P</i>
.
Do đó, điều kiện cần và đủ để <i>AB CD</i> <sub> là </sub><i>ABDC</i><sub> là hình bình hành. Chọn B.</sub>
<b>Câu 13. Chọn D. Phải suy ra </b><i>ABDC</i> là hình bình hành (nếu , , , <i>A B C D</i> không thẳng hàng) hoặc bốn điểm
, , ,
Q
P N
M
D
C
B
A
N
M
C
B
A
D
C
B
A
<b>Câu 14. Chọn C.</b>
<b>Câu 15. Chọn D. </b>
Ta có
<i>MN</i> <i>PQ</i>
<i>MN</i> <i>PQ</i>
(do cùng song song và bằng
1
2<i>AC</i><sub>).</sub>
Do đó <i>MNPQ</i> là hình bình hành.
<b>Câu 16. Chọn C. </b>
Vì <i>AB BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>.
<b>Câu 17. Chọn D.</b>
<b>Câu 18. </b>
Ta có <i>MN</i><b> là đường trung bình của tam giác </b><i>ABC</i>.
O
F
E
D
C B
A
O
F
E
D
C B
A
O
H
D
C
B
A
Từ giả thiết suy ra tam giác <i>ABD</i><sub> đều cạnh </sub><i>a</i><sub> nên </sub><i>BD a</i> <i>BD</i> <i>a</i>.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 21. Chọn D.</b> <b>Câu 22. Chọn A. Đó là các vectơ: </b><i>AB ED</i>,
.
<b> </b>
<b>Câu 23. </b>
<i> </i>
Ta có <i>AH</i> <i>BC</i><sub> và </sub><i>DC</i><i>BC</i><sub> (do góc </sub><i>DCB</i><sub> chắn nửa đường trịn). </sub>
Suy ra <i>AH</i> <i>DC</i>.
Tương tự ta cũng có <i>CH</i> <i>AD</i>.
Suy ra tứ giác <i>ADCH</i> là hình bình hành. Do đó <i>HA CD</i> <sub> và </sub><i>AD HC</i>
<b>Câu 24. Ta có </b> <i>AB</i> <i>CD</i> <i>AB CD</i>
. Suy ra tập hợp các điểm <i>D</i><sub> thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn tâm ,</sub><i>C</i>