Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

25 Câu Trắc Nghiệm Định Nghĩa VecTơ Có Đáp Án Và Lời Giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>ĐỊNH NGHĨA VECTƠ</b>



<b>Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH VECTƠ</b>
<b>Câu 1. Vectơ có điểm đầu là </b><i>D</i>, điểm cuối là <i>E</i> được kí hiệu là


<b>A. </b><i>DE</i>. <b>B. </b> <i>DE</i>.





<b>C. </b><i>ED</i> . <b>D. </b><i>DE</i>.




<b>Câu 2. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , , ?<i>A B C</i>


<b>A. 3. </b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>9.


<b>Câu 3. Cho tứ giác </b><i>ABCD</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 8.</b> <b>D. </b>12.


<b>Vấn đề 2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG</b>
<b>Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.</b>
<b>B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.</b>
<b>C. Có vơ số vectơ cùng phương với mọi vectơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Điều kiện cần và đủ để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là <i>AB</i> cùng phương với <i>AC</i>.





<b>B. Điều kiện đủ để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là với mọi <i>M</i>, <i>MA</i> cùng phương với <i>AB</i>.
<b>C. Điều kiện cần để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là với mọi <i>M</i>, <i>MA</i> cùng phương với <i>AB</i>.
<b>D. Điều kiện cần để , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng là <i>AB</i><i>AC</i>.


<b>Câu 6. Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC</i>, của tam giác đều <i>ABC</i>. Hỏi cặp vectơ nào sau đây
cùng hướng?


<b>A. </b><i>MN</i>




và <i>CB</i> . B. <i>AB</i> và <i>MB</i>.




<b>C. </b><i>MA</i> và <i>MB</i>.




<b>D. </b><i>AN</i> và <i>CA</i>.




<b>Câu 7. Cho lục giác đều </b><i>ABCDEF</i> tâm .<i>O</i> Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với <i>OC</i>




có điểm đầu và


điểm cuối là các đỉnh của lục giác là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 7.</b> <b>D. </b>9.


<b>Vấn đề 3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU</b>


<b>Câu 8. Với </b><i>DE</i> (khác vectơ - khơng) thì độ dài đoạn <i>ED</i> được gọi là
<b>A. Phương của </b><i>ED</i> . <b>B. Hướng của </b><i>ED</i>.




<b>C. Giá của </b><i>ED</i>.




<b>D. Độ dài của </b><i>ED</i>.




<b>Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b><i>AA</i>0.


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b> <i>AB</i> 0.





<b>D. 0</b> cùng phương với mọi vectơ.
<b>Câu 10. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi </b>



<b>A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. </b>


<b>B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.</b>
<b>C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.</b>
<b>D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.</b>


<b>Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt , , , .</b><i>A B C D</i> Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ
để <i>AB CD</i> <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành. <b>B. </b><i>ABDC</i> là hình bình hành.
<b>C. </b><i>AC BD</i> . <b><sub>D. </sub></b><i>AB CD</i> .


<b>Câu 13. Cho bốn điểm phân biệt , , , </b><i>A B C D</i> thỏa mãn <i>AB CD</i>
 


. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB</i> cùng hướng <i>CD</i> . <b>B. </b><i>AB</i>




cùng phương <i>CD</i>.




<b>C. </b> <i>AB</i> <i>CD</i>.


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>D. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành.


<b>Câu 14. Gọi </b><i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành <i>ABCD</i>. Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB DC</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>OB DO</i>  . <b><sub>C. </sub></b><i>OA OC</i>  . <b><sub>D. </sub></b><i>CB DA</i>  .


<b>Câu 15. Cho tứ giác </b><i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q</i>, , , lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>DA</i>. Khẳng định nào sau đây
sai?


<b>A. </b><i>MN QP</i> .


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


<b>B. </b><i>QP</i> <i>MN</i> .


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>C. </b><i>MQ NP</i> .


 


<b>D. </b><i>MN</i> <i>AC</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16. Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AC</i><i>BD</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>AB CD</i> .


<b>C. </b> <i>AB</i> <i>BC</i> .


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>D. Hai vectơ </b><i>AB AC</i>,


 


cùng hướng.


<b>Câu 17. Gọi </b><i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật <i>ABCD</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>OA OC</i>  . <b><sub>B. </sub></b><i>OB</i>





và <i>OD</i> cùng hướng.


<b>C. </b><i>AC</i>




và <i>BD</i> cùng hướng. <b>D. </b> <i>AC</i> <i>BD</i>.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 18. Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC</i>, của tam giác đều <i>ABC</i>. Đẳng thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MA MB</i> .


 


<b>B. </b><i>AB</i><i>AC</i>. <b><sub>C. </sub></b><i>MN</i> <i>BC</i>.


 


<b>D. </b> <i>BC</i> 2<i>MN</i> .


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 19. Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>BC</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>MB MC</i>  . <b><sub>B. </sub></b>


3
.
2
<i>a</i>
<i>AM</i> 



<b>C. </b><i>AM</i> <i>a</i>. <b><sub>D. </sub></b>


3
.
2
<i>a</i>
<i>AM</i> 


<b>Câu 20. Cho hình thoi </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> và <i>BAD</i> 60 <sub>. Đẳng thức nào sau đây đúng? </sub>


<b>A. </b><i>AB</i><i>AD</i>. <b><sub>B. </sub></b> <i>BD</i> <i>a</i>.





<b>C. </b><i>BD</i><i>AC</i>.
 


<b>D. </b><i>BC</i><i>DA</i>.


<b>Câu 21. Cho lục giác đều </b><i>ABCDEF</i> có tâm .<i>O</i> Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>AB ED</i> .


 


<b>B. </b> <i>AB</i> <i>AF</i>.


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>C. </b><i>OD BC</i> .
 


<b>D. </b><i>OB OE</i> .
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. 4.</b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 23. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có trực tâm <i>H</i> . Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua tâm <i>O</i> của đường tròn ngoại tiếp tam
giác <i>ABC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>HA CD</i>  <sub> và </sub><i>AD CH</i>
 


. <b>B. </b><i>HA CD</i>
 


và <i>AD HC</i>


 


.
<b>C. </b><i>HA CD</i>


 


và <i>AC CH</i>
 


. <b>D. </b><i>HA CD</i>
 


và <i>AD HC</i>
 


và <i>OB OD</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 24. Cho </b><i>AB</i>0
 <sub></sub>


và một điểm .<i>C</i> Có bao nhiêu điểm <i>D</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>AB</i> <i>CD</i> ?


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. 2.</b> <b>D. Vô số.</b>


<b>Câu 25. Cho </b><i>AB</i>0<sub> và một điểm .</sub><i>C</i> <sub> Có bao nhiêu điểm </sub><i>D</i><sub> thỏa mãn </sub><i>AB CD</i> ?


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 0.</b> <b>D. Vô số.</b>


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
<b>Câu 1. Chọn D.</b>


<b>Câu 2. Chọn B. Đó là các vectơ: </b><i>AB BA BC CB CA AC</i>, , , , , .


     


<b>Câu 3. Xét các vectơ có điểm </b><i>A</i> là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là <i>AB AC AD</i>, ,  


  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  


có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm cịn lại , , .<i>B C D</i> Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O
F
E


D


C B


A
<b>Câu 6. Chọn B.</b>


<b>Câu 7. Chọn B. Đó là các vectơ: </b><i>AB BA DE ED FC CF</i>, , , , ,


     
     
     
     
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     


.


<b>Câu 8. Chọn D.</b>


<b>Câu 9. Chọn C. Vì có thể xảy ra trường hợp </b> <i>AB</i>  0 <i>A B</i> .





<b>Câu 10. Chọn D.</b>
<b>Câu 11. Chọn B.</b>
<b>Câu 12. Ta có:</b>




<i>AB CD</i>


<i>AB CD</i> <i>ABDC</i>


<i>AB CD</i>





  <sub></sub> 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  <i><sub>P</sub></i>


là hình bình hành.


 Mặt khác, <i>ABDC</i> là hình bình hành


<i>AB CD</i>


<i>AB CD</i>
<i>AB CD</i>





 <sub></sub>  




 


<i>P</i>


.


Do đó, điều kiện cần và đủ để <i>AB CD</i> <sub> là </sub><i>ABDC</i><sub> là hình bình hành. Chọn B.</sub>


<b>Câu 13. Chọn D. Phải suy ra </b><i>ABDC</i> là hình bình hành (nếu , , , <i>A B C D</i> không thẳng hàng) hoặc bốn điểm
, , ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Q


P N


M


D


C


B
A



N
M


C
B


A


D


C
B


A


<b>Câu 14. Chọn C.</b>
<b>Câu 15. Chọn D. </b>


Ta có


<i>MN</i> <i>PQ</i>
<i>MN</i> <i>PQ</i>











(do cùng song song và bằng
1
2<i>AC</i><sub>).</sub>
Do đó <i>MNPQ</i> là hình bình hành.


<b>Câu 16. Chọn C. </b>


Vì <i>AB BC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i>.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 17. Chọn D.</b>
<b>Câu 18. </b>


Ta có <i>MN</i><b> là đường trung bình của tam giác </b><i>ABC</i>.


Do đó <i>BC</i>2<i>MN</i>   <i>BC</i> 2<i>MN</i> .


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

O
F
E


D


C B


A


O
F
E



D


C B


A


O
H


D


C
B


A


Từ giả thiết suy ra tam giác <i>ABD</i><sub> đều cạnh </sub><i>a</i><sub> nên </sub><i>BD a</i>   <i>BD</i> <i>a</i>.





<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 21. Chọn D.</b> <b>Câu 22. Chọn A. Đó là các vectơ: </b><i>AB ED</i>,


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


.
<b> </b>


<b>Câu 23. </b>
<i> </i>


Ta có <i>AH</i> <i>BC</i><sub> và </sub><i>DC</i><i>BC</i><sub> (do góc </sub><i>DCB</i><sub> chắn nửa đường trịn). </sub>


Suy ra <i>AH</i>  <i>DC</i>.


Tương tự ta cũng có <i>CH</i>  <i>AD</i>.


Suy ra tứ giác <i>ADCH</i> là hình bình hành. Do đó <i>HA CD</i> <sub> và </sub><i>AD HC</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 24. Ta có </b> <i>AB</i> <i>CD</i>  <i>AB CD</i>


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


. Suy ra tập hợp các điểm <i>D</i><sub> thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn tâm ,</sub><i>C</i>


</div>

<!--links-->

×