Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 22. Nhiệt kế - Nhiệt giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN T PẬ</b>
<b>Câu 1: Đ i đ n v :ổ ơ</b> <b>ị</b>


370<sub>C = ………</sub>0<sub>F</sub> <sub> 212</sub>0<sub>F = ………</sub>0<sub>C</sub>
−400<sub>C = ………</sub>0<sub>F</sub> <sub> 64</sub>0<sub>F = ………</sub>0<sub>C</sub>
−1500<sub>C = …</sub>0<sub>F 150</sub>0<sub>C = …</sub>0<sub>F</sub>
380<sub>F = …</sub>0<sub>C 25,8</sub>0<sub>C = …</sub>0<sub>F</sub>
−250<sub>F = …</sub>0<sub>C 100</sub>0<sub>C = …</sub>0<sub>F</sub>
320<sub>F = …</sub>0<sub>C −25</sub>0<sub>C = …</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 2: </b>N u đ xe đ p ngoài tr i n ng, t i sao ta l i không b m xe quá căng?ế ể ạ ờ ắ ạ ạ ơ


<b>Câu 3: </b>T i sao khi l p máy l nh, ngạ ắ ạ ười ta không l p sát dắ ở ưới sàn nhà mà l i l p sát trênạ ắ
tr n nhà?ầ


<b>Câu 4: </b>Vì sao khơng khí nóng l i nh h n khơng khí l nh?ạ ẹ ơ ạ


<b>Câu 5:</b> Có 2 ly th y tinh ch ng lên nhau và b dính ch t vào nhau. Đ tách r i 2 ly này ra màủ ồ ị ặ ể ờ
không làm v ly, ngỡ ười ta ph i làm nh th nào? ả ư ế


<b>Câu 6:</b> L y 3 ví d v các ch t r n, l ng, khí khi n vì nhi t, n u b ngăn c n thì gây ra l cấ ụ ề ấ ắ ỏ ở ệ ế ị ả ự
l n và cách kh c ph c.ớ ắ ụ


<b>Câu 7:</b>


a. Kể tên m t s lo i nhi t k thộ ố ạ ệ ế ường dùng và nêu công d ng c a chúng.ụ ủ


b. T i sao trong d y h c, các trạ ạ ọ ường h c nên s d ng nhi t k d u có pha ch t màu thay choọ ử ụ ệ ế ầ ấ
nhi t k th y ngân?ệ ế ủ


<b>Câu 8.</b> T i sao vàoạ mùa hè, đường dây đi n tho i thệ ạ ường b võng xu ngị ố ?



- Trong d y h c, các trạ ọ ường h c nên s d ng nhi t k d u có pha ch t màu thay cho nhi t kọ ử ụ ệ ế ầ ấ ệ ế
th y ngân vì th y ngân là m t ch t vô cùng đ c h i cho s c kh e con ngủ ủ ộ ấ ộ ạ ứ ỏ ười và môi trường.
- Vào mùa hè th i ti t nóng, làm cho dây đi n tho i b n dài ra và võng xu ng.ờ ế ệ ạ ị ở ố


<b>Câu 9:</b> Trong 1 ng th y tinh nh đ t n m ngang, đã đố ủ ỏ ặ ằ ược hàn kín 2 đ u và hút h t khơngầ ế
khí, có m t gi t th y ngân n m gi a. N u đ t nóng 1 đ u ng thì gi t th y ngân có d chộ ọ ủ ằ ở ữ ế ố ầ ố ọ ủ ị
chuy n không? T i sao?ể ạ


Th y ngânủ


<b>§Ị sè 1</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b>
Câu 1. Hệ thống rịng rọc như hình 1 có tác dụng


A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.


C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của
lực kéo.


Câu 2. Trong các nhiệt kế dưới đây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước
đang sôi là


A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế y tế


C. Nhiệt kế rượu D. Nhiệt kế dầu


Câu 3. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.



B. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.


Câu 4. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để


A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp
cho cây.


C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn?


A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng.


C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 6. Trong các cách sắp xếp dưới đây của các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào
đúng?


A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Lỏng,rắn, khí. D. Lỏng, khí, rắn.


Câu 7 . Để nhanh thu hoạch muối trên ruộng muối, người ta cần:


A. Trời có nắng. B. Trời nắng nóng và có gió.


C. Trời có mây và râm. D. Trời có gió và làm ơ ruộng rộng.
Câu 8. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:



A.Vỏ quả bóng bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. B. Vỏ quả bóng bị nóng lên, nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên nở ra. D. Nước nóng tràn qua khe hở vào
trong bóng.


<b>Đề số 2</b>
<b>I.Chọn ph ơng án trả lời đúng </b>(3điểm)


<b>1. </b>Trong các câu sau đây, câu nào là khơng đúng?


A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực


D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hớng và độ lớn của lực
<b>2.</b> Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?


A. Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khối lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
<b>3.</b> Khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì:


A. Không thể hàn hai thanh ray đợc B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra C. Chiều dài của thanh ray không đủ
<b>4.</b> Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ơxi, hiđrơ, nit sau õy, cõu no ỳng?


A. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrô nở v× nhiƯt nhiỊu nhÊt


C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất D. ôxi, hiđrô, nitơ nở vì nhiệt nh nhau
<b>5.</b> Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi?


A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế


C. Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu


<b>6.</b> Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân và thuỷ tinh làm nhiệt kế đều dãn nở. Tại sao thuỷ nhân vẫn dâng
lên trong ống quản của nhiệt kế?


A. Do thủ tinh co l¹i B. Do thuỷ ngân nở vì nhiƯt nhiỊu h¬n
thủ tinh


C. Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt D. Do thủ ng©n në ra, thuỷ tinh co lại
<b>II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống</b> (3 điểm)


<b>7.</b> Palng l mt thit bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ……...(1)
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lực này.


<b>8.</b> Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2) chất rắn
<b>9.</b> Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc đang sôi
là ...(2)


<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(4điểm):


<b>10.</b> T¹i sao khi rãt níc nãng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn lµ khi rãt níc nãng vµo cèc thủ
tinh máng?


<b>11.</b> a) HÃy tính xem 400<sub>C và 25</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>


b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số đọc trên nhiệt giai
Xenxiut?


<b>Đề Số 3</b>
<b>I.Chọn ph ơng án trả lời đúng </b>(3điểm)



<b>1. </b>Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hớng của lực?
A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng không thay đổi
C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau đó giảm
<b>3.</b> Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?


A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng C. Đồng, nhôm, sắt


<b>4.</b> Các khối hơi nớc bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu vào nên... ...và bay lên
tạo thành mây. Thứ tự cụm từ nào dới đay thích hợp để điền vào chỗ trống?


A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
<b>5.</b> Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của khí quyển?


A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rợu
C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế đổi màu
<b>6.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch điện tự ng


C. Rợu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nớc
D. Đồng nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt


<b>II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống</b> (3 điểm)



<b>7.</b> S dng h thng rũng rọc cố định và ròng rọc động vừa đợc lợi về ...(1) của lực kéo,
vừa đợc lợi về ...(2) của lực kéo.


<b>8.</b> Bê tơng có độ dãn nở ...(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtông không bị nứt
khi ...(2) ngoài trời thay đổi


<b>9.</b> Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc đang sôi
là ...(2)


<b>III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(4 điểm):


<b>10.</b> Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi phích nớc, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế
nào để tránh đợc hiện tợng này?


<b>11.</b> a) H·y tÝnh xem 150<sub>C và 50</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>


b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số đọc trên nhiệt giai Xenxiut?


<b>I.</b><i><b> </b></i><b>TRẮC NGHIỆM </b>Chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm.
<b>Câu 1. </b>Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì:
A. Nước nóng làm cho vỏ quả bóng co lại.


B. Khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm cho quả bóng phồng lên.
C. Vỏ quả bóng nóng lên, nở ra và làm cho quả bóng phồng lên.


D. Nước nóng tràn vào bên trong quả bóng làm nó phồng lên.
<b>Câu 2.</b> Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là:


A. 350<sub>C. B. 37</sub>0<sub>C. C. 39</sub>0<sub>C. D. 42</sub>0<sub>C.</sub>



<b>Câu 3.</b> Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Khơng khí, đồng, nước. B. Nước, khơng khí, đồng.


C. Đồng, khơng khí, nước. D. Đồng, nước, khơng khí.
<b>Câu 4.</b> Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào?<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. </b>Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thủy tinh đang bị kẹt bên trong một lọ thủy
tinh?


A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng đáy lọ. C. Hơ nóng thân lọ. D. Hơ nóng cổ lọ.
<b>Câu 6. </b>Khi đun nóng một hịn bi bằng sắt thì:


A. Khối lượng riêng của hòn bi tăng. B. Thể tích của hịn bi giảm.
C. Thể tích của hòn bi tăng. D. Khối lượng của hòn bi tăng.
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1.</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


- Chất rắn ... khi nóng lên và ... lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ...


- Để đo nhiệt độ cơ thể, người ta sử dụng ...


<b>Bài 2.</b>

Lấy một chai nước rỗng, vặn chặt nắp lại rồi cho vào tủ lạnh. Sau một thời gian ta


thấy chai

đó căng phồng ra hay bị méo hóp lại? Tại sao?


<b>Bài 3.</b> Đ i đ n v : ổ ơ ị


a) 300<sub>C; –5</sub>0<sub>C sang </sub>0<sub>F? b) 2</sub>0<sub>F; –40</sub>0<sub>F sang </sub>0<sub>C? </sub>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Chọn</b> b b d a d c


- (1) nở ra, (2) co lại
- (3) khác nhau


- (4) nhiệt kế y tế
<b>Bài 2.</b> (3 điểm)


Chai sẽ bị méo hóp lại. Vì khi bỏ vào tủ lạnh thì nhiệt độ giảm xuống làm khơng khí trong chai co
lại.


Máy đi u hịa nhi t đ thề ệ ộ ường đ t trên cao đ trong mùa nóng máy th i ra khí l nh h nặ ể ổ ạ ơ


khơng khí bên ngồi nên khí l nh đi xu ng dạ ố ưới, khí nóng dở ưới đi lên c nh v y làm mát cứ ư ậ ả


phòng


⦁Lò sưởi ph i đ t dả ặ ướ ềi n n nhà đ khơng khí g n ngu n nhi t để ầ ồ ệ ược làm m nóng lên, n ra,ấ ở


kh i lố ượng riêng gi m đi và nh h n khơng khí l nh trên nên nó bay lên, làm khơng khí l nhả ẹ ơ ạ ở ạ


trên chuy n đ ng xu ng d i, l i ti p t c đ c làm nóng lên, c nh v y làm c phòng


ở ể ộ ố ướ ạ ế ụ ượ ứ ư ậ ả


được nóng lên.


<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>

<i><b> Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b></i>

<i><b>Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là khơng đúng?</b></i>


A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.


<b>B. Ròng</b> rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.


D. Rịng rọc động khơng có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
<i><b>Câu 2. Hệ thống rịng rọc như hình 1 có tác dụng:</b></i>


A. đổi hướng của lực kéo.
B. giảm độ lớn của lực kéo.


C. thay đổi trọng lượng của vật. Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. thay</b> đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.


<i><b>Câu 3. Muốn lực nâng vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật thì </b></i><b>OO1</b> (khoảng cách từ điểm tựa tới


điểm tác dụng của trọng lượng vật) và <b>OO2</b> (khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực kéo)


phải thõa mãn điều kiện nào sau đây?


A. OO1 > OO2 B. OO1 = OO2 <b>C. OO1</b> < OO2 D. OO1 và OO2 không liên quan với nhau


<i><b>Câu 4.</b></i>Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận khơng đúng là:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.



<b>D. Chất</b> rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.


<i><b>Câu 5. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:</b></i>


<b>A. sự</b> dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
<i><b>Câu 6.</b></i>Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:


A. 100o<sub> C</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 42</sub>o</b><sub> C</sub> <sub>C. 37</sub>o<sub> C</sub> <sub>D. 20</sub>o<sub> C</sub>
<i><b>Câu 7.</b></i>Câu phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.


B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.


<b>C. Nhiệt</b> kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.


<i><b>Câu 8.</b></i>Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là
đúng?


A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. <b>C. Khí,</b> lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
<i><b>Câu 9. Khi nung nóng 3 chất khí sau: khơng khí, khí ơxi, hơi nước. Kết luận nào sau đây là đúng?</b></i>
A. Không khí nở vì nhiệt nhiều nhất. B. Khơng khí, khí ơxi và hơi nước nở vì nhiệt khác nhau.
C. Hơi nước nở vì nhiệt ít nhất. <b>D. Khơng</b> khí, khí ơxi và hơi nước nở vì nhiệt như nhau.
<i><b>Câu 10.</b></i>Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?


A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.



<b>C. Để khi</b> nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không bị ngăn cản.
D. Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ.


<b>B. TỰ LUẬN </b>



<b>Câu 11. </b>Dùng rịng rọc có lợi gì?


<b>Câu 12</b><i><b>. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất lỏng?</b></i>


<b>Câu 13.</b> Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên như cũ?
<b>Câu 14. </b>Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt không lấy ra được. Dựa trên
những kiến thức đã được học về sự nở vì nhiệt của các chất, em hãy đề ra phương án lấy nút thủy
tinh ra khỏi lọ và giải thích tại sao lại làm như vậy?


<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


- Có thể hơ nóng cổ lọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm. </b>


Câu 1: Một vật có khối lượng 10kg. Để kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng, người ta dùng lực tối
thiểu có giá trị nào trong số các lực sau:


A. 10N B. 100N C. 99N D. 1000N
Cõu 2: Dụng cụ nào sau đây khơng phải là ứng dụng của địn bẩy


A. c¸i kÐo B. Cái kìm C. Cái ca D. C¸i më nót chai
Câu 3: Xe đạp để ngoài nắng gắt thường bị nổ lốp vì:



A. săm, lốp giãn nở khơng đều B. vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ
C. khơng khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ D. cả ba nguyên nhân trên
Câu 4: Đun nóng một lượng nước từ 00 <sub>đến 70</sub>0 <sub>C . Khối lượng và thể tích nước thay đổi như sau:</sub>


A. khối lượng tăng, thể tích khơng đổi B. khối lượng tăng, thể tích tăng đều
C. khối lượng khơng đổi, thể tích tăng đều


D. khối lượng khơng đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó mới tăng


Câu 5: Cốc thủy tinh như thế nào thì khó vỡ hơn khi rót nước nóng (lạnh) vào:
A. Cốc có thành mỏng, đáy mỏng B. Cốc có thành mỏng, đáy dày
C. Cốc có thành dày, đáy mỏng D. Cốc có thành dày, đáy dày
Câu 6: Khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì hiện tượng xảy ra là:


A. Mực chất lỏng trong ống quản tăng lên. B. Mực chất lỏng trong ống quản hạ xuống.
C. Thoạt tiên mực chất lỏng hạ xuống sau đó mới từ từ tăng lên.


D. Thoạt tiên mực chất lỏng tăng lên sau đó mới từ từ hạ xuống.


<b>II. Bài tập tự luận. </b>


<b>Câu 7:</b> Vì sao muốn lên đỉnh núi cao người ta không làm đường thẳng từ chân núi mà lại làm đường quanh
sườn núi?


<b>Câu 8:</b> Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân (hoặc rượu) đều nóng lên.
Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh?


<b>Câu 9:</b> Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng, cịn đinh vít
bằng đồng có ốc bằng sắt lại khơng thể làm như thế?



<b>Câu 10:</b>



<b>a. </b> Đổi o<sub>C sang </sub>o<sub>F: 70</sub>o<sub>C=?</sub>o<sub>F 85</sub>o<sub>C=?</sub>o<sub>F</sub>
b. Đổi o<sub>F sang </sub>o<sub>C: 176</sub>o<sub>F =?</sub>o<sub>C 104</sub>o<sub>F=?</sub>o<sub>C</sub>
1B 2C 3C 4D 5A 6C


Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng mà không giảm độ cao người ta phải tăng chiều dài mặt phẳng
nghiêng để được lợi về lực. Làm đường quanh sườn núi làm tăng chiều dài giảm độ nghiêng của đường dốc giúp xe
lên núi được dễ dàng hơn.


Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân (hoặc rượu) đều nóng lên. Tại sao thuỷ
ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh?(2 đ)


Vì chất lỏng nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.


</div>

<!--links-->

×