Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.04 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2015</i>
<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>
<b> TẬP TRUNG HỌC SINH KHUTRUNG TÂM</b>
<b> Tiết 129- 130: Bài 60: OM - AM</b>
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- HS viết được và đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- Bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cơ giáo
- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ giúp đỡ
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
Ti t 1ế
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS viết: bình minh, nhà rơng,
-GV nhận xét.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> 2. Dạy vần </b></i>
<b>om:</b>
a. Nhận diện vần:
- Vần om do mấy âm tạo thành?
- HS so sánh vần om với on.
- Hãy phân tích vần om?
b. Đánh vần:
- Vần om đánh vần như thế nào?
- Tiếng khố:
- Cho HS tìm và gài vần om.
- Tìm tiếp âm x và dấu sắc để ghép
thành tiếng xóm.
- Hãy phân tích tiếng xóm?
- Tiếng xóm đánh vần như thế nào ?
- Ttanh vẽ gì?
- HS đọc: om – xóm – làng xóm.
<b>AM: ( quy trình tương tự )</b>
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV đọc và giải nghĩa từ
- HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d. Viết:
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc theo GV : om, am.
- Vần om do 2 âm tạo nên là âm o và
m.
- Giống: Bắt đầu bằng o.
+ Khác: om kết thúc bằng m, on kết
thúc bằng n.
- Vần om có o đứng trước, m đứng sau.
- o – mờ - om (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS sử sụng bộ đồ để gài om – xóm.
- Tiếng xóm có âm x đứng trước, vần
om đứng sau, dấu sắc trên o.
- Xờ – om – xom – sắc - xóm (cá nhân,
nhóm,lớp).
- Tranh vẽ làng xóm.
- HS đọc trơn: cá nhân , nhóm , lớp.
- HD viết
đ. Củng cố:
- Chúng ta vừa học những vần gì?
+ Trị chơi: Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét chung tiết học.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- Tháng bảy mưa như thế nào?
- Tháng tám nắng như thế nào?
- GV đọc mẫu và hướng dẫn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Luyện nói theo chủ đề:
"Nói lời cảm ơn "
- Bức tranh vẽ gì?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Có bao giờ em nói cảm ơn chưa?
-> Biết nói lời cảm ơn khi được
chia sẻ giúp đỡ
c. Luỵên viết:
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
- GV hướng dẫn, giao việc.
- GV nhận xét bài viết.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài.
-> Bổn phận phải kính trọng, biết ơn
các thầy cô giáo
- Nhận xét chung giờ học.
- Học lại bài và xem trước bài 61.
viết trên bảng con.
- HS đọc
- Tranh vẽ cây trám, cây bưởi, mưa,
nắng.
- Mưa rào to.
- Nắng to.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được cô
cho bóng.
- HS trao đổi nhóm 2 và nói cho nhau
nghe và về chủ đề luyện nói hơm nay.
- HS đọc.
- HS luyện viết trong vở tập viết.
<b>Đạo đức</b>
<b>Tiết 15: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt nội quy.
- Học sinh biết đóng vai theo tình huống.
- Biết tơn trọng yêu quý những người bạn đi học đều.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
H: Vở bài tập
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung </b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>I- Khởi động: Bài hát tới lớp tới trường" </b>
<b>(3P)</b> - G: Bắt nhịp cho học sinh hát
<b>II- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (2P)</b> - G: Giới thiệu trực tiếp
<b>2- Các hoạt động ( 27P)</b>
<b>a) Tác dụng của Đi học đều và đúng giờ</b> - G: Nêu câu hỏi:
- Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
- Đi dọc đều và đúng giờ giúp em được
nghe giảng đầy đủ.
- Kết quả học tập sẽ cao.
-H: phát biểu
- H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ
<b>b) Biết nhận xét những việc làm của các</b>
<b>bạn </b>
- G: Nêu tình huống trong thực tế:
+ Đi học đều và đúng giờ
+ Chưa thực hiện được ND này
-H: Trao đổi nhóm đơi, phân tích các
tình huống giáo viện đưa ra, chỉ ra
được tình huống nào nên thực hiện
theo, tình huống nào chưa hợp lý
- H: Phát biểu
- H- G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Liên hệ
<b>Nghỉ giải lao</b>
C) Sắm vai (7') - G: Nêu tên tình huống để HS sắm vai
- TH1: Trời mưa to, .... - G: HD nhóm HS khá sắm vai mẫu
- H: Tập sắm vai trong nhóm
- TH2: Nhà có đám cưới... - Đại diện các nhóm thi sắm vai
- G: Nhận xét => Đánh giá => tuyên
dương các nhóm thực hiện tốt.
<b>III- Củng cố dặn dò: 3P</b> - G: Chót nội dung bài
- Dặn học sinh thực hiện tốt bài học.
- HS đọc đúng các vần đã học: om, am
- HS đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Làm đúng các bài tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: SGK.VBT
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Ki m tra b i c :ể à ũ
- Gọi HS đọc từ trên bảng
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
<i>*) Đọc trên bảng lớp:</i>
- GV gọi lần lượt HS chỉ bảng đọc vần, tiếng,
từ khoá bài om, am
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng.
<i>*) Đọc trong SGK:</i>
- Cho HS mở SGK, đọc bài trong sách
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
<i>c. Làm bài tập Tiếng việt:</i>
* Điền om hay am?
* Viết:
- GV chấm bài, n/x.
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc bài mới ( SGK).
- HS đọc CN.
- Nhận xét.
- HS đọc CN - nhóm.
- HS đọc - ĐT.
- HS đọc CN - nhóm.
- HS đọc CN - nhóm - cả lớp.
- HS nêu y/c của bài.
- Đọc các cụm từ và nối.
- 3 HS đọc câu đã nối
- HS làm bài & đọc từ đã điền
- Nhận xét.
- Viết mỗi chữ 1 dòng trong VBT
- HS đọc ĐT.
<i>Ngày soạn: 21/11/2015</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015</i>
<b>Tiết 131- 132: Bài 61: ĂM - ÂM</b>
<b>A -MỤC TIÊU: </b>
- HS đọc và viết được :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
Ti t 1ế
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc và viết: chòm râu, đom
đóm-GV nhận xét
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Học vần.</b></i>
<b>ĂM:</b>
a) Nhận diện vần.
- Vần ăm do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần ăm với am.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc theo GV ăm - âm.
- Hãy phân tích vần ăm?
b) Đánh vần.
+ Vần:
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ăm?
- Yêu cầu HS tìm chữ ghi âm t và dấu
huyền để gài tiếng tằm.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng?
- Tiếng tằm đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khố: ni tằm
- Đọc tổng hợp
<b>ÂM: (Quy trình tương tự)</b>
b.Từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c) Hướng dẫn viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình
viết.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
a) Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Hãy quan sát và nhận xét xem tranh
minh hoạ điều gì?
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
b) Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày,
tháng, năm.
- Tranh vẽ những gì?
- Những vật trong tranh nói lên điều
- Em hãy đọc thời khoá biểu của em .
- Ngày chủ nhật em thường làm gì?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần?
vì sao?
b) Luyện viết.
- GV hướng dẫn và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét bài viết.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
+ Khác: ăm bắt đầu bằng ă.
- Vần ăm do âm ă đứng trước và âm m
đứng sau.
- á - mờ - ăm (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài:
ăm – tằm.
- HS đọc lại.
- Tiếng tằm có âm t đứng trước và vần
ăm đứng sau, dấu huyền trên ă.
- tờ - ăm – tăm – huyền – tằm.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện
viết lên bảng con.
- Ngơi nhà, dịng suối, đàn dê.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ quyển lịch, thời khoá biểu.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 57: LUYỆN TẬP</b>
A
<b> . MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>- BT cần làm: 1(cột 1,2), 2(cột 1), 3(cột 1,3), 4.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng giấy màu, bút màu.
C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho 2 HS lên bảng:
9 - 0 = 9 - 6 =
9 - 3 = 9 - 4 =
- Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 9.
- GV nhận xét
<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính( cột 1, 2)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS làm bài tập sau đó lần
lượt gọi HS theo dãy bàn đứng lên đọc
kết quả.
<b>Bài 2: Số?( cột 1)</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn HS sử dụng các bảng tính
đã học để làm bài.
- GV nhận xét .
<b>Bài 3( cột 1, 3)</b>
- Bài yêu cầu gì?
- Để điền được dấu chúng ta phải làm
- GV cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS
chữa bài.
- GV nhận xét
<b>Bài 4: Viết phép tính tích hợp.</b>
- Cho học sinh quan sát tranh sau đó
mơ tả lại bức tranh.
- Cho HS đặt đề tốn và viết phép tính.
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng tính.
<b> 9 - 0 = 9 9 - 6 = 3</b>
9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
- 3 HS đọc.
- Tính nhẩm.
- Cả lớp nhận xét.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 - 8 = 1
9 – 1 = 8 ...
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
4 + 4 = 8
2 + 7 = 9
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Thực hiện phép tính trước sau đó mới
lấy kết quả so sánh với số còn lại.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3
9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 ...
- Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài
lồng và 3 con gà ở trong lồng.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Học thuộc các bảng tính đã học.
<i><b>Âm nhạc</b></i>
<i><b>Ơn Tập 2 Bài Hát: </b></i>
<i><b>ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b></i>
<b>I. YÊU CẦU: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<i>- Đàn, máy nghe và băng nhạc</i>
<i>- Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách,...)</i>
<i>- Tranh minh hoạ 2 bài hát (nếu có).</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i>1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn hát.</i>
<i>3. B i m i:à</i> <i>ớ</i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Ôn tập bái hát Đàn gà con.</b></i>
<i>- Cho HS xem tranh minh hoạ bài hát Đàn gà</i>
<i>con kết hợp nghe giai điệu bài hát.</i>
<i>- Hỏi học sinh tên bài hát vừa nghe giai điệu,</i>
<i>ai tác giả sáng tác bài hát.</i>
<i>- Hướng dẫn học sinh ôn lại bài hát với nhiều</i>
<i>hình thức:</i>
<i> + Bắt giọng cho học sinh hát ( Giáo viên giữ</i>
<i>nhịp bằng tay).</i>
<i> + Đệm đàn và bắt nhịp cho HS</i>
<i> + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo</i>
<i>tiết tấu lời ca </i>
<i>- Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vận động phụ</i>
<i>hoạ</i>
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( hát kết hợp
vận động phụ hoạ.
- Chia lớp thành 4 nhóm tập hát đối đáp từng
câu ( mỗi nhóm hát mối câu theo thứ tự 1, 2, 3,
4 sau đó đến lờ 2 đổi ngược lại).
<i>- Hướng dẫn HS tập hát lĩnh xướng: Một em</i>
<i>hát câu đầu, cả lớp 2 câu và vỗ tay theo tiết tấu</i>
<i>lời ca. Một em hát câu 3, cả lớp hát câu 4.</i>
<i>- Nhận xét.</i>
<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết </b></i>
<i><b>rồi.</b></i>
- GV cho HS nghe giai điệu bài hát, kết hợp vỗ
tay theo tiết tấu lời ca để HS đoán tên bài hát,
tác giả.
<i>- GV hướng dẫn HS ôn bái hát kết hợp vỗ</i>
<i>tayhoặc đệm theo phách và tiết tấu lời ca.</i>
<i>- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ</i>
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:</b></i>
<i>- Ngồi ngay ngắn, chú ý xem tranh</i>
<i>và nghe giai điệu bài hát.</i>
<i>- Đoán tên bài hát và tác giả.</i>
<i>- Hát theo hướng dẫn của GV:</i>
<i> + Hát theo nhạc đệm.</i>
<i> + Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm</i>
<i>theo phách, tiết tấu lời ca.</i>
<i>- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ</i>
<i>theo hướng dẫn.</i>
<i>- HS biểu diễn trước lớp.</i>
<i> + Từng nhóm.</i>
<i> + Cá nhân.</i>
<i>- HS tập hát đối đáp theo hướng</i>
<i>dẫn của GV.</i>
<i>- Tập hát lĩnh xướng theo hướng</i>
<i>dẫn</i>
<i>- HS nghe giai điệu và tiết tấu lời</i>
<i>ca, trả lời.</i>
<i>- HS ôn hát theo hướng dẫn:</i>
<i> + Cả lớp hát.</i>
<i> + Từng dãy, nhóm, cá nhân hát.</i>
<i>- HS biểu diễn kết hợp vận động</i>
<i>phụ hoạ.</i>
<i>- Kết thúc tiết học, GV nhận xét (khen cá nhân</i>
<i>và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những</i>
<i>nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn). Nhắc HS về</i>
<i>ôn lại2 bài hát đã học</i>
<i>- HS lắng nghe và ghi chú.</i>
<b>Buổi chiều: </b>
<b>Học vần</b>
<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT: ĂM, ÂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS nắm chắc vần ăm, âm, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ăm, âm
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Vở bài tập .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: ăm, âm</b>
- GV ghi bảng: ăm, âm, nuôi tằm, hái
<b>nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, </b>
<b>đường hầm.</b>
<b>Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê </b>
<b>cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.</b>
- GV nhận xét.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>b. Bài 2:</b>
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
<b>c. Bài 3:</b>
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận
xét.
- HS viết bài: tăm tre ( 1 dòng)
đường hầm ( 1 dòng)
- HS nghe và ghi nhớ.
A
<b> . MỤC TIÊU:</b>
- Ôn phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- VBT,vở ô li.
C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS làm bài tập sau đó lần
lượt gọi HS theo dãy bàn đứng lên đọc
kết quả.
<b>Bài 2: Số?</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn HS sử dụng các bảng tính
đã học để làm bài.
- GV nhận xét .
<b>Bài 3</b>
- Bài yêu cầu gì?
- Để điền được dấu chúng ta phải làm
gì?
- GV cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS
chữa bài.
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: Viết phép tính tích hợp.</b>
- Cho học sinh quan sát tranh sau đó
mơ tả lại bức tranh.
- Cho HS đặt đề tốn và viết phép tính.
- GV nhận xét.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Học thuộc các bảng tính đã học.
- Tính nhẩm.
- Cả lớp nhận xét.
7 + 2 = 9
2+ 7 = 9
9 - 7 = 2
9 – 2 = 7 ...
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
6 + 3 = 9
4 + 4 = 8
4 + 5 = 9
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Thực hiện phép tính trước sau đó mới
lấy kết quả so sánh với số còn lại.
7+ 2 = 9 6 < 5 + 2
7 - 3 < 9 9 > 5 + 2 ...
- Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài
lồng và 3 con gà ở trong lồng.
- Có 6 con gà ở ngồi lồng và 3 con
trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà?
8 + 1 = 9
<i>Ngày soạn: 21/11/2015</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2015</i>
<b>Tiết 133- 134: Bài 62: ÔM - ƠM</b>
<b>A - MỤC TIÊU : </b>
- HS đọc và viết được : ôm , ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm .
<b> B - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
<b>C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
Ti t 1ế
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc và viết: tăm tre, mầm non,
- GV nhận xét.
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Học vần.</b></i>
<b>ƠM:</b>
a) Nhận diện vần.
- Vần ơm do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần ôm với om.
- Hãy phân tích vần ơm?
b) Đánh vần.
+ Vần:
- Vần ôm đánh vần như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc.
+ Tiếng khố:
- u cầu HS tìm và gài vần ơm?
- Yêu cầu HS tìm chữ ghi âm t để gài
tiếng tơm.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng?
- Tiếng tơm đánh vần như thế nào?
- Yêu cầu đọc.
+ Từ khoá: con tơm
<b>ƠM: (Quy trình tương tự)</b>
c.Từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d) Hướng dẫn viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình
viết.
đ. Củng cố
- Nhận xét giờ.
<i><b> Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
a) Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Hãy quan sát và nhận xét xem tranh
minh hoạ điều gì?
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc theo GV ôm - ơm.
- Vần ôm do âm ô và âm m tạo nên.
+ Giống: Kết thúc bằng m.
+ Khác: ôm bắt đầu bằng ô.
- Vần ôm do âm ô đứng trước và âm m
đứng sau.
- ô - mờ - ơm (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS đọc ơm.
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ôm –
tôm.
- HS đọc lại.
- Tiếng tơm có âm t đứng trước và vần
ôm đứng sau.
- tờ - ôm – tôm.
- HS đọc tôm.
- HS đọc.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết
lên bảng con.
-> Cỏc con cú quyền được đi học
(Trẻ em trai, gái dân tộc đều có
b) Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm.
- Tranh vẽ những gì?
- Trong bữa cơm có những ai ?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm một
ngày?
- Mỗi bữa ăn thường có món gì ?
- Em thích ăn món nào nhất?
- Hãy đọc chủ đề luyện nói.
c) Luyện viết.
- GV hướng dẫn và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét bài viết.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Cả nhà đang ăn cơm.
- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS tự liên hệ trả lời.
- HS tập viết theo mẫu.
<b>Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
- Làm được phép cộng trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp.
<b>- BT cần làm:</b> 1, 2, 3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:<b> </b>
- Tranh vẽ sgk.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
9 - 3 + 2 = 7 - 3 + 1 =
5 + 4 - 6 = 8 - 4 + 2 =
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng, bảng
trừ trong phạm vi 9.
- GV nhận xét.
<b>II. Dạy học bài mới : </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Lập và ghi nhớ bảng cộng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 10. </b></i>
- Gắn các mơ hình như SGK.
- u cầu HS nhìn mơ hình đặt đề
tốn và lập bảng cộng.
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng
cách xoá dần từng phần rồi thiết lập
lại.
<i><b>3. Thực hành.</b></i>
- 2 HS lên bảng thực hiện.
9 - 3 + 2 = 8 7 - 3 + 1 = 5
5 + 4 - 6 = 3 8 - 4 + 2 = 6
- HS đọc.
<b>Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu lên yêu cầu của bài
- Cho 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- Cho HS nhận xét cột tính ở phần b
để rút ra được tính chất giao hốn
của phép cộng và mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
<b>Bài 2: Số?</b>
- Bài yêu cầu gì?
- HS nêu cách làm bài tập.
- Cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS
lên bảng chữa.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 3:</b>
- Cho HS xem tranh, đặt đề toán và
rồi viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Cho HS học thuộc bảng cộng vừa
học.
- Nhận xét chung giờ học.
- Tính.
- HS làm bài theo hướng dẫn.
1 2
9 8
10 10 ...
b) 1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
- Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Tính và viết kết quả vào hình trịn, hình
vng, hình tam giác.
- HS làm bài theo hướng dẫn.
- Có 4 con cá thêm 6 con cá nữa. Hỏi tất
cả có mấy con cá?
6 + 4 = 10.
- 2 HS đọc.
<i><b></b></i>
<b>---Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài 15: LỚP HỌC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. Nơi về các thành vêin
của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. Nới được lên lớp, cô giáo chủ nhiệm và 1
số bạn cùng lớp.
- Nhận dạng và phân biệt (ở mức độ đơn giản).
- Kính thầy u bạn đồn kết với các bạn và yêu quý.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
G: 1 số đồ dùng trong lớp
H: Vở bài tập
III.Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: 2P</b>
- Hát bài: “Vào lớp”
G: Giới thiệu bài hát
H: Hát (Cả lớp)
<b>B.Bài mới: 30P</b>
<b>1,Giới thiệu bài: </b>
<b>2,Nội dung:</b>
<b>a) Quan sát tranh </b>
- Biết các thành viên của lớp học
và các đồ dùng có trong lớp
<b>Kết luận: Lớp nào cũng có thầy cơ</b>
giáo, trong lớp có bàn ghế tủ đồ
dùng tranh ảnh...
<b>Nghỉ giải lao </b>
<b>b) Giới thiệu lớp học của mình</b>
<b>3,Củng cố – dặn dò: 3P</b>
*Bước 1:
G: Hướng dẫn quan sát hình (SGK) trang
32, 33 và trả lời các câu hỏi
H: Quan sát theo cặp và trả lời
G: Trong lớp học và có những ai và những
thứ gì? Lớp học của bạn gần giống với lớp
học nào trong các hình đó?
Bạn thích lớp nào trong các hình đó? Tại
sao?
H: Trả lời
H+G: Nhận xét, bổ sung. Tiểu kết
G: Hỏi thêm
- Em hãy kể tên cô giáo và các bạn của
mình?
- Trong lớp em thường chơi với ai? Trong
lớp học có những gì? Chúng được dùng để
làm gì?
H: Trả lời
G: Kết luận
G: Nêu yêu cầu
- HD học sinh thực hiện
H: Lên kể trước lớp học của mình
H+G: Nhận xét, bổ sung, uốn nắn.
G: Kết luận
H: Nhắc tên bài
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh yêu quý
lớp học của mình
<b>Buổi chiều: </b>
- HS đọc đúng các vần đã học: ôm, ơm
- HS đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Làm đúng các bài tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS: Bảng con, vở ô li, vở BTTV.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Ki m tra b i c :ể à ũ
- Gọi HS đọc từ trên bảng
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
<i>*) Đọc trên bảng lớp:</i>
- GV gọi lần lượt HS chỉ bảng đọc vần, tiếng,
từ khố bài ơm ơm
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng.
<i>*) Đọc trong SGK:</i>
- Cho HS mở SGK, đọc bài trong sách
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
<i>c. Làm bài tập Tiếng việt:</i>
* Nối:
* Điền ôm hay ơm?
- GV chấm bài, n/x.
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc bài mới ( SGK).
- HS đọc CN - nhóm.
- HS đọc - ĐT.
- HS đọc CN - nhóm.
- HS đọc CN - nhóm - cả lớp.
- HS nêu y/c của bài.
- Đọc các cụm từ và nối.
- 3 HS đọc câu đã nối
- HS làm bài & đọc từ đã điền
- Nhận xét.
- Viết mỗi chữ 1 dòng trong VBT
- HS đọc ĐT.
<b> ƠN: Phép cộng trong phạm vi 10 </b>
I. Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh+ phép tính cộng trong pham vi 10; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học<b> :</b>
Giỏo viờn Học sinh
*Gv hướng dẫn học sinh làm bài
<b>Bài 1: Tớnh</b>
Bài 2:
- Bài yờu cầu làm gỡ?
- HS làm BT.
Bài 3:
- Cho HS xem tranh, nờu bài toỏn và
1. Tớnh
a)
+ 1 + 2 + 3 + 4 + 5
9 8 7 6 5
10 10 10 10 10
b)
4+6= 10 2+8= 10 7+3= 10
6+4= 10 8+2= 10 7+3= 10
6 - 4= 2 8- 2= 6 7- 3= 4
2. Điền số thích hợp vào ơ trống .
viết phộp tớnh thớch hợp
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
hỏi cú tất cả bao nhiờu quả tỏo
5+5=10
b) cú 7 con chim đậu trên cành 3 con
chim bay đến hỏi có tất cả mấy con
chim?
7+3= 10
<i>Ngày soạn: 21/11/2015</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2015</i>
<b>Tiết 135- 236: Bài 63: EM - ÊM</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
- HS viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
* Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
Ti t 1ế
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc và viết: chó đốm, sáng sớm
- GV nhận xét,.
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Học vần.</b></i>
<b>EM:</b>
a) Nhận diện vần.
- Vần em do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần em với en.
- Hãy phân tích vần em?
b) Đánh vần.
+ Vần:
- Vần em đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc.
+ Tiếng khố:
- u cầu HS tìm và gài vần em?
- Yêu cầu HS tìm chữ ghi âm t để gài
tiếng tem.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng?
- Tiếng tem đánh vần như thế nào?
- Yêu cầu đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá: con tem
<b>ÊM: (Quy trình tương tự)</b>
c.Từ ứng dụng:
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc theo GV em – êm.
- Vần em do âm e và âm m tạo nên.
+ Giống: Bắt đầu bằng e.
+ Khác: em kết thúc bằng m.
- Vần em do âm e đứng trước và âm m
đứng sau.
- e - mờ - em (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS đọc em.
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: em –
tem.
- HS đọc lại.
- Tiếng tem có âm t đứng trước và vần
em đứng sau.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d) Hướng dẫn viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình
viết.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
a) Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh lên bảng và nêu:
- Hãy quan sát và nhận xét xem tranh
minh hoạ điều gì?
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
b) Luyện nói theo chủ đề: Anh chị em
trong nhà .
- Tranh vẽ những gì?
Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì?
-Em kể cho các bạn nghe về anh chị em
của mình cho các bạn nghe.
-> Anh chị em trong nhà có bổn
phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
c) Luyện viết.
- GV hướng dẫn và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét bài viết.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện
viết lên bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Con cị bị rơi xuống ao.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Hai anh em đang rửa hoa quả.
- HS tập viết theo mẫu.
<b>Tiết 59: LUYỆN TẬP</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Phấn màu, bảng phụ
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
10 + 0 = 7 + 3 =
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 10.
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét,
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2- Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Bài u cầu gì ?
- Cho cả lớp làm bài sau đó lần lượt
đứng lên đọc kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Với yêu cầu đó chúng ta cần chú ý gì
khi làm bài?
- GV cho cả lớp làm bài và lần lượt
từng HS đứng lên đọc phép tính và
kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm?
- Cho HS làm rồi lần lượt HS đọc kết
quả và nêu cách tính.
- GV nhận xét
<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Bài u cầu gì?
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán
và viết phép tính tương ứng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- Tính và ghi kết quả của phép tính
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10 ...
- Thực hiện phép tính theo cột
dọc.
- Khi viết các số phải thật thẳng cột:
+ + +
5 5 2
— — —
9 10 10 ...
- Tính nhẩm và ghi kết quả.
- Thực hiện phép tính lần lượt từ trái
sang phải.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9 …
- Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài tập rồi lên bảng chữa "Có
7 con gà thêm 3 con gà đang chạy đến.
Hỏi tất cả có mấy con gà ?
7 + 3 = 10
<b>Buổi chiều </b>
<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT: EM, ÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS nắm chắc vần em, êm, đọc, viết được các tiếng, từ có vần em, êm
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Vở bài tập .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: em, êm</b>
- GV ghi bảng: em, êm, con tem, sao
<b>đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm </b>
<b>mại,...</b>
<b>Con cò mà đi ăn đêm</b>
<b>Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao</b>
- GV nhận xét.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>b. Bài 2:</b>
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
<b>c. Bài 3:</b>
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận
xét.
- HS viết bài: que kem ( 1 dòng)
mềm mại ( 1 dịng)
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính hợp với hình vẽ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập toán.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Cho HS nêu lên yêu cầu của từng phần
rồi làm bài vàobảng con.
- HS tính.
- HS làm bài vào bảng con .
- Cho 2 HS lên bảng chữa bài. - HS chữa bài.
<b>Bài 2: Số ? </b>
- Cho cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên
bảng chữa.
- HS làm bài và chữa.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Bài 3 : </b>
- Cho HS xem tranh, đặt đề toán .
- Cho HS làm bài vào vở BT.
- HS xem tranh nêu đề tốn.
- HS viết phép tính vào vở BT.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.
- HS chữa bài tập.
<b>II. Củng cố Dặn dò:</b>
- Cho HS học thuộc bảng cộng vừa học. - 2 HS đọc.
- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà ôn bài. - HS nghe ghi nhớ.
<i>Ngày soạn: 21/11/2015</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2015</i>
<b>Tiết 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG ...</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng các chữ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, ...kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1- tập 1
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS viết: con ong, cây thông,
vầng trăng.
- Cho HS nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét,.
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới.</b></i>
<i><b>2. Quan sát và nhận xét.</b></i>
- GV treo mẫu chữ lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét về
cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng
từ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>3. Hướng dẫn và viết mẫu:</b></i>
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết:
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
<i><b>4. Hướng dẫn HS tập viết trong vở.</b></i>
- Khi tập viết trong vở các em cần
- Hướng dẫn và giao việc.
- Thu vở NX một số bài.
- Nhận xét và sửa sai.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết các từ trên vào vở tập
- HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng
con.
- 1 vài em đọc.
- HS nhận xét theo yêu cầu.
- Những HS khác theo dõi bổ xung.
- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết vào
bảng con.
- Ngồi viết và cầm bút đúng quy định,
chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu.
viết.
<b>Tiết 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, ...</b>
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập
viết 1- tập 1
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS viết: con ong, cây thông,
vầng trăng.
- Cho HS nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét,.
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới.</b></i>
<i><b>2. Quan sát và nhận xét.</b></i>
- GV treo mẫu chữ lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét về
cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng
từ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>3. Hướng dẫn và viết mẫu:</b></i>
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết:
<i><b>4. Hướng dẫn HS tập viết trong vở.</b></i>
- Khi tập viết trong vở các em cần lưu
ý những gì?
- Hướng dẫn và giao việc.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS
yếu.
- Thu vở NX một số bài.
- Nhận xét và sửa sai.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng
con.
- 1 vài em đọc.
- HS nhận xét theo yêu cầu.
- Những HS khác theo dõi bổ xung.
[
- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết vào
bảng con.
- HS tập viết trong vở.
<b>Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>- BT cần làm: 1, 4.</b>
- Bảng phụ.
C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng:
7 - 2 + 5 = 2 + 8 - 9 =
5 + 5 - 1 = 4 - 2 + 8 =
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 10.
- GV nhận xét,.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm </b></i>
<i><b>vi 10. </b></i>
- GV gắn lên bảng mơ hình như SGK
- Yêu cầu HS quan sát, đặt đề toán và
ghi phép tính thích hợp.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ bằng cách
xóa dần và thiết lập lại.
<i><b>3- Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Khi làm chúng ta phải chú ý điều gì?
- GV đọc phép tính cho HS làm theo
tổ.
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>b- Tính nhẩm:</b></i>
- Bài yêu cầu gì ?
- Cho cả lớp làm vào SGK sau đó gọi
HS nêu miệng kết quả.
- Cho HS quan sát các phép tính trong 1
cột tính để khắc sâu mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Bài yêu cầu gì?
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề tốn và
ghi phép tính tương ứng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>4- Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 10
- Nhận xét chung giờ học, giao bài cho
nhà
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 cột
7 - 2 + 5 = 10 2 + 8 - 9 = 1
5 + 5 - 1 = 9 4 - 2 + 8 = 10
- 3 HS.
- HS tự lập bảng trừ theo hướng dẫn
10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5 10 - 5 = 5
- HS đọc thuộc bảng trừ.
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Các số phải viết thẳng hàng, dấu trừ
đặt giữa hai số.
- HS ghi vào bảng con và làm
10 10 10
9 2 3
1 8 7 ...
- Tính nhẩm
- HS làm bài tập theo hướng dẫn
1 + 9 = 10
10 - 1 = 9
10 – 9 = 1 ...
- Viết phép tính thích hợp.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài tốn: Có 10 quả bí, mang đi 4 quả.
Hỏi cịn lại mấy quả ?
10 - 4 = 6
.
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
- Nhận xét chung hoạt động tuần 15.
- Phương hướng tuần 16.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt lớp.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1 - Nhận xét chung hoạt động tuần 15:.</b></i>
- Ưu điểm:
………
………
………
……….
- Tồn tại:
- Mất trật tự: …………..……….…
- Đọc còn chậm: ………..……….……
- Đi học muộn : ………..……
- Chưa truy bài : ……….………
- Tính tốn chưa nhanh : ………
- Giọng đọc chưa to : ……….
………
………
………..
<i><b>2 - Phương hướng tuần 16:</b></i>
- Đi học đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
- HS viết được các chữ: <i>: chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam</i>
<i> theo chữ cỡ nhỡ.</i>
- Rèn luyện kĩ năng viết liền mạch.
- Giáo dục tính kiên trì, tỉ mỉ, ý thức viết chữ đẹp , giữ vở sạch.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bài viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở ô li.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1 Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng con: cái kẻng, bay liệng, củ riềng.
- GV n/x uốn nắn chữ viết cho HS.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài viết : chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
<i> - GV cho HS n/x.</i>
b. Luyện viết bảng con:
- GV viết mẫu & hướng dẫn cách viết từng chữ.
Cho HS viết vào bảng con
- GV sửa lỗi viết sai cho HS
3. Luyện viết vào vở ô li:
- GV hướng dẫn HS cách viết trong vở ô li.
- GV quan sát HS viết bài, giúp đỡ những
em viết chậm.
- GV chấm điểm n/x bài viết.
- Tuyên dương những em viết đẹp, HS
viết tiến bộ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài viết
TOÁN
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học HS có thể:
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Vở bài tập toán.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Dạy - Học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu: Tính
- GV cho HS làm bài . - HS làm vào bài vào vở BT .
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét nêu kết quả đúng.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 2: Điền số</b>
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS nêu: Điền số.
- HS làm bài vào vở BT
- HS chữa bài.
<b>Bài 3: Điền dấu ><,=</b>
- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét
<b>Bài 4: </b>
- Cho HS quan sát tranh.
- Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
- HS quan sát tranh SGK.
- 2 HS nêu đề toán, nhận xét.
- HS chữa bài trên bảng.
<b>II- Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong PV 10.
- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà ôn bài.