Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 57. Đa dạng sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần5:
<i><b>Tiết9 :</b></i>


<b>Bài 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</b>
<i><b> </b></i>


Ngày soạn:15/9/17
Ngày giảng: 17/9/17
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b> - Mơ tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí đại diện trong ngành ruột khoang. </b>
- Ví dụ: Thủy tức nước ngọt


- Mơ tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lồi, hình thái cấu tạo, hoạt
ddoonhj sống và môi trường sống)


<b>2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS.</b>


GV:- Tranh hình SGK. - Sưu tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.


- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hơ.HS:- Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra KIỂM TRA 15 PHÚT</b>



<b>Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau khi nói về đặc điểm của Thủy Tức:</b>
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.


2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nước.


4. Thành cơ thể có 2 lớp: Ngồi – Trong:
5. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngồi - Giữa - Trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.


7. Sống bám vào các vật dưới nước nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã.


<b>Câu 2: Trình bày hình dạng ngồi và cách di chuyển của thuỷ tức?</b>
<b>3. Bài mới (VB như SGK.)</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang</b></i>
GV kiểm tra dụng cụ của HS


?Số lượng lồi RK hiện nay?( 10 nghìn lồi)


? Lối sống? Số ít sống ở nước ngọt,VD thuỷ tức đơn độc.Hầu
hết sống ở biểnVD: sứa, hải quỳ, san hơ.


<b>- GV u cầu các nhóm nghiên cứu các thơng tin trong bài, quan</b>
sát tranh hình trong SGK trang 33, 34, trao đổi nhóm và hồn
thành phiếu học tập.



GV:? -Hình dạng đặc biệt của từng đại diện
<i>-Cấu tạo : đặc điểm của tầng keo,khoang tiêu hoá</i>
<i>-Di chuyển liên quan đến cấu tạo cơ thể</i>


<i>-Lối sống: đặc biệt là tập đồn lớn như san hơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài.
- GV gọi nhiều nhóm HS để có nhiều ý kiến
TT Đại diện


Đặc điểm Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hơ


1


Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái dù </i>
<i>có khả năng </i>
<i>xoè, cụp</i>


<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>


2


<b>Cấu tạo</b>
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng


<i>- Ở trên</i>


<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>


<i>- Ở dưới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>


<i>- Ở trên</i>
<i>- Dày, rải rác </i>
<i>có các gai </i>
<i>xương</i>


<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>


<i>- Ở trên</i>


<i>- Có gai xương đá vơi và </i>
<i>chất sừng</i>


<i>- Có nhiều ngăn thông nhau </i>
<i>giữa các cá thể.</i>


3


Di chuyển <i>-Kiểusâu </i>
<i>đo,lộn </i>
<i>đầu,bơi</i>


<i>- Bơi nhờ tế </i>


<i>bào cơ có </i>
<i>khả năng co </i>
<i>rút mạnh dù.</i>


<i>- Khơng di </i>
<i>chuyển, có đế </i>
<i>bám.</i>


<i>- Khơng di chuyển, có đế </i>
<i>bám</i>


4 Lối sống <i>- Cá thể</i> <i>- Cá thể</i> <i>- Tập trung một </i>
<i>số cá thể</i>


<i>- Tập đồn nhiều cá thể liên </i>
<i>kết.</i>


<i>- Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi tự do như thế nào?</i>
<i>?San hô và hải quỳ bắt mồi như thế nào?</i>


<i>?Sự # nhau giữa sn hô & hải quỳ trong sinh sản vơ tính mọc</i>
<i>chồi</i>


<b>HS: đọc thơng tin sgk trả lời câu hỏi</b>
<b>IV. Củng cố</b>


<b>V.Hướng dẫn-dặn dò: </b>
- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kẻ bảng trang 42 vào vở.
Tuần:5


Tiết :10 <b>Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ<sub>CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</sub></b> Ngày soạn:15/9/17Ngày giảng: 18/9/17
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.(Đối xứng tỏa trịn, thành cơ
thể có 2 lớp, ruột dạng túi)


- Nêu được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.


- Mơ tả được tính đa dangjvaf phong phú của ruột khoang (số lượng lồi, hình thái cấu tạo,
hoạt động sống, môi trường sống).


<b>2. Kĩ năng - Quan sát một số đại diện của ngành ruột khoang.</b>
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.


<b>3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ động vật q, có giá</b>
trị.


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS.</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1 SGK trang 37.


- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh
ảnh về san hô.


<b>C. Hoạt động – dạy học</b>


<b>I. Ổn định lớp: </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


1.Sự khác nhau giữa san hơ và thuỷ tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi?
<b>III. Bài mới</b>


Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những đặc điểm gì
chung và có giá trị như thế nào?


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột</b></i>
<i><b>khoang</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nêu được những đặc điểm cơ bản nhất của ngành.
- GV: Kiểm tra dụng cụ , phân nhóm,Yêu cầu HS nhớ lại kiến
thức cũ, quan sát H 10.1 SGK trang 37 và hoàn thành bảng


<i><b>“Đặc điểm chung của một số ngành ruột khoang</b></i>”.


-HS Cá nhân HS quan sát H 10.1, nhớ lại kiên thức về sứa, thuỷ
tức, hải quỳ, san hơ, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến để hoàn
thành bảng.


- GV kẻ sẵn bảng này để HS chữa bài.
*Nêu được:


<i>+ Kiểu đối xứng.</i>



<i>+ Cấu tạo thành cơ thể.</i>
<i>+ Cách bắt mồi dinh dưỡng.</i>
<i>+ Lối sống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS: Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào từng nội dung.


Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang


TT Đại diện<sub>Đặc điểm</sub> Thuỷ tức Sứa San hô


1 Kiểu đối xứng <i>Toả tròn</i> <i>Toả tròn</i> <i>Toả tròn</i>


2 Cách di chuyển <i>Lộn đầu, sâu đo</i> <i>Lộn đầu co bóp</i>
<i>dù</i>


<i>Khơng di chuyển</i>
3 Cách dinh dưỡng <i>Dị dưỡng</i> <i>Dị dưỡng</i> <i>Dị dưỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bào gai</i> <i>Nhờ tế bào gai, di</i>
<i>chuyển</i>


<i>Nhờ tế bào gai</i>


5 Số lớp tb của thành c/ thể <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


6 Kiểu ruột <i>Ruột túi</i> <i>Ruột túi</i> <i>Ruột túi</i>


7 Sống đơn độc, tập đoàn. <i>Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>
- GV yêu cầu từ kết quả của bảng trên cho biết



? Đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
- HS tim fhiểu những đặc điểm cơ bản như: đối
xứng, thành cơ thể, cấu tạo ruột.


- HS tự rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
+ Cơ thể có đối xứng toả trịn.


+ Ruột dạng túi.


+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của ngành</b></i>
<i><b>ruột khoang</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ được lợi ích và tác hại
của ruột khoang.


- Yêu cầu HS đọc SGK/38, kết hợp tranh
ảnh ,thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Ruột khoang có vai trị như thế nào trong tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


+ Lợi ích: làm thức ăn, trang trí, cung cấp
ngun liệu vơi cho xâydựng, hố thạch là vật


chỉ thị quan trọng trong nghiên cứu địa chất...
<i>- Nêu rõ tác hại của ruột khoang? </i>


- GV tổng kết những ý kiến của HS, GV bổ
sung thêm.


<i><b>II.Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


+ Trong tự nhiên:


- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
- Là nguồn cung cấp nguyênliệu vơi: san hơ
- Làm thực phẩm có giá trị: sứa


- Hố thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa
chất.


<b>+ Tác hại:</b>


- Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông.
<b>IV. Củng cố- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.</b>


<b>V. Hướng dẫn –dặn dò:</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập:


Đặc điểm


Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×