Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

english 7 – unit 6 tiếng anh 7 phan thị thùy dung thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1


<i> Ngày soạn 18-8-2009</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</i>


Ting vit nõng cao
<b>t ng ngha</b>
<b>I</b>


.Yêu cầu:


-Hiu thộ no l t ng ngha, từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hoàn
toàn


- Mở rộng, nâng cao hiểu biết về từ đồng nghĩa.


- Vận dụng làm bài tập, đặt câu, phân biệt t ng ngha.
<b>II.</b>Lờn Lp:


<b>A.</b> Bài Cũ:


Học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét và bổ sung.
<b>B.</b> Bài mới:


<b>1. </b>Lý thuyết:


<b>?</b> Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ.
<b>Xây dụng- kiến thiết</b>


<b>M¬ íc- mong íc</b>



<b>?</b> Phân biệt từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
<b>?</b> Từ đồng nghĩa có tác dụng gì?


<b>Cã thĨ thay thÕ cho nhau</b>
<b>2.</b> Thùc hµnh:


Xếp những từ in đậm thành nhóm từ đồng nghĩa(tìm thêm):
<b>a.Nớc nhà, hồn cầu, non sơng năm châu</b>


<b>Níc nhà</b> <b>hoàn cầu</b>


<b>Non sông</b> <b>năm châu</b>


<b>Gấm vóc</b> <b>thế giới</b>


<b>Giang sơn</b> <b>toàn cầu</b>


<b>Tổ quốc</b> <b>năm châu bốn biển</b>


<b>Đất nớc</b>


<b>b.</b> Tỡm nhng từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây:


§Đp To lín Häc tËp


<b>Xinh</b> <b>to lớn, to đùng</b> <b>học</b>


<b>mÜ lƯ</b> <b>to tíng, to kỊnh</b> <b>häc hµnh</b>


<b>đẹp đẽ</b> <b>vĩ đại</b> <b>học hỏi</b>



<b>Xinh xắn</b> <b>khổng lồ</b>
<b>Xinh đẹp</b>


<b>Tơi đẹp</b>


<b>c.</b> Đặt câu với mỗi từ vùa tỡm c.


<b>d.</b> Phân biệt nghĩa trong từng cặp từ dới đây:
<i>công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, gang, thép.</i>


<i>+ Công nghiệp nặng: </i><b>Ngành công nghiệp chuyên sản xuất ra những thứ nh:điện, than,</b>
<b>thép, máy móc.</b>


<i>+Cụng nghip nh: </i><b>Nghnh cụng nghip chuyờn sản xuất ra hàng tiêu dùng nh: quần</b>
<b>áo, bóng đèn, phích nớc.</b>


<i>+ Gang: S</i><b>ắt lẫn các- bon, giịn, khó dát mỏng, thờng dùng để đúc các đồ vật.</b>
<i>+ Thép: </i><b>Kim loại có độ bền, có thể dát mỏng, đợc luyên ra t st.</b>


<b>e.</b> Cảm nhận của em về bài thơ Ngôi nhà( Tô Hà)
Học sinh chép bài thơ.


Giỏo viờn hng dẫn học sinh về cách cảm thụ bài thơ.
- Nêu c hỡnh nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu dợc nội dung


Bi thơ gồm3 khổ thơ bắt đầu từ ngôi nhà, không gian mở rộng ra tân hàng xoan, sân phơi,
mái vàng thơm phức, đợc nâng cao lên với hình ảnh tiếng chim lảnh lót đàu hè, đủ cả âm


thanh và hơng sắc. Không gian xiết baothan thơng ấy đợc cảm nhận bằng nhiều giác quan:
từ thính giác( tiếng chim ca), đến thị giác( mái nhà thơm phức), và con bằng cả tâm hồn.
Cái xao xuyến của hoa trong câu “ hoa xao xuyến nở” cũng là cáI xao xuyến trong lòng
ng-ời khi cảm nhận về ngơI nhà của mình.


Với nghệ thuật đảo ngữ: Hoa xao xuyn n
<i>u hi lnh lút</i>


Nhằm nhấn mạnh, làm nổi bật ấn tợng và cảm xúc trớc cảnh vật.


Ch với những phác hoạ, những nét chấm phá hết sức chọn lọc và tiêu biểu hình ảnh ngơi
nhà hiện lên thật tình cảm và giàu chất thơ, từ tình yêu ngơi nhà đến tình u đất nớc với
khung cảnh rộng lớn. Bài thơ diễn đạt đợc tình cảm thiêng liêng trong mỗi con ngời nơi
mình sinh ra và lớn lên đồng thời khẳng một triết lý sống đúng đắn và cao p.


Học sinh làm bài, giáo viên nhậnn xét, chữa bài và bổ sung
<b>III.</b> Củng cố- Dặn dò:


<b>C.</b> Củng cố:


-Th nào là từ đồng nghĩa? ví dụ.
- Tác dung của từ đồng nghĩa?
<b>D.</b> Dặn dò:


Hiểu, nắm chắc kiến thức để vn dng


Tuần 2


<i> Ngày soạn 25-8-2009</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</i>



Tập làm văn nâng cao
<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>
<b>I.Yêu cầu</b>:


-Nm c cu to ca bi văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>II.Lên Lớp</b>:<b> </b>


1. Bố cục của bài văn tả cảnh:


<i>a. Mở bài: Giới thiêu bao quát về cảnh sẽ tả.</i>
Cã hai c¸ch giíi thiƯu:


C¸ch 1: giíi thiƯu trùc tiÕp
C¸ch 2: giíi thiƯu gi¸n tiÕp
VÝ dơ: Tả nhôi nhà của em .


Cách 1: Ngôi nhà của em ở khu phố . Thị trấn .
Cách 2: Em yêu nhà em


Hàng xoan tríc ngâ


Vâng em u lắm nhơi nhà của em,ngơi nhà em đã đợc sinh ra, lớn lên ở đó, ngơi nhà
nơi đó những ngời thân u nhất của em ang sng .


<i>b. Thân bài:</i>


T tng phn ca cnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
- Tả bao qt chung tồn cảnh.



- T¶ chi tiÕt tõng c¶nh, có thể theo trình tự thời gian, không gian.
<i>c. Kết bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên: hoàng hôn: thời gian cuối buổi chiều, lúc mặt trời sắp lặn, ánh sáng yếu ớt và
tắt dần.


Hc sinh c thm bi vn, t xỏc định mở bài, thân bài, kết luận.
Học sinh nêu ý kiến, lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại.


*Mở bài: Từ đầu đến “ n tĩnh này”
Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt yên tĩnh.
*Thân bài: Từ “mùa thu” đến “chấm dứt”.


Sự thay đốíăc màu của sơng Hơng và hoạt động của con ngời bên sơng từ lúc hồng hơn
đến lỳc thnh ph lờn ốn.


Gồm hai đoạn:


1: Mựa thu đến “hai hàng cây”


Sự đổi sắc của sông Hơng từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.
Đ2: cịn lại.


Hoạt động của con ngời bên bờ sông từ lúc hồng hơn đến lúc thành phố lên đèn.
* Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau hoàng hụn.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>
A. Củng cè:



- Học sinh nêu lại phần ghi nhớ.
BDặn dò : làm đề văn.


“ Con đờng quen thuộc từ nhà đến trờng đối với em có nhiều kỉ niệm. Hãy tả li con
ung ú.


Tuần 3


<i> Ngày soạn 5-9-2009</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</i>


Tập làm văn nâng cao
<b>Tả c¶nh</b>


<i><b>Đề bài: </b></i><b>Con đờng quen thuộc từ nhà đến trờng em có nhiều kỉ niệm. Hãy tả lại con </b>
<b>đ-ờng ú.</b>


<b>I.Yêu cầu</b>:


- Hc sinh nm c th loi vn t cảnh.
- Viết đợc bài văn với đầy đủ ba phần.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>II.Lên Lớp:</b>


1. Häc sinh lập dàn bài, giáo viên hớng dẫn.


<i><b>a. M bi:Gii thiu con đờng em thờng đi học( có thể giới thiệu v trớ, c im</b></i>
con ng)


<i><b>b. Thân bài</b><b> : </b><b> </b></i>



* Tả cảnh khái quát con đờng.


- Con đờng chạy qua những nơi nào?
- Cảnh vật nổi bật trên con đờng.
* Tả một số bộ phận của con đờng:
- Có thể tả theo trình tự:


+ Tả mặt đờng: mặt đờngcó những gì đáng chú ý(trên cả con đờng hay từng đoạn)? Xe
cộ, ngời đi laị trên mặt đờng ra sao? ý nghĩ của em khi ngắm mặt đờng?


+Tả cảnh hai bên đờng: Đặc điểm cảnh vật hai bên đờng, ý nghĩ, cảm xúc của em khi
ngắm cảnh vật hai bên đờng.


- Có thể tả theo trình tự đoạn đờng: đoạn đờng này có gì đáng chú ý? Cảm xúc, ý nghĩ
của em đối với đoạn đờng.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên cho nhận xét, chốt ý.
- Học sinh làm miệng.


Cho học sinh trình bày, nhận xét.
- Học sinh viết bài.


Hết thời gian, giáo viên thu bài.
<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Nêu lại dàn bài một bài văn tả cảnh.



- V nh c thờm nhng bi vn t con ng.

Tun 4



<i> Ngày soạn 15-9-2009</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>


Tiếng Việt nâng cao



<b>Chủ ngữ- Vị ngữ- Trang ngữ.</b>


<b>I.Yêu cầu</b>

<b> </b>

:



- Cng c về cách xác định bộ phận trạng ngữ trong câu.


- Biết nhận biết câu đủ bộ phận chính, sử dụng t t cõu.



<b>II.Lên Lớp:</b>


<b> A.Bài Cũ</b>

:

<b> </b>



<b>1</b>

. Ôn tập về chủ ngữ, vị ngữ.



<b>2.</b>

Chữa bài tập.



<b>1</b>

Phân biệt nghĩa của các từ:



<i>-Nh nh:</i>

Nh với mức độ ít



<i>- Nhỏ nhắn:</i>

Nhỏ về tầm vóc, trơng cân đối, dễ thơng.



<i>- Nhá nhoi:</i>

Ýt ái, g©y ấn tợng mỏng manh, yếu ớt.




<i>- Nhỏ nhẻ</i>

( nói năng, ăn uống): thong thả, chậm rÃi với vẻ giữ gìn, tõ tèn.



<i>- Nhỏ nhen:</i>

Tỏ ra hẹp hòi, để ý đến cả những điều rất nhỏ về quyền lợi trong đối xử



<b>2</b>

Đoạn thơ có nhiều hình ảnh đẹp: nắng vàng, cờ đỏ, các cô thầy( ăn mặc đẹp, vui vẻ)


trong ngày khai trờng. Để diễn tả đợc cản giác của mình trớc quang cảnh buổi sáng


của ngày khai trờng, tác giả đã sử dung những biện pháp nghệ thuật: Phép nhân


hố

<i>( Lá cờ bay nh reo), </i>

hình ảnh so sánh

<i>( Ai cũng nh trẻ lại).</i>



Ngày khai trờng là ngày mở đầu năm học mới, đối với học sinh có thể coi đó nh ngày


hội.Đoạn thơ đã miêu tả đợc quang cảnh “ vui nh Tết” với những hình ảnh sống


động, hồn nhiên, đầy màu sắc.



<b>* Bµi tËp</b>

:

<b> </b>



<b>1</b>

ChØ ra bé phËn chđ ng÷- vị ngữ trong câu sau:



<b>Cụ Bn tụi/ rt nghốo. Cỏi hình ảnh trong tơi về cơ/ đến bây giờ/ vẫn cũn rừ nột.</b>



<b>CN</b>

<b>VN</b>

<b>CN</b>

<b>TN</b>

<b>VN</b>



<b>Ngày tháng/ đi thật chËm mµ cịng thËt nhanh </b>



<b>CN</b>

<b>VN</b>



<b>Một bác giun bị đụng chân nó mát lạnh hay một chú dế rúc rớch/ cng khin nú</b>


<b>git </b>



<b>CN</b>

<b>VN1</b>




<b>mình, sẵn sàng tụt nhanh xuống hố sâu</b>

.



<b>VN2</b>



<b>Những con bọ nẹt béo núc, mình đầy lông lá dữ tợn/ bám đầy cành cây. </b>



<b>CN</b>

<b>VN</b>



<b>2</b>

Các dịng sau đã là câu cha? Vì sao?



<i>- Những bông hoa nhài xinh xắn toả hơng thơm ngát ấy.</i>


<i>- Trên cánh đông đã đợc gặt hái.</i>



<i>- Những cô bé ngày nào nay đã trở thành.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> Các dịng trên cha là câu vì nó cha diễn đạt đợc ý trọn vẹn.


Học sinh nêu cách sửa thành câu bằng hai cách:



C1: Có thể bỏ từ “ ấy” hoặc thêm vào “luôn làm cho khu vờn thêm quyến rũ”.


C2: Có thể bỏ từ “trên” hoặc thêm vào “mọi ngời đang cày vỡ đất”.



C3: Thay tõ “trë” bằng từ trởng hoặc thêm vào những thiếu nữ kiều diễm


C4: Có thể bỏ từ những hoặc thêm vào là những ngời rất giỏi



*Trạng ngữ:


?Trạng ngữ là gì?



? Trạng ngữ thờng đứng ở vị trí nào trong câu? Xác định trạng ngữ:



-

<b>Råi lỈng lÏ, tõ tõ, khã nhọc mà thanh thản, hệt nhu mảnh trăng xanh non mäc</b>



<b>trong </b>



<b>TN</b>

<b>TN</b>

<b>TN</b>

<b>TN</b>



<b>đêm, cái đầu chú ve/ ló ra, chui đầu khỏi xác ve.</b>


<b>CN</b>

<b> VN1</b>

<b>VN2</b>



<b>- Giữa khoảng triềm miên rộng rÃi, ngân đua /một câu hò lơ lửng hay trên dòng</b>



<b>nuớc TN</b>

<b>VN</b>

<b>CN</b>

<b>TN</b>



<b>,một điệu hát đò đua/ trầm bổng vang lên.</b>



<b>CN</b>

<b>VN</b>



Tuần 5


<i> Ngày soạn 20-9-2009</i>


<i>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn nâng cao</b>


<b>Tả cảnh</b>



<b> bi: </b>

<b>Ngôi nhà nơi em đã sinh ra và lớn lên, nơi đã ghi giấu bao nhiêu kỉ</b>


<b>niêm của em</b>



<b>HÃy tả lại ngôi nhà của em và nêu cảm xúc</b>

.



<b>I.</b>

Yêu cầu:




<b>-</b>

Nhận xét việc nắm bài của học sinh, cách làm bài.



<b>-</b>

Nm c u im khuyết điểm qua bài bài làm văn .



<b>-</b>

RÌn ý thức viết,trình bày bài .



<b>II</b>

.Lên Lớp:



<b>1.</b>

hc sinh c đề .



<b>2.</b>

Giáo viên giáo gi đề lên bảng


Học sinh xác định yêu cầu của đề .



3. Giáo viên nhận xét về việc nắm yêu cầu đề ra .



-Hâù hết học sinh nắm đợc cách làm bài, hiểu đề, biết cách tả ngơi nhà .


-Một số em có bài làm tt,cú hỡnh nh nh :



-Biết cách bố cục bài :


* Tån t¹i:



Một số em cịn sa vào kể,liệt kê,một sơ em diễn đạt cịn vụng , ý nghèo.



Sai lỗi chính tả ,cịn một số em cha biết cách trình bày, cn rốn cỏch t cõu,dựng


t.



4. Học sinh chữa bài .



<b>III.</b>

Củng cố- Dặn dò:




Đọc những bài văn tốt, văn mẫu.


Học sinh chữa lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×