Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi cuối học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 3 trang )

KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4
n¨m häc: 2010 2011–
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số “Tám mươi sáu triệu không trăm linh sáu nghìn bảy trăm linh hai” viết
là:
A. 8660702 C. 86 060 702
B. 8600672 D. 86 006 702
2) Giá trị của chữ số 5 trong số 701543 là:
A. 50000 C. 500
B. 5000 D. 50
3) Số lớn nhất trong các số : 56 989; 59 689 ; 69 959 ; 69 879 là:

A. 56 989 B. 59 689 C. 69 959 D. 69 879
4) Trung bình cộng của các số: 27, 32, 43 và 26 là:
A. 30 B. 31 C. 32 D.33
5) 4 tấn 35 kg = ...............kg

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 4350 B. 4305 C. 4035 D. 40035
6) 15 m
2
= …..........cm
2
Số thớch hợp để viờt vào chỗ chấm là :
A.150 B.1500 C.15000 D.150000
7) Cho cỏc số :3500, 3342, 2237, 4321.
Số vừa chia hờt cho 2 vừa chia hờt cho 3 là:
A.3500 B.3342 C.2237 D.4321


8) Hình bên có mấy góc vuông?



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II
1) Đặt tính rồi tính:

a) 186 954 + 227 436 b) 946 312 - 524 216

……………………………… ……………………………
……………………………… …………………………….
……………………………… ……………………………

c)248 x321 d) 15570 : 45
…………………………… ………………………………
……………………………. … . ………………………..
……………………………. ………………………………
……………………………. ………………………………
…………………………… …………………………….
…………………………… ……………………………..
2)Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều
rộng18m. tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.

3)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
302 x16 +302 x4
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
P N- BIU điểm môn toán lớp 4
năm học 2010- 2011

Phần I : Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm

Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D C C C C D B B
Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần II : Tự luận ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng (a,b) cho 0,5 đểm
Mỗi phép tính đúng (c,d) cho 1 đểm
Đáp án đúng
a) 414 390 b) 422 096 c) 79608 d) 346
Câu 2 ( 2 điểm) Mỗi câu trả lời, phép tính đúng cho 0,5 điểm, đáp số đúng cho
0,5 điểm.
Bài giải
Chiều dài mảnh vờn hình chữ nhật là:
(96 +18):2 =105 (m)
Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là:
105 -18 =87(m)

Diện tích mảnh vờn hình chữ nhật là:
105 x 87 = 9135(m
2
)

Đáp số:91352 m
2
.
2) Có cách tính thuận tiên và kêt quả đúng cho 1điểm
Đap án: 302 x 16 + 302 x 14 = 302 x ( 16 + 14)
= 302 x 30
= 9060

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×