Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

âm u toán học 1 chu thị tú liên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.43 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ Đề kiểm tra chất lựơng học kỡ I


s 1



Phần I<b><sub>:Trắc nghiệm khách quan </sub></b><sub>(3 điểm )</sub>


<b>Câu 1: </b>Điều kiện để biểu thức 2<i>x</i> đợc xác định là:


A. mäi x B. x -2 C . x 2 D. x ≠ - 2


<b>C©u 2</b>: BiĨu thøc


1 1


2 52 5<sub> có giá trị bằng A. - 4 B. 4</sub> <sub> C. 1 D. </sub>
1
2
<b>Câu 3</b>: Các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số nghịch biÕn?


<b> </b>A.y = (2- 3)x B. y = 2x - 100 C. y = 0,25x D. y = ( 5-3).x + 10
<b>Câu 4: </b>Các điểm có toạ độ sau đây, điểm nào nằm trên đờng thẳng y = 2x +1
<b> </b>A.(1; 2-1) B. (0; -1) C. ( 2;3) D.( 2; 3)
<b>Câu 5: </b>Các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?


<b> </b>A. y =(1-1)x+5 B. y =
1


2<i>x</i>1<sub> C. y = x</sub>2<sub> +2x + 2 D. y = (1- </sub>
1


5<sub>)x+4</sub>
<b>Câu 6</b>: Giao điểm của hai đờng thẳng:<i>y</i> 2 .<i>x v</i>à y = - 2 .<i>x</i>2 2 có toạ độ là



<b> </b>A.(1;2) B. (1; 2) C. (2 2;4) D. ( -1; - 2)


<b>Câu 7</b>: Gọi<b>α</b> là góc tạo bởi đờng thẳng y = 0,5x +1 với trục 0x. Các đờng thẳng cho sau đây đờng
thẳng nào tạo với trục 0x một góc lớn hơn α


<b> </b>A.y =
2


5


2 <i>x</i> <sub> B. y = 0,4x +3 C. y = 0,3x +4 D. y = </sub>
1


1
6<i>x</i>


<b>Câu 8: </b>Cho đờng trịn (0,R), từ điểm M nằm ngồi đờng tròn kẻ tiếp tuyến MA của đờng tròn ( với A
là tiếp điểm).Nếu MO = 3cmvà <i>MOA</i> 45 thì bán kính R của đờng trịn bằng:


<b> </b>A. 2cm B. 0,5 cm C.
3 2


2 <sub> cm D. </sub> 2<sub> cm</sub>
<b>Câu 9:</b> Đánh dấu “x” vào cột Đ cho phát biểu đúng,vào cột S cho phát biểu sai:


<b> Phát biểu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


a) Nu tam giỏc ABC l một tam giác đều thì tâm đờng trịn nội tiếp và tâm đờng trịn
ngoại tiếp của nó trùng nhau



b) Nếu hai số a và b thoả mÃn ab > 0 th× <i>ab</i> <i>a</i>. <i>b</i>


<b>Câu 10: </b>Điền vào chỗ trống (….) trong bảng sau cho đúng( R là bán kính của đờng trịn và d là
khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng)


R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn


13<sub>cm</sub> 4cm ………….


……. 10cm Tiếp xúc nhau
Phần II<b><sub>:Tự luận </sub></b><sub>(7 điểm )</sub>


<b>Bi 1: </b>Chứng minh đẳng thức :


1


(1 )(1 ) 2 íi a 0 vµ a 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 







<b>Bài 2: </b>Cho các hàm số y = 3x + 3 vµ y =
3


3
2 <i>x</i>





1) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng toạ độ.


2) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị, gọi B, C theo thứ tự là giao điểm của các đồ thị hàm số đã cho với
trục hồnh. Tính diện tích tam giác ABC, biết rằng đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm


<b>Bài 3</b>: Cho đờng tròn (O,R), điểm A nằm bê ngồi đờng trịn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đờng tròn
(O,R) (với M, N là các tiếp điểm).


1) Nếu cho: R = 3cm và AO = 5cm, hãy tìm chu vi của tứ giác AMON
2) Từ O kẻ đờng thẳng d vng góc với OM. Đờng thẳng d cắt AN tại S.
Chứng minh: SA = SO


đề số 2


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:</b>


A. <i>y</i>=2(3<i>− x</i>)+2 B. <i>y</i>=<i>x</i>(3<i>− x</i>)<i>−</i>2



C. <i>y</i>=5<i>x −</i>1


<i>x</i>+3 D. <i>y</i>=<i>x</i>2<i>−</i>1


<b>Câu 3: Biểu thức </b>

<sub>√</sub>

(<i>x −</i>1)2 bằng: A. <i>x −</i>1 B. 1<i>− x</i> C. <i>− x −</i>1 D. |x −1|
<b>Câu 4: Hàm số </b> <i>y</i>=(<i>m−</i>

<sub>√</sub>

5)<i>x</i>+1 đồng biến khi:


A. <i>m</i>>

5 B. <i>m</i><

5 C. <i>m</i>=

5 D. <i>m≠</i>

5


<b>Câu 5: Đường thẳng </b> <i>y</i>=ax+<i>b</i> song song với đường thẳng <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub>,</i>


<i>x</i>+<i>b,</i> khi:


A. <i>a</i>=<i>a,</i>và<i>b</i>=<i>b,</i> B. <i>a</i>=<i>a,</i>và<i>b ≠b,</i>


C. <i><sub>a ≠ a</sub>,</i>


và<i>b</i>=<i>b,</i> D. <i>a ≠ a,</i>và<i>b≠ b,</i>


<b>Câu 6: Cho (O, 5cm ). Một dây cung của đường tròn O cách tâm 3cm. Độ dài của dây cung này là:</b>


A. 8 cm B. 4 cm C. 3 cm D. Một đáp số khác


<b>Câu 7: Cho hình vẽ:</b>
Sin B bằng:
A. AC


AB B.



AH
AC


C. AH


AB D.


BC
AB


<b>Câu 8: Cho (O, 5 cm), M </b> (O); MN = 6 cm. Vị trí của N đối với (O) là:


A. N ở trong (O) B. N ở ngồi (O)


C. N ở trong hoặc thuộc (O) D. Khơng kết luận được
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:( 8 điểm)</b>


<b>Bài 1(2 điểm): Cho biểu thức: </b> <i>P</i>=

(

2

<i>x</i>


<i>x</i>+3+


<i>x</i>

√x

+3<i>−</i>


3<i>x</i>+3


<i>x −</i>9

)

:

(



2

<i>x −</i>2



√x −

3 <i>−</i>1

)



a. Rút gọn <i>P</i> . b. Tìm <i>x</i> để <i>P</i><<i>−</i>1


2 .


<b>Bài 2(3 điểm): Cho hàm số </b> <i>y</i>=<i>−</i>2<i>x</i>+3 (d)
a. Vẽ đồ thị của hàm số trên.


b. Tính góc tạo bởi đường thẳng <i>y</i>=<i>−</i>2<i>x</i>+3 và trục Ox ( làm tròn đến phút).
c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng <i>y</i>=(<i>m−</i>5)<i>x</i>+7 song song với đường


thẳng (d).


<b>Bài 3(3 điểm): Cho hai đường tròn (</b> <i>O</i> ) và ( <i>O'</i> ) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến ngoài BC,
<i>B∈</i>(<i>O</i>)<i>,C∈</i>(<i>O'</i>) . Tiếp tuyến trong tại A cắt BC ở I.


a. Chứng minh góc BAC = 900<sub>.</sub>
b. Tính góc OIO’.


c. Tính độ dài BC biết OA=9 cm<i>, O' A</i>=4 cm .


đề số 3


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Giá trị của biểu thức </b> 2 3


1
3
2



1





 <sub> bằng: A. </sub> 2 3 <sub>B. 1</sub> <sub>C. –4</sub> <sub>D. 4</sub>


<b>Câu 2. Biểu thức </b> 72 có giá trị bằng: A. -7
B. 7 C. -7 và 7 D . 49


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = – x + 3 là:</b>
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (- 1 ; - 2) D. (- 2 ; -1)
<b>Câu 4. Hai đường thẳng (d): y = 2x +3 và (d’): y = 2x -5 :</b>


A. cắt nhau tại một điểm trên trục tung B. cắt nhau C. song song D. trùng nhau
<b>Câu 5. Tìm điều kiện của k để hàm số y = (k +2)x +3 đồng biến trên tập hợp các số thực R?</b>


A. k  2 <sub>B. k = 0 </sub> <sub>C. k = 2 D. k = -2</sub>


<b>Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?</b>


A. y 3 x 1  B.


1
y



2x 3


 <sub>C. y = 2x</sub>2<sub> – 1</sub> <sub>D. </sub>y 3 3 x

 2



<b>Câu 7. Đồ thị của hàm số y = 2x +</b> 3 là đường thẳng qua đi qua điểm có tọa độ:
A. (1; 3) B. (1; - 3) C. (0; 3) D. ( 3; 0)


<b>Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức </b>


x 3
A


x 3



 <sub> là:</sub>


A. x > 0 B. x  0 và x  9 C. x  0 D. x  3


<b>Câu 9. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường trịn (O) khi a và (O) có số điểm chung là:</b>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 10. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của: </b>
A. ba đường trung trực B. ba đường phân giác
C. ba đường cao D. ba đường trung tuyến


<b>Câu 11. Cho đường tròn (O; 5) , dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:</b>
A. 3 B. 29 C. 21 D. 4



<b>Câu 12. Cho một đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng 3cm. Vẽ đường trịn (O) tâm O</b>
có đường kính bằng 6cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a tiếp xúc với (O) B. a không cắt (O) C. a cắt (O) tại hai điểm D. Cả A, B, C sai.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm). </b>


<b>Bài 1. </b><i>(2 điểm)</i> (<i>Khơng dùng máy tính cầm tay</i>)


a. Tính A ( 28 2 14   7) 7 7 8 . b. Rút gọn


8 2 15 21 35


B


3 5 7


  




  <sub>.</sub>


<b>Bài 2. </b><i>(2 điểm)</i> Cho hàm số


3


y x 3


4



 


có đồ thị là (d).
<b> a. Vẽ (d). </b>
b. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d).


<b>Bài 3. </b><i>(3 điểm)</i> Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O)
(B,C là tiếp điểm).


a. Chứng minh D ABC đều.


b. Đường vng góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E.
Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi.


c. Chứng minh DE là tip tuyn ca ng trũn (O).


s 4



<b>A.phần trắc nghiệm( 2,5 ®): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. x >

2



5

B. x ≥


-2



5

C. x ≤



2



5

D. x ≤


5


2


<b>C©u 2 : </b>


2


(1

3)



?


<b>A.</b> 1 3 <b>B.</b> 2 <b> C. </b> -2 <b>D.</b> 3  1


<b>Caâu 3 : </b> Cho phương trình <i>x</i> 2 1<sub>, nghiệm của phương trình là :</sub>


<b>A.</b> x = -1 <b>B.</b> x = 3 <b>C.</b> x = 1 <b>D.</b> x = - 3


<b>Câu 4 : </b> cho hàm số bậc nhất y= (a-1) x - 7. Hàm số nghÞch biến khi:


<b>A.</b> a = 1 <b>B.</b> a

1 <b>C.</b> a > 1 <b>D.</b> a < 1


<b>Câu 5 : </b> Đường thẳng nào trong các đừờng thẳng sau song song với đường thẳng y = - 2x
<b>A.</b> y = x + 2 <b>B.</b> y = -x + 2 <b>C.</b> y = -2x + 1 <b>D.</b> y = 2x – 2
<b>Câu 6</b>: Hãy chọn câu đúng :


A.sin 230<sub>> sin 33</sub>0<sub> B. cos 50</sub>0<sub> > cos 40</sub>0<sub> C.sin 33</sub>0<sub> < cos 57</sub>0<sub> </sub> <sub>D.Cả ba câu đều sai</sub>
Câu 7 :Đường trịn là hình : A.Có 1 trục đối xứng B.Có vơ số trục đối xứng



C.Có 2 trục đối xứng D. Khơng có trục đối xứng
<b>Câu 8</b> :Hai đường tròn (O;3cm) , (O’;2cm) , d = O O’= 1cm chúng có vị trí tương đối


A. Cắt nhau B.Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D. Đựng nhau
<b>C©u 9 : </b> Trên hình vẽ bên, độ dài x bằng:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 16


<b>Câu 10</b> : Cho đường trịn (O), bán kính là 5 , dây AB có độ dài là 6
( xem hình vẽ) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:


A.


5



6

<sub> B. 3 C. 4 D. </sub>

5


3



<b>B.phần tự luận ( 7,5đ) </b>


<b>Bi1 (1,5):</b>a) Thc hin phép tính:


2


2 27 3 12

(2

3)



b) Rút gọn biểu thức A =



4


.



2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>









<sub> ( với x > 0; x</sub>

<sub>4)</sub>
<b>Bài 2</b> ( 2,5 đ) : Cho hàm số y = ( m – 1)x + m (d1)


a) Tỡm ủieàu kieọn cuỷa m ủeồ haứm soỏ luoõn luoõn đồng bieỏn.


b) Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = 2x - 3 (d2)
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ .


d) Chứng rằng đồ thị hàm số (d1) luôn đi qua điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.
<b>Bài 3</b> : (3.5đ) Cho tam giác ABC có AB=3cm ; AC= 4cm ;BC=5cm;AH vng góc với BC (H
BC). a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? b)Tính AH


c) Vẽ đường tròn ( B; BH ) và đường tròn ( C ; CH ). Từ điểm A lần lượt kẻ các tiếp tuyến AM và


AN của đường tròn (B) và (C).Chứng minh ba điểm M, A,N thẳng hàng


d)Tính số đo của góc MHN.


đề số 5


I. <b>TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm )</b>: Hãy ch n áp án úng r i vi t v o b i thiọ đ đ ồ ế à à


<b>Câu 1</b>: Cho hình vẽ. Cạnh MO = 13 cm, AO = 5 cm.


Cạnh MH bằng: <sub>A</sub>


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.
12
13<i>cm</i>
B.
25
13<i>cm</i>
C.
2
12
13 <i>cm</i>
D.
140
13 <i>cm</i>


<b>Câu 2</b>: Kết quả



10 3

2


3

bằng:
A.
10 3
3

B.
3 10
3

C.
3 10
3

D.
30 3
3


<b>Câu 3</b>: Hệ phương trình


1


5 2 13


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 


 <sub> có nghiệm:</sub>


A: (x;y) = (-6;5) B. (x;y) = (5;-6) C. (x;y) = (5;6) D. (x;y) = (-5;-6)
<b>Câu 4:</b> Hàm số nào là hàm đồng biến với mọi x thuộc <b>R </b>?


A. y = -x


B. <i>y</i> (1 2)<i>x</i> 3 C. <i>y</i>( 2 3)<i>x</i> D. <i>y</i>( 3 2)<i>x</i>
<b>Câu 5</b>: Để điểm A(1;a) thuộc đường thẳng d y = - x – 2 thì a bằng:


A. -3 B.3


C. 3 D.  3


<b>Câu 6</b>: Đường thẳng d1 : y = 3<i>x</i>1 song song với đường thẳng d2 : y = mx khi m bằng:


A. m =  3 B. m = 3


C.
1
3
<i>m</i>
D.
1
3


<i>m</i>


<b>Câu 7</b>: Đường thẳng d1 : y = 3<i>x</i>1 vuông góc với đường thẳng d2 : y = nx khi n bằng:


A. n =  3 B. n = 3


C.
1
3
<i>n</i>
D.
1
3
<i>n</i>


<b>Câu 8</b>: Đường thẳng <i>y</i> 3<i>x x</i> 1 có hệ số góc là


A. 3 B. - 1 C. 1 3 D. 3 1


<b>Câu 9</b>: Một hình chữ nhật có cạnh là 8 cm và 6 cm thì đường chéo dài:


A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 m D. Đáp số khác


<b>Câu 10</b>: Một tam giác vng cân có cạnh góc vng là 8 cm thì cạnh huyền dài bằng:


A. 4m B. 4 cm C. 4 mm D. Đáp số khác


<b>I. TỰ LUẬN (7,5 điểm)</b>


<b>Bài 1(2,0 điểm):</b> a) Giải phương trình: <i>x</i> 2 4<i>x</i> 8 9 b) Giải hệ phương trình:



1
3
2
7 26
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 



  



<b>Bài 2 (2,5 điểm ):</b> Cho biểu thức


3 1 2


1 1 1


<i>P</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



   


a) Tìm điều kiện x để P xác định, rút gọn P. Chứng minh: P ln có giá trị khơng âm.
b) Tìm x để


2
7


<i>P</i>


.


<b>Bài 3(3,0 điểm)</b>: Cho (O;R) từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm M bất
kì (M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC vng
góc với MB, BD vng góc với MA, gọi H là giao điểm của AC và BD. I là giao điểm của OM với AB.


a) Chứng minh: Các điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: <i>OI OM</i>. <i>R</i>2 và <i>OI IM</i>. <i>IA</i>2


c) Chứng minh : Ba điểm O, H, M thẳng hàng.


đề số 6


I/ TRAẫC NGHIEÄM :(5ủ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Căn bậc hai số học của số không âm a là số x khi :


a) x2<sub> = a </sub> <sub>b) a</sub>2 <sub>= x </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> = a và a </sub><sub></sub><sub> 0 </sub> <sub>d) x</sub>2<sub> = a và x </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
2. Biết <i>x</i> = 4 thì x2 <sub>có giá trị là :</sub> <sub>a) 16</sub> <sub>b) 32</sub> <sub>c) 256</sub> <sub>d) 2</sub>
3. Trong 1 tam giác vuông , tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn <sub> được gọi là :</sub>



a) sin <sub>b) cos</sub> <sub>c) tg</sub> <sub>d) cotg</sub>


4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH khi đó :
a) AB2<sub> + AC</sub>2 <sub>= AH</sub>2 <sub>b) AB</sub>2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2
c) AB. AC <sub>= AH</sub><sub>. BC</sub> <sub>d) AB</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2
5. Cho biểu thức M =


x +2


x - 2 <sub> điều kiện xác định của biểu thức M là :</sub>


a) x > 0 b) x  0 và x  4 c) x  0 d) x < 0
6. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào đúng ?


a) Trong một đường trịn , đường vng góc với 1 dây thì đi qua trung điểm của dây đó .
b) Trong một đường trịn , dây càng lớn thì khoảng cách tâm đường tròn đến dây càng lớn .
c) Trong một đường tròn 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau .


d) Qua 3 điểm bất kì thì bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một đường tròn .
7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 2x + 5 ?


a) (– 3 ; 0) b) (0 ; 5) c) (1 ; 2) d) (–1 ; –2)
8. Cho hàm số y =


2
x + 2


3 <sub> khi x = 1 thì giá trị của y là :a) </sub>
8
3 <sub>b) </sub>



7


3 <sub>c) </sub>


5
3 <sub>d) </sub>


2
3


9. Qua điểm A ở ngoài đường tròn (0 ; R) dựng tiếp tuyến AB của đường (B là tiếp điểm) khi đó ta
có : a) AB  OA b) AB = R c) DAOB cân tại A d) AB  OB


10. Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 15 cm , AC = 20 cm . Gọi M là trung điểm của BC , độ
dài đoạn thẳng AM là : a) 10,5 cm b) 11,5 cm c) 12,5 cm d) 13,5 cm


11. Biểu thức ( 3 2) 2 có giá trị là : a) 3 2 <sub>b) 2 – </sub> 3 <sub>c) 1</sub> <sub>d) –1</sub>
12. Nếu M nằm trên đường tròn ( O ; R) thì :a) OM < R b) OM > R c) OM = 2R d) OM = R
13. Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là :


a) m > 3 b) m  3 c) m < 3 d) m  3


14. Hai đường thẳng y = 3x + 1 – m và y = x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung thì m
bằng: a)


3


2 <sub>b) </sub>



2


3 <sub>c) </sub>


3
2


d)


2
3


15. Đường thẳng có phương trình y = ( a + 1 )x + 2 đi qua A ( 1 ; –1 ) có hệ số góc là :


a) 4 b) 1 c) -1 d) – 4


16. Cho đoạn thẳng OI = 6cm , vẽ đường tròn ( O ; 8cm) và đường tròn ( I ; 2cm) hai đường tròn
(O) và (I) có vị trí tương đối là :


a) Tiếp xúc ngồi b) Tiếp xúc trong c) Cắt nhau d) Đựng nhau
17. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của ( O ; R ) và ( I ; r ) , giả sử R > r > O đường tròn ( I ) và


( O ) ở ngoài nhau khi :a) d = R + r b) d = R – r c) d < R – r d) d > R + r
18. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường :


a) đường cao b) trung tuyến c) phân giác d) trung trực
19. Cho đường tròn ( O ; 3cm ) và dây cung AB = 8cm . Khoảng cách từ dây AB đến tâm O là :



a) 5cm b) 10cm c) 11cm d) 4cm


20. Trong 4 soá 2 3 ; 3 2<sub> ; </sub>3 5<sub> ; </sub>5 3<sub> , số nhỏ nhất là :a) </sub>2 3<sub> b) </sub>3 2 <sub>c) </sub>5 3<sub> d) </sub>3 5


II/ TỰ LUẬN : (5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A = 96 + 3 54 –13 6 + 2 216 B =


2 2 15 35


( 2 5)


2 1 3 7


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Câu 2 :(<i>1,5đ</i>)


a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số y =


1



2<sub>x + 2 và y = –x + 5 </sub>


b. Tìm toạ độ giao điểm M của hai đồ thị nói trên .


Câu 3 :(<i>2,5đ</i>) Cho nửa đường trịn ( O ; R ) đường kính AB . M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường
tròn , tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D


a. Chứng minh CD = AC + BD và DDOC vuông . b. Chứng minh AC . BD = R2


c. Chứng minh ba điểm C , O , D cùng thuộc một đường tròn . Hãy xác định tâm của đường trịn đó
.


d. Chửựng minh AB laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh CD .

đề số 7



<b>A.TRẮC NGHIỆM (5 đ)</b>


1) Biểu thức 7 3 <i>x</i><sub> có nghĩa khi:</sub> <sub>a) </sub>
3
7




<i>x</i>


b)
3
7





<i>x</i>


c)
7
3




<i>x</i>


d)
7
3




<i>x</i>


2) Trong các câu sau câu nào <b>sai:</b> Cho góc nhọn 


a)0 <cos< 1 b)tg.cotg= 1 c)sin2 = 1 + cos2 d) 1 - sin2 = cos2


3) Trong các khẳng định sau khẳng định nào <b>sai</b>:


a) Với a <sub> 0, b</sub><sub>0 :</sub> <i>ab</i>  <i>a b</i>. <sub>b)Với a</sub><sub>R, b</sub><sub>R: </sub><i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


c) Với a<sub>R : </sub> <i>a</i>2 <i>a</i> <sub>d) Với a </sub><sub> 0, b>0 :</sub> 2





<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


4) Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH khi đó:


a) AB2<sub>= BH.BC </sub> <sub>b) AB</sub>2<sub>= BH.CH</sub> <sub> c) AB</sub>2<sub>= CH.BC d)AB</sub>2<sub>=AH</sub>2<sub>-BH</sub>2
5) Hàm số bậc nhất y = (3m +8)x + 5 đồng biến trên R khi:


a) m >
-8


3 <sub>b) m > </sub>
-8


3 <sub>c) m < </sub>


-8


3 <sub>d) m </sub>


<-8
3
6) Cho tam giác MNP có <i>M</i> 90 ;0 <i>MQ</i><i>PN</i> (hình vẽ) :


Khi đó sin N bằng:
a)


<i>MN</i>



<i>NP</i> <sub> b) </sub>
<i>MQ</i>


<i>MN</i> <sub> c) </sub>
<i>MP</i>


<i>NQ</i> <sub>d) </sub>


<i>PQ</i>
<i>MQ</i>


7) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của :


a) Các đường trung tuyến trong tam giác b) Các đường phân giác trong tam giác
c) Các đường trung trực trong tam giác d) Các đường cao trong tam giác


8) Giá trị của biểu thức A =


2
2 5


là: a) 5-2 b) 3 c) 2- 5 d) 1
9) Cho 3 số : 2 6, 3 3 , 26 sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta được :


a) 26< 3 3< 2 6 b) 2 6 < 3 3< 26
c) 26< 2 6 < 3 3 d) 2 6< 26< 3 3


10) Tam giác có độ dài 3 cạnh là 15cm, 17 cm, 8cm ,bán kính của đường trịn ngọai tiếp tam giác đó là :
a) 6,5 cm b) 7,5 cm c) 8cm d) 8,5 cm



11) Đồ thị hàm số y =


-1


2<sub>x + 1 cắt trục hồnh tại điểm M có tọa độ:</sub>


a) (
1


2<sub>; 0)</sub> <sub>b) (-2; 0)</sub> <sub>c)(2; 0)</sub> <sub>d)( </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12) Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), biết OO’= d.Hai đường trịn này tiếp xúc ngồi khi:
a) d = 5cm,R = 15cm,r =10cm b)R =7cm ,d = 3cm, r = 10cm
c) R = 5cm,r = 9cm ,d=4cm d) R= 6cm ,d = 10cm, r = 4cm.
13) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3;4). Khi đó:


a)Đường trịn (A;4) tiếp xúc với trục Ox và không cắt trục Oy.
b) Đường tròn (A;4) tiếp xúc với trục Oy và khơng cắt trục Ox.
c) Đường trịn (A;4) tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy.
d) Đường tròn (A;4) tiếp xúc với trục Oy và cắt trục Ox.


14) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,đường thẳng (d) cắt trục Oy tại (0;4), cắt trục Ox tại ( -2;0) , (d)
chính là đồ thị của hàm số: a) y = 2x+4 b) y =-2x+4 c) y =


1


2<sub>x+4</sub> <sub> d) y= </sub>
-1
2<sub>x+4</sub>



15) Cho hàm số y = 5x+3+m có đồ thị (d1) và hàm số y = 2x +5- m có đồ thị (d2). (d1) cắt (d2) tại 1 điểm
trên trục tung khi: a) m = 1 b) m = -1 c)m =4 d) m =
-4


16) Sau khi rút gọn biểu thức B =


1 1


3 2  3 2 có giá trị là: a) 4 b) -4 c)2 3 <sub>d)-2</sub> 3
17) Cho góc nhọn Khi đó sin2 + cos2 bằng:


a) tg2<sub></sub><sub> + cotg</sub>2<sub></sub> <sub>b) tg</sub>2<sub></sub><sub>. cotg</sub>2<sub></sub> <sub>c) tg</sub>2<sub></sub><sub>.</sub>
1


2


cot<i>g</i>  <sub> d)cotg</sub>2<sub></sub><sub>.</sub>
1
2


<i>tg</i> 


18) Cho tam giác ABC vuông t A, AB= 24 cm, BC= 25 cm. Ta có cotg C bằng :
a)


24


7 <sub> </sub> <sub>b) </sub>
24



25<sub> </sub> <sub>c)</sub>
7


24<sub> </sub> <sub>d) </sub>
25
24<sub> </sub>
19) Cho hàm số y = - 4x +2 . Khẳng định nào sau đây <b>đúng</b>:


a) Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm


A(-1


2<sub>;0) vaø B(</sub>
1
4<sub>;-1) .</sub>


b) Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = -4x là 2 đường thẳng song song.
c) Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = 3 - 4x là 2 đường thẳng cắt nhau.
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A (0;


1
2<sub>).</sub>


20) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC bằng 4cm, BC = 5cm.Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>:
a)AB là tiếp tuyến của đường tròn(C; 4cm)


b)AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 3cm)


c)BC là đường kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; 2,5cm).



<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b> : (5 điểm)


<b>Bài 1</b>: (1. đ) Cho hàm số bậc nhất y =2x + b .


a/ Xác định hệ số b , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M (2;1).Viết lại hàm số.
b/ Vẽ đồ thị hàm số ở câu a.


<b>Bài 2</b>: (1. đ)


a/ Tính : 20 45 3 18  72
b/ Rút gọn và so sánh M với 1,biết


M = (


1 1 1


) :


1 2 1





   


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> Với a > 0 và a </sub><sub></sub>1



<b>Bài 3 :</b>(3 đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A.Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC,với B
( )<i>O</i>


 <sub> và C </sub>( ')<i>O</i> <sub>.Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.</sub>


a/ Chứng minh MB = MC và D<i>ABC</i><sub> là tam giác vuông.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đề số 8


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: </b> 25<i>x</i> 9x 16 khi x bằng A.1 B. 4 C. 9 D. 64
<b>Câu 2</b>:Giá trị của biểu thức



0 0


sin 36  cos54


bằng A. 0 B. 2sin 360 C. 2cos540 D. 1
<b>Câu 3</b>: Căn bậc hai số học của 9 là


A. -3 B.3 C.-3 và 3 D.Một kết quả khác


<b>Câu 4</b>: Biểu thức


13
3 4


 <sub>có giá trị bằng </sub>



A. 4 3 B. 4 3 C.  4 3 D. 3 4


<b>Câu 5</b>: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến :


A. <i>y</i> 4 5x B. <i>y</i>3x+2 C. <i>y</i> 2 3x D. <i>y</i>x


<b>Câu 6</b>: Biểu thức 5 <i>x</i>có nghĩa khi


A. x < - 5 B.x < 0 C.<i>x</i>5 <sub> D.</sub><sub>x > 5</sub>


<b>Câu 7:</b> Cho đường tròn (O;6) và đường thẳng a , biết khoảng cách từ O đến a là d . Đường thẳng a tiếp xúc (O)
khi


A.d < 6 B.<i>d</i> 6 <sub> C.</sub><sub>d = 6 </sub> <sub> </sub><sub>D.</sub><i>d</i>6


<b>Câu 8:</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>2x 5 là A.

1; 3

B.

3; 2

C.

2; 1

D.

0;2



<b>Câu 9</b>: Cho D<sub>ABC vuông tại A , Biết AB = 3 , AC = 4 . Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp </sub>D<sub>ABC bằng </sub>


A.


7


2 <sub> B.</sub>
5


2<sub> C.5 D.Một </sub><sub>kết quả khác </sub>


<b>Câu 10</b>: Đường thẳng (d) : y = - 3 – x có hệ số góc là
A. 3 B. – 3 C. 1 D. – 1



<b>Câu 11</b>: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 . Khi đó bán kính đường trịn nội tiếp D<sub>ABC bằng </sub>


A.


5 3


2 <sub> </sub><sub> B.</sub>
5 3


3 <sub> </sub><sub>C.</sub>
5 3


4 <sub> </sub><sub>D.</sub>
5 3


6


<b>Câu 12</b>: Cho hàm số y = f(x) =


1
2


3<i>x</i> <sub>. </sub><sub>Giá trị nào sâu đây là đúng </sub>


A. f(4) = 4 B. f(3) = 3 C. f(2) = 2 D. f(1) = 1


<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: </b>( khơng dùng máy tính cầm tay )



a) Tính <i>A</i>5 3 5 1

 15

b) Chứng minh đẳng thức 5 2 3

 5

1


<b>Câu 2</b>: Cho hàm số bậc nhất <i>y ax</i>  2có đồ thị là (d). a) Xác định hệ số góc a, biết rằng (d) đi qua điểm
M(-1;1) b) Với a vừa tìm được, vẽ đồ thị (d)


<b>Câu 3</b>: Tìm x , biết :



3


1 1 2 1 2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 4</b>: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, M là điểm trên nửa đường trịn , tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp
tuyến tại A và B ở C và D .


a) Chứng minh CD = AC + DB và D<sub>COD vuông</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đề số 9


<b>I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)</b>


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau .</i>


<b>Câu 1 :</b> Tam giác ABC vng tại A , có AC = 6 cm và BC = 12 cm . Vậy số đo của góc ACB là
bao nhiêu ? (làm trịn đến độ)


A. 450 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. Một đáp số khác </sub>


<b>Câu 2 :</b>Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; BC = 5 cm . Độ dài


đường cao AH là : (làm tròn đến 1 chữ số thập phân ).


A. 4,8 cm B. 3,6 cm C. 2,4 cm D. Một đáp số khác


<b>Câu 3 : </b>Cho tam giác IEF vuông tại I , đường cao IH . Câu nào sau đây sai ?


A. IF2<sub> = HF.EF B. IH</sub>2<sub> = IE.EF C. </sub> 2 2 2


1

1

1



<i>IH</i>

<i>IE</i>

<i>IF</i>

D. IE.IF = IH.EF


Câu 4: Hàm số nào không là hàm số bậc nhất :


a) y = 3 – 2x b) y = x 2


c) y = 2


<i>x</i>


d) y = ax + b (a,b R


Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số


a) A(–2 ; 2) b) B(–2 ; –2)


c) C(2 ; –2) d) D(2 ; 2)


Câu 6 : Hai đường thẳng : y = kx + m – 2 và y = (5 – k)x + 4 – m trùng nhau khi
giá trị của k và m là :



a) k = 2,5 và m = 3 b) k = 2,5 và m = –3


c) k = –2,5 và m = 3 d) k = –2,5 và m = –3


<b>II . BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>


Bài 1 (2 điểm)


Cho biểu thức :



1

<sub>:</sub>

1

2



1



1

1

1









<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










<i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



a) Rút gọn P .


b) Tìm các giá trị của x để P > 0


<b>Bài 2</b>:<b> </b> (2,5 điểm)


a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau:
y = -x + 2 (3) và y = 3x-2 (4)


b. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (3) và (4). Tìm toạ độ điểm M.


c. Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (3), (4) với trục Ox (làm tròn đến phút).


<b>Bài 3 :</b> (2,5 điểm)


Cho đường trịn (O) , đường kính AB , điểm M thuộc đường tròn . Vẽ điểm N đối xứng với A
qua M . BN cắt đường tròn ở C . Gọi E là giao điểm của AC và BM .


a) Chứng minh rằng NE

AB .



b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M . Chứng minh FA là tiếp tuyến của đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đề số 10


<b>A/ Trắc nghiệm ( </b><i><b>2,5 điểm</b></i><b>)</b>


<b>Câu 1: ( </b><i><b>1,5 im</b></i><b>)</b><i><b>Chn ỏp ỏn ỳng. </b></i>


1) Giái trị của biÓu thøc


1 1


2 3 2  3 <sub> b»ng: A. 4 </sub> <sub> B. 0</sub> <sub>C. 2</sub> 3 <sub>D. - 2</sub> 3
2) Phơng trình

<sub></sub>

<i><sub>x </sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub>+1=1</sub> có nghiệm lµ:


A. 0 B. 1 C. 4 D. Cả A, B, C đều sai.
3) Hàm số y = (2- a)x + 5 đồng biến khi :


A. a > 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Một đáp số khác.
4) Điểm A( 1


2 ; 1) thuộc đồ thị hàm số:


A. y = - 2x + 1 B. y = - 2x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = 2x + 1.
5) Cho đờng thẳng d và điểm O cách d một khoảng 4 cm. Vẽ đờng trịn tâm O bán kính 5 cm.
Khi đó đờng thẳng d:


A. Khơng cắt đờng trịn. B. Tiếp xúc với đờng tròn.
C. Cắt ( O ) tại hai điểm. D. Không giao hoặc tiếp xúc.


6) Cho đường tròn (O; 4cm). Điểm A cách O một khoảng 8cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC


với đường trịn (O). Sốđo góc BAC bằng :


A. 300 <sub> B. 45</sub>0 <sub> C. 60</sub>0 <sub> D. 90</sub>0


<b>Câu 2:</b> ( <i><b>1 điểm</b></i>) <i><b>Chỉ ra khẳng định đúng, khẳng định sai.</b></i>


a) Điều kiện xác định của biểu thức

<i>x −</i>

2<i>− x</i>+

<i>x</i>+1 là 0 ≤ x ≤ 2
b) sin2<sub> 75</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub> 15</sub>0<sub> = 1.</sub>


c) Đồ thị hai hàm số y = - x + 7 và y = 3x + 7 luôn cắt nhau tại một điểm trên trục hồnh.
d)Cho đờng trịn (O)có bán kính bằng 5cm và một dây cung cách tâm O một khoảng 3cm thì
độ dài của dây AB l 8cm.


<b>B/ Tự luận ( </b><i><b>7,5 điểm</b></i><b>)</b>


<b>Bài 1: (</b><i><b>1,5 điểm</b></i><b>)</b> Cho biÓu thøc A =


1 1 <sub>:</sub> 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> </sub> <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


a)Rót gän A
b) T×m x víi A < 0


<b>Bài 2: (</b><i><b>2,5 điểm)</b></i> Cho hàm số y = ( m – 1) x + m


a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 0; 2). Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m
vừa tìm đợc.


b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số song song với đờng thẳng y = - 2x + 1.
c) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của m đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.


<b>B</b>


<b> à i 3 : </b><i><b>(3,5 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn thẳng HB = 1 cm và HC = 4 cm. Dựng đờng tròn ( A ; 2 cm )


a) TÝnh AH vµ chøng minh r»ng BC lµ tiÕp tun cđa ( A ).


b) Dựng đờng kínhDH của (O). Tiếp tuyến của đờng tròn (A) tại D Căt tia đối của tia AB ở E.
Chứng mình rằng tứ giác BDEH là hỡnh bỡnh hnh.


c) Nối DC cắt HE tại I. TÝnh DI.



đề số 11


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)</b>


Hãy khoanh tròn vào chử cái câu trả lời đúng nhất :


<b>Câu 1(0,25đ): Biểu thức </b>

<sub>√</sub>

3<i>x −</i>2 xác định với các giá trị nào của x:


A. x <sub>3</sub>2 B. x > <sub>3</sub>2 C. x ≤ <sub>3</sub>2 D. x - <sub>3</sub>2
<b>Câu 2(0,5đ): Biểu thức </b> 1<i>−</i>¿

2


√¿


)2<sub> có giá trị là:A. </sub>


(1-√

2 ) B. (1+

2 ) C. (

2 - 1) D. 1
<b>Câu 3(0,25đ): Hàm số y = (m - </b>

<sub>√</sub>

3 )x + 2 đồng biến khi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A
B


5
4


H


C


<b>Câu 4(0,5đ): Đồ thị hàm số y = 3x + </b> 1<sub>3</sub> là đường thẳng :
A. Song song với đường thẳng y = 1



3 x B. Cắt trục tung tại điểm
(-1
3 ;0)
C. Đi qua gốc toạ độ D. Song song với đường thẳng y = 3x


<b>Câu 5(0,5đ): Biết rằng đồ thị của hai hàm số y = 2x + </b>

<sub>√</sub>

2 và y = 2 – mx là hai đường thẳng song
song. Khi đó giá trị của m là : A. - 2 B. 2 C.

<sub>√</sub>

2 D. -

<sub>√</sub>

2


<b>Câu 6(0,5đ): Cho hình vẽ như hình bên. Độ dài AH là: </b>


A. 4 B. 24


C. 20 D. 2

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>


Câu 7(0,25đ): Cho tam giác ABC vuông ở A. Kẻ đường cao AH , biết AB = 13 , AH = 5. Giá trị của
sin B là: A. 5


18 B.


5


13 C.


13


5 D. 18


<b>Câu 8(0,25đ): Câu nào sau đây sai : </b>



A. sin 720<sub> < sin 27</sub>0 <sub>B. cos 72</sub>0<sub> < cos 27</sub>0 <sub>C. tg 12</sub>0<sub> < tg 21</sub>0 <sub>D. sin 48</sub>0<sub> = cos 42</sub>0
<b>Câu 9(0,5đ): Cho tam giác ABC vuông ở A , biết sin B = </b> 3<sub>5</sub> . Giá trị của tg B là :
A. 3


2 B.


3


4 C.


3


5 D.


5
3


<b>Câu 10(0,5đ): Cho đường trịn (O), bán kính là 5, dây AB có độ dài là 6 (xem hình vẽ). Khoảng cách </b>
từ tâm đường tròn đến dây AB là :


A. 5<sub>6</sub> B. 3


C. 4 D. 5


3
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>


<b>Câu 1:(1đ) Rút gọn biểu thức</b> (5

2 <sub> + 2</sub>

5 <sub>)</sub>

5 <sub> - </sub>

250 <sub> - </sub> 50<sub>. </sub> 2


<b>Câu 2:(2đ): cho đường thằng y = (m-2)x + m (d)</b>



<b>a.</b> Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;5)
<b>b.</b> Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được.


<b>Câu 3:(3đ) : Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vng góc với AB về cùng</b>
một phía . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn và cắt By tại N.
a, Tính số đo góc MON b, Chứng minh rằng MN = AM + BN


c,Chứng minh rằng AM.BN = R2<sub> (với R là bán kính của đường trịn)</sub>


6
5


B
A


</div>

<!--links-->

×