Tải bản đầy đủ (.docx) (164 trang)

Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.07 KB, 164 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Phòng Giáo dục & Đào tạo Thạch Thành</b>
<b>Trờng Trung học cơ sở Thạch §ång</b>


<b>* * *</b>


<i><b>Bài soạn</b></i>

<b>:</b>





<i><b> Học kì I</b></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PhÇn mét



---<i> </i>
<i> </i>

<b>LÞch sư thÕ giíi</b>



Lịch sử thế giới cận đại
(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)


Ngày soạn: 18/8/2013
<b>Ch ơng I:</b>


<b>thời kì xác lập của chủ nghÜa t b¶n</b>



<b> </b>

<i><b>(từ giữa thế kỉ xvi đến nửa sau thế kỉ XIX)</b></i>




<b>Bµi 1: </b>


Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
<i> I. Mục đích u cầu:</i>


<b>1, KiÕn thøc: Gióp häc sinh nhËn biết:</b>


- Những chuyển biến lớn về kinh tế, chính trị, xà hội ở Châu Âu trong các thế kØ
XVI- XVII.


- Mâu thuẫn ngày càng sâu sắc giừa lực lợng sản xuất mới- TBCN với chế độ PK. Từ
đó thấy đợc cuộc đấu tranh giữa t sản và quí tộc PK tất yếu nổ ra.


- CM Hµ Lan- Cuéc CM TS đầu tiên.


- CMTS Anh thế kỉ XVII. ý nghĩa lịch sử và hạn chế của CM TS Anh.


- Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ mang tính chất một cuộc
CMTS.


- Sự ra đời của Hợp chúng quốc Mĩ- nhà nớc T sản.
<b>2, T tng:</b>


Thông qua các sự kiện cơ thĨ, båi dìng cho HS:


- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng.
- Nhận thấy chủ nghĩa t bản có mặt tiến bộ, song vẫn là chế độ bóc lt thay th cho
ch phong kin.


<b>3, Kĩ năng:</b>



- S dụng bản đồ , tranh ảnh...


- Độc lập làm việc để giải quyết các vấn đề đặt ra trong quá trình học tập, trớc hết là
các câu hỏi, bài tập trong SGK.


<i><b>II .Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bn th gii xác định vị trí địa lí các nớc đang học.


- Tìm hiểu các thuật ngữ, khái niệm lịch sử trong bài, su tầm một vài tài liệu tham
khảo cần thiết, liên quan đến những nội dung cơ bản của bài.


<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>
<b>1, Giới thiệu bài mới</b>:


- Giới thiệu đơi nét về chơng trình Lịch sử lớp 8.


- Trong lòng chế độ phong kiến suy yếu đã nảy sinh và bớc đầu phát triển nền sản
xuất của CNTB , dẫn tới mâu thuẫn ngày càng tăng giữa phong kiến với t sản và các
tầng lớp nhân dân lao động. Một cuộc cách mạng sẽ nổ ra.


<b>2, D¹y vµ häc bµi míi :</b>
<i><b>TiÕt1</b><b> </b></i>

<i><b>: </b></i>



<b>I , Sự biến đổi về kinh tế, xã hội Tây Âu</b>


trong các thế kỉ XV-XVII. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI
<b> 1, Một nền sản xuất mới ra đời.</b>



Hoạt động 1: Tìm hiểu sự phát triển của nền sản xuất mới và tác động của nó đến kinh
tế, xã hội.


<b>Hỏi: Vào thế kỉ XV, một nền sản xuất</b>
mới đã ra đời, em hãy nêu những biểu
hiện của nền sản xut ú?


-Thế kỉ XV, ở Tây Âu:


+ Xut hin cỏc xởng dệt vải, luyện kim,
nấu đờng ... có thuê mớn nhân công.
+ Thành thị trở thành trung tâm sản xuất
và buôn bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hỏi: Nền sản xuất ấy tác động nh thế nào</b>
đến xã hội?


HS đọc phần chữ nhỏ.


<b>Hỏi: Trong xã hội xuất hiện những mâu</b>
thuẫn nào? Vì sao có những mâu thuẫn
đó?


trß to lín.


-> NỊn s¶n xt t b¶n chđ nghÜa.


- X· hội: hình thành 2 giai cấp mới: TS và
VS



+ t sản có thế lực lớn về kinh tế nhng vẫn
là g/c bị trị bị c/đ PK kìm hãm, chèn ép.
+ Mâu thuẫn giữa giai cấp t sản và các
tầng lớp nhân dân với c/đ PK rất gay gắt.
-> Nguyên nhân sâu xa dn n bựng n
cỏc cuc CMTS


<b>2, Cách mạng Hà Lan thÕ kØ XVI . </b>


Hoạt động 2 : Trình bày diễn biến, kết quả, tính chất của cách mạng Hà Lan.
<b>Hỏi: Vì sao nhân dân vùng Nê-đéc-lan</b>


næi dËy?


<b>Hỏi: Diễn biến của cách mạng?</b>
<b>Hỏi: Kết quả của cuộc cách mạng?</b>
<b>Hỏi: Tính chất của cuộc cách mạng?</b>
- Tính chất : Là cuộc cách mạng t sản đầu
tiên trên thế giới, mở ra thời kì lịch sử thế
giới cận đại.


- Hình thức: là một cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc.


<b>Hái: Cc c¸ch m¹ng diƠn ra dới hình</b>
thức gì?


-Nguyên nhân: + KT TBCN ở Nê-đec-lan
phát triển mạnh nhất châu Âu nhng lại bị
Vơng quốc Tây Ban Nha thống trị và kìm


hÃm.


+ Chính sách cai trị hà khắc của PK Tây
Ban Nha ngày càng tăng thêm mâu thuẫn
dân tộc


- Diễn biến:


+ 8-1566 nhân dân Nê-đéc-lan nổi dậy.
+1581 nớc cộng hoà Hà Lan đợc thành
lập


+ 1648 Hà lan đợc cơng nhận ĐL. Hà lan
đợc giải phóng.


- ý nghĩa: Là cuộc cách mạng t sản đầu
tiên trên thế giới, lật đổ ách thống trịu của
TD Tây ban Nha, mở đờng cho CNTB
phát triển.


<b>II. C¸ch mạng Anh giữa thế kỉ XVII</b>
<b>1, Sự phát triển của chđ nghÜa t b¶n ë Anh </b>


Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phát triển của chủ nghĩa t bản ở Anh để giải thích nguyên
nhân nổ ra cách mng t sn.


<b>Hỏi: Những sự kiện nào chứng tỏ quan hệ</b>
t bản chủ nghĩa lớn mạnh ở Anh?


<b>Hi: S phỏt triển chủ nghĩa t bản ở Anh</b>


đa đến những hệ qu gỡ?


<i>GV giải thích khái niệm Quí tộc mới.</i>
<b>Hỏi: Nhận xét gì về vị trí, tính chất của</b>
tầng lớp quí tộc mới trong xà hội Anh trớc
cách mạng?


<b>Hỏi: V× sao chđ nghÜa t bản phát triển</b>
mạnh mà nông dân phải rời bỏ quê hơng
đi nơi kh¸c sinh sèng?


- Kinh tÕ: CNTB ë Anh ph¸t triĨn lín
m¹nh:


+ Nhiều cơng trờng thủ công ra đời.


+ Nhiều trung tâm lớn về cơng nghiệp
thơng mại, tài chính đợc hình thành.
+ Nhiều phát minh mới về kĩ thuật...
- Xã hội: Xuất hiện tầng lớp q tộc mới
có thế lực lớn về kinh tế , nông dân trở
nên nghèo khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>GV tæng kÕt ngắn gọn, nhấn mạnh các</i>
<i>mâu thuẫn gay gắt dẫn tới sự bùng nổ của</i>
<i>cách mạng.</i>




<b>Luyện tập</b>

: - Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cách mạng Hà Lan?

- Điểm giống nhau giữa CM Hà Lan và CM Anh về nguyên ngân là gì?


<i><b>Tiết 2: </b></i>


1. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc cách mạng ở Hà Lan và ở Anh?
2. Định hớng vào bài mới:…


<b>2, Tiến trình cách mạng</b>


Hot ng 4:Trình bày diễn biến và kết quả của cách mạng t sn Anh gia th k
XVII.


<b>Hỏi: Sự phân hoá diƠn ra ntn sau cc häp</b>
Qc héi?


<i>Giới thiệu về Crơm-oen: xuất thân quí tộc</i>
<i>mới hạng trung, đại biểu Quốc hội, là ngời</i>
<i>kiên quyết chống vua và Giáo hội Anh.</i>
<i>Ơng đã tổ chức một đội qn với nịng cốt</i>
<i>là những nơng dân căm thù chế độ phong</i>
<i>kiến, có tinh thần chiến đấu và kỉ luật cao.</i>
<i>GV cho HS quan sát bản đồ và tranh, sau</i>
<i>đó trình bày ngắn gọn diễn biến.</i>


<b> Hỏi: Qua vùng đất chiếm giữ, em thấy lực</b>
lợng so sánh 2 bên nh thế nào?


<b>Hái: KÕt quả giai đoạn 1 ntn?</b>



<i>HS c phn u. GV nhn mạnh những</i>
<i>kết quả mà cách mạng đạt đợc.</i>


<i>GV têng thuËt quang cảnh xử tử Sác-lơI.</i>
<b>Hỏi: Việc xử tử Sác-lơ I có ý nghĩa ntn?</b>
<i>GV giải thích khái niệm Cộng hoà.</i>


<b>Hi: Cuộc đảo chính 1688 dẫn đến kết quả</b>
gì?


<i>GV giải thích khái niệm qu©n chđ lËp</i>
<i>hiÕn.</i>


<b>Hỏi: Vì sao phải lập chế độ quân chủ lập</b>
hiến?


<i> ( Chống lại cuộc đấu tranh của nhân dân,</i>
<i>bảo vệ quyền lợi ca quớ tc mi v t sn)</i>


<i>a, Giai đoạn 1 ( 1642- 1648) </i>


Nhà vua ( Sác-lơ I) > < Quốc hội(t sản,
quí tộc mới, nhân dân - Ô-li vơ
Crôm-oen)


- 8-1642 nội chiến bùng nổ.


- 1648 cuộc nội chiến chấm dứt.Quốc hội
thắng lợi.



-30-1-1649 Sác-lơ I bị xử tử. Nớc Anh
thành nớc cộng hoà.


<i>b, Giai ®o¹n 2 (1649-1688)</i>


- Q tộc mới liên minh với t sản tiếp tục
cuộc cách mạng. 12-1688, Quốc hội đảo
chính, thành lập chế độ quân chủ lập
hiến.


<b>3, ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Anh giữa thế kỉ XVII</b>
Hoạt động 5: Tìm hiểu tính chất, ý nghĩa của cách mạng Anh thế kỉ XVII.
<b>Hỏi:Cuộc cách mạng do ai lãnh đạo?</b>


<b>Hỏi: Mục đích của cuộc cách mạng?</b>
<b>Hỏi: Cuộc cách mạng đa lại quyền li</b>
cho ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hỏi: Theo em, Cách mạng t s¶n Anh cã ý</b>
nghÜa ntn?


<b>Hỏi: Cuộc cách mạng có triệt để khơng?</b>
Vì sao?


<i>(Khơng, vì vẫn cịn tồn tại tàn d của chế</i>
<i>độ phong kiến)</i>


<b>Hái: Cuéc c¸ch m¹ng diƠn ra dới hình</b>
thức nào?



-Xỏc lp ch t bản chủ nghĩa, đa nền
sản xuất t bản chủ nghĩa phát triển và
thoát khỏi sự thôngs trị của chế độ phong
kiến.


- Là cuộc cỏch mng t sn khụng trit .


- Hình thức: là mét cc néi chiÕn.
<i><b>IV. Cđng cè vµ lun tËp :</b></i>


Phát phiếu học tập cho học sinh:
1, Nối các cột sau đây cho đúng:


* 8/1566 *Néi chiÕn ë Anh


* 8/1642 *Xử tử Sác-lơ I. Anh thành nớc Cộng hoà.
* 30/1/1649 *Cách mạng Hà lan


2, Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời ỳng.


a, Cách mạng Hà Lan là cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới.
b,Cuộc cách mạng t sản Anh nỉ ra díi h×nh thøc néi chiÕn.


c,Sau cuộc đảo chính 12/1688, Anh là nớc cộng hồ.


d, Cách mạng Anh thành công đã đem lại nhiều quyền lợi cho nhân dân lao
động.


<b>5. H íng dÉn tù häc ở nhà :</b>


1, Trả lời các câu hỏi SGK.


2, Vẽ sơ đồ cuộc cách mạng Anh.
3, Vẽ lợc đồ cuộc nội chiến ở Anh.
<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


<i>- Xử tử Sác-lơ I: Ngày 30-1-1649, đông đảo nhân dân tụ họp tại quảng trờng trớc lâu</i>
đài “Phịng Trắng” ở Ln Đơn để dự buổi hành hình nhà vua. ở giữa quảng trờng đặt
một sàn gỗ cao, xung quanh có lính canh gác, nhà vua bị dẫn lên sàn, có vệ binh, đao
phủ, linh mục đi theo. Một ngời đọc bản án, kết tội nhà vua là phản quốc. Nhà vua bị
bắt quì, kê đầu trên một chiếc bục. Một nhát rìu giáng xuống cổ nhà vua giữa tiếng
reo hò của quần chúng, ngời đao phủ giơ cao chiếc đầu lâu của ông vua chuyên chế.
<i>Cách mạng t sản: Cuộc cách mạng do g/c t sản lãnh đạo( ở Anh là quí tộc mới) nhằm</i>
đánh đổ chế độ phong kiến đã lỗi thời, mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển, xác
lập sự thống trị của g/c t sản.


<i>Cộng hồ: thể chế chính trị của một nớc khơng có vua đứng đầu.</i>


<i>Qn chủ lập hiến: Chế độ chính trị của một nớc, trong đó quyền lực của vua bị hạn</i>
chế bằng một hiến pháp do Quốc hội định ra... nhà vua tuy ở ngôi( trị vì) nhng khơng
cai trị.


<i>Q tộc mới: Tầng lớp q tộc phong kiến đã t sản hoá, kinh doanh t bản chủ nghĩa,</i>
xuất hiện ở châu Âu vào thế kỉ XVI, mạnh nhất ở Anh, là lực lợng quan trọng lãnh
đạo cách mạng t sản Anh thế kỉ XVII.





<i><b>TiÕt 3</b></i>:



<b>III. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh </b>
<b>ở Bắc Mĩ</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị :</b>


Trình bày kết quả và ý nghĩa của cách mạng Anh.
<b>2.Giới thiệu bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Dạy vµ häc bµi míi :</b>


<b>1, Tình hình các thuộc địa. Nguyên nhân của chiến tranh :</b>


Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự thành lập và phát triển của các thuộc địa, từ đó thấy đợc
nguyên nhân của cuộc chiến tranh.


<b>Hỏi :Nêu vài nét về tình hình ở châu Mĩ</b>
sau khi đợc tìm thấy.


<b>Hỏi : Thực dân Anh đã xâm nhập và</b>
thành lập các thuộc địa ở Bắc Mĩ ntn ?
HS đọc phần chữ nhỏ SGK.


<i> GV đa bản đồ và giới thiệu vài nét về</i>
<i>tình hình tự nhiên(đất đai, dân c).</i>


<b>Hỏi : 13 thuộc địa phát triển kinh tế</b>
ntn ?


<b>Hỏi: Thái độ của chính quốc đối với sự</b>


phát triển kinh tế ở thuộc địa ?


<b>Hỏi : Thái độ đó đã dẫn đến hệ quả gì ?</b>


- Từ XVII đến đầu XVIII, Anh đã thành
lập 13 thuộc địa của mình ở Bắc Mĩ.


- Kinh tế của 13 thuộc địa phát triển theo
con đờng t bản chủ nghĩa-> Thực dân Anh
kìm hãm.


-> Mâu thuẫn giữa chính quốc với thuộc
địa.


<b>2, DiƠn biÕn cđa cc chiÕn tranh.</b>


Hoạt động 2 : Trình bày diễn biến của cuộc chiến tranh.
<b>Hỏi : Nguyờn nhõn trc tip dn n cuc chin</b>


tranh là gì ?


<b>Hái : Cc chiÕn tranh bïng nỉ vµo thêi gian</b>
nµo? Do ai chØ huy ?


<i>GV giới thiệu về G. Oa-sinh-tơn :Sinh ngày</i>
<i>22/2/1732 trong một ngơi nhà ở phía nam bờ</i>
<i>sông Pô-tô-mác. Oa-sinh-tơn có dáng ngời to</i>
<i>khoẻ, cao1,88m, nặng gần 80kg. Cha ông là</i>
<i>một chủ đồn điền . Ông học rất giỏi toán.</i>
<i>Năm1749 ông làm nghề vẽ bản đồ địa hình.</i>


<i>Năm1752 ơng tham gia lc lợng quân sự.</i>
<i>Năm1775, Oa-sinh-tơn đợc bầu làm Tổng t</i>
<i>lệnh. Với một đội quân còn cha đợc huấn luyện</i>
<i>chu đáo, cha vào khuôn phép, chủ yếu đợc lập</i>
<i>nên từ các lực lợng dân quân, tớng Oa-sinh-tơn</i>
<i>đã lãnh đạo cuộc đấu tranh </i>


<i>chống lại cả một đội quân tinh nhuệ của Anh</i>
<i>cộng với các lính đánh thuê đợc trang bị đầy</i>
<i>đủ. Quân đội Mĩ đã chiến đấu ngoan cờng và</i>
<i>chiến thắng quân Anh. Năm 1789, Oa-sinh-tơn</i>
<i>đắc cử Tổng thống, nhiệm kì thứ nhất.</i>


<b>Gv th«ng tin: 4/7/1776...</b>


<b>Hỏi: Theo em tính chất tiến bộ của tuyên ngôn</b>
đợc thể hiện ở những điểm nào?


<b>Hỏi: Với tính chất tiến bộ của nó, tun ngơn</b>
có ý nghĩa to lớn đối với tiến trình cuộc đấu
tranh giành độc lập. Vì sao vậy? Lhệ với TN
Độc lập của chủ tịch HCM năm 1945...


Hỏi: Sợ kiện nào đánh dấu bớc ngoặt của cuc


- Nguyên nhân:
- 12-1773, nh©n d©n Boxt¬n nỉi
dËy.


- 4- 1775 chiÕn tranh bùng nổ.


Nghĩa quân do Giooc-giơ
Oa-sinh-tơn chỉ huy.


- 4-7-1776, Tuyên ngôn độc lập đợc
công bố, xác định quyền của con
ngời và quyền độc lập của cỏc
thuc a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chiến? Vì sao? thắng lín ë Xa-ra-t«-ga ->bíc
ngt.


- 1783, Anh phải kí hiệp ớc cơng
nhận quyền độc lập của 13 thuộc
địa.


<b>3, Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở</b>
<b>BắcMĩ</b>


Hoạt động 3 : Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất của cuộc chiến tranh.
<b>Hỏi : Cuộc chiến tranh giành độc lập của</b>


13 thuộc địa đạt đợc kết quả gỡ ?


<b>Hỏi : Những điểm nµo thĨ hiƯn sự hạn</b>
chế của Hiến pháp 1787 của Mĩ ?


<b>Hỏi : Mục đích của cuộc chiến tranh là</b>
gì ?


<b>Hỏi: Ngoài việc đạt đợc mục đích đó,</b>


cuộc chiến tranh cịn đa lại kết quả gì ?
<b>Hỏi: Cuộc cách mạng này có ảnh hởng</b>
ntn đến các nớc khác?


<b>Hỏi : Vậy cuộc đấu tranh giành độc lập</b>
này có phải là cuộc cách mạng t sản
khơng ? Tại sao?


*KÕt qu¶ :


- Giành đợc độc lập, khai sinh ra nớc
Cộng hoà t sản Mĩ.


- Năm 1787, Hiến pháp đợc ban hành :
+ Mĩ là nớc cộng hoà liên bang, các
bang có quyền tự trị rộng rãi.


+ Tổng thống nắm quyền hành pháp,
Quốc hội nắm quyền lập pháp.


+ Quyền dân chủ bị hạn chế.
*ý nghĩa:


+ Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ
khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân,
làm cho nền kinh tế t bản Mĩ phát triển.
+ ảnh hởng đến phong trào đấu
tranh giành độc lập của nhiều nớc cuối
XVIII đầu XIX.



* Tính chất: Là một cuộc cách mạng t sản
thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.


Hot ng 4: Sơ kết bài học, GV nhấn mạnh một số vấn đề cơ bản:


- Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với sự phát triển của nền sản xuất t bản chủ
nghĩa dẫn tới những cuộc cách mạng t sản, đầu tiên là cách mạng Hà Lan, tiếp đó là
cách mạng Anh và chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


- Nhân dân có vai trị quan trọng, quyết định thắng lợi của cách mạng.
- Thắng lợi của các cuộc cách mạng mở ra một thời kì mới trong lịch sử.
<b>4. Củng c v luyn tp:</b>


Phát phiếu học tập cho HS:


Điền Đúng, Sai trong các câu sau:


a, Cuc chin tranh ginh c lập của13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là cuộc cách mạng t
sản.


b, Tuyên ngôn Độc lập của nớc Mĩ khẳng định sự bình đẳng giữa mọi ngời.
c, Nớc Mĩ là nớc quân chủ lập hiến.


d, Hiến pháp 1787 của Mĩ cho phép ngời nghèo,phụ nữ đợc quyền ứng cử và bầu cử.
<b>5. H ớng dẫn tự học ở nhà :</b>


1, Bài tập 1: Niên biểu có 2 cột( niên đại, các sự kiện chính).


2, Bài tập 2: Xác lập sự thắng lợi của chủ nghĩa t bản đối với chế độ phong kiến( ở
các mức độ khác nhau), tạo điều kiện cho sản xuất t bản chủ nghĩa phát triển( ở những


điểm nào) nhng không triệt để( biu hin?).


6. Tài liệu tham khảo:


- M tuy rằng cách mạng thành công đã hơn 150 năm nay( tính đến năm1927) nhng
cơng nơng vẫn cứ cực khổ, vẫn cứ lo tính cách mệnh lần thứ hai. ấy là vì cách mệnh
Mĩ là cách mệnh t bản, mà cách mệnh t bản cha phải là cách mệnh đến nơi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

V× sao Mĩ làm cách mệnh?


Th sn M rt giàu, đồng, sắt, thạch, bơng, trâu bị...Vật gì cũng nhiều. Anh thì ham
muốn hốt về cho mình cả, cho nên đặt ra ba phép nh sau này:


1, Có bao nhiêu thổ sản, Mĩ phải cung cấp cho Anh hết, không đợc bán cho các nớc
khác.


2, Dân Mĩ không đợc lập ra các lị máy và các hội bn bán.


3, Các nớc khơng đợc vào bn bán với Mĩ, chỉ có Anh đợc bn bán mà thơi.


Vì ba điều ấy, lại thêm thuế má nặng nề, làm cho kinh tế Mĩ khốn đốn, nên từ năm
1770, dân Mĩ tức mình ty chay Anh.


<i> (Đờng cách mƯnh. TËp 2.Tr.269)</i>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


...
...
..



Ngày soạn: 20/8/2013
<b>Bài 2: </b>


<b>Cách mạng t sản Pháp ( 1789 -1794</b>

<b>)</b>



TiÕt 4:



<i><b>I. Nớc Pháp trớc cách mạng.</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS biÕt vµ hiĨu :


- Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát triển kinh tế của nớc Pháp.
- Xã hội Pháp với 3 đẳng cấp và mâu thuẫn gay gắt.


- Những tiền đề dẫn tới cách mạng. Các nhà t tởng tiến bộ lúc bấy giờ đã góp phần
thúc đẩy cách mạng nổ ra.


<b>2.T tëng :</b>


Thấy đợc vai trò to lớn của quần chúng nhân dân.
<b>3.Kĩ năng :</b>


- Vẽ, sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thng kờ.


- Biết phân tích, so sánh các sự kiện, liên hệ kiến thức đang học với cuộc sống.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i> <i><b>:</b></i>


- Tranh tình cảnh ngời nông dân Ph¸p tríc CM.



- Tra cứu các thuật ngữ, khái niệm và thu thập một số tài liệu cần thiết.
<i><b>III.Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


KiĨm tra phần làm bài tập của HS.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Cách mạng t sản đã thành công ở một số nớc mà chúng ta đã học và tiếp tục nổ ra,
trong đó ở nớc Pháp đạt đến sự phát triển cao. Vì sao cách mạng t sản nổ ra và phát
triển ở Pháp? Cách mạng trải qua những giai đoạn nào? ý nghĩa lịch sử ra sao? Đó là
những vấn đề cơ bản mà chúng ta s nghiờn cu trong bi 2.


<b>3. Dạy và học bài míi:</b>
<b> 1, T×nh h×nh kinh tÕ:</b>


Họat động 1: Tình hình kinh tế của nớc Pháp trớc cuộc cách mạng- một trong những
nguyên nhân dẫn n cỏch mng.


<b>Hỏi: Đặc điểm chung của nền kinh tế</b>
Pháp lúc bấy giờ ntn?


( Nông nghiệp lạc hậu, công thơng
<i>nghiệp phát triển)</i>


<b>Hỏi: Tính chất l¹c hËu cđa nền nông</b>
nghiệp Pháp thể hiƯn ë nh÷ng điểm
nào? Nguyên nhân này là do đâu?


<i>( S búc lột của phong kiến địa chủ)</i>


<b>Hỏi: Công thơng nghiệp phát triển ntn?</b>
Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát
triển y ra sao?


- Nông nghiệp lạc hậu.


- Cụng thơng nghiệp phát triển mạnh mẽ
nhng bị chế phong kin kỡm hóm.


<i><b>2, Tình hình chính trị </b></i><i><b> x· hé</b><b> i</b><b> :</b></i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu tình hình chính trị – xã hội của nớc Pháp trớc cách
mạng với nhiều mâu thuẫn găy gắt.


<b>Hái: ChÝnh trị nớc Pháp trớc cách</b>
mạng ntn?


<b>Hi: Xó hi Phỏp phân chia ra những</b>
đẳng cấp nào?


<b>Hỏi: Qua phần đọc SGK, em có thể vẽ</b>
sơ đồ sự phân chia đẳng cấp trong xã
hội Pháp? GV có thể gợi ý cho HS
<i>bằng sơ đồ trống.</i>


- Chính trị: là nớc quân chủ chuyên chế.
- Xã hội: Chia 3 ng cp:


Tăng lữ Quí tộc



- Có mọi quyền
- K. phải đóng thu


Nông dân
Đẳng cấp thø ba T s¶n
TLND khác


- Không có quyền g×


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hỏi: Quan sát hình 5, hãy miêu tả tình</b>
cảnh ngời nơng dân trong xã hội Pháp
lúc bấy giờ. (Ngời nông dân già, tay
<i>chống cuốc( tiêu biểu cho nền nông</i>
<i>nghiệp lạc hậu), cõng trên lng Quí tộc</i>
<i>và Tăng lữ( chịu sự áp bức). Trong túi</i>
<i>áo, túi quần ngời nơng dân có những</i>
<i>tờ văn tự vay nợ, cầm cố ruộng đất.</i>
<i>Các hình chim , thỏ nói lên đặc quyền</i>
<i>của chế độ phong kiến( có quyền ni</i>
<i>các lồi vật này, nếu nơng dân bắt giết</i>
<i>sẽ bị trừng phạt) và chuột phá hoại</i>
<i>mùa màng)</i>


Thảo luận: Em có suy nghĩ gì qua bức
tranh trên? (Họ bị áp bức...nên trở
<i>thành lực lợng đông đảo của CM P )</i>


với phong kiến


<i><b>3, Đấu tranh trên mặt trận t</b><b> t</b><b> ëng</b><b> .</b></i>



Hoạt động 3: Tìm hiểu về các t tởng của các nhà xã hội để thấy đợc đây cũng là
động lực dẫn đến cuộc cách mạng.


<b>Hỏi: Có những nhà t tởng tiêu biểu nào? Họ đại</b>
diện cho g/c nào?


<b>Hái: Dùa vµo các đoạn trích (chữ nhá) trong</b>
SGK, em h·y nªu mét vài điểm chủ yếu trong t
t-ởng của các nhà t tt-ëng.


(Mông-te-xki-ơ và Rút-xô nói về quyền tự do
<i>của con ngời và việc đảm bảo quyền tự do. </i>
<i>Vôn-te thể hiện quyết tâm đánh đổ bọn phong kiến</i>
<i>thống trị(Sự dối trá) và tăng lữ( bọn đê tiện).</i>
<b>Hỏi: Tác dụng của các luồng t tởng ấy?</b>


<i>Là tiếng nói của g/c t sản đấu tranh không</i>
<i>khoan nhợng với chế độ phong kiến, đóng góp</i>
<i>tích cực về mặt t tởng cho việc thực hiện quyết</i>
<i>tâm đánh đổ chế độ phong kin ó li thi.</i>


- Các nhà t tởng tiêu biểu: Sác-lơ
Mông te-xki-ơ, Vôn-te, Giăng
Giắc Rút-xô.


- Nội dung:


+ T cỏo, phờ phỏn gay gắt chế độ
quân chủ chuyên chế.



+ Đề xớng quyền tự do của con
ngời và việc đảm bảo quyền tự do.
+ Thể hiện sự quyết tâm đánh đổ
chế độ phong kiến.


-> TriÕt häc ¸nh s¸ng.


<i><b> </b></i>


<i><b> II. Cách mạng bùng nổ</b></i>
<i><b>1, Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế</b></i>


Hoạt động 4: Tìm hiểu những khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế.
<b>Hỏi: Sự suy yếu của chế độ quân chủ chuyên ch th</b>


hiện ở những điểm nào?


<b>Hi: Vỡ sao nhõn dõn đứng lên đấu tranh?</b>


<i>GVnhắc lại đôi nét về tình hình nớc Pháp trớc cách</i>
<i>mạng ở mụcI và sự khủng hoảng của chế độ quân chủ</i>
<i>chuyên chế để gợi ý HS trả lời về hệ quả tất yếu đó là</i>
<i>cuộc cách mạng chống phong kiến, do g/c t sản đứng</i>
<i>đầu sẽ nổ ra.</i>


Dới thời vua Lu-i XVI, chế
độ phong kiến ngày càng
suy yếu: nợ t sản, công
th-ơng nghiệp đình đốn...->


Nhân dân đấu tranh mạnh
mẽ.


<i><b> </b></i>


<i><b> 2, Mở đầu thắng lợi của cách mạng</b></i>


Hot ng 5: Trình bày bớc đầu của cuộc cách mạng.
<b>Hỏi: Vì sao nhà vua triệu tập hội nghị?</b>


<b>Hỏi: Hội nghị 3 dẳng cấp diễn ra ntn?</b> - 5-5-1789 Hội nghị ba đẳng cấpkhai mạc: Quí tộc, tăng lữ ủng hộ
nhà vua >< Đẳng cấp thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hỏi: Nhân dân đã có thái độ ntn trớc tình hình</b>
đó ?


<i>GV dùng bức tranh 9 SGK để nói về cuộc đấu</i>
<i>tranh của quần chúng nhân dân: Pháo đài </i>
<i>Ba-xti đợc xây dựng để bảo vệ kinh thành Pa-ri, có</i>
<i>hào sâu xung quanh ngăn cách, có cầu treo và</i>
<i>đại bác phòng giữ. Về sau, pháo đài đợc dùng</i>
<i>để giam cầm, giết hại những ngời chống chế độ</i>
<i>phong kiến. Ngục Ba-xti là tợng trng cho uy</i>
<i>quyền của chế độ phong kiến. Sáng sớm ngày</i>
<i>14-7, 300 000 quần chúng Pa-ri cầm vũ khí</i>
<i>kéo đến bao vây, tấn cơng ngục Ba-xti. Sau 4</i>
<i>giờ chiến đấu, quần chúng ùa vào, đội bảo vệ</i>
<i>đầu hàng, giết chết viên sĩ quan chỉ huy chống</i>
<i>cự lại.</i>



<b>Hỏi: Vì sao việc đánh chiếm pháo đài Ba-xti đã</b>
mở đầu cho thắng lợi của cách mạng?


( Chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng đòn
<i>đầu tiên quan trọng, cách mạng bớc đầu thắng</i>
<i>lợi)</i>


- Nh©n d©n tù vị trang chống lại nhà
vua..


- 14-7 qun chúng tấn công pháo
đài- nhà tù Ba-xti rồi làm chủ các vị
trí quan trng trong thnh ph.


Mở đầu thắng lợi của cách
mạng.


<b>4. Cng c v luyn tp: Cõu tr li no sau đây em cho là đúng nhất:Nguyên nhân</b>
dẫn đến cách mng t sn Phỏp l:


1, Kinh tế nông nghiệp lạc hËu.


2, Chế độ phong kiến kìm hãm sự phát triển của công thơng nghiệp.
3, Mâu thuẫn giữa các đẳng cấp trong xã hội.


4, Chế độ quân chủ chuyên chế khủng hoảng.
5,Tất cả các ý trên..


<b>5. H íng dẫn tự học ở nhà :</b>



- Trả lời các câu hỏi cuối mỗi mục.


- Lp niờn biu cỏc s kiện chính của cách mạng Pháp.
- Cách mạng Pháp triệt để hơn cách mạng Anh ở chỗ nào?
<b>6. Tài liệu tham kho:</b>


<b> Vì sao Pháp có phong trào cách mệnh?</b>


Hi th k XVIII vua thì kiêu sa dâm dật, q tộc và bọn cố đạo hồnh hành, thuế
nặng dịch phiền, dân tình khốn khó. Phần thì Canađa và ấn Độ ngun là thuộc địa
của Pháp nay bị Anh chiếm. Phần thì những ngời học thức nh ông Mông-te-xki-ơ,
Vôn-te, Rút-xô tuyên truyền chủ nghĩa tự do bình đẳng...Nhất là vì t bản mới lại bị tụi
phong kiến ngăn trở, dân thì bị vua, quí tộc và cố đạo áp bức. Vậy nên t bản mới liên
hiệp với học trò, dân cày và ngời thợ để phá phong kiến.


(Đờng cách mệnh. Tập 2. Tr.271)
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...
...




Ngày soạn: 31/8/2012


Tiết 5:



<b>III. S phỏt triển của cách mạng</b>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Những sự kiện cơ bản về diễn biến của cách mạng qua các giai đoạn, vai trò của
nhân dân trong việc đa đến thắng lợi và phát triển của cỏch mng.


- ý nghĩa lịch sử của cách mạng.
2. T tëng :


- NhËn thøc tÝnh chÊt h¹n chÕ của cách mạng t sản.


- Bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng t sản Pháp 1789.
3. Kĩ năng :


- V, s dng bn , lp niên biểu, bảng thống kê.


- Phân tích, so sánh các sự kiện , liên hệ kiến thức đang học với thực tiễn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b><b> : </b></i>


- Tranh ảnh, sơ đồ , lợc đồ liên quan đến bài học.


- Tra cứu các thuật ngữ, khái niệm và các tài liệu cần thiết.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc cách mạng Pháp 1789?
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Do mõu thun gy gt giữa chế độ phong kiến với t sản và quần chúng nhân dân
lao động nên cuộc cách mạng đã nổ ra vào ngày 14-7-1789. Cuộc tấn công pháo


đài Ba-xti đã mở đầu cho những thắng lợi to lớn của cách mng Phỏp cui th k
XVIII.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>1, Chế độ quân chủ lập hiến ( từ ngày 14-7-1789 đến ngày10-8-1792)</b></i>
Hoạt động 1: Trình bày giai đoạn đầu tiên của cách mạng Pháp.


<b>Hỏi: Tình hình nớc Pháp sau ngày 14-7?</b>
<i>HS c ni dung Tuyờn ngụn.</i>


<b>Hỏi :Qua những điều trên, em có nhận xét gì</b>
về Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền ?
LHệ TNĐL của Bác Hồ năm 1945..


<b>Hi : Tuyên ngôn và Hiến pháp phục vụ</b>
quyền lợi của ai là chủ yếu ? Quần chúng có
đợc hởng quyền lợi gì khơng ?


<b>Hỏi : Trớc sự việc đó, nhà vua có hành động</b>
gì ?


<b>Hỏi :Đứng trớc vận mệnh Tổ quốc, quần</b>
chúng nhân dân đã có thái độ ntn ? Kết quả ?


- Tầng lớp đại t sản lên cầm quyền, Lu-i
XVI vẫn giữ ngôi vua.


+ Cuối 8-1789, Quốc hội thông qua bản
Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.


+ 9-1791, Hiến pháp đợc thông qua, xác
lập chế độ quân chủ lập hiến.


 Nhà vua liên kết với bọn phản động
trong và ngoài nớc chống phá cách
mạng.


1792,Tỉ qc l©m nguy.


=>10-8-1792 nhân dân Pa-ri đứng lên lật
đổ phái Lập hiến và xoá bỏ chế độ phong
kiến.




2, B<i><b> ớc đầu của nền cộng hoà ( từ ngày 21-9-1792 đến ngày 2-6-1793)</b></i>
Hoạt động 2 : Trình bày giai đoạn nền cộng hoà đầu tiên của nớc Pháp.
GV nhắc lại kết quả mà cuộc khởi ngha


ngày10-8-1792 mang lại.


<b>Hỏi : Sau cuộc khởi nghĩa, chÝnh quyÒn n»m</b>
trong tay ai ?


<b>Hỏi : Kết quả này có cao hơn giai đoạn trớc</b>
khơng ? Thể hiện ở những điểm nào ? Có đợc
kết quả này là do ai ?


<b>Hỏi : Tình hình chiến sự trên đất Pháp</b>



- T sản cơng thơng nghiệp nắm chính
quyền, gọi là phái Gi-rơng-đanh.
+ 21-9-1792, nền cộng hồ đợc thành
lập.


+21-1-1793, xử tử vua Lu-i XVI.
->Chiến thắng ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

năm1792-1793 và tình thế nớc Pháp xuân
1793 ?


GV đa lợc đồ cụ thể hố tình hình đất
<i>n-ớc.</i>


<b>Hỏi : Thái độ của phái Gi-rơng-đanh ra</b>
sao trớc tình hình đất nớc ?


<b>Hỏi : Quần chúng nhân dân Pháp đã làm gỡ ?</b>
Kt qu ?


khăn.


- Phái Gi-rông -đanh bất lực trớc t×nh
h×nh.


-> Ngày 2-6-1793, nhân dân Pa-ri dới
sự lãnh đạo của Rô-be-spie, đã khởi
nghĩa thắng lợi lật đổ phái
Gi-rơng-đanh.



<i><b>3, Chun chính dân chủ cách mạng Gia-cơ-banh(từ ngày2-6-1793 đến 27-7-1794)</b></i>
Hoạt động 3 :Trình bày giai đoạn chun chính dân chủ cách mạng Gia-cơ-banh.
<b>Hỏi :Việc làm đầu tiên của phái Gia-cơ-banh là</b>


g× ?


<b>Hỏi: Nêu một vài phẩm cht tt p ca </b>
Rụ-be-spie?


(Kiên quyết cách mạng, không chịu kht phơc
<i>tríc kỴ thï, lµ con ng</i>“ <i>êi không thể bị mua</i>
<i>chuộc ).</i>


<b>Hỏi: Nêu những chính s¸ch cđa ph¸i </b>
Gia-cô-banh?


<b>Hỏi: Em có nhận xét gì về những biện pháp của</b>
chính quyền Gia-cô-banh?


<b>Hi: Nhng bin phỏp ú cú tỏc dụng ntn?</b>


<b>Hỏi: Vì sao sau chiến thắng phái Gia-cô-banh</b>
mất đi sự ủng hộ của quần chúng nhân dân?
<i> (mâu thuẫn nội bộ, nhân dân xa rời chính phủ</i>
<i>do thái độ của g/c t sản).</i>


<b>Hái: V× sao sau năm 1794, cách mạng t sản Pháp</b>
không thể tiếp tục phát triển?


<i>(Giai cấp t sản muốn dừng cách mạng) </i>



- Phái Gia-cô-banh(dân chủ cách
mạng) nắm chính quyền.


+ Quc hi cử ra uỷ ban cứu nớc
do Rô-be-spie đứng đầu.


+ Thi hành nhiều chính sách tiến
bộ.(SGK)


->26-6-1794, quõn i cỏch mng
chin thng ngoại xâm, nội phản.


- 27-7-1794, t sản phản cách mạng
tiến hành đảo chính. Rơ-be-spie bị
xử tử. Cách mạng t sản Pháp kết
thúc.


<i><b> </b></i>


<i><b> 4, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng t</b><b> sản Pháp cuối thế kỉ XVIII</b></i>
Hoạt động 4: Trình bày ý nghĩa, tính chất, bài học kinh nghiệm của cmts Pháp.
<b>Hỏi: Đối với nớc Pháp, cuộc cách mạng</b>


1789 đã làm đợc những gì?


<b>Hỏi:So với cách mạng t sản Anh, cuộc</b>
cách mạng Pháp có những điểm nào hơn?
<b>Hỏi: Vì sao nói Cách mạng t sản Pháp</b>
1789-1794 là cuộc cách mạng triệt để


nhất?( đặc biệt là giải quyết vấn đề ruộng
đất)


<b>Hỏi: Tác động, ảnh hởng của cách mạng</b>
đối với các nớc khác?


<b>Hỏi: Bài học kinh nghiệm mà cách mạng</b>
t sản Pháp để lại?


<b>Hái: Nêu những hạn chế của cuộc cách</b>
mạng?


- ý nghĩa:


+ Là cuộc cách mạng triệt để nhất ( lật
đổ chế độ phong kiến, đa giai cấp t sản
lên cầm quyền, mở đờng cho chủ nghĩa t
bản phát triển nhanh chóng).




+ Góp phần thúc đẩy cuộc đấu tranh cho
mục tiêu dân tộc, dân chủ ở nhiều nớc
châu Âu và thế giới .


- Bài học kinh nghiệm: kiên quyết đấu
tranh bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ thành quả
của cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cách mạng Pháp 1789 là cuộc cách mạng t sản triệt để nhất; nó đã lật đổ chế độ


quân chủ chuyên chế trong nớc và có ảnh hởng đến sự phát triển của lịch sử thế giới,
để lại dấu ấn sâu sắc ở châu Âu trong suốt thế kỉ XIX và sang cả thế kỉ XX, đ ợc
Lê-nin đánh giá là “ Đại cách mạng Pháp”.


- Quần chúng nhân dân có vai trị to lớn trong việc đa đến thắng lợivà phát triển của
Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.


- Tuy có nhiều hạn chế, nhng Cách mạng t sản Pháp1789 đã để lại nhiều bài học kinh
nghiệm.


<b>4. Cđng cè vµ lun tËp:</b>


1.Dựa vào SGK, chọn các sự kiện cơ bản để lập niên biểu, nói lên tiến trình
phát triển của cách mạng.


2. Về vai trò của quần chúng trong cách mạng, nêu các sự kiệnvề cuộc đấu tranh của
nhân dân đã đa cách mạng đến thắng lợi và phát triển.


3. Các sự kiện tấn công pháo đài Ba-xti , lập chế độ qn chủ lập hiến, chế độ cộng
hồ, chun chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh.


4.Dựa vào SGK,đoạn sơ kết bài học để nêu lên kết quả, mặt tích cực cũng nh hạn chế
của cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.


<b>5. H íng dÉn tù häc ở nhà:</b>


1, Cách mạng công nghiệp là gì? Vì sao cách mạng công nghiệp lại diễn ra trớc
tiên ở Anh?


2, Hệ quả của cách mạng công nghiệp?


<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


<b>Cách mệnh Pháp làm gơng cho chúng ta về việc gì?</b>


1, Dõn chỳng công nông là gốc của cách mệnh, t bản là hoạt đầu(kẻ có cơ hội chủ
nghĩa) khi nó khơng lợi dụng đợc dân chúng nữa thì nó phản cách mệnh.


2, Cách mệnh thì phải tổ chức thật bền vững mới thành công.
3, Đàn bà, trẻ con cũng giúp việc cỏch mnh c.


4, Dân khí mạnh thì súng ống nào, quân lính nào cũng không chống lại nổi.
( Đờng cách mệnh. Tập2. Tr.274)
<i><b>Rút kinh nghiÖm:</b></i>


...
...
...
...
....


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 3/9/2012


Bài 3:


<b>Ch ngha t bn c xỏc lập trên phạm vi </b>


<b>tồn thế giới</b>



TiÕt 6:



<i><b>I. Mơc tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


HS biết và hiểu:


- Cách mạng công nghiệp khởi đầu ở Anh và lan rộng ra nhiều nớc.
- Hệ quả của cách mạng công nghiệp.


<b>2. T tởng:</b>


- Nhân dân là ngời sáng tạo, chủ nhân của các thành tựu kĩ thuật, sản xuất.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình SGK


- Biết phân tích sự kiện để rút ra kêt luận, nhận định, liên hệ thực tế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tìm hiểu nội dung kênh hình SGK.
- Đọc và sử dụng các bản đồ SGK.


- Su tầm một số tài liệu tham khảo cần thiết cho bài giảng.
<i><b>III. Hoạt động dy hc:</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Trình bày ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của cách mạng t sản Pháp 1789.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Sau khi cách mạng t sản thành công, Anh đã khởi đầu cuộc cách mạng cơng
nghiệp. Cuộc cách mạng nhanh chóng lan ra các nớc t bản khác. Đồng thời, cách


mạng t sản tiếp tục thành công ở nhiều nớc với những hình thức khác nhau, đánh dấu
sự thắng lợi của chủ nghĩa t bản trên phạm vi thế giới .


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>1, Cách mạng công nghiệp ë Anh</b></i>


Hoạt động 1: Trình bày cuộc cách mạng cơng nghiệp ở Anh.
<b>Hỏi: Đến những năm 60-XVIII, trong ngành dệt</b>


xuÊt hiƯn nÐt míi nµo?


<b>Hỏi: Tại sao máy móc lại đợc phỏt minh trc ht</b>
trong ngnh dt?


<i>( là ngành sản xuất chđ u cđa Anh)</i>


<b>Hỏi: Quan sát hình 12 và 13, em hãy cho biết</b>
cách sản xuất và năng suất lao động khác nhau
ra sao?


<b>Hỏi: Theo em, máy kéo sợi Gien-ni đợc sử dụng</b>
rộng rãi có tác động nh thế nào tới ngành dệt ?
( Thúc đẩy năng suất lao động trong ngành dệt
<i>tăng nhanh, đòi hỏi phải tiếp tục cải tiến, phát</i>
<i>minh máy móc)</i>


Khi Giêm Oát mất, ngời ta đã ghi dòng chữ: “Kỉ
niệm ngời đã nhân sức mạnh gấp bội cho con
ngời.”



<b> Hỏi: Vì sao máy móc đợc sử dụng nhiều trong</b>
giao thông vận tải?


<i>GV hớng dẫn HS quan sát hình 15 rồi tờng</i>
<i>thuật: Đây là buổi lễ khánh thành đờng sắt đầu</i>


* Từ những năm 60 của thế kỉ
XVIII, máy móc đợc phát minh và
sử dụng:


- Trong ngµnh dƯt:


+ 1764, Giêm Ha-gri-vơ sáng chế
máy kéo sợi Gien-ni.


+1769, Ac-crai-tơ phát minh máy
kéo sợi chạy b»ng søc níc.


+ 1785, Ðt-m¬n Các-rai chế tạo
máy dệt.


- 1784, máy hơi nớc của Giêm Oat
đợc đa vào sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>tiên ở Anh vào năm 1825. Nhân dân suốt đêm</i>
<i>không ngủ, tụ tập dọc con đờng sắt đợc xây</i>
<i>dựng lần đầu tiên trên thế giới. Đến giờ qui</i>
<i>định, xe lửa chuyển bánh. Đầu máy kéo theo 33</i>
<i>toa, do Gióoc-giơ Xti-phen-xơn lái. Ông là thợ</i>


<i>cơ khí, tự học thành kĩ s chế tạo đầu máy xe lửa</i>
<i>hoàn hảo nhất. Quần chúng đi trớc rồi đến một</i>
<i>ngời cầm cờ cỡi ngựa, theo sau là đoàn kị sĩ.</i>
<i>Khi đến con đờng dốc, Xti-phen-xơn ra hiệu</i>
<i>tránh đờng, rồi tăng tốc độ lên 24km/h. Đồn</i>
<i>tàu lao về phía trớc, bỏ xa các kị sĩ phía sau.</i>
<i>Trong đám đơng quần chúng đông đúc, nhiều</i>
<i>ngời kêu to tỏ vẻ vui mừng, song cũng hãi hùng</i>
<i>và kinh ngạc.</i>


<b>Hỏi: Vì sao giữa thế kỉ XIX, Anh đẩy mạnh sản</b>
xuất gang thép và than đá?


( máy móc và đờng sắt phát triển-> cơng nghiệp
<i>nặng( gang thép, than đá) phải phát triển đáp</i>
<i>ứng nhu cu)</i>


<b>Hỏi: Vậy theo em, cách mạng công nghiệp là</b>
nh thế nào?


<b>Hỏi: Kết quả của cách mạng công nghiƯp ë</b>
Anh?


<b>Thảo luận: Vì sao cuộc cách mạng công nghiệp</b>
diễn ra sớm ở Anh? (G/c TS A cần nhiều lợi
<i>nhuận; TS A sớm giành đợc chính quyền và có</i>
<i>vốn lớn nhờ cớp biển và bn bán nô lệ da đen</i>
<i>cuối thời trung đại.)</i>


lửa...đợc ra đời.



- Gang thép và than đá đợc đẩy
mạnh sản xuất.


-> Chuyển biến từ sản xuất nhỏ thủ
công sang sản xuất lớn bằng máy
móc đợc gọi là cách mạng cơng
nghiệp (cơng nghiệp hố việc sản
xuất).


- KÕt quả :


+Sản xuất phát triển nhanh chóng,
của cải dồi dào.


+Anh trở thành nớc công nghiệp
phát triển nhất thế giới.


<i><b>2, Cách mạng công nghiệp ở Pháp- Đức(</b><b>c thêm)</b></i>


Hoạt động 2 :Trình bàydiễn biến cuộc cách mạng cơng nghiệp ở Pháp và Đức để thấy
rõ tốc độ phát triển nhanh, mạnh ở những nớc này.


<b>Hái : Khi tiến hành cách mạng công</b>
nghiệp, Pháp và Đức có khó khăn và
thuận lợi gì ?


<i>- Khó khăn : Kinh tế Pháp lạc hậu ; Đức</i>
<i>cha thống nhất.</i>



<i>- Thuận lợi : Thừa hởng kinh nghiệm và</i>
<i>thành tựu của Anh.</i>


<b>Hỏi : Sự phát triển của cách mạng công</b>
nghiệp ở Pháp, Đức thể hiện ntn ?


<i> SGK</i>


a, Ph¸p:


- Cách mạng công nghiệp ở Pháp bắt đầu
từ 1830.


- Đẩy mạnh sản xuất gang, sắt, sử dụng
nhiều máy h¬i níc.


- >Kinh tế phát triển, đứng thứ 2 sau Anh.
b, Đức:


- Diễn ra muộn (những năm 40 của thế kỉ
XIX), tốc độ phát triển nhanh, đạt nhiều
kết quả, đặc biệt là cơng nghiệp hố chất
và cơng nghip luyn kim.


<i><b>3, Hệ quả của cách mạng công nghiệp:</b></i>


Hot động 3: Nêu lên hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp đối với kinh tế và xã
hội.


GV hớng dẫn HS quan sát hai lợc đồ 17, 18 và nêu lên những biến đổi của nớc Anh


sau khi hoàn thành cách mạng công nghiệp theo bảng thống kê sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ChØ cã mét sè trung t©m s¶n xt thđ


cơng. - Xuất hiện vùng công nghiệp mới baotrùm hầu hết nớc Anh.
- Xuất hiện các trung tâm khai thác than
đá.


- Cã 4 thµnh phố trên 50 000 dân. - Có 14 thành phố trên 50 000 dân.


- Cha cú ng st. - Cú mạng lới đờng sắt nối liền các thành
phố, hải cảng, khu công nghiệp.




<b>Hỏi: Vậy biến đổi to lớn nhất về kinh tế ở</b>
các nớc t bản sau cách mạng cơng nghiệp
ntn?


<b>Hỏi: Trong xã hội có sự biến đổi ra sao?</b>
<b>Hỏi: Địa vị của các G/C trên và quan hệ</b>
giữa các g/c đó ra sao? ( TS có thế lực về
<i>kinh tế </i>–<i> bóc lột; VS bị áp bức, bóc lột -></i>
<i>sớm > < với nhau)</i>


a, VÒ kinh tÕ


- NhiÒu khu c«ng nghiƯp lớn, nhiều
thành phố mọc lên.



b, XÃ hội :


- Hình thành hai giai cấp cơ bản của xÃ
hội t bản: g/c t sản và g/c vô sản.


<b>4. Củng cố </b><b> luỵện tập</b>:


? Thế nào là CMCN? Vì sao CMCN sím diƠn ra ë Anh?


? Trong c¸c ph¸t minh ở A TK XVIII, phát minh nào quan trọng nhất? Vì sao?
Bài tập: HS lập bảng thống kª – mÉu sau:


<b>TT</b> <b> Máy đợc phát minh</b> <b>Thời gian phát</b>
<b>minh</b>


<b> Tên nhà bác học</b>
1


2
3
4


<b>5. Tài liệu tham kh¶o:</b>


Nhu cầu về vải tăng lên buộc kĩ thuật dệt vải phải cải tiến. Năm 1733, nhà kĩ
thuật Giôn Cây phát minh ra thoi bay. Trớc kia ngời thợ dệt phải dùng tay đẩy con thoi
chạy qua hàng sợi thì tới nay, họ chỉ cần sức chân là có thể đẩy con thoi chạy đi chạy
lại đợc. Thoi bay làm cho năng suất lao động tăng lên gấp đôi, đòi hỏi phải tăng mức
sản xuất sợi. Nhu cầu về sợi đã địi hỏi phải có máy thay thế cho hai bàn tay của con
ngời. Năm 1764, ngời thợ dệt Giêm Ha-gri-vơ phát minh ra máy kéo sợi mang tên con


gái ông là Gien-ni. Máy Gien-ni vẫn phải quay bằng tay, nhng trớc đây chỉ có một cọc
suốt thì nay lên tới 16-18 cọc suốt mà vẫn do một công nhân điều khiển. Nhờ vậy, sợi
đợc sản xuất ra nhiều hơn trớc. Trớc kia một ngời thợ dệt cần 3 ngời thợ kéo sợi ln
tay mới đủ, thì nay sợi lại nhiều quá sức làm của thợ dệt. Có thể coi máy kéo sợi
Gien-ni là phát minh đầu tiên làm thay đổi sâu sắc tình hình trớc đây của lao động Anh, vì
nó mở đầu cho sự phân cơng lao động giữa việc kéo sợi và việc dệt vải trong xã hội.
Năm 1769, máy kéo sợi chạy bằng sức nớc ra đời mang tên Ac-rai-tơ...Năm 1785, kĩ
s Et-mơn Các-rai-tơ sáng tạo ra máy dệt. Máy dệt đã đa tốc độ sản xuất tăng lên tới 39
lần.


( Theo : Vò Dơng Ninh- Nguyễn Văn Hồng,)
<i>Rút kinh nghiệm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>





<b> II. Chủ nghĩa t bản xác lập trên phạm vi thế giới</b>
<i><b>( </b><b>c thờm)</b></i>


<b> 1, Các cuộc cách mạng t</b><i><b> s¶n thÕ kØ XIX</b><b> :</b></i>


Hoạt động 1: Trình bày các cuộc cách mạng t sản nổ ra trong thời kì này, đặc biệt
là ở Đức và I-ta-li-a.


<b>Hái:Nguyªn nhân chung của các cuộc</b>
cách mạng t sản?


<b>Hi: Sang thế kỉ XIX, các cuộc cách</b>
mạng t sản cịn có nguyên nhân nào nữa?


<b>Hỏi : Nguyên nhân nào đã thúc đẩy cuộc</b>
đấu tranh giành độc lập lên cao ở Mĩ
La-tinh?


<i>GV hớng dẫn HS quan sát lợc đồ 19</i>
<i>(khu vực này nguyên là thuộc địa của Tây</i>
<i>Ban Nha và Bồ Đào Nha) và cho lập</i>
<i>bảng thống kê các quốc gia t sản ở khu</i>
<i>vực theo thứ tự niên đại thành lập .</i>


<b>Hái: ë ch©u Âu phong trào cách mạng</b>
diễn ra ntn?


<i>Cho HS quan sỏt lợc đồ 20.</i>


<b>Hái: Nh÷ng cuéc cách mạng này có ý</b>
nghÜa ntn?


HS đọc phần chữ nhỏ SGK.


<b>Hỏi: Hình thức đấu tranh thống nhất Đức</b>
và I-ta-li-a khác nhau ntn ?


HS quan s¸t hình 22,23.


<b>Hỏi : Nguyên nhân cuộc cải cách nông nô</b>
ở Nga ? KÕt qu¶ ?


<b>TL nhóm : Vì sao nói các cuộc đấu tranh</b>
thống nhất ở I-ta-li-a, Đức, cuộc cải cách


nông nô ở Nga đều là cuộc cách mạng t
sản ?


<b>Hỏi : Những cuộc cách mạng này đa đến</b>
kết quả gì ?


<i>GV sơ kết : Từ cách mạng Hà Lan đến cải</i>
cách nông nô ở Nga, cách mạng t sản
diễn ra dới nhiều hình thức khác nhau,
song ngun nhân sâu xa và mục đích cơ


- Nguyªn nh©n:


+ Kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển
nhanh chóng-> cần phải gạt bỏ trở ngại
trên con đờng phát triển( chế độ phong
kin).


+ảnh hởng của cách mạng t sản Pháp,Mĩ.
- Các cuộc cách mạng tiêu biểu:


+ Khu vc M La-tinh: hàng loạt quốc gia
t sản mới đợc thành lập.


+ Ch©u ¢u:


* 1848-1849, cách mạng t sản diễn
ra ở nhiều nớc châu Âu.


* I-ta-li-a: Ca-vua- một q tộc t sản


hố đã lãnh đạo nhân dân thống nhất 7
quốc gia ở bán đảo I-ta-li-a thành Vơng
quốc I-ta-li-a( 1859-1870).


* Đức: Từ 1864-1871, nớc Đức đợc
thống nhất từ 38 quốc gia lớn nhỏ bằng
các cuộc chiến tranh do quí tộc quân
phiệt Phổ đứng đầu.


* Nga:2-1861, Nga hoàng ban bố
Sắc lệnh cải cách nông nô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bn đều giống nhau, đó là sự mở đờng
cho chủ nghĩa t bản phát triển.


<i><b>2, Sự xâm l</b><b> ợc của t</b><b> bản ph</b><b> ơng Tây đối với các n</b><b> ớc </b><b> á</b><b> , Phi</b></i> :


Hoạt động 2 : Trình bày sự xâm lợc của các nớc Tây Âu đối với các nớc á, Phi từ
nhu cầu thị trờng.


<b>Hỏi : Vì sao chủ nghĩa t bản phát triển</b>
càng thúc đẩy các nớc t bản đi xâm chiếm
thuộc địa ?


phần chữ nhỏ SGK.


<b>GV yờu cầu HS dùng bản đồ thế giới</b>
đánh dấu những nớc bị thực dân phơng
Tây xâm lợc.



<b>Hỏi : Kết quả của việc đẩy mạnh xâm lc</b>
thuc a ?


- Nguyên nhân : Do nhu cÇu thị trờng,
nhân công và nguyên liệu phục vơ s¶n
xt.


- DiƠn biÕn :


+ Anh, Pháp đẩy mạnh việc xâm lợc
ph-ơng Đông.


+ Nửa sau thế kỉ XIX, thực dân phơng
Tây tiến sâu vào đất liền châu Phi.


- Kết quả : hầu hết các nớc á, Phi lần lợt
trở thành thuộc địa hoặc phụ thuộc của
thực dân phơng Tây.


<b>Hoạt động 3 : Sơ kết bài học :</b>


- Cách mạng t sản lần lợt nổ ra ở nhiều nớc Âu- Mĩ, đánh đổ chế độ phong kiến và xác
lập chủ nghĩa t bản trên phạm vi thế giới.


- Cuộc cách mạng công nghiệp khởi đầu ở Anh, lan rộng ra nhiều nớc t bản làm cho
sản xuất t bản chủ nghĩa phát triển, do máy móc đợc phát minh và sử dụng rộng rãi.
Đồng thời, cuộc cách mạng công nghiệp cũng dẫn đến việc phân chia xã hội t bản
thành hai g/c cơ bản, đối lập- t sản và vô sản.


- Chủ nghĩa t bản phát triển, do nhu cầu về nguyên liệu, nhân cơng, thị trờng tiêu thụ


hàng hố, bọn thực dân đã tăng cờng xâm chiếm thuộc địa, gây nhiều tội ác với nhân
dân các nớc này.


<i><b>4: Cñng cè, luyÖn tËp:</b></i>


HS làm bài tập: Hãy xác định thời gian, hình thức đấu tranh của các cuộc cách mạng
t sn:


<b>T/ gian</b> <b>Tên các cuộc cách mạng</b> <b>Hình thức</b>
1642 Cách mạng t sản Hà Lan Nội chiến


1789 C¸ch mạng t sản Anh Giải phóng dân tộc
1566 C¸ch mạng t sản Mĩ Nội chiến


1859 Cách mạng t sản Pháp Chiến tranh giành độc lập, Nội chiến.
1776 Cách mạng Nga Thống nhất bằng chiến tranh xâm lợc
1861 Cách mạng Đức Cải cách chế độ nông nô


1871 Cách mạng I-ta-li-a Đấu tranh của quần chúng
<b>5. H íng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


1, Các hình thức đấu tranh của cơng nhân buổi đầu?


2, Kể tên các cuộc đấu tranh của công nhân trong những năm 1830-1840?
Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


....


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 9/9/2012
Bµi 4:


<b>Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa</b>


<b>Mác</b>



TiÕt 7:



<i><b>I. Phong trào công nhân nửa đầu thế kỉ XIX</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức: HS biết và hiểu:</b>


Buổi đầu của phong trào công nhân- đập phá máy móc và bÃi công trong nửa đầu
thế kỉ XIX.Đây là sự phát triển từ thấp lên cao với các hình thức khác nhau.


<b>2. T tëng:</b>


- Giáo dục tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của g/c cơng
nhân.


- THBVNT:
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bit phõn tớch, nhn nh v q trình phát triển của phong trào cơng nhân vào th
k XIX.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Cỏc tranh nh trong SGK.
<i><b>III. Hoạt động dạy và học:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hệ quả quan trọng nhất trong cuộc cách mạng công nghiệp là việc ra đời hai g/c cơ
bản trong xã hội: g/c t sản và g/c vô sản. Công nghiệp càng phát triển thì lực lợng
cơng nhân càng đơng đảo và họ ngày càng ý thức rõ về sứ mạng lịch sử của mình
trong sự phát triển của xã hội. Ngay từ khi mới ra đời g/c công nhân đã vùng lên đấu
tranh. Vì sao họ đấu tranh và cuộc đấu tranh diễn ra ntn- chúng ta cùng tìm hiểu bài .
<b>3. Dy v hc bi mi:</b>


<i><b>1, Phong trào đập phá máy móc và bÃi công.</b></i>


Hot ng 1:Trỡnh by hỡnh thc u tranh đầu tiên của g/c cơng nhân, đó là đập phá
máy móc và bãi cơng.


<b>Hỏi: Vì sao ngay từ lúc mới ra đời, g/c công</b>
nhân đã đấu tranh chống chủ nghĩa t bản?
<i>GV nói thêm về cảnh sống của g/c cụng nhõn</i>
<i>Anh.</i>


HS Quan sát ảnh H.24- mô tả, nêu suy nghÜ
cđa m×nh


<b>Hỏi: Vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao</b>
động trẻ em?


<b>Hỏi: Trớc tình cảnh nh vậy họ đã làm gì?</b>
<b>Hỏi: Vì sao cơng nhân lại đập phá máy móc?</b>


Hành động này thể hiện nhận thức ntn của
công nhân?-> Tự phát


<b>Hỏi: Những hình thức đấu tranh tiếp theo của</b>
cơng nhân ntn?


<b>Hỏi: Việc thành lập các công đoàn có ý nghĩa</b>
ntn?(Đoàn kết)


- Nguyên nhân: Bị bóc lột nặng nề.


- Diễn biến:


+ Đập phá máy móc, đốt cơng xởng.
+Bãi cơng địi tăng lơng, bớt giờ làm.
+ Thành lập cơng đồn.


<i><b>2, Phong trµo công nhân trong những năm 1830-1840.</b></i>


Hot ng 2: Trỡnh by phong trào đấu tranh của công nhân trong những năm 30-40
của thế kỉ XIX.


<b>Hỏi: Nét mới trong phong trào đấu</b>
tranh thời kì này ntn?


<b>Hỏi: Phong trào đấu tranh đã diễn</b>
ra ntn?


<b>GV chia nhãm thực hiện những</b>
<b>thông tin trong ô trèng</b>



.GV giới thiệu: Li-ông là một trung
<i>tâm công nghiệp lớn của Pháp, sau</i>
<i>Pa-ri; 30 000 thợ dệt sống rất khổ</i>
<i>cực; họ địi tăng lơng nhng khơng</i>
<i>đợc chủ chấp nhận nên đứng dậy</i>
<i>đấu tranh, làm chủ thành phố trong</i>
<i>một số ngày.</i>


<b> Hỏi: Theo em khẩu hiệu viết trên</b>
lá cờ đợc hiểu ntn?


( Quyền đợc lao động, không bị bóc
lột và quyết tâm chiến đấu để bảo
vệ quyền lao động của mình).


<i>GV giới thiệu hình 25 và cho HS</i>
<i>đọc đoạn chữ nhỏ.</i>


<i>GV trình bày:Cơng nhân kí tên vào</i>
<i>các bản kiến nghị gửi lên Nghị viện</i>
<i>địi đợc quyền tuyển cử phổ thơng.</i>
<i>Hàng triệu ngời đã kí vào bản kiến</i>
<i>nghị. 5-1842, hơn 20 công nhân</i>
<i>khiêng chiếc hòm to có bản kiến</i>


- Giai cấp cơng nhân lớn mạnh, tiến hành đấu tranh
trực tiếp chống g/c t sn.


- Cụ thể:


Tên


nớc Th/gian,nơi diễn
ra ĐT


Hình thøc


đấu tranh Kết quả, ý nghĩa
Pháp 1831


(Li-ông) Khởi nghĩavũ trang +Đều thất bại dothiếu lãnh đạo và
thiếu đờng lối ĐT
Đức 1844


(S¬ledin)


Khëi nghÜa
vị trang


+Đánh dấu sự
tr-ởng thành của
phong trào CN QTế
và tạo tiền đề cho
sự ra đời lí luận
cách mạng.
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>nghị với trên 3 triệu chữ kí tới Nghị</i>
<i>viện. Theo sau là hàng nghìn ngời.</i>
<i>Nhân dân đứng hai bên đờng hân</i>


<i>hoan đón chào, nhng Nghị viện</i>
<i>không chấp nhận kiến nghị này.</i>
<i>GV giải thích: phong trào này có</i>
tính quần chúng rộng rãi, tính tổ
chức và mục tiêu rõ nét.


<b>Hỏi: So với thời kì trớc, phong trào</b>
đấu tranh thời kì này có gì tiến bộ
hơn?


(Có sự đồn kết đấu tranh, trở thành
lực lợng chính trị độc lập, đấu tranh
trực tiếp chống lại g/c t sản)


4. Cđng cè, lun tËp:
Lµm bµi tËp vë bµi tËp.
<b>5. H íng dÉn häc tËp ë nhµ</b>


1,Tun ngơn của ĐCS ra đời trong hoàn cảnh nào? Nội dung chủ yếu?
2, Hoàn cảnh ra đời của Quốc tế thứ nhất.


<i>Rót kinh nghiƯm:</i>


...
...
...


<i><b>II. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác( </b><b>Đọc thờm)</b></i>
<i><b>1, Mác và Ăng-ghen</b><b> .</b><b> </b></i>



Hoạt động 1: Nêu tiểu sử và t tởng của Mác và Ăng –ghen.
<b>Hỏi: Nêu vài nét tiêu biểu về tiểu sử của Mác và </b>


¡ng-ghen?


-> ăng- ghen từ bỏ giàu sang đi theo con đờng ĐT cho
G/C CN.


<b>Hỏi:Vì sao họ xuất thân khác nhau nhng có tình bạn bền</b>
chặt và cao đẹp?


<b>T liệu: - Nhà thơ Tố Hữu ca ngợi T/b giữa 2 ngời:</b>
“Trên đờng xa ấy trong sơng gió


Đơi bạn kề nhau bóng cạnh hình
Mác với Ăng-ghen đồng lý tởng
Say nhau nh một cặp tình nhân”
Và: “ ăng ghen gấp sổ đi tìm bạn
Gặp gỡ vui nh buổi ban đầu
Ôi buổi ban đầu lu luyến ấy
Ngàn năm hồ dễ mấy ai quên”


- 1 năm xa nhau 2 ngời đã gửi cho nhau tới 200 bức th
- Nỗi đau buồn khi biết Mác bị bệnh hiểm nghèo, nỗ lực
của ăng ghen tìm thày thuốc chữa bệnh cho Mác.


- Khi Mác và gien ni qua đời, ăng ghen đứng ra nuôi 5
ng-ời con gái của họ


- Mác qua đời để lại bản thảo dở dang, chữ xấu khó đọc,


chính ăng ghen đã hồn thiện bản thảo đó chính là chủ
nghĩa xã hội khoa hc hc thuyt Mỏc ng ghen.


<b>Hỏi: Nêu điểm giống nhau trong t tởng của Mác và Ăng</b>
ghen?


- Các Mác: (1818 –
1883), sinh ra trong 1
gia đình trí thức ở thành
phố Tơ-ri-ơ(Đức).


- Phri-đrích Ăng-ghen:
(1820- 1895) trong 1 gia
đình chủ xởng giàu có ở
thành phố Bác- men
(Đức).


->1844, Ăng –ghen và
Mác gặp nhau ở Pháp; từ
đó họ bắt đầu một tình
bạn vĩ đại và cao đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

x©y dựng một xà hội tiến
bộ.


<i><b>2, Đồng minh những ng</b></i> <i><b> ời cộng sản và Tuyên ngôn của §¶ng Céng s¶n</b></i>” “ ”<i><b> .</b></i>


Hoạt động 2: Trình bày đợc sự thành lập tổ chức Đồng minh... và sự ra đời của bản
<i>Tuyên ngôn... cùng với nội dung, ý nghĩa của nó.</i>



<b>Hỏi: Chính đảng độc lập đầu tiên của</b>
vô sản quốc tế đợc thành lập ntn?


<b>Hái: Nêu những điểm cơ bản của</b>
Tuyên ngôn?




<b>Hỏi: Câu kết thúc bản Tuyên ngôn có</b>
ý nghÜa g×?


<b>Hỏi: Bản Tun ngơn có ý nghĩa gì?</b>
<i>GV sơ kết: G/c vô sản ngay từ khi</i>
<i>mới ra đời đã đấu tranh chống g/c t</i>
<i>sản bóc lột, song không tránh khỏi</i>
<i>thất bại. Đến khi chủ nghĩa Mác(tức</i>
<i>chủ nghĩa xã hội khoa học) ra đời,</i>
<i>phong trào công nhân kết hợp với</i>
<i>chủ nghĩa Mác mới trở thành phong</i>
<i>trào cộng sản quốc tế.</i>


- Mác và Ăng-ghen thành lập“Đồng minh
những ngời cộng sản”- chính đảng độc lập đầu
tiên của vơ sản quốc tế.


- 2-1848, cơng lĩnh của tổ chức do Mác và
Ăng ghen soạn thảo đợc công bố dới dạng một
bản tuyên ngôn-Tuyên ngôn ca ng Cng
sn :



+Nêu rõ qui luật phát triển của xà hội loài
ng-ời là sự thắng lợi của chủ nghÜa x· héi.


+G/c vô sản là lực lợng lật đổ chế độ t bản và
xây dựng chế độ XHCN.


+ Nªu cao tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản.
-> ý nghÜa:


+ Là học thuyết về chủ nghĩa xã hội khoa
học, ngắn gọn, rõ ràng, có hệ thống.(sau này
đợc gọi là chủ nghĩa Mác)


+Là vũ khí lí luận của g/c vô sản trong
cuộc đấu tranh chống g/c t sản.


<i><b>3, Phong trào công nhân từ năm 1848 đến năm 1870- Quốc tế thứ nhất.</b></i>
Hoạt động 3:Trình bày sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân trong thời kì
này để thấy rõ tác động cuả chủ nghĩa Mác.Nêu hồn cảnh, hoạt động tiêu biểu và vai
trị to lớn của Mác đối với Quốc tế thứ nhất.


<b>Hỏi: Phong trào đấu tranh của cơng nhân</b>
từ 1848 – 1870 có nét gì nổi bật?Vì sao
thời kì này họ đấu tranh quyết liệt hơn?
<b>Vì lí luận cách mạng chỉ ra cho họ thấy</b>
<i><b>vai trị to lớn của g/c mình.</b></i>


<b>Hái: V× sao g/c c«ng nhân ngày càng</b>
nhận thức rõ tầm quan trọng của sự đoàn
kết quốc tế?( Có chung kẻ thù, đoàn kết


mới có sức mạnh)


<b>Hi: Quc t th nhất đợc thành lập ngày</b>
tháng năm nào? ở đâu?


GV giới thiệu cuộc đấu tranh trong Quốc
<i>tế thứ nhất với các phái: Pru-đơng, Chủ</i>
<i>nghĩa cơng đồn Anh, Lát-san, Ba-cu-nin.</i>
<i>Các phái trên đều chống lại chủ nghĩa</i>
<i>Mác, làm nguy hại đến phong trào công</i>
<i>nhân.</i>


<b>Hỏi: Quốc tế thứ nhất có vai trị ntn đối</b>
với phong trào cơng nhân quc t?


->phần chữ nhỏ SGK.


<b>Hỏi: Mác có vai trò ntn trong việc thành</b>


<i>a, Phong trào công nhân 1848-1870: </i>
Đấu tranh qut liƯt.


-> G/c cơng nhân trởng thành trong đấu
tranh, nhận thức rõ hơn về vai trò g/c
mình và tinh thần đồn kết quốc tế cơng
nhân.


<i>b, Qc tÕ thø nhÊt:</i>


-Hồn cảnh: Phong trào cơng nhân các


n-ớc phát triển mạnh địi hỏi phải có tổ chức
để thống nhất đờng lối lãnh đạo.


- 28/9/1864, tại Luân đôn, Hội liên hiệp
quốc tế lao động đợc thành lập. Mác đợc
cử vào Ban lãnh đạo.


- Hoạt động: 1864-1870:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lËp quèc tÕ thø nhÊt?


<i>( chuẩn bị cho sự thành lập, đa Quốc tế</i>
<i>thứ nhất đấu tranh chống các t tởng sai</i>
<i>lệch và thông qua những nghị quyết Đại</i>
<i>hội hết sức đúng đắn(đòi làm 8 giờ, thành</i>
<i>lập cơng đồn...) cũng nh tiến hành hoạt</i>
<i>động cụ thể( vận động vô sản quốc tế ủng</i>
<i>hộ công nhân Anh, Pháp bãi công đến</i>
<i>thắng lợi...), nhấn mạnh: kết hợp lí luận</i>
<i>với thực tiễn cụ thể.</i>


ph¸t triĨn.


+Trun b¸ häc thut M¸c.


Hoạt động 4:Sơ kết bài học:


- G/c vơ sản ra đời cùng với g/c t sản, hình thành xã hội t bản chủ nghĩa. Ngay từ đầu,
hai g/c đối lập này đã mâu thuẫn găy gắt với nhau, dẫn đến cuộc đấu tranh của vô sản
chống t sản từ hình thức thấp phát triển dần lên cao.



- Trong phong trào công nhân, chủ nghĩa xã hội khoa học đợc hình thành đánh dấu
bằng việc ra đời Tun ngơn của Đảng Cộng sản, nêu lên sứ mệnh lịch sử và sự đồn
kết quốc tế của g/c vơ sản để đánh đổ chế độ t bản, xác lập xã hội xã hội chủ nghĩa.
<b>4. Củng cố, luyện tập:</b>


<i>Bài tập 1: GV hớng dẫn HS tìm tài liệu và viết về một vấn đề, một khía cạnh.</i>


<i>Bài tập 2:Vai trị của Quốc tế thứ nhất đợc thể hiện ở hai mặt chủ yếu: Đấu tranh</i>
chống những t tởng sai lệch và thỳc y phong tro cụng nhõn phỏt trin.


3.Chuẩn bị bài häc sau.
<b>5. H íng dÉn häc tËp :</b>


1,T¹i sao nói công xà Pa-ri là nhà nớc kiểu mới?
<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


1, Cuộc khởi nghĩa 6-1848 tại Pa-ri:


Từ sáng sớm 23-6, công nhân bắt đầu xây dựng các ụ chiến đấu, có những ụ
cao bằng ngơi nhà 3-4 tầng. Trên ụ chiến đấu, những lá cờ đỏ tung bay với khẩu hiệu
“ Sống trong lao động hoặc chết trong chiến đấu”. “ Nền cộng hoà dân chủ và xã hội
chủ nghĩa muôn năm”. Trong hai ngày đầu,23 và24-6, qn khởi nghĩa tấn cơng vào
tồ Thị chính, có đơn vị chỉ cách toà nhà này 25 bớc. Song đến chiều, quân chính phủ
đợc tăng viện tới từ 250 000 đến 300 000 ngời, trong khi công nhân khởi nghĩa chỉ có
40 000- 50 000 ngời. Ngày 25-6, cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trên từng chiến luỹ,
đờng phố. Ngày 266, nghĩa quân rút khỏi thành phố sau một cuộc chiến đấu ngoan c
-ờng. G/c t sản điên cuồng khủng bố, giết hết những nghĩa quân bị thơng, bắn xả vào
vợ con công nhân, bắt giam 25 000 ngời. Nhiều ngời bị kết án tử hình, 3 500 ngời bị
đày đi các thuộc địa.



2, Quèc tÕ thø nhÊt:


Ngay từ năm 1862 và 1863, công nhân Anh và Pháp đã có những cuộc trao đổi
ý kiến để thành lập một tổ chức quốc tế của công nhân. Công nhân Anhgửi th cho
công nhân Pháp, kêu gọi đồn kết để bọn t bản khơng thể xúi giục công nhân các nớc
chống lại nhau.


Trong th gửi những ngời bạn và những ngời anh em ở Anh, những ngời vơ sản
Pháp viết: “Các bạn đã nói đúng, biện pháp cứu vãn chúng ta chính là sự đồn kết”...


...Đại hội là cơ quan lãnh đạo cao nhất của quốc tế. Trong thời gian giữa hai kì
đại hội, Hội đồng TW là cơ quan lãnh đạo thờng trực, ở mỗi thành phó và mỗi nớc
thành lập các phân bộ của Quốc tế, đó là những tổ chức địa phơng. Hội đồng TW đặt
tại Luân Đôn.


3, Phái Pru-đông: Bảo vệ chế độ t hữu của những ngời sản xuất nhỏ và phủ nhận đấu
tranh chính trị của cơng nhân, phản đối việc bãi cơng, xây dựng đảng và cơng đồn.


<i>Phái Lát-xan chủ trơng dựa vào chính phủ t sản(ở Đức) để xây dựng chủ nghĩa</i>
xã hội, chứ không qua đấu tranh g/c và cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Phái Ba-cu-nin rơi vào khuynh hớngphản đối việc thành lập mọi hình thức nhà</i>
nớc, kể cả chun chính vơ sản( gọi là phái vơ chính phủ).


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>






Ngày soạn: 12 /9/2013
<i> </i>


<i> Ch</i><b> ơng II </b>


<b>Các nớc Âu- Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kØ XX</b>


TiÕt 8



<b>Bµi 5: </b>

<b> Công xà Pa-ri 1871</b>

.



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1.Kiến thøc:</b>


Hs biÕt vµ hiĨu:


- Mâu thuẫn giai cấp ở P trở nên gay gắt và xung đột giữa t sản và công nhân.
- Công xã PA-ri; cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 thắng lợi.


- Mét sè chÝnh s¸ch quan träng cđa Công xà Pa-ri.
- ý nghĩa lịch sử của Công xà Pa-ri


<b>2.T táng:</b>


- Thấy đợc Năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nớc của g/c vô sản và Chủ nghĩa anh hùng
cách mạng.


- Lịng căm thù đối với g/c bóc lt tn ỏc.
<b>3. K nng:</b>


- Nâng cao khả năng trình bày, phân tích một sự kiện lịch sử.


- Su tầm, phân tích tài liệu tham khảo có liên quan.


- Liờn hệ kiến thức đã học với cuộc sống hiện nay.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bản đồ Pa-ri và vùng ngoại ô, nơi xảy ra Công xã Pa-ri. (Nếu có)
- Vẽ sơ đồ bộ máy Hội đồng công xã.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


KiÓm tra phần làm bài tập ở nhà của HS.
<b>2.Giới thiệu bµi míi :</b>


CNTB ra đời, cuộc đấu tranh giữa vô sản và t sản ngày càng quyết liệt. Nhng mãi đến
năm 1871, chỉ trong 72 ngày tồn tai của mình, g/c cơng nhân, nhân dân lao động Pa-ri
mới giành đợc chính quyền về tay mình, thiết lập nhà nớc kiểu mới. Vậy CX Pa-ri đợc
thành lập ntn? Tại sao gi õy l nh nc kiu mi?


<b>3. Dạy và häc bµi míi :</b>


<i><b>I. Sự thành lập cơng xã</b></i>
<i><b>1, Hồn cảnh ra đời của Cơng xã.</b></i>


Hoạt động 1: Trình bày nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng 18-3-1871.
<b>Hỏi: Pháp gây chiến với Phổ nhằm mục đích</b>


g×?


(gây chiến tranh với bên ngoài để tăng cờng


đàn áp phong trào đấu tranh của cơng nhân ở
trong nóc, ngăn cản sự thống nhất Đức).


<b>Hái: KÕt cơc cđa cc chiÕn tranh ntn?</b>


<b>Hỏi: Tình hình trong nớc diễn biến ntn sau khi</b>
đợc tin Pháp thua trận?


<b>Hỏi:Thái độ của chính phủ t sản và của nhân</b>
dân ntn trớc sự tấn công của quân Phổ?


- 19-7-1870, chiÕn tranh Ph¸p-Phỉ
nỉ ra.


-2-9-1870, Ph¸p thua trËn.


->4-9-1870, quần chúng Pa-ri khởi
nghĩa lật đổ chính quyền
Na-pơ-lê-ơng III. Một chính phủ t sản lâm
thời đợc thành lập(Chính phủ vệ
quốc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hái: Vì sao t bản Pháp đầu hàng quân Phổ?</b>
( T bản Pháp thà chÞu nhơc víi Đức chứ
không chịu hoà cách mệnh- Hồ Chí Minh)


chính phủ t sản đầu hàng.


<i><b>2, Cuc khi nghĩa ngày 18-3-1871. Sự thành lập Cơng xã.</b></i>
Hoạt động 2:Trình bày cuộc khởi nghĩa 18-3-1878 và sự thành lập Công xã để qua đó


thấy đợc vai trị của quần chúng trong đấu tranh cách mạng, sự phản bội của g/c t sản,
tính chất của cuộc khởi nghĩa.


<b>Hỏi: Nh vậy nguyên nhân trực tiếp dẫn</b>
tới cuộc khởi nghĩa của cơng nhân là gì?
(chống lại sự đầu hàng của t bản Pháp để
bảo vệ Tổ quốc)


<b>Hái: §Ønh điểm của mâu thuẫn này là sự</b>
kiện nào?


<b>Hỏi: Diễn biến cđa cc khëi nghÜa?</b>
<b>Hái: KÕt qu¶ cđa cc khëi nghÜa?</b>


<b>Hái: Tại sao cuộc bầu cử Công xà thực sự</b>
là ngày hội của quần chúng?


<b>Hỏi: Đây có phải là cuộc cách mạng vô</b>
sản không? Vì sao?


( mc đích, ngời lãnh đạo, g/c lên nắm
chính quyn)


<i>- Nguyên nhân:</i>


Qun chỳng nhõn dõn bt bỡnh, phn i
hnh động đầu hàng của Chính phủ t sản.
<i> Diễn biến: 18-3-1871 trận chiến diễn ra</i>
ở gị Mơng- mác ->Binh lính ngả về phía
cách mạng =>Quân Chi e phải rút chạy.


<i>- Kết quả: Nhân dân làm chủ Pa-ri. </i>


26-3-1871, nhân dân Pa-ri tiến hành
bầu Hội đồng Công xã theo nguyên tắc
phổ thông đầu phiếu những ngời trúng cử
đại diện cho nhân dân lao động


<i>- TÝnh chÊt: Khëi nghÜa 18-3-1871 là</i>
cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thÕ
giíi


<i><b> II. Tổ chức bộ máy và chính sách của cơng xã Pa-ri</b></i>
Hoạt động 3 : Gọi HS đọc thêm


GV đa sơ đồ bộ máy Hội đồng Cơng xã
và nêu tính chất dân chủ của nó: do dân
bầu, chịu trách nhiệm trớc nhân dân vì
quỳen lợi của nhân dân.


<b>Hỏi:Cơng xã đã thi hành những chính</b>
sách mới ntn?


TL nhãm: NhËn xÐt vỊ những chính sách
ấy của Công xà Pa ri?


<i><b>GV: Cụng xó Pa-ri là nhà nớc kiểu mới,</b></i>
<i><b>phục vụ cho quyền lợi của đa số, đối lập</b></i>
<i><b>với nhà nớc của g/c t sản nên g/c t sản</b></i>
<i><b>tìm mọi cách tiêu diệt công xã, đa đến</b></i>
<i><b>cuộc nội chiến.</b></i>



- Cơ quan cao nhất của Nhà nớc là Hội
đồng Công xã.


- Hội đồng Cơng xã có nhiệm vụ ban bố
pháp luật và lập ra 10 uỷ ban để thi hành
Pháp luật


- Chính sách của Nhà nớc: SGK( yêu cầu
HS học thuộc )


-> Công xà Pa-ri trở thành nhà nớc kiểu
mới.


<i><b>III. Nội chiến ở Pháp. ý nghĩa lịch sử của Công xà </b></i>
<i><b>Pa-ri (Đọc thêm)</b></i>


Hot ng 4: Đọc thêm để tham khảo
. Hỏi:Tại sao Đức ủng hộ Chính phủ
Vec-xai trong việc chống lại Công xã?
<b>Hỏi: Cuộc chiến đấu của các chiến sĩ</b>
Công xã và quân Chi-e diễn ra ntn?


<b>Hỏi: Nêu nguyên nhân thất bại của Công</b>
xã Pa-ri?( thiếu chính đảng mác-xit, cha
liên minh đợc với nơng dân, vơ sản Pa-ri
cịn yếu, cha kiên quyết trấn át kẻ thù)
<b>Hỏi: Nêu ý nghĩa lịch sử của Công xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ri?



Hoạt động 5 : Sơ kết bài học


Nêu câu hỏi yêu cầu HS nắm đợc:


- Cuộc đấu tranh của g/c vô sản đa đến thắng lợi của cách mạng 18-3-1871, thành lập
Công xã Pa-ri.


- Công xã Pa-ri là nhà nớc vơ sản kiểu mới vì đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ,
phục vụ quyền lợi của nhân dân lao động, đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân.
- Tuy thất bại vì bị đàn áp dã man và do những nguyên nhân chủ quan, song Công xã
Pa-ri có ý nghĩa lịch sử to lớn và để lại nhiều bài học q.


<b>5. Cđng cè, rÌn lun: Lµm bµi tËp:</b>


1, Vì sao nói cơng xã Pa ri là nhà nớc kiểu mới?
2, Lập niên biểu gồm hai mục: niên đại và sự kiện.
<b>5. H ớng dẫn hc tp :</b>


Làm bài tập và chuẩn bị bài míi.


Suy nghĩ trả lời câu hỏi: Dấu hiệu nào chứng tỏ chủ nghĩa t bản ở các nớc Anh Pháp,
Đức, Mĩ bớc sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa?


<i><b>Rót kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...
.. Ngày soạn:16/9/2013



Tiết9,10



<b>Bài 6:</b>


<b>Các nớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ</b>


<b>XX</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS bit c: Những nét chính về các nớc A,P,Đ,M.
- Sự phát triển nhanh chóng về kinh tế


- Những đặc điểm về chính trị xã hội.
<b>2. T tởng:</b>


- N©ng cao nh©n thøc vỊ b¶n chÊt cđa chđ nghÜa t b¶n.


- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lc gõy chin, bo v
ho bỡnh.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bi dng thêm kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để hiểu đặc điểm và vị trí lịch sử của
chủ nghiã đế quốc.


- Su tầm tài liệu để lập hồ sơ học tập về các nớc đế quốc vào cuối thế k XIX u th
k XX.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Lc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu thế k XX.


- Những t liệu nói về tình hình kinh tế, chính trị, xà hội của các nớc t bản chủ yếu
trong giai đoạn này.


<i><b>III. Hot ng dy hc</b><b> :</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Trình bày ý nghĩa lịch sử của Công xà Pa-ri.</b>
<b>2. Giới thiệu bµi míi :</b>


Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, chủ nghĩa t bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa t
bản độc quyền hay chủ nghĩa đế quốc, tiêu biểu là Anh, Pháp, Đức, Mĩ. Sự phát triển
của các nớc đó ntn, chúng ta tìm hiểu trong bi 6.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hot động 1: Nêu những nét nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị ở Anh để có thể rút
ra kết luận về đặc điểm của đế quốc Anh.


GV nhắc lại vài nét về tình hình nớc Anh
đã học.


Hái: Nêu tình hình KT Anh cuối thế kỉ
XIX đầu TK XX?


<b>Hi: Vỡ sao từ thập niên70 của thế kỉ</b>
XIX, tốc độ kinh tế của Anh phát triển
chậm lại, bị Mĩ rồi Đức vợt qua?



Cuối thế kỉ XIX công nghiệp Anh phát
triển chậm hơn các nớc Mĩ, Đức vì máy
móc trang thiết bị lạc hậu và t bản Anh
chú trọng đầu t vào các nớc thuộc địa
<b>Hỏi: Vì sao Anh lại chú trọng đầu t vào</b>
các nớc thuộc địa?(Vốn ít, lãi nhanh)
<b>Hỏi: Sang thế kỉ XX, kinh tế Anh phát</b>
triển NTN? ( Sự phát triển của đế quốc ở
<i>Anh thể hiện nổi bật trong vai trò của các</i>
<i>nhà băng( ngân hàng) kết hợp với các</i>
<i>công ti độc quyền công nghiệp. Những</i>
<i>nhà băng lớn nhất của Anh tập trung ở</i>
<i>khu Xi-ti </i>–<i> trung tâm Luân Đôn, cho vay</i>
<i>khắp thế giới. Tiền cho vay lãi và bóc lột</i>
<i>thuộc địa đã đem lại cho t sản Anh những</i>
<i>lợi nhuận lớn)</i>


<b>Hỏi: Nền chính trị của Anh có đặc điểm</b>
gì?


<b>Hỏi: Vì sao hai đảng thay nhau cầm</b>
quyền qua bầu cử là một thủ đoạn của g/c
t sản nhằm lừa gạt và xoa dịu nhân dân?
<b>Hỏi: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc</b>
Anh là ntn? Vì sao lại nói nh vậy?


<i>a, Kinh tÕ:</i>


- Trớc 1870, đứng đầu TG về SX công


nghiệp, nhng từ sau 1870, A tụt xuống
hành thứ 3 (sau Mĩ và Đức)


- A vẫn đứng đầu TG về xuất khẩu t bản,
thơng mại và thuộc địa. Nhiều cơng ti độc
quyền về cơng nghiệp và tài chính ra đời,
chi phối toàn bộ đời sống kinh tế .


<i>b, ChÝnh trÞ:</i>


Là nớc quân chủ lập hiến, hai đảng Đảng
Tự do và Đảng Bảo thủ thay nhau cầm
quyền, bảo vệ quyền lợi cho g/c TS.


Về đối ngoại: Đẩy mạnh xâm lợc thuộc
địa. Năm 1914 Thuộc địa của A là 33
triệu km2 với 400 Tr dân


-> Đặc điểm của ĐQ A là “chủ nghĩa đế
quốc thực dân”.


<i><b>2, Ph¸p:</b></i>


Hoạt động 2: Trình bày sự phát triển của nớc Pháp và đặc điểm của nó.
<i>Gợi cho HS nhớ lại: nớc Pháp sau năm</i>


<i>1871 là nớc thua trận, phải bồi thờng</i>
<i>chiến tranh và diễn ra cách mạng vô</i>
<i>sản.Nớc Pháp nghèo tài nguyên hơn các</i>
<i>nớc t bản khác nên t sản Pháp chú ý</i>


<i>nhiều đến xuất cảng t bản hơn là xây</i>
<i>dựng, phát triển cơng nghiệp trong nớc.</i>
<b>Hỏi: Tình hình phát triển cơng nghiệp của</b>
Pháp cuối thế kỉ XIX ntn?


<b>Hái: V× sao cã t×nh trạng này?</b>


<b>Hi : Cỏc cụng ti c quyn Phỏp ra i</b>
trong hon cnh no ?


<b>Hỏi : Sự đầu t t bản của Pháp có giống sự</b>
đầu t của Anh không ?( Pháp đầu t cho
các nớc chậm tiến vay)


<b>Hỏi: Tình hình chính trị của Pháp nh thế</b>
nào?


<i>a, Kinh tế:</i>


- Trc 1870, cụng nghiệp Pháp đứng thứ
hai, sau 1870 tụt xuống t thế giới.


- T bản P vẫn phát triển mạnh nhất là khai
mỏ, luyện sắt...Các công ti độc quyền ra
đời chi phối nền KT đặc biệt trong lĩnh
vực ngân hàng, P cho vay với lãi suất cao.
-> Đặc điểm của ĐQ P là “chủ nghĩa đế
quốc cho vay lãi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hỏi : Thực dân Pháp tăng cờng xâm lợc ở</b>


những nơi nào ?


a, P l Q cú thuc a lớn thứ hai (11tr
km2) sau A.


<i><b>3, §øc:</b></i>


Hoạt động 3: Trình bày sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Đức.
HỏI : Kinh tế Đức phát triển ntn ? Tại sao


có đợc kết quả nh vậy ?


Hỏi : Các công ti độc quyền ở Đức ra đời
trong điều kiện kinh tế ntn ?


Hỏi: tình hình chính trị của Đức ra sao?
Hỏi : Đăc điểm của chủ nghĩa đế quốc
Đức ?Vì sao có đặc điểm ấy ?


<i>a, Kinh tÕ : </i>


- Trớc 1870 CN đứng thứ 3, sau khi thống
nhất đ.n, công nghiệp Đức phát triển rất
nhanh, vợt qua A và P, đứng hàng thứ hai
thế giới sau Mĩ.


- Sự phát triển mạnh của CN dẫn đến việc
tập trung t bản cao độ, nhiều công ti độc
quyền ra đời, nhất là về luyện kim,sắt,
thép... chi phối nền kinh tế Đức.



<i>b, ChÝnh trÞ : </i>


Là nớc quân chủ lập hiến theo thể chế
liên bang thi hành chính sách đối nội, đối
ngoại hết sức phản động: đề cao dân tộc
đ, truyền bá bạo lực...hung hãn đòi dùng
vũ lực chia lại thị trờng.


Đặc điểm của ĐQ Đ là “chủ nghĩa đế
quốc quân phiệt, hiếu chiến”.


<i><b>4, MÜ</b><b> :</b></i>


Hoạt động 1 : Trình bày sự phát triển của Mĩ và sự ra đời các công ti độc quyền.
<b>Hỏi : Hãy nêu tình hình kinh t M trc</b>


và sau 1870?


Hỏi: Vì sao kinh tÕ MÜ phát triển vợt
bậc ? (SGK)


<b>Hái : BiÕn chun nỉi bËt nhÊt cđa nền</b>
KT Mĩ Tk này là gì?


Hi : Vỡ sao nói Mĩ là xứ sở của các ơng
vua công nghiệp ? ( Các công ty độc
quyền của Mĩ có thế lực và kiểm sốt cả
trong và ngồi nớc)



<b>Hỏi: Vì sao nông nghiệp Mĩ thu đợc</b>
nhiều thành tựu?( ĐK tự nhiên thuận lợi,
áp dụng phơng thức canh tác hiện đại)
<b>Hỏi: Tình hình chính trị của Mĩ cuối TK</b>
XI X đầu TK XX ntn?


<b>Hỏi : Mĩ thực hiện chính sách đối ngoại</b>
nh thế nào?


<i> a, Kinh tÕ :</i>


- Trớc năm 1870, Mĩ đứng thứ 4 thế giới,
sau năm 1870, Mĩ vơn lên đứng đầu thế
giới về sản xuất công nghiệp. Sản phẩm
CN gấp đôi A và bằng 1/2 các nớc Tây Âu
gộp lại.


- xuất hiện các công ti độc quyền khổng
lồ:“vua đầu mỏ“ Rôc-phe-lơ,“Vua thép“
Mooc-gan,“vua ôtô“ Pho.., đã chi phối
toàn bộ đến nền kinh tế.


- Nông nghiệp: đáp ứng đủ nhu cầu lơng
thực trong nớc, xuất khẩu cho thị trờng
châu Âu.


<i>b, Chính trị : - Mĩ theo thể chế cộng hoà</i>
Tổng thống đứng đầu, do đảng Cộng hoà
và đảng Dân chủ thay nhau cầm quyền thi
hành chính sách đối nội, đối ngoại phục


vụ cho giai cấp t sản.


- Mĩ tăng cờng bành trớng ở khu vực Thái
Bình Dơng, tranh giành thuộc địa, dùng
vũ lực và đồng đô la để can thiệp vào Mĩ
la-tinh.


<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>


? Em hiểu gì về các nớc A,P,Đ,M cuối thế kỉ XI X đầu TK XX?


- S phỏt trin ca Anh chm hơn các nớc khác, song vẫn đứng đầu thế giới về một số
lĩnh vực và mang đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc thực dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đức phát triển nhanh sau khi thống nhất đất nớc, trở thành đế quốc quân phiệt hiếu
chiến.


- Mĩ phát triển mạnh nhất với các công ti độc quyền lớn.
<b>5. H ớng dẫn học sinh học tập :</b>


Bài tập 1: Trong bảng điền vào các ơ tên nớc đế quốc có vị trí tơng ứng. Vídụ:
năm 1870, Anh đứng hàng thứ nhất, đến năm 1913- rơi xuống hàng thứ ba; Pháp:
năm 1870- đứng hàng thứ hai, năm 1913- đứng hàng thứ t.


BT2: ( Có thể dùng sơ đồ để diễn đạt) Trớc – sau 1870
Nghiên cứu bài tiếp theo, trọng tâm là tiểu mục 1.
6. Tài liệu tham khảo:


<i>1, Xanh-đi-ca than đá Rai-nơ Ve-xpha-len thành lập năm 1893, trải qua cuộc cạnh</i>
tranh giữa các chủ mỏ, cuối cùng một chủ mỏ mạnh nhất lập ra một tổ chức thu hút


các chủ mỏ yếu khác để kinh doanh theo sự chỉ đạo chung. Đầu thế kỉ XX, cơng ti
này có khoảng 100 mỏ than, cùng nhau qui định giá bán than, phân phối than cho các
xí nghiệp sản xuất và bán than thông qua các cơ quan quản lí của mình. Năm 1893.
xanhđica này mới kiểm soát 87% số than khai thác ở vùng Rua; đến 1910- lên tới
95% và xanhđica này kiểm soát 50% số than khai thác ở toàn nớc Đức.


<i>2, Tơ-rớt: Vua dầu mỏ Rốc-phe-lơ ra đời khoảng những năm 60 của thế kỉ XIX,</i>
khi ở Mĩ bắt đầu khai thác dầu mỏ rất có lãi. 1872, do khủng hoảng kinh tế, hàng loạt
công ti khai thác dầu mỏ bị phá sản. Công ti Gim-prơ-mên giàu lên vì sự khánh kiệt
của các cơng ti khác. Giôn Rốc- phe-lơ là một trong 12 triệu phú sáng lập công ti trên,
tiền thân của công ti Xtan-đa Oi. Công ti độc quyền của Rốc không từ một thủ đoạn
nào để cạnh tranh tiêu diệt các công ti khác, nh tấn cơng vũ trang, đánh mìn các công
xởng, nhà máy, đốt cháy các tháp khoan, nắm đờng sắt vận chuyển, khống chế cả
nghành thơng nghiệp bán lẻ. Cuối cùng các công ti nhỏ phá sản bị công ti Rốc nuốt
chửng. Thành lập năm 1870 , vốn của cơng ti này chỉ có 5 triệu đơ la thế mà đến cuối
thế kỉ XIX, công ti đã làm chủ nhiều mỏ dầu, hàng chục nghìn km ống dẫn dầu, hàng
trăm tàu chở dầu, bể chứa, bến cảng... không chỉ ở Mĩ mà còn ở nhiều nớc, Rốc còn
bỏ vốn chi phối nhiều nhà băng lớn, các xí nghiệp cơng nghiệp hơi đốt, điện, các nhà
máy đúc đồng, chì...


3, Bức tranh SGK: con rắn khổng lồ có cái đi quấn chặt vào trụ sở chính
quyền ( Nhà Trắng), há to mồm đe doạ, nuốt sống ngời dân( đối với những nhà t
tởng t sản châu Âu và Mĩ, ngời phụ nữ tợng trng cho tự do).Điều này thể hiện vai trò,
quyền lực của các công ti độc quyền (Mĩ), cấu kết chặt chẽ và chi phối Nhà nớc t sản
để thống trị và khống chế cuộc sống của nhân dân, đợc xem là “tự do” ở các nớc đế
quốc.







</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn :
<i> </i>

Tiết11



Bài 7:


<b>Phong trào công nhân quốc tế </b>


<b>cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX</b>



<i><b>I.Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX. </b></i>
<i><b>Quốc tế thứ hai (</b><b>c thờm)</b></i>


<i><b>II. Phong trào công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905-1907.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài häc:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>
HS vµ hiĨu:


- Cơng lao và vai trị to lớn của Lê- nin đối với phong trào CN.
- Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của CM Nga 1905-1907
<b>2. T tởng:</b>


- Nhận thức đúng đắn về cuộc đấu tranh của g/c vô sản chống g/c t sản vì quyền tự do,
tiến bộ.


- Bồi dỡng tinh thần quốc tế vơ sản, lịng biết ơn đối với các lãnh tụ cách mạng quốc
tế, niềm tin vào thắng lợi của cỏch mng vụ sn.


<b>3. Kĩ năng:</b>



- Bc u hiu c những nét cơ bản về các khái niệm: Cách mạng dân chủ t sản,
Đảng kiểu mới...


- Có khả năng phân tích các sự kiện cơ bản của bài bằng phơng pháp t duy lịch sử
đúng đắn.


<i><b>II. §å dïng dạy học:</b></i>
- Tiểu sử của Lê-nin.


- Cỏc ti liu tranh ảnh về các cuộc đấu tranh của g/c công nhân.
<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b><b> :</b></i>


<i><b> I.Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX. </b></i>
<i><b>Quốc tế thứ hai( Đọc thêm)</b></i>


<i><b>II. Phong trào công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905-1907</b></i>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Trong cuộc đấu tranh chung của g/c công nhân trên tồn thế giới, cơng nhân
Nga cũng đã thành lập đợc cho mình một tổ chức riêng, đó là Đảng vơ sản kiểu mới.
Đầu thế kỉ XX, một cuộc đấu tranh mạnh mẽ của g/c công nhân Nga đã nổ ra, chứng
tỏ sự đúng đắn trong đờng lối lãnh đạo của ng, di s lónh o ca Lờ-nin.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>1, Lê-nin và việc thành lập Đảng vô sản kiĨu míi ë Nga.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hỏi: Cho biết vài nét về cuộc đời và sự nghiệp của</b>
Lê-nin?



<b>Hỏi: Đảng vô sản kiểu mới ở Nga đợc thành lập</b>
ntn?


Trong Đại hội đã chia 2 phái khi bầu cử các cơ
<i>quan TW: phái đa số theo Lê-nin(bôn), phái thiểu</i>
<i>số cơ hội ch ngha(men)</i>


<b>Hỏi: Trình bày nội dung chủ yếu của Cơng lĩnh</b>
cách mạng?


<b>Tho lun nhúm: Nhng im no chng tỏ Đảng</b>
Công nhân xã hội dân chủ Nga là Đảng kiểu mới?
<i>Đặc trng của Đảng kiểu mới: Đảng của Lê-nin</i>
<i>triệt để đấu tranh vì quyền lợi của g/c cơng nhân,</i>
<i>mang tính g/c, tính chiến đấu triệt để. Đảng của</i>
<i>Lê-nin chống chủ nghĩa cơ hội và tuân theo những</i>
<i>nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác(đánh đổ chủ</i>
<i>nghiã t bản, thực hiện chuyên chính vô sản, xây</i>
<i>dựng xã hội cộng sản). Đảng của Lê-nin dựa vào</i>
<i>quần chúng nhân dân và lãnh đạo nhân dân đấu</i>
<i>tranh cách mạng.</i>


<i>a, TiĨu sư Lª-nin:</i>


- Sinh ngày 22-4-1870 trong một
gia đình nhà giáo tiến bộ ở thành
phố Xim-biếc.


- Tên thật là Vlađimia Ilích
Ulianốp, bí danh là Lênin.



- Tham gia hoạt ng cỏch
mng t rt sm.


<i>b, Đảng vô sản kiểu mới:</i>


- 1903, ng Cụng nhõn xó hi
dõn chủ Nga đợc thành lập,
C-ơng lĩnh của Đại hội đã đợc
thông qua:


+ Nhiệm vụ chủ yếu của Đảng
là tiến hành cách mạng XHCN,
đánh đổ chính quyền của g/c t
sản, thành lập chun chính vơ
sản.


+ Nhiệm vụ trớc mắt là đánh
đổ chế Nga hong, thnh lp
nc cng ho.


=>Là Đảng vô sản kiểu mới.


<i><b>2, Cách mạng Nga 1905-1907</b></i>


Hot ng2: Trỡnh by cuc cách mạng 1905-1907 ở Nga.
<b>Hỏi: Tình hình nớc Nga đầu thế kỉ</b>


XX?



<b>Hỏi: Tình hình đó tác động ntn đến xã</b>
hội nớc Nga?


HS đọc đoạn chữ nhỏ SGK sau đó
trình bày tóm tắt diễn biến, kết quả.


<b>Hỏi: Tại sao cuộc cách mạng bùng nổ</b>
mạnh mẽ lại đi đến thất bại?


<i>Những ngời công nhân khởi nghĩa</i>
<i>thiếu kinh nghiệm đấu tranh vũ trang,</i>
<i>thiếu vũ khí, thiếu sự phối hợp thống</i>
<i>nhất toàn quốc, không chuẩn bị kĩ</i>
<i>càng... nên Nga hồng có đủ lực lợng</i>
<i>qn sự để dìm cách mạng trong bể</i>
<i>máu.Hỏi: Nêu ý nghĩa lịch sử và tích</i>
chất của cách mạng 1905-1907?


<b>TLN: V× sao nãi CM 1905-1907 ở</b>


- Nguyên nhân:


+ Khủng hoảng kinh tế, chính trị, ND LĐ cực
khổ


+ chin tranh Nga- Nhật Nga thất bại, Nd
càng chán ghét chế độ-> ĐT


-> Mâu thuẫn giữa các tầng lớp, g/c trong
xà hội gay g¾t.



- DiƠn biÕn:


+ 9/1/1905 , 14 vạn cơng nhân Pêtecbua kéo
đến cung điện Mùa Đông đa yêu sách ->Nga
hong ra lnh n ỏp->Ngy ch nht m
mỏu.


+5-1905: nông dân nhiều nơi nổi dậy.


+6-1905, thuỷ thủ chiến hạm Pôtemkin khởi
nghĩa.


+ 12/1905: Khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở
Mat-xcơ-va-> đỉnh cao của cách mạng.


- PT vÉn tiÕp tục phát triển, năm 1907 mới
tạm dừng.


- ý nghĩa:


+ Giỏng một đòn nặng nề vào nền thống trị
của địa chủ và t sản.


+ Làm suy yếu chế độ Nga hoàng, chuẩn bị
cho cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nga là cuộc CM dc TS kiểu mới?
->Cách mạng dân chủ t sản vì nhiệm
vụ của nó là đánh đổ chế độ Nga


hoàng, nhng lại do g/c vô sản lãnh
đạo.


10 năm sau đó, ảnh hởng đến phong trào giải
phóng dân tộc ở các nớc thuộc địa và phụ
thuộc


- TÝnh chÊt:Lµ cuộc cách mạng dân chủ t sản
kiểu mới.


Hot ng3: S kết bài học:


- Sau khi Công xã Pa-ri 1871 thất bại, phong trào công nhân thế giới tiếp tục phát
triển. Trên cơ sở đó, Quốc tế thứ hai ra đời.


- Phong trào công nhân Nga dới sự lãnh đạo của V.I. Lê-nin đã đạt tới đỉnh cao: Cách
mạng 1905-1907.


<b>4. Cñng cố, luyện tập:</b>


Làm bài tập trong sách bài tập.
<b>5. H íng dÉn häc tËp:</b>


1, Chän nh÷ng sù kiƯn cơ bản ( phần chữ nhỏ mục 1 SGK), phân tÝch diƠn biÕn chÝnh (
nhÊn m¹nh cc khëi nghÜa vị trang th¸ng 12-1905).


2, Nêu ý nghĩa của cách mạng Nga 1905-1907 đối với trong nớc và thế giới.


3, Hãy nêu các sự kiện tiêu biểu trong phong trào công nhân quốc tế từ sau Công xã
Pa-ri 1871 đến những năm 1905-1907.



4, Tìm hiểu thành tựu về kĩ thuật, văn học, nghệ thuật
<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


1. Khi Lờ-nin mi 17 tuổi, bị đi đày, tên cảnh sát áp giải hỏi: “Này anh chàng trẻ tuổi
kia, các anh nổi loạn nh thế phỏng có ích lợi gì khơng? Các anh nên biết trớc mặt các
anh là một bức tờng”.


Lê-nin trả lời ngay: “ Một bức tờng ? Đúng, nhng đấy là một bức tờng đã mục nát.
Đẩy mt cỏi l .


2.Tiểu sử tóm tắt về Lê-nin:


- Lờ-nin (Vla-đi-mia I-lich U-li-a-nốp sinh 22-4-1870 tại thành phố Xim-biếc, mất
21-1-1924) trong một gia đình nhà giáo tiến bộ.


- 1887 tham gia mu sát Nga hoàng


- 1893 lónh o nhúm cụng nhân Mác-xít ở Pê-téc-bua.
- 1895 lập Hội liên hiệp đấu tranh giải phóng g/c cơng nhân.
- 12-1895 bị bắt đày đi Xi-bi-ri ba năm


- 1900 sèng ë níc ngoµi.


- 1903 đợc bầu vào Ban chấp hành Đảng Bơn –sê vích.
- 1905 trở về nớc lãnh đạo cách mạng.


- 1907 ra nớc ngoài tránh khủng bố của Nga hoàng.
<i>Rút kinh nghiệm:</i>



...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



TiÕt 12

<i><b>: Bài 8: </b></i>



<b>Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học</b>


<b>và nghệ thuật thế kỉ XVIII- XIX</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp cho HS hiÓu râ:


- Sau thắng lợi của các cuộc cách mạng t sản, g/c t sản đã tiến hành các cuộc cách
mạng cơng nghiệp làm thay đổi tồn bộ nền kinh tế của xã hội. Chủ nghĩa t bản chỉ có
thể thắng thế hồn tồn chế độ phong kiến khi nó thúc đẩy sự phát triển nhanh hơn
của lực lợng sản xuất, làm tăng năng suất lao động và đạc biệt là ứng dụng những
thành tựu của khoa học kĩ thuật.


- Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế với sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến vào tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội đã tạo điều kiện cho các ngành khoa học phát triển.
Đặc biệt, sự ra đời của học thuyết tiến hoá của Đác-uyn cùng triết học duy vật của
Mác và Ăng-ghen thực sự là những cuộc cách mạng về khoa học và t tởng.


- Những thành tựu nổi bật của văn học, nghệ thuật với trào lu hiệnthực phê phán và
lãng mạn đã góp phần làm phong phú đời sống tinh thần của chủ nghĩa t bản.



<b>2. T tëng:</b>


- So với chế độ phong kiến, chủ nghĩa t bản với cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật là
một bớc tiến lớn, có những đóng góp tích cực đối với sự phát triển của lịch sử, xã hội.
Nó đa nhân loại sang kỉ nguyên của nền văn minh công nghiệp.


- Nhận thức rõ những yếu tố năng động, tích cực của khoa học-kĩ thuật đối với sự tiến
bộ xã hội. Chủ nghĩa xã hội chỉ có thể thắng chủ nghía t bản khi nó ứng dụng những
thành tựu khoa học –kĩ thuật, ứng dụng nền sản xuất lớn, hiện đại. Trên cơ sở đó, xây
dựng niềm tin vào sự nghiệp cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc ta hiện nay.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Phõn bit c thut ng Cỏch mng t sản” với “ Cách mạng công nghiệp”.


- Hiểu và giải thích đợc các khái niệm và thuật ngữ: Cơ khí hố, chủ nghĩa lãng mạn,
chủ nghĩa hiện thực phê phán...


- Bớc đầu biết phân tích vai trị của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật đối với
sự phỏt trin ca lch s.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh ảnh phản ánh về những thành tựu của khoa học kĩ thuậtở thế kỉ XVIII-XIX.
- Chân dung của nhà bác học, các nhà văn, nhạc sĩ của thời kì này : Niu-tơn, Đác-uyn,
Lô-mô-nô-xốp, Gô-gôn, Bét thô ven...


<i><b>III. Hot ng dy học :</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trong các thế kỉ XVIII-XIX, những thành tựu về kĩ thuật, khoa học có tác dụng
lớn đối với đời sống xã hội loài ngời. Văn học, nghệ thuật đã giữ vai trị quan trọng
trong cuộc đấu tranh vì quyền sống v hnh phỳc ca nhõn dõn.


<b>3. Dạy và học bài míi:</b>


<i><b>I, Những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật</b></i>
Hoạt động 1: Trình bày những thành tựu về mặt kĩ thuật.
<b>Hỏi: Hoàn cảnh lịch sử cụ thể nào đã đa đến việc</b>


ph¶i c¶i tiÕn kÜ thuËt ë thÕ kØ XVIII-XIX?


<i>Cách mạng t sản thắng lợi ở hầu hết các nớc châu</i>
<i>Âu và Bắc Mĩ.</i>


<b>Hi: hon ton chin thng chế độ phong kiến</b>
về kinh tế, g/c t sản cần phải làm gì?


C¶i tiÕn kÜ thuËt s¶n xuÊt.


<b>Hỏi : G/c t sản đã tiến hành cách mạng cải tiến kĩ</b>
thuật cha ?


<i>Đó là cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII</i>
<i>đầu XIX, tiếp đó là cách mạng khoa học kĩ thuật.</i>
<i>Phải tiến hành cách mạng khoa học kĩ thuật vì g/c</i>
<i>t sản không thể tồn tại nếu không luôn luôn cách</i>
<i>mạng công c lao ng.</i>



phần chữ nhỏ SGK.


<b>Hỏi : Nêu các thành tựu trong công nghiệp ?</b>
<b>Hỏi : Tại sao ngành gtvt phát triển nhanh chóng ?</b>


<b>Hỏi : Việc ứng dụng những thành tựu kĩ thuật vào</b>
quân sự có tác hại ntn ?


<b>Hỏi : Tại sao ngời ta nói rằng thế kỉ XIX là thế kỉ</b>
của máy móc và động cơ hơi nớc ?


->Sắt trở thành nguyên liệu chủ yếu để chế tạo
<i>máy móc. Máy móc ra đời là cơ sở để chuyển từ</i>
<i>cơng trờng thủ cơng lên cơng nghiệp cơ khí. Phát</i>
<i>minh máy hơi nớc đa đến sợ tiến bộ vợt bậc trong</i>
<i>công nghip, gtvt, nụng nghip, quõn s...</i>


<b>Tích hợp bảo vệ MT :</b>


? SX công nghiệp phát triển nhu cầu khai thác
nguyên nhiên liệu tăng nh hiện nay chúng ta phải
làm gì để vừa PT công nghiệp vừa tiết kiệm đợc
nguồ tài nguyên thiên nhiờn ?


-> Khai thác có kế hoạch....


<i>a, Hoàn cảnh:</i>


- Cỏch mạng t sản thắng lợi ở các
nớc t bản châu Âu và bắc Mĩ.


- Nhu cầu cải tiến kĩ thuật, sản
xuất, CMCN đã đa nền kinh tế t
bản các nớc phát triển nhanh
chóng.


<i>b,Thµnh tùu: </i>


- Cơng nghiệp :Chế tạo máy móc
chuyển lao động thủ công sang
LĐ bằng máy móc đa nề KT t
bản các nớc phát triển nhanh
chóng


- máy hơi nớc ra đời thúc đẩy
GTVT phát triển: Năm 1807
Phơn-tơn đóng đợc tàu thuỷ, năm
1814 Xti-phen-xơn chế tạo xe
lửa.


- Thông tin liên lạc : phát minh
máy điện tín ở Nga và
Mĩ(Moóc-xơ TK XI X.


- Nông nghiệp: Sử dụng phân hoá
học, máy kéo, máy cày...


- Quõn s: Nhiu loại vũ khí mới
ra đời nh súng trờng, đại bác...
phục vụ cho chiến tranh.



Hoạt động 5: Sơ kết bài học:


- Cần tìm hiểu sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học, nghệ thuật để nhận thức
toàn diện lịch sử.


- Chúng ta không đi sâu vào nội dung khoa học, song dựa vào những kiến thức đã học
ở các mơn khác để phân tích vai trị, vị trí của kĩ thuật, khoa học đối với sự phát triển
của xã hội. Nó góp phần đẩy mạnh sản xuất, giáo dục con ngời, đấu tranh chống các
thế lực phản động...


<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>


<i><b> Cho HS lµm bài tập trong Sách bài tập.</b></i>
<b>5. H ớng dÉn «n tËp, kiĨm tra ë tiÕt sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1, Lập bảng thống kê theo các mục: niên đại, thành tựu( hay tác phẩm), tác
giả...


2, Dựa trên kiến thức đã học để phân tích, trình bày vấn đề đặt ra.
Phn ra thờm:


1, Su tầm và viết thu hoạch cá nhân về những thành tựu tiêu biểu trên các mặt:
kĩ thuật, khoa học, văn học, nghệ thuật trong thế kỉ XVIII-XIX.


2, HÃy chọn một vĩ nhân ( theo em là tiªu biĨu nhÊt) trong lÜnh vùc khoa häc
cđa thÕ kØ XIX và giải thích tại sao?


<i><b>VI. Ti liu tham kho: 1, Ban-dắc (1799-1850)- nhà văn hiện thực của nớc Pháp,</b></i>
xuất thân trong một gia đình bình dân ở thành phố Tua, miền Tây nớc Pháp. Sau
khi tốt nghiệp đại học luật (năm 1820) ông bắt đầu nghề viết văn. Trong hơn 20


năm (kể từ 1829), ông đã viết tới 96 cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn, tập hợp thành
bộ mang tên Tấn trò đời. Tấn trò đời là một bức tranh miêu tả trung thực, sinh
động xã hội Pháp nửa đầu thế kỉ XIX. Ông đã lột trần những thủ đoạn làm giàu của
g/c t sản và cuộc sống bình dị đáng thơng của ngời dân Pháp. Những tác phẩm nổi
tiếng của ông là Ơ-giê-ni Gơ-răng-đê, Vỡ mộng, Trời khơng có mắt...


<i>2, Bet- thơ-ven (1770-1827)- nhà soạn nhạc vĩ đại ngời Đức. Ông sinh ra ở</i>
Bontrong một gia đình có truyền thống lâu đời về âm nhạc. Năm 8 tuổi, ơng đã
tham gia trình diễn trong dàn nhạc cung đình. Năm 12 tuổi, Bét thơ ven bắt đầu
sáng tác âm nhạc. Năm 16 tuổi, ông đã nổi tiếng với những tác phẩm âm nhạc tiêu
biểu ca ngợi cuộc sống tự do. Từ năm1800, tuy bị điếc song ơng vẫn sáng tác đều
đặn và có những tác phẩm kiệt xuất.


<i>3, Niu- tơn ( 1643-1727)- nhà vật lí, nhà tốn học nớc Anh, đợc cả thế giới biết</i>
đến là: “ Ngời sáng lập ra vật lí học cổ điển”. Niu-tơn xuất thân trong một gia đình
q tộc. Cha mất sớm. Khi còn nhỏ, Niu-tơn thờng ốm yếu. Năm 12 tuổi ông mới
đợc đi học và thờng bị bắt nạt. Ơng nghĩ chỉ có học giỏi mới trả thù đợc cánh bạn
bè. Năm17 tuổi, Niu-tơn vào học trờng Đại học Cam-brít. Năm 27 tuổi, là giáo s
tốn của trờng và trở thành chủ tịch Hội khoa học Hoàng gia Anh. Niu- tơn là ngời
phát minh nhiều định luật trong vật lí và tốn học, tiêu biểu là ngun lí “ Vạn vật
hấp dẫn”. Một lần Niu-tơn trơng thấy quả táo rụng từ trên cây xuống, ông liền nghĩ
đến nguyên nhân của sự rơi và tìm ra sức hút của Trái đất.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> </b>

TiÕt 13:

Bµi tËp lịch sử



<i><b>I. Mục tiêu bài học: </b></i>


<i><b>- Hc sinh cng cố lại hệ thống các bài tập đã họ và đã làm, đặc biệt là các bài tập</b></i>


nâng cao.


- Học sinh biết cách quan sát, nhận xét đánh giá tranh ảnh và các lược đồ phần lịch sử
thế giới.


- Tập làm bảng hệ thống các sự kiện lịch sử.


- N©ng cao ý thøc tù rÌn lun, tù häc tËp cđa HS và tính kiên trì, cẩn thận.


<i><b>II. Nội dung :</b></i>


- Hệ thống và chữa bài tập lịch sử.


- Đánh giá các sự kiện lịch sử thế giới cận đại tiêu biểu
- Quan sát một số tranh ảnh và lược đồ lịch sử.


- Lập bảng hệ thống các sự kiện lch s th gii tiờu biu.


<i><b>III. Các bớc tiến hành:</b></i>


1, Kiểm tra đồ dùng và vở bài tập của HS . Cho HS tự kiểm tra chộo giữa cỏc nhúm .
2, Giới thiệu cho HS một số tranh ảnh và lược đồ và ý nghĩa của nó trong tiến trình
lịch sử thế giới.


3, Giới thiệu các kí hiệu đợc ghi trong bản đồ.Gọi một số HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thời gian Sự kiện Nội dung chính, ý nghĩa của sự kiện
8-1566 Cách mạng Hà Lan bùng


nổ



1642-1688 Cách mạng tư sản Anh
4-1775 Chiến tranh giành độc


lập ở Bắc Mỹ


14-7-1789 Cách mạng tư sản Pháp
bùng nổ


28-9-1864 Quốc tế thứ nhất thành
lập


1871 Công xã Pa-ri


1903 Đảng vô sản kiểu mới ở
Nga thành lập


<b>IV. </b><i><b>Tæng kÕt:</b></i>


Giáo viên nhận xét tiết học có thể cho điểm một số HS tích cực.


<b>V. </b><i><b>Híng dÉn HS häc : HS trả lời một số câu hỏi củng cố phần đã học qua 8 bài đã</b></i>


học và chuẩn bị bài 9: Ấn Độ thế kỉ XVIII-Đầu thế kỉ XX


Ngày soạn:


<i> Ch</i><b> ¬ng III </b>


<b>Châu á thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX</b>




Tiết 14:

<i> </i>

<b>Bài 9: </b>


<b>ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kin thc: Giỳp HS bit c:</b>


- S thống trị tàn bạo của thực dân Anh ở ấn Độ cuối XIX đầu XX là nguyên nhân
thúc đẩy phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở nớc này ngày càng phát triển.
- Vai trò của g/c t sản ấn độ , đặc biệt là Đảng Quốc đại, trong phong trào giải phóng
dân tộc.Tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân ấn độ chống thực dân Anh.


- Nhận thức đầy đủ hơn về thời kì “ Châu á thức tỉnh”.
2. T tởng:


- Bồi dỡng lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bạo của thực dân đối với
nhân dân ấn Độ.


- Biểu lộ sự cảm thơng và lịng khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống
chủ nghĩa đế quốc.


<b>3. KÜ năng:</b>


- Bc u bit phõn bit cỏc khỏi nim Cấp tiến”, “ Ơn hồ” và đánh giá vai trị của
g/c t sản ấn Độ.


- Biết đọc và sử dụng bản đồ ấn Độ để trình bày diễn biến các cuc khi ngha tiờu
biu.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bn Phong trào cách mạng ở ấn Độ cuối XIX đầu XX.
-Tranh ảnh về đất nớc ấn Độ cuối XIX đầu XX.


<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Dùng bản đồ ấn Độ để giới thiệu: Là một quốc gia rộng lớn và đơng dân nằm ở phía
nam châu á với diện tích gần 4 triệu km2, có nền văn minh lâu đời, là nơi phát sinh
nhiều tôn giáo lớn trên thế giới. ấn Độ gần nh là một “tiểu lục địa” biệt lập, xa cách
các miền lân cận bởi những rặng núi cao nhất thế giới. Năm 1498, nhà hàng hải đầu
tiên là Va-xcơ đơ Ga-ma đã vợt mũi Hảo Vọng tìm tới ấn Độ. Từ đó các nớc phơng
Tây đã xâm nhập vào nớc này.Để hiểu rõ các nớc t bản phơng Tây đã xâm chiếm ấn
Độ ntn? Thực dân Anh đã thực hiện chính sách thống trị trên đất ấn Độ ra sao và cuộc
đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ấn Độ đã diễn ra ntn? Các em hãy theo dõi
nội dung bài học hôm nay.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>I. S xõm lc v chớnh sách thống trị của Anh</b></i>
Hoạt động 1: Trình bày quá trình xâm lợc và những chính sách thống trị của thc dõn
Anh i vi n .


<b>Hỏi:Vì sao thực dân phơng Tây, nhất là</b>
Anh, Pháp lại tranh giành ấn Độ?


t rộng, ngời đông, tài nguyên thiên
nhiên phong phú, truyền thống văn hố


lâu đời.


<b>Hái: Thùc d©n Anh đẩy mạnh quá trình</b>
xâm lợc ÂĐ ntn?Kết quả?


GV đa bảng thống kê SGK.


Hỏi: Qua bảng thống kê, em có nhận xét
gì về chính sách thống trị của thực dân
Anh và hậu quả của nó đối với ấn Độ?
-Vơ vét tài nguyên, lơng thực, tăng thuế.
-Thủ đoạn thống trị:chia để trị, ngu dân,
gây thù hằn tôn giáo, dân tộc...


=> “Xơng ngời thợ dệt phủ dày khắp các
cánh đồng ÂĐ”


<b>Hái: HËu qu¶ tÊt yếu của chính sách cai</b>
trị của thực dân Anh?


- QT TD A xâm lợc:


Gia th k XVIII, Anh c chim ấn Độ,
áp đặt ách thống trị. ÂĐ là thuộc địa quan
trọng nhất của TD A, cung cấp lơng thực,
nguyên liệu cho chớnh quc.


- chính sách thống trị


+ Chính trị, A trực tiếp cai trị ÂĐ



+ Chia tr khoột sâu sự cách biệt về
chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong
XH.


->Thủ đoạn thống trị thâm độc.


-Hậu quả:Nhân dân bị bần cùng, chết đói,
ruộng đất cơng xã nông thôn bị phá vỡ,
thủ công nghiệp suy sụp, nền văn minh
lâu đời bị phá hoi.


=>Nhân dân ÂĐ mâu thuẫn sâu sắc với
thực dân Anh.


<i>II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ấn Độ</i>
Hoạt động 2: Nguyên nhân và diễn biến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
của nhân dân n


<b>Hỏi:Vì sao các cuộc khởi nghĩa bùng nổ?</b>
<b>Hỏi: Còn nguyên nhân nào khác?</b>


<b>Hỏi: Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa?</b>
<b>Hỏi: Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa?</b>


<b>Hỏi:Vì sao gọi khởi nghĩa Xipay là khởi nghĩa</b>
dân tộc?


T binh lớnh, k/n lôi cuốn đông đảo các tầng
lớp nhân dân.



<i>G/c t sản ấn Độ ra đời và phát triển khá nhanh.</i>
<i>Đây là g/c t sản dân tộc có mặt sớm nhất châu</i>
<i>á trên vũ đài chính trị. Thực dân Anh lo sợ</i>
<i>phong trào công nông ở ấn Độ phát triển rộng</i>
<i>lớn, vốn có kinh nghiệm làm yếu phong trào</i>
<i>đấu tranh ở Anh, nên chúng tìm cách lơi kéo g/</i>
<i>c t sản ấn Độ và cho phép g/c này đợc thành</i>
<i>lập một chính đảng.</i>


<b>Hỏi: Đảng quốc đại đợc thành lập ntn? Đại</b>


<i>a, Khëi nghÜa Xi-pay:(thỉ binh)</i>
- Nguyªn nhân:


+Do sự xâm lợc và thống trị tàn ác
của thùc d©n Anh.


+ Sự bất mãn của binh lính ấn Độ
trong quân đội Anh.


- Diễn biến: 5/1857 đến 1859.


-ý nghÜa: Tiêu biểu cho tinh thần bất
khuất của nh©n d©n Ên Độ chống
chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân
tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

diƯn cho g/c nµo?



<b>Hỏi: Đảng Quốc đại đợc thành lập với mục</b>
đích gì?


<b>Hỏi: Quá trình hoạt động của Đảng Quốc đại</b>
diễn ra ntn?


<i>Trong 20 năm đầu(1885-1905), những lãnh tụ</i>
<i>của Đảng Quốc đại đi theo đờng lối ơn hồ,</i>
<i>chống lại mọi hình thức đấu tranh bạo lực,</i>
<i>muốn dựa vào Anh để đem lại tiến bộ và văn</i>
<i>minh cho ấn Độ.</i>


<b>Hỏi: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa?</b>
<b>Hỏi: Cuộc khởi nghĩa Bom-bay diễn ra ntn?</b>
<i>6-1908, thực dân Anh bắt Ti-lắc và đa ra xử</i>
<i>án. Ơng dũng cảm dùng tồ án làm diễn đàn để</i>
<i>tố cáo chủ nghĩa thực dân. Ông bị kêt án 6 năm</i>
<i>tù khổ sai. Tin tức về vụ án Ti-lắc làm bùng lên</i>
<i>một đợt đấu tranh mới trong cả nớc. Những</i>
<i>cuộc mít tinh và biểu tình diễn ra khắp nơi.</i>
<i>Công nhân Bom-bay cũng nổi dậy tổng bãi</i>
<i>công. 23-7-1908, công nhân Bom-bay với khẩu</i>
<i>hiệu Hãy trả lời mỗi năm tù của Ti-lắc bằng</i>“
<i>một ngày tổng bãi công đã tiến hành tiến</i>”
<i>hành tổng bãi công với 10 vạn ngời tham gia.</i>
<i>Mặc dù bị khủng bố dữ dội, song cuộc tổng bãi</i>
<i>công đã kéo dài 6 ngày nh dự tính ban đầu.</i>
<i>Đây là cuộc đấu tranh chính trị lớn đầu tiên</i>
<i>của g/c vô sản ấn Độ. Công nhân đã xuống </i>
<i>đ-ờng biểu dơng lực lợng và bênh vực những ngời</i>


<i>yêu nớc.</i>


- Năm 1885, Đảng Quốc dân Đại
hội (Đảng Quốc đại)- chính đảng
của g/c t sản ấn Độ đợc thành lập ,
nhằm đấu tranh giành quyền tự chủ,
phát triển nền kinh tế dân tộc.


- Hoạt động: Phân hoá thnh hai
phỏi:


+ Ôn hoà: thoả hiệp, chỉ yêu cầu
thực dân Anh cải cách.


+ Cấp tiến do Ti-lắc cầm đầu, kiên
quyết chống Anh.


<i>c, Khëi nghÜa Bom-bay:</i>


7-1908, công nhân Bom-bay tổ
chức nhiều cuộc bãi công chính trị,
thành lập các đơn vị chiến đấu, xây
dựng chiến luỹ chống lại quân đội
Anh-> Là đỉnh cao của phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở ấn
Độ trong những năm đầu thế kỉ XX.


Hoạt động 3: Sơ kết bài học:


Thực dân Anh đã xâm lợc và tiến hành chính sách thống trị rất tàn ác gây nhiều


hậu quả cho nhân dân ấn Độ, trớc hết là ngăn chặn sự phát triển và gây ra nạn đói
khủng khiếp. Nhân dân ấn Độ liên tiếp đứng dậy đấu tranh, tiêu biểu là cuộc khởi
nghĩa Xi-pay. G/c t sản, đứng đầu là Đảng Quốc đại, cũng đấu tranh chống Anh nhng
không triệt để. Nội bộ của Đảng bị phân hố.


<b>4. Cđng cè,lun tËp:</b>


Híng dÉn học sinh làm bài tập trong sách bài tập.
<b>5. H íng dÉn häc tËp : </b>


1, Lµm bµi tËp SGK.


2, Híng dÉn häc tËp bµi míi:


T¹i sao nãi cuèi thÕ kû XIX , Trung Quèc trở thành cái bánh ngọt
<b> Rót kinh nghiƯm: </b>


Ngày soạn:


Tiết 15:



<b>Bài 10:</b>


<b>Trung Quốc cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX</b>


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>
HS cần nắm v÷ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Các phong trào đấu tranh chống phong kiến và đế quốc diễn ra hết sức sôi nổi, tiêu


biểu là cuộc vận động duy tân, phong trào Nghĩa Hoà đoàn, cách mạng Tân Hợi. ý
nghĩa cuả các phong trào đó.


- Các khái niệm: Nửa thuộc địa, nửa phong kiến; Vận động Duy tân...
2. T tởng:


Có thái độ phê phán triều đình phong kiến Mãn Thanh trong việc để Trung Quốc trở
thành miếng mồi cho các đế quốc xâu xé; biểu lộ sự cảm thông, khâm phục nhân dân
Trung Quốc trong cuộc đấu tranh chống đế quốc, phong kiến, đặc biệt là cách mạng
Tân Hợi và vai trũ ca Tụn Trung Sn.


3. Kĩ năng:


- Bc đầu biết nhận xét, đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến Mãn Thanh
trong việc để TQ rơi vào tay các nớc đế quốc.


- Biết đọc và sử dụng bản đồ TQ để trình bày các sự kiện tiêu biểu của phong trào
Nghĩa Hoà đoàn, cách mạng Tân Hợi.


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Bản đồ treo tờng : Trung quốc trớc sự xâm lợc của các nớc đế quốc.
- Lợc đồ SGK : Phong trào Nghĩa Hoà đoàn.


- Bản đồ treo tờng : Cách mạng Tân Hợi 1911.
<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ : Nêu q trình xâm lợc và chính sách thống trị của thực dân Anh</b>
đối với ấn Độ.



<b> 2.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Các em hãy theo dõi bài giảng để giải thích vì sao cuối XIX , nớc Trung Hoa rộng
lớn, đông dân nhất thế giới lại bị các nớc đế quốc xâm lợc, xâu xé. Nhân dân Trung
Quốc đã tiến hành những cuộc đấu tranh ntn để giành c lp dõn tc?


<b>3.Dạy và học bài mới:</b>


<i><b> I.Trung Quốc bị các nớc đế quốc chia xẻ</b></i>
Sử dụng bản đồ Trung Quốc giới thiệu khỏi quỏt


điều kiện tự nhiên.


<b>Hi: Nguyờn nhõn nào khiến cho các nớc đế</b>
quốc nhịm ngó vào TQ?


<b>Hỏi: Sự kiện nào mở đầu cho quá trình xâm lợc</b>
TQ của các nớc đế quốc?


<i>GV giới thiệu về cuộc chiến tranh thuốc phiện.</i>
<b>Hỏi: Các nớc đế quốc đã chia nhau xâu xé TQ</b>
ntn? KT kênh hình SGK


<i>GV đa L đồ mời 1,2 HS chỉ trên bản đồ những</i>
<i>khu vực xâm chiếm của các nớc đế quốc.</i>


<b>Hỏi: Vì sao nhiều nớc đế quốc không xâm</b>
chiếm và biến Trung Quốc thành thuộc địa riêng
của mình nh ở nhiều nớc khác?



<i>GV ®a bøc tranh SGK.</i>


<i>Giải thích khái niệm: nửa thuộc địa nửa phong</i>
<i>kiến: TQ dần mất quyền làm chủ, phải cắt đất</i>
<i>cho các nớc đế quốc, nhờng quyền lợi kinh tế.</i>
<i>Tuy vậy, các nớc đế quốc không đặt quan cai trị</i>
<i>trực tiếp TQ. G/c phong kiến thống trị TQ bị uy</i>
<i>hiếp, khống chế, phụ thuộc vào các nớc đế quốc</i>
<i>nhng vẫn cai trị chứ không phải là bộ máy tay</i>
<i>sai cho thực dân đế quốc.</i>


- Là nớc lớn, giàu tài nguyên, chế
độ phong kiến mục nát.


- 6-1840, Anh tiÕn hµnh cuéc
chiÕn tranh thuèc phiÖn, më đầu
quá trình xâm lợc TQ.


- Các nớc Anh, Mĩ, Nhật bản, Nga,
Pháp, Đức chia nhau xâu xé TQ.


=>Trung quốc trở thành nớc nửa
thuộc địa nửa phong kiến.


<i><b>II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc </b></i>
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


<b>Hái: V× sao ND TQ nỉi dËy ĐT?</b> * Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hi: Nờu cỏc phong trào đấu tranh tiêu biểu?</b>



Giới thiệu: Sau cuộc chiến tranh Trung-Nhật, phong
<i>trào đấu tranh chống đế quốc và phong kiến của nhân</i>
<i>dân TQ lên cao. Một số ngời trong g/c thống trị TQ</i>
<i>chủ trơng cải cách chính trị, thay thế chế độ quân chủ</i>
<i>chuyên chế bằng chế độ quân chủ lập hiến, theo con </i>
<i>đ-ờng Minh Trị duy tân ở Nhật bản. Hai đại biểu chính</i>
<i>của phái Duy tân này là Khang Hữu Vi và Lơng Khải</i>
<i>Siêu. Các thế lực bảo thủ trong triều phản ứng quyết</i>
<i>liệt phong trào. T Hi Thái Hậu bắt giam nhà vua</i>
<i>Quang Tự. KHV và LKS phải chạy trốn ra nớc ngoài.</i>
<i>Phong trào trải qua 103 ngày( Bách nhật duy tân) đã</i>
<i>chấm dứt.</i>


<b>Hỏi: Mục đích của cuộc vận động?</b>
<b>Hỏi: Ngời lãnh đạo phong trào? DB?</b>
<b>Hỏi: Kt qu? ý ngha?</b>


<b>Hỏi: Nguyên nhân thất bại?</b>


<i>K/quan: Thc lc và thế lực chính trị của g/c t sản yếu</i>
<i>kém, trong khi thế lực bảo thủ phong kiến mạnh.</i>
<i>Phong trào lại diễn ra khi đất nớc bị chủ nghĩa đế</i>
<i>quốc nô dịch.</i>


<i>C/quan: Vua Quang Tự và các lãnh tụ Duy tân không</i>
<i>dựa vào quần chúng, thiếu triệt để và kiên quyết trong</i>
<i>quá trình thực hiện mục tiêu duy tân.</i>


GV sử dụng bản đồ tờng thuật diễn biến: Từ Sơn đông,


<i>phong trào phát triển lên Trực Lệ, Bắc Kinh và Thiên</i>
<i>Tân. Từ Hi Thái Hậu đã lợi dụng phong trào khi để</i>
<i>cho nghĩa quân tiến công vào các sứ quán nớc ngoài ở</i>
<i>Bắc Kinh và tuyên chiến với các nớc đế quốc. Từ Hi</i>
<i>cho rằng, nếu Nghĩa Hoà đoàn thất bại thì đó là cách</i>
<i>mợn tay đế quốc để dập tắt phong trào cách mạng của</i>
<i>nông dân. Bọn đế quốc nhân đó thành lập liên quân 8</i>
<i>nớc( Anh, Mĩ, Nhật, Nga, Đức, Pháp, áo, I-ta-li-a) tiến</i>
<i>đánh Bắc kinh, cớp bóc của cải, giết hại nhân dân.</i>
<i>Ngày 14-8-1900, Bắc Kinh thất thủ. Từ Hi Thái Hậu,</i>
<i>vua Quang Tự cùng quần thần phải bỏ chạy khỏi kinh</i>
<i>đô. Quân đội các nớc đế quốc đã tién hành cuộc tàn</i>
<i>sát, đốt phá, cớp bóc cực kì tàn bạo tại Thiên Tân và</i>
<i>Bắc Kinh. Hoảng sợ trớc sức mạnh của các nớc đế</i>
<i>quốc, triều đình phong kiến Mãn Thanh đã quay sang</i>
<i>thoả hiệp với chúng, chống lại Nghĩa Hoà đoàn.</i>


<b>Hái: Nguyên nhân thất bại?</b>


của triều MÃn Thanh với TD
Anh.


* Tiêu biĨu:


- Phong trào nơng dân Thái
bình Thiên quốc(1851-1864)
- Cuộc vận động Duy
tân( 1898) :


+Mục đích : tiến hành cải


cách để cứu vãn tình hình.
+ Lãnh đạo : Lơng Khải Siêu
và Khang Hữu Vi chủ trơng,
vua Quang Tự ủng hộ.


+DbiÕn: KÐo dài hơn 100
ngày, cuèi cïng thÊt bại vì
Tự Hi Thái hËu lµm chÝnh
biÕn.


+ý nghĩa : Làm lung lay trật
tự, nền tảng phong kiến ở
TQ, mở đờng cho trào lu t
t-ởng tiến bộ xâm nhập vào
TQ.


- Phong trµo Nghĩa Hoà
đoàn :


+ Bùng nổ ở Sơn Đông, lan
réng ra vïng S¬n Tây và
Đông Bắc TQ.


+ Nờu cao khẩu hiệu chống
ĐQ, đợc nhân dân nhiều nơi
ủng hộ


+ KnghĩaThất bại do thiếu
vũ khí và do triều đình Mãn
Thanh câu kết với các nớc


đế quốc.


<i><b> </b></i>

III. Cách mạng Tân Hợi (1911)


GV giới thiƯu vµi nÐt vÒ giai cÊp t sản ở TQ và Tôn
Trung Sơn.


->G/c T sn TQ ra i vo cui TK XI X và đã lớn mạnh
vào đầu TK XX. Do bị TS nớc ngoài chèn ép, g/c t sản
TQ đã bớc lên vũ đài chính trị và thành lập tổ chức riêng
của mình.


Tơn Trung Sơn Là đại diện u tú nhất của phong trào cách
mạng t sản TQ đầu XX


<i>a, T«n Trung Sơn và TQ</i>
<i>Đồng minh hội</i>


- Là đại diện u tú nhất của
phong trào cách mạng t sản
TQ đầu XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hỏi: Tổ chức TQ Đồng minh hội đợc thành lập vào thời</b>
gian nào? Mục đích của tổ chức?


<i>GV sử dụng bản đồ TQ trình bày diễn biến của cách</i>
<i>mạng: Vào những năm 1910-1911, phong trào cách</i>
<i>mạng ở TQ lên rất cao. Ngòi nổ của cuộc cách mạng</i>
<i>Tân Hợi là việc chống lệnh quốc hữu hoá đờng xe lửa</i>
<i>của chính quyền Mãn Thanh( lệnh này đợc phát ra do</i>


<i>việc các nớc đế quốc muốn nắm quyền khai thác đờng xe</i>
<i>lửa cuả TQ, các công ti ngoại quốc đầu t vào việc xây</i>
<i>dựng đờng xe lửa của triều đình Mãn Thanh và không</i>
<i>cho phép g/c t sản TQ xây dựng đờng xe lửa của họ).</i>
<i>Phong trào giữ đ</i>“ <i>ờng của t</i>” <i> sản TQ đợc nhân dân ủng</i>
<i>hộ nhiệt liệt. Cuộc đấu tranh của nhân dân đã khiến</i>
<i>triều đình Mãn Thanh và phái t sản lập hiến lo sợ. Triều</i>
<i>đình cử qn lính đi đàn áp ở Tứ Xun. Trong số binh</i>
<i>lính đóng ở Vũ Hán, đã có một số tổ chức do TQ Đồng</i>
<i>minh hội thành lập. Những ngời cầm đầu này đã quyết</i>
<i>định khởi nghĩa ở Vũ Xơng ngày 10-10-1911. Phong trào</i>
<i>cách mạng đạt đợc thắng lợi nhanh chóng và lan rộng.</i>
<i>Cuối năm 1911, nhân dân nhiều tỉnh ở miền Nam và</i>
<i>miền Trung đã hởng ứng quân cách mạng. Với lực lợng</i>
<i>hùng hậu cùng sự tham gia đông đảo của quần chúng,</i>
<i>quân cách mạng đã tiến tới Nam Kinh, rồi Bắc</i>
<i>Kinh.Ngày 1-1-1912, tại Nam Kinh, Tôn Trung Sơn</i>
<i>tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống lâm thời, tuyên bố</i>
<i>thành lập chính phủ lâm thời Trung Hoa dân quốc. Trớc</i>
<i>thắng lợi to lớn của cách mạng, triều đình Mãn Thanh</i>
<i>phản ứng mạnh mẽ. Bọn đế quốc cũng can thiệp vào nội</i>
<i>tình TQ. Một mặt chúng giúp đỡ Viên Thế Khải, mặt</i>
<i>khác chúng dùng áp lực quân sự, ngoại giao đối với</i>
<i>chính phủ cách mạng của Tơn Trung Sơn. Ơng buộc phải</i>
<i>từ chức, trao quyền cho Viên Thế Khải.</i>


<b>Thảo luận nhóm: Vì sao nói cách mạng Tân Hợi là</b>
cuộc cách mạng t sản khơng triệt để?SGK


Tam d©n.



- Mục đích: “đánh đổ Mãn
Thanh, khôi phục Trung
Hoa, thành lập dân quốc”
<i>b, Cách mạng Tân Hợi: </i>
- Nguyên nhân: Chính
quyền Mãn Thanhtrao
quyền kinh doanh đờng sắt
cho các nớc ĐQ, bán rẻ
quyền lợi dân tộc.


- Diễn biến: + Ngày
10-10-1911 bùng nổ ở Vũ
X-ơng rồi lan rộng, chính phủ
Mãn Thanh sụp đổ.


+ 29-12-1911, chÝnh phủ
lâm thời tuyên bè thµnh
lËp Trung Hoa dân quốc
bầu Tôn Trung Sơn là Tổng
thống.


-2-1912 Tôn Trung Sơn sai
lầm chấp nhận thơng lợng,
Viên Thế Khải lên làm
tổng thống. Cách mạng kết
thúc.


- ý nghĩa lịch sử:



+ Là cuộc cách mạng
dân chủ t sản đã lật đổ chế
độ PK, tạo điều kiện cho
chủ nghĩa t bản phát triển ở
TQ.


+ Có ảnh hởng đến phong
trào giải phóng dân tộc ở
châu á trong đá có VN.
- Hạn chế: Khơng nêu vấn
đề đánh đuổi ĐQ, khơng
tích cực chống PK đến
cùng, không giải quyết đợc
vấn đề rung t cho nụng
dõn.


Sơ kết bài học:


- Cuối thời M·n Thanh, níc Trung Hoa phong kiÕn suy u dÇn, bị các nớc t bản chia
nhau xâm chiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4. Cđng cè lun tËp : </b>


1, Lâp bảng phong trào đấu tranh lớn của nhân dân TQ cuối XIX đầu XX.


<b>Tên cuộc khởi nghĩa</b> <b>Thời gian</b> <b> Địa điểm</b> <b> Lãnh đạo- thành phần</b>
K/n chống quân Anh 1840 - 1842 Quảng Tây Lâm Tắc Từ (phong kiến)
Thái Bình Thiên Quốc 1851 –


1864 Miền nam TQ Hồng Tú Toàn(nông dân)



Duy Tân 1898 Cả níc Khang H÷u Vi, Lơng


Khải Siêu(nho sĩ)


Nghĩa Hoà đoàn 1900 Bắc Kinh Nghĩa Hoà đoàn(nông


dân)


Cách mạng Tân Hợi 1911 Cả nớc Tôn Trung Sơn(t sản)


2, Da trờn bn , trỡnh bày diễn biến của cách mạng Tân Hợi (1911).
<b>5. H ớng dẫn học tập:</b>


1, Dựa vào bản đồ để nêu những mốc thời gian và những khu vực bị đế quốc chi phối
(có thể tơ màu, đánh dấu khác nhau).


2, Nguyên nhân chủ quan và khách quan dẫn đến thất bại của phong trào.
3, Chuẩn bị bài sau, chỳ ý phn 2.


<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


<i> 1, Khang Hữu Vi (1858-1927) xuất thân trong một gia đình địa chủ quan lại ở Quảng</i>
Đơng. Ơng sớm tiếp thu văn minh cơng nghiệp, văn hố phơng Tây, có xu hớng cải
cách. Năm 1888, lần đầu tiên ông dâng bài tấu lên vua Quang Tự và đợc chấp nhận.
Sau phong trào Duy tân thất bại ông phải trốn sang Hồng Công.


<i>2, Lơng Khải Siêu (1873-1929) cùng Khang Hữu Vi và các nhà duy tân khác trình lên</i>
Quang Tự hơn 50 bản tấu về cải cách nhămf cải biến chế độ phong kiến lâu đời ở TQ,
theo gơng Nhật Bản và phơng Tây.



<i>3, Tôn Trung Sơn (1866-1925), vốn tên là Văn, tự Dật Tiên, xuất thân trong một gia</i>
đình nơng dân tỉnh Quảng Đông. Thuở hàn vi, ông vốn đồng cảm với những ngời dân
nghèo khó, lớn lên đợc một ngời anh là một nhà t bản cho đi du học ở Mĩ, Anh. Năm
1882, ông tốt nghiệp bác sĩ y khoa ở Hồng Công. Năm 1902 đến1905, ông đã từng đi
nhiều nớc trên thế giới: qua Hà Nội ( Việt Nam), Nhật bản, Mĩ, châu Âu... Năm 1905,
tại Tô-ki-ô (Nhật Bản), ụng thnh lp TQ ng minh hi.


<i>4, Tuyên ngôn của Nghĩa Hoà đoàn:</i>


Nghĩa tức là công lí và hoà tức là hoà thuận. Với công lí và sự hoà thuận, các
làng xóm sẽ đoàn kết, thơng yêu nhau... Chúng ta không cho phép ngời giàu áp bức kẻ
nghèo, ngời có quyền làm nhục kẻ yếu.


Chin lc quõn s ca chúng ta thật đơn giản: phải học môn quyền để tống cổ
bọn quỉ một cách dễ dàng, phải phá huỷ đờng sắt, cắt dây điện thoại, phá tàu bè. Mọi
việc đó sẽ làm cho Pháp phải run sợ, làm cho Anh và Nga mất tinh thần.


<i>5, Tính chất khơng triệt để của cách mạng Tân Hợi:</i>


Tiếng là bọn cách mạng đã vào huyện, nhng cũng chẳng có gì thay đổi khác
tr-ớc. Quan huyện vẫn là quan huyện cũ, chẳng qua bây giờ gọi là quan gì gì ấy, mà cụ
cử cũng làm quan gì gì ấy... Những chức tớc ở làng chẳng ai hiểu gì hết. Cịn ơng lãnh
binh vẫn là ơng lãnh binh ngày trớc...


Bao nhiêu hồi bão, bao nhiêu hi vọng, bao nhiêu chí hớng và tiên th l i
i nh ma.


Lỗ Tấn. Gào thét. NXB Văn hoá.H.1961 tr.140.141.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i> </i>


<i> Ngày soạn:</i>


Tiết 16:



<b>Bài 11: Các nớc Đông Nam á cuối thế kỉ XIX đầu thế</b>

<b>kỉ XX</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kin thức: HS biết đợc: </b>


- QT x©m lợc của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam á


- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Đông
Nam á là kết quả tất yếu của sự thống trị, bóc lột của chủ nghĩa thực dân với nhân dân
ĐNA. tiêu biểu là In-đơ-nê-xi-a, Phi-líp-pin,Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam.


-Trong khi g/c phong kiến trở thành công cụ tay sai cho chủ nghĩa thực dân thì g/c t
sản dân tộc ở các nớc thuộc địa mặc dù còn non yếu đã tổ chức lãnh đạo phong trào.
Đặc biệt g/c công nhân, ngày một trởng thành, từng bớc vơn lên vũ đài đấu tranh giải
phóng dân tộc.



<b>2. T tëng:</b>


- Nhận thức đúng về thời kì phát triển sơi động của phong trào giải phóng dân tộc
chống chủ nghĩa đế quốc thực dân.


- Có tinh thần đồn kết, hữu nghị, ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập, tự do, vì sự tiến
bộ của nhân dân cỏc nc trong khu vc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bit s dng bản đồ để trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu.


- Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc ĐNA cuối XIX đầu XX.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Lơc đồ ĐNA cuối XIX .


- Các tài liệu liên quan đến bài học.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


Vì sao TQ trở thành nớc nửa thuộc địa? Vì sao cách mạng Tân Hợi đợc coi là cuộc
cách mạng t sản?


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhân dân ĐNA đã diễn ra ntn? Chúng ta cùng giải quyết vấn đề này qua bài học hôm
nay.



<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


I.<i><b> Quỏ trỡnh xõm lc ca chủ nghĩa thực dân ở các nớc ĐNA</b></i>
GV treo bản cỏc nc NA cui XIX


đầu XX, giới thiệu khái quát về khu vực
này.


<b>Hi: Ti sao cỏc nc NA tr thành đối</b>
tợng nhịm ngó, xâm lợc của các nớc t
bản phơng Tây?


<b>Hỏi: Điều kiện nào đã đẩy nhanh sự xâm</b>
lợc của t bản phơng Tây?


<b>Hỏi: Các nớc t bản phơng Tây đã hoàn</b>
thành việc xâm lợc ntn?


<i>GV yêu cầu HS chỉ bản đồ vị trí cỏc</i>
<i>thuc a ca phng Tõy.</i>


- Nguyên nhân:


+ Cỏc nớc t bản phát triển cần thị trờng.
+ ĐNA có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài
nguyên.


+Chế độ phong kiến đang lâm vào khủng
hoảng, suy yếu.



- Tõ nöa sau TK XI X, t bản phơng Tây
đẩy mạnh xâm lợc ĐNA:(SGK)


-Hậu quả: Cuối thế kỉ XIX t bản phơng
Tây hoàn thành xâm lợc ĐNA (trừ Xiêm)
<i><b> </b></i>


<i><b> II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc</b></i>
<b>Hỏi: Chính sách thuộc địa ca thc dõn</b>


phơng Tây ở ĐNA có những điểm chung
nào næi bËt?


<b>Hỏi: Thái độ của nhân dân ĐNA trớc hoạ</b>
mất nớc và chính sách cai trị hà khắc đó?
<b>Hỏi: Mục tiêu chung mà các cuộc đấu</b>
tranh đặt ra l gỡ?


<b>Hỏi: Các phong trào giải phóng dân tộc</b>
tiêu biểu ở ĐNA diễn ra ntn?


- Chớnh sỏch cai trị của thực dân: vơ vét,
đàn áp, chia để trị.


- Ngay từ khi thực dân Phơng Tây nổ
súng xâm lợc, nhân dân đông nam á đã
nổi dậy đấu tranh bảo vệ tổ quốc.


Cho HS lập bảng sau: Niên biểu phong trào đấu tranh gpdt ở các nớc ĐNA cuối XIX
đầu XX.



<b> Tên nớc</b> <b> Thời gian</b> <b> Phong trào tiêu biểu</b> <b>Thành quả bớc đầu</b>
In-đô-nê-xi-a 1905


1908 Thành lập công đoàn xe lửaThành lập Hội Liên hiệp
công nhân


CS In-ụ-nờ-xi-a thành lập
Phi-líp-pin 1896-1898 Cách mạng bùng nổ Nớc Cộng hồ Phi-líp-pin ra


đời
Cam-pu-chia 1863-1868


1866-1867 Khëi nghÜa ë Ta-keoKhëi nghÜa ë Cra-chª liªn
kÕt víi ND VN


Gây cho pháp nhiều khó
khăn.


Lào 1901


1901-1907


Đấu tranh vũ trang ở
Xa-va-na-khét


Khởi nghÜa ë cao nguyên
Bô-lô-ven lan sang cả VN


Gây cho Pháp nhiều tổn thất



Việt nam 1885-1896


1884-1913 Phong trào Cần VơngKhởi nghĩa Yên Thế Bớc đầu thành lập liên minhchống Pháp
Miến điện 1885 Kháng chiÕn chèng thùc d©n


Anh


<b>Hỏi: Nhận xét về phong trào đấu tranh? (đặc điểm)</b>


<i>Phát triển liên tục, rộng khắp, thu hút nhiều tầng lớp nhân dân tham gia, đấu tranh</i>
<i>bằng nhiều hình thức nhng chủ yếu là đấu tranh vũ trang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

->Thế lực ĐQ mạnh, chính quyền PK nhiều nớc không kiên quyết đánh giặc đến cùng
Sơ kết bài học:


- ĐNA có vị trí chiến lợc quan trọng về quân sự, kinh tế, chế độ phong kiến đang suy
yếu. Vì vậy, do nhu cầu về thuộc địa, các nớc t bản phơng Tây đã đánh chiếm các nớc
này, biến thành thuộc địa hay nớc phụ thuộc.


- Nhân dân các nớc đã anh dũng kháng chiến chống xâm lợc, và khi g/c thống trị
phong kiến đầu hàng, họ đã tiếp tục chến đấu để giải phóng dân tộc.


- Cùng một cảnh ngộ, một kẻ thù chung, nhân dân các nớc ĐNA đã đoàn kết đấu tranh
chống xâm lợc. Nổi bật là liên minh chiến đấu của nhân dân ba nớc Việt Nam, Lào,
Cam-pu-chia.


<b>4. Cđng cè, lun tËp : Làm bài tập trong sách bài tập.</b>
<b>5. H íng dÉn häc tËp:</b>



1, Làm bài tập SGK( dựa vào những số liệu, sự kiện đã học).


2, Nghiªn cøu bài sau: Nội dung cuộc Duy tân Minh Trị; Kết qu¶; ý nghÜa?
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn

TiÕt 17:



<b>Bµi 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX</b>
<i><b>I.Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp học sinh:


- Hiểu rõ những cải cách tiến bộ của Thiên Hoàng Minh Trị năm 1868. Thực chất đây
là một cuộc cách mạng t sản, đa nớc Nhật phát triển nhanh chóng sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa.


- Thấy đợc chính sách xâm lợc từ rất sớm của giới thống trị Nhật Bản cũng nh cuộc đấu
tranh của g/c vô sản cuối XIX đầu XX.


<b>2. T tëng:</b>


Nhận thức rõ vai trị, ý nghĩa của những chính sách cải cách tiến bộ đối với sự phát
triển của xã hội, đồng thời giải thích đợc vì sao chiến tranh thờng gn lin vi ch
ngha quc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


<b> Nắm vững đợc khái niệm “cải cách”, biết sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện có</b>


liên quan n bi hc.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bản đồ treo tờng nớc Nhật cuối XIX đầu XX.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>


<b>1.KiÓm tra bµi cị :</b>


Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân ba nớc Đông
D-ơng chống kẻ thù chung là thực dân Pháp cuối XIX đầu XX.


<b>2.Giíi thiƯu bµi míi :</b>


Nêu vấn đề: Cuối XIX đầu XX, trong khi hầu hết các nớc châu á đều trở thành
thuộc địa và phụ thuộc vào các nớc t bản phơng Tây thì Nhật Bản vẫn giữ đợc độc lập
và còn phát triển kinh tế nhanh chóng trở thành đế quốc chủ nghĩa. Tại sao nh vậy?
Điều gì đã đa nớc Nhật có những biến chuyển to lớn đó? chúng ta cùng tìm hiểu bi
gii ỏp vn nờu ra.


<b>3.Dạy và học bài míi:</b>


<i><b>I, Cuộc Duy Tân Minh Trị </b></i>
<i>GV đa bản đồ 49- đế quốc Nhật cuối XIX đầu XX</i>


<i>và giới thiệu sơ lợc vị trí: Là một quốc gia đảo ở</i>
<i>Đơng Bắc á. Đất nớc Nhật trải dài theo hình</i>
<i>cánh cung gồm 4 đảo chính: Hơn-su, </i>
<i>Hốc-cai-đơ, Kiu-si-u và Si-cô-c, diện tích khoảng 374</i>
<i>000 km2.</i>



<b>Hái: Bớc sang thế kỉ XIX tình hình Nhật Bản có</b>
gì giống các nớc châu á khác?


<i>( Phng Tõy nhũm ngú; Chế độ phong kiến bế</i>
<i>tắc, suy yếu,không đủ sức chống lại sự xâm nhập</i>
<i>của đế quốc phơng Tây)</i>


<b>Hỏi: Đứng trớc nguy cơ bị xâm lợc, Nhật bản đã</b>
làm thế nào để bảo vệ nền độc lập dân tộc?
<i>GV giới thiệu về Thiên hoàng Minh Trị: Vua</i>
<i>Mút-su-hi-tô lên kế vị vua cha tháng 11-1867</i>
<i>khi mới 15 tuổi. Ông là ngời rất thông minh,</i>
<i>dũng cảm, biết chăm lo việc nớc, biết theo thời</i>
<i>thế và biết dùng ngời. Tháng 1-1868, ông ra</i>
<i>lệnh trất quyền Sơ-gun và thành lập chính phủ</i>
<i>mới, thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lấy hiệu là Minh</i>
<i>Tr</i>


<b>Hỏi: Cuộc Duy tân Minh Trị có nội dung ntn?</b>


* Hoàn cảnh:


- Gia TK XIX, ch PK lõm
vo khng hoảng, các nớc TB
Ph-ơng Tây tìm cách xâm nhập.
-1-1868, Thiên hoàng Minh Trị
tiến hành cải cách- gọi là cuộc
Duy tân Minh Trị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Kinh tế: xoá bỏ những ràng buộc của chế độ
phong kiến, mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát
triển.


+ Chính trị, xã hội:cải cách chế độ nông
nô(nông nô trở thành ngời tự do làm việc trong
<i>các nhà máy), đa quí tộc t sản hoá lên nắm</i>
quyền.


+ Giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa
học kĩ thuật, tiếp thu thành tựu của phơng Tây.
+ Quân sự: lập quân đội thờng trực theo nghĩa
vụ quân sự.


<b>Hái: Kết quả của cuộc cải cách?</b>


<b>TLN: Vậy cuéc Duy t©n Minh Trị có phải là</b>
một cuộc cách mạng t sản không? Vì sao?


<i> Đầu 1868, chế độ phong kiến Nhật Bản chấm</i>
<i>dứt, chính quyền phong kiến của Sô-gun chuyển</i>
<i>sang tay quý tộc t sản hố đứng đầu là Thiên</i>
<i>Hồng Minh Trị .Những cải cách Âu hoá về</i>“ ”
<i>hành chính, kinh tế, tài chính, văn hố, giáo dục</i>
<i>mang tính chất t sản rõ rệt: xố bỏ các phiên,</i>
<i>thống nhất thị trờng dân tộc(1871), thống nhất</i>
<i>tiền tệ; xoá bỏ quyền sở hữu ruộng đất phong</i>
<i>kiến(1871), lập quân đội thờng trực theo nghĩa</i>
<i>vụ quân sự.</i>



<b>Hỏi: Tại sao nói đây là cuộc cách mạng t sản</b>
khơng triệt để?


<b>Hỏi: Cuộc cải cách này gợi cho các em nhớ về</b>
cuộc cách mạng nào đã học? (cải cách nông nơ
ở Nga)


- Về chính trị: Xác lập quyền
thống trị của quí tộc t sản; ban
hành HP 1889, thiết lập chế độ
quân chủ lập hiến.


- Về kinh tế: Thống nhất thị
tr-ờng, tiền tệ, phát triển KT TBCN
ở nông thôn, XD cơ sở hạ tầng…
- Về quân sự: Tổ chức huấn luyện
quân đội theo kiểu phơng tây,
thực hiện chế độ nghĩa vụ quân
sự, phát triển kinh tế quốc phòng.
- Về giáo dục: Thi hành chính
sách GD bắt buộc, chú trọng nội
dung khoa học-kĩ thuật, cử HS du
học phơng Tây.


* Kết quả: N Thành một nớc t bản
công nghiệp, giữ vững c c
lp ch quyn.


* Đặc điểm: là một cuộc cách
mạng t sản, do liên minh quí tộc


t sản tiến hành “tõ trªn xng”,
cã nhiỊu h¹n chÕ.


<i><b>II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc</b></i>
H. động 2:Những biểu hiện của quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản.


<b>Hỏi: Kinh tế Nhật cuối XIX đầu XX phát triển ntn?</b>
<b>Hỏi: Vì lí do gì mà kinh tế Nhật phát triển mạnh mẽ</b>
nh vậy? -> hiệu quả của cuộc duy tân, tiền bồi thờng
và của cải cớp đợc từ Triều Tiên và TQ...


<i>GV giới thiệu: Cơng ti Mít-xi lúc đầu là một hãng</i>
<i>bn, ra đời vào thế kỉ XVII, ngày càng phát triển và</i>
<i>cho vay lãi. Vì tích cực ủng hộ Nhật hồng nên đợc</i>
<i>nhiều đặc quyền. Vào đầu thế kỉ XX, nó đã nắm</i>
<i>nhiều nghành kinh tế lớn, quan trọng nh khai mỏ,</i>
<i>điện, dệt...Nó chi phối đời sống xã hội Nhật đến</i>
<i>mức, nh một nhà báo kể lại: Anh có thể đi đến</i>“
<i>Nhật trên chiếc tàu thuỷ của hãng Mít-xi, tàu chạy</i>
<i>bằng than đá của Mít-xi, cập bến của Mít-xi, sau đó</i>
<i>đi tàu điện của Mít-xi đóng,đọc sách do Mít-xi xuất</i>
<i>bản, dới ánh sáng bóng điện do Mít-xi chế tạo...”</i>
<b>Hỏi: Chính sách đối ngoại của Nhật thời kì này ntn?</b>
<b>Hỏi:Dùng lợc đồ xác định vị trí bành trớng của Nhật</b>
bản cuối XIX đầu XX.


<i>GV giới thiệu:+ Năm 1894, chiến tranh Nhật </i>–
<i>Trung bùng nổ về vấn đề bán đảo Triều Tiên. Quân</i>
<i>Nhật đại thắng, lục quân tràn cả sang Trung Hoa,</i>



- KT phát triển, tập trung
công nghiệp, thơng nghiệp,
ngân hàng. Các công ty độc
quyền xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>uy hiếp Bắc Kinh, chiếm Đài loan và bán đảo Liêu</i>
<i>Đông. + Chiến tranh Nhật </i>–<i> Nga 1904-1905, Nga</i>
<i>thua trận phải nhờng cho Nhật cửa biển Lữ Thuận,</i>
<i>phía nam đảo Xa-kha-lin, thừa nhận cho Nhật bản</i>
<i>chiếm đóng Triều Tiên. Chiến tranh Nga-Nhật đã</i>
<i>đua Nhật Bản lên vị trí một cờng quốc đế quốc ở</i>
<i>Viễn Đơng. Mĩ lại tìm cách kiềm chế Nhật, làm phát</i>
<i>sinh mâu thuẫn Nhật- Mĩ( kết quả là chiến tranh</i>
<i>TBD giữa Nht- M nhng nm 1941-1945).</i>


<b>Hỏi: Những biểu hiện trên ở Nhật Bản chứng tỏ điều</b>
gì?


<b>Hi : Vỡ sao Nht Bản không bị biến thành thuộc địa</b>
hay nửa thuộc địa ?


<i>Nhờ cải cách nên đất nớc giàu mạnh.</i>


<b>Hỏi : Tại sao gọi chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ</b>
nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt ?


-> Chuyển sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa.


<i><b>.</b></i>



Hoạt động 4: Sơ kết bài học:


- Nhật Bản là nớc phong kiến, song nhờ thực hiện cải cách nên khơng chỉ thốt khỏi số
phận một nớc thuộc địa mà trở thành nớc t bản và tiến lên chủ nghĩa đế quốc.


- Cuộc đấu tranh của các tầng lớp nhân dân lao động Nhật Bản, đặc biệt là cơng nhân
ngày một dâng cao.


<b>4. Cđng cè lun tËp : </b>


Làm bài tập sách bài tập.
<b>5. H íng dÉn häc tËp: </b>


1, Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất.


2, Lập bảng niên biểu những sự kiện chính của chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt.
3, HËu qu¶ cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngµy


TiÕt 19:

KiĨm tra viÕt



<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


<b> Nhằm kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS qua phần LS (từ chơng I-> chơng III</b>


– LSTG Cận đại) đã học để từ đó có kế hoạch bồi dỡng kiến thức, uốn nắn nhng
thiu sút m cỏc em mc phi.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn luyện kĩ năng viết bài cho các em.
<b> 3. Gi¸o dơc: </b>


Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c trong häc tËp.


<i><b>II. §å dïng:</b></i>


HS cần chuẩn bị chu đáo, đầy đủ giấy kiểm tra và các loại đồ dùng cần thiết khác nh :
thớc kẻ, bút...


<i><b>III. Néi dung:</b></i>


<b>1 . Ma trËn nh sau:</b>


Néi dung kiÓm tra


Cỏc mc cn ỏnh giỏ


TS
điểm


Nhận biết Thông hiĨu VËn dơng


Tr¾c



nghiƯm Tù ln Tr¾cnghiƯm Tù ln Tr¾cnghiƯm Tù ln
SL §iĨm SL §iĨm SL §iĨm SL §iĨm SL Điểm SL Điểm
Bài 1: Các cuộc


CMTS đầu tiên CâuII 0,5 0,25


Bài : CMTS Pháp Câu


I 0,25 CIII 2,5 đ C. II 0,5 C.III 1 ® C.III 0,5 4,5


Bµi 3: C.I 1® 1,0


Bµi 6: Các nớc Châu


Phi C. I 0,25 C II 0,75 1,0


Bài 7: Các nớc Mĩ


la-tinh C. I 0,25 C.IV 3 ® 3,25


Tỉng 2,0 2,5 1,0 4,0 0,5 10đ


<b>2, Đề bài:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Câu1: (1 ®iÓm)</b>


<b>Nối mốc thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng.</b>
A B



1. 14 – 7 - 1789 a. Quèc tÕ thø hai thµnh lËp


2. 2 - 1848 b. C¸ch mạng t sản Pháp bùng nổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

4. 14 – 7 - 1889 d. Quốc tế thứ nhất thành lập
<b>Câu 2 : (2 ®iĨm)</b>


<b> Khoanh tròn chữ cái in hoa trớc ý trả lời đúng.</b>
1. Cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới là:
A. cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI.


B. cách mạng Anh gi÷a thÕ kØ XVII .


C. chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
D. cách mạng t sản Pháp (1789-1794).


2. Nớc khởi đầu cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là:
A. Pháp B. §øc


B. Anh C. MÜ


3. Sự phát triển kinh tế của các nớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế
<b>kỉ XX đợc xếp theo thứ tự:</b>


A. Anh, Pháp, Đức, Mĩ . B. Pháp, Anh, Đức, Mĩ.
C. Đức, Mĩ, Anh, Pháp . D. Mĩ, Đức, Anh, Pháp.


4. Sau khi Quốc tế thứ hai phân hoá và tan rã ngọn cờ đấu tranh của giai cấp
<b>công nhân thuộc về:</b>



A. Đảng xã hội dân chủ Đức . B. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga.
C. Đảng Công nhân Pháp . D. nhóm Giải phóng lao động Nga.
B. Phần tự luận: (7im)


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Túm tt din bin, ý ngha của cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII ?


<b>Câu 4: (3điểm)</b>


Vỡ sao ch ngha thc dõn xõm lược các nước Đơng Nam Á? Nêu q trình xâm lược
của các nước Phương Tây đối với các nước ụng Nam ?


<b>2. Đáp án:</b>
<b>Câu 1: ( </b>1.0 im)


<b> 1->b ; 2->c ; 3-> d ; 4->a</b>
<i> Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm</i>
<b>Câu 2: ( 2.0 </b>điểm)


1: A ; 2: B ; 3: D ; 4: B


Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
<b>Câu 3: (</b>4.0 điểm)


*Diễn biến:


- Chế độ quân chủ lập hiến ( Từ 14.7.1789 đến 10.8.1792)...


(Học sinh nêu đủ ý chính cho 1.0 điểm)


- Bước đầu nền cộng hoà ( Từ 21.9.1792 đến 2.6.1793)....


(Học sinh nêu đủ ý chính cho 1.0 điểm)
-Chun chính dân chủ cách mạng Gia cơ banh ( Từ 2.6.1793 đến 27.7.1794)
(Học sinh nêu đủ ý chính cho 1.0 điểm)
* Ý nghĩa:... (Học sinh nêu đủ ý chính cho 1.0 điểm)




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

*Nguyên nhân xâm lược:


- Do nhu cầu về nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hố... (0.5 điểm)
- Đơng Nam Á có vị trí quan trọng, giàu tài ngun... (0.5 điểm)
- Chế độ phong kiến suy yếu.... (0.5 điểm)
* Quá trình xâm lược:


-Từ nủa sau thế kỉ XIX, tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược Đơng Nam Á.
Ví dụ: ( Học sinh nêu một số ví dụ cho 1.0 điểm)


-Đén cuối thế kỉ XIX , Tư bản phương Tây hoàn thành xâm lược Đong Nam Á ( Trừ
Xiêm) ( 0.5 điểm)


Ngày soạn:
<b>Ch</b>


<b> ¬ng IV . </b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt(1914-1918)</b>


TiÕt 20

<i><b>:</b></i>




<b>Bµi 13 </b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt(1914-1918)</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhng nột chớnh v mâu thuẫn giữa các đế quốc và sự hình thành 2 khối quân sự ở
châu âu: Khối Liên minh (Đức, áo- Hung, I-ta-li-a) và khối Hiệp ớc (Anh-Pháp-Nga)
Chiến tranh thế giới thứ nhất là cách giải quyết mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc.
- Sơ lợc diễn biến của chiến tranh qua 2 giai đoạn:


+ 1914-1916: ¦u thÕ thuộc về Đức, áo- Hung.
+ 1917-1918: Ưu thế thuộc về Anh, Pháp.
- Hậu quả của chiến tranh.


<b>2. T tởng: Tích hợp bảo vệ mơi trờng: giáo dục tinh thần đấu tranh chống chiến tranh</b>
đế quốc, bảo vệ hoà bình, ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc vì độc lập dân
tộc và chủ nghĩa xã hội.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Phõn bit c cỏc khỏi nim: Chin tranh đế quốc”, “ Chiến tranh cách mạng”, “
Chiến tranh chính nghĩa”, “ Chiến tranh phi nghĩa”.


- Biết trình bày diễn biến cơ bản của chiến tranh trên bản đồ thế giới.


- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề về lịch sử, nh nguyên nhân sâu xa, nguyên nhân
trực tiếp...



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ nhất ( treo tờng).
- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh.


- Tranh ảnh và những mẩu chuyện lịch sử về chiến tranh thế giới thứ nhất.
<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ : Chữa bài kiểm tra 1 tiết</b>


<b>2. Gii thiệu bài mới : Thế kỉ XX đã qua đi với nhiều cuộc chiến tranh xảy ra, trong</b>
đó có hai cuộc chiến tranh lớn có qui mơ tồn thế giới là chiến tranh thế giới lần thứ
nhất và chiến tranh thế giới lần thứ hai. Vậy cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã
bùng nổ nh thế nào, diễn biến và kết cục của nó ra sao ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài
học để giải đáp vấn nờu trờn.


<b>3. Dạy và học bài mới :</b>


<i><b>I. Nguyờn nhân dẫn đến chiến tranh</b></i>
Hoạt động 1: Hiểu đợc nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới.
<b>Hỏi: Em hãy nhắc lại một vài nét về sự phát triển</b>


kinh tế ở các nớc đế quốc cuối XIX? Và cho nhận
xét?


Phát triển không đều.


<b>Hỏi: Sự phát triển khơng đều ấy đã dẫn đến điều gì?</b>
Thay đổi sâu sắc so sánh lực lợng.


GV: - 1 số nớc tiến lên chủ nghĩa t bản muộn nhng có


tốc độ tăng trởng KT nhảy vọt nh Đức, Mĩ vợt qua số
nớc TB “già” nh A, P.


- Các nớc có tốc độ PT KT nhanh nhng lại ít thuộc
địa, ngợc lại ĐQ “già” nhiều thuộc địa. (d/c khi đặc
điểm của ĐQ Đức)


<b>Hỏi: Tình trạng trên dẫn đến điều gì? Mâu thuẫn giữa</b>
hai khối đế quốc là về vấn đề gì?


GV: >< này nảy sinh từ cuối TK XI X và đã đợc g/q
bằng các cuộc c/t giữa các nớc ĐQ(SGK), >< này
càng gay gắt hơn khi bớc sang thế kỉ XX TG đã chia
xong -> 1 số nớc ĐQ ráo riết chuẩn bị c/t chia lại
TG...


<b>Hỏi: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chiến tranh là</b>
gì?


<b>Hỏi: Ngồi mục đích chia lại thị trờng, các nớc đế</b>
quốc gây chiến tranh cịn nhằm mục đích gì?


<i>Lợi dụng chiến tranh để đàn áp phong trào cách</i>
<i>mạng và phong trào giải phóng dân tộc.</i>


- Nguyên nhân sâu xa:+ Sự PT
không đều giữa các nớc TB về
kinh tế và chính trị đã làm
thay đổi sâu sắc so sánh lực
l-ợng giữa các nớc đế quốc +


Các nớc ĐQ hình thành 2 khối
quân sự đối lập:


Khèi Liªn minh: Đức,
áo-Hung, I-ta-li-a (1882) > <
khèi HiƯp íc Anh, Ph¸p, Nga
(1907)


+ Cả 2 khối đều tích cực chạy
đua v trang nhm tranh ginh
th trng, thuc a.


- Nguyên nhân trùc tiÕp: Th¸i
tư ¸o – Hung bị ám sát
(28/6/1914)


<i><b>II. Những diễn biến chính của chiến sự </b></i>


Hot ng 2: Trình bày những diễn biến chính của cuộc chiến tranh qua hai giai
đoạn.


GV treo bản đồ chiến tranh thế giới.


<b>Hái: ChiÕn tranh thÕ giíi bïng nỉ ntn? HS lợc thuật</b>
<b>Hỏi: Nêu những nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn chiÕn sù</b>
trong giai đoạn thứ nhất?


Hỏi: Tại sao gọi là chiến tranh thÕ giíi?


<i>Lúc đầu có 5 nớc tham gia sau có 38 nớcvà ảnh </i>


<i>h-ởng đến nhiều Qgia khác( bắt lính- A bắt ở ÂĐ</i>
<i>40.000lính,P bắt 30.000lính trong đó có cả ở VN)</i>
GV giới thiệu H.50: Xe tăng đợc bọc bằng thép,
bánh xích để vợt trớng ngại vật, đợc trang bị bằng
pháo, súng máy. 9/1916 lần đầu tiên xe tăng xuất
hiện tại mặt trận sơng Xom-mơ(P). Đây là vũ khí
hiện đại làm đảo lộn thế trận gây cho đối phơng
những tổn thất lớn cả về vật chất lẫn tinh thần.
<b>Hỏi: Diễn biến chiến sự giai on th hai ntn?</b>


<i><b>1, Giai đoạn thø nhÊt </b></i>
<i><b>(1914-1916): </b></i>


- 28-7-1914, áo-Hung tuyên
chiến với Xéc-bi.


1-8, Đức tuyên chiến với Nga;
3-8 tuyên chiến với Pháp.


- 4-8, Anh tuyên chiến với Đức.
-> ChiÕn tranh bïng nỉ.
- ¦u thÕ thc vỊ phe Liªn
minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hỏi: Những sự kiện nào góp phần làm cho phe Liªn</b>
minh suy yÕu?


- 7/11/1917...
- 9/11/1918...



KThác h51 SGK: Sáng sớm 11/11/1918 đoàn đại
<i>biểu Đức do éc-béc-gơ cầm đầu thay mặt khối</i>
<i>Lminh ký Hiệp định đình chiến với phe Hiệp ớc tại</i>
<i>khu rừng Công-pi-e-nhơ(P). Vào lúc 11 h cùng</i>
<i>ngày từ Pa-ri vang lên 101 phát đại bác chm dt</i>
<i>c/t TG th nht.</i>


<i><b>2, Giai đoạn thø hai ( </b></i>
<i><b>1917-1918): </b></i>


- 2/1917, CM tháng Hai diễn ra
ở Nga, buộc Mĩ phải sớm nhảy
vào vòng chiến và đứng về phe
Hiệp ớc (4/1917), vì thế phe
Liên minh liên tiếp bị thất bại.
- Cuối 1917, Phe Hiệp ớc phản
công, Các nớc đồng minh ca
c ln lt u hng.


- 11/11/1918 Đức đầu hµng, c/t
TG 1 kÕt thóc


<i><b>III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>
Hoạt động 3: Trình bày kết cục của chiến tranh, từ đó rút ra tính chất.
<b>Hỏi: Kết cục của Chiến tranh thế giới</b>


1914-1918 ntn?
<b> </b>


<b>Hỏi: Từ đoạn nhËn xÐt trong SGK, em</b>


h·y cho biÕt tÝnh chÊt cña cc chiÕn
tranh thÕ giíi?


<b>TLN- T hỵp BV MT: C¸c Em suy nghÜ</b>
ntn sau khi häc vỊ cc chiến tranh này?
Đại diện các nhóm trình bầy ý kiến cđa
m×nh.


- KÕt cơc:


+C/T gây ra nhiều tai hoạ cho nhân loại:
10tr ngời chết, hơn 20 tr ngời bị thơng,
nhiều thành phố, làng mạc, đờng sá bị
phá huỷ...chi phí cho c/t lên đến 85 tỷ đơ
la.


+ C/T chỉ đem lại lợi ích cho các nớc
thắng trận nhất là Mĩ, Đức mất hết thuộc
địa, thuộc địa A, P, M c m rng.


+ Thúc đẩyPT CM TG phát triển, thắng
lợi cđa CM th¸ng Mêi Nga.


- Tính chất: là cuộc chiến tranh đế quốc
chủ nghĩa mang tính chất phi nghĩa phản
động.


Hoạt động 4: Sơ kết bài học:


- Do tranh nhau thuộc địa để chia lại thế giới, Chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra. Đó là


cuộc chiến tranh đế quốc, phi ngha.


- Hai giai đoạn của chiến tranh và kết côc.


- Hậu quả của cuộc chiến tranh đối với nhân loại.
<b>4. Củng cố, luyện tập : </b>


Lµm bµi tập trong sách bài tập.
<b>5. H ớng dẫn häc sinh häc tËp:</b>


Ôn tập toàn bộ phần lịch sử đã học chuẩn bị cho bài ôn tập:


- Lập niên biểu những sự kiện chính trong phần lịch sử thế giới cận đại. (yêu cầu HS
chuẩn bị vào giấy kiểm tra)


- Những nội dung chủ yếu trong phần lịch sử thế giới cận đại.
- Vẽ bản đồ, su tầm tranh ảnh, tài liệu về một số sự kiện đã học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
Ngày soạn:


Tiết 21:



<b>Bài 14 </b>

<b>Ôn tập lịch sử thế giới cận đại </b>


<b>(Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


- Củng cố những kiến thức cơ bản đã học một cách cú h thng.



- Rèn luyện tốt hơn các kĩ năng học tập bộ môn, chủ yếu là hệ thống hoá, phân tích sự
kiện, khái quát, rút ra kết luận, lập bảng thống kê...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>III. Hot ng dy hc</b><b> :</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài mới : </b>


Các em vừa tìm hiểu xong phần Lịch sử thế giới Cận đại( từ giữa thế kỉ XVI đến
1917). Đây là thời kì lịch sử có nhiều chuyển biến quan trọng, tác động to lớn tới sự
phát triển của lịch sử xã hội loài ngời. Chúng ta cùng ôn tập lại những kiến thức ú.
<b>2.Bi mi :</b>


<i><b>I. Những sự kiện lịch sử chính</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS về bảng thống kê những sự kiện chính của lịch
sử thế giới cận đại , cho một vài HS trình bầy, GV đa ra bảng TK đã chuẩn bị sẵn nội
dung nh sau :


<i><b>Thêi gian Sù kiƯn</b></i> <i><b> KÕt qu¶- ý nghÜa</b></i>


8/1556 <sub>Cách mạng Hà lan</sub> <sub>Lật đổ ách thống trị của vơng quốc Tây</sub>
Ban Nha


1640-1648 <sub>Cách mạng t sản Anh</sub> <sub>Lật đổ chế độ phong kiến, mở đờng cho</sub>
chủ nghĩa t bản phát triển


1775 Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc



Anh công nhận nền độc lập của 13 thuộc
địa. Thành lập Hợp chúng quốc Mĩ


1879-1794 <sub>Cách mạng t sản Pháp</sub> <sub>Phá bỏ tận gốc chế độ phong kiến, mở </sub>
đ-ờng cho chủ nghĩa t bản phát triển, ảnh
h-ởng sâu rộng trên ton th gii.


2/1848 <sub>Tuyên ngôn của Đảng Cộng</sub>


sn ra i Là vũ khí lí luận của g/c vơ sản trong cuộcđấu tranh chống g/c t sản.
1848-1849 <sub>Phong trào cách mạng ở</sub>


Pháp và Đức G/c vô sản xác định đợc sứ mệnh lịch sửcủa mình. Có sự đoàn kết quốc tế trong
phong trào công nhân.


1868 <sub>Minh trị Duy tân</sub> <sub>Đa Nhật bản chuyển sang giai đoạn chủ</sub>
nghĩa t bản và chuyển nhanh sang chủ
nghĩa đế quốc.


1871 <sub>Công xã Pa-ri</sub> <sub>Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên</sub>
thế giới, lật đổ chính quyền của g/c t sản.
1911 <sub>Cách mạng Tân Hợi</sub> <sub>Là cuộc cách mạng t sản lật đổ chế độ</sub>


phong kiến ở Trung Quốc, ảnh hởng đến
phong trào gpdt châu á.


1914-1918 <sub>Chiến tranh thế giới thứ nhất</sub> <sub>Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa</sub>
phản động, ảnh hởng nghiêm trọng đến
tình hình thế giới sau chiến tranh.



<i><b>II. Nh÷ng néi dung chđ u</b></i>


Hỏi : Lịch sử thế giới cận đại có những nội dung chính nào ? HS dựa vào SGK trả lời.
<i><b>1, Cách mạng t</b><b> sản và sự phát triển của chủ nghĩa t</b><b> bản</b><b> :</b></i>


<b>Hỏi : Những sự kiện nào chứng tỏ một nền sản xuất mới ra đời trong lòng chế độ</b>
phong kiến ? HS nhắc lại : Xuất hiện các xởng dệt vải, luyện kim, nấu đờng... có th
mớn nhân cơng ; Thành thị trở thành tung tâm sản xuất và buôn bán ; Các ngân hàng
đ-ợc thành lập và có vai trị to lớn.


<b>Hỏi : Vấn đề đặt ra là ntn ? ->Lật đổ chế độ phong kiến, mở đờng cho chủ nghĩa t bản</b>
phát triển


<b>Hỏi : Các cuộc cách mạng t sản có đạt đợc mục tiêu khơng ?-> Chủ nghĩa t bản đợc</b>
xác lập trên phạm vi thế giới.


<b>TL nhóm : Nh vậy các cuộc cách mạng t sản đều có chung một nguyên nhân bùng nổ</b>
là gì ?


Sự kìm hãm của chế độ phong kiến đã lỗi thời với nền sản xuất t bản chủ nghĩa
đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.


<b>Hỏi : Tại sao nói Cách mạng Pháp là cuộc cách mạng t sản triệt để nhất ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hỏi : Biểu hiện nào là quan trọng nhất chứng tỏ sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa t</b>
bản ?-> Sự phát triển mạnh mẽ của nền công nghiệp t bản chủ nghĩa đa tới sự hình
thành các tổ chức độc quyền-> Ch ngha quc.


<i><b>2, Phong trào công nhân quốc tế bïng nỉ m¹nh mÏ</b><b> : </b></i>
<b>Hái : Vì sao phong trào công nhân quốc tế bùng nỉ m¹nh mÏ ?</b>



Phản ánh qui luật có áp bức thì có đấu tranh. Sự phát triển nhanh chóng của chủ
nghĩa t bản gắn liền với chính sách tăng cờng bóc lột, đàn áp cơng nhân và nhân dân
lao động->Cơng nhân và nhân dân đấu tranh chống chủ nghĩa t bản, đòi quyền tự do
dân chủ , cải thiện đời sống...


<b>Hỏi : Các phong trào đấu tranh của công nhân quốc tế chia làm mấy giai đoạn ?Đặc</b>
điểm của từng giai đoạn ? ->2 giai đoạn :


+ Cuối thế kỉ XVIII đầu XIX : phong trào đấu tranh cịn mang tính tự phát cha có tổ
chức : đập phá máy móc, đốt cơng xởng, bãi cơng...vì mục tiêu kinh tế, cải thiện đời
sống...


+ Từ giữa thế kỉ XIX đầu XX, phong trào phát triển lên một bớc mới, đấu tranh mang
tính chất qui mơ, có sự đồn kết, ý thức giác ngộ cao, đấu tranh khơng chỉ vì mục tiêu
kinh tế mà cịn vì mục tiêu chính trị, địi thành lập các tổ chức cơng đồn, chính
đảng...Phong trào đặc biệt phát triển mạnh sau sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học(1848) và sự thành lập tổ chức quốc tế thứ nhất(1864).


<i><b>3, Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở khắp các lục địa</b><b> </b><b> á, Phi, </b></i>
<i><b>M-latinh.</b></i>


<b>Hỏi : Vì sao phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ?</b>


Ch ngha t bn phỏt trin đã đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa.Sự thống trị và bóc lột
của chủ nghĩa t bản ở á, Phi, Mĩ- Latinh làm cho phong trào Giải phóng dân tộc phát
triển mnh.


<b>Hỏi : Nêu các phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu ở á, Phi, Mĩ-Latinh ?</b>



Nờu mt s phong trào nổi bật : Châu á : Trung Quốc, ấn Độ, ĐNA ; Mĩ-Latinh :
các cuộc đấu tranh thiết lập nhà nớc t sản.


<i><b>4, Khoa học, kĩ thuật, văn học nghệ thuật của nhân loại đạt đ</b><b> ợc</b><b> những thành tựu v</b><b> - </b></i>
<i><b>ợt bc</b><b> :</b></i>


<b>Trò chơi: Ai nhanh hơn </b>


GV chia lớp thành 3 nhóm- nội dung: Nêu những thành tựu khoa học, kĩ thuật, văn học
nghệ thuật mà nhân loại đạt đợc ở thời cận đại ?


Tgian: 5 phót- Träng tµi: Líp trëng...


<b>Hỏi : Những thành tựu đó tác động ntn đến đời sống xã hội loài ngời ?</b>


<i><b>5, Sự phát triển không đều của chủ nghĩa t</b><b> bn dn n cuc chin tranh th gii</b></i>
<i><b>th nht(1914-1918)</b></i>


<b>KT khăn phủ bàn : Nêu nguyên nhân, DB chính, kết cục vµ tÝnh chÊt cđa cc chiÕn</b>
tranh thÕ giíi thø nhÊt.


<b>Hái : Những sự kiện chủ yếu của từng giai đoạn ?</b>
<i><b>III. Bµi tËp thùc hµnh</b></i>


<b>Bµi 1: Chän 5 sù kiƯn tiêu biểu. GV yêu cầu HS khi chọn sự kiện cần chú ý các nội</b>
dung:


- Tên sự kiện.


- Din bin, hoạt động của sự kiện.



- Tại sao lại chọn sự kiện đó( căn cứ vào kết quả, thành tựu... mà sự kiện đó để lại để
giải thích). Điều này gắn với trình độ hiểu lịch sử của HS.


Có thể chọn sự kiện tiêu biểu chung cho cả thời kì cận đại, theo các nội dung chủ
yếu nêu trên, có thể ở một lĩnh vực nào đó ( cách mạng t sản, các nớc đế quốc, phong
trào cơng nhân, phong trào giải phóng dân tộc).


<b>Bài 2: HS không nhất thiết phải nêu đầy đủ các nội dung đã học, song phải chú ý 3</b>
điểm quan trọng: Cách mạng t sản và sự phát triển của chủ nghĩa t bản, phong trào
công nhân, phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Bµi 3: HS thùc hiƯn ngoµi giê häc.</b>
<b>4.Cđng cè, rÌn lun.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>5. H íng dÉn häc tËp :</b>


1, T×nh h×nh níc Nga sau cách mạng Tháng Hai ntn?
2, Cuộc cách mạng Tháng Mời ở Nga diễn ra ntn?


3, Tại sao ở nớc Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách mạng?
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
<i> Ngày so¹n: </i>


Lịch sử thế giới hiện đại

<b> (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)</b>



<b> Ch ng I.</b>


<b>Cách mạng tháng mời nga năm 1917 và công cuộc xây dựng</b>
<b>chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô ( 1921-1941)</b>


<b>Bài 15 </b>


Cỏch mạng Tháng Mời Nga năm 1917


<b> và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng </b>


(1917-1921)



TiÕt 22,23



<i><b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b></i>


<b>1. Kiến thức: HS biết đợc:</b>


- Sự bùng nổ CM tháng Hai năm 1917 và từ cách mạng Tháng Hai đến cách mạng
tháng Mời năm 1917. Kết quả của CM tháng Hai và tình trạng 2 chính quyền sơng
song tồn tại.


- Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917: diễn biến chính, ý nghĩa lịch sử.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả của cách mạng.


<b>2. T tëng:</b>


Bồi dỡng nhận thức đúng đắn và tình cảm cách mạng đối với cuộc cỏch mng
XHCN u tiờn trờn th gii.



<b>3. Kĩ năng: </b>


- Biết sử dụng bản đồ thế giới để xác định vị trí nớc Nga(trớc cách mạng) và cuộc đấu
tranh bảo vệ nớc Nga( sau cách mạng).


- Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để đa ra nhận xét của mình.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh, ỏnh giỏ cỏc s kin LS.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bản đồ nớc Nga (hoặc bản đồ châu Âu) trớc chiến tranh thế giới thứ nhất.
- T liệu lịch sử nói về Cách mạng tháng Mời Nga và Lê-nin.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS.
<b>2. Giíi thiƯu bµi míi :</b>


Từ trong lòng cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc Cách mạng tháng Mời Nga
1917 đã bùng nổ và giành thắng lợi. Cuộc Cách mạng đã mở ra một thời kì phát triển
mới trong lịch sử nhân loại- lịch sử thế giới hiện đại. Chúng ta sẽ tìm hiểu thời kì lịch
sử này bằng sự kiện mở đầu- Cách mng thỏng Mi Nga nm 1917.


<b>3. Dạy và học bài míi :</b>


<i>GV sử dụng bản đồ nớc Nga năm 1914 để HS quan</i>
<i>sát và thấy đợc vị trí của đế quốc Nga với lãnh thổ</i>
<i>rộng lớn nhất trên thế giới.</i>



<b>Hỏi:Cuộc cách mạng 1905-1907 đã làm đợc những</b>
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>cuéc cách mạng XHCN sẽ nổ ra.</i>


<b>Hi: Nga Hong tham gia chiến tranh thế giới đã gây</b>
nên những hậu quả gì cho đất nớc?


<i>Kinh tế suy sụp, quân đội thiếu vũ khí và lơng thực,</i>
<i>thua trận, mất đất, các tầng lớp nhân dân khốn khổ</i>
Hỏi: Em có nhận xét gì về ngời nông dân Nga qua
bức tranh H.52?


<i>Phơng tiện canh tác lạc hậu, phần lớn phụ nữ phải</i>
<i>làm việc ngoài đồng, nam giới phải ra trận.</i>


<b> Hỏi: Vậy những tiền đề kinh tế, chính trị, xã hội dẫn</b>
đến hệ quả gì ở Nga bấy giờ?




- Nớc Nga là nớc đế quốc
quân chủ chuyên chế, đứng
đầu là Nga Hoàng Ni-cơ-lai
II.


- Nga Hồng tham gia chiến
tranh thế giới thứ nhất đã gây
nê những hậu quả nghiêm
trọng cho đất nớc.



- Những mâu thuẫn xã hội trở
nên hết sức gay gắt, phong
trào phản chiến lan rộng khắp
nơi đòi lật đổ chế độ Nga
Hong.


<i><b>2, Cách mạng tháng Hai năm 1917</b></i>
<b>Hỏi: Nêu vài nét về diễn biến cuộc cách</b>


mạng tháng Hai 1917?


HS quan sát bức tranh H.53 để biết đợc
qui mơ của cuộc đấu tranh đó.


<b>Hỏi: Cuộc cách mạng đã đạt đợc kết quả</b>
ntn?


<i>( Cã thĨ ¸p dơng kÜ tht các mảnh ghép</i>
<i>cho 2 câu hỏi này)</i>


<b>TLN: T/c của CM tháng Hai là gì?</b>


Gợi ý: + LĐ là Đảng Bôn Sê vích (g/c
VS)


+ Lực lợng: CN, nơng dân, Binh lính
+ Nhiệm vụ: ỏnh PK


+ Kết quả: Thắng lợi thuộc về g/c VS vµ


TS


- 23- 2 đến 27-2, cách mạng đã bùng nổ
và thắng lợi.


- KÕt qu¶:


+ Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng,
Nớc Nga trở thành một nớc cộng hoà.
+ Phong trào diễn ra trong cả nớc, các
Xô viết của công nhân, nông dân, binh
lính đợc thành lập.


+ G/c TS cịng lập ra Chính phủ lâm thời
nhằm lại chính quyền từ các Xô viết.
- Tính chất: Đây là cuộc CM dân chủ t
sản


<i><b>3, Cách mạng tháng M</b><b> ời năm 1917</b></i>
Hỏi: T×nh h×nh níc nga sau CM Th¸ng


Hai là gì?


GV nói về tình trạng hai chính qun
song song tån t¹i ë níc Nga.


Hỏi: Tình trạng này có thể kéo dài đợc
khơng? Vì sao?


<b>Hỏi:Trớc tình hình đó, Lê-nin và Đảng</b>


Bơn sêvích chủ trơng ntn?


<b>Hỏi: Cơng cuộc chuẩn bị cho cách mạng</b>
đợc tiến hành ntn?


<b>Hái: Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh cña cách</b>
mạng?


- Nguyên nhân :


+ Hai chớnh quyn song song tồn tại.
+ Các tầng lớp nhân dân phản đối mạnh
mẽ chính sách của chính phủ lâm thời t
sản.


-> Tiếp tục cách mạng lật đổ chính phủ t
sản lâm thời, giành chính quyền về tay
các xô viết.


- QT chuẩn bị: + 7-10(20-10), Lê-nin về
nớc trực tiếp chỉ đạo khởi nghĩa.


+ Thành lập các đội cận vệ đỏ.


+ Quyết định thời điểm khởi nghĩa mau
lẹ, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>GV giới thiệu bức tranh 54 và tờng thuật</i>
<i>cuộc đánh chiếm Cung điện Mùa Đông.</i>
<b>Hỏi: Kết quả của cuộc cách mạng?</b>


<b>TLN: T/c của CM tháng Mời là gì?</b>


+ Đêm 25-10(7-11), quân
khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa đơng,
chính phủ lâm thời bị bắt.


+ Khởi nghĩa giành thắng
lợi ở Mát-xcơ-va và nhiều thành phố lớn..
- Kquả: Đầu 1918, cách mạng thắng lợi
hoàn toàn trên đất nớc Nga, Chính phủ
lâm thời t sản bị lật đổ, nhà nớc vô sản
đ-ợc thiết lập.


-TÝnh chất: Đây là cuộc CM VS
<i><b> 4, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng M</b><b> ời</b><b> </b></i>


<b>Hỏi: Cách mạng th¸ng Mêi cã ý nghÜa</b>
ntn?


<b>Hỏi: Vì sao Giơn Rít lại đặt tên cho tác</b>
phẩm là “ Mời ngày rung chuyển thế
giới”?


- Làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất
n-ớc và số phận của hàng triệu con ngời ở
Nga.


- Dẫn đến những thay đổi lớn lao trên thế
giới và để lại nhiều bài học quí báu, tạo ra
những điều kiện thuận lợi cho phong tro


cỏch mng th gii.


<i>Sơ kết bài học: </i>


GV túm tt những nội dung chính của hai tiết và nhấn mạnh:đây là cuộc cách
mạng XHCN đầu tiên thắng lợi trên thế giới; mặc dù đến nay chế độ XHCN đã sụp đổ
ở Liên Xô nhng Đảng và nhân dân ta vẫn rất coi trọng vị trí và ý nghĩa của Cách mạng
tháng Mời.


<b>4. Cđng cè lun tËp: </b>


Lµm bµi tËp trong sách bài tập.
<b>5. H ớng dẫn học sinh häc :</b>


1, Néi dung cđa chÝnh s¸ch kinh tÕ mới?


2, Những thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô(1925-1941)
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Ngày soạn:</b>


Tiết 24:

<b> Bài 16 </b>


<b>Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xà hội</b>
<b>(1921-1941)</b>


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Vỡ sao nc Nga Xơ viết phải thực hiện Chính sách kinh tế mới, nội dung chủ yếu và


tác động của chính sách ny i vi nc Nga.


- Những thành tựu chính của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô(1925-1941).
<b>2.T tởng:</b>


Giúp học sinh nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN đồng thời có
cái nhìn chính xác, đúng đắn về những sai lầm, thiếu sót của những nhà lãnh đạo Liên
Xơ trớc đây trong công cuộc xây dựng CNXH. Tránh không để các em ngộ nhận, phủ
định quá khứ lịch sử và những thành tựu vĩ đại của CNXH đẫ đợc xây dựng bằng sức
lao động qn mình, thậm chí bằng xơng máu, của những ngịi dân Liên Xơ trong thời
kì lịch sử này.


<b>3. Kĩ năng:</b>


Giỳp HS bc u tp hp t liệu, sự kiện lịch sử để nhìn nhận , đánh giá bản chất của
sự vật, hiện tợng.


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Bản đồ thế giới trớc 1945, Tranh ảnh về công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô.
- Một số t liệu, mẩu chuyện về xây dựng kinh tế, văn hố ở LX thời kì 1925-1941.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ : Không KT đầu giờ</b>


2. Gii thiu bi mới : Sau khi ổn định đợc tình hình, bảo vệ thành quả cách mạng,
n-ớc Nga bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH. Vậy công cuộc xây dựng CNXH ở Lên
Xô đã diễn ra ntn ? Chúng ta cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay.


<b>3. Dạy và học bài mới :</b>



<i><b>I. Chính sách kinh tế mới và c«ng cc kh«i phơc kinh tÕ</b></i>
<i><b> (1921-1925)</b></i>


GV đa bức tranh 58 để HS quan sát.
<b>Hỏi: Bức tranh nói lên điều gì?</b>


<i>Gợi ý: Đây là bức tranh của một hoạ sĩ vô danh đợc</i>
phổ biến rộng rãi ở Nga năm 1921, ghi lại hình ảnh
kiệt quệ của nớc Nga sau chiến tranh: đói rét, bệnh
tật, nhà máy,cơng xởng bị tàn phá, bạo loạn ở nhiều
nơi... Phía bên trái là hình ảnh những ngời cơng nhân,
nơng dân, chiến sĩ tay búa tay rìu quyết tâm tuyên
chiến với hậu quả của chiến tranh, xây dựng lại đất
n-ớc...


<b>Hỏi:Trớc tình hình ấy, c/q Xơ viết đã làm gì?</b>


<i><b>1, T×nh h×nh n</b><b> íc Nga sau</b></i>
<i><b>cách mạng:</b></i>


- Kinh t b tn phá.
- Dịch bệnh và nạn đói.


- Sù chống phá điên cuồng
của bọn phản CM.


<i><b>2, Chính sách Kinh tế mới:</b></i>
GV thông tin: 3/1921 c/q X« ViÕt thùc hiƯn c/s KT míi



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Chínhsách Cộng sản thời chiến</b></i> <i><b> ChÝnh s¸ch Kinh tÕ mới</b></i>
<b>Hoàn</b>


<b>cảnh</b> 1918-1920:tiến hành chiến tranhcách mạng, chống thù trong giặc
ngoài.


1921-1925:Khú khăn khi bớc vào thời
kì hồ bình, xây dựng đất nớc.


<b>Néi dung</b>


- Trng thu l¬ng thùc thõa.


- Quèc hữu hoá toàn bé xÝ
nghiÖp.


- Nhà nớc nắm độc quyền về
quản lí , phân phối lơng thực,
thực phẩm.


- Thi hành chế độ lao động bắt
buộc.


<b>- Thu thuế lơng thực.</b>


- Tự do buôn bán, mở lại chợ.


- Cho phép t nhân mở xí nghiệp vừa và
nhỏ.



- Khuyến khích t bản nớc ngoài đầu t
kinh doanh ở Nga.


<b>Tỏc dụng</b> - Tập trung toàn bộ sức ngời, sứccủa để chống thù trong giặc
ngồi.


- B¶o vƯ thành quả của cách
mạng tháng Mời.


- Phc hi, phỏt trin kinh t, ci thin
i sng ngi dõn.


- Tạo cơ sở kinh tế, chính trị cho liên
Xô bớc vào công cuộc xây dựng chđ
nghÜa x· héi.


<b>- NhÊn m¹nh néi dung quan träng nhÊt của chính sách kinh tế mới.</b>
<b>Hỏi: Sự kiện chính trị quan träng trong thêi gian nµy ë Nga?</b>


-12-1922, Liên bang Cộng hồ XHCN Xơ viết (Liên Xơ) đợc thành lập.


<i><b>II. Công cuộc xây dùng chñ nghÜa x· héi ë Liªn </b></i>
<i><b>Xô(1925-1941)</b></i>


<b>Hỏi: Tình hình Liên Xô sau kh«i phơc</b>
kinh tÕ ntn?


<b>Hỏi: Để xây dựng CNXH, nhân dân Liên</b>
xơ đã thực hiện những nhiệm vụ gì?



<b>Hỏi: Trong những nhiệm vụ đó, nhiệm vụ</b>
nào là cơ bản, trọng tâm? Nhiệm vụ đó
đ-ợc tiến hành ntn?


<b>Hỏi: Cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên</b>
Xô đợc thực hiện ntn?


<b>Hỏi: Kết quả mà nhân dân Liên Xô đạt </b>
đ-ợc trong công cuộc xây dựng CNXH?
Quan sát h.59,60 trong SGK để nhận xét
những thành tựu trong công cuộc XD
CNXH ở LX.


<b>Hỏi: So sánh với tình hình nớc Nga đầu</b>
XX?


Hi: Vì sao qua 2 kế hoạch 5 năm trong
vịng 10 năm(1928-1937), nhân dân LX
đã xây dựng thắng lợi CNXH.


GV nêu một số sai lầm của những ngời
lãnh đạo LX trong thời kì này.


* Sau khi kh«i phơc kinh tÕ, LXô vẫn là
nớc nông nghiệp lạc hậu, máy móc phải
nhập từ nớc ngoài.


* Nhiệm vụ:


+Công nghiệp hoá XHCN,u tiên phát


triển công nghiệp nặng.


+Cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu.


* Thùc hiÖn qua các kế hoạch 5
năm(1928-1932; 1933-1937)-> hoàn
thành trớc thời hạn.


* KÕt qu¶:


- Kinh tế: + Năm 1936, cơng nghiệp Liên
xô đứng thứ hai sau Mĩ.


+ Nông nghiệp: Tập thể hoá,
cơ giới hoá và có qui mô sản xuất lớn.
- Văn hoá- giáo dục: thanh toán nạn mù
chữ, phổ cập giáo dục trung học cơ sở ở
thành phố.


- KH, vn hc ngh thut đạt nhiều thành
tựu rực rỡ.


- X· héi: Xo¸ bá g/c bãc lét.
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>


Làm bài tập trong sách bài tập.
<b>5. H ớng dẫn học tập:</b>


1, Trình bày những nét chung về châu Âu trong những năm 1918-1929?



2, Quc t cng sn c thnh lập trong hồn cảnh nào? Có ảnh hởng ntn đến cách
mạng VN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i> Ngày soạn: </i>
Ch<b> ơng II. </b>


<b>Châu Âu và nớc Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939)</b>


<b>Bài 17 : </b>Châu Âu giữa hai cuộc chiÕn tranh thÕ giíi
(1918-1939)


Tiết



<i><b>25-I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kin thc: Giúp HS biết đợc:</b>


- Những nét khái quát về tình hình châu Âu trong những năm 1918-1939: Hậu quả của
Chiến tranh TG thứ nhất, sự phát triển kinh tế, ổn định tạm thời và khủng hoảng. - Cuộc
đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 và tác động của nó đối với châu Âu , thế
giới.


- Chủ nghĩa phát xít ra đời trên thế giới, điển hình là phát xít Đức, ý, Nhật.


- HS cần giải thích đợc tại sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở
Pháp.


<b>2. T tëng:</b>



- ThÊy râ sù ph¸t triển phức tạp của chủ nghĩa t bản.


- Tinh thn đấu tranh anh dũng của g/c vô sản và nhân dân châu Âu chống lại sự bóc lột
của chủ nghĩa t bn.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng t duy lô-gic, khả năng nhận thức và so sánh các sự kiện lịch sử để
lí giải sự khác biệt trong hệ quả của các sự kiện đó.


- Sử dụng bản đồ để hiểu những biến động lịch sử đã tác động n lónh th cỏc quc
gia ntn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài c :</b>


Nêu những thành tựu nổi bật của LX trong công cuộc xây dựng CNXH(1925-1941) ?
<b>2. Giới thiệu bài míi :</b>


Sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, tình hình châu Âu có nhiều biến động,
CNTB bớc vào giai đoạn phát triển có nhiều thăng trầm. Chúng ta sẽ tìm hiểu những
nét khái quát về tình hình châu ÂU giữa hai cuộc chiến tranh th gii trong bi hc
hụm nay.


<b>3. Dạy và học bµi míi : </b>


<i><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> 1, </b><b> Những nét chung</b></i>
<b>Hỏi:Biến đổi to lớn nhất ở chõu u sau</b>



chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?


<b>Hi: Từ 1918 đến 1929, chủ nghĩa t bản</b>
phát triển qua các giai đoạn ntn?


<b>Hỏi: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng</b>
khủng hoảng kinh tế, khơng ổn định về
chính tr giai on ny?


<i>Cho HS tham khảo bảng thống kê SGK.</i>
<b>Hỏi: Qua bảng thống kê, em có nhận xét</b>
gì về tình hình sản xuất công nghiệp ở 3
nớc Anh, Pháp, §øc?


- Xt hiƯn mét sè qc gia míi tõ sù tan
vỡ của ĐQ áo-Hung và bại trận của nớc
Đức.


-1918-1923: Kinh tế suy sụp, chính trị
khơng ổn định, cao trào cách mạng bùng
nổ.


- 1924-1929: Phục hồi kinh tế, ổn định
chính trị, g/c TS đã đẩy lựi c cao tro
CM


<i><b>2, Cao trào cách mạng 1918-1923. </b><b> Quốc tế cộng sản thành lập( Đọc thêm)</b></i>
<i><b>II. Châu Âu trong những năm 1929-1939</b></i>



<i><b>, Cuc khng hong kinh t th giới(1929-1933) và những hậu quả của nó</b></i>
<b>Hỏi: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh</b>


tÕ?


<b>Hái: HËu qu¶ cđa cc khđng ho¶ng?</b>


<i>Đây là cuộc khủng hoảng kinh tế tồn thế giới, lớn</i>
<i>nhất, kéo dài nhất và gây thiệt hại nặng nề nhất.</i>
<i> HS xem sơ đồ so sánh h.62 để thấy đợc hai chiều </i>
<i>h-ớng trái ngợc nhau trong nền sản xuất của</i>
<i>Anh( TBCN) và LX (XHCN) trong những năm </i>
<i>1929-1933.</i>


<b>Hái: Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất ở LX và</b>
Anh trong những năm 1929-1931?


<b>Hi: Trc tỡnh hỡnh nh vậy, các nớc t bản đã tìm cách</b>
thốt khỏi khủng hoảng bằng cách nào?


+Mét sè níc t b¶n châu Âu nh Anh, Pháp... tiến hành
cải cách kinh tế- x· héi.


+ Các nớc Đức, I-ta-li-a, Nhật bản phát xít hoá chế
độ thống trị và phát động chiến tranh phân chia li
th gii.


<b>Hỏi: Quá trình phát xít hoá ở Đức diƠn ra ntn?</b>


<b>Hái: V× sao ngêi ta nãi chđ nghĩa phát xít Đức có</b>


nghĩa là chiến tranh?


<i>Ch nghĩa phát xít là hình thức chuyên chính của</i>
<i>bọn t bản, đế quốc phản động, hiếu chiến nhất, chủ</i>
<i>trơng thủ tiêu mọi quyền tự do cơ bản của con ngời,</i>
<i>khủng bố tàn bạo nhân dân, gây chiến tranh xâm lợc</i>
<i>tiêu diệt các nớc khác để xác lập địa vị thống trị tối</i>
<i>cao của chúng.</i>


- Nguyên nhân:


+Sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi
nhuận.


+ Hàng hoá ế thừa, cung vợt
cầu.


+ Ngời dân không có tiền mua
sắm.


- DB: 10/1929, khñng hoảng
KT bùng nổ ở các nớc t bản.
- HËu qu¶:


+Tàn phá nặng nề nền kinh tế
các nớc t bản: sản xuất đình
đốn, nạn thất nghiệp, ngời lao
động úi kh.


+ Để thoát khỏi khủng hoảng


một số nớc tiến hành cải cách
kt XH (A,P...)


+Ch ngha phỏt xớt ra i đe
doạ nề dân chủ và nguy cơ
chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Tình hình châu Âu có nhiều biến đổi trong giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới.


- Cao trào cách mạng lên cao, đòi hỏi sự lãnh đạo của một tổ chức mới- Quốc tế cộng
sản.


- HËu qu¶ cđa cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi.


- Phong trào nhân dân chống phát xít và chiến tranh bùng nỉ m¹nh mÏ.
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>


1, Làm bài tập 3,4 SGK.( Bài tập 4: cần làm rõ vai trò lãnh đạo của ĐCS ở mỗi nớc và
việc tập hợp, thống nhất lực lợng trong mặt trận thống nhất chống phỏt xớt)


2, Làm bài tập sách bài tập.
<b>5. H íng dÉn häc :</b>


1,Kinh tế Mĩ đã phát triển ntn trong thập niên 20 của thế kỉ XX?
2, Vì sao nớc Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933?
3, Trình bày nội dung chủ yếu của chính sách mới của Ru-dơ-ven?
<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>


<i>VỊ b¶n chÊt cđa chđ nghÜa ph¸t xÝt: </i>



Chủ nghĩa phát xít là nền chun chính khủng bố cơng khai của những phần tử
phản động nhất, sôvanh nhất, đế quốc chủ nghĩa nhất của t bản tài chính.


... chủ nghĩa phát xít Đức là đội xung kích của bọn phản cách mạng quốc tế, là
kẻ thù chủ yếu gây ra cuộc chiến tranh đế quốc chủ nghĩa, là kẻ âm mu tổ chức cuộc
thập tự chinh chống LX, tổ quốc vĩ đại của nhân dõn lao ng trờn th gii.


( Theo: G.Đi-mi-tơ-rốp, tuyển tập)
Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


Ngày soạn


Tiết 26:



<i><b>Bài 18 </b></i>


<b> Níc MÜ gi÷a hai cuộc chiến tranh thế giới</b>


<b>(1918-1939</b>

)



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Giúp HS hiểu đợc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1919-1933 đối với nớc Mĩ và chính sách mới
của Tổng thống Ru-dơ-ven nhằm đa nớc Mĩ ra khỏi khủng hoảng.


<b>2. T tëng:</b>


Giúp HS nhận thức đợc bản chất của chủ nghĩa t bản Mĩ, những mâu thuẫn gay gắt
trong lòng xã hội t bản Mĩ.


Bồi dỡng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống sự áp bức, bất cơng trong xã hội t
bản.


- THBVMT: Gìn giữ mơi trờng sống tốt đẹp khơng có bất hồ > <
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh lịch sử để hiểu những vấn đề kinh tế- xã hội.
- Bớc đầu biết t duy, so sánh để rút ra bài học lịch sử từ những sự kiện lịch sử.
<i><b>II. Đồ dựng dy hc:</b></i>


- Một số tranh ảnh mô tả tình hình nớc Mĩ trong thập niên 20 và 30 của thÕ kØ XX.
- T liƯu vỊ t×nh h×nh kinh tÕ- xà hội Mĩ những năm 1918-1939.


- Bn th gii.


<i><b>III. Hoạt động dạy và học:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đã để lại những hậu quả ntn đối với các
n-ớc t bản chủ nghĩa ?


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi : </b>



Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, các nớc t bản thắng trận cũng nh bại trận đều
bớc vào cuộc khủng hoảng kinh tế và chính trị. Tuy nhiên nớc Mĩ vẫn phát triển mạnh
mẽ. Có đợc sự ổn định đó là vì đâu ? Và trong giai đoạn 1929-1939, nớc Mĩ dã làm gì
để thốt khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế ? Chúng ta sẽ học trong bài học hôm nay.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>I. Nc M trong thp niờn 20 của thế kỉ XX</b></i>
<i>GV treo bản đồ thế giới, cho HS xác định</i>


<i>vị trí nớc Mĩ trên bản đồ thế giới.</i>


<b>Hỏi: Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tạo</b>
cho nớc Mĩ cơ hội thuận lợi để phát triển
kinh tế ntn?


<i> Mĩ tham gia cuộc chiến tranh thế giới</i>
<i>thứ nhất muộn và thu đợc lợi lộc do bán</i>
<i>vũ khí, giành u thế của nớc thắng trận.</i>
Cho HS quan sát h. 65,66.


<b>Hái: Theo em 2 bức ảnh trên phản ánh</b>
điều gì?


<b>Hỏi: Nêu một vài số liệu chứng tỏ sự phát</b>
triển mạnh mẽ của nền kinh tÕ MÜ?


<b>Hỏi: Nguyên nhân của sự phát triển đó?</b>
<b>Hỏi: Em có nhận xét gì về bức ảnh 67?</b>


So với h.65,66 em thấy ntn? Qua đó cho
em suy nghĩ gỡ v xó hi M?


- Kinh tế bớc vào thòi kì phồn vinh, trở
thành trung tâm công nghiệp, thơng mại
tài chÝnh quèc tÕ.


+d/c: (SGK)


+ Nguyên nhân: Nớc Mĩ chú trọng cải
tiến kĩ thuật, thực hiện phơng pháp SX
dây chuyền nhằm nâng cao năng suất và
tăng cờng độ LĐ của CN


- Xã hội: Ngời lao động bị áp bức, không
đợc hởng quyền lợi, chịu bất công và nạn
phân biệt chủng tộc


-> phong trào công nhân phát triển.
5-1921, ĐCS M c thnh lp.


II.Nớc Mĩ trong những năm 1929-1939
<b>Hỏi: Năm 1929, t×nh h×nh kinh tÕ níc MÜ</b>


có gì đáng chú ý?


<b>Hỏi: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã tác</b>
động ntn đến nớc Mĩ?


Cho HS quan sát bức tranh 68 và đọc


<i>đoạn chữ nhỏ SGK.</i>


<b>Hỏi: Gánh nặng của khủng hoảng đè lên</b>
vai tầng lớp nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hỏi: Để đa nớc Mĩ thoát khỏi cuộc khủng</b>
hoảng, Tổng thống Ru-dơ-ven đã có biện
pháp gì?


<b>Hái: Néi dung cđa Chính sách mới?</b>
<b>Hỏi: Nêu nhận xét của em về Chính s¸ch</b>
míi qua h.69?


<i>Gợi ý: Ngời khổng lồ tợng trng cho vai</i>
trị của Nhà nớc trong việc kiểm sốt đời
sống kinh tế của đất nớc, can thiệp vào tất
cả các lĩnh vực của sản xuất, lu thơng
phân phối để đa nớc Mĩ thốt khỏi cuộc
khủng hoảng kinh tế nguy kịch.


<b>Hái: T¸c dơng cđa ChÝnh s¸ch míi?</b>


->Tổng thống Ru-dơ-ven đề ra Chính
sách mới.


Néi dung: SGK.


=> Cứu nguy cho chủ nghĩa t bản Mĩ và
phần nào giải quyết khó khăn cho ngời
lao động lúc đó và duy trì đợc chế độ dõn


ch t sn.


<i>Sơ kết bài học:</i>


- Trong những năm 20 của thế kỉ5 XX, do những điều kiện thuận lợi, nớc Mĩ phát triển
mạnh.


- Mĩ vẫn không tránh khỏi cuộc khđng ho¶ng kinh tÕ.


- Chính sách mới đã cứu nớc Mĩ thốt khỏi tình trạng nguy kịch.
<i><b>4. Củng cố, luyện tập:</b></i>


1, Kinh tế Mĩ đã phát triển ntn trong thập niên 20 của thế kỉ XX?
2, Vì sao nớc Mĩ thoỏt khi cuc khng hong kinh t?


3, Trình bày nội dung chđ u cđa ChÝnh s¸ch míi?
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học </b><b> :</b></i>


1, Kinh tế Nhật bản phát triĨn ntn sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt?


2, V× sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành chiến tranh xâm lợc, bành trớng ra bên
ngoài?


<i><b>6. Tài liệu:</b></i>


<i>Hỡnh 65:Bói xe dài vô tận đậu trên bãi biển vào ngày nghỉ cuối tuần, phía xa</i>
là những tồ nhà sầm uất. Điều đó cho thấy sự phát triển của nghành cơng nghiệp chế
tạo ôtô, một tronh những ngành sản xuất quan trọng tạo nên sự phồn vinh của nền kinh
tế Mĩ thời giân này. Tác động của ngành công nghiệp chế tạo ôtô đến nền kinh tế Mĩ
rất lớn: thúc đẩy ngành luyện thép, chế biến cao su, sản xuất vật liệu khác, ngành xăng


dầu, ngành xây dựng đờng xá, cầu cống... Đồng thời nhiều khách sạn, nhà hàng, bãi đỗ
xe mọc lên cùng với việc giải quyết việc làm cho hàng triệu ngời lao động.


<i>Hình 66: Xa xa là những toà nhà chọc trời đợc xây dựng trong những năm 20</i>
của thế kỉ XX.


2, Nớc Mĩ trở thành vua ôtô thế giới. Năm 1928, khoảng 1/3 số gia đình ở Mĩ sở
hữu từ 1 ơtơ trở lên.


Năm 1929, Mĩ sản xuất 24 triệu ôtô so với 7 triệu năm 1919. Đồng thời do việc
cải tiến sản xuất, giá thành ôtô ngày càng rẻ hơn. Năm 1928, giá 1 ôtô(loại ôtô nhãn
hiệu T- hiện đại rất thịnh hành lúc đó) chỉ có 295 đơla Mĩ(so với 1 200 đơla M nm
1909)


( Giáo khoa Lịch sử trung học Sin-ga-po)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Liên Xô.Ông là một nhà kinh tế , chính trị tài năng góp phần to lớn vào việc đa nớc Mĩ
thoát khỏi khủng hoảng và có vai trò tích cùc trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai.


R. mất lúc 3h35phút chiều 12-4-1945 tại Warm Springs(Uôm Spơrinh), bang
Georgia vì huyết áp cao và xơ cứng động mạch.


<b>Rót kinh nghiÖm:</b>



Ngày soạn:


<b>Ch</b>


<b> ơng III </b>



<b>Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>


<b> (1918-1939)</b>



TiÕt 27



<b>Bµi 19 </b>


<b>NhËt Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b> (1918-1939)</b>


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1. Kiến thức:


Hc sinh cn nm c:


- Khái quát tình hình kinh tế- xà hội NhËt b¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


- Những ngun nhân chính dẫn đến q trình phát xít hố ở Nhật và hậu quả của nó
đối với lịch sử Nhật bản cũng nh lịch sử thế giới.


<b>2. T tëng:</b>


- Giúp HS nhận thức rõ bản chất phản động, hiếu chiến, tàn bạo của chủ nghĩa phát xít
Nhật.


- Gi¸o dơc t tởng chống chủ nghĩa phát xít, căm thù những tội ác mà chủ nghĩa phát xít
gây ra cho nhân loại.


<b>3. Kĩ năng:</b>



- Bi dng kh nng s dng, khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để hiểu những vấn đề
lịch sử.


- Biết cách so sánh, liên hệ và t duy lôgic, kết nối các sự kiện khác nhau để hiểu bản
chất của sự kiện, hiện tợng xảy ra trong lch s.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bn th giới( hoặc châu á) để HS xác định vị trí của Nhật bản.
- Tranh ảnh về Nhật bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Em h·y cho biết những nét cơ bản về nớc Mĩ giai đoạn 1929-1939?
<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Các em đã đợc biết về các nớc t bản ở châu Âu và Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một nớc t bản ở châu á, đó là Nhật Bản, trong
những năm 1918-1939 để xem nớc Nhật đã làm ntn để thoát khỏi cuộc khủng hoảng
kinh t v phỏt trin t nc.


<b>3. Dạy và học bài míi:</b>


<i><b> </b><b> </b><b> </b><b> I. Nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>
<i>GV dùng bản đồ giới thiệu vị trí của nớc</i>


<i>NhËt.</i>



<i>Cho HS đọc SGK và xem h.70.</i>


<b>Hái: Nh÷ng nÐt chÝnh cđa tình hình kinh</b>
tế Nhật bản sau chiến tranh thế giới thø
nhÊt?


<b>Hỏi:Tình hình kinh tế đó có tác động ntn</b>
đến đời sống xã hội?




<b>Hái: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh níc</b>


- Kinh tế phát triển trong vài năm đầu sau
chiến tranh, sản xuất công nghiệp tăng
nhng bấp bênh, nông nghiệp lạc hậu.
- Giá gạo tăng cao, đời sống nơng dân rất
khó khăn-> năm 1918 “Cuộc bạo động
lúa gạo” đã nổ ra, lôi cuốn 10 tr ngời
tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Nhật 1918-1929?
Khơng ổn định.


<b>TLN: Sù ph¸t triĨn của nớc Nhật có điểm</b>
gì giống và khác so với nớc Mĩ trong thời
gian này?


<i>Giống: Thắng trận, thu nhiều lợi,...</i>



<i>Khỏc: Kinh tế Mĩ phát triển cực kì nhanh</i>
<i>chóng do cải tiến kĩ thuật, thực hiện </i>
<i>ph-ơng pháp sản xuất dây chuyền, tăng cờng</i>
<i>tốc độ bóc lột cơng nhân...; trong khi nớc</i>
<i>Nhật chỉ phát triển trong một vài năm</i>
<i>đầu rồi lại lâm vào khủng hoảng, cơng</i>
<i>nghiệp khơng có cải thiện đáng kể, nơng</i>
<i>nghiệp trì trệ lạc hậu, kinh tế phát triển</i>
<i>chậm chạp, bấp bờnh... </i>


phong trào công nhân.


- 1927, cuc khng hong ti chính làm
kinh tế Nhật giảm sút nghiêm trọng.
-> Khơng ổn nh.


<i><b>II. Nhật bản trong những năm 1929-1939</b></i>
<b>Hỏi: Cuộc khủng ho¶ng kinh tÕ 1929-1933</b>


để lại hậu quả ntn đối với nớc Nhật?


<b>Hỏi: Để thốt khỏi tình trạng đó, nớc Nhật</b>
đã làm gì?


<b>Hỏi: Kế hoạch xâm lợc của Nhật Bản </b>
ntn?-Khai thác Lợc đồ H,71


Thị trờng TQ rộng lớn luôn là đối tợng
<i>mà Nhật muốn độc chiếm từ lâu, đặc biệt là</i>
<i>vùng Đơng Bắc.</i>



Q trình phát xít hố ở Nhật bản diễn ra
trong thập niên 30 của thế kỉ XX. Q trình
này có những nét khác so với Đức. ở Nhật
vẫn tồn tại chế độ chuyên chế Thiên hồng,
q trình qn phiệt hố bộ máy nhà nớc kéo
dài do sự bất đồng về biện pháp tiến hành
giữa hai phái sĩ quan già và sĩ quan trẻ, quá
trình này gắn liền với việc xâm lợc và bành
trớng ra bên ngồi.


Hỏi: Nêu nhận xét về chính sách đối ngoại
của NB.


<b>Hỏi: Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản</b>
đã diễn ra ntn?Tác dụng? (Chậm quá trình
phát xít hố ở Nhật.


<b>Hái: HËu qu¶ cđa viƯc NhËt ph¸t xÝt ho¸</b>
chÝnh qun?


- Cuộc khủng hoảng KT 1929-1933 đã
giáng đòn nặng nề vào nền KT Nhật
Bản.


- Quân sự hoá đất nớc, sử dụng rộng
rãi bộ máy quân sự và cảnh sát.


- G©y chiÕn tranh xâm lợc, bành trớng
ra bên ngoài.



- Trong thp niờn 30, Nhật diễn ra QT
thiết lập chế độ phát xít với việc sử
dụng bộ máy quân sự và cảnh sát của
c/đ chuyên chế N.


- Phong trào đấu tranh của nhân dân
lao động cả binh sĩ Nhật bản lan rộng
khắp cả nớc góp phần làm chm QT
phỏt xớt hoỏ.


<i>Sơ kết bài học:</i>


- Sau chin tranh thế giới thứ nhất, NB ổn định về kinh tế một thời gian ngắn rồi rơi vào
khủng hoảng kinh tế th gii.


- Để tìm lối thoát khỏi khủng hoảng, giới quân phiệt Nhật Bản tiến hành các cuộc chiến
tranh xâm lợc.


<i><b>4. Củng cố, luyện tập:</b></i>


Làm bài tập Sách bài tập.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học tập</b><b> :</b></i>


<i>Gợi ý bài tËp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2, Giới cầm quyền NB chủ trơng tiến hành chiến tranh xâm lợc bành trớng ra bên ngồi
để giải quyết khó khăn do thiếu nguồn ngun liệu và thị trờng tiêu thụ hàng hoá, thực
hiên tham vọng mở rộng phạm vi ảnh hởng của đế quốc Nhật.



<i>ChuÈn bị bài mới:</i>


1, Nét mới của phong trào giải phóng dân tộc ở châu á sau chiến tranh thế giới thứ
nhất.


2, Cách mạng TQ trong những năm 1919-1939 diƠn ra ntn?
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...





Ngày soạn:


<b>Bi 20 Phong tro c lp dân tộc ở châu á (1918-1939)</b>


TiÕt 28

<b> .</b>


<i><b>I. Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu á. </b></i>
<i><b> Cách mạng Trung Quốc trong nhng nm 1919-1939</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á trong những năm 1918-1939.
- Cách mạng TQ(1919-1939): DB, sự tham gia của giai cấp công nhân vào cuộc đấu


tranh giành độc lập dân tộc, sự thành lập Đảng CS Trung Quốc


<b>2. T tëng:</b>


- Bồi dỡng nhận thức về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, chủ
nghĩa đế quốc của các dân tộc thuộc địa, phụ thuộc nhằm giành độc lập dân tộc.


- Mỗi quốc gia châu á có những đặc điểm riêng nhng đều chung một mục đích là quyết
tâm đứng lên u tranh ginh c lp dõn tc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bi dỡng kĩ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử.


- Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết đợc bản chất của sự kiện lịch
sử.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
Lợc đồ châu á.


<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>
<b>1. Kiểm tra bi c :</b>


Trình bày những nét chính về tình hình NB sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt ?
<b>2. Giíi thiƯu bµi míi :</b>


Cũng nh nhiều nớc khác ở châu Âu, sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào
cách mạng ở châu á cũng bùng nổ mạnh mẽ. Tuy nhiên phong trào cách mạng ở châu á
có những tính chất và đặc điểm riêng. Chúng ta sẽ cùng tìm hiu trong bi hc.



<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>GT vị trí châu á</i>


<b>KT kthc c: Nờu Tình hình các nớc châu á</b>
cuối TK XIX đầu TK XX ? ( Hầu hết là thuộc
địa nửa thuộc địa ca Q)


<b>Hỏi: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu á</b>
sau chiến tranh thế giới ntn?


<b>Hi: Nhng s kiện nào tác động đến phong</b>
trào giải phóng dân tộc ở châu á?


<i>GV nhấn mạnh: Cách mạng tháng mời Nga</i>
thành công và sự kết thúc chiến tranh thế giới
thứ nhất đã mở ra một thời kì phát triển mới
cho phong trào giải phóng dân tộc châu á.
Tiếng vang của cách mạng Tháng mời đã vợt
qua biên giới nớc Nga, trở thành niềm hi vọng
và là nguồn cổ vũ lớn lao đối với nhân dân bị
áp bức, bóc lột ở nhiều nớc thuộc địa và phụ
thuộc ở châu á cũng nh trên thế giới.


<i>GV sử dụng bản đồ châu á giới thiệu sự phát</i>
triển của phong trào.


<b>Hỏi: Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu</b>
ở châu á?



<b>Hỏi: Em có nhận xét gì về phong trào đấu</b>
tranh ở châu á thời gian này?


<i>Qui m« réng lín.</i>


<b>Hỏi: Nét mới của phong trào đấu tranh thời</b>
gian này?


- Phong trào lên cao và lan rộng
khắp các khu vực: Đông Bắc á,
ĐNA, Nam á, Tây á.


Tiêu biểu:


+ Phong trào Ngũ tứ ở TQ.


+Cuộc cách mạng của nhân dân
Mông Cổ(1921-1924) đa tới thµnh
lËp níc céng hoà nhân dân M«ng
Cỉ.


+ ấn Độ: đấu tranh đòi tẩy chay
hàng hoá của Anh, phát triển kinh tế
dân tộc.


+Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
ở Thổ Nhĩ kì, thành lập nớc cộng
hồ Thổ Nhĩ Kì.


+ Phong trào đấu tranh giải phóng


dân tộc ở VN.


* G/c cơng nhân tích cực tham gia
đấu tranh giành độc lập dân tộc,
Đảng CS giữ vai trò lãnh đạo pt.
<i><b>2, Cách mạng Trung Quốc những năm 1919-1939 </b></i>


HS nhắc lại tình hình Tqcuối thế kỷ XI X
<i>đầu TK XX.</i>


<b>Hỏi: Phong trào Ngũ tứ diễn ra ntn? Lùc</b>
lỵng tham gia phong trµo? Cã chun
biÕn ntn?


<b>Hỏi: Mục đích của cuộc cách mạng?</b>
<b>Hỏi: Qua các khẩu hiệu đấu tranh, em</b>
thấy có điểm gì mới so với cuộc cách
mạng Tân Hợi?


<i>Chống đế quốc.</i>


<b>Hỏi: Phong trào có tác động ntn đến cuộc</b>
đấu tranh của nhân dân TQ?


<b>TLN: V× sao nãi nó mở đầu cho cao trào</b>
cách mạng ở TQ?


-Lan rng, lơi cuốn đơng đảo các tầng lớp
tham gia.



<i>a, Phong trµo Ngũ tứ (4-5-1919)</i>


- Lực lợng tham gia: HS, công nhân, nông
dân, trí thức yêu nớc.


- Mc ớch: phn i õm mu xâu xé TQ
của các nớc đế quốc.


- T¸c dông:


+ Mở đầu cao trào cách mạng chống đế
quốc và phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Thúc đẩy phong trào công nhân phát
triển dẫn đến việc thành lập Đảng.


<b>Hỏi: Sau khi ra đời, ĐCS Trung Quốc đã</b>
lãnh đạo nhân dân TQ đấu tranh ntn?
GV giới thiệu sự kiện Vạn lí trờng chinh.
(tài liệu)


<i>b, Chiến tranh cách mạng 1926-1927</i>
nhằm đánh đổ quân phiệt.


<i>c, Nội chiến cách mạng 1927-1937 chống</i>
bọn phản động Quốc dân đảng Tởng Giới
Thạch.


-7-1937, NB x©m lợc TQ-> Quốc- Cộng
hợp tác kháng chiến chống Nhật.



<i><b>4. Củng cè, lun tËp:</b></i>


- Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở châu ỏ li din
ra mnh m?


- Cách mạng TQ diễn ra ntn trong những năm 1919-1939?
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn hoc: </b></i>


1, Trình bày sự phát triển của cách mạng TQ1919-1939?
2, Phong trµo Ngị tø? ý nghÜa?


6. Tµi liƯu:


<i> Cuộc vạn lí trờng chinh: 10-1933, Tởng Giới Thạch cho tổ chức cuộc vây quét diệt</i>
Cộng lần thứ 5. Tởng tập trung 1 triệu quân, cho 50 vạn vây đánh khu căn cứ TW ở
giang Tây. Quân Tởng có cố vấn Đức tham gia chỉ huy.


Một số ngời lãnh đạo quân sự của ĐCS đã chủ trơng “ xuất kích trên tồn trận tuyến
,“đánh địch bằng cả hai nắm tay ;“ngăn địch từ ngoài cửa , dc lc l


ợng tấn công


o t các trận địa kiên cố của địch. Thất bại, họ chủ trơng phân tán binh lực, phòng
ngừa đơn thuần, bị động...Có khu căn cứ mất gần hết.


Bộ phận lãnh đạo mới của ĐCS chủ trơng rút quân lên phía bắc, xây dựng khu căn cứ
cách mạng mới ở vùng Thiểm Tây- Cam Túc.


Tháng 7-1934, Hồng quân bắt đầu rút lên phía bắc. Tổng cộng hơn 30 vạn. Đờng đi


quanh co, gập gềnh, nhiều khi bị địch chặn đầu, phải vịng lối khác. Có nơi phải liều
mạng qua cầu hiểm yếu. Địch ráo riết đuổi đánh, có lần dùng cả máy bay ném bom.
Tháng 6-1935, đại qn đến đích, chỉ cịn hơn 30 000. Có cánh quân hơn 2 vạn ra đi,
tới nơi còn hơn 800. Sau đó cách mạng phát triển với thủ đơ là Diên An.


Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


TiÕt 29

<i><b>:</b></i>



<i><b>II. Phong trào độc lp dõn tc ụng Nam ỏ</b></i>
<i><b>(1918-1939)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu bài học</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>1. Kiến thức:</b>
HS cần nắm đợc:


- Những nét chung về phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các nớc ĐNA
giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.


- Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Dơng, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xia,
sự tham gia của giai cấp công nhân vào cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc, sự thành
lập các Đảng CS.


<b>2, T tëng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Nhân dân ĐNA đứng lên đấu tranh giành độc lập dân tộc là tất yếu lịch sử.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bồi dỡng kĩ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử.


- Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết đợc bản chất của sự kiện lịch
sử.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
Lợc đồ các nớc ĐNA.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>


V× sao sau chiÕn tranh thế giới thứ nhất phong trào giải phóng dân tộc ở châu á lại
phát triển mạnh mẽ ?


<b>2, Giới thiệu bµi míi:</b>


Trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu á, ĐNA có sự phát triển đặc biệt hơn.
Đây là những nớc láng giềng của chúng ta. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>1. T×nh h×nh chung</b></i>
<b>Hái: T×nh h×nh chung cđa c¸c quèc gia</b>


ĐNA đầu XX?
GV treo bản đồ.


<b>Hỏi: Hãy chỉ ra các nớc thuộc địa của các</b>


nớc đế quốc thực dân?


Ba nớc ĐD thuộc Pháp; Ma lai, Brunây,
Xingapo, Miến Điện thuộc Anh;
Inđônê-xia thuộc Hà Lan; Philíppin thuộc TBN
sau thuộc Mĩ; Xiêm tuy không phải là
n-ớc thuộc địa nhng nhiều mặt bị phụ thuộc
vào các nớc đế quốc.


<b>Hỏi: Những nguyên nhân nào tác động</b>
đến phong trào giải phóng dân tộc
NA?


<b>Hỏi: Những xu hớng của phong trào gpdt</b>
ĐNA?


<i>HS c on ch nh.</i>


<b>Hỏi: Nêu một số phong trào thể hiện hai</b>
xu híng trªn?


<b>Hỏi: Các ĐCS thành lập đã có tác động</b>
ntn đến phong trào độc lập dân tộc?


GV giới thiệu bức ảnh lãnh tụ phong trào
độc lập dân tộc ở Mã lai- áp-đun Ra-man,
ngời sau này trở thành Thủ tớng
Ma-lai-xi-a.


- Đầu XX hầu hết là thuộc địa của các


n-ớc đế quốc.


- Phong trào đấu tranh chống đế quốc
dâng cao mạnh mẽ:


+ Sau c¸c cuéc KN “Phß vua cøu nớc
thất bại. PT ĐL DT phát triển theo hớng
dân chủ t s¶n


+ Từ những năm 20, G/c vơ sản từng bớc
trởng thành và tham gia lãnh đạo phong
trào cách mạng, nhiều ĐCS đợc thành lập
và lãnh đạo ND đấu tranh: Khởi nghĩa
Gia-va và Xu-ma-tơ-ra(1926-1927) ở
Inđônê xia, phong trào Xô viết Ngh Tnh
(1930-1931) VN.


+Phong trào dân chủ t sản có bớc tiến rõ
rệt: Xuất hiện chính Đảng có tổ chức và
ảnh hëng réng lín.


<i><b>2, Phong trào độc lập dân tộc ở một số n</b><b> ớc Đông Nam á</b></i>
<b>Hỏi: Phong trào đấu tranh chng thc dõn</b>


Pháp nổ ra ở Đ D ntn?


<b>Hi: Phong trào độc lập dân tộc ở </b>
In-đơ-nê-xi-a có nét gì nổi bật?


ĐCS In đơ thành lập sớm nhất(5-1920),


mở đầu cho việc thành lập hàng loạt các
đcs ở châu á và ĐNA. Tuy nhiên do
những sai lầm về đờng lối dẫn đến thất
bại trong cuộc khởi nghĩa nên quần chúng


- ở Đông Dơng:phong trào đợc tiến hành
dới nhiều hình thức phong phú, với sự
tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

đã ngả theo phong trào dân tộc t sản.


<b>Hỏi: Kết quả của các phong trào?</b> -> Cha giành đợc thắng lợi quyết định.
Sơ kết bài học:


- Phong trào độc lập dân tộc ở châu á trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới(1918-1939) lên cao và lan rộng.


- ở TQ, cuộc đấu tranh thời kì này mở đầu bằng phong trào Ngũ tứ , sự truyền bá chủ
nghĩa Mác-Lênin và sự ra đời của ĐCS TQ- lực lợng nắm giữ vai trò lãnh o cỏch
mng.


- Phong trào gpdt ở Châu á có nhiều nét mới: phong trào dâng cao, sự lớn mạnh của g/c
vô sản trẻ tuổi...


<i><b>4. Củng cố luyện tập: </b></i>


Làm bài tập sách bài tập.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học</b><b> :</b></i>



1, Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai?
2, Những diễn biến chính?


3, KÕt cơc cđa chiÕn tranh ?
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>TiÕt 30:</b></i>

<b>Lµm bµi tập lịch sử</b>

: Lập bảng thống kê.


<i><b>I. Mục tiêu bài häc: </b></i>


- Cđng cè , hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc, so sánh các sự kiện, rèn luyện phơng pháp học tËp
cho HS.


- N©ng cao ý thøc tù rÌn lun, tù häc tËp cđa HS.
<i><b>II. Néi dung :</b></i>


HS lËp b¶ng thống kê các sự kiện lớn của châu á đầu thế kỉ XX(Chơng III)
<i><b>III. Các b</b><b> ớc tiến hành:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: GV cho HS nhắc lại những sự kiện cơ bản đã học trong chơng III.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: GV hớng dn HS k bng: Chõu ỏ (1918-1939)</b></i>


Nớc Năm Sù kiÖn Kết quả, ý nghĩa
Nhật


Bản 7-1922 Đảng Cộng sản thành lập
1927 Lâm vào khủng hoảng
Trung


Quốc 4-5-1919 Phong trào Ngũ Tứ



7-1921 Đảng Cộng sản Trung Quốc
thành lập


In-Đô


nê-xi-a 5-1920 Đảng Cộng sản thµnh lËp


1926-1927 K/nghÜa ë Gia va vµ Xu ma tơra
Việt


Nam 3-2-1930 Đảng Cộng sản Việt nam thànhlập


1930-1931 Phong trào Xô Viết Nghệ-Tĩnh


Lào


1901-1936


K/n do Ong Kẹo và Com Ma
Đam lãnh đạo




Cam-pu-chia 1930-1935 Phong trào do s A-cha-Hem-chiêu lãnh đạo


Gọi H/S điền tiếp vào ô trống còn lại
<i><b>Hoạt động 3:Chữa các bài tập khó trong vở bài tập</b></i>



<i><b>Hoạt động 3:Hớng dẫn H/S chuẩn bị bài 21</b></i>
<b>Rút kinh nghi</b>


Ngày soạn:
<b>Ch</b>


<b> ơng IV </b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945)</b>



TiÕt 31 - 32:



<b>Bµi 21 </b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai(1939-1945</b>

)


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giỳp HS bit đợc những nét chính về q trình dẫn n chin tranh: nguyờn nhõn
Chin tranh.


- Trình bầy sơ lợc về mặt trận ở châu âu và mặt trận


- Kết cục của chiến tranh và hậu quả của nó đối với sự phát triển của tình hình thế giới.
<b>2, T tởng:</b>


- THBVMT: Bồi dỡng nhận thức đúng đắn về hậu quả của chiến tranh đối với toàn nhân
loại, nâng cao ý thức chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình, bảo vệ sự sống của con ngời
và nền văn minh nhân loại.


- Giáo dục cho HS học tập tinh thần chiến đấu kiên cờng, bất khuất chống chủ nghĩa


phát xít, giải phóng đất nớc của các dân tộc bị các nớc xâm lợc, đặc biêt là cuộc chiến
tranh vệ quốc v i ca nhõn dõn Liờn Xụ.


<b>3, Kĩ năng:</b>


- Rốn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá một số vấn đề liên quan đến một sự kiện lịch
sử quan trọng( chiến tranh thế giới) và tác động của nó đối với tình hình thế giới.


- Kĩ năng sử dụng bản đồ chiến sự, hiểu và trình bày đợc một vài chiến sự đơn giản trên
bản đồ.


- Sử dụng t liệu, tranh ảnh để hiểu lịch sử.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai : Phát xít Đức tấn cơng châu Âu(1939-1941),
Chiến dịch Xta-lin-grát...


- Một số t liệu lịch sử về chiến tranh thế giới thứ hai.
<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b><b> :</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi míi : </b>


Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 không những tàn phá nặng nề nền kinh tế
của các nớc t bản, mà còn để lại hậu quả nặng nề với tồn thể nhân dân thế giới, đó là
sự ra đời của chủ nghĩa phát xít ở Đức, I-ta-li-a và Nhật bản. Với bản chất của
mình,chủ nghĩa phát xít đã nhanh chóng đa nhân loại bớc vào cuộc chiến tranh tàn
khốc nhất trong lịch s - Chin tranh th gii th hai.


<b>2. Dạy và häc bµi míi :</b>



<i><b> </b><b> </b><b> I, Nguyên nhân bïng nỉ chiÕn tranh thÕ giíi thø hai </b></i>
<b>Hái: Quan hƯ qc tÕ sau chiÕn tranh thÕ</b>


giíi thø nhÊt ntn?


<i>GThích vì sao ĐQ và phát xít muốn tiêu</i>
<i>diệt LX</i>


<b>Hi: Để đợc lợi cho mình, APM thực hiện</b>
chính sách gì?


<i>GV giíi thiƯu H.75: Ngi khỉng lå </i>
Giu-li-v¬ trong trun Giu-Giu-li-v¬ du kí.


<b>Hỏi: Giải thích tại sao Đức tấn công các</b>
nớc châu Âu trớc?


<b>Hi: Vỡ sao c tn cụng Ba Lan?</b>
<i>Dò la thái độ của AP.</i>


- Các nớc đế quốc mâu thuẫn với nhau về
quyền lợi-> chia 2 khối đối địch nhau
Khối ĐQ (A, P, M) > < Khối phát xít (Đ,
Y, N) về thị trờng và thuộc địa


- ĐQ và Phát xít đều muốn tiêu diệt LX
- Anh, Pháp, Mĩ thực hiện đờng lối tho
hip vi


=>1-9-1939, Đức tấn công Ba Lan. Anh,


Pháp tuyªn chiÕn víi §øc. ChiÕn tranh
bïng nỉ.


<i><b>II, Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh</b></i>


<i><b>1, Chiến tranh bùng nổ và lan rộng toàn thế giới(từ ngày 1-9-1939 đến đầu năm</b></i>
<i><b>1943)</b></i>


<i>Dùng lợc đồ SGK.</i>


<b>Hái: ChiÕn sự diễn ra ntn trong giai đoạn</b>
đầu?


GV b sung: huy động: 190 s đoàn với
5,5 triệu quân, 4.950 máy bay, 3.712 xe
tăng, dự định đánh bại LX từ 6-8 tuần lễ
<i>HS xem tranh 77,78-> tội ác của cnpx.</i>


- 1939-1941:Đức đánh chiếm hầu hết các
nớc châu Âu.


- 22-6-1941,§øc tÊn công LX và tiến sâu
vào lÃnh thổ LX.


-7-12-1941, Nht Bn tấn công hạm đội
Mĩ ở Trân Châu cảng, Mĩ tham chiến.
Nhật chiếm toàn bộ vùng ĐNA và một số
đảo ở TBD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hái: Trong giai đoạn đầu, u thế thuộc về</b>


phe nào?


<b>Hỏi: Tính chất của cuộc chiến tranh trong</b>
giai đoạn này?


<b>Hi: Mt trn ng minh chống phát xít</b>
đợc thành lập với mục đích gì?ĐK lực
l-ợng tiến bộ ....


=> ChiÕn tranh lan réng kh¾p thÕ giíi.
- TÝnh chÊt : §Õ quèc chñ nghÜa - phi
nghÜa


- 1-1942, mặt trận Đồng minh chống phát
xít đợc thành lập.


<i><b>2, Quân Đồng minh phản công, chiến tranh kết thúc(từ đầu năm 1943 đến tháng </b></i>
8-1945)


Dùng lợc đồ chiến thắng Xta-lin-grát.
GV: LX tiêu diệt đội quân tinh nhuệ bậc
nhất của Đ với 330.000 quann, thống chế
Pao-lút, 24 tớng cùng 91.000 quân pxít.
Tớng Vet-phan(Đức) nhận xét: “Suốt LS
nớc Đ...”, Hít le hạ lệnh cả nớc treo cờ
rũ..


<b>Hái : ChiÕn th¾ng Xta-lin-grat cã ý nghÜa</b>
ntn ?



<b>Hái: Chiến sự diễn ra trên các mặt trận</b>
giai đoạn nµy ntn?


<i>Dùng lợc đồ.</i>


GV nói về c/t béc lin: Để phá vỡ tuyến
phòng ngự ngoại vi Béc-lin, HQ LX đã
phải dùng 400 đèn chiếu (5m/1 đèn)...Với
2,5 tr quân, 6.250 xe tăng, 7.500 máy bay


-2-2-1943, chiến thắng Xta-lin-grát tạo
nên bíc ngt cđa cuộc chiến tranh->
Quân Đồng minh phản công :


+ Mt trn Xô- Đức:cuối 1944, LX và
các nớc Đông Âu đợc giải phúng.


+ Mặt trận Bắc Phi:5-1943, Đức và
I-ta-li-a h¹ vị khÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

TG nửa tháng với 300.000 c/sĩ hi sinh
<b>Hỏi: Chiến thắng của Hồng quân LX</b>
trong trận Béc-lin có tác động ntn?


<b>Hái: MỈt trận châu á-TBD, t×nh h×nh</b>
chiÕn sù diƠn ra ntn?


<b>Hái: V× sao Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử</b>
xuống NB? Có phải nh vậy mà NB đầu
hàng không?



<b>Hi: LX có vai trị ntn trong vic ỏnh</b>
thng cnpx?


Là lực lợng đi đầu và là lực lợng chủ chốt
cho thắng lợi.


<b>Hỏi: Tính chất của cuộc chiến tranh?</b>
- Giai đoạn đầu:Phi nghiÃ


- Giai đoạn khi LX tiến hành cuộc chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc:Là cuộc chiến tranh
chính nghĩa, bảo vệ tổ quốc, giải phóng
nhân loại.


+ 16-4-1945, Hång quân LX mở cuộc
công phá Béc lin.


+ Mặt trận Tây Âu: 6-6-1944, liên quân
Anh, Mĩ mở mặt trận thứ hai.


-> 9-5-1945, phát xít Đức kí văn kiện đầu
hàng.Chiến tranh kết thúc ở châu Âu với
sự thất bại hoàn toàn của phát xít I-ta-li-a
và Đức.


- Mặt trận Châu á- TBD:


+ Hồng quân LX đánh tan đạo quân
Quan Đông của Nhật.



+ 6 vµ 9-8-1945, MÜ nÐm hai quả
bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma và
Na-ga-xa-ki(Nhật Bản).


+ 15-8-1945, NB đầu hàng không
điều kiện.


=> Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.


III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
<b>Hái: KÕt cơc cđa chiÕn tranh?</b>


<b>Hỏi: Hậu quả của chiến tranh đối với</b>
nhân loại qua hình 77,78,79?


- Chđ nghÜa phát xít thất bại hoàn toàn.
- Hậu quả: SGK


- Tỡnh hình thế giới có biến đổi căn bản.
<i><b>4.. Củng cố, luyện tập: </b></i>


1, V× sao chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bùng nổ?


2, Lập niên biểu những sự kiện chính cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
<b>Thêi gian</b> <b> Sù kiƯn</b>


1/9/1939
§Õn9/1940
22/6/1941


7/12/1941
1/1942
2/2/1943
6/6/1944
9/5/1945
15/8/1945


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học tập:</b></i>


Những thành tựu về KH-KT và văn hoá thế giới nửa đầu XX?
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn:
Ch<b> ¬ng V </b>


<b>Sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hoá thế giới</b>
<b> nửa đầu thế kỉ XX.</b>


Tiết 33

<b>Bài 22 </b>


Sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hoá
thế giới nửa đầu thế kỉ XX.


<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Những tiến bộ vợt bậc của khoa học kĩ thuật nhân loại nửa đầu thế kỉ XX.



- Sự phát triển của nền văn hoá mới- văn hoá Xô Viết trên cơ sở của chủ nghĩa
Mác-Lênin và kế thừa những thành tựu văn hoá nhân loại.


<b>2. T tởng:</b>


- Giáo dục cho HS biết trân trọng và bảo vệ thành tựu văn hoá nhân loại.


- Nhng thnh tu khoa hc k thut đã đợc ứng dụng vào thực tiễn, nâng cao đời sng
con ngi.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Bi dng cho HS phng phỏp so sánh và đối chiếu lịch sử để các em có thể so sánh,
hiểu đợc tính u việt của văn hoỏ Xụ vit.


- Bớc đầu bồi dỡng cho các em phơng pháp tìm hiểu say mê, tìm tòi sáng tạo trong
khoa häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tranh ¶nh, t liƯu vỊ sù ph¸t triĨn cđa khoa häc kÜ tht và các nhà bác học điển hình
đầu XX.


<i><b>III. Hot ng dạy và học</b><b> : </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai?
- Hậu quả của chiến tranh thế giới lần thứ hai?
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Đầu thế kỉ XX, thế giới đã có những tiến bộ vợt bậc về KH-KT, đặc biệt là một


nền văn hoá mới- Văn hố Xơ viết đợc hình thành trên cơ sở chủ nghĩa mác –Lênin và
kế thừa những tinh hoa nhân loại. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự phát triển khoa
học kĩ thuật và văn hoá thế giới nửa u th k XX.


<b>3. Bài mới:</b>


I. Sự phát triển của khoa học- kĩ thuật thế giới nửa đầu XX.
<b>Hỏi:Khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu</b>


XX phát triển ntn?


<b>Hỏi: Cho biết những thành tựu trong lĩnh</b>
vực vật lí?


<i>GV giới thiệu H. 80: An-be Anh-xtanh.</i>
Giíi thiƯu chiÕc máy bay đầu tiªn trªn
<i>thÕ giíi, H.81.</i>


<b>Hái: Cho biết những phát minh míi vỊ</b>
c¸c lÜnh vùc khoa häc kh¸c?


<b>Hỏi: Những thành tựu khoa học đợc s</b>
dung ntn trong thc tin?


<b>Hỏi: Tác dụng và những hạn chÕ cđa sù</b>
ph¸t triĨn khoa häc kÜ tht?


<b>Hỏi: Em hiểu ntn về câu nói của Nơ-ben?</b>
<i>GV hớng dẫn để HS trả lời.</i>



- VËt lÝ:


+ Sự ra đời của lí thuyết nguyên tử hiện
đại.


+ Thuyết tơng đối của nhà bác học An-be
Anh-xtanh(Đức).


+ Nhiều phát minh mới về năng lợng
nguyên tử, laze, bán dẫn đều liên quan
đến lí thuyết tơng đối.


- Các khoa học khác: Hoá học, sinh học,
khoa học trái đất đều đạt những thành tựu
to lớn.


- Nhiều phát minh khoa học đợc đa vào sử
dụng nh điện tín, điện thoại, hàng không,
điện ảnh...


-> Tác dụng: mang lại cuộc sống vật chất
và tinh thần tốt đẹp hơn cho con ngời.
<i><b> </b><b> II. Nền văn hoá Xơ viết hình thành và phát triển</b><b> .</b></i>
Hỏi: Nền vn hoỏ Xụvit c hỡnh thnh


trên cơ sở nào?


<b>Hỏi: Cho biết những thành tựu văn hoá</b>
Xô viết nửa đầu XX?



<b>Hỏi: Tại sao nói xoá nạn mù chữ là</b>
nhiệm vụ hàng đầu trong việc xây dựng
nền văn hoá mới ở Liên Xô?


<b>Hi: Nền văn hố Xơ viết có những đóng</b>
góp gì cho nhõn loi?


<b>Hỏi: HÃy kể tên những tác phẩm văn học</b>
mà em biết?


- Cơ sở hình thành:


+ T tởng của chủ nghĩa Mac-Lênin.
+ Tinh hoa văn hoá nhân loại.
- Thành tựu:


+ Năm 1921->1941 xoá nạn mù chữ cho
60 triệu ngời.


+ Phỏt triển hệ thống giáo dục quốc dân.
+ Phát triển văn học nghệ thuật, xố bỏ
tàn d của xã hội cũ.+Có những cống hiến
lớn lao trong thi ca, sân khấu, điện ảnh...
đặc biệt là trong lĩnh vực văn học với
những tên tuổi nh: M. Goóc ki, M.
Sơ-lơ-khốp, A. Tơn-xtơi...


<i><b>4. RÌn lun, cđng cè:</b></i>


1, Nªu những thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu XX.


2, Nêu những thành tựu văn hoá Xô viết nửa đầu XX.


3, Làm bài tập sách bài tập.
<i><b>5.H</b><b> ớng dẫn học:</b></i>


1,Ôn tập những mốc chính của lịch sử thế giíi.


2, Những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại(1917-1945)
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn:


Tiết 34:

<i><b>Bài 23</b></i>


ễn tập lịch sử thế giới hiện đại(1917-1945)
<i><b>I. Mục tiêu bài học: </b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc nội dung chính đã học với những sự kiện LS tiêu biểu: CM tháng mời Nga,
cao trào cách mạng ở châu Âu (1918-1923), phong trào cách mạng ở châu á, cuộc
khủng hoảng kinh tế 1929-1933 và chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)


- Nắm đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới trong những năm 1917-1945.
<b>2. T tỏng: </b>



Cñng cố, nâng cao t tởng, tình cảm cách mạng, chủ nghĩa yêu nớc và chủ nghĩa quốc
tế chân chính, tinh thần chống chiểntanh, chống chủ nghĩa phát xít và bảo vệ hoà bình
thế giới.


<b>3. Kĩ năng:</b>


Giúp HS phát triển kĩ năng lập bảng thống kê, lựa chọn sự kiện lịch sử tiêu biểu, tổng
hợp, so sánh và hệ thống hoá sự kiện lịch sử.


<i><b>II. dựng dy học:</b></i>
- Bản đồ thế giới.


- Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới hiện đại.
<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b><b> : </b></i>


<b>1. Bài cũ : Nêu những tiến bộ của KH-KT thế giới nửa đầu XX. Kể tên một vài tác</b>
phẩm văn học Xô viết mà em biết ?


<b>2. Giới thiƯu bµi míi :</b>


Từ 1917-1945, thế giới đã xảy ra nhiều sự kiện lịch sử, những biến cố lịch sử tạo
ra những bớc phát triển mới của lịch sử thế giới. Hôm nay chúng ta cùng ôn lại những
sự kiện chính, những nội dung chính mà chúng ta đã học.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>I, Những sự kiện lịch sử chính:</b></i>


GV hng dn HS cùng lập bảng thống kê. HS thảo luận nhóm đơi lên bảng hồn thành
vào ơ trống hoặc HS kiểm tra chéo phần chuẩn bị ở nhà, GV đa đáp án HS chấm điểm.


Chú ý phần KQ, ý nghĩa.


Thêi gian Sù kiÖn Kết quả, ý nghĩa
Tháng


10/1917 Cách mạng XHCN tháng MờiNga thắng lợi - Lật đổ chính phủ TS lâm thời- Thành lập chính quyền Xơ Viết
- Sắc lệnh hồ bình và sắc lệnh Ruộng
đất- tao điều kiện cho việc XD chế độ
XHCN.


- Cỉ vị PT CM thế giới
1918-1923 Cao trào cách m¹ng thÕ giíi


(châu Âu, châu á) - Phong trào phát triển mạnh ở các nớct sản, điển hình là Đức và Hung ga ri.
- Các ĐCS ra đời.


- Quốc tế cộng sản ra đời(1919-1943)
- Chứng tỏ g/c CN đã giác ngộ CN
Mác- Lê-nin


- Góp phần vào đấu tranh chống CN
phát xít.


1924-1929 Thời kì ổn định và phát triển


của chủ nghĩa t bản Kinh tế phát triển nhanh chóng, chínhtrị ổn định.
1929-1933 Khủng hoảng kinh tế thế giới,


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

ổn định.



- Chủ nghĩa phát xít ra đời.
1933-1939 Các nớc trong hệ thống t bn


tìm cách thoát khỏi khủng
hoảng.


-Các nớc phát xít chuẩn bị chiến tranh
xâm lợc.


- Cỏc nc APM thực hiện cải cách
kinh tế, duy trì chế độ dân chủ t sản.
1939-1945 Chiến tranh thế giới thứ hai -72 nớc tham chiến


- Chñ nghÜa phát xít thất bại hoàn
toàn.


-Thắng lợi thuộc vỊ c¸c níc tiÕn bé
trªn thÕ giíi.


- Hệ thống XHCN ra i.


Tơng tự, GV ra bài tập cho HS về nhà lập bảng thống kê về tình hình nớc
<b>Nga(1917-1945)</b>


<i><b>II. Nh÷ng néi dung chđ u:</b></i>


<b>Hỏi: Từ những sự kiện chính đã nêu, hãy cho biết những nội dung chính của lịch sử thế</b>
giới hiện đại(1917-1945)?


<b>Hỏi: Cho biết 5 sự kiện LS tiêu biểu của lịch sử thế giới hiện i(1917-1945)? Gii</b>


thớch.


- Cách mạng tháng Mời Nga thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà nớc
Xô viết đầu tiên.


- Cao tro cỏch mng 1918-1923, mt lot ĐCS ra đời, Quốc tế cộng sản đợc
thành lập.


- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao.


- Khủng hoảng kinh tế thế giới(1929-1933), chủ nghĩa phát xít ra đời.
- Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ


<i><b>Sự kiện1: </b></i><b>7/11/1917: CM Tháng mời Nga - Lần đầu tiên cách mạng vô sản thành</b>
công trên thế giới, loại hình nhà nớc mới-XHCN ra đời, nhà nớc này đã đứng vũng trớc
sự tấn công của kẻ thù, đủ sức chống đỡ với thù trong giặc ngoài, xây dựng thành công
CNXH.


<i><b>Sự kiện 2: 2/3/1919:QT III thành lập -Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào</b></i>
cách mạng ở các nớc t bản lên cao, điển hình là ở Đức và Hung( chính quyền Xơ viết
tồn tại 133 ngày). Sau đó một loạt ĐCS các nớc ra đời trên thế giới. Quốc tế cộng sản
thành lập lãnh đạo cách mạng thế giới.


<i><b>Sự kiện 3: 4/5/1919:- PT Ngũ Tứ - Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào đấu</b></i>
tranh giải phóng dân tộc lên cao. PT ngũ Tứ khởi đầu cho PT độc lập dân tộc ở châu á.
<i><b>Sự kiện 4 Khủng hoảng KT TG 1929-1933 - Đây là cuộc khủng hoảng kinh tế thế</b></i>
giới-> CNPX ra đời, đe doạ an ninh hồ bình thế giới.


<i><b>Sự kiện 5: </b></i><b>1939-1945: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ đã gây cho loài ngời</b>
nhiều thảm hoạ. Sau đại chiến, hệ thống xã hội mới ra đời- hệ thống XHCN.



<b>H</b>



<b> ớng dẫn ôn tập học kì I</b>


- Thống kê 10 sự kiện chính của lịch sử thế giới từ 1566-> 1945
- Một số câu hỏi:


1. Cách mạng t sản thờng diến ra theo mấy hình thức? Cho vÝ dơ.


2. Nêu nội dung chính Tun ngơn của Đảng cộng sản (2/1948) và ý nghĩa của nó.
3. Nêu nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 và kết quả của
nó đối với nớc Nht.


4. Nêu thời gian thành lập của Quốc tế I, II, III.


5. Vì sao cách mạng tháng Mời nga nổ ra? Trình bầy ý nghĩa lịch sử của cách mạng
tháng Mời Nga năm 1917.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn:


Tiết 35:

<b>Kiểm tra học kì I</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Nhằm kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS qua phần LS học kỳ I để từ đó có kế</b>
hoạch bồi dỡng kiến thức, uốn nắn những thiếu sót mà các em mắc phải.


- Đánh giá xếp loại học sinh học bộ môn học kỳ I.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn luyện kĩ năng viết bài cho các em. Qua bài viết đánh giá đợc mức độ nhận biết,
thơng hiểu và vận dụng của HS.


<b> 3. Gi¸o dơc: </b>


Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c trong häc tËp, trung thùc trong kiĨm tra.


<i><b>II. §å dïng:</b></i>


HS cần chuẩn bị chu đáo, đầy đủ giấy kiểm tra và các loại đồ dùng cần thiết khác nh :
thớc kẻ, bút...


<i><b>III. Néi dung:</b></i>


<b>1. Đề bài:</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


Nêu nội dung chính của cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 và kết quả của
nó.


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Trình bầy ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng Mời Nga năm 1917.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Nêu nguyên nhân, kết cục của cuộc Chiến tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945). Em cã
suy nghÜ g× sau khi t×m hiĨu cc ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai?



<b>2. §¸p ¸n:</b>


<b>Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ I</b>



<b> C©u I: </b>


<b>* Nội dung: ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)</b>


- Về chính trị: Xác lập quyền thống trị của tầng lớp quí tộc t sản; ban hành hiến
pháp năm 1889, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Về quân sự: Tổ chức huấn luyện theo kiểu phơng Tây, thực hiện chế độ nghĩa vụ
quân sự, phát triển kinh tế quốc phòng


- Về giáo dục: Thi hành chính sách giáo dục bắt bc, chó träng néi dung khoa
häc-kÜ tht, cư häc sinh u tú du học ở phơng Tây.


<b>* Kt qu: Nhật vẫn giữ đợc độc lập và trở thành một nớc t bản công nghiệp.</b>
(1 điểm)


<b>C©u II: </b>


- Cách mạng tháng Mời Nga làm thay đổi vận mệnh nớc Nga....(1, 5điểm)
- Cách mạng tháng Mời Nga đã dẫn đến những thay đổi lớn lao…(1,5 im)


<b>Câu III:</b>


<b>* Nguyên nhân</b>


- Cuc khng hong kinh t th giới 1929-1933 làm cho mâu thuẫn giữa các đế


quốc trở nên sâu sắc, hình thành 2 khối đối địch nhau: Khối đế quốc (Anh, Pháp,
Mĩ) và khối phát xít (Đức , I-ta-li-a và Nhật Bản). Cả 2 khối mâu thuẫn với nhau
về thị trờng và thuộc địa. ( 0,5 điểm)


- Cả hai khối đế quốc và phát xít đều muốn dùng chiến tranh để tiêu diệt Liên Xô.
(0,5 điểm)


- Chính sách thoả hiệp, nhân nhợng của Anh và Pháp với Đức nhanh chóng đa chiến
tranh bùng nổ vào 1/9/1939. (0,5 ®iĨm)


<b>* KÕt cơc:</b>


- ChiÕn tranh thÕ giíi thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của các n ớc phát xít.
(0,5 điểm)


- Đây là cuộc chiến lớn nhất, khốc liệt nhất, tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài
ngời.... (0,5 điểm)


- Chin tranh kết thúc dẫn đến những biến đổi căn bản của tình hình thế giới.
(0,5 điểm)


<b>* Suy nghĩ...HS thể hiện đợc thái độ lên án bạo lực và chiến tranh, bảo vệ hồ bình...</b>
(1 điểm)


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>PhÇn hai</b>



Lịch sử Việt nam Từ năm 1858 đến năm 1918


<b>Ch</b>


<b> ¬ng I</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
<b>từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX</b>


<i><b>TiÕt 36-37: </b></i>


<b>Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</b>
<i><b>I.Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc: Giúp HS thấy rõ:</b>


- Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc nớc ta.
- Âm mu xâm lợc của chúng.


- QT xâm lợc của TDân P: tấn công Đà Nẵng và sự thất bại đầu tiên của chúng; tấn
công Gia Định; những nét chính của Hiệp Ước 1862.


- Cuộc kháng chiến anh dũng của nhân dân VN chống xâm lợc Pháp nổ ra ngay từ
những ngày đầu tiên, thể hiện rõ ở mặt trận Đà Nẵng(1858), Gia Định(1859) và các
tỉnh Nam Kì.


<b>2. T tởng:</b>


- Bản chất tham lam, tàn bạo, hiÕu chiÕn cđa chđ nghÜa thùc d©n.


- Tinh thần bất khuất, kiên cờng chống ngoại xâm của nhân dân ta trong những ngày
đầu chống Pháp xâm lợc, thấy đợc thái độ và trách nhiệm của triều đình nhà Nguyễn
trong việc để mất 3 tỉnh miền Tây (không kiên quyết chống giặc, không phát huy đợc


tinh thần quyết tâm đánh giặc ca nhõn dõn,...


<b>3. Kĩ năng:</b>


Rốn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, các t liệu lịch sử,
văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bi hc trờn lp.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bn chiến trờng Đà Nẵng, Gia Định những năm 1858-1861.


- Tranh ¶nh vỊ cc tÊn c«ng cđa Pháp ở Đà Nẵng(1858) ; trang bị vị khÝ thêi
Ngun ; c¸c nghÜa sÜ Nam K× ci XIX.


- Bản đồ hành chính VN ; các trung tâm khởi nghĩa ở sáu tỉnh Nam Kì.
- Thơ văn yêu nớc cuối XIX.


<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b><b> : </b></i>
<b>1. Kiểm tra bi c :</b>


Nguyên nhân xâm lợc ĐNA của các nớc t bản phơng Tây?
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


GV giới thiệu về tình hình các nớc ĐNA và tình hình x· héi VN lóc bÊy giê.
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>I. Thùc dân Pháp xâm lợc Việt Nam</b>
<i><b>1, Chiến sự ở Đà Nẵng những năm 1858-1859:</b></i>


GV gii thiu v cuc khng hong suy


vong của chế độ phong kiến Nguyễn đầu
XIX và âm mu xâm lợc của thực dõn
Phỏp.


<b>Hỏi: Nguyên nhân sâu xa và nguyên cớ</b>
thực dân Pháp xâm lợc VN?


GV treo bn xỏc nh vị trí Đà Nẵng.
<b>Hỏi: Tại sao thực dân Pháp lại tấn cơng</b>
ĐN trớc?


( Cách Huế 100 km, có cảng thuận lợi; có
hậu phơng Quảng Nam đông dân, giu


* Nguyên nhân P XL VN:


- T gia TK XI X, các nớc TB phơng Tây
đẩy mạnh XL các nớc phơng Đông để mở
rộng thị trờng, vơ vét nguyên liệu.


- VN có vị trí địa lý thuận lợi, giàu tài
nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

có, trơng vào sự ủng hộ của giáo dân
vùng này; có thể thực hiện “đánh nhanh
thắng nhanh”)


<b>Hỏi: Bớc đầu quân Pháp đã bị thất bại</b>
ntn? Nguyên nhân?



NTPhơng đã thực hiện kế hoạch:


+ Triệt để sơ tán, làm vờn không nhà
trống, bất hp tỏc vi gic.


+ Xây dựng phòng tuyến cản giặc dµi 4
km.


* QT XL cđa P:


- Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia tô, liên quân
Pháp- Tây Ban Nha kéo đến VN.


- S¸ng 1-9-1858, Ph¸p nỉ sóng tấn công
ĐN.


- Quõn dõn ta di s ch huy ca Nguyễn
Tri Phơng anh dũng chống giặc -> giam
chân chúng trong 5 tháng, kế hoạch đánh
nhanh thắng nhanh ca P tht bi.


<i><b>2, Chiến sự ở Gia Định 1859</b></i>
Hỏi: Tại sao Pháp kéo quân vào Gia Định?


<i>- Chim va lúa Nam Bộ, cắt nguồn lơng thực của triều đình</i>
<i>Huế.</i>


<i>- Đi trớc Anh một bớc trong việc làm chủ các c¶ng biĨn quan</i>
<i>träng ë miỊn Nam.</i>



<i>- Chuẩn bị chiếm Cao Miên, dị đờng sang miền Nam TQ.</i>
Hỏi: P tiến cơng Gia Định NTN?


Sớm 10-2 Pháp bắt đầu công phá các pháo đài nằm bên hai
sông Cần Giờ, theo đờng thuỷ tiến lên Gia Định. Phải mất 6
ngày chúng mới tới nơi.


<i><b> Sáng 17-2, hoả lực địch tập trung bắn vào thành Gia Định.</b></i>
Thành có từ thời Nguyễn ánh, lớn nhất ở Nam Kì, đợc xây theo
kiểu Vơbăng, hình chữ nhật, mỗi chiều dài gần 500m, sức chứa
tới 1 vạn quân. Trong thành có nhiều lơng thảo, khí giới, xởng
đóng tàu, dinh thự.


Hỏi: Quân Triều đình chống trả NTN?


Trớc sức tấn công mạnh mẽ của địch, Trấn thủ thành là Vũ Duy
Ninh ra lệnh rút quân. một số quan lại tự sát, một số bỏ chạy về
Vĩnh Long.


Tuy chiếm đợc thành nhng quân Pháp đã không giữ đợc thành
trớc sức tấn công của nhân dân ta.


Ngày 8-3, chúng ra lệnh phá huỷ tỉnh thành, đốt hết kho tàng,
dinh thự rồi rút xuống tàu đậu ở giữa sông để tránh bị tập
kích( lúa gạo trong thành ngùn ngụt cháy, sau nhiều tháng mới
tắt hẳn). Sau đó quân Pháp kéo quân trở ra ĐN để cứu nguy cho
số quân đang khốn đốn tại đó.


Tháng 4-1859, Pháp gặp khó khăn, chính phủ Pháp muốn nghị
hồ với VN. Điều khoản nghị hoà xoay xung quanh các việc:


bỏ cấm đạo, khoan xa những ngời đã cộng tác với Pháp, mở
một số cửa biển thơng thơng. “Kí điều ớc xong là Pháp lập tức
rút chiến thuyền khỏi Gia Định”. Nhng cả hai lần đề nghị giảng
hồ của Pháp đã khơng thành hiện thực do thái độ cố chấp của
triêù đình Huế. Nhà Nguyễn đã bỏ lỡ cơ hội.


Trớc sức tấn công mạnh mẽ của địch, Trấn thủ thành là Vũ Duy
Ninh ra lệnh rút quân. một số quan lại tự sát, một số bỏ chạy về
Vĩnh Long.


Tuy chiếm đợc thành nhng quân Pháp đã không giữ đợc thành
trớc sức tấn công của nhân dân ta.


Ngày 8-3, chúng ra lệnh phá huỷ tỉnh thành, đốt hết kho tàng,
dinh thự rồi rút xuống tàu đậu ở giữa sông để tránh bị tập
kích( lúa gạo trong thành ngùn ngụt cháy, sau nhiều tháng mới
tắt hẳn). Sau đó quân Pháp kéo quân trở ra ĐN để cứu nguy cho
số quõn ang khn n ti ú.


Tháng 4-1859, Pháp gặp khó khăn, chính phủ Pháp muốn nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

ho vi VN. Điều khoản nghị hoà xoay xung quanh các việc:
bỏ cấm đạo, khoan xa những ngời đã cộng tác với Pháp, mở
một số cửa biển thơng thơng. “Kí điều ớc xong là Pháp lập tức
rút chiến thuyền khỏi Gia Định”. Nhng cả hai lần đề nghị giảng
hoà của Pháp đã không thành hiện thực do thái độ cố chấp của
triêù đình Huế. Nhà Nguyễn đã bỏ lỡ cơ hội.


Cuối 3-1860, Pháp bỏ ĐN vào Gia Định. ĐN đợc giải phóng.
-7-1860, Pháp phải điều quân sang các chiến trờng, chỉ để lại


khoảng 1000 tên trên một chiến tuyến 10km đối diện với đại
quân của Nguyễn Tri Phơng và Tôn Thất Cáp đang ra sức xây
dựng chiến tuyến Chí Hồ.-> Sách lợc thủ để hồ của triều đình
Huế và thái độ của các tớng lĩnh đã không đuổi đợc quân giặc
ra khỏi bờ cõi, cho dù lực lợng của chúng rất mỏng.


Hỏi: Em có nhận xét gì về qn triều đình tại Gia Định?


-> Quân triều đình chống cự yếu ớt rồi tan rã, mặc dù có nhiều
binh khí và lơng thực; khi địch lực lợng mỏng nhng vẫn muốn
“thủ hiểm” ở Đại đồn Chí Hồ=> khơng quyết tâm, sai lầm
Hỏi: Hành động của nhân dân ta ra sao?


Hỏi: Quân P tiến đánh Chí hồ nh thế nào?


- 10-1860, Pháp đem toàn bộ lực lợng hải quân ở Viễn Đông
về Gia Định.


HS quan sỏt lc H. 84 SGK


<i><b>Đêm 23 rạng sáng 24-2-1861, Pháp mở cuộc tấn cơng qui mơ</b></i>
<i><b>vào đại đồn Chí Hồ. Qn ta chiến đấu ròng rã hai ngày liền,</b></i>
cuối cùng thành vỡ, NTP chạy về Thuận Kiều cố thủ. Thuận
Kiều mất, quân ta lui về Biên Hoà. Pháp thừa thắng, lần lợt
<i><b>chiếm Định Tờng, Biên Hoà, Vĩnh Long </b></i>


<b>Hỏi : Những nguyên nhân nào khiến nhà Nguyễn kí hiệp ớc</b>
Nhâm Tuất ? (Nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi của
giai cấp và dòng họ, rảnh tay ở phía Nam để đối phó với phong
trào nơng dân ở phía Bắc)



<b>TLN : Em có suy nghĩ gì về Hiệp ớc 1862 ? ( vi phạm chủ</b>
quyền nớc ta : Nhà Nguyễn cắt đất cho giặc, mất tiền của, đối
đầu với ND)


-> Quân triều đình
chống cự yếu ớt rồi
tan rã, mặc dù có
nhiều binh khí và
l-ơng thực


- NTPhơng cho xây
dựng Đại đồn Chí
hồ để “Thủ hiểm”
- ND tự động đánh
giặc làm chúng khốn
đốn.


- Đêm 23 rạng sáng
24-2-1861, Pháp mở
cuộc tấn cơng qui mơ
đại đồn Chí Hồ thất
thủ, P chiếm luôn
Định Tờng, Biên
Hoà, Vĩnh Long
- 5-6-1862, triều đình
Huế kí với Pháp hiệp
ớc Nhâm Tuất


Néi dung: SGK



<b>Hỏi : Hiệp ớc này có ảnh hởng gì tới phong trào kháng chiến của dân tộc ?</b>
II. Cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1858 đến 1873


<i><b>1, Kh¸ng chiến ở Đà Nẵng và ba tỉnh miền Đông Nam Kì</b></i>
<b>Hỏi : Cuộc kháng chiến chống Pháp ở</b>


ĐN diễn ra ntn ?


<b>Hỏi : Khi thực dân Pháp kéo quân vào</b>
Gia Định chúng đã vấp phải sự khỏng c
ntn ?


<i>GV giới thiệu về cuộc khởi nghĩa Trơng</i>
<i>Định vµ H. 85 SGK.</i>


<i>-Trơng Định : năm 1862 Tđình cử</i>
<i>ôngphụ trách trấn An giang ;ơng khơng</i>
<i>hạ vũ khí khi Tđình ra lệnh( Phan thanh</i>
<i>Giản gửi th đe doạ) ; ơng đợc ndân tơn là</i>
<i>Bình Tây đại ngun sối ; 2/1863 địch</i>
<i>tấn công ông bị bắt và tự vẫn.</i>


<i>- Buổi lễ giản dị nhng thể hiện tinh thần</i>
<i>yêu nớc...</i>


- ở ĐN : Nghĩa quân của Phan Gia Vĩnh
phối hợp với quân triều đình chống giặc.
- Nghĩa quân của Nguyễn Trung Trực đốt
cháy tàu Hi Vọng trên sông Vàm Cỏ


Đông(10-12-1861)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>2, Kháng chiến lan rộng ra ba tỉnh miền Tây Nam Kì</b></i>
<b>Hỏi: Thái độ và hành động của nhà</b>


Nguyễn ntn sau hiệp ớc Nhâm Tuất?
GV: - 1863, P vu cáo Tđình 3 tỉnh miền
tây đã ủng hộ 3 tỉnh miền đông chống P
- 10/ 1866, P cử ngời ra Huế thăm dò và
hứa nếu Tđ giao 3 tỉnh MTây cho P thì P
sẽ giúp Tđ trừ giặc biển và đình khoản bồi
thờng chiến phí.


- 2/1867, P đòi bồi thờng chiến phí và
giao 3 tỉnh MTây, Tđình khơng đồng ý.
- 20->26/2/1867, P dàn trận đa tối hậu th,
PTGiản đã nộp thành và ra lệnh cho 2
tỉnh còn lại giao nộp để “tránh sự đổ máu
vơ ích”, PTGiản sau đó đã nhịn ăn 17
ngày rồi uống thuốc độc tự vẫn.


<b>Hỏi: Thái độ đó của nhà Nguyễn đã gây</b>
hậu quả ntn?


<b>Hỏi: Đối lập với nhà Nguyễn, nhân dân</b>
Nam Kì đã có những hành động ra sao?
GV đa lợc đồ 86 giới thiệu các trung tâm
khởi nghĩa ở Nam Kì.


<b>Hỏi : Hãy đọc một vài câu thơ thể hiện</b>


tính chiến đấu lúc bấy gi?


<b>Hỏi: Bên cạnh nhiệm vụ chống thực dân</b>
xâm lợc, cuộc kháng chiến của nhân dân
ta bây giờ còn có thêm nhiệm vụ gì?
<i>Chống phong kiến đầu hàng.</i>


* Nhà Nguyễn:


+ Đàn áp khởi nghĩa nông dân ở Trung kì
và Bắc K×.


+ Ngăn trở phong trào kháng chiến của
nhân dân ta ở Nam Kì, ra lệnh bãi binh.
+ Thơng thuyết để lấy lại các tỉnh đã mất.
-> 24-6-1867, Pháp chiếm các tỉnh miền
Tây mà khơng tốn một viên đạn.


* Nh©n dân Nam Kì quyết tâm chống
Pháp :


- Bt hp tác với giặc, một bộ phận kiên
quyết đấu tranh vũ trang, nhiều trung tâm
kháng chiến ra đời: Đồng Tháp Mời, Tây
Ninh.


- Dùng văn thơ để chiến đấu nh Nguyễn
Đình Chiểu, Hồ Hn Nghiệp, Phan văn
Trị...



<b>4. Cđng cè rÌn lun : </b>


Em có suy nghĩ NTN sau khi học xong bài này ?
- P thực hiện mu đồ XL để mở rộng thuộc địa.


- Triều Nguyễn bạc nhợc, thiếu quyết tâm chống Pháp từ chỗ cùng nhân dân chống P
rồi dần dần bỏ rơi ND vì quyền lợi dòng tộc.


- ND ta : Ngay từ đầu đã anh dũng đứng lên chống P, kiên trì bền bỉ đấu tranh, gây cho
P nhiều khó khăn. từ năm 1862 tính chất cuộc K/C chuyển sang 2 nhiệm vụ : chống
ĐQ và chống PK đầu hàng.


<b>5. H ớng dẫn học tập:</b>


1,Tình hình VN sau năm 1867?


2, Kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì của Thực dân pháp ntn?
3, Nhân dân Bắc Kì đã đứng lên chống pháp ntn?


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884)</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kin thc: HS trỡnh by đợc:</b>



- Âm mu của thực dân Pháp sau khi chiếm đợc sáu tỉnh NK, chuẩn bị đánh chiếm Bắc
Kì: xâm lợc cả nớc VN.


- Thái độ của triều đình Huế trớc việc thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì.


- Sự chống trả quyết liệt của quân dân Hà Nội và các địa phơng khác ở Bắc kì trớc cuc
tn cụng ca thc dõn Phỏp.


- Những điểm chính của hai hiƯp íc 1883 vµ 1884.


- Trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc để mất nớc vào tay Pháp: nhà nớc phong
kiến không biết tổ chức, vận động, khơng có đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng đắn,
thiếu quyết tâm, thiên về t tởng đầu hàng nên đã khơng thể thắng đợc giặc.


<b>2. T tëng:</b>


- Có thái độ đúng đắn khi xem xét sự kiện lịch sử, nhất là về công, tội của nhà
Nguyễn(khi bàn về nguyên nhân mất nớc).


- Củng cố lòng tự hào dân tộc trớc những chiến công hiển hách của cha ông.
- Trân trọng lịch sử, tôn kính các vị anh hùng dân tộc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng tờng thuật sự kiện lịch sử một cách hấp dẫn, sinh động.


- Biết kết hợp giữa chủ động nêu vấn đề và giải đáp vấn đề bằng các kiến giải có tính
thuyết phục.


- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử khi thuyết trình và trả lời câu hỏi theo bài.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc kì lần 1.
<b>-</b> Bản đồ chiến sự Hà Nội 1873.


<i><b>III.Hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


+Trình bày những nét chính về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ở Nam
Kì từ 1858 đến 1873.


+ Nªu một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu và trung tâm kháng chiến ở Nam Kì.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Sau khi triều đình Huế để mất 6 tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp âm mu đa quân ra
Bắc Kì. Chúng đã có kế hoạch và hành động ra sao, cuộc kháng chiến của nhân dân Hà
Nội và các tỉnh Bắc Kì ntn? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài 25.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>I. Thực dân Pháp đánh bắc kì lần thứ nhất. cuộc kháng chiến ở Hà</i>
<i>nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.</i>


<i><b>1, Tình hình Việt nam trớc khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì</b></i>
<b>Hỏi: Sau khi chiếm đợc 6 tỉnh Nam Kỡ, thc</b>


dân Pháp có âm mu mới ntn?


<b>Hi: Thc dân Pháp đã tiến hành những biện</b>
pháp gì?



<b>Hỏi: Trong khi Pháp đang có âm mu và hành</b>
động nh vậy thì triều đình Huế có những
chính sách ra sao?


<b>Hái: T×nh h×nh VN lóc bÊy giê ntn?</b>


<i>GV kết luận: Với những chính sách đối nội</i>


* Thực dân Pháp biến MN thành bàn
đạp để tấn công Bắc Kì và chiếm
Cam-pu-chia, BP:


+X©y dùng bộ máy cai trị có tính chất
quân sự.


+ y mnh bóc lột, vơ vét, cớp đoạt
ruộng đất.


+ Mở trờng đào tạo tay sai.
+ Phát hành báo chí phản động.
* Triều ỡnh Hu:


- Đối nội: + Vơ vét , bóc lột tiền của
của nhân dân.


+Đàn áp c¸c cuéc khëi nghĩa của
nông dân.


- Đối ngoại: Tiếp tục thơng lợng với


Pháp.


* VN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>v i ngoi phn động, nhu nhợc của nhà</i>
<i>Nguyễn, thực lực quốc gia suy kiệt thúc đẩy</i>
<i>nhanh quá trình xâm lợc của thực dân Pháp.</i>


+ Binh lùc suy yÕu.


+ Đời sống nhân dân cơ cực.
2, Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất


<i>GV sử dụng bản đồ hành chính VN cuối</i>
<i>XIX, giới thiệu tình hình Bắc Kì : Thực</i>
<i>dân pháp muốn nhảy vào Vân Nam TQ</i>
<i>bằng đờng sông Mê công nhng không</i>
<i>thành(nhiều thác ghềnh), chúng chuyển</i>
<i>sang do thám sông Hồng để vào bằng con</i>
<i>đờng này.</i>


<b>Hỏi : Âm mu của TD P khi ỏnh BK ln</b>
1 l gỡ?


GV nói thêm về vụ Đuy-puy.(SGV)


Treo bản đồ thực dân Pháp xâm lợc Bắc
Kì lần thứ nhất.


<b>Hỏi: Tại sao quân triều đình đơng mà</b>


không thắng đợc Pháp?


<i>Trang thiết bị yếu kém, không chủ động</i>
<i>tấn công giặc.</i>


- Nguyên nhân : + Lợi dụng việc triều
đình nhờ P đem tàu ra biển Hạ Long đánh
dẹp “Hải phỉ”, cho tên lái buôn Đuy-puy
vào gây rối ở Hà Nội.


+ LÊy cí gi¶i qut vụ Đuy-puy, Pháp cử
Gác-ni-ê đem 200 quân kéo ra Bắc.


- DiÔn biÕn:


+ Sáng 20-11-1873, Pháp nổ súng đánh
thành Hà Nội. Tra 20-11-1873, thành Hà
nội thất thủ.


+ Ph¸p nhanh chóng chiếm các tỉnh Hải
Dơng, Hng Yên, Phủ lí, Ninh Bình, Nam
Định.


<i><b>3, Khỏng chin H ni v cỏc tnh đồng bằng Bắc kì( 1873-1874)</b></i>
<b>Hỏi: Trình bày phong trào kháng chin</b>


của nhân dân HN 1873?


<b>Hỏi: Chiến thắng điển hình của quân dân</b>
HN trong thời gian này?



GV tng thuật chiến thắng Cầu Giấyvà
giới thiệu toán quân của Lu Vĩnh Phúc.
<b>Hỏi: Chiến thắng Cầu Giấy có tác động</b>
ntn đến tinh thần chiến đấu của c hai
phớa?


<b>Hỏi: Vậy tại sao nhà Nguyễn lại kí hiệp </b>
-ớc Giáp Tuất? Hậu quả?


- Tại HN:


+ Ban đêm tập kích địch, đốt cháy kho
đạn của giặc.


+ Chặn đánh địch ở cửa ô Thanh Hà.
+ Thành lập tổ chức Nghĩa hội của những
ngời yêu nớc.


+21-12-1873:ChiÕn thắng Cầu Giấy,
Gác-ni-ê bị giết, nhân dân phấn khởi.


- Tại các tỉnh đồng bằng, ở đâu Pháp
cũng vấp phải sự kháng cự của ND, căn
cứ kháng chiến đợc hình thành.


- Song 15-3-1874, triều đình Huế lại kí
hiệp ớc Giáp Tuất: Pháp rút khỏi BK;
triều đình thừa nhân 6 tỉnh NK hồn tồn
thuộc P.



-> HËu qu¶:MÊt một phần quan trọng chủ
quyền lÃnh thổ , ngoại giao và thơng mại
của VN.


<i>II. Thc dõn Phỏp ỏnh bc Kỡ lần thứ hai. </i>


<i>Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng chiến trong những năm 1882-1884.</i>
<i><b>1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ hai(1882)</b></i>


<b>Hỏi: Tại sao sau gần 10 năm, Pháp mới</b>
đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai?


<b>Hỏi: Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ</b>
hai trong hồn cnh no?


* Hoàn cảnh trong nớc:


+ Nhân dân phản đối mạnh mẽ triều
Nguyễn và tdP.


+ Kinh tế kiệt quệ, Nhân dân đói khổ.
+ Giặc cớp nổi lên.


+ Các đề nghị cải cách duy tân bị khớc
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hỏi: Nguyên cớ để thực dân Pháp đánh</b>
Bắc Kì?



<b>Hái: DB cđa t×nh h×nh ntn?</b>


GV tờng thuật. Giới thiệu Tổng đốc
Hồng Diệu.


<b>Hỏi: Thái độ của triều đình Huế sau khi</b>
thành HN thất thủ?


<b>Hái: HËu qu¶?</b>


đợc BK, biến nớc ta thành thuộc địa.
+ P lấy cớ triều đình vi phạm điều ớc
1874, đem quân XL BK lần 2.


* DiÔn biÕn:


-3-4-1882, Ri-vi-e cho quân đổ bộ lên
HN.


- 25-4-1882, Ri-vi-e gửi tối hậu th buộc ta
phải nộp thành, không đợi trả lời chúng
nổ súng đánh thành HN, cuộc chiến đấu
diễn ra ác liệt, đến tra thành thất thủ.
-> Tđình Cầu cứu quân Thanh, thơng
thuyết với Pháp; ra lệnh cho quân ta rút
lên mạn ngợc.


=> Qu©n Thanh kÐo sang nớc ta; Pháp
chiếm nhiều nơi khác.



2. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng Pháp:
<b>Hỏi: Nhân dân Bắc Kì đã phối hợp với</b>


quân triều đình kháng chiến ntn?


<b>Hái: ChiÕn thắng tiêu biểu của nhân ta</b>
trong thời gian này?


GV tờng thuật chiến thắng Cầu Giấy.
<b>Hỏi: Chiến thắng Cầu Giấy làm cho địch</b>
rơi vào thế gì?


- ở HN: ND tự tay đốt nhà, không bán
l-ơng thực cho Pháp, đào hào đắp luỹ...
- Tại nơi khác, ND đắp đạp, cắm kè trên
sông, làm hầm chông để ngăn bớc tiến
của P.


- 19-5-1883, chiến thắng cầu Giấy lần thứ
hai, Ri-vi-e bị giết tại trận -> P hoang
mang, định bỏ chạy nhng Tđ lại thơng
l-ợng hi vọng P rút quân.


<i><b>3, Hiệp </b><b> ớc Pa-tơ-nốt. Nhà n</b><b> ớc phong kiến VN sụp đổ(1884)</b></i>
<b>Hỏi: Hiệp ớc Hác-măng c kớ trong</b>


hoàn cảnh nào?


<b>Hi: Thỏi độ của nhân dân ta ntn sau hiệp</b>
ớc?



<b>Hái: T¹i sao Pháp kí hiệp ớc Pa-tơ-nốt?</b>
<b>Hỏi: Em có suy nghÜ g× sau khi nhà</b>
Nguyễn kí H.Ư nµy?


-20-8-1883,Pháp chiếm Thuận An ->
2581883, triều đình Huế buộc phải kí hiệp
-ớc Hac-măng. Nội dung: Thừa nhận
quyền bảo hộ của P ở BK và Tkỳ.


- Sau H.Ư Hác măng, P chiếm hàng loạt
các tỉnh BK: Bắc ninh, Tuyên Quang...
- 6-6-1884, Pháp bắt triều đình Huế kí
hiệp ớc Pa-tơ-nốt=> Nhà nớc phong kiến
Nguyễn với t cách là một quốc gia độc
lập đã hồn tồn sụp đổ.


<b>4. Cđng cè rÌn lun:</b>


Lµm bµi tập: - Lập niên biểu các sự kiện....


1, Nờu ni dung chủ yếu của Hiệp ớc 1883 về chủ quyền lãnh thổ, chính trị, ngoại giao
mà từ đó nớc ta bị mất.


Khẳng định về cơ bản, Hiệp ớc 1883 đã biến nớc ta thành thuộc địa của Pháp.
Hiệp ớc 1884 giống hiệp ớc 1883, chỉ điều chỉnh chút ít về ranh giới khu vực
Trung kì, mở rộng thêm vùng đất cho triều đình Huế đợc tạm thời cai quản. (Thực chất
chỉ làm dịu d luận phản đối của một số quan lại trong triều đình Huế)


2, Căn cứ vào nội dung các bài đã học để phân tích, làm rõ quá trình đi từ các hiệp ớc


1862,1874,1883,1884 là quá trình cắt từng bộ phận lãnh thổ rồi đi đến thừa nhận quyền
thống trị của Pháp trên toàn bộ nớc ta( các điều khoản, điều kiện ngày càng nặng nề
hơn, tính chất thoả hiệp ngày một nghiêm trọng hơn)


Có thể dùng bản đồ để lí giải.
<b>5. H ng dn hc tp:</b>


1, Nguyên nhân, diễn biến của cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế?
2, Phong trào Cần Vơng bùng nổ và phát triển ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

...
...
.


TiÕt 40-41:


<i><b>Bài 26: </b></i>


<b>Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm </b>
<b>cuối thế kỉ XIX.</b>


<i><b>I. Mc tiờu bi hc:</b></i>
<b>1. Kin thc: HS bit c</b>


- Nguyên nhân của cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế tháng 7-1885.


- Diễn biến cơ bản của cuộc phản công và sự mở đầu của phong trào cần Vơng chống
Pháp.


- Quy mô, tính chất của phong trào Cần Vơng.



- Làm cho HS thấy rõ vai trò của các sĩ phu văn thân trong phong trào vũ trang chống
Pháp cuối XIX cũng nh ý chí yêu nớc quật khởi của nhân dân khi tham gia phong trào
Cần vơng. Nguyên nhân thất bại của phong trào nói chung và của ngọn cờ phong kiến
nói riêng.


<b>2. T tởng:</b>


Bồi dỡng, nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, trân trọng và biết ơn những
anh hùng dân tộc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


Sử dụng các kĩ năng tổng hợp: phân tích, mô tả những nét chính của một cuộc khởi
nghĩa vũ trang.


Sử dụng bản đồ, các tri thức phụ trợ (tranh ảnh) với lối so sánh, liên hệ thực tế( di
tích lịch sử, bảo tàng...) để trả lời câu hỏi làm nổi bật những ý chính.


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Lợc đồ cuộc phản cơng kinh thnh Hu 7-1885.


- Chân dung vua Hàm nghi, Tôn Thất Thuyết, Phan Đình Phùng, Cao Thắng, Nguyễn
Thiện Thuật...


<i><b>III. Hot ng dạy học</b><b> : </b></i>
<b>1. Kiểm tra bi c :</b>


Trình bày nội dung chủ yếu của điều ớc Hác-măng và điều ớc Pa-tơ-nốt. Hậu quả của


nó ?


<b>2. Giới thiệu bài mới :</b>


Sau điều ớc Pa-tơ- nốt , triều đình phong kiến Nguyễn chính thức đầu hàng thực dân
Pháp, nhng phong trào kháng chiến chống Pháp ở khắp Bắc Trung Kì vẫn phát triển
mạnh với hình thức phị vua giúp nớc mà ngời khởi xớng là phe chủ chiến trong triều,
đứng đầu là Tơn Thất Thuyết. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về sự bùng nổ và phát
triển của phong trào ny vi tờn gi Cn vng.


<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


I. Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế, vua
Hàm Nghi ra chiếu Cần vơng


<i><b>1, Cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến ở Huế tháng 7-1885</b></i>
<b>Hỏi: Em hÃy trình bày bối cảnh lịch sử</b>


của vơ binh biÕn kinh thµnh H?


GV nói rõ thêm về nội bộ triều đình và
tình hình căng thẳng lúc bấy giờ.


<b>Hỏi:Vụ phản công kinh thành Huế đã</b>


<i>a, Bèi c¶nh:</i>


- Trong triều: Phe chủ chiến đứng đầu là
Tơn Thất Thuyết tích cực xây dựng lực
l-ợng, tích trữ lơng thực, khí giới; đa Hàm


Nghi lên ngơi; chuẩn bị phản cụng.


- Pháp lo sợ, tìm cách tiêu diệt phe chủ
chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

diễn ra ntn? Kết quả? - Rạng sáng 5-7-1885, Tôn Thất Thuyết
hạ lệnh tấn công quân Pháp ở đồn Mang
cá và tồ Khâm sứ.


- Nhờ có u thế về vũ khí, qn giặc phản
cơng, qn Pháp chiếm đợc Hoàng thành.
<i><b> 2, Phong trào Cần v</b><b> ơng bùng nổ và lan rộng</b></i>


<b>Hái: Nguyên nhân bùng nổ phong trào</b>
Cần vơng?


- Quan sát H.89,90 (SGK), t×m hiĨu nÐt
chÝnh vỊ vua Hµm Nghi vµ Tôn Thất
Thuyết.


<b>Hỏi: Tại sao gọi là phong trào Cần vơng?</b>
<b>Hỏi: Phong trào diễn ra ntn?</b>


+ Mai Xu©n Thëng ë Bình Định.
+ Lê Trung Đình ở Quảng NgÃi.
+ Nguyễn Xuân Ôn ở Nghệ An.
<b>Hỏi: Tại sao phong trào chỉ nổ ra ở Bắc</b>
Trung K×?


<b>Hỏi: Thái độ của nhân dân với phong trào</b>


Cần vơng?


<b>Hái: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong</b>
trào vẫn tiếp tục, vậy thực chất của phong
trào Cần vơng là gì?


<i>a, Nguyên nhân:</i>


- Vụ phản công kinh thành thất bại.


- TTT đa Hàm Nghi chạy ra Tân Sở
(Quảng Trị).


- 13-7-1885, TTT nh©n danh vua Hàm
Nghi ra chiếu Cần vơng.


- Vn thõn s phu và nhân dân hởng ứng
chiếu Cần vơng đứng lên chống P từ năm
1885-> cuối thế kỉ XI X-> gọi là phong
trào Cần vơng.


<i>b, DiƠn biÕn :</i>


-1885-1888 : PT Nỉ ra khắp cả nớc, nhất
là từ Phan Thiết trở ra.




- 1888-1896: PT quy tụ trong những cuộc
khởi nghĩa lớn, qui mơ và trình độ tổ chức


cao, tập trung ở Bắc Trung kì và Bắc kì.


<b>4. Cđng cè luyÖn tËp: </b>


<b>- Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến phong trào Cần vơng?- Chia nhóm HS để thảo</b>
luận.


Yêu cầu trả lời: Nguyên nhân chủ yếu là nhân dân phản đối sự đầu hàng bán nớc của
triều đình nhà Nguyễn(qua điều ớc 1883 và 1884), dân tộc VN có truyền thống bất
khuất kiên cờng chống giặc ngoại xõm.


- Nguyên nhân và diễn biến của cuộc phản công kinh thành Huế?
- Trình bày tóm lợc giai đoạn 1 của phong trào Cần vơng?


<b>5. H ớng dẫn học tập:</b>


1, Địa điểm, lÃnh tụ, thời gian của các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vơng?
2, Diễn biÕn chÝnh cđa c¸c cc khëi nghÜa?


3, Sù kh¸c nhau giữa các cuộc khởi nghĩa?


<i> </i>


TiÕt 41

:



II. Nh÷ng cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>



- L giai on 2 ca phong trào Cần Vơng, phong trào phát triển mạnh, đã qui tụ các
trung tâm kháng chiến lớn, đó là các cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hùng Lĩnh,
H-ơng Khê.


- Mỗi cuộc khởi nghĩa có những đặc điểm riêng, nhng tất cả các cuộc khởi nghĩa này
đều do văn thân sĩ phu yêu nớc lãnh đạo.


- Tất cả các cuộc khởi nghĩa đều thất bại, nguyên nhân cơ bản là ngọn cờ Cần vơng, hệ
t tởng phong kiến không đáp ứng đầy đủ, triệt để yêu cầu khách quan của lịch sử và
nguyện vọng của quần chúng.


<b>2. T tởng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>3. Kĩ năng:</b>


- K nng s dng bản đồ để tờng thuật diễn biến các cuộc khởi nghĩa.
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lch s.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Chân dung Phan Đình Phùng, Cao Thắng, Nguyễn Thiện Thuật...


<i><b>III. Hot ng dy và học</b><b> : </b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Nguyên nhân vụ phản công kinh thành Huế tháng 7-1885?
- Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần vơng?



<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Sau khi vua Hm Nghi b bắt , phong trào Cần vơng vẫn không ngừng phát triển.
Từ 1889 trở đi, phong trào qui tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn: Ba Đình, Bãi Sậy,
Hơng Khê. Chúng ta cùng tìm hiểu diễn biến các cuộc khởi nghĩa đó trong phần II của
bài.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>1, Khởi nghĩa Ba Đình(1886-1887)(Giảm tải)</b></i>
HS đọc phần 1. GV giới thiệu đặc điểm


căn c Ba ỡnh qua lc 91.


<b>Hỏi: Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Ba Đình</b>
ở đâu? Đợc xây dựng ntn?


<i>GV minh hoạ : Căn cứ cách huyện lị Nga</i>
Sơn 4km, vào mùa ma, căn cứ nh một hòn
đảo nổi giữa đồng nớc mênh mông, tách
biệt với các làng khác. Bao bọc quanh căn
cứ là luỹ tre dày đặc và một hệ thống hào
rộng, rồi đến lớp thành đất cao 3m, chiều
rộng từ 8-10m, trên mặt thành đặt những
chiéc rọ tre đựng bùn trộn rơm, phía trong
thành có hệ thống giao thông hào để vận
chuyển lơng thực và vận động khi chiến
đấu, ở những nơi xung yếu có công sự
vững chắc, các hầm chiến đấu. Từ bên
ngồi nhìn vào chỉ thấy luỹ tre làng dày


đặc, bên trong có thể quan sát ra bên
ngoài.


<b>Hỏi : Điểm yếu của căn cứ là gì ?</b>
<b>Hỏi : Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là ai ?</b>
GV giới thiệu.


<b>Hái : Lùc lợng tham gia nghĩa quân ?</b>
<b>Hỏi : Diễn biến của cuộc khởi nghĩa ?</b>


- Căn cứ : xây dựng trên 3 làng Thợng
Thọ, Mậu Thịnh, Mĩ Khê ->là chiến tuyến
phòng thủ kiên cố.


- Lãnh đạo : Phạm Bành, Đinh Cơng
Tráng.


- Lùc lỵng: ngêi Kinh, Mêng, Th¸i.
- DiƠn biÕn: tõ 12-1886->1-1887.


+ Nghĩa quân cầm cự trong 34 ngày
đêm, đánh bật nhiều cuộc tấn công của
quân Pháp.


+ 1-1887, chúng phun dầu thiêu
trụi căn cứ. Nghĩa quân mở đờng máu rút
lên Mã Cao, tiếp tục c/đ thêm 1 thời gian
rồi tan rã.


<i><b> 2, Khëi nghÜa B·i SËy( 1883-1892) (Giảm tải)</b></i>


<b>Hỏi: Em hÃy trình bày về căn cứ BÃi SËy?</b>


Căn cứ có gì khác với căn cứ Ba Đình?
Đa lợc đồ giới thiệu.


<b>Hỏi: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là ai?</b>
Ơng là ngời ntn?


GV giíi thiƯu thªm vỊ Ngun ThiƯn


- Căn cứ: là vùng lau sậy um tùm thuộc
huyện Văn Lâm, Khoái Châu, Mĩ Hào,
Yên Mĩ( Hng Yên), sau đó phát triển ra
các tỉnh xung quanh nh Bắc ninh, Thái
bình....


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ThuËt.


<b>Hỏi: Khởi nghĩa Bãi Sậy diễn ra ntn?</b>
GV trình by trờn lc .


<b>Hỏi : Điểm khác nhau giữa khởi nghĩa Ba</b>
Đình và BÃi Sậy ?


<i>HS thảo luận.</i>


- Ba Đình : phòng thủ là chủ yếu, khi bị
bao vây tấn công dễ bị dập tắt.


- Bói Sy : a bn rộng lớn, khắp các tỉnh


Hng Yên, Hải Dơng, Bắc Ninh, HP,
Quảng Yên. Nghĩa quân dựa vào dân
đánh du kích, đánh vận động, địch khó
tiêu diệt.


- DiƠn biÕn:


+ Trong những năm 1885-1889, nhiều
trận đánh ác liệt xảy ra giữa nghĩa quân
và P.


+ Sau nh÷ng trËn chèng cµn, lùc lợng
nghĩa quân suy giảm và bị bao vây. Đến
cuối năm 1889, nghĩa quân dần dần tan
rÃ.


<i><b>3, Khởi nghĩa H</b><b> ơng Khê(1885-1895)</b></i>
<b>Hỏi: Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Hơng</b>


Khờ cú gì khác với Ba Đình và Bãi Sậy?
Căn cứ đó có thuận lợi và khó khăn gì?
<i>HS thảo luận.</i>


<b>Hỏi: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là ai? Em</b>
biết gì về họ?


GV giíi thiƯu thªm về PĐP và Cao
Thắng.


<b>Hỏi: Trình bày diễn biến của cuộc khởi</b>


nghĩa?


<i>HS trỡnh bày bằng lợc đồ.</i>


Lực lợng của nghĩa quân chia làm 5 quân
thứ(theo địa phơng), mỗi quân thứ từ
100-500 ngời, phân bố trên địa bàn 4 tỉnh :


- Địa bàn huyện Hơng Khê và Hơng Sơn
(Hà Tĩnh), sau đó lan rộng ra nhiều tỉnh
khác.


- Lãnh đạo: PĐP và Cao Thắng.


DB:


+ 1885-1888: xây dựng căn cứ, rèn đúc
vũ khí, chuẩn bị chiến đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

TH, NA, HT, QB. Họ đã chế đợc súng
tr-ờng.


<b>Hỏi : Để đối phó với lực lợng nghĩa qn,</b>
qn Pháp đã làm gì ?


Hái: Nªu suy nghÜ vÒ cuộc KN Hơng
Khê?


GVnêu: Sau KN Hơng Khê, PT y.n díi


ngän cê CÇn Vơng, chịu ảnh hởng của hệ
t tởng PK hoàn toàn thất bại. PT y.n VN
chuyển sang 1 giai ®o¹n míi.


nhiều cuộc càn qt của địch.


Thùc dân Pháp tập trung binh lực, bao
vây cô lập nghĩa quân và tấn công căn cứ
Ngàn Trơi.


28-12-1895 P§P hi sinh, nghÜa qu©n
tan r·.


- Mặc dù bị thất bại, nhng KN Hơng Khê
là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, có qui mơ
lớn nhất, trình độ tổ chức cao và c/đ bền
bỉ.


<b>4. Cđng cè rÌn lun</b><i><b>:</b></i><b> </b>


<b>-</b> T¹i sao nãi cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào cần
v-ơng?


<b>-</b> Ti sao cỏc cuc khi ngha đều thất bại?( thiếu một lực lợng lãnh đạo có đầy đủ
năng lực và thiếu sự liên hệ với nhau)


<b>5. H íng dÉn häc:</b>


- Trình bày DB các cuộc khởi nghĩa bằng bản đồ.



- Rút ra đặc điểm chủ yếu của các cuộc khởi nghĩa thời kì Cần vơng.
- Ơn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Rót kinh nghiệm:</b>


...
...


Tiết 42:

<b>Bài 27: </b>


Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913)



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nm đợc đặc điểm một loại hình đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối XIX- phong trào
khơng có sự chi phối của t tởng Cần vơng mà trớc đây thờng gọi là cuộc đấu tranh tự
động, tự phát.


- Những nội dung cn nm c:


+ Hoàn cảnh bùng nổ phong trào, thời gian tồn tại, diễn biến của phong trào.
+Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử.


<b>2. T tởng:</b>


- Khắc sâu hình ảnh ngời nông dân VN: cần cù, chất phác, yêu tự do, căm thù quân
xâm lợc.



- Nhng hn ch của nông dân khi tién hành đấu tranh g/c và dân tộc.


- Sự cần thiết phải có một g/c lãnh đạo tiên tiến trong cách mạng VN để dẫn dắt nông
dân đi đến thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Miêu tả, tờng thuật một sự kiện lịch sử.
- Sử dụng bản đồ.


- Đối chiếu, so sánh, phân tích, đánh giá lịch s.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bn khu vc Yờn Thế và Bắc Kì cuối XIX.


- Tranh ảnh về các thủ lĩnh và đồng bào các dân tộc ít ngời chống Pháp ; một số sách
tham khảo về cuộc khởi nghĩa Yên Thế.


<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b><b> :</b></i>


<b>1. KiĨm tra 15 phót : 1.ThÕ nµo là phong trào Cần Vơng? Nêu diễn biến chính của</b>
phong trào Cần Vơng.


2. Vì sao khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần
Vơng?


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Cùng với phong trào Cần vơng cuối XIX, phong trào tự vệ vũ trang chống Pháp
của nhân dân ta cuối XIX đã gây cho Pháp nhiều khó khăn, tiêu biểu nhất là cuộc khởi
nghĩa Yên Thế và phong trào đấu tranh của các dân tộc miền núi. Hơm nay chúng ta


cùng tìm hiểu về cuộc khởi nghĩa này.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b>I. Khëi nghÜa Yªn ThÕ(1884-1913)


Cho HS quan sát bản đồ và xác định vị trí
của Yên Thế.


<b>Hỏi: Tại sao họ lại đứng lên đấu tranh? </b>
<i>Sau khi cơ bản chiếm xong VN, thực dân</i>
<i>Pháp bắt đầu tiến hành bình định trung</i>
<i>du và miền núi nhằm chuẩn bị cho cuộc</i>
<i>khai thác đại qui mô sắp tới với việc làm</i>
<i>đờng, cầu cống, đờng dây điện thoại nối</i>
<i>liền các vùng kinh tế, các vùng nguyên</i>
<i>liệu và các trung tâm hành chính với</i>
<i>nhau... Cơng việc của Pháp vấp phải sự</i>
<i>chống cự quyết liệt của nhân dân các địa</i>
<i>phơng vì việc cớp đất làm đồn điền, khai</i>
<i>thác mỏ, làm đờng giao thông... ảnh hởng</i>
<i>tới cuộc sống tự do của họ. Hơn thế nữa,</i>
<i>nhân dân ta vốn có truyền thống u nớc.</i>
<i>Đó chính là ngun nhân dẫn đến phong</i>
<i>trào vũ trang chống Pháp ở các địa </i>
<i>ph-ơng cuối XIX u XX.</i>


<b>Hỏi: Phong trào diễn ra ntn?</b>
Khai thác H.97



<i>Chân dung HHT còn lu giữ tại bảo tàng</i>
<i>cách mạng VN. Quê ông ở làng Dị Quế,</i>
<i>huyện Tiên Lữ, tỉnh Bắc Giang. Ơng có</i>
<i>vóc ngời vạm vỡ, mắt 1 mí, nói năng nhỏ</i>
<i>nhẹ, sống kín đáo, giản dị.</i>


- DB cđa g/® 2:


*10-1894: NghÜa quân bắt cóc Sét-nay->
giảng hoà lần thứ nhất.


* 12-1897: Giảng hoà lần thứ hai.
* 1897-1908: Xây dựng đồn điền
Phồn Xơng, tích luỹ lơng thực, xây dựng
lực lợng sẵn sàng chiến đấu, liên lạc với
nhiều nhà yêu nớc.


<b>Hái: Em cã nhËn xÐt vÒ cuéc khởi</b>


- Nguyên nhân:


+ Kinh t nông nghiệp sa sút, đời sống
nông dân đồng bằng Bắc kỳ vơ cùng khó
khăn, một bộ phận phải phiêu tán lên Yên
Thế, họ sẵn sàng nổi dậy đấu trang bảo vệ
cuộc sống của mình.


+ Khi Pháp thi hành chính sách bình định,
cuộc sống bị xâm phạm, nhân dân Yên
Thế đã đứng dậy đấu tranh.



- DB:


+ G/đoạn 1884-1892: nhiều toán nghĩa
quân hoạt động riêng rẽ dới sự chỉ huy
của Đề Nắm.


+ G/đoạn 1893-1908: nghĩa quân vừa
chiến đấu vừa xây dựng cơ sở dới sự chỉ
huy của Đề Thám .


+ G/đoạn 1909-1913: Pháp tập trung lực
lợng, tấn công Yên Thế, lực lợng nghĩa
quân hao mòn, 10-2-1913, Đề Thám bị
sát hại, phong trào tan rÃ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

nghĩa?


<i>+ Tồn tại lâu.</i>


<i>+ Tính chất: Tính dân tộc, yêu nớc.</i>


<i>+Nguyờn nhân thất bại:Bó hẹp trong một</i>
<i>địa phơng, bị cô lập, so sánh lực lợng</i>
<i>chênh lệch, bị thực dân và phong kiến</i>
<i>câu kết đàn áp. Sự thất bại của phong</i>
<i>trào càng chứng tỏ rằng sức mạnh to lớn</i>
<i>của phong trào nông dân bị hạn chế vì</i>
<i>cha có sự lãnh đạo của g/c tiến tiến.</i>



<b>Hỏi: Tại sao cuộc khởi nghĩa tồn tại đợc</b>
lâu?


<i>Tập hợp đợc lực lợng đông đảo là nông</i>
<i>dân trên vùng rộng lớn, dới sự lãnh đạo</i>
<i>của một thủ lĩnh độc đáo, mu trí, dũng</i>
<i>cảm, trung thành tận tuỵ với nguyện vọng</i>
<i>của nông dân, đồng cam cộng khổ, thơng</i>
<i>yêu đùm bọc nghĩa quân, có cuộc sống</i>
<i>giản dị, hồ mình với quần chúng.</i>


TLN: Nhận xét về vai trị của Hoàng Hoa
Thám đối với cuộc KN Yên Thế.


- ý nghĩa: Cuộc khởi nghĩa thể hiện tinh
thần yêu nớc chống P của giai cấp nơng
dân, góp phần làm chậm q trình bình
định của P.




II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi.(gi

<i><b> </b></i>

m t

<i><b> ả</b></i>

<i><b> </b></i>

i)

<i><b> </b></i>



S¬ kÕt bµi häc<i><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Mặc dù thất bại, phong trào nông dân Yên Thế và cuộc đấu tranh của đồng bào các
dân tộc thiểu số miền núi vẵn có ý nghĩa vơ cùng to lớn. Nó khẳng định sức mạnh tiềm
tàng của g/c nơng dân, đồng thời cũng bộc lộ nhiều nhợc điểm khi cha có một g/c tiên
tiến lãnh đạo.



<b>4. Cđng cè, rÌn lun </b><i><b>:</b></i>


<b>1, Trả lời các câu hỏi SGK.</b>
<i>Câu 1 :</i>


- Mục tiêu chiến đấu không phải là để khôi phục chế độ phong kiến, bảo vệ ngôi vua
nh các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cẩn vơng.


- Lãnh tụ Hồng Hoa Thám có những phẩm chất đặc biệt : căm thù đế quốc, phong
kiến, mu trí, dũng cảm, sáng tạo ; trung thành với những ngời cùng cảnh ngộ, hết sức
yêu nghĩa quân.


- Nghĩa quân đều là những nông dân cần cù, chất phác, yêu cuộc sống tự do.
- Nổ ra ở vùng trung du, có lối đánh linh hoạt, cơ động.


- Tồn tại suốt 30 năm, gây cho địch nhiều tổn thất.


Khởi nghĩa Yên Thế tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của nơng dân, có tác dụng làm
chậm quá trình xâm lợc, bình định trung du và miền núi phía bắc của thực dân Pháp.
<i>Câu 2 : Hớng các nhận xét về : số lợng, thành phần tham gia nghĩa quân.</i>


- Địa bàn hoạt động( từ nam chí bắc)


- Thời gian bùng nổ đồng thời với các cuộc xâm lợc, bình định của thực dân
Pháp.


Các cuộc khởi nghĩa này thờng nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự thống nhất, mang tính địa
ph-ơng ; tồn tại trong một thời gian ngắn, bị thực dân Pháp dùng nhiều thủ đoạn : đàn áp
quân sự và mua chuộc dụ dỗ (nhất là đối với thủ lĩnh dân tộc thiểu số) làm cho thất
bại.



<b>2, Bµi tËp trong bµi tËp lÞch sư.</b>
<b>5. H íng dÉn häc:</b>


Chuẩn bị t liệu cho tiết lịch sử địa phơng: Em hiểu gì về Thanh hố trong phong
trào Cần Vơng thế kỷ XI X?


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tiết 44:

<i> Lịch sử địa phơng</i>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b> - Qua giờ học Lịch sử địa phơng giáo viên khơi dậy lại truyền thống đấu tranh anh </b>
dũng của nhân dân qua các cuộc khởi nghĩa chống quân P của nhân dân Thanh hố.
- Giáo dục lịng tự hào của dân tộc, tinh thần trách nhiệm của HS với quê hơng đất nớc.
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Thanh Ho¸ trong bi đầu của PT Cần Vơng</b>
? Nhân dân Thanh Hoá trong cc khëi


nghÜa chèng qu©n P’ ntn


? K/n Ba Đình đợc diễn ra ntn


? Em hiĨu g× vỊ Khëi nghÜa Hùng Lĩnh?



? Những nhân vật nổi tiếng trong PT Cần
Vơng?


HS nêu sơ lợc


=> Ngày 25-10-1885 TDP lần đầu tiên
tấn công Thanh Hoá. Ngày 5/7 TTT cùng
vua Hàm Nghi tuyên bố Thanh Hoá làm
phủ kháng chiến.


- ND Thanh hố đã hởng ứng chiếu Cần
Vơng sơi nổi


<b>*KN Ba §×nh</b>


- Mùa hè 1886 nghĩa quân lập bộ chỉ huy
k/c do Phạm Bành và Đinh Công Tráng
đứng đầu lập căn cứ Ba Đình ( Nga Sơn)
- DB:18-12-1886 đến 21-1-1887...


- Nghĩa quân ở căn cứ MÃ Cao và thời kì
ở miền tây Thanh hoá


<b>* KN Hùng Lĩnh</b>


- Lãnh đạo: Tống Duy Tân
- Căn cứ:


- DB



1. Ph¹m Bµnh < 1830-1887>


Ơng q ở làng Trơng Xá xã Hoà lộc <
Hậu lộc> đổ cử nhân năm 1884 , Ơng
cùng Đinh Cơng Tráng xây dựng căn cứ
Ba Đình Nga sơn


2. Tống Duy Tân < 1838 – 1892> Quê
ở Xã Vĩnh tân < Vĩnh lộc> Ông đậu tiến
sĩ năm 1875 làm tri huyện Vĩnh tờng,
ơng cùng Phạm Bành, Hồng bật Đạt,
Trần Xn Soạn lãnh đạo k/n Ba Đình
3. Cầm Bá Thớc < 1858 – 1885> quê ở
Trịnh Vạn - Thờng Xuân. năm 1885 PT
Cần Vơng bùng nổ ông đã lập căn cứ
Trịnh Vạn lãnh đạo nhân dân k/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-> Đàm thoại HS ghi nhớ sách tài liƯu


ở Thọ Hạc – TP Thanh hóa, PT Cần
V-ơng bùng nổ ông đã cùng các lãnh tụ lập
căn c Ba ỡnh Mó Cao.


2. Đặc điểm, vị trí và ý nghĩa của PT
<b>Cần Vơng ở Thanh Hoá</b>


- Vị trí
- Đăc điểm
- ý nghĩa.


III. Tổng kết: - Củng c ni dung ó hc


- Dặn dò học sinh về nhà viết thu hoạch: Em có suy nghĩ gì về con ngời xứ Thanh trong
<i>phong trào Cần Vơng. Chuẩn bị nội dung cho tiết bài tập lịch sử.</i>


Rút kinh nghiÖm:


...
...
...


TiÕt 45:

Bài tập lịch sử



<i><b>I. Mục tiêu bµi häc: </b></i>


- HS nắm đợc các bớc tiến hành vẽ bản đồ, nắm đợc các kí hiệu trên bản đồ đồng thời
hiểu rõ hơn một cuộc khởi nghĩa qua q trình thực hành.


- N©ng cao ý thøc tù rÌn luyện, tự học tập của HS và tính kiên trì, cÈn thËn.


<i><b>II. Néi dung :</b></i>


Vẽ bản đồ lịch sử: Công s phũng th Ba ỡnh.


<i><b>III. Các bớc tiến hành:</b></i>


1, Kim tra đồ dùng của HS trớc khi tiến hành vẽ.


2, Giới thiệu cho HS bản đồ sẽ vẽ và ý nghĩa của nó trong tiến trình lịch sử dân tộc.


3, Giới thiệu các kí hiệu đợc ghi trong bản đồ.


4, Híng dÉn HS c¸ch vÏ:


- Dùng thớc vng đo tỉ lệ khung giữa bản đồ SGK lên tờ giấy vẽ.
- Tớnh t l cho phự hp.


- Tiến hành các nét vÏ.


- Tơ màu theo qui định của các kí hiệu.
<b>4. Tng kt:</b>


GV nhận xét các bản vẽ của HS và chấm điểm điểm.
<b>5. Hớng dẫn HS học</b><i><b>:</b></i>


1, Tình hình VN nửa cuối XIX?


2, Kể tên những sĩ phu tiêu biểu và những cải cách của họ trong phong trào cải
cách duy t©n.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TiÕt 43</b>


<b> Bài 28: </b>

Trào lu cải cách duy tân ở Việt Nam


nửa cuối XIX



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS nhận thức:</b>



- Nhng nét chính về phong trào địi cải cách kinh tế, xã hội VN cuối XIX.


- Hiểu rõ một số nhân vật tiêu biểu của trào lu cải cách Duy tân và những nguyên nhân
chủ yếu khiến cho các đề nghị cải cách không thực hiện đợc.


<b>2. T táng:</b>


- NhËn thøc đây là hiện tợng mới trong lịch sử, thể hiện một khía cạnh truyền thống
yêu nớc.


- Khâm phục lòng dũng cảm, cơng trực thẳng thắn của các nhà duy tân ë VN.


- Có thái độ đúng đắn, trân trọng tìm ra những giá trị đích thực của t tởng, trí tuệ con
ngời trong quá khứ, hiện tại và tơng lai.


<b>3. Kĩ năng:</b>


Rốn luyn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ, nhn định liên hệ giữa lí luận với thực tiễn...


<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


<b>-</b> GV: T liƯu , th«ng tin về các nhân vật: Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn lộ Trạch...
<b>-</b> HS: Tìm hiểu, su tầm thông tin về các nhân vật trong bài.


<i><b>III. Hot ng dy v hc:</b></i>


<b>1, Kiểm tra bài cũ : Em hiểu gì về phong trào Cần vơng ở Thanh Hoá ?</b>
<b>2, Giới thiệu bài míi:</b>



Sau khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta, cả dân tộc ta đã đứng lên bảo vệ độc lập.
Bên cạnh các cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp trên chiến trờng, lòng yêu nớc của
nhân dân VN còn đợc thể hiện bằng nhiều hành động khác nhau, trong đó có việc đa ra
những đề nghị canh tân đất nớc nhằm đa đất nớc thốt khỏi tình trạng bế tắc. Họ là ai?
Họ đề xuất những gì và kết quả ra sao? Chứng ta sẽ cùng nghiên cứu bài 28.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b> I, Tình hình Việt Nam nửa cuối XIX</b></i>
<b>Hỏi: Em hÃy nêu rõ tình hình nớc ta nửa</b>


cuối XIX ?


HS trả lời theo SGK.


<b>Hỏi: Tình hình nh vậy ảnh hởng trực tiếp</b>
đến g/c nào? Và họ đã làm gì?


<i>HS đọc phần chữ nhỏ.</i>


<b>Hỏi: Theo em, để giải quyết tình hình</b>
trên cần phải làm gì?


HS phát biểu theo suy nghĩ của mình.
<i>GV nhận xét và chốt vấn đề: Nh vậy vấn</i>
đề đặt ra lúc bấy giờ là phải thay đổi chế
độ xã hội hoặc phải tiến hành cải cách xã
hội cho phù hợp.


- Chính trị: Nhà Nguyễn thi hành chính


sách nội trị ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
Bộ máy chính quyền từ TƯ đến địa phơng
mục ruỗng.


- Kinh tế: Nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp
đình trệ, tài chính kiệt quệ.


- Xã hội: Nhân dân đói kh-> ni dy
khp ni.


-> Mâu thuẫn g/c và mâu thuẫn dân tộc
ngày càng sâu sắc.


II, Nhng ngh ci cách ở Việt Nam vào nửa cuối XIX



<b>Hái: KÓ tên những nhânvật tiêu biểu</b>
trong phong trào cải cách duy t©n lóc bÊy
giê?


<i>HS kể- Nếu các em có tài liệu thì yêu cầu</i>
<i>các em giới thiệu cho cả lớp. Sau ú GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>điểm lại và khắc sâu thêm nh©n vËt</i>
<i>Ngun Trêng Té.</i>


<b>Hỏi: Họ thuộc tầng lớp nào trong xã hội?</b>
<i>Đó là những con ngời thông thái, đi nhiều</i>
<i>, biết nhiều, dã đợc chứng kiến sự phồn</i>
<i>thịnh của t bản Âu- Mĩ và thành tựu của nề</i>
<i>văn hoá phơng Tây.</i>



<b>Hỏi: Em hãy nêu những nội dung chính</b>
trong các đề nghị cải cách của h?


<i>HS thảo luận trả lời- GV nhấn mạnh, đa</i>
<i>bảng phụ.</i>


<b>Hi: Nhận xét của em về những nội dung</b>
cải cách đó? Theo em, những đề nghị cải
cách đó trong hồn cảnh lúc bấy giờ có
thể thực hiện đợc khơng?


- Néi dung cải cách:


+ Kinh tế: xin më cưa biĨn, đẩy mạnh
khai khẩn ruộng hoang và khai mỏ, phát
triển buôn bán, công thơng nghiệp, tài
chính.


+ Chính trị: Chấn chỉnh bộ máy quan lại.
+ Văn hoá- xà hội: Cải tổ giáo dục, chấn
hng dân khí, khai thông dân trí ...


+ Quc phòng: chỉnh đốn võ bị, chấn
chỉnh quốc phòng...


+ Ngo¹i giao: Më réng ngo¹i giao, më
cưa biĨn thông thơng với bên ngoài.


-> Cải cách mọi mặt, đa nớc nhà giàu


mạnh.


III. Kt cục của những đề nghị cải cách
HS làm việc với SGK, thảo luận để tìm
kết cục chung.


<b>Hỏi: Tại sao các đề nghị cải cách này</b>
không thực hiện đợc?


<b>Hỏi: Đâu là nguyên nhân chính để những</b>
cải cách này khơng thực hiện đợc?


<b>Hái:</b> ý nghĩa của những cải cách này?
<i>HS trả lời dựa vµo SGK. </i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: Vì sao cơng cuộc đổi</b></i>
mới của chúng ta hiện nay lại đạt đợc
thành tựu rực rỡ?


- Các ngh ci cỏch khụng thc hin
-c.


- Nguyên nhân:


+ Hạn chế của các nhà cải cách.
+ Nhà Nguyễn bảo thđ, bÊt lùc.
- ý nghÜa:


+ Tấn cơng vào t tởng bảo thủ của triều
đình.



+Nói lên trình độ nhận thức của những
ngời VN thức thời, hiểu biết.


+ Góp phần chuẩn bị cho ra đời phong
trào Duy tân


<b>4. Cđng cè,rÌn lun</b><i><b>:</b></i>


<b>-</b> Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của trào lu cải cách duy tân?
<b>-</b> Kể tên những nhà cải cách duy tân tiến bộ cuối XIX?


<b>-</b> Néi dung c¶i c¸ch?


<b>-</b> Vì sao những cải cách duy tân khơng thực hiện đợc?
<b>5. Hớng dẫn học</b><i><b> :</b></i>


1, Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đợc tiến hành trong hồn
cảnh nào?


2, Nh÷ng néi dung trong cc khai th¸c ?
<i>Rót kinh nghiƯm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

TiÕt 46:

<b>KiĨm tra 1 tiÕt.</b>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Nhằm kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS qua phần đã học để từ đó có kế hoạch


bồi dỡng, uốn nắn những thiếu sót mà cỏc em mc phi.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết bài cho các em. </b>


<b> 3. Giáo dục: Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c, tù tin trong häc tập cho HS.</b>


<i><b>II. Chuẩn bị của HS và GV:</b></i>


- HS cần chuẩn bị chu đáo, đầy đủ các loại đồ dùng cần thiết khác nh: thớc kẻ, bút...
- GV soạn +ỏp ỏn, photo kim tra.


<b>Đề bài :</b>


<b>Câu 1 : Điền các sự kiện lịch sử vào các mốc thời gian sau: (3 đ)</b>
-1-9-1858


-5-6-1862
-15-3-1874
-25-8-1883
-6-6-1884
-13-7-1885


<b>Câu 2 : Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc VN là gì ? (3 đ)</b>


<b>Câu 3 : Nêu những cuộc khëi nghÜa lín trong phong trµo Cần vơng ? </b>ý nghĩa và
nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vơng cuối thế kỉ XI X là gì ? (4 đ)


<b>Đáp ¸n:</b>


<b>Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 đ</b>



-1-9-1858 thực dân Pháp nổ súng xâm lợc VN


-5-6-1862 Triều Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc Nhâm tuất
-15-3-1874 Triều Nguyễn kÝ víi Ph¸p hiƯp íc Gi¸p tt
-25-8-1883 TriỊu Ngun kÝ với Pháp hiệp ớc Hác măng
-6-6-1884 Triều Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc Pa-tơ-nôt


-13-7-1885 Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên. (1 đ)
- Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng, suy yếu .(1đ)


<b>C©u 3: Nêu những cuộc khởi nghĩa lớn: (1,5 đ)</b>
- Khởi nghĩa Ba Đình(1886-1887)


- Khởi nghĩa BÃi Sậy(1883-1892)
- Khởi nghĩa Hơng Khª(1885-1895)


Nguyên nhân thất bại: - thiếu lực lợng lãnh đạo, thiếu sự liên hệ với nhau.(0,75đ)
ý nghĩa: - thể hiện lòng yêu nớc của nhân dân ta (0,75 đ)


- thể hiện sự phản kháng muộn mằn của g/c phong kiến VN, vai trò lãnh đạo
kháng chiến của lực lợng phong kiến khơng cịn phù hợp với LS. (1đ)


<b>Trêng THCS Ph ạm V ăn Hinh KiÓm tra: (45 phót)</b>
Hä tªn HS:... Môn: Lịch sử


Lớp: 8 Tiết 46 <i><b> Năm học: 2010-2011</b></i>
Điểm Lời thầy, cô phê



<b>Câu 1 : (3 đ)</b>


Điền sự kiện lịch sử vào mốc thời gian sau :


-1-9-1858 :...
-5-6-1862 :...
-15-3-1874:...
-25-8-1883:...
-6-6-1884:...
-13-7-1885:...
<b>Câu 2 : Trình bầy nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam ? (3 đ)</b>


<b>Câu 3 : Nêu tên những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vơng cuối thế kỷ</b>
XIX? ý nghĩa và nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vơng cuối thế kỉ XIX là
gì ? (4 đ)


Bài Làm câu 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...


Ch


¬ng II .


<b>Xã hội Việt Nam từ năm 1897 đến năm 1918</b>



<b>Bµi 29: </b>


Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp


và những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt nam



TiÕt 47:



I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp


(1897-1914)



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Cuộc khai thác lần thứ nhất của Thực dân pháp ở VN: mục đích, kế hoạch, nội dung,
cách tiến hành.


- Những chuyển biến về kinh tế: xuất hiện đồn điền, mỏ, cơ sở sản xuất công nghiệp
nhẹ, đờng sắt.



- Những chuyển biến về xã hội, sự ra đời các giai cấp, tầng lớp mới: công nhân, t sản
dân tộc và t sản mại bản.


<b>2. T tởng: HS cần thấy rõ đợc:</b>


- Thực chất của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất là thực dân Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa để làm giàu cho chính quốc.


- Giáo dục các em lòng căm ghét bọn đế quốc.


- THBVMT: Cuộc khai thác thuộc địa của thực dân pháp làm hao cạn nguồn tài nguyên
thiên nhiên của nớc ta. Trong công cộc CNH-HĐH đất nớc chúng ta phải khai thác sử
dụng tiết kiêm hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên…


<b>3. Kĩ năng:</b>
- Sử dụng bản đồ.


- Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


<b>-</b> Bản đồ Đơng dơng thuộc Pháp.


<b>-</b> Ngồi tranh ảnh trong SGK có thêm tranh ảnh về nhà máy, trờng học...đầu XX.
<b>-</b> Tài liệu văn học, sử học có liên quan đến những nội dung SGK đề cập.


<i><b>III. Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>1. Trả bài kiểm tra </b><b> chữa bài</b>
<b>2. Giới thiệu bài míi:</b>



Sau khi dập tắt các phong trào yêu nớc chống Pháp của nhân dân ta trong phong
trào Cần Vơng, thực dân Pháp bắt đầu thực hiện chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất ở nớc ta, mà thực chất là tăng cờng áp bức bóc lột thuộc địa làm giàu cho chính
quốc. Chính sách này đã tác động mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội nớc ta.Hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề này.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>1, Tổ chức bộ máy nhà n</b><b> ớc</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i>
<b>Hỏi: Thực dân Pháp tổ chức bộ máy cai trÞ ntn?</b>


- 1897 thành lập Liên bang Đơng Dơng.
<b>Hỏi: Các em thể hiện sơ đồ bộ máy nhà nớc đó bằng sơ đồ?</b>


<i>HS thảo luận nhóm để thực hiện.</i>
GV thực hin bi ging bng s :


Toàn quyền Đông Dơng
Bắc Kì


(Thng s) Trung Kỡ(Khõm s) Nam Kì(Thống đốc) Lào(Khâm sứ) Campuchia(Khâm sứ)


Bộ máy chính quyền cấp Kì ( Ngời Pháp- Công sứ)


Bộ máy chính quyền cấp Tỉnh, Huyện( Pháp + Bản xứ)




</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Hái: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc bé máy chính quyền?</b>



Chặt chẽ, với tay xuống tận vùng nông thôn.


Kết hợp giữa nhà nớc thực dân và quan lại phong kiến.
<b>Hỏi: Chính sách của thực dân Pháp tạo ra những điểm thống nhất giả tạo ở chỗ nào?</b>
<b>Hỏi: Thực chất của chính sách là nhằm chia rẽ các dân tộc. Điều này thể hiện ở điểm</b>
nào?


<b>Hi:Tỏc ng của bộ máy này đối với thực dân Pháp ntn? cịn đối với VN thì ntn?</b>
<i><b>GV kết luận: Để tiến hành bóc lột về kinh tế, thực dân Pháp đã từng bớc xây dựng bộ</b></i>
máy hàmh chính Liên bang Đơng Dơng(1887) và ngày càng hồn thiện nó vào cuối
XIX- đầu XX. Mục đích của chính sách là:


 Chia rÏ c¸c dân tộc Đ D trong sự thống nhất giả tạo.
Tăng cờng ách áp bức, kìm kẹp, làm giàu cho t bản Pháp.


Bin D thnh mt tnh ca Phỏp, xoá tên VN, Lào, Cam pu chia trên bản
đồ thế giới.


<i><b> 2, ChÝnh s¸ch kinh tế</b></i>
<b>Hỏi: Thực dân Pháp thực hiện chính sách</b>
nông nghiệp thời kì này ở nớc ta ntn?
<b>Hỏi: Tại sao chóng l¹i sư dụng phơng</b>
pháp bóc lột này?


<i>Thu lợi nhuận tối đa và ngời nông dân</i>
<i>phụ thuộc chủ.</i>


<b>Hỏi: Trong công nghiệp chúng thực hiện</b>
chính sách gì?



<b>Hi: Chỳng phỏt trin giao thơng nhằm</b>
mục đích gì?


<i>Tăng cờng bóc lột kinh tế và đàn áp</i>
<i>phong trào kháng chiến của nhân dân.</i>
<b>Hỏi: Thực dân Pháp đã thực hiện chính</b>
sách gì để độc chiếm thơng mại?


<b>Hỏi: Các chính sách thuế của thực dân</b>
Pháp nhằm mục đích gì?


<i>Bóc lột lợi nhuận tối đa và độc chiếm thị</i>
<i>trờng VN.</i>


<b>Hỏi: Cuộc khai thác bóc lột có tác động</b>
ntn đến kinh tế VN?


- Nơng nghiệp: P đẩy mạnh cớp đoạt
ruộng đất, lập cỏc n in.


- Công nghiệp: P tập trung khai thác mỏ
than, kim loại. Ngoài ra, P đầu t vào một
số ngành khác nh xi măng, điện, chế biến
gỗ


- P xây dựng hệ thống giao thông đờng
bộ, đờng sát để tăng cờng bóc lột kinh tế
và phục vụ mục đich quân sự.



-Thơng nghiệp, P độc chiếm thị trờng
VN, hàng hoá P nhập vào VN chỉ bị đánh
thuế rất nhẹ hoặc đợc miễn thuế, nhng
đánh thuế cao hàng hố nớc khác.


- P cịn tiến hành đề ra các thứ thuế mới
bên cạnh các loại thuế cũ nặng nhất là
thuế muối, thuế rợu, thuế thuốc phiện…
-> Mục đích các chính sách trên là nhằm
vơ vét sức ngời, sức của của nhân dân
Đông Dơng. Nền kinh tế VN cơ bản vẫn
là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.
3, Chính sách văn hố, giáo dc


<b>Hỏi: Chính sách văn ho¸ gi¸o dơc của</b>
thực dân Pháp thời kì này ntn?


<b>Hi: Nhng chính sách này có phải để</b>
khai hố văn minh cho ngời VN nh chúng
nói khơng?


- <sub>Đến năm 1919, P vẫn duy trì chế độ giáo</sub>


dơc phong kiÕn.


- Về sau, P bắt đầu mở trờng học mới
nhằm đào tạo lớp ngời bản xứ phục vụ
công việc cai trị. Cùng lúc đó, P mở một
số cơ sở y tế, văn hố.



<b>4. Cđng cè, bµi tËp:</b>


<b>-</b> Bộ máy nhà nớc của thực dân Pháp ở Đông Dơng đợc tổ chức ntn?
<b>-</b> Chính sách kinh tế và văn hố giáo dục ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>5. H íng dÉn häc :</b>


1, Xã hội VN có chuyển biến ntn sau cuộc khai thác bóc lột?
2, Thái độ của các g/c tầng lớp đối với thực dân Pháp?


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...

TiÕt 48:

II. Nh÷ng chun biÕn của xà hội Việt nam



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


<b>1. Kin thức : Giúp HS biết đợc:</b>


- Dới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội VN có nhiều
biến chuyển: Tầng lớp mới xuất hiện. Xã hội VN thay đổi dẫn đến nội dung, tính chất
của cuộc cách mạng thay đổi.


- Xu híng cách mạng mới- dân chủ t sản xuất hiện trong phong trào giải phóng dân tộc
VN.


<b>2. T tởng:</b>



Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu thế kỉ XX quyết tâm vận động cách mạng
Việt nam i theo xu hng mi.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k năng nhận xét, phân tích, tổng hợp đánh giá các sự kiện lịch sử.
- Biết sử dụng tranh ảnh lịch sử để minh hoạ cho những sự kiện điển hình.


<i><b>II. §å dïng :</b></i>


<b>-</b> Tranh ảnh lịch sử và đời sống các g/c trong xã hội, bộ mặt nông thôn và thành thị.
<b>-</b> Những tài liệu lịch sử cần thiết phục vụ cho bài giảng.


<i><b>III. Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>


- Trình bày những chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
- Vẽ lợc đồ bộ máy nhà nớc đầu XX. Nhận xét.


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Dới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã
hội VN có nhiều biến đổi. Bên cạnh những g/ cũ khơng ngừng biến động là các g/c
tầng lớp mới ra đời và từ đó một xu hớng cách mạng mới xuất hin trong phong tro
gii phúng dõn tc.


<b>3. Bài mới:</b>


1. Các vùng nông thôn:


cho HS thảo luận nhóm mục 1.


<b>Hi: Dới tác động của cuộc khai thác, g/c</b>
phong kiến VN có chuyển biến ntn?
<i>Giải thích thêm: Bên cạnh địa chủ ngời</i>
<i>Việt cịn có địa chủ ngời Pháp và địa chủ</i>
<i>nhà chung( nhà thờ).</i>


<b>Hỏi: G/c nơng dân có biến đổi ntn?</b>


<i>GV cho HS xem tranh 99 và giải thích</i>
<i>cuộc sống khốn khổ của ngời nơng dân:</i>
<i>gầy guộc, đói khổ, phải kéo cày thay trâu.</i>
<b>Hỏi: Thái độ chính trị của họ ntn?</b>


- G/ c địa chủ phong kiến:
+ Ngày càng đông.


+ Đầu hàng, làm tay sai cho Pháp.
+Một bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc.
- G/c nơng dân: Bị bần cùng hố: mất đất,
chịu thuế nặng-> một số làm tá điền, một
số trở thành phu đồn điền, một số làm
công trong các nhà máy, hầm mỏ...


=> Căm ghét thực dân Pháp và phong
kiến, sẵn sàng đứng lên đấu tranh.


<i><b> 2, Đô thị phát triển, sự xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới</b></i>
<i>Cuối XIX đầu XX, ë VN xt hiƯn ngµy</i>



<i>càng nhiều đơ thị mới. Đây là một hiện </i>
<i>t-ợng nổi bật kéo theo nhiều sự kiện khác</i>
<i>nảy sinh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

đời và phát triển nhanh chóng?


<b>Hỏi: Cùng với sự phát triển của đơ thị sẽ</b>
dẫn đến những chuyển biến gì trong xã
hội?


<b>Hỏi: Tầng lớp t sản VN ra đời ntn?</b>
<b>Hỏi: Tại sao t sản VN bị chèn ép?</b>


<i>Pháp sợ kinh tế thuộc địa phát triển sẽ</i>
<i>cạnh tranh với kinh tế chính quốc.</i>


<b>Hỏi: Thái độ chính trị của họ ntn? Vì sao</b>
lại mang tính hai mặt, dễ thoả hiệp?


<i>GV kết luận: Trong lịch sử, g/c t sản từng</i>
<i>đóng vai trị quan trọng trong việc lật đổ</i>
<i>chế độ phong kiến, thiết lập xã hội t bản</i>
<i>chủ nghĩa nhng ở Vn, tầng lớp này ra đời</i>
<i>trong xã hội thuộc địa nửa phong kiến, bị</i>
<i>t bản nớc ngoài chèn ép. Thực lực kinh tế</i>
<i>nhỏ yếu lệ thuộc nên không dám mạnh</i>
<i>dạn đấu tranh, chỉ mong muốn có những</i>
<i>thay đổi nhỏ để dễ bề làm ăn sinh sống.</i>
<b>Hỏi: Tầng lớp tiểu t sản thành thị ra đời</b>


và phát triển ntn?


<b>Hỏi: Thái độ chính trị của họ ntn?</b>


<b>Hỏi: Tại sao họ sẵn sàng tham gia các</b>
cuộc vận động cứu nớc?


<i>Họ có trình độ, có lịng u nớc, nhạy bén</i>
<i>với thời cuộc.</i>


<b>Hỏi: G/c công nhân VN ra đời ntn? Họ</b>
làm việc ở đâu? T liệu sản xuất của họ là
gì?


<i>GV ®a tranh 100.</i>


<b>Hỏi: Thái độ chính trị của họ ntn?</b>


<b>Hỏi: Vì sao họ có tinh thần đấu tranh triệt</b>
để?


<i>Họ là g/c vô sản bán công nuôi miệng, bị</i>
<i>áp bức, bóc lột nặng nề, khơng có tài sản</i>
<i>gì mt.</i>


- Tầng lớp t sản xuất hiện:


+ H l thầu khốn, đại lí, chủ xí nghiệp,
chủ hãng bn.



+ ThÕ lực nhỏ bé, bị kìm hÃm, chèn ép.
Mang tÝnh chÊt hai mặt, dễ thoả


hiệp.


- Tầng lớp tiểu t sản thành thị:


+ Họ là tiểu thơng, tiểu chủ, trí thức, HS,
sinh viên, nhà giáo, thông ngôn...


+ Cuộc sống bấp bênh.


Có ý thức dân tộc, sẵn sàng tham
gia cách mạng.


- Giai cấp công nhân :


+ Ra i u thế kỉ XX, cùng với sự xuất
hiện các nhà máy xớ nghip.


+ Số lợng khoảng 10 vạn ngời.
+ Đời sống khèn khỉ.


-> Có tinh thần cách mạng triệt để, sẵn
sàng đứng lên đấu tranh.


<i> 3, Xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc</i>
Hỏi: Xu hớng cách mạng dân chủ t sản ở


VN đầu XX xuất hiện trên những cơ sở


nào?


<b>Hi: Ti sao các nhà yêu nớc VN muốn</b>
đi theo con đờng của Nhật bản?


+ Xã hội VN có biến đổi sâu sắc.
+Tầng lớp t sản dân tộc ra đời.


+ T tëng dân chủ t sản truyền vào nớc ta
qua sách báo từ TQ.


+ Noi gơng Nhật Bản.


-> Xu hớng cách mạng dân chủ t sản xuất
hiện tại VN.


<b>4. Củng cố, rèn lun:</b>


1, Tác động của chính sách khai thác thuộc lần thứ nhất đối với kinh tế và xã hội VN
ntn?


2, Nêu điểm mới của xu hớng cứu nớc đầu XX?
<b>5. Hớng dẫn học</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2, Nêu tên các phong trào yêu nớc trớc chiến tranh thế giới?
3,ý nghĩa của các phong trào?


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...


...
...
...


<b>Bµi 30:</b>


Phong trào yêu nớc chống Pháp


từ đầu thế k XX n nm 1918



Tiết 49:



<i><b>I. Mục tiêu bài häc:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Bớc đầu hiểu mục đích, tính chất, hình thức của PT u nớc VN đầu thế kỷ XX: yêu
nớc mang màu sắc dân chủ t sản, hình thức bạo động và cải cách.


- Nêu nguyên nhân, diễn biến của Phong trào Đông Du (1905-1909), Đông Kinh
Nghĩa Thục (1907), Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì
(1908).


- Nhận thức đợc những hạn chế của phong trào.


- Đặc điểm phong trào đấu tranh của nhân dân ta trong thời gian Chiến tranh thế giới
thứ nhất (1914-1918): nổ ra nhiều cuộc khởi nghĩa của binh lính, hình thức đấu tranh
vũ trang; các cuộc đấu tranh trong thời gian này u tht bi.


- Trình bầy vụ mu khởi nghĩa của binh lÝnh H vµ cc khëi nghÜa cđa binh lÝnh ở


Thái Nguyên.


- Bc u hot ng yờu nc ca Nguyn Tất Thành: quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc
mới, cuộc hành trình và quá trình chuyển biến về t tởng.


<b>2. T tëng:</b>


- Giáo dục cho HS thái độ trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến
bộ, họ luôn vơn tới những cái mới, muốn vận động cách mạng đi vào quĩ đạo chung
của cách mạng thế giới( chủ nghĩa t bản).


- Các sĩ phu tiến bộ đang muốn tìm ra một con đờng cứu nớc mới.


- HS hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của chủ nghĩa đế quốc, đế quốc phơng Đông
và phơng Tây cũng tàn bạo cớp nớc nh nhau.


- THTT HCM: Thấy đợc lòng yêu nớc nồng nàn, đức hy sinh quên mình cho dân tộc,
tinh thần lao động không biết mệt mỏi cho lý tởng CM của chủ tịch HCM qua những
năm tháng sống lao động ở nớc ngồi để tìm ra con đờng cứu nớc.


<b>3. KÜ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Bit nhn nh ỏnh giỏ t tởng và hành động của các nhân vật lịch sử.


<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>


- Văn thơ yêu nớc đầu XX.


- Chân dung các nhà yêu nớc đầu XX: Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Đội Cấn,
Nguyễn Tất Thành.



<i><b>III. Hot ng dy v học:</b></i>


<b>1. KiĨm tra 15 phót:</b>


* Đề bài: Trình bầy chính sách khai thác về kinh tế của Pháp ở Việt Nam trong chơng
trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? Chính sách đó đã tác dộng
nh thế nào đến kinh tế Việt Nam?


* Híng dÉn chÊm:


- Về nơng nghiệp: Tăng cờng cớp đoạt ruộng đất, bóc lột bằng phơng pháp phát canh
thu tô... (2 đ)


- Công nghiệp: Đẩy mạnh khai thác than và kim loại....(2 đ)
- Thơng nghiệp: Pháp chiếm độc quyền thị trờng VN...(2 đ)


- Giao thông vận tải đợc chú trọng xây dựng phục vụ cho bóc lột kinh tế và tăng cờng
đàn áp nhân dân...(2 đ)


- Tăng thuế cũ, đặt thêm nhiều thuế mới....( 1 đ)


- Kinh tÕ VN cã bíc ph¸t triĨn nhng phụ thuộc vào nền kinh tế của Pháp vì công
nghiệp nặng không phát triển...(1 đ)


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Sau khi phong trào Cần vơng cuối XIX tan rã, phong trào vũ trang chống Pháp
của nhân dân ta cũng tạm lắng xuống( trừ khởi nghĩa Yên Thế). Một phong trào cách
mạng mới đợc dấy lên ở nớc ta- phong trào cách mạng theo xu hớng dân chủ t sản với


nhiều hỡnh thc phong phỳ.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>1. phong trào yêu nớc trớc Chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>
<b>1, Phong trào Đông Du(1905-1907)</b>


<i><b>GV: Khi tiếp nhận con đờng cứu nớc mới, các sĩ</b></i>
<i><b>phu yêu nớc VN chủ trơng theo hai hớng: cải cách</b></i>
<i><b>và bạo động. Phái bạo động- đại diện tiêu biểu là</b></i>
<i><b>Phan Bội Châu, coi độc lập dân tộc là nhiệm vụ</b></i>
<i><b>cần làm trớc để đi tới phú cờng. Ông cùng với một</b></i>
<i><b>số sĩ phu khác lập ra hội Duy Tân, rồi thực hiện</b></i>
<i><b>chơng trình hành động của hội là sang Nhật cầu</b></i>
<i><b>viện.</b></i>


<i><b>Quan sát H. 102 SGK tìm hiểu về cuộc i v s</b></i>
<i><b>nghip ca PBC</b></i>


<b>Hỏi: Động cơ nào khiến Phan Bội Châu sang Nhật</b>
Bản mà không sang TQ?


<i>u XX, trào lu chung của nhiều nớc châu á là</i>
<i>muốn nhờ cậy Nhật Bản để giành độc lập.</i>


<b>Hỏi: Chủ trơng của hội ntn? Dựa vào đâu hội chủ </b>
tr-ơng bạo động vũ trang? Em nghĩ gỡ v ch trtr-ng
ny?


<b>Hỏi: Phong trào Đông du diƠn ra ntn?</b>



<i>Giải thích khái niệm Đơng du và nói rõ: 10-1905, </i>
<i>C-ờng Đễ( Hội trởng) qua Nhật cùng Lơng Ngọc</i>
<i>Quyến. Đến 1908, số HS du học lên đến 200 ngời, </i>
<i>đ-ợc đa vào hai nơi để học tập : trờng Trấn Võ và</i>
<i>Đồng Văn th viện. Du HS , trong hồn cảnh xa gia</i>
<i>đình, khí hậu khơng hợp, ăn đói, mặc rét, ngơn ngữ</i>
<i>bất đồng, đã phải vừa học vừa làm, nghiêm chỉnh</i>
<i>thực hiện qui chế của nhà trờng và của hội. Ngồi</i>
<i>việc học văn hố, qn sự, thể thao, họ cịn tham</i>
<i>gia sinh hoạt chính trị để nâng cao trình độ hiểu</i>


- NB là nớc duy nhất ở châu á
nhờ đi theo con đờng TBCN
mà thoát khỏi nạn ngoại xâm,
lại cùng màu da, cùng nền văn
hoá Hán học với VN, có thể
nhờ cậy.


- Phục Nhật, sợ Nhật, muốn
n-ơng tựa Nhật là tâm lý phổ
biến của ND châu á lúc bấy
giờ, trong đó có VN.


- Hoạt động của PT Đơng Du:
+ Thành lập hội Duy tân năm
1904- do Phan Bội Châu đứng
đầu. Hội chủ trơng dùng bạo
động vũ trang đánh Pháp, khôi
phục độc lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>biết chung và củng cố thêm lòng yêu nớc. Nhiều thơ</i>
<i>văn yêu nớc và cách mạng trong phong trào Đông</i>
<i>du đã đợc chuyển về nớc, động viên tinh thần cách</i>
<i>mạng của nhân dân ta( Hải ngoại huyết th, Tân Việt</i>
<i>nam, VN quốc sử khảo...)</i>


<b>Hỏi : Bạo động vũ trang thời kì này khác thời kì Cần</b>
Vơng ở chỗ nào ?


<i>Chuẩn bị lực lợng, tuyên truyền yêu nớc, tính đến</i>
<i>khả năng liên kết quốc tế.</i>


<b>Hái : Pt cã ý nghÜa ra sao? </b>


200 HS VN sang Nhật học tập
nhằm đào tạo nhân tài để XD
lực lợng chống Pháp .


+ 9/1908, P câu kết với chính
phủ N trục xuất những ngời
VN khỏi đất N.


+ 3/1909, PT Đông du tan rã,
hội Duy tân ngừng hoạt động.
- ý nghĩa: CMVN bắt đầu hớng
ra thế giới, gắn vấn đề dân tộc
với vấn đề thời đại.


2, Đông Kinh Nghĩa Thục(1907).


<b>Hỏi: ĐKNT ra đời trong hồn cảnh nào?ở</b>


đâu? Do ai đứng đầu?


- T×m hiểu về Lơng văn Can


<b>Hi: KNT cú nhng hot ng gì?</b>


<b>Hái: TiÕn bé cđa ĐKNT còn thể hiện ở</b>
những ®iĨm nµo?


<b>Hỏi : Qui mơ hoạt động của phong trào?</b>


<b>Hỏi: Tác dụng của phong trào ĐKNT đối</b>
với cuộc vận động gii phúng dõn tc u
XX?


Là cái lò phiến loạn ở Bắc Kì


- 3-1907, Lơng Văn Can, Nguyễn Quyền
lập trêng häc lÊy tªn là DDKNT, trờng
dạy các môn khoa häc thêng thøc; tæ
chøc các buổi diễn thuyết, bình văn, xuất
bản sách báo tuyên truyền tinh thần yêu
nớc...


- Phm vi hot ng khỏ rng: Hà Nội,
Hà Đông, Sơn Tây...


- Tháng 11/1907, P ra lệnh úng ca


tr-ng.


- ĐKNT góp phần thức tỉnh lòng yêu nớc,
truyền bá t tởng dân chủ, dân quyền và
một nề văn hoá mới ở nớc ta.


3, Cuc vn động Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì( 1908)
<b>Hỏi: Cuộc vận động Duy tân diễn ra ntn?</b>


<i>Giíi thiƯu Phan Chu Trinh.</i>


<b>Hỏi: Hình thức hoạt động của phong</b>
trào?


<b>Hái : Phong trµo chèng thuÕ bïng nổ</b>
ntn?


TLN: Tính chất, hình thức của phong trào
yêu nớc VN đầu thế kỉ XX là gì?


- Cuc vn ng Duy tân:


+ DiÔn ra m¹nh nhÊt ë Quảng Nam,
Quảng NgÃi, Bình Định


+ Ngời khëi xíng lµ Phan Chu Trinh,
Hnh Thóc Kh¸ng…


+Nội dung : Mở trờng dạy học theo lối
mới, hô hào chấn hng thực nghiệp, phổ


biến cái mới và vận động làm theo cái
mới, cái tiến bộ.


- Phong trµo chèng thuÕ :


+ Cuộc vận động Duy tân lan tới nông
thôn, ND trung kì điêu đứng vì chính sách
áp bức bóc lột của ĐQ và PK đã làm bùng
lên PT chống thuế sơi nổi.


+ PT bị đàn áp đẫm máu


- Tính chất, hình thức của phong trào yêu
nớc VN đầu thế kỉ XX : PT yêu nớc mang
màu sắc dân chủ t sản, hình thức bạo
động và cải cách.


<b>4. Cđng cè, rÌn lun:</b>


1, Nêu những điểm giống và khác nhau giữa phong trào yêu nớc đầu XX và cuối XIX?
- Giống về mục đích: Giải phóng dân tc.


- Khác: Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Phong tro u XX: Đòi cơm no áo ấm, ruộng đất, độc lập dân tộc-> tiến lên t
bản chủ nghĩa.


Hình thức đấu tranh:


+ Cuèi XIX: Khëi nghÜa vò trang.



+ Đầu XX: Vũ trang bạo đông, cải cách duy tân, mở trờng học theo lối mới, tổ
chức cho HS xuất dơng...


<b>5. H íng dÉn häc:</b>


1, Lập bảng thống kê các phong trào yêu nớc đầu XX?
2, Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành?


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


<i><b> </b></i>


TiÕt 50:



<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>


Phong trào Đông du diễn ra ntn?
<b>2. Giới thiệu bµi :</b>


Tiếp nối phong trào yêu nớc theo xu hớng dân chủ t sản đầu XX, trong thời gian
chiến tranh thế giới thứ nhất(1914-1918), phong trào yêu nớc tiếp tục phát triển và có
những đặc điểm riêng biệt.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>II. Phong trào yêu nớc trong thời kì Chiến tranh thế giíi</b>


<b>thø nhÊt </b>(1914-1918)


<b>Hỏi: Nêu những thay đổi trong chính</b>
sách kinh tế, xã hội của pháp ở VN trong
thời kì chiến tranh thế giới thứ nhất? Vì
sao có sự thay đổi đó?


<b>Hỏi: Mặt tích cực và tiêu cực của chính</b>
sách đó?


Kinh tế VN khởi sắc, t sản dân tộc có
điều kiện vơn lên. nhng lợi nhuận chỉ để
cho Pháp dốc vào chiến tranh, nhân dân ta
càng bần cùng hơn.


<b>Hỏi: Hậu quả của chính sách trên đói với</b>
VN ?


<b>1, ChÝnh s¸ch cđa thực dân Pháp ở</b>
<b>Đông D¬ng trong thêi chiÕn </b>


- Kinh tÕ: thu hĐp diƯn tích trồng
lúa,trồng cây công nghiệp, khai thác mỏ,
mua công trái...


- Tăng cờng bắt lính phục vụ cho chiến
tranh.


=> ĐS ND khốn khổ, KL quí hiếm bị khai
thác, Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn gia


cấp trở nên sâu sắc.


<b>2, Vụ mu khởi nghĩa ở Huế(1916).</b> <b>Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái</b>
<b>Nguyên(1917)</b>


GV hớng dẫn HS lập bảng thống kê:
<b>Các </b> <b>cuộc</b>


<b>khởi nghÜa</b> <b> Vô mu khởi nghĩa ở Huế</b> <b>Khởi nghĩa ở Thái Nguyên</b>
<i><b>Nguyên</b></i>


<i><b>nhõn</b></i> Phỏp bắt lính đa sang chiến tr-ờng châu Âu. Binh lính bị bạc đãi, phối hợp vớitù chính trị khởi nghĩa.
<i>Lãnh đạo</i> Thái Phiên, Trần Cao Vân. Mời


vua Duy Tân tham gia. Lơng Ngọc Quyến, trịnh VănCấn.
<i>Diễn biến</i> Dự kiến vào đêm 3 rạng


4-5-1916 t¹i HuÕ nhng bị bại lộ,
khởi nghĩa không thành.


Git cht tờn giỏm binh, phỏ nhà
lao, thả tù chính trị, chiếm các
công sở, làm chủ tỉnh lị, nhng
không chiếm đợc trại lớnh nờn b
phn cụng.


<i>Kết quả</i> Thái Phiên, Trần Cao Vân bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

đày sang châu Phi. Cấn tự sát.



<i><b>3, Hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đ</b><b> ờng cứu n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
<i>GV cho các em tự trình bày những hiểu</i>


<i>biết của mình về quãng đời niên thiếu của</i>
<i>Nguyễn Tất Thành trớc 1911, nhất là thời</i>
<i>gian ngời ở Huế. sự kiện 5-6-1911 tại</i>
<i>bến cảng Nhà Rồng, Ngời ra đi tìm đờng</i>
<i>cứu nớc.</i>


<b>Hỏi: Hồn cảnh nào khiến Nguyễn Tất</b>
Thành ra đi tìm đờng cứu nớc?


? Tại sao NTT không tán thành con đờng
cứu nớc của các vị tiền bối?


->NNT nhËn xÐt:


<i>PBC: §“</i> <i>a hỉ cưa tríc, ríc beo cöa</i>
<i>sau ; PCT: Xin giỈc rđ lòng th</i> <i></i> <i>ơng ;</i>
<i>HHT: Nặng cốt cách PK</i> <i></i>


<i> PCT lạc lối trời Âu.dÃi dầu</i>


<b>Hi: Hoạt động của Nguyễn Tất Thành</b>
sau khi ra đi năm 1911?


<b>Thảo luận nhóm: Hớng đi của Ngời có</b>
gì mới so với những nhà yêu nớc chống
Pháp trớc đó?



<i>+NTT đi sang phơng Tây tìm hiểu những</i>
<i>bí mật đằng sau từ: Tự do, bình đẳng, bác</i>
<i>ái.</i>


<i>+Ngời khơng đi theo các bậc tiền bối vì</i>
<i>con đờng cứu nớc của học có nhợc điểm.</i>
<i>+ Từ khảo sát thực tế, Ngời đúc rút kinh</i>
<i>nghiệm làm cách mạng.</i>


<b>Hỏi: Nêu ý nghĩa của những Hđộng trên</b>
của NAQ?


- TiĨu sư:


- Hồn cảnh: Sinh ra trong gia đình u
n-ớc, quê hơng giàu truyền thống cách
mạng, lớn lên trong cảnh nớc mất nhà tan,
PT ĐT của nhân dân ta đều thất bại, con
đờng cứu nớc của các vị tiền bối không
thành.


- Những hoạt động:


<i>+5-6-1911, tại bến cảng Nhà Rồng,</i>
<i>Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu </i>
<i>n-ớc mới.</i>


+ 1911-1916: Ngời đã đi nhiều nơi, làm
nhiều nghề để sống và hoạt động=> Nhận
rõ bạn-thù. Đây là điều kiện quan trọng


để Ngời xác định con đờng cứu nớc đúng
đắn cho dân tộc VN.


+1917, Ngời từ Anh trở về Pháp, tham gia
các hoạt động trong Hội những ngời VN
yêu nớc ở Pa-ri.


+ Ngời tích cực tham gia hoạt động trong
PT công nhân và tiếp nhận ảnh hởng của
CM Tháng Mời Nga.


=> Những hoạt động yêu nớc của ngời
<i>tuy chỉ bớc đầu nhng là điều kiện quan</i>
<i>trọng để Ngời xác định con đờng cứu nớc</i>
<i>đúng đắn cho dân tộc VN.</i>


<b>4. Cđng cè:</b>


-Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nớc trong những năm 1914-1918?
<b>-</b> Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc mới?


<b>V. Híng dÉn häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

TiÕt 51: Bµi 31


<b> Ơn tập lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh cđng cè, hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ:</i>



- LS DT thời kì giữa thế kỷ XI X đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất


- Tiến trình xâm lợc của thực dân Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta,
nguyên nhân thất bại của cuộc giữ nớc cuối thế kỷ XI X.


- Đặc điểm, diễn biến cơ bản của PT đấu tranh trong phạm trù phong kiến (1885-1896)
- Bớc chuyển biến của phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX.


<i>2. T tởng: Giúp học sinh:</i>


- Củng cố lòng yêu nớc, ý chí căm thù giặc.


- Trân trọng tấm gơng dũng cảm vì dân vì nớc, noi gơng học tâp cha anh.


- THBVMT: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên…, bảo vệ quan hệ tốt đẹp giữa ngời với
ng-ời…


<i>3. KÜ năng: Rèn luyện cho học sinh:</i>


- K nng tng hợp thống kê các sự kiện LS, phân tích, nhận xét, đánh giá trong học tập
môn LS.


- Kĩ năng khai thác nội dung LS trên lợc đồ, tranh ảnh.
<b>II. Thiết bị, tài liệu:</b>


- Bản đồ VN cuối thế kỷ XI X đầu thế kỷ XX.


- Lợc đồ, tranh ảnh liên quan đến nội dung LS đã học.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>



1. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
2. Dạy học bài:


I. Những sự kiện chính:


<i><b>1. QT xõm lc VN của TDP và cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta từ</b></i>
<i><b>năm 1858 đến 1884.</b></i>


GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Thời gian: 10 ph


- Nội dung: Điền nhanh các sự kiện LS theo mốc thời gian cho sẵn (hoặc không cho
sẵn)


- Hình thức : GV chia đơi bảng, lớp chia thành 2 đội chơi
Mẫu bảng kẻ nh sau:


<b> Thời gian</b> <b>QT xâm lợc của TD Pháp</b> <b>Cuộc đấu tranh của nhân dân ta</b>
1/9/1858 P nổ súng xâm lợc nớc ta Dới sự LĐạo của Nguyễn Tri


Ph-¬ng, ND ta chèng tr¶ qut liƯt.
2/1959


5/6/1862
6/1867
20/11/1873
15/4/1874
3/4/1882
19/5/1883
25/3/1883


6/6/1884


GV nhËn xÐt cho cc chơi và gợi ý học sinh liên kết các sự kiện trên thành nhận thức
G/Đ LS của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>3. Phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX đến năm 1918 </b></i>
=> GV hớng dần HS thống kê các sự kiện chính


II. Nh÷ng néi dung chđ u


HS thảo luận nhóm (bàn) lần lợt trả lời các câu hỏi sau:
<i>1. Vì sao TDP xâm lợc VN?</i>


=>- P chuyển sang TK đế quốc nên đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa
- XL VN làm bàn đạp tấn công TQ


- Chính sách phản động, bảo thủ của nhà Nguyễn là động cơ để TDP xúc tiến XL
VN


<i>2. Nguyên nhân làm cho nớc ta trở thành thuộc địa của TDP?</i>


- G/c PK nhu nhợc, hèn yếu, ích kỉ, khơng biết dựa vào dân để tổ chức k/c


- Nhà Nguyễn không chịu canh tân đất nớc để tạo ra thực lực quốc gia chng ngoi
xõm


<i>3. Nhận xét về phong trào kháng pháp ci thÕ kØ XI X.</i>


- PT diƠn ra s«i nỉi khắp nơi mạnh nhất là ở Trung kì, Bắc kì, có những cuộc ĐT dài
nh KN Yên Thế



- Hỡnh thc đấu tranh phong phú, chủ yếu là ĐT vũ trang


- Tính chất của PT: quần chúng kết hợp với triều đình (g/đ đầu)-> ĐT d ới ngọn cờ của
ơng vua y.n-> q/c tự động ĐT.


- Kết quả: đều bị thất bại
- ý nghĩa:


- Bài học:+ Khả năng lãnh đạo của g/c Pk khơng cịn phù hợp với xu thế thời đại lúc
bấy giờ.


+ Khủng hoảng về lãnh đạo, bế tc v ng li


<i>4. PT Cần Vơng: ( Nguyên nhân, diƠn biÕn, kÕt qu¶, ý nghÜa)</i>


ý nghÜa: ThĨ hiƯn sù phản kháng muộn mằn của phái chủ chiến, lòng yêu níc…
<i>5. Nh÷ng chun biÕn vỊ kinh tÕ, XH, t tëng trong PT yêu nớc VN từ đầu thế kỷ XX.</i>
- Nguyên nhân (Hoàn cảnh)


+ Khách quan: trào lu t tởng dân chủ t sản truyền vào VN


+ Chủ quan: Cuộc khai thác thuộc địa của TDP làm cho KT-XH VN biến đổi…, t tởng
CM DC TS sớm đợc các nhà nho bắt gặp


<i>6. NhËn xÐt chung vÒ PT yêu nớc đầu TK XX</i>


- ng li: Ginh l DT, XD chế độ XH tiến bộ (q/c lập hiến, cộng hoà)
- BP đấu tranh: Bạo động, cải cách



- Thành phần: đơng đảo các tầng lớp …


- Hình thức: hợp pháp, bất hợp pháp, đa thanh niên đi du học; kết hợp XD lực lợng
trong nớc với sự giúp đỡ của nớc ngoài.


<i>7. Bớc đầu hoạt động cứu nớc của NTT ở nớc ngồi ( nêu và đánh giá…)</i>


III. Bµi tập thực hành:


<b>-</b> Chữa BT1,2


<b>-</b> Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i> </i>


TiÕt 52 :

<b>KiÓm tra học kì II</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Nhằm kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS qua phần LS VN từ 1858-1918 để từ</b>
đó có kế hoạch bồi dỡng kiến thức, uốn nắn những thiếu sót mà các em mắc phải.
- Đánh giá xếp loại học sinh học bộ môn học k II.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn luyện kĩ năng viết bài cho c¸c em.
<b> 3. Gi¸o dơc: </b>



Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c trong häc tËp, trung thùc trong kiĨm tra.


<i><b>II. §å dïng:</b></i>


HS cần chuẩn bị chu đáo, đầy đủ giấy kiểm tra và các loại đồ dùng cần thiết khác nh :
thớc kẻ, bút...


<i><b>III. Néi dung:</b></i>


<b>1. Ma trận: </b>
<b>Tờn ch </b>


(Nội dung, chơng)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Céng</b>


1. Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp từ năm 1858
đến cui th k XIX


Nờu c ni
dung chớnh
ca Hip c


Nhâm Tuất


Đánh giá
trách nhiệm


ca Triu


Nguyn
trong vic


nớc ta rơi
vào tay thực


dân Pháp
<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 3,5 </i>


<i>Số câu: 1/2</i>
<i>Số điểm: 2 </i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>


<i>Số câu: 1/2</i>
<i>Số điểm:1,5 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Sốđiểm:3,5</i>
<i>Tỷ lệ %:34</i>
<b>2. XÃ hội VN từ năm 1987</b>


n nm 1918


Chính sách
kinh tÕ trong



cuộc khai
thác thuộc địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

lÇn thø nhÊt
(1897-1914)
cđa thực dân
Pháp ở Việt
Nam ra sao?


thỏc thuc
a ca P i
vi VN


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3,5 </i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1/2</i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>


<i>Số câu: 1/2</i>
<i>Số điểm:1 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Sốđiểm:3,5</i>
<i>Tỷ lệ %:34</i>
3. LSĐP: PT Cần Vơng ở



Thanh Ho¸


Khái quát
đ-ợc đặc điểm
và ý nghĩa
của PT Cần
Vơng ở
Thanh Hoá
cuối thế kỷ
XIX.


<i>Sè câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3 </i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Sốđiểm:3 </i>
<i>Tỷ lệ %:32</i>
<b>2. Đề bài:</b>


<b>Câu 1: (3,5 điểm)</b>



<sub>Nêu nội dung Hiệp ớc Nhâm Tuất năm 1862 ? Nhà Nguyễn đã có trách nhiệm nh</sub>


thế nào trong việc để nớc ta rơi vào tay thực dân Pháp.
<b>Câu 2: (3,5 điểm)</b>


Chính sách kinh tế trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của
thực dân Pháp ở Việt Nam. Chính sách trên của Pháp đã tác động nh thế nào đến Việt
Nam?


<b>C©u 3: (3 ®iĨm)</b>


Trình bầy đặc điểm và ý nghĩa của phong trào Cần Vơng ở Thanh Hoá cui th k
XIX.


<b>2. Hớng dẫn chấm:</b>
<b>Câu 1: 3,5 đ</b>


- Nêu đủ 4 nội dung của hiệp ớc, mỗi nội dung cho 0,5 điểm
- Trách nhiệm của nhà Nguyễn…


+ đặt lợi ích dịng tộc lên trên lợi ích dân tộc….0,75 điểm
+ Đối lập với nhân dân, nhu nhợc, bảo thủ….0,75 điểm
<b>Câu 2: 3,5 đ</b>


* Nêu đầy đủ có cả dẫn chứng cho từng ý cho tối đa 2,5 đ
<b>-</b> Về nông nghiệp …0,5 điểm


<b>-</b> Về công nghiệp…0,5 điểm
<b>-</b> Về giao thông vận tải…0,5 điểm
<b>-</b> Về thơng nghiệp…0,5 điểm


<b>-</b> Về thuế khoá….0,5 điểm
* Tác động: 1 điểm


- Kinh tế: Kinh tế VN có bớc phát triển nhng chỉ phục vụ cho lợi ích của t bản Pháp.
- Xã hội VN biến đổi sâu sắc, giai cấp cũ vẫn còn xuất hiện thêm giai cấp, tầng lớp
mới…


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Đặc điểm: 5 ý – mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- ý nghĩa: 2ý – mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


-


<b> </b>

<b>Ơn tập học kì II</b>



<b>Câu 1- Điền các sự kiện lịch sử Việt Nam vào các mốc thời gian sau:</b>
-1.9.1858


-2.1859
-10.12.1861
- 5.6.1862
-20.11.1873.
<b>- 21.12.1873</b>
- 15.3.1874
-25.4.1882
-19.5.1883
-25.8.1884
-6.6.1884
-5.7.1885
-13.7.1885
-1886-1887


- 1885-1895
- 1884-1913
- 1905-1909
- 1907
- 5.6.1911


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Câu 3: Cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp của nhân dân ta từ 1858-1873 diễn ra</b>
như thế nào?


<b>Câu 4: Tóm tắt cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Bắc kì trong hai lần Thực dân</b>
Pháp đánh Bắc Kì


<b>Câu 5: Nêu thời gian , nội dung 4 hiệp ước mà Triều đình Huế kí với Thực dân Pháp?</b>
Em có nhận xét gì về thái độ của Triều đinh Huế trong việc để mất nước ta?


<b>Câu 6: Nêu hoàn cảnh, sự phát triển của Phong trào Cần Vương</b>


<b>Câu 7: Những nét chính về cuộc khởi nghjĩa Hương khê. Tại sao cuộc khởi nghĩa</b>
Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?


<b>Câu 8: Tóm tắt nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế</b>
<b>Câu 9: Nêu hoàn cảnh, nội dung, kết cục của các đề nghị cải cách duy tân ở Việt nam</b>
nửa cuối thế kỉ XIX


<b>Câu 10: Nêu chinh sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Thực dân Pháp ở Việt</b>
Nam? Những chính sách đó làm cho xã hội Việt nam chuyển biến như thế nào?


<b>Câu 11: Nêu những nét chính phong trào yêu nước ở Việt Nam trước chiến tranh thế</b>
giới thứ nhất( tên phong trào, thời gian, người lãnh đạo, mục đích hoạt động, kết quả, ý
nghĩa)



<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM (TỪ 1858 ĐẾN 1918)</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp từ 1858 đến cuối TK XIX</b>
<b>I- CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG TD PHÁP TỪ 1858-1884</b>


<b>1. Quá trình xâm lược của TD Pháp.</b>


- 31/8/1858, 3000 quân Pháp và Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
- 1/9/1858: Pháp nổ súng xâm lược nước ta, sau 5 tháng xâm lược chúng chiếm
được bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).


- Thất bại ở kế hoạch “<i>đánh nhanh, thắng nhanh</i>” – Pháp thay đổi kế hoạch:
2/1859, Chúng tập trung đánh Gia Định, quân triều đình chống cự yếu ớt rồi tan
rã.


- 1861, Pháp đánh rộng ra các tỉnh miền Đơng Nam Kì, chiếm: Định Tường,
Biên Hồ và Vĩnh Long.


- 5/6/1862 triều đình kí hiệp ước Nhâm Tuất nhượng cho Pháp nhiều quyền lợi,
cắt một phần lãnh thổ cho Pháp (3 tỉnh miền Đông Nam Kì: Gia Định, Định Tường,
Biên Hồ + đảo Cơn Lôn).


- 1867, Pháp chiếm nốt 3 tỉnh miền Tây Nam Kì (Vĩnh Long, An Giang, Hà
Tiên). Sau đó xúc tiến cơng cuộc đánh chiếm ra Bắc Kì.


- 1873, Pháp đánh ra Bắc Kì lần I.


- 1874, Triều đình Huế kí hiệp ước Giáp Tuất (chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam
Kì thuộc Pháp) -> Làm mất một phần lãnh thổ quan trọng của Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- 1883, Nhân lúc triều đình Nguyễn lục đục, chia rẽ, vua Tự Đức chết… Pháp
kéo quân vào cửa biển Thuận An uy hiếp, buộc triều đình ký hiệp ước Hác-măng
(25/8/1883) -> thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Trung Kì.


1884, Pháp tiếp tục ép triều đình Huế phải ký hiệp ước Patơnốt (6/6/1884)
-Đặt cơ sở lâu dài cho quyền đô hộ của Pháp ở Việt Nam.


<b>* Nhận xét: Sau gần 30 năm, TD Pháp với những thủ đoạn, hành động trắng trợn đã</b>
từng bước đặt ách thống trị trên đất nước ta. Hiệp ước Pa-tơ-nốt đã chấm dứt sự tồn tại
của triều đình phong kiến nhà Nguyễn. “Với tư cách là quốc gia độc lập, thay vào đó là
chế độ Thuộc địa nửa PK” -> kéo dài cho đến tháng 8.1945.


<b>2. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1858-1884).</b>
<i><b>a. Hoàn cảnh lịch sử:</b></i>


- 1/9/1858, Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng mở đầu công cuộc xâm lược nước
ta.


- NDân 2 miền Nam-Bắc đã vùng lên đ/tranh theo bước chân xâm lược của
Pháp.


<i><b>b. Quá trình kháng chiến:</b></i>


<b>* 1858-1862: Ndân Nam Kì cùng với quân triều đình đứng lên chống Pháp xâm lược.</b>
- 1858 trước sự xâm lược của TD Pháp, đội quân của Phạm Gia Vĩnh và quân
triều đình do Nguyễn Tri Phương chỉ huy đắp thành luỹ, bao vây địch, thực hiện “vườn
không nhà trống”, giam chân địch suốt 5 tháng liền làm thất bại âm mưu đánh nhanh
thắng nhanh của chúng; ở Miền Bắc có đội quân học sinh gần 300 người do Phạm Văn
Nghị đứng đầu xin vào Nam chiến đấu.



- 1859. Quân Pháp chiếm Gia Định, nhiều đội quân của nhân dân hoạt động
mạnh, làm cho quân Pháp khốn đốn. <b>Tiêu biểu là khởi nghĩa của nghĩa quân</b>


<b>Nguyễn Trung Trực</b> đốt cháy tàu Ét-pê-răng ngày 10.12.1861 trên sông Vàm cỏ


Đông.


<b>* 1862-1884: => Nhân dân vẫn tự động kháng chiến mặc dù khi nhà Nguyễn đầu hàng</b>
từng bước rồi đầu hàng hoàn toàn.


- 1862, nhà Nguyễn kí hiệp ước Nhâm Tuất cắt cho Pháp 3 tỉnh miền Đơng Nam
Kì và Đảo Cơn Lơn, phong trào phản đối lệnh bãi binh và phản đối hiệp ước lan rộng
ra 3 tỉnh M.Đông. <b>Đỉnh cao là khởi nghĩa Trương Định với ngọn cờ “Bình Tây đại</b>
<b>Ngun Sối”.</b>


-> Nhân dân khắp nơi nổi dậy, phong trào nổ ra gần như Tổng khởi nghĩa: Căn cứ
chính ở Tân Hồ (Gị Cơng) làm cho Pháp và triều đình khiếp sợ.


- 1867, Pháp chiếm nốt 3 tỉnh Miền tây Nam Kì: nhân dân miền Nam chiến đấu
với nhiều hình thức phong phú như: KN vũ trang, dùng thơ văn để chiến đấu (<b>Nguyễn</b>
<b>Đình Chiểu, Phan Văn Trị)</b>. TD Pháp cùng triều đình tiếp tục đàn áp, các thủ lĩnh đã
hy sinh anh dũng và thể hiện tinh thần khẳng khái anh dũng bất khuất.


<b>+ Nguyễn Hữu Huân: 2 lần</b> bị giặc bắt, được thả vẫn tích cực chống Pháp, khi
bị đưa đi hành hình ơng vẫn ung dung làm thơ.


<b>+ Nguyễn Trung Trực:</b> bị giặc bắt đem ra chém, ông đã khẳng khái tuyên bố


“Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

kho đạn, chặn đánh địch ở cửa Ô Thanh Hà), Pháp đánh rộng ra các tỉnh nhưng đi đến
đâu cũng vấp phải sự phản kháng quyết liệt của nhân dân Miền Bắc.


<b>- 21.12.1873, Đội quân của Hoàng Tá Viêm và quân cờ Đen của Lưu Vĩnh</b>
<b>Phúc</b> đã phục kích giặc ở Cầu Giấy, giết chết tướng Gác-ni-ê, làm quân Pháp hoảng
sợ.


<b>* 1882. Pháp đánh Bắc Kì lần II: Cuộc chiến đấu giữ thành Hà Nội của tổng đốc</b>
Hoàng Diệu bị thất thủ, nhưng nhân dân Hà Nội vẫn kiên trì chiến đấu với nhiều hình
thức: khơng bán lương thực, đốt kho súng của giặc.


19/5/1883 Đội quân cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc phối hợp với quân của Hoàng
Tá Viêm phục kích trận Cầu Giấy lần II và giết chết tướng Ri-vi-e, tạo khơng khí phấn
khởi cho nhân dân Miền Bắc tiếp tục kháng chiến.


- Từ 1883-1884, triều đình Huế đã đầu hàng hoàn toàn TD Pháp (qua 2 hiệp
ước: Hác-măng và Pa-tơ-nốt) triều đình ra lệnh bãi binh trên toàn quốc nhưng nhân
dân vẫn quyết tâm kháng chiến, nhiều trung tâm kháng chiến được hình thành phản đối
lệnh bãi binh của triều đình.


<b>=> Nhận xét: </b>


Như vậy, giặc Pháp đánh đến đâu nhân dân ta bất chấp thái độ của triều đình
Nguyễn đã nổi dậy chống giặc ở đó bằng mọi vũ khí, nhiều hình thức, cách đánh sáng
tạo, thực hiện ở 2 giai đoạn:


+ Từ 1858-1862: Nhân dân cùng sát cánh với triều đình đánh giặc.


+ Từ 1862-1884: Sau điều ước Nhâm Tuất (1862), triều Nguyễn từng bước


nhượng bộ, đầu hàng Pháp thì nhân dân 2 miền Nam-Bắc tự động kháng chiến quyết
liệt hơn làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp, làm cho chúng phải
mất gần 30 năm mới bình định được Việt Nam.


<b>II. CÁC HIỆP ƯỚC NHÀ NGUYỄN KÝ VỚI PHÁP.</b>


<b> 1. Các hiệp ước nhà Nguyễn ký với Pháp? Hiệp ước nào đánh dấu VN hoàn toàn</b>
<b>mất chủ quyền? Trách nhiệm của Triều đình Huế trong việc để đất nước ta rơi </b>
<b>vào tay thực dân Pháp?</b>


<b>* Các hiệp ước nhà Nguyễn ký với Pháp: </b>


- Hiệp ước Nhâm Tuất (5/6/1862)
- Hiệp ước Giáp Tuất (15/3/1874)
- Hiệp ước Hác-măng (25/8/1883)
- Hiệp ước Pa-tơ-nốt (6/6/1884)


<b>* Hiệp ước Hác Măng (25/8/1883) đánh dấu VN hoàn toàn mất chủ quyền.</b>


<b>* Trách nhiệm của Triều Nguyễn trong việc để đất nước ta rơi vào tay thực dân </b>
<b>Pháp.</b>


- Nhà Nguyễn đó ln đặt quyền lợi dịng tộc lên trên lợi ích của cả dân tộc, đối kháng
với nhân dân nên tuy đó tổ chức chống lại sự xâm lăng của Pháp nhưng khơng cịn khả
năng tập hợp, lãnh đạo nhân dân kháng chiến.


- Trong quá trình chống Pháp, nhà Nguyễn đó sai lầm: khơng kiên quyết chống giặc,
không phát huy được tinh thần quyết tâm đánh giặc của nhân dân, từ bỏ con đường đấu
tranh truyền thống của dân tộc đi theo con đường thương lượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>* Hoàn cảnh: Sau khi Pháp chiếm các tỉnh Gia Định, Định Tường, Biên Hòa và Vĩnh </b>
Long, ngày 5-6-1862 triều đình ký với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.


<b>* Nội dung:</b>


- Triều đình thừa nhận quyền cai quản của nước Pháp ở 3 tỉnh miến Đông Nam Kì (Gia
Định, Định Tường, Biên Hịa) và đảo Cơn Lơn.


- Triều Đình phải mở 3 cửa biển (Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên) cho Pháp vào buôn
bán.


- Cho phép người Pháp và Tây Ban Nha tự do truyền đạo Gia Tô, bãi bỏ lệnh cấm đạo
trước đây.


- Việt Nam phải bồi thường cho Pháp một khoản chiến phí tương đương 280 vạn lạng
bạc.


- Pháp sẽ “trả lại” thành Vĩnh Long cho triều đình chừng nào triều đình buộc được dân
chúng ngừng kháng chiến.


<b> 3. Nêu hoàn cảnh ký kết và nội dung Hiệp ước Giáp Tuất </b>


<b>* Hoàn cảnh:Sau trận Cầu Giấy 21-12-1873, mặc dù ta đang có nhiều lợi thế nhưng</b>
ngày 15/3/1874, triều đình vẫn ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất.


<b>* Nội dung:</b>


+Triều đình chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ hồn tồn thuộc Pháp.


+Triều đình muốn quan hệ ngoại giao với bất cứ nước nào phải cho Pháp biết và


được Pháp đồng ý.


+Pháp sẽ rút hết quân đội khỏi Bắc Kỳ với điều kiện triều đình buộc dân chúng
ngừng kháng chiến.


<b> 4. Nêu hồn cảnh và nội dung chính của Hiệp ước Q Mùi (cịn gọi là Hiệp ước </b>
<b>Hác-măng) – 25/8/1883</b>


<b>* Hồn cảnh: Pháp tấn cơng Thuận An, triều đình Huế hoảng hốt xin đình chiến, chấp</b>
nhận ký với Pháp Hiệp ước Hác măng 25-8-1883.


<b>* Nội dung:</b>


- Triều đình Huế chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc kỳ và Trung Kỳ, cắt
tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung Kỳ để nhập vào đất Nam Kì thuộc Pháp.


- Ba tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh được sát nhập vào Bắc Kì.


- Triều đình chỉ được cai quản vùng đất Trung Kì, nhưng mọi việc đều phải thông qua
viên khâm sứ Pháp ở Huế.


- Công sứ Pháp ở các tỉnh Bắc Kì thường xun kiểm sốt những cơng việc của quan
lại triều đình, nắm các quyền trị an và nội vụ.


- Mọi việc giao thiệp với nước ngoài (kể cả với Trung Quốc) đều do Pháp nắm.
- Triều đình Huế phải rút quân đội ở Bắc kỳ về Trung Kỳ.


<b> 5: Nêu hoàn cảnh và nội dung chính của Hiệp ước Pa-tơ-nốt. </b>


<b>* Hồn cảnh: Sau khi dập tắt phong trào kháng chiến, buộc nhà Thanh rút khỏi Bắc</b>


Kỳ, Pháp làm chủ tình thế, để xoa dịu tình thế Pháp ký với triều đình Hiệp ước
Pa-tơ-nốt ngày 6-6-1884.


<b>* Nội dung: Tương đối giống Hiệp ước Quí mùi</b>


+Nước Việt Nam thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>III. PHONG TRÀO K/C CHỐNG PHÁP TỪ 1884 -> ĐẦU TK XX (CUỐI TK</b>
<b>XIX- ĐẦU TK XX).</b>


<i><b>1. Hoàn cảnh lịch sử: (Nguyên nhân của phong trào kháng chiến)</b></i>


- Sau khi buộc triều đình Nguyễn kí điều ước Hác-măng, Pa-tơ-nốt, TD Pháp cơ
bản hồn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.


- Trong nội bộ triều đình nhà Nguyễn có sự phân hố sâu sắc thành 2 bộ phận:
+ Phe chủ chiến.


+ Phe chủ hoà.


- Phe chủ chiến đứng đầu là TTThuyết quyết tâm chống Pháp với các hoạt động:
+ Xây dựng căn cứ, chuẩn bị vũ khí.


+ Đưa Hàm Nghi lên ngơi vua.


- 7.1885 Tơn Thất Thuyết chủ động nổ súng trước tấn công Pháp ở Tòa khâm sứ
và đồn Mang Cá -> thất bại, ông đưa vua Hàm Nghi ra Quảng Trị.


- 13.7.1885, Tại đây, Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần
Vương với nội dung chính: Kêu gọi nhân dân giúp Vua cứu nước. Vì vậy đã làm bùng


nổ phong trào kháng chiến lớn, sôi nổi và kéo dài đến cuối TK XIX được gọi là
“Phong trào Cần Vương” (song song là phong trào KN nông dân Yên Thế và phong
trào chống Pháp của đồng bào Miền Núi cuối TK XIX).


<i><b>2. Phong trào Cần Vương (1885-1896)</b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân: Sơ lược hoàn cảnh lịch sử (phần 1).</b></i>
<i><b>b. Diễn biến: chia làm 2 giai đoạn.</b></i>


* <i>Giai đoạn 1: 1885-1888</i>. (phần 1 SGK).


- Hưởng ứng chiếu Cần Vương, phong trào kháng chiến bùng lên rộng khắp ở
Bắc và Trung Kì, có nhiều cuộc khởi nghĩa lớn nổ ra.


- TD Pháp ráo riết truy lùng- TT Thuyết đưa vua Hàm Nghi về căn cứ Sơn
Phòng, Phú Gia thuộc Hương Khê, Hà Tĩnh. Quân giặc lùng sục, Ông lại đưa vua quay
lại Quảng Bình- làm căn cứ chỉ huy chung phong trào khắp nơi.


- Trước những khó khăn ngày càng lớn, TTThuyết sang TQ cầu viện (cuối
1886).


- Cuối 1888, quân Pháp có tay sai dẫn đường đột nhập vào căn cứ, bắt sống vua
Hàm Nghi và cho đi đày biệt xứ sang An-giê-ri (Châu Phi).


<i>* Giai đoạn 2: 1888-1896</i> (phần 2 SGK).


- Vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào khởi nghĩa vũ trang vẫn tiếp tục phát triển.
- Nghĩa quân chuyển địa bàn hoạt động từ đồng bằng lên Trung du miền núi và
quy tụ thành những cuộc KN lớn, khiến cho Pháp lo sợ và phải đối phó trong nhiều
năm. (KN: B.Đình, Bãi Sậy, Hương Khê).



<i><b>c. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vương.</b></i>


<b>* KN Ba Đình (1886-1887).</b>


<b>- Căn cứ: 3 làng kề nhau giữa vùng chiêm trũng: Mĩ Khê, Mậu Thịnh, Thượng</b>
Thọ (Nga Sơn, Thanh Hoá) -> Là một căn cứ kiên cố, có thể kiểm sốt các đường giao
thơng, xây dựng cơng sự có tính chất liên hồn, hào giao thơng nối với các cơng sự
(nhưng mang tính chất cố thủ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>- Lãnh đạo: Phạm Bành, Đinh Công Tráng.</b>


- Diễn biến: Từ 12/1886 -> 1/1887, quân Pháp mở cuộc tấn công quy mô lớn
vào căn cứ, nghĩa quân chiến đấu và cầm cự trong suốt 34 ngày đêm làm cho hàng
trăm lính Pháp bị tiêu diệt. Quân Pháp liều chết cho nổ mìn phá thành, phun dầu đốt
rào tre, Ba Đình biến thành biển lửa.


<b>- K.quả: 1/1887, nghĩa quân phải rút lên căn cứ Mã Cao (T Hoá), chiến đấu</b>
thêm một thời gian rồi tan rã.


<b>* Khởi nghĩa Bãi Sậy: (1883-1892).</b>


<b>- Lãnh đạo: Nguyễn Thiện Thuật, Đinh Gia Quế.</b>
<b>- Căn cứ: </b>


+ Thuộc các huyện: Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ (Hưng Yên).
+ Dựa vào vùng đồng bằng cỏ lau sậy um tùm, đầm lầy, ngay trong vùng kiểm
soát của địch để kháng chiến.


- Chiến Thuật: Lối đánh du kích.



- Tổ chức: Theo kiểu phân tán lực lượng thành nhiều nhóm nhỏ ở lẫn trong dân,
vừa sản xuất, vừa chiến đấu.


- Địa bàn hoạt động: Từ Hưng Yên đánh rộng ra các vùng lân cận.


<b>- Diễn biến: Nghĩa quân đánh khiêu khích, rồi đánh rộng ra các tỉnh lân cận, tấn</b>
công các đồn binh nhỏ, chặn phá đường giao thông, cướp súng, lương thực.


<b>- Kết quả: Quân Pháp phối hợp với tay sai do Hồng Cao Khải cầm đầu, ồ ạt</b>
tấn cơng vào căn cứ làm cho lực lượng nghĩa quân suy giảm rơi vào thế bị bao vây cô
lập – cuối năm 1898 Nguyễn Thiện Thuật sang Trung Quốc, ptrào phát triển thêm một
thời gian rồi tan rã.


<b>* Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895).</b>


<b>- Lãnh đạo: Phan Đình Phùng và nhiều tướng tài (tiêu biểu: Cao Thắng).</b>
- Lực lượng tham gia: Đông đảo các văn thân, sĩ phu yêu nước cùng nhân dân.
- Căn cứ chính: Ngàn Trươi (Hà Tĩnh)- có đường thơng sang Lào.


- Địa bàn hoạt động: Kéo dài trên 4 tỉnh: Thanh Hố, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình.


- Chiến Thuật: Lối đánh du kích.


- Tổ chức: Theo lối chính quy của quân đội nhà Nguyễn: lực lượng nghĩa quân
chia làm 15 thứ (mỗi thứ có 100 -> 500 người) phân bố trên địa bàn 4 tỉnh – biết tự chế
tạo súng.


<b>- Diễn biến: Cuộc KN chia làm 2 giai đoạn:</b>



+ 1885-1888: là gđ chuẩn bị, tổ chức, huấn luyện, xdựng llượng, chuẩn bị khí
giới.


+ 1888-1895: Là thời kì chiến đấu, dựa vào địa hình hiểm trở, nghĩa quân đẩy
lùi nhiều cuộc càn quét của địch. Để đối phó, Pháp đã tập trung binh lực, xây dựng đồn
bốt dày đặc, bao vây cô lập nghĩa quân, mở nhiều cuộc tấn công quy mô lớn vào Ngàn
Trươi.


<b>- Kết quả: Nghĩa quân chiến đấu trong điều kiện ngày càng gian khổ do bị bao</b>
vây, cô lập, lực lượng suy yếu dần, Chủ tướng Phan Đình Phùng hy sinh 28/12/1895,
cuộc khởi nghĩa duy trì thêm một thời gian rồi tan rã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-> Đánh dấu bước phát triển cao nhất của phong trào Cần Vương.
-> Đánh dấu sự chấm dứt phong trào Cần Vương.


-> Nêu cao tinh thần chiến đấu gan dạ, kiên cường, mưu trí của nghĩa quân.
<i><b>d. Nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vương. (Các cuộc khởi nghĩa lớn).</b></i>


<b>- Khách quan: TD Pháp lực lượng còn đang mạnh, cấu kết với tay sai đàn áp</b>
phong trào đấu tranh của nhân dân.


<b>- Chủ quan: </b>


+ Do hạn chế của ý thức hệ phong kiến: “Cần Vương” là giúp vua chống Pháp,
khôi phục lại Vương triều Phong kiến. Khẩu hiệu Cần Vương chỉ đáp ứng một phần
nhỏ lợi ích trước mắt của nông dân, về thực chất, không đáp ứng được một cách triệt
để yêu cầu khách quan của sự phát triển xã hội và nguyện vọng của nhân dân là xoá bỏ
giai cấp Phong kiến, chống TD Pháp, giành độc lập dân tộc.



+ Hạn chế của người lãnh đạo: Do thế lực PK VN suy tàn nên ngọn cờ lãnh đạo
khơng có sức thuyết phục (chủ yếu là văn thân, sĩ phu yêu nước thuộc giai cấp PK và
nhân dân), hạn chế về tư tưởng, trình độ, chiến đấu mạo hiểm, phiêu lưu. Chiến lược,
chiến thuật sai lầm.


+ Tính chất: Các cuộc khởi nghĩa chưa liên kết được với nhau -> Pháp lần lượt
đàn áp một cách dễ dàng.


<i><b>đ. Ý nghĩa lịch sử phong trào Cần Vương.</b></i>


- Mặc dù thất bại xong các cuộc KN trong phong trào Cần Vương đã nêu cao
tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu kiên cường, quật khởi của nhân dân ta, làm cho TD
Pháp bị tổn thất nặng nề, hơn 10 năm sau mới bình định được Việt Nam.


- Các cuộc KN tuy thất bại nhưng đã tạo tiền đề vững chắc cho các phong trào
đấu tranh giai đoạn sau,


- Các cuộc KN cho thấy vai trò lãnh đạo của g/cấp PK trong lsử đtranh của
dtộc.


<b>3. Phong trào Nông dân Yên Thế. (Khởi nghĩa Yên Thế 1884-1913).</b>


* <i>Nguyên nhân</i>: Do tình hình kinh tế sa sút dưới thời Nguyễn, khiến cho nơng dân
đồng bằng Bắc Kì phải rời q hương lên Yên Thế sinh sống, khi TD Pháp mở rộng
phạm vi chiếm đóng Bắc Kì, n Thế trở thành mục tiêu bình định của chúng. Để bảo
vệ cuộc sống của mình, nhân dân Yên Thế đứng lên đấu tranh chống Pháp.


- Lãnh đạo: Hoàng Hoa Thám.


- Căn cứ: Yên Thế (phía Tây tỉnh Bắc Giang) là vùng đất đồi, cây cối rậm rạp,


địa hình hiểm trở.


- Địa bàn hoạt động: Yên Thế là địa bàn hoạt động chính và một số vùng lân
cận.


- Lực lượng: đông đảo dân nghèo địa phương.


<i>* Diễn biến</i>: (3 giai đoạn).


- Gđ 1 1884-1892: nghĩa quân hoạt động riêng rẽ.


- Gđ 2 1893-1908: Nghĩa quân vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở, lực lương
giữa ta và Pháp chênh lệch - Đề Thám đã 2 lần phải xin giảng hoà với Pháp rồi chuẩn
bị lương thực, quân đội sẵn sàng chiến đấu và bắt liên lạc với các nhà yêu nước khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>* Kết quả:</i> 10/2/1913 Đề thám bị ám sát, phong trào tan rã.


<i>* Nguyên nhân thất bại:</i>


- Phong trào Cần Vương tan rã, TD Pháp có điều kiện để đàn áp KN Yên Thế.
- Lực lượng nghĩa quân gặp nhiều bất lợi: bị tiêu hao dần, bị khủng bố, mất tiếp
tế, thủ lĩnh thì bị ám sát.


<i>* Ý nghĩa</i>:


- Khẳng định truyền thống yêu nước, tinh thần bất khuất của nhân dân.


- Thấy được khả năng lớn lao của nhân dân trong lịch sử đấu tranh của dân tộc.


<b>PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP (TRƯỚC CHIẾN TRANH TG1) </b>


<b>TỪ ĐẦU TK XX-> NĂM 1918.</b>


<b>I- Phong trào yêu nước trước chiến tranh TG I (phong trào yêu nước đầu TK</b>
<b>XX)</b>


<b>1. Hoàn cảnh: </b>


- Sau khi Pháp dập tắt phong trào Cần Vương và phong trào Nông dân Yên Thế,
TD Pháp bắt tay vào cuộc khai thác Việt Nam trên quy mơ lớn, làm cho xã hội Việt
Nam có nhiều biến đổi sâu sắc, nhiều giai cấp và tầng lớp ra đời.


- Trào lưu tư tưởng DCTS đã tràn vào nước ta, tạo nên một phong trào yêu nước
phong phú mang màu sắc Dân chủ TS.


<b>2. Các phong trào.</b>


<i><b>a. Phong trào Đơng Du (1905-1909).</b></i>


<i>- Lãnh đạo</i>: Phan Bội Châu.


<i>- Hình thức, chủ trương</i>: PBC vận động quần chúng lập hội Duy Tân: mục đích
nhằm lập ra một nước Việt Nam độc lập, tranh thủ sự ủng hộ của nước ngồi (Nhật).
Tổ chức bạo động đánh đuổi Pháp, sau đó xdựng một chế độ chính trị dựa vào dân
theo tư tưởng cộng hoà.


<i>- Hoạt động: </i>


+ Đầu 1905 hội Duy Tân phát động các thành viên tham gia phong trào Đông
Du (Du học ở Nhật), nhờ Nhật giúp đỡ về vũ khí, lương thực và đào tạo cán bộ cách
mạng cứu nước.



+ Lúc đầu phong trào hoạt động thuận lợi, số học sinh sang Nhật có lúc lên đến
200 người.


<i>- Kết quả: </i>


+ T9/1908, Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
+ T3/1909, PBC rời Nhật sang TQ ptrào thất bại, hội Duy Tân ngừng hoạt động.
<i><b>b. Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì. (1908).</b></i>


<i>- Lãnh đạo</i>: Những nhà nho tiến bộ Phan Châu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng.


- <i>Chủ trương</i>: Phan Châu Trinh định dùng những cải cách XH để canh tân đất
nước, cứu nước bằng con đường nâng cao dân trí và dân quyền, đề cao tư tưởng
DCTS, địi Pháp phải sửa đổi chính sách cai trị. Chủ trương phản đối bạo động (theo
cđường cải lương Tư sản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>- Hoạt động</i>: phong phú; mở trường, diễn thuyết về xã hội và tình hình thế giới.
Tuyên truyền, kêu gọi, mở mang Công - Thương nghiệp, đẩy mạnh sản xuất, đả phá
các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan, bài trừ quan lại xấu.


<i>- Tác động</i>: ảnh hưởng của phong trào mạnh mẽ khắp Trung kì -> làm bùng nổ
các phong trào tiếp theo như phong trào chống thuế ở Trung Kì.


<i><b>* Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).</b></i>


- <i>Nguyên nhân</i>: Do tác động của cuộc vận động Duy Tân, nhân dân vùng Quảng
Nam, Quảng Ngãi điêu đứng vì nạn thuế khố và các phụ thu khác nên rất căm thù TD
Pháp.



- <i>Phạm vi</i>: Phong trào diễn ra ở Quảng Nam rồi lan rộng ra khắp Trung kì.


- <i>Hình thức</i>: Cao hơn phong trào Duy Tân: đấu tranh trực diện, yêu sách cụ thể,
quần chúng tham gia đông, mạnh mẽ.


<i>- Kết quả:</i> TD Pháp thẳng tay đàn áp, bắt bớ, tù đày, xử tử nhiều nhà yêu nước->
thất bại.


<b>Nhận xét: </b><i>Phong trào yêu nước đầu TK XX.</i>
<i>- Ưu điểm</i>:


+ Phong trào diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ -> Pháp lo lắng đối phó.


+ Nhiều hình thức phong phú, người lao động tiếp thu được những giá trị tiến bộ
của trào lưu tư tưởng DCTS.


<i>- Nguyên nhân thất bại:</i>


+ Những người lãnh đạo phong trào cách mạng đầu TK XX chưa thấy được mâu
thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp, do đó
mà khơng xác định được đầy đủ kẻ thù cơ bản của Việt Nam là TD Pháp và địa chủ
phong kiến.


+ Thiếu ph pháp cmạng đúng đắn, không đề ra được đường lối c/mạng phù hợp.
+ Đường lối cịn nhiều thiếu xót, sai lầm:


->Phan Bội Châu dựa vào ĐQ để đánh ĐQ thì chẳng khác nào <i>“Đưa hổ cửa trước,</i>
<i>rước beo cửa sau”.</i>


-> Phan Ch Trinh: Dựa vào ĐQ để đánh PK thì chẳng khác gì “<i>Cầu xin ĐQ rủ lịng</i>


<i>thương”.</i>


+ Các ph trào chưa lôi kéo được đông đảo quần chúng và các giai cấp tham gia.
<b>VD: à Đông Du; chủ yếu là học sinh.</b>


à Đông kinh nghĩa thục; phạm vi - Bắc kì.


à Duy Tân: Trung kì, Quang Nam, Quảng Ngãi (nông dân).


=> Các phong trào sôi nổi, nhưng cuối cùng thất bại. Vì vậy có thể nói: các
phong trào yêu nước đầu TK XX mang màu sắc DCTS đã lỗi thời, muốn CM Việt
Nam thắng lợi trước hết phải tiến hành CMVS.


<i><b>µ</b><b> Những nét mới của phong trào yêu nước đầu TK XX ở Việt Nam:</b></i>


- <i>Về tư tưởng</i>: các phong trào yêu nước đầu TK XX đều đoạn tuyệt với tư tưởng
PK, tiếp thu tư tưởng DCTS tiến bộ.


- <i>Về mục tiêu</i>: không chỉ chống ĐQ Pháp mà còn chống cả PK tay sai, đồng thời
canh tân đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- <i>Thành phần tham gia</i>: ngồi nơng dân phong trào cịn lơi cuốn được các tầng
lớp, giai cấp khác: TS dân tộc, Tiểu TS, công nhân.


</div>

<!--links-->

×