Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CD tiếng anh lớp 9 thí điểm tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.75 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra chương I – Hình học 8</b>
<i><b>A-Ma trận:</b></i>


<b>Mức độ</b>


<b>Nội dung</b> <b>TNNhận biếtTL</b> <b>TNThông hiểuTL</b> <b>TNVận dụngTL</b> <b>TỔNG</b>


<i><b>Quan hệ</b></i>
<i><b>góc, cạnh</b></i>


<i><b>trong tứ</b></i>
<i><b>giác</b></i>


1


1,0 11,0 10,5 3 2,5


<i><b>Tính chất </b></i>
<i><b>đối xứng</b></i>


1
1,0


2
1,0


1
1,0


4
2,5


<i><b>Dấu hiệu</b></i>


<i><b>nhận biết</b></i>
<i><b>tứ giác</b></i>


1
1,0


2
1,0


1
1,0


1
0,5


1
1,0


6
5,0
<b>TỔNG</b>


3


3,0


6



4,0


4


3,0


13
10,0
<b>B- Nội dung đề:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả mà em cho là đúng nhất.
<i><b>Câu 1: Hình thang có hai cạnh bên song song là:</b></i>


A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 2: Hình bình hành có một góc vng là: </b></i>


A. Hình thang cân B. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12 cm và 16 cm thì có chu vi là :</b></i>


A. 28 cm B.48 cm C. 64cm D 40 cm


<i><b> Câu 4: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có một trục đối xứng là:</b></i>


A. Hỡnh thang cõn B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh thoi
<i><b>Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: </b></i>


Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành



b. M, N đối xứng với nhau qua trung điểm của AB
c. AM // BN và AM = BN


d. AB = MN


<b>Câu 6:Hình vng có cạnh là 3cm. Độ dài đường chéo của hình vng là:</b>
A. 18cm B.

<sub>√</sub>

18 cm C. 9cm D.

<sub>√</sub>

6 cm
<b>II. TỰ LUẬN(7điểm):</b>


<i><b>Bài 1(2 điểm): a/ Tính các góc của tứ giác ABCD biết số đo của chúng tương ứng tỉ</b></i>
lệ với 2 ; 2 ; 1; 1


b/ Tứ giác ABCD cho ở câu a là hình gì? Vì sao?


<i><b>Bài 2(2 điểm): Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) có AB = 7cm, CD = 15 cm, AD = 5cm . </b></i>
Tính diện tích hình thang ABCD.


<i><b>Bài 3(3 điểm): Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung </b></i>
điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.


a/ Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.


b/ Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.


</div>

<!--links-->

×