Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 31. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM</b>
<b>Bài 31. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM</b>

<b>Tên chủ đề: đặc điểm khí hậu Việt Nam</b>


<b>Tên chủ đề: đặc điểm khí hậu Việt Nam</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>
1. Kiến thức:1. Kiến thức:


- HS cần nắm được đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam.
- HS cần nắm được đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam.
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.


+ Tính chất đa dạng và thất thường.+ Tính chất đa dạng và thất thường.
- Những nhân tố ht khí hậu nước ta?- Những nhân tố ht khí hậu nước ta?


+ Vị trí địa lý; Hồn lưu gió mùa; Địa hình.+ Vị trí địa lý; Hồn lưu gió mùa; Địa hình.
2. Kỹ năng:


2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh các số liệu khí hậu Việt Nam, rút ra nhận xét sự thay - Rèn kỹ năng phân tích, so sánh các số liệu khí hậu Việt Nam, rút ra nhận xét sự thay
đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và không gian trên lãnh thổ.


đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và khơng gian trên lãnh thổ.
3. Thái độ:


3. Thái độ:


- Tìm hiểu khí hậu Việt Nam
- Tìm hiểu khí hậu Việt Nam


4..Định hướng phát triển năng lực:
4..Định hướng phát triển năng lực:


+ Năng lực chung: Tự học.giải quyết vấn đề, tự quản lý,giao tiếp, hợp tác phát triển
+ Năng lực chung: Tự học.giải quyết vấn đề, tự quản lý,giao tiếp, hợp tác phát triển
tu duy, giao tiếp,ngơn ngữ, giao tiếp,tính tốn


tu duy, giao tiếp,ngơn ngữ, giao tiếp,tính tốn


+Năng lực riêng:Tư duy tổng hợp, sử dụng số liệu thống kê , sử dụng tranh ảnh
+Năng lực riêng:Tư duy tổng hợp, sử dụng số liệu thống kê , sử dụng tranh ảnh
,lược đồ, bản đồ


,lược đồ, bản đồ
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
2.1 Chu


2.1 Chuẩn bị của giáo viên:ẩn bị của giáo viên:
-Thiết bị dạy học :


-Thiết bị dạy học : - Bảng số liệu khí hậu 31.1 - Bảng số liệu khí hậu 31.1
-H


-Học liệu:ọc liệu: - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông
nghiệp, giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.


nghiệp, giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.
2.2 Chuẩn bị của học sinh:



2.2 Chuẩn bị của học sinh:


- Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông nghiệp, - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông nghiệp,
giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.


giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.
<b>III .</b>


<b>III .</b> <b>PHÂN BỐ TIẾT DẠY TRONG CHỦ ĐỀPHÂN BỐ TIẾT DẠY TRONG CHỦ ĐỀ</b>
Tổng số tiết trong chủ đề : 2 trong đó :


Tổng số tiết trong chủ đề : 2 trong đó :
+Hoạt động 1: Đặc điểm khí hậu Tiết 1
+Hoạt động 1: Đặc điểm khí hậu Tiết 1
+Hoạt động 2: Các mùa khí hậu Tiết 2
+Hoạt động 2: Các mùa khí hậu Tiết 2
<b>IV. T</b>


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>4.1.Ổn định tổ chức.</b>


<b>4.1.Ổn định tổ chức.</b>
<b> </b>


<b> 4.2. Kiểm tra bài cũ.4.2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>4.3 </b>


<b>4.3 Ti</b>Tiến trình dạy họcến trình dạy học



1.Phương pháp: Động não,thảo luận nhóm/kỹ thuật các mảnh ghép, đàm thoại gợi mở
1.Phương pháp: Động não,thảo luận nhóm/kỹ thuật các mảnh ghép, đàm thoại gợi mở
,thuyết trình tích cực


,thuyết trình tích cực


2.Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận nhóm,
2.Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận nhóm,
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trịHoạt động của trị</b> <b>Nội dung chínhNội dung chính</b>
? Nẽu vũ trớ ủũa lớ nửụực ta?


? Nêu vị trí địa lí nước ta?
Nước ta nằm trong đới khí
Nước ta nằm trong đới khí
hậu nào?


hậu naøo?


? Quan sát số liệu nhiệt độ
? Quan sát số liệu nhiệt độ
TB năm của các tỉnh miền
TB năm của các tỉnh miền
Bắc, miền Nam cho biết:
Bắc, miền Nam cho biết:
+ Nhiệt độ TB các tỉnh từ
+ Nhiệt độ TB các tỉnh từ


Bắc – Nam?


Bắc – Nam?


+ Nhiệt độ có sự thay đổi
+ Nhiệt độ có sự thay đổi
như thế nào từ Bắc – Nam?
như thế nào từ Bắc – Nam?
Tại sao?


Taïi sao?


- Vì sao có nhiệt độ cao
- Vì sao có nhiệt độ cao
? Dựa vào bảng 31.1 cho
? Dựa vào bảng 31.1 cho
biết nhiệt độ k


biết nhiệt độ k00<sub> thay đổi </sub><sub> thay đổi </sub>


như thế nào từ B- N? Vì
như thế nào từ B- N? Vì
sao?


sao?


? Dựa vào bản đồ khí hậu
? Dựa vào bản đồ khí hậu
cho biết nước ta chịu ảnh
cho biết nước ta chịu ảnh


hưởng của những loại gió
hưởng của những loại gió
nào? (Nước ta nằm trong
nào? (Nước ta nằm trong
khu vực nhiệt đới gió mùa
khu vực nhiệt đới gió mùa
Châu Á, quanh năm chịu
Châu Á, quanh năm chịu
tác động của các khối khí
tác động của các khối khí
chuyển động theo mùa).
chuyển động theo mùa).
? Tại sao miền Bắc nước ta
? Tại sao miền Bắc nước ta
nằm trong vành đai nhiệt
nằm trong vành đai nhiệt
đới lại có mùa Đơng giá
đới lại có mùa Đông giá
rét, khác với nhiều lãnh thổ
rét, khác với nhiều lãnh thổ
khác?


khác?


? Gió mùa Đơng Bắc thổi
? Gió mùa Đơng Bắc thổi
từ đâu tới? Có tính chất gì?
từ đâu tới? Có tính chất gì?
Hướng?



Hướng?


? Vì sao Việt Nam cùng vĩ
? Vì sao Việt Nam cùng vĩ
độ với các nước Tây Nam
độ với các nước Tây Nam
Á, Bắc Phi nhưng không bị
Á, Bắc Phi nhưng khơng bị
khơ, nóng?


khô, nóng?


- Trả lời
- Trả lời


> 21
> 2100<sub>C</sub><sub>C</sub>


- Tăng dần.
- Tăng dần.


- Vị trí, ảnh hưởng của hình
- Vị trí, ảnh hưởng của hình
dạng lãnh thổ.


dạng lãnh thổ.


- Vị trí, ảnh hưởng của gió
- Vị trí, ảnh hưởng của gió
mùa Đơng Bắc.



mùa Đông Bắc.


- Cao áp Xibia, hướng
- Cao áp Xibia, hướng
Đông Bắc – Tây Nam.
Đông Bắc – Tây Nam.
- Có gió mùa Tây Nam
- Có gió mùa Tây Nam


- Gió mùa Đơng Bắc từ cao
- Gió mùa Đơng Bắc từ cao
áp Xibia, gió từ lục địa tới
áp Xibia, gió từ lục địa tới
nên lạnh, khơ.


nên lạnh, khô.


- Gió mùa Tây Nam từ biển
- Gió mùa Tây Nam từ biển
vào -> ẩm, mưa lớn.


vào -> ẩm, mưa lớn.
- Nằm trên địa hình noun
- Nằm trên địa hình noun


1. Tính chất nhiệt đới
1. Tính chất nhiệt đới
gió mùa ẩm.



gió mùa ẩm.


a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
- Quanh năm nhận
- Quanh năm nhận
lượng nhiệt đồi dào.
lượng nhiệt đồi dào.
+Số giờ nắng trong
+Số giờ nắng trong
năm cao


năm cao
+ Số kcal/m


+ Số kcal/m22<sub>: 1 trieäu</sub><sub>: 1 trieäu</sub>


- Nhiệt độ TB năm >
- Nhiệt độ TB năm >
21


2100<sub>C</sub><sub>C</sub>


b. Tính chất gió mùa
b. Tính chất gió mùa
ẩm.


ẩm.


* Gió mùa


* Gió mùa


- Gió mùa mang lại
- Gió mùa mang lại
lượng mưa lớn, độ ẳm
lượng mưa lớn, độ ẳm
cao vào mùa hè (gió
cao vào mùa hè (gió
mùa Tây Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




GV kết luậnGV kết luận


? Vì sao 2 loại gió mùa trên
? Vì sao 2 loại gió mùa trên
lại có đặc tính trái ngược
lại có đặc tính trái ngược
nhau như vậy?


nhau như vậy?


? Vì sao các địa điểm sau
? Vì sao các địa điểm sau
thường có mưa lớn? Bắc
thường có mưa lớn? Bắc
Quang, HLS, Huế, Hòn Ba.
Quang, HLS, Huế, Hòn Ba.






Hoạt động 2: (Chia nhóm Hoạt động 2: (Chia nhóm
thảo luận)


thảo luận)


? Dựa vào SGK, mục 2 cho
? Dựa vào SGK, mục 2 cho
biết sự phân hóa khí hậu
biết sự phân hóa khí hậu
theo không gian và thời
theo không gian và thời
gian ntn?


gian ntn?


- Hình thành các miền và
- Hình thành các miền và
vùng khí hậu có đặc điểm.
vùng khí hậu có đặc điểm.
* Sau khi đại diện nhóm
* Sau khi đại diện nhóm
trình bày, GV ỵêu cầu HS
trình bày, GV ỵêu cầu HS
bổ sung và điền nội dung
bổ sung và điền nội dung
vào bảng sau.


vào bảng sau.



gió ẩm.
gió ẩm.


- 4 nhóm thảo luận 4 miền
- 4 nhóm thảo luận 4 miền
khí hậu


khí hậu


- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.


khô (gió mùa Đông).
khô (gió mùa Đông).
* Ẩm


* Ẩm


2. Tính chất đa dạng
2. Tính chất đa dạng
và thất thường.


và thất thường.


a. Tính đa dạng của
a. Tính đa dạng của
khí hậu


khí hậu



<b>Miền khí hậu</b>


<b>Miền khí hậu</b> <b>Phạm viPhạm vi</b> <b>Đặc điểmĐặc điểm</b>
Phía Bắc.


Phía Bắc. - Hồnh Sơn (18- Hoành Sơn (1800<sub>B) trở </sub><sub>B) trở </sub>


ra.


ra. - Mùa Đông lạnh: ít mưa ½ cuối có mưa
- Mùa Đông lạnh: ít mưa ½ cuối có mưa
phùn.


phùn.


- Mùa Hè: Nóng, ít mưa.
- Mùa Hè: Nóng, ít mưa.
Đơng Trường


Đơng Trường
Sơn


Sơn Từ Hồnh Sơn đến mũi
Từ Hồnh Sơn đến mũi
Dinh


Dinh - Mùa mưa dịch sang mùa Thu Đông.
- Mùa mưa dịch sang mùa Thu Đông.
Phía Nam



Phía Nam Nam Bộ – Tây NguyênNam Bộ – Tây Ngun - Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm. - Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm.
1 năm có 2 mùa: khơ và mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biển Đông


Biển Đơng Vùng biển Việt NamVùng biển Việt Nam - Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hướng - Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hướng
Đơng.


Đơng.
? Những nhân tố chủ yếu


? Những nhân tố chủ yếu
nào đã làm cho thời tiết
nào đã làm cho thời tiết
khí hậu nước ta đa dạng
khí hậu nước ta đa dạng
và bất thường.


và bất thường.


? Sự thất thường trong chế
? Sự thất thường trong chế
độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở
độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở
miền nào? Vì sao? (BB,
miền nào? Vì sao? (BB,
TB)


TB)



- Vị trí địa lí.
- Vị trí địa lí.
- Địa hình.
- Địa hình.


- Hồn lưu gió mùa.
- Hồn lưu gió mùa.


b. Tính thất thường
b. Tính thất thường
của khí hậu.


của khí hậu.


- Nhiệt độ TB thay
- Nhiệt độ TB thay
đổi các năm, lượng
đổi các năm, lượng
mưa mỗi năm một
mưa mỗi năm một
khác.


khaùc.


- Năm rét sớm, năm
- Năm rét sớm, năm
rét muộn, năm mưa
rét muộn, năm mưa
lớn, năm khơ hạn,
lớn, năm khơ hạn,


năm ít bão, năm
năm ít bão, năm
nhiều,…


nhiều,…


*Gió tây khơ nóng ở
*Gió tây khơ nóng ở
nước ta


nước ta
<b>V</b>


<b>V.. </b> TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP<b>TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b> : :
1.Tổng kết


1.Tổng kết


? Nêu rõ đặc điểm khí hậu nước ta?? Nêu rõ đặc điểm khí hậu nước ta?


? Những nhân tố chủ yếu làm cho thời tiết khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?? Những nhân tố chủ yếu làm cho thời tiết khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?
2. Hướng dẫn h


2. Hướng dẫn học tậpọc tập: :


- Trả lời câu hỏi trong SGK và làm bài trong vở bài tập.- Trả lời câu hỏi trong SGK và làm bài trong vở bài tập.
- Tìm hiểu các mùa khí hậu thời tiết ở nước ta.


- Tìm hiểu các mùa khí hậu thời tiết ở nước ta.



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 32. CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT NƯỚC TA</b>
<b>Bài 32. CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT NƯỚC TA</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- HS nắm được:- HS nắm được:


+ Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa: Mùa gió Đơng Bắc và mùa
+ Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa: Mùa gió Đơng Bắc và mùa
gió Tây Nam.


gió Tây Nam.



+ Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, đại diện 3
+ Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, đại diện 3
trạm Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.


trạm Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.


+ Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sản xuất và đời sống của nhân
+ Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sản xuất và đời sống của nhân
dân.


daân.


2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:


- Phân tích biểu đồ khí hậu Việt Nam, tranh ảnh...
- Phân tích biểu đồ khí hậu Việt Nam, tranh ảnh...
3. Thái độ:


3. Thái độ:


- Tìm hiểu các mùa khí hậu ở nước ta.
- Tìm hiểu các mùa khí hậu ở nước ta.
4..Định hướng phát triển năng lực:
4..Định hướng phát triển năng lực:


+ Năng lực chung: Tự học.giải quyết vấn đề, tự quản lý,giao tiếp, hợp tác phát triển
+ Năng lực chung: Tự học.giải quyết vấn đề, tự quản lý,giao tiếp, hợp tác phát triển
tu duy, giao tiếp,ngơn ngữ, giao tiếp,tính tốn



tu duy, giao tiếp,ngơn ngữ, giao tiếp,tính tốn


+Năng lực riêng:Tư duy tổng hợp, sử dụng số liệu thống kê , sử dụng tranh ảnh
+Năng lực riêng:Tư duy tổng hợp, sử dụng số liệu thống kê , sử dụng tranh ảnh
,lược đồ, bản đồ


,lược đồ, bản đồ
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
2.1 Chu


2.1 Chuẩn bị của giáo viên:ẩn bị của giáo viên:
-Thiết bị dạy học :


-Thiết bị dạy học : - Bảng số liệu khí hậu 31.1 - Bảng số liệu khí hậu 31.1
-H


-Học liệu:ọc liệu: - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông
nghiệp, giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.


nghiệp, giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.
2.2 Chuẩn bị của học sinh:


2.2 Chuẩn bị của học sinh:


- Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông nghiệp, - Tài liệu, tranh ảnh về sự ảnh hưởng của các kiểu thời tiết tới sản xuất nông nghiệp,
giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.


giao thông vận tải, đời sống con người Việt Nam.


<b>III .</b>


<b>III .</b> <b>PHÂN BỐ TIẾT DẠY TRONG CHỦ ĐỀPHÂN BỐ TIẾT DẠY TRONG CHỦ ĐỀ</b>
Tổng số tiết trong chủ đề : 2 trong đó :


Tổng số tiết trong chủ đề : 2 trong đó :
+Hoạt động 1: Đặc điểm khí hậu Tiết 1
+Hoạt động 1: Đặc điểm khí hậu Tiết 1
+Hoạt động 2: Các mùa khí hậu Tiết 2
+Hoạt động 2: Các mùa khí hậu Tiết 2
<b>IV. T</b>


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>4.1.Ổn định tổ chức.</b>


<b>4.1.Ổn định tổ chức.</b>
<b> </b>


<b> 4.2. Kiểm tra bài cũ.4.2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>4.3 </b>


<b>4.3 Ti</b>Tiến trình dạy họcến trình dạy học


1.Phương pháp: Động não,thảo luận nhóm/kỹ thuật các mảnh ghép, đàm thoại gợi mở
1.Phương pháp: Động não,thảo luận nhóm/kỹ thuật các mảnh ghép, đàm thoại gợi mở
,thuyết trình tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận nhóm,
2.Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận nhóm,
<b> </b>



<b> 4.4. Bài mới4.4. Bài mới</b>


<sub></sub> Vào bài: Khác với các vùng nội chí tuyến khác, khí hậu Việt Nam có sự phân hóa Vào bài: Khác với các vùng nội chí tuyến khác, khí hậu Việt Nam có sự phân hóa
theo mùa rất rõ nét. Sự biến đổi theo mùa khí hậu nước ta có ngun nhân chính là do
theo mùa rất rõ nét. Sự biến đổi theo mùa khí hậu nước ta có ngun nhân chính là do
ln phiên hoạt động của gió mùa Đơng bắc và gió mùa Tây Nam. Chế độ gió mùa đã
luân phiên hoạt động của gió mùa Đơng bắc và gió mùa Tây Nam. Chế độ gió mùa đã
chi phối sâu sắc diễn biến thời tiết, khí hậu trong từng mùa và trên các vùng lãnh thổ
chi phối sâu sắc diễn biến thời tiết, khí hậu trong từng mùa và trên các vùng lãnh thổ
Việt Nam như thế nào?


Vieọt Nam nhử theỏ naứo? ẹoự laứ noọi dung chớnh baứi hoõm nay.ẹoự laứ noọi dung chớnh baứi hoõm nay.
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trịHoạt động của trị</b> <b>Nội dung chínhNội dung chính</b>
Chia nhoựm tỡm hieồu din bieỏn


Chia nhóm tìm hiểu diễn biến
khí hậu thời tiết của 3 miền
khí hậu thời tiết của 3 miền
khí hậu trong mùa Đơng ở
khí hậu trong mùa Đông ở
nước ta.


nước ta.


- GV chuẩn kiến thức.
- GV chuẩn kiến thức.



- Chia 3 nhóm thảo luận.
- Chia 3 nhóm thảo luận.
- Ghi kết quả, thảo luận,
- Ghi kết quả, thảo luận,
trình bày.


trình bày.


1. Gió mùa Đơng Bắc
1. Gió mùa Đơng Bắc
từ tháng 11 đến tháng
từ tháng 11 đến tháng
4 (mùa Đơng)


4 (mùa Đông)


<b>Miền khí hậu</b>


<b>Miền khí hậu</b> <b>Bắc BộBắc Bộ</b> <b>Trung BộTrung Bộ</b> <b>Nam BộNam Bộ</b>
Trạm tiêu biểu


Trạm tiêu biểu Hà NộiHà Nội HuếHuế TP. Hồ Chí MinhTP. Hồ Chí Minh
Hướng gió chính


Hướng gió chính Gió mùa ĐơngGió mùa Đơng
Bắc


Bắc Gió mùa Đông Bắc



Gió mùa Đông Bắc Tín phong ĐôngTín phong Đông
Bắc


Bắc
Nhiệt độ TB tháng 1


Nhiệt độ TB tháng 1
(


(00<sub>C)</sub><sub>C)</sub> 16,416,4
0


0<sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>20</sub><sub>20</sub> 0 0<sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>25,8</sub><sub>25,8</sub>00<sub>C</sub><sub>C</sub>


Lượng mưa tháng 1


Lượng mưa tháng 1 18,6mm18,6mm 161,3mm161,3mm 13,8mm13,8mm
Dạng thời tiết thường


Dạng thời tiết thường
gặp


gặp Hanh khô, lạnhHanh khô, lạnhgiá mưa phùngiá mưa phùn Mưa lớn, mưa phùnMưa lớn, mưa phùn Nắng, nóng, khơNắng, nóng, khơhạnhạn
- Dùng biểu đồ khí hậu vẽ


- Dùng biểu đồ khí hậu vẽ
theo H 31.1


theo H 31.1



phân tích kết luận sự khác
phân tích kết luận sự khác
nhau về nhiệt độ, lượng mưa
nhau về nhiệt độ, lượng mưa
trong các tháng từ 11 – 4 ở 3
trong các tháng từ 11 – 4 ở 3
trạm.


traïm.


? Nêu nhận xét chung về khí
? Nêu nhận xét chung về khí
hậu nước ta trong mùa Đông.
hậu nước ta trong mùa Đông.
* Tiến hành như mục 1, kết
* Tiến hành như mục 1, kết
quả điền bảng sau.


quả điền bảng sau.


- Nghe
- Nghe


- Nhận xét


- Nhận xét - Mùa gió Đơng Bắc - Mùa gió Đơng Bắc
tạo nên mùa Đông
tạo nên mùa Đông
lạnh, mưa phùn ở
lạnh, mưa phùn ở


miền Bắc và mùa
miền Bắc và mùa
khơ nóng kéo dài ở
khơ nóng kéo dài ở
miền Nam.


miền Nam.
<b>Miền khí hậu</b>


<b>Miền khí hậu</b> <b>Bắc BộBắc Bộ</b> <b>Trung BộTrung Bộ</b> <b>Nam BộNam Bộ</b>
Trạm tiêu biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hướng gió chính


Hướng gió chính Đơng BắcĐơng Bắc Tây và Tây NamTây và Tây Nam Tây NamTây Nam
Nhiệt độ TB tháng 7


Nhiệt độ TB tháng 7
(


(00<sub>C)</sub><sub>C)</sub> 29,829,8
0


0<sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>29,4</sub><sub>29,4</sub>00<sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>27,1</sub><sub>27,1</sub>00<sub>C </sub><sub>C </sub>


Lượng mưa tháng 1


Lượng mưa tháng 1 288,2mm288,2mm 95,2mm95,2mm 293,7mm293,7mm
Dạng thời tiết thường



Dạng thời tiết thường
gặp


gặp Mưa rào, bãoMưa rào, bão Gió Tây khơ nóng,Gió Tây khơ nóng,bãobão Mưa rào, mưaMưa rào, mưadoing.doing.
? Dựa vào biểu đồ khí hậu 3


? Dựa vào biểu đồ khí hậu 3
trạm cho biết:


trạm cho biết:


- Nhiệt độ, lượng mưa từ
- Nhiệt độ, lượng mưa từ
tháng 5 – 10 trên toàn quốc
tháng 5 – 10 trên toàn quốc
(>25


(>2500<sub>C, 80% lượng mưa cả </sub><sub>C, 80% lượng mưa cả </sub>


naêm).
naêm).


? Tại sao nhiệt độ tháng cao
? Tại sao nhiệt độ tháng cao
nhất của 3 trạm khí tượng có
nhất của 3 trạm khí tượng có
sự khác nhau?


sự khác nhau?



? Bằng kiến thức thực tế cho
? Bằng kiến thức thực tế cho
biết mùa Hạ có những dạng
biết mùa Hạ có những dạng
thời tiết nào đặc biệt? Tại
thời tiết nào đặc biệt? Tại
sao?


sao?


? Dựa vào bảng 32.1 hãy cho
? Dựa vào bảng 32.1 hãy cho
biết mùa bão nước ta có diễn
biết mùa bão nước ta có diễn
biến như thế nào?


biến như thế nào?


? Giữa mùa gió trên, thời kì
? Giữa mùa gió trên, thời kì
chuyển tiếp là mùa gì? Đặc
chuyển tiếp là mùa gì? Đặc
điểm?


điểm?


Tìm hiểu mặt thuận lợi và
Tìm hiểu mặt thuận lợi và
khó khăn do khí hậu mang
khó khăn do khí hậu mang


lại?


lại?


- Trả lời
- Trả lời


+ Trung Bộ: nhiệt độ
+ Trung Bộ: nhiệt độ
tháng 7 cao nhất do gió
tháng 7 cao nhất do gió
Tây…


Tây…


- Các cặp HS thảo luận
- Các cặp HS thảo luận


- Mùa gió tự nhiên
- Mùa gió tự nhiên
tạo nên mùa Hạ nóng
tạo nên mùa Hạ nóng
ẩm có mưa to, dơng
ẩm có mưa to, dơng
bão diễn ra trên địa
bão diễn ra trên địa
bàn cả nước.


bàn cả nước.



- Mùa hè có dạng
- Mùa hè có dạng
thời tiết đặc biệt.
thời tiết đặc biệt.
- Gió Tây, mưa ngâu,
- Gió Tây, mưa ngâu,
bão.


bão.


- Mùa Bão nước ta từ
- Mùa Bão nước ta từ
tháng 6 ->11, chậm
tháng 6 ->11, chậm
dần từ B – N, gây tai
dần từ B – N, gây tai
hại lớn người và của
hại lớn người và của
* Mùa Xuân và mùa
* Mùa Xuân và mùa
Thu


Thu


- Ngắn và không rõ
- Ngắn và không rõ
nét -> thời kì chuyển
nét -> thời kì chuyển
tiếp.



tiếp.


3. Những thuận lợi và
3. Những thuận lợi và
khó khăn do khí hậu
khó khăn do khí hậu
mang lại.


mang lại.
<b>Thuận lợi</b>


<b>Thuận lợi</b> <b>Khó khănKhó khăn</b>


- Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh
- Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh
thái của nhiều giống loài thực vật,
thái của nhiều giống lồi thực vật,
động vật có nguồn gốc khác nhau.
động vật có nguồn gốc khác nhau.


- Rét đậm, rét hại, sương muối về mùa
- Rét đậm, rét hại, sương muối về mùa
Đơng.


Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rất thích hợp trồng 2,3 vụ lúa với các
- Rất thích hợp trồng 2,3 vụ lúa với các
giống thích hợp.



giống thích hợp. - Nắng nóng, khơ han cuối Đơng ở Nam Bộ và Tây Ngun.- Nắng nóng, khơ han cuối Đông ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
- Bão, mưa lũ, xói mịn, xâm thực,… sâu
- Bão, mưa lũ, xói mịn, xâm thực,… sâu
bệnh


beänh
<b>V</b>


<b>V.. </b> TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP<b>TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b> : :
<b>1.T</b>


<b>1.Tổng kếtổng kết</b>


? Nêu đặc trưng 2 mùa khí hậu nước ta?? Nêu đặc trưng 2 mùa khí hậu nước ta?
- Đánh dấu x vào đáp án đúng:- Đánh dấu x vào đáp án đúng:


* Đặc điểm gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta:* Đặc điểm gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta:


a. Gió mùa Đơng Bắc, thổi từ lục địa vào nước ta có đặc điểm rất lạnh và khơ.a. Gió mùa Đơng Bắc, thổi từ lục địa vào nước ta có đặc điểm rất lạnh và khơ.<sub></sub><sub></sub>
b. Gió mùa đơng Bắc đi qua biển thổi vào nước ta có đặc điểm ấm, ẩm.b. Gió mùa đơng Bắc đi qua biển thổi vào nước ta có đặc điểm ấm, ẩm.<sub></sub><sub></sub>


c. Gió mùa Đông Bắc tràn về theo từng đợt, làm cho nhiệt độ giảm xuống thấp nhất c. Gió mùa Đơng Bắc tràn về theo từng đợt, làm cho nhiệt độ giảm xuống thấp nhất
trong năm ở mọi nơi trên nước ta.


trong năm ở mọi nơi trên nước ta.<sub></sub><sub></sub>


d. Gió mùa Đơng Bắc khơng ảnh hưởng đến Nam Bộ.
d. Gió mùa Đông Bắc không ảnh hưởng đến Nam Bộ.<sub></sub><sub></sub>
<b>2</b>



<b>2.H</b>.Hướng ướng dẫn học tậpdẫn học tậpø: ø:
- Làm bài tập: tập bản đồ.- Làm bài tập: tập bản đồ.


- Ôn lại khái niệm: Lưu vực, lưu lượng, chi lưu, phụ lưu, mùa cạn, các nhân tố ảnh
- Ôn lại khái niệm: Lưu vực, lưu lượng, chi lưu, phụ lưu, mùa cạn, các nhân tố ảnh
hưởng đến dòng chảy…(lớp 6)


</div>

<!--links-->

×