Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.92 KB, 173 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN LUYỆN LỚP 2</b>
<b>TUẦN 6 (Ngày soạn: )</b>
<i>Thứ ba, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 : CHÍNH TẢ (Tập chép)
<b>BÀI CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ:</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
Hướng dẫn tập chép
- Hát
- HS viết bảng con
- Mai, Lan
- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- Những chữ đầu bài, đầu
dòng, đầu câu, tên người
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- HS viết bảng con: viết, bút
mực, ồ khóc, hóa ra,
mượn.
- HS viết bài vào vở.
- HS sửa bài
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Chiếc bút mực
- Hát
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
cách đọc mục lục sách.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<b> Luyện đọc.</b>
- Tên truyện, số thứ tự trang.
- Nêu những từ khó phát âm?
- Tuyển tập
- Hương đồng cỏ nội
- Vương quốc
- Tác giả
- Nhà xuất bản
- Cổ tích
Luyện đọc từng mục
- Thầy ghi bảng mục 1 hướng dẫn HS theo cách
đọc.
- VD: Một, Quang Dũng. Mùa quả cọ, trang 7.
- Luyện đọc tồn bài.
- Thầy nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Hoạt động lớp
- HS đọc – lớp đọc thầm
- Cỏ nội, truyện Phùng Quán
vắng
- HS neâu
Phần ghi tên các bài, các
truyện trong sách, để dễ tìm.
Quyển sách gồm nhiều bài
hoặc truyện được dịch.
Những sự vật gắn với làng
quê.
Nước có vua đứng đầu.
Người viết sách, vẽ tranh, vẽ
tượng.
Nơi cho ra đời cuốn sách.
Truyện kể về ngày xöa.
- HS đọc, mỗi em 1 mục, tiếp
nối đến hết bài.
- HS đọc – Lớp nhận xét
sách thì tìm chúng ở trang nào.
<i>BÀI</i>
<i> : CỘNG CĨ NHỚ</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 9 cộng với 1 số.
9 9 9 9 9
2 8 6 4 7
11 17 15 13 16
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề : </i>Hơm nay các em sẽ ơn luyện về
phép cơng cĩ nhớ.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 39 + 7
39 que tính thêm 7 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?
Thầy đính 7 que tính rời dưới 9 que tính rời của
39
và 6 que tính 3 chục (3 bó) thêm 1 chục (1 bó) là
4 chục (4 bó) và thêm 6 que tính nữa. Có tất cả 46
- Hát
- Hoạt động lớp.
ĐDDH: Que tính, bảng cài
- HS quan sát và thao tác theo
thầy
que tính..
Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục như
39 9 + 7 = 16, viết 6, nhớ 1
7 3 thêm 1 là 4 viết 4
46
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Tính
- Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ
số thẳng cột.
Bài 2:
- Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng
- Nêu đề bài
- Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng
Baøi 3:
- Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
59 79 9 9
5 2 63 15
64 81 72 24
- Nhóm thảo luận và trình bày
- HS nêu – đặt tiùnh
59 19 69
6 7 8
65 26 77
- Sửa bài
- HS đọc đề.
- HS làm bài sửa bài.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i><b>BÀI : </b><b>CÁI TRỐNG TRƯỜNGEM</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ + + +
- Đọc trơn cả bài
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Mục lục sách.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
- Hát
- HS nêu.
- HS trả lời.
- Hoạt động lớp.
- HS khá đọc thầm.
- trống, nghỉ, ngẫm nghó,
nghiêng, giọng.
Suy nghó kó.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc diễn cảm.
phong đọc trước lớp.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài.
- HS đọc
- HS tự đọc diễn cảm
- Các bạn rất yêu trường lớp,
yêu mọi vật trong trường.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI : </i><b>D – Dân giàu nước mạnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<i> - </i>Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<i><b>1.</b></i> Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ D
+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản.
Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối
liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
<i><b>2.</b></i> HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
GV treo bảng phụ lên
1. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh
2. Quan sát và nhận xét:
aân
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- D<i>, </i>g, h: 2,5 li
3. HS viết bảng con
* Viết: Dân
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
Tiết 3 TOÁN
BÀI : BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN
<b>I. Mục tiêu</b>
(dạng đơn giản)
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Giáo dục HS tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Hình tứ giác, hình chữ nhật.
A B N
M P
C D Q
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
/---/
/---<i>/-</i>---/
<b> ?</b>
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Thầy hướng dẫn tóm tắt
- Hồ có mấy bơng hoa?
- Bình có mấy bơng hoa?
- Đề bài hỏi gì?
- Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?
Bài 2:
- Thầy cho HS tóm tắt
- Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn?
- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài tốn được hiểu
- Hoạt động lớp
- HS quan sát
- Lấy số cam ở cành trên cộng
với 2 quả nhiều hơn ở cành
dưới.
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
- Hoạt động cá nhân
- HS đọc đề
như là “nhiều hơn”.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Lấy chiều cao của Mận cộng
với phần Đào cao hơn Mận.
- HS làm bài
95 + 3 = 98 (cm)
- 2 đội thi đua giải.
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 7 (Ngày soạn : )</b>
<i>Thứ ba, ngày ... tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
<i>BÀI : NGƠI TRƯỜNG MỚI</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe, viết 1 đoạn (53 chữ trong bài) “Ngôi trường mới”
- Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Mẩu giấy vụn
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS viết
-Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả?
- Hát
- HS viết bảng con
- HS nhận xét.
- HS đọc.
- Tiếng trống, tiếng cơ giáo,
tiếng đọc bài của chính mình.
Nhìn ai cũng thấy thân
thương cả đến chiếc thước kẻ,
chiếc bút chì.
- Dấu phẩy, dấu chấm cảm,
dấu chấm.
- trống, rung, nghiêm
- HS viết bảng con
- HS viết bài
<i>BÀI :<b> </b><b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Mẩu giấy vụn.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Haùt
- Hoạt động lớp.
- HS đọc lớp đọc thầm.
- Trên nền, lợp lá, trang
nghiêm, cũ.
* Luyện đọc câu:
- Thầy ngắt câu dài.
- Trường mới xây trên nền ngôi trường lợp lá cũ.
- Em bước vào lớp vừa bở ngỡ vừa thấy thân
quen.
- Thầy uốn nắn, sửa chữa.
*Luyện đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu . . . mùa thu.
+ Đoạn 2: Phần còn lại Thầy chỉ định HS
đọc đoạn.
* Luyện đọc tồn bài Thầy cho HS đọc từng
nhóm.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc diễn cảm
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Các nhóm đại diện thi đọc.
Lớp đọc đồng thanh.
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập
16 tuổi
- Hát
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
BÀI : MẨU GIẤY VỤN
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Cái trống trường em.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Haùt
- HS neâu
- HS neâu.
- Hoạt động lớp.
Luyện đọc câu:
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
- Thầy cho HS đọc từng đoạn
- Thầy cho HS đọc cả bài.
- Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói
với nhau (giọng cơ giáo hóm hỉnh, thân mật,
giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.)
- Thầy nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
sáng sủa, lối ra vào, mẩu
giấy, hưởng ứng.
- Ra hiệu, xì xào, đánh bạo,
hưởng ứng, thích thú.
- Hoạt động nhóm.
- HS thảo luận tìm câu dài để
ngắt.
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp
đến hết bài.
- Hoạt động cá nhân.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI : BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu khái niệm “ít hơn” và biết giải tốn ít hơn (dạng đơn giản)
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập.
37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu về bài toán ít hơn,
nhiều hơn.
GV đưa ĐDDH cho HS quan sát và nêu đề
bài:
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
- Bài 1:
- Thầy tóm tắt trên bảng
17 thuyền
Mai
/---/---/
7
thuyeàn
Hoa /---/
? thuyeàn
- Để tìm số thuyền Hoa có ta làm như thế
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại
đề tốn.
- Cành trên
- Cành dưới
- Lấy số cành trên trừ đi 2.
- Số quả cam cành dưới có.
7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Hoạt động cá nhân
nào ?
Bài 2:
- Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?
Bài 3:
- Thầy hướng dẫn HS tóm tắt.
- Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao
nhiêu HS trai?
- Đề bài hỏi gì?
- Muốn tìm số HS trai ta làm ntn?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS đọc đề
- Lấy chiều cao của An trừ đi
phần Bình thấp hơn An.
- HS làm bài
- HS đọc đề
- HS tóm tắt
- HS
gái /---/---/
3 HS
- HS trai /---/
? HS
- Lấy số HS gái trừ số HS trai ít
hơn.
- Số cam là <sub></sub> quả
- Số dâu là <sub></sub> quả
- Số cam nhiều hơn dâu là <sub></sub> quaû
<b>TUẦN 8 (Ngày soạn: )</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng ...năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI : NGƯỜI THẦY CŨ</i>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
III. Các hoạt động
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Ngơi trường mới
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: </i>
bài: “Người thầy cũ’
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i>
- Haùt
-2 HS viết bảng lớp, viết bảng con
-2 HS đọc lại
-Bố đã mắc lỗi thầy không phạt
nhưng bố nhận đó là hình phạt để
nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giờ
mắc lại nữa.
-Có 3 câu
-Viết hoa chữ cái đầu
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tậ
- Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b>
- Giáo dục HS thơng qua bài chính tả.
-HS viết bảng con.
-HS chép bài vào vở
-HS sửa bài
- HS tự làm bài.
- Vài HS trình bày trước lớp.
* bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận
tụy
Tiết 2 TẬP ĐỌC
BÀI :<i><b> </b><b>NGƯỜI THẦY CŨ</b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
<i><b> </b><b> - </b></i> Phát âm đúng các tiếng dễ lẫn.
- Ngắt nghỉ hơi đúng các câu dài, các câu có dấu chấm lửng, 2 chấm, chấm
caûm.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> Hát
<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> Mẩu giấy vụn
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu – Nêu vấn đề:</i>
<i>Phát triển các hoạt động: </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
- Hát
kính trọng thầy giáo cũ của chú bộ đội là bố của
Dũng.
<b>Đoạn 1:</b>
<b>Đoạn 2:</b>
<b>Đoạn 3:</b>
<i>Hoạt động 2:</i> Đọc diễn cảm
- Luyện đọc đoạn bài GV cho HS đọc từng
đoạn, GV cho nhóm trao đổi về cách đọc cả bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-HS đọc đoạn 1
-nhộn nhịp, xuất hiện
-xuất hiện: hiện ra một cách đột
ngột.
Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi/ từ phía cổng trường/ bỗng
xuất hiện một chú bộ đội.
-HS đọc đoạn 2
-nhấc kính, trèo, khẽ, phạt
-nhấc kính: bỏ kính xuống
Nhưng/ hình như hôm ấy/ thầy có
phạt em đâu/
-HS đọc đoạn 3
-rời lớp, ngả mũ, mắc lỗi
-mắc lỗi: phạm phải điều sai sót.
Xúc động: cảm động
Dũng nghĩ/ bố cũng có lần
mắc lỗi thầy khơng phạt
nhưng bố nhận đó là hình phạt
và nhớ mãi.
-HS đọc mỗi câu liên tiếp cho
đến hết bài.
-HS đọc
Tiết 3 TỐN
BÀI :
<b>I. Mục tiêu : </b><i><b>HS</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> Hát
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Kilogam
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu cân đồng hồ
sẽ quay, kim dừng lại tại vạch nào thì số tương
ứng với vạch đó cho biết vật đặt lên đĩa cân nặng
bấy nhiêu kg.
<i>Hoạt động 2:</i> Quan sát tranh
- GV cho HS quan sát tranh và điền vào chỗ
- Hát
-HS quan sát
trống nặng hơn hay nhẹ hơn.
- Yêu cầu: HS quan sát kim lệch về phía nào
rồi trả lời.
<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập
Bài 3: Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi kèm.
Bài 4:
Để tìm số gạo nếp mẹ mua về ta phải làm sao?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-HS quan sát, làm bài.
3 kg + 6 kg – 4 kg = 5 kg
15 kg – 10 kg + 7 kg = 12 kg
8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg
16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg
HS đọc đề
Lấy gạo nếp và gạo tẻ, trừ đi số
gạo tẻ.
-HS laøm baøi.
-HS đọc rồi lên bảng làm toán
thi đua.
-Lớp nhận xét.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : CƠ GIÁO LỚP EM</i>
<b>I. Mục tiêu </b>: HS
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Người thầy cũ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu – Nêu vấn đề: </i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm.
- GV lưu ý nhấn giọng ở những từ gợi tả
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Về nhà luyện đọc lại bài này.
- Nhận xét tiết học.
- Haùt
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi
-HS khá đọc, lờp đọc thầm
-mỉm cười, tươi, thơm tho,
thoảng, ngắm mãi
-ghé, ngắm, chú thích SGK
-Hương hoa nhài, nhè nhẹ, lúc
cảm thấy, lúc không.
-Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến
hết bài. HS đọc từng khổ.
-HS đọc cá nhân
-HS đọc đồng thanh, HS thảo
luận, trình bày
-HS đọc diễn cảm
-HS học đọc diễn cảm.
-Bạn rất yêu quý, biết ơn cô giáo
<i>BÀI :</i><b>C - Chia ngọt sẻ bùi</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>HS
<i> - </i>Rèn kỹ năng viết chữ.
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Giáo dục HS rèn chữ viết
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ
+ Chữ
- Haùt
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
ĐDDH: Chữ mẫu:
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.GV viết
bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên
đường
kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết
tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở
đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào
trong. Dừng bút trên đường kẻ 2.
<i><b>3.</b></i> HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ:
hia
3.HS viết bảng con
* Viết:
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố – Daën do ø </b>
- Giáo dục HS thơng qua bài viết.
- HS tập viết trên bảng con
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu
-
- Dấu chấm (<b>.</b>) dưới o.Dấu ngã ở
trên e. Dấu huyền (\) trên u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI : </i><b>38 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 28 + 5
- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- HS sửa bài.
18 79 19 40 29 88
+ 3 + 2 + 4 + 6 + 7 + 8
21 81 23 46 36 96
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép 38 + 25.
- Hát
- HS đọc
- Hoạt động lớp
ĐDDH: Bộ thực hành Toán
- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả 63.
- 1 HS trình bày.
- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1:
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Thầy đọc cho HS tính dọc.
- Thầy hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân
biệt phép cộng có nhớ và khơng nhớ.
<i>Hoạt động 3:</i> Giải tốn
Bài 3:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
9 + 8 = 8 + 9 19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 > 10 + 18
+25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6,
viết 6
63
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Tính
38 58 78 68
+45 +36 +13 +11
83 94 91 79
- HS đọc.
- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ
dài đoạn BC: 28 + 34 = 62
(dm)
- 2 dãy thi đua. Dãy nào làm
nhanh và đúng sẽ thắng
<b>TUẦN 9</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng...năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Mục tiêu : hs</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu </b>õ: Người thầy cũ
phân biệt của tiết trước cho HS viết. Cả lớp
viết vào giấy nháp.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Trong giờ chính tả hôm nay, các em se õtập
chép đoạn cuối trong bài tập đọc: Người mẹ
hiền. Sau đó cùng làm các bài tập chính tả
phân biệt âm đầu r/ d/ gi, vần n/ ng, ơn
tập chính tả với ao/ au.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
- Hát
- Viết từ theo lời đọc của GV:
Vui vẻ, tàu thủy, đồi núi, lũy
tre, che chở, trăng sáng, trắng
trẻo, con kiến, tiếng đàn.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi.
- Bài “Người mẹ hiền”
nào?
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn: xấu
hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin
lỗi, hài lòng, giảng bài.
- Hướng dẫn tập chép.
- GV chấm bài, nhận xét.
<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- Nhận xét tiết học.
chơi nữa khơng?
- Thưa cô không ạ. Chúng em
xin lỗi cô.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai
chấm, dấu gạch ngang đầu
dòng, dấu chấm hỏi.
- Đặt ở trước lời nói của cô
giáo, của Nam và Minh.
- Ơû cuối câu hỏi của cô giáo.
- HS viết bảng con.
- HS chép bài.
- HS sửa lỗi.
- HS theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Một con ngựa đ<b>au, </b>cả t<b>a</b>ø<b>u </b>bỏ
cỏ.
- Trèo c<b>ao,</b> ngã đ<b>au</b>
- Con <b>d</b>ao, tiếng <b>r</b>ao hàng, <b>g</b>iao
bài tập về nhà. Dè <b>d</b>ặt, <b>g</b>iặt giũ
quần áo, chỉ có <b>r</b>ặt một loại cá.
- M<b>uốn</b> biết phải hỏi, m<b>uốn</b>
giỏi phải học.
- <b>Uống</b> nước ao sâu.
- Lên cày r<b>uộng</b> cạn.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Các tiếng có phụ âm đầu , vần thanh dễ lẫn
+ Biết nghỉ hơi đúng . Đọc đúng lời người dẫn chyện , lời đối thoại của các
nhân vật
- Giáo dục HS tình yêu thương , qúi trọng đối với thầy , cơ giáo .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
1. Khởi động
2. Bài cũ Cô giáo lớp em
- Khổ thơ cho em biết gì về cơ giáo ?
<i>Giới thiệu Nêu vấn đề </i>
Bài hát “ Cô và mẹ ” của nhạc só Phạm
Tun có 2 câu rất hay: “ Lúc ở nhà mẹ cũng là
cô giáo , khi đến trường cô giáo như mẹ hiền .”
Cô và mẹ có điểm gì giống nhau ? Đọc truyện
Người mẹ hiền các em sẽ hiểu điều đó .
Thầy ghi bảng tựa bài
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc:
- Thầy đọc mẫu
- Thầy cho HS đọc đoạn 1
Nêu những từ khó phát âm ?
Thầy cho HS xem tranh : 2 bạn đang thầm thì
với nhau
- Từ khó hiểu
- Thầy cho HS đọc đoạn 2
- Nêu từ khó phát âm?
- Nêu từ khó hiểu :
* laùch
- Haùt
- 3 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi
- 2 HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
- HS khá đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc
- gánh xiếc, nén nổi , lỗ
tường thủng
- Toø moø . Muốn biết mọi
chuyện –
- HS đọc đoạn 2 :
- cậy gạch, lỗ hổng , cố lách,
khóc tống lên
- Thầy cho HS đọc đoạn 3
- Nêu từ cần luyện đọc ?
- Từ chưa hiểu ?
- Thầy cho HS đọc đoạn 4
- Nêu từ luyện đọc ?
- Giờ ra chơi / Minh thầm thì với Nam / “Ngồi
phố có gánh xiếc. Bọn nình / ra xem đi”./
- Đến lượt Nam cố lách ra / thì bác gác trường
vừa đến/ nắm chặt 2 chân cậu / “Cậu nào đây? /
Trốn học hở ? ” /
- Cháu này là HS lớp tơi, bác nhẹ tay/ kẻo
cháu đau.
- Cô xoa đất cát lấm lem trên đầu /, mặt,/ tay
chân Nam/ và đưa cậu về lớp./
v <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
- Luyện đọc đoạn, bài
- GV cho HS đọc từng đoạn.
- GV cho nhóm trao đổi về cách đọc cả bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
heïp
- HS đọc đoạn 3
- kẻo , khẽ , giãy , đỡ , xoa ,
lấm lem
- lấm lem: bị dính bẩn nhiều
chỗ
- giãy : cựa quậy mạnh cố
thoát
- HS đọc đoạn 4
- xấu hổ , bật khóc , nín , thập
thị , nghiêm giọng , trốn học.
- Thập thò : hiện ra rồi lại
khuất đi, vẻ e sợ , rụt rè.
- HS thảo luận để ngắt câu
dài .
- HS neâu
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- HS đọc cả bài đồng thanh
- HS đọc
- Đại diện thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- 2 đội thi đọc tiếp sức.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI :</i><b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>HS
- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Luyện tập
50 + 10 + 30
10 + 30 + 40
42 + 7 + 4
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
kết quả của phép tính phần kiểm tra bài cũ
kết
quả của nó được ghi bởi 3 chữ số đó là.. GV ghi
tựa bài
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 83 + 17
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
Như thế nào?
+ 17
100
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập và thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực
- Hát
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- Các kết quả đều là số có 2
chữ số
- 2HS nhắc lại
- HS thảo luận:
- Nghe và phân tích đề tốn
83 + 17
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm nháp .
- HS trình bày cách thực hiện
phép tính
hiện phép tính:
99 + 1
64 + 36
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.
60 + 40
80 + 20
+ 12 + 30
+ 15 - 20
Bài 4:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Tính nhẩm :
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
- HS nêu cách làm
- 1 HS đọc đề
- Bài toán về nhiều hơn
- Sáng bán : 85 kg
Chiều bán nhiều hơn sáng : 15
- Ta thực hiện phép tính cộng.
85 + 15 = 100 kg
- HS neâu.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i><b>BÀI </b><b>: BÀN TAY DỊU DÀNG </b></i>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>
<b> - </b>Hiểu nghĩa các từ khó , các từ ngữ nêu rõ ý chính : âu yếm , vuốt ve , dịu dàng , trìu
mến , thương yêu
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Người mẹ hiền
- Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu ?
- Các bạn làm như thế nào để ra ngoài ?
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
-Thầy treo tranh , giới thiệu bài: Bàn tay dịu
dàng
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
- Nêu những từ cần luyện đọc
- Nêu từ chưa hiểu
. mới mất
. đám tang
. chuyện cổ tích
+ Luyện đọc câu :
- Ngắt câu dài
Thế là / chẳng bao giờ / An còn được nghe bà
kể chuyện cổ tích , chẳng bao giờ/ An còn được
bà âu yếm , vuốt ve.
+ Luyện đọc đoạn bài :
- Haùt
- 3HS đọc bài + TLCH
- HS đọc, lớp đọc thầm
- âu yếm, vuốt ve , dịu dàng ,
trìu mến , lặng lẽ , nặng tróu ,
kể chuyện.
- âu yếm , thì thào , trìu mến :
( chú thích SGK)
- mới chết ( mất : tỏ ý kính
trọng , thương tiếc )
- Lễ tiễn đưa người chết đến
nơi yên nghỉ mãi mãi .
- chuyện thời xa xưa
- 3HS đọc.
- Thầy chia bài thành 3 đoạn
- Đoạn 1 : Từ đầu …….. vuốt ve.
- Đoạn 2 : Nhớ bà …….. chưa làm bài tập.
- Đoạn 3 : Phần cịn lại
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
Đoạn 1 :
- Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn
khi bà mới mất ?
- Vì sao An buồn như vậy ?
Đoạn 2, 3 :
- Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của
thầy như thế nào ?
- Vì sao thầy có thái độ như vậy ?
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm
- Thầy đọc mẫu
- Thầy hướng dẫn cách đọc cho HS .
- Thầy nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS đọc bài
- Qua bøài học hôm nay , em thấy thầy giáo
là người như thế nào ?
- Về nhà luyện đọc lại bài này.
đến hết bài
- HS đọc đoạn 1
- Lòng buồn nặng trĩu
- Tiếc nhớ bà . Bà mất , An
- Đọc đoạn 2,3
- Không trách , chỉ nhẹ nhàng
xoa đầu An bằng bàn tay dịu
dàng , đầy trìu mến , thương
yêu.
- Thầy cảm thông với nỗi buồn
của An , thầy hiểu An buồn
nhớ bà nên không làm bài tập .
- nhẹ nhàng , xoa đầu , dịu
dàng , trìu mến , thương yêu,
khẽ nói
- HS thảo luận cách đọc , đại
diện lên thi đọc
- Lớp nhận xét
- Thầy: Quan tâm đến HS , an
ủi động viên HS.
Tiết 2 TẬP VIẾT
BÀI: G – Góp sức chung tay
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết G <i> (</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối nét đúng qui định.
- Rèn kỹ năng viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Giáo dục HS rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ G
- Haùt
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 8 li
- 9 đường kẻ ngang.
- 2 nét
+ Gồm 2 nét là kết hợp của nét cong dưới
và cong trái nối liền tạo vòng xoắn to ở
đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Góp sức chung tay
op.
4. HS viết bảng con
* Viết: : Góp
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
- HS quan sát.
- HS tập viết trên baûng con
- HS đọc câu
- G:4 li
<i>- </i>h, g, y : 2,5 li
- p: 2 li
- t :1,5 li
- s : 1,25 li
- a, o, n, u, ư, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên o vàư
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
<i>BÀI : LÍT </i>
<b>I. Mục tieâu : HS </b>
- Làm quen với chai 1 lít, ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích . Nắm được tên
gọi, kí hiệu của lít
- Tập thực hành đo dung tích của 1 số vật quen thuộc
- Bước đầu biết làm tính và giải toán với các số đo theo đơn vị .
- Đọc được tên gọi, làm tính đúng
- Giáo dục HS tính chính xác khi cân.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ: Phép cộng có tổng bằng 100
18 + 82
45 + 55
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề
Hôm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị đo
chất lỏng là lít
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Biểu tượng dung tích (sức
chứa )
cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra
sức chứa khác nhau.
- Haùt
- HS tính nhẩm rồ nêu kết quả. Bạn
nhận xét.
- HS lên bảng thực hiện.
<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu lít
a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này
đựng 1 lít nước
cầu HS tự điền vào chỗ chấm và đọc to.
Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu
…) người ta thường dùng đơn vị lít
<i>Hoạt động3:</i> Thực hành
sang ra 2 ca 1 lít
<i>Hoạt động 4:</i> Làm bài tập
Bài 1 : Tính (theo mẫu)
-Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm
tên đơn vị
Bài 2 :
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
bình .
- HS quan sát, chú ý lắng nghe
- Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít
- HS làm
- 2 lít
- HS làm
- HS nêu
- HS neâu
17 l + 6 l = 23 l
17 l – 6 l = 11 l
28 l – 4 l – 2 l = 22 l
2 l + 2 l + 6 l = 10 l
- HS đọc đề
- Lần đầu bán 5 l ? l
- Laàn sau baùn 7 l
- Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau
- HS làm bài
bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số
lượng tách nước ít nhóm đó thắng .
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 10 (Ngày soạn : )</b>
<i>Thứ ba, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ.
BÀI : <i><b>CÂN VOI</b></i> (ôn tập tiết 4)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố lại bài chính tả <i><b>Cân voi</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra khâu chuẩn bị của HS
Nhận xét.
3. Ôn tập
-Gọi HS đọc lại đoạn viết <i><b>Cân voi</b></i>
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những từ nào được viết hoa? Vì sao
phải viết hoa?
c) Hướng dẫn sửa từ khó.
- Gọi HS tìm từ khó viết và yêu cầu
các em viết các từ này.
- Goïi HS lên bảng viết.
d) HS sửa vào vở
4. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo dục HS tính cẩn thận ; vận dụng bài
học vào các môn : Tập làm văn, luyện từ và
câu.
- Nhận xét tiết học.
<b>- Hát</b>
- Cả lớp
- 2 HS đọc
- HS trả lời.
- 1 HS viết lên bảng lớpm ; cả lớp viết vào
bảng con.
- HS lắng nghe.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : <b>NGƯỜI MẸ HIỀN </b>(TT)</i>
<b>I. Mục tiêu : </b>HS
<b>II. Chuẩn bò</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b>
- Kiểm tra bài cũ tiết 1
<b>3. Bài mới</b>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài
- Thầy cho HS đọc đoạn 1
- Giờ ra chơi , Minh rủ bạn đi đâu ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- Thầy cho HS đọc đoạn 2
- Minh làm thế nào để lọt ra ngoài trường
- Khi Nam chui ra thì gặp sự việc gì ?
- Thầy cho HS đọc đoạn 3
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo nói
gì , làm gì?
-Lời nói và việc làm của cô giáo thể hiện
thái độ như thế nào?
- Thầy cho HS đọc đoạn 4
- Khi Nam khóc, cơ giáo nói và làm gì?
- Lần trước khi bác bảo vệ giữ lại . Nam
khóc vì sợ . Lần này, vì sao Nam khóc?
- Cơ giáo phê bình các bạn như thế nào ?
- Các bạn trả lời ra sao?
<i>Hoạt động 2: </i>Luyện đọc diễn cảm
- Thầy đọc mẫu
- Luyện đọc đoạn, bài
- GV cho HS đọc từng đoạn.
- GV cho nhóm trao đổi về cách đọc cả bài.
<b> Củng cố – Dặn do ø </b>
- 2 HS đọc
- Haùt
- HS đọc lại bài
- HS thảo luận, trình bày
HS đọc đoạn 1
- Trốn học ra phố xem xếc
- Chui qua 1 cái lỗ tường thủng
HS đọc đoạn 2
- Cạy gạch cho lỗ hổng rộng
thêm ra rồi chui đầu ra Nam đẩy
phía sau.
- Bị bác bảo vệ phát hiện nắm 2
chân lôi trở lại. Nam sợ khóc
tống lên
HS đọc đoạn 3
- Cơ nói bác bảo vệ:“ Cháu này
là HS lớp tôi”. Cô đỡ cậu dậy
xoa đất cát dính bẩn trên người
cậu, đưa cậu trở về lớp.
- Cô rất dịu dàng thương yêu HS.
HS đọc đoạn 4
- Cơ xoa đầu bảo Nam nín.
- Vì đau – xấu hổ.
- Từ nay các em có trốn học đi
- Chúng em xin lỗi
- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là mẹ
hiền?
<b> </b>- Đặt tên khác cho bài tập đọc
- Đọc diễn cảm
- Về nhà luyện đọc lại bài.
-Cô rất dịu hiền cô vừa yêu
thương HS vừa nghiêmkhắc dạy
bảo HS .
- Một lần trốn học. Mẹ ở trường.
Hối hận
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI : </i><b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Lít
-Thầy cho HS giải tốn trên bảng lớp, bảng con.
-31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít . Cịn lại mất lít?
-Trong bình có 15 l, đổ thêm 21 l. Có tất cả mấy
lít?
Thầy nhận xét .
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành
Baøi 1:
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét
- Hoạt động lớp
- HS đọc đề
Baøi 2:
Baøi 3:
sao?
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành đong lít
- GV nhận xét .
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
6 ca nước -> ? lít
9 ca nước -> ? lít
15 ca, đổ 3 ca ra bình cịn lại ? lít
3l + 2 l – 1 l = 4 l
16 l – 4 l + 15 l = 27 l
- HS đọc đề
1l + 2l + 3l = 6l ( Viết 6 vào
ô trống )
- HS đọc đề, tóm tắt
16l
Thuøng 1:
- Bài tốn thuộc dạng tốn ít
hơn.
-Lấy số lít thùng 1 trừ số lít
thùng 2
16 – 2 = 14( l )
- HS thực hành:
- Rót nước từ chai 1l sang các
cái cốc như nhau. So sánh sức
chứa
- 2 dãy thi đua.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
<i>BÀI :<b> THỜI KHỐ BIỂU</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>: HS
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Mục lục sách giúp các em nắm nội dung chính
và tra chỗ cần tìm để đọc sách. Bài hơm nay sẽ
giúp các em biết cách đọc. Thời khoá biểu và
hiểu được sự cần thiết của nó đối với việc học.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
- Haùt
- 3 đến 3 HS đọc và trả lời về các
thơng tin có trong mục lục.
- HS khá đọc, lớp đọc thầm
Tự nhiên và xã hội
- Tiết, Mĩ thuật, Sức khoẻ
- HS đọc
- 2 HS đọc ngày thứ 2 theo mẫu
- Mỗi HS đọc TKB của 1 cột
trong các ngày còn lại.
- 2 HS đọc TKB của tiết 1 buổi
sáng từng ngày.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
* Bài 3:
- Thầy nhận xét
* Bài 4:
- Em cần TKB để làm gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
theo.
- 2, 3 HS đọc tồn bộ TKB cả lớp
tiếp sức (mỗi em 1 cột hay 1
dịng)
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm ghi vào tờ giấy số
tiết học chính (in chữ đứng), số
tiết học tự chọn (in chữ nghiêng)
- Các nhóm đọc bài trước lớp
- Lớp nhận xét
- Giúp em nắm lịch học để
Chuẩn bị bài vở ở nhà, để mang
dụng cụ học tập cho đúng.
- 2 dãy thi đua: mỗi dãy 3HS đọc
- Coù
- HS đọc.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI : E ,Ê– E m u trường em</i>
<b>I. Mục tiêu : Hs</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<b> </b>- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i><b>E </b></i>
+ Gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái
nối liền nhau tạo vòng giữa thân chữ.
* Gắn mẫu chữ <i><b>Ê–</b></i>
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan saùt
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- Chữ <i><b>Ê–</b></i> giống chữ hoa <i><b>E</b></i>
hoa, chỉ thêm 2 nét xiên tạo
thành dấu mũ.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
<i><b>1.</b></i> Giới thiệu câu: <i><b>E </b>m yêu trường em</i>
<i><b>2.</b></i> Quan sát và nhận xét:
-GV viết mẫu chữ: <i><b>E </b>m</i> lưu ý nối nét <i><b>E</b></i>và m.
<i><b>3.</b></i> HS viết bảng con
* Vieát: : <i><b>E </b>m </i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
- HS đọc câu
<i><b>- E </b>, </i>g, y: 2,5 li
- t: 1,5 li
- m, n, u, ư, r, ơ, ê : 1 li
- Dấu huyền (\) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI :</i><b>26 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
- Biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
- Củng cố giải toán đơn về phép cộng và cách đo đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, đo chính xác.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ham học hỏi và có trí nhớ tốt
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 6 cộng với 1 số
9 + 6 = 15 5 + 6 = 11
7 + 6 = 13 6 + 6 = 12
6 + 9 = 15 8 + 6 = 14
Thầy nhận xét tiết học.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 26 + 5
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1:
- Thầy quan sát HS làm bài
Bài 3:
- Hát
- 3 HS đọc.
- HS thao tác trên que tính và
- HS thực hiện.
- HS đặt tính 26
+ 5
31
6 + 5 = 11 viết 1 nhớ 1, 2
thêm 1 là 3, viết 3
- HS đọc
- HS laøm baøi
16 26 36 56
+ 4 + 5 + 6 + 8
20 31 42 64
- HS đọc đề
- Để biết tháng này em được bao nhiêu điểm
10 ta làm thế nào?
Bài 4:
- Thầy cho HS đo rồi điền vào ô trống.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
36 + 6 19 + 8 66 + 9
27 + 6 86 + 6 58 + 6
trước cộng với số điểm 10
tháng này hơn tháng trước.
- HS làm bài
- HS đo và làm bài.
AB = 7 cm
BC = 6 cm
AC = 13 cm
- HS neâu.
- 2 đội thi đua làm nhanh.
<b>TUẦN 11</b>
<i>Thứ ba, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI</i>
<i> : <b>NGÀY</b><b> L</b><b>Ễ</b><b>.</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giáo dục HS rèn viết đúng đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
c) Chép bài.
e) Chấm bài.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
- Tiến hành hướng dẫn HS làm bài tập
tương tự như các tiết trước.
- Chú ý: kết thúc bài 2, đặt câu hỏi để
HS rút ra qui tắc chính tả với c/k.
- Lời giải:
Bài 2: Con <b>c</b>á, con <b>k</b>iến, cây <b>c</b>ầu, dòng
<b>k</b>ênh.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- 1 HS khá đọc lại lần 2, cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.
- Nói về những ngày lễ
- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- Nhìn bảng đọc.
- HS viết: Ngày Quốc tế Phụ Nữ,
Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế
Người cao tuổi.
- Nhìn bảng chép.
- 2 đội HS thi đua. Đội nào làm
nhanh đội đó thắng.
phân biệt âm đầu l/n, thanh hỏi/ thanh ngã.
- Giáo dục HS thông qua bài học.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>
- Đọc trơn được cả bài.
* Hiểu nghĩa các từ: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Kiểm tra sách giáo khoa, vở học
tập đọc.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
- 5 HS.
- HS trả lời
Diễn biến câu chuyện ra sao, chúng ta cùng
học bài hôm nay để biết được điều này.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 1.
a) Đọc mẫu.
b) Hướng dẫn phát âm từ, tiếng khó, de ãlẫn.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi nếu các em còn phát âm sai.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc từng câu cần luyện ngắt
giọng đã chép trên bảng phụ, tìm cách đọc
đúng sau đó luyện đọc các câu này. Chúng ý
chỉnh sửa lỗi, nếu có.
e) Thi đọc.
g) Đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?
- 1 HS khá đọc lại đoạn 1. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần
- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết
bài.
- Luyện đọc các câu sau:
Bố ơi,/ sao khơng có ngày của ơng
bà,/ bố nhỉ?// (giọng thắc mắc)
Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập
đông hằng năm/ làm “ngày ông
bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi
người cần chăm lo cho sức khoẻ/
cho các cụ già.//
Món q ơng thích nhất hôm nay/
là chùm điểm mười của cháu
đấy.//
- Đọc chú giải, tìm hiểu nghĩa các
từ mới.
- 2 HS lần lượt đọc trước lớp.
- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi
nhóm 3 em và luyện đọc trong
nhóm.
- Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày
nào làm ngày lễ của ông bà?
- Vì sao?
- Sáng kiến của bé Hà có tình cảm ntn
với ơng bà?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Bé Hà có sáng kiến là chọn 1
ngày lễ làm lễ ông bà.
- Ngày lập đông.
- Vì khi trời bắt đầu rét mọi người
cần chú ý lo cho sức khoẻ của các
cụ già.
- Beù Hà rất kính trọng và yêu quý
ông bà của mình.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI : SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.</i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập
Soá quả quýt có:
45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đáp số: 20 quả quýt.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
một số.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 40 - 8
Bước 1: Nêu vấn đề.
Bước 3: Đặt tính và tính
- Nghe và phân tích bài tốn.
- HS nhắc lại.
- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8
- HS thao tác trên que tính. 2 HS
ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách
bớt.
- Còn 32 que.
- Trả lời tìm cách bớt của mình (có
nhiều phương án khác nhau). HS
có thể tháo cả 4 bó que tính để có
40 que tính rời nhau rồi lấy đi 8
que và đếm lại. Cũng có thể tháo
1 bó rồi bớt đi 8 que. Số que cịn
lại là 3 bó (3 chục) và 2 que tính
rời là 32 que …)
- Bằng 32.
- Đặt tính: 40
- 8
32
- Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng
cột với 0. Viết dấu – và kẻ gạch
ngang.
- Trả lời.
- Tính từ phải sang trái. Bắt đầu từ 0
trừ 8.
- 0 không trừ được 8.
lại
mấy chục?
60 – 9 ; 50 – 5 ; 90 – 2
<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu phép trừ 48 - 18
- Tiến hành tương tự theo bước 4 như
trên để HS rút ra cách trừ:
40 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ
1.
-18 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
22
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập, thực hành
que tính rồi bớt.
- Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng
đơn vị của kết quả.
- Còn 3 chuïc.
- Viết 3 thẳng 4 (vào cột chục)
- HS nhắc lại cách trừ.
* 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8
bằng 2, viết 2, nhớ 1.
* 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào Vở bài tập.
60 50 90
- 9 - 5 - 2
51 45 88
- HS trả lời.
- HS thực hành.
- HS đọc yêu cầu: 3 HS lên bảng
làm bài. Cả lớp làm bài trong Vở
bài tập.
a) 30 – 9 b) 20 – 5 c) 60 - 19
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1
em lên tóm tắt.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
mình
- HS trả lời.
- Tóm tắt.
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn lại : … que tính?
- Bằng 20 que tính.
- Thực hiện phép trừ: 20 - 5
2 chuïc = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : <b>BƯU THIẾP</b>.</i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Sáng kiến của bé Hà.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a) Đọc mẫu.
nhàng, tình cảm.
b) Đọc từng bưu thiếp trước lớp.
- Hát
- HS 1: Bé Hà có sáng kiến gì? Bé
giải thích thế nào về sáng kiến của
mình?
- HS 2: Bé Hà băn khoăn điều gì?
- HS 3: Em học được điều gì từ bé
Hà?
- Trả lời: (Nếu HS trả lời có GV cho
các em nêu hiểu biết của mình về
bưu thiếp, nếu HS trả lời là chưa,
GV cho HS xem bưu thiếp, giới
thiệu về hình thức, mục đích viết
bưu thiếp cho HS).
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- 2 đến 3 HS đọc.
Chúc mừng năm mới//
c) Đọc trong nhóm.
d) Thi đọc.
e) Đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Lần lượt hỏi HS từng câu hỏi như trong
SGK.
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Vì
sao?
- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai?
Gửi để làm gì?
- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân
vào những ngày nào?
- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện
em phải chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay
người nhận?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
ông bà mạnh khoẻ/ và nhiều niềm
vui.//
Cháu của ơng bà//
Hoàng Ngân
- Luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc
phong bì.
- Bưu thiếp đầu là của Hồng Ngân
gửi cho ông bà, để chúc mừng ông
bà nhân dịp năm mới.
- Bưu thiếp thứ 2 là của ông bà gửi
cho Hoàng Ngân, và chúc mừng
bạn nhân dịp năm mới.
- Bưu thiếp dùng để báo tin, chúc
mừng, thăm hỏi gửi qua đường bưu
điện.
- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ lớn…
- Phải ghi địa chỉ người gửi, người
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI : </i><b>H – Hai sương một nắng.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Rèn kỹ năng viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<b>II. Chuaån bò</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ H
GV chỉ vào chữ H và miêu tả:Gồm 3 nét:
- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và lượn
ngang.
- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược, khuyết
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
xuôi và móc phải.
- Nét 3: nét thẳng đứng (nằm giữa đoạn nối
của 2 nét khuyết ).
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo baûng phuï
1. Giới thiệu câu: Hai sương một nắng.
2. Quan sát và nhận xét:
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
ai.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Hai
- GV nhận xét và uốn naén.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i>- </i>H, g : 2,5 li
- t :1,5 li
- s : 1,25 li
- a, i, n, m, ô, ă, ư, ơ : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ô
- Dấu sắc (/) trên ă
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI </i>: <b>51 - 15</b>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15
- Aùp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tìm x, tìm hiệu).
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
- Giáo dục HS u thích mơn Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> 31 -5
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5.
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 –
6
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 51
Nêu cách thực hiện phép tính 51 - 7
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 51 – 15.
Bước 1: Nêu vấn đề.
- Haùt
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Nghe. Nhắc lại bài tốn. Tự phân
tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
Bước 2:
luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết
quả
* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả
như sau:
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
tính.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.
tính
- Thao tác với que tính và trả lời,
cịn 36 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.
- Cịn lại 36 que tính.
- 51 trừ 15 bằng 36.
51
- 15
36
- Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao
cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng
cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch
ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5
bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1
bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS nêu.
- HS laøm baøi
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 81–46 ;
51 – 19 ; 61-25
- Nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ
và số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
baûng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài
các bạn trên bảng.
- HS thực hiện và nêu cách đặt
tính.
81 51 91
- 44 - 25 - 9
37 26 82
- Nhắc lại quy tắc và làm bài.
<b>TUẦN 12 (Ngày soạn : )</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng...năm ...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI : <b>BÀ CHÁU</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Ông và cháu.
lớp viết vào bảng con.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Trong giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ
chép lại phần cuối của bài tập đọc Bà cháu.
Ôn lại một số quy tắc chính tả.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
- Haùt
- HS viết theo lời đọc của GV
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần
chép.
- Phần cuối
- Bà móm mém, hiền từ sống lại
cịn nhà cửa, lâu đài, ruộng
vườn thì biến mất.
c) Hướng dẫn viết từ khó
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
Bài 2
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- 5 caâu
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dấu hai chấm
- Đọc và viết bảng các từ: sống
lại, màu nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.
- 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp
viết bảng con
- Tìm những tiếng có nghĩa để
điền vào các ô trống trong
bảng dưới đây
- ghé, gò
- 3 HS lên bảng ghép từ:
ghi / ghì; ghê / ghế; ghé / ghe /
ghè/ ghẻ / ghẹ; gừ; gờ / gở / gỡ;
ga / gà / gá / gả / gã / gạ; gu /
gù / gụ; gơ / gị / gộ; gị / gõ.
- Nhận xét Đúng / Sai
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i><b>BÀI </b><b>: CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM </b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
- Đọc đúng các từ khó: lẫm chẫm, đu đưa, xồi tượng, nếp hương
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ mới: lẫm chấm, đu đưa, đậm đà, trảy
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tả cây xoài cát do ơng trồng và tình cảm
thương u, lịng biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với người ông đã mất.
<b>II. Đồ dùng dïạy – Học </b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bà chaùu.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Haùt
- Đọc đoạn 1, 2, 3 và trả lời câu
hỏi:
- Đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi
- Đọc toàn bài và trả lời câu hỏi
xoài của ông em để hiểu thêm về điều này.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
a) Đọc mẫu:
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn
- Gọi HS đọc từng câu của bài sau đó tìm
các từkhó, dễ lẫn trong câu.
d) Đọc cả bài
e) Thi đọc giữa các nhóm
- 1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.
- Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS
đọc 1 câu
- Các từ ngữ: lẫm chẫm, đu đưa,
xồi tượng, nếp hương
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
của ơng em trồng,/ kèm với xơi
nếp hương,/ thì đối với em /
khơng thứ quả gì ngon bằng./
- Nhấn giọng ở các từ được
gạch chân và từ: lẫm chẫm, nở
trắng cành, quả to, đu đưa,
càng nhớ ông, dịu dàng, đậm
đà, đẹp, to.
- 3 đến 5 HS đọc trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
thế nào?
những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ
ơng?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Xồi cát
- Hoa nở trắng cành, từng chùm
quả to đu đưa theo gió mùa hè.
trồng cây cho con cháu có quả
ăn
- Vì ơng đã mất.
- Vì xồi cát rất thơm ngon, bạn
đã ăn từ nhỏ. Cây xoài lại gắn
với kỉ niệm về người ông đã
mất.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu của GV.
- Phải luôn nhớ và biết ơn những
người đã mang lại cho mình
những điều tốt lành.
Tiết 3 TỐN
<b>I. Mục tiêu: học sinh củng cố về:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ: Luyện tập.
41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 +
47
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<b>-</b> Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta
cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ
dạng 12 – 8, lập và học thuộc lịng các cơng
thức 12 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải
các bài tập có liên quan.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 12 – 8
Bước 1 : Nêu vấn đề.
lại bao nhiêu que tính?
thế nào?
quả và thông báo lại.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính. Trả lời: 12
que tính, bớt 8 que tính, cịn lại 4
que tính.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
<i>Hoạt động 2:</i> Bảng cơng thức: 12 trừ đi một
số
cơng thức 1 trừ đi một số.
- Xóa dần bảng cơng thức 1 trừ đi một số
cho HS học thuộc.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – Thực hành
Baøi 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS đọc chữa bài
-Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3+9
và 9+3 bằng nhau
-Yêu cầu giải thích vì sao khi biết 9 + 3 =
12
có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và 12 – 9
mà không cần tính
que tính
- Cịn lại 4 que tính
- 12 trừ 8 bằng 4
_ 12
8
- Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ
vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4 viết 4
thẳng cột đơn vị
- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả và ghi vào bài học. Nối tiếp
nhau thơng báo kết quả của từng
phép tính.
- Học thuộc lịng bảng cơng thức
12 trừ đi một số.
- Làm bài vào Vở bài tập
- Đọc chữa bài. Cả lớp tự kiểm tra
bài mình
- Vì khi đổi chỗ các số hạng trong
tổng thì tổng khơng đổi.
- Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này
sẽ được số hạng kia. 9 và 3 là các
số hạng, 12 là tổng trong phép
cộng 9+3=12
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b
- Yêu cầu giải thích vì sao 12–2– 7 có
kết
quả bằng 12 – 9
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
- u cầu HS tự làm bài
Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm hiệu khi
đã biết số bị trừ rồi làm bài. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện các phép tính trong bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
thức trong bài.
- HS làm bài, 2 em ngồi cạnh nhau
đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- HS làm bài, sửa bài.
- HS trả lời.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : <b>BÀ CHÁU</b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
+ Giọng người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi.
+ Giọng bà tiên: trầm ấm, hiền từ
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b>
- Gọi HS đọc bài <i>Cây xồi của ơng em</i> và
trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Treo bức tranh và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Trong bức tranh nét mặt của các nhân
vật
Như thế nào ?
- Tình cảm con người thật kì lạ. Tuy sống
trong nghèo nàn mà ba bà cháu vẫn sung
sướng. Câu chuyện ra sao chúng mình cùng
học bài tập đọc Bà cháu để biết điều đó.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 1 , 2
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ
ràng, thong thả và phân biệt giọng của các
nhân vật.
- u cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, từ dễ lẫn
- Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên bảng
c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt
- Haùt
- 2 HS
Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Làng quê
- Rất sung sướng và hạnh phúc
- HS theo dõi SGK, đọc thầm
theo, sau đó HS đọc phần chú
giải.
- Đọc, HS theo dõi
- 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc
đồng thanh các từ ngữ: làng, nuôi
nhau, lúc nào, sung sướng.
- Luyện đọc các câu:
- Dùng bảng phụ để giới thiệu câu cần
luyện ngắt giọng và nhấn giọng.
- Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
d) Đọc cả đoạn
- Yêu cầu HS đọc theo đoạn
- Chia nhóm HS luyện đọc trong nhóm
e) Thi đọc
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, cho điểm
g)Đọc đồng thanh
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Hỏi: Gia đình em bé có những ai?
- Trước khi gặp cơ tiên cuộc sống của ba
bà cháu ra sao?
- Tuy sống vất vả nhưng không khí trong
gia đình như thế nào?
- Cô tiên cho hai anh em vật gì?
- Cô tiên dặn hai anh em điều gì?
- Những chi tiết nào cho thấy cây đào
phát
triển rất nhanh?
- Cây đào này có gì đặc biệt?
- GV chuyển ý: Cây đào lạ ấy sẽ mang
đến điều gì? Cuộc sống của hai anh em ra sao?
Chúng ta cùng học tiếp.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
nhau, / tuy vất vả / nhưng cảnh
nhà / lúc nào cũng đầm ấm ./
+ Hạt đào vừa reo xuống đã nảy
mầm,/ ra lá, / đơm hoa,/ kết bao
nhiêu là trái vàng, trái bạc./
- Nối tiếp nhau đọc từng câu,
đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2
- Nhận xét bạn đọc
- Đọc theo nhóm. Lần lượt từng
HS đọc, các em còn lại nghe bổ
sung, chỉnh sửa cho nhau.
- Thi đọc
- Baø vaø hai anh em
- Sống rất nghèo khổ / sống khổ
cực, rau cháu nuôi nhau.
- Rất đầm ấm và hạnh phúc.
- Một hạt đào
- Khi bà mất, gieo hạt đào lên
mộ bà, các cháu sẽ được giàu
sang sung sướng
- Vừa gieo xuống, hạt đào nảy
mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao
nhiêu là trái.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI : </i><b>I – Ích nước lợi nhà.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Rèn kỹ năng viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<b> - </b>Giáo dục HSviết chữ đẹp hơn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ I
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- Nét 1: kết hợp 2 néùt cơ bản - cong trái
và lượn ngang.
- Nét 2: móc ngược trái, phần cuối lượn
vào trong.
- Nét 1: Giống nét 1 của chữ H
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuố
uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút
trên đường kẻ 2
2.HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Ích nước lợi nhà.
2.Quan sát và nhận xét:
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Ích lưu ý nối nét I và ch.
3. HS viết bảng con
* Vieát: : Ích
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i>- </i>I, h, l : 2,5 li
- c, a, i, n, ư, ơ : 1 li
- Dấu sắc (/) trên I, ơ
- Dấu nặng (.) dưới ơ
- Dấu huyền ( `) trên a.
- Khoảng chữ cái o
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI : </i><b>52 - 28</b>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu </b>õ 32 - 8
caàu sau:
tính 22 – 7
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
- HS1 đặt tính và tính: 52 – 3;
22 – 7.
tính cùng dạng với 52 – 28 đã học (51 – 15)
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 52 – 28
Bước 1: Nêu vấn đề
tính. Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính?
phải làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả
và 2 que
tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28 que
tính và thơng báo kết quả.
tính thì
còn lại bao nhiêu que tính?
Bước 3: Đặt tính và tính
nêu cách
thực hiện phép tính.
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 52 – 28
- Thao tác trên que tính. 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận với nhau để tìm
kết quả.
- Còn lại 24 que tính.
- Có 52 que tính là 5 bó 1 chục
và 2 que tính rời. Bớt đi 28 que
tính là bớt đi 2 chục và 8 que tính
rời. Đầu tiên bớt đi 2 que tính rời
sau đó tháo 1 bó que tính bớt tiếp
6 que nữa, cịn lại 4 que rời. 2
chục ứng với 2 bó que tính. Bớt
tiếp 2 bó que tính. Cịn lại 2 bó
que tính và 4 que tính rời là 24
que tính (HS có thể làm cách bớt
khác, đều được coi là đúng nếu
vẫn có kết quả là 24 que tính)
- Cịn lại 24 que tính.
- 52 trừ 28 bằng 24
+ 2 khơng trừ được 8, lấy 12 trừ 8,
+ 2 thêm 1 là3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
- Làm bài tập. Nhận xét bài bạn trên
bảng.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
72 82 92
27 38 55
45 44 37
<b>TUẦN 13 (Ngày soạn: )</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI : <b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> <i>Bà cháu</i>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>* Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- Haùt
- Nghe GV đọc và viết lại các từ
b) Hướng dẫn nhận xét, trình bày.
+ Đọc các từ ngữ có âm đầu tr, ch,
r, d, g .
+ Đọc các từ ngữ có âm cuối n, t, c có
thanh hỏi, thanh ngã (MT, MN)
d) Viết chính tả.
cho HS viết.
e) Sốt lỗi.
g) Chấm bài.
v <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
a) Cách tiến hành.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
b) Lời giải.
- Bài 2: <b>ng</b>ười cha, con <b>ngh</b>é, suy <b>ngh</b>ĩ,
<b>ng</b>on miệng.
- Bài 3:
+ con <b>tr</b>ai, cái <b>ch</b>ai, <b>tr</b>ồng cây, <b>ch</b>ồng
vườn.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé
tí trổ ra…
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu,
ngắt ý.
- Đọc các từ: lá, trổ ra, nở trắng,
rung, da căng mịn, dòng sữa
trắng, trào ra…
- Đọc các từ: trổ ra, nở trắng, quả,
sữa trắng.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- Nghe và viết chính tả.
- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai
bằng bút chì ra lề vở, ghi tổng số
lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
baùt.
+ bãi c<b>át</b>, c<b>ác</b> con, lười nh<b>ác</b>, nhút
nh<b>át</b>.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
trắng, tán lá, gieo trồng khắp nơi , cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng
mịn, óng ánh, đỏ hoe, xoè cành, vỗ về, ai cũng thích.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
em hiểu sự tích của loại quả ngon ngọt này.
Đó là sự tích cây vú sữa. Sự tích là những câu
chuyện của người xưa giải thích về nguồn
gốc của cái gì đó, cịn được kể lại. VD: Sự
tích trầu cau, sự tích bánh chưng, bánh giày, …
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
a) Đọc mẫu:
nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả.
b) Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
d) Đọc từng đoạn.
1 dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải nghĩa từ
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp
nghe và theo dõi trong SGK.
- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần
mục tiêu, hoặc một số từ khác
phù hợp với tình hình HS.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
Một hơm,/ vừa đói/ vừa rét,/ lại
bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới
nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về
nhà.//
Mơi cậu vừa chạm vào,/ một
dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt
thơm như sữa mẹ.//
Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia
đỏ hoe/ như mắt mẹ khóc chờ
con.//
Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi
và gọi đây là cây vú sữa.//
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS 1: Ngày xưa … chờ mong
+ HS 2: Không biết … như mây
+ HS 3: Hoa rụng … vỗ về.
khó. Khi giải nghĩa. GV đặt câu hỏi trước cho
HS trả lời, sau đó mới giải thích chính xác lại
nghĩa các từ hoặc cụm từ đó (đã giới thiệu ở
phần mục tiêu). Lần 2 yêu cầu 4 HS đọc liền
nhau.
e) Thi đọc.
g) Đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2.
- Vì sao cậu bé quay trở về?
- Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã
làm gì?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó?
- Những nét ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
- Theo em tại sao mọi người lại đặt cho
cây lạ tên là cây vú sữa?
- Câu chuyện đã cho ta thấy được tình yêu
thương của mẹ dành cho con. Để người mẹ
được động viên an ủi, em hãy giúp cậu bé nói
sữa.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- Đọc thầm.
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Đọc thầm.
- Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ
lớn hơn đánh.
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm
lấy một cây xanh trong vườn mà
khóc.
- Cây xanh run rẩy, từ những cành
lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở
trắng như mây. Hoa rụng, quả
xuất hiện lớn nhanh, da căng
mịn. Cậu vừa chạm mơi vào,
một dịng sữa trắng trào ra ngọt
thơm như sữa mẹ.
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ con. Cây x cành ơm cậu,
như tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng nước
trắng và ngọt thơm như sữa mẹ.
- Một số HS phát biểu. VD: Mẹ ơi,
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS thi đua đọc.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI : <b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>HS:
đoạn thẳng cắt nhau.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập.
62 – 27 32 –8 36 + 36 53 + 19
Số con gà có:
42 – 18 = 24 (con )
Đáp số: 24 con.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
phép tính trừ sau đó ghi tên lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm số bị trừ
* Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan
Bài tốn 1:
Bài tốn 2: Có một mảnh giấy được cắt
làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng.
Phần thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc đầu tờ
giấy có bao nhiêu ô vuông?
bảng
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – Thực hành
Baøi 1:
- Còn lại 6 ô vuông
- Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6
10 - 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Số hiệu
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
X – 4 = 6
- Laø 10
X – 4 = 6
X = 6 + 4
X = 10
- Là số bị trừ
- Là hiệu
- Là số trừ
3 HS lên bảng làm bài.
Bài 2:
Bài 3:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Làm bài tập
- 3 HS lần lượt trả lời:
+ Vì x là số bị trừ trong phép trừ
x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ.
Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu
cộng số trừ ( 2 HS còn lại trả lời
tương tự )
- HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Là số bị trừ trong các phép trừ.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ....năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : <b>MẸ</b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
đêm nay, suốt đời…, con ve, cũng mệt, kẽo cà, tiếng võng, mẹ quạt, ngồi kia,
chẳng bằng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Sự tích cây vú sữa.
- Yêu cầu HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: </i>
<i> Trong bài tập này, các em sẽ được đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài thơ Mẹ của nhà thơ Trần Quốc Minh. Qua bài thơ</i>
<i>các em sẽ thêm hiểu về nổi vất vả của mẹ và tình cảm</i>
<i>bao la mẹ dành cho các con.</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a) Đọc mẫu:
b) Đọc từng câu và luyện phát âm.
- Haùt
- 3 HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc các từ cần luyện phát âm (đã
giới thiệu ở phần mục tiêu)
c) Hướng dẫn ngắt giọng.
d) Đọc cả bài.
g) Đọc đồng thanh
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất
oi
bức?
- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
- Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào?
- Em hiểu 2 câu thơ: Những ngôi sao
thức
ngồi kia. Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng
con như thế nào?
- Em hiểu con thơ: Mẹ là ngọn gió của
con suốt đời như thế nào?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ?
- Tổng kết giờ học.
- Đọc:
Những ngơi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì
chúng con.
- Gạch chân: Lặng, mệt, nắng oi, ạ
ời, kẽo cà, ngồi, ru, đưa, thức,
ngọt, gió, suốt đời.
- 3 <sub></sub> 5 HS đọc cả bài.
- Thực hành đọc trong nhóm.
- Lặng rồi cả tiếng con ve. Con ve
cũng mệt vì hè nắng oi (Những
con ve cũng im lặng vì quá mệt
mỏi dưới trời nắng oi)
- Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát
cho con.
- Mẹ được so sánh với những ngơi
sao “thức” trên bầu trời, với
ngọn gió mát lành.
- Mẹ đã phải thức rất nhiều, nhiều
hơn cả những ngôi sao vẫn thức
hàng đêm.
- Mẹ mãi mãi yêu thương con,
chăm lo cho con, mang đến cho
con những điều tốt lành như
ngọn gió mát.
- Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ.
- Về nhà luyện đọc lại bài này.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI : K – Kề vai sát cánh</i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
- HS rèn viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Giáo dục HS chữ viết là nết của con người.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Baøi cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ K
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
+ Gồm 3 nét: 2 nét đầu giống nét 1 và 2
của chữ I, nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc
xi phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo 1
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
+ Nét 3: Đặt bút trên đường kẽ 5 viết nét
móc xi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì
lượn vào trong tạo vịng xoắn rồi viết tiếp nét
móc ngược phải, dừng bút ở đường kẽ 2.
2.HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
2.Quan sát và nhận xét:
3.HS vieát bảng con
* Viết: : Kề<i><b> </b></i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- K, h : 2,5 li
- t :1,5 li
- s :1,25 li
- e, a, i, n : 1 li
- Dấu huyền(\) trên ê.
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI <b>:</b><b> 53 - 15</b></i>
I. Mục tiêu : học sinh:
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15.
- Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài tốn liên quan (tìm x, tìm
hiệu).
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: 33 - 5
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các u
cầu sau
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 –
5.
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính 73–6.
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 53
Nêu cách thực hiện phép tính 73 – 7.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Haùt
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 53 – 15.
Bước 1: Nêu vấn đề:
Bước 2: Đi tìm kết quả.
luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết
quả.
Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết
quả như sau:
- Lấy que tính và nói: Có 53 que
tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời,
cịn 38 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.
- Cịn lại 38 que tính.
- 53 trừ 15 bằng 38.
53
-15
38
tính.
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
tính và thực hiện phép tính.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – thực hành.
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi
3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính cuûa 83 – 19 ;
63 – 36 ; 43–28.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ
và số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
baûng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng
trong một tổng; số bị trừ trong một hiệu; sau
đó cho HS làm bài.
- Kết luận về kết quả của bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
thẳng hàng với cột 5 chục. Viết
dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1
bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS làm bài.
- HS nhận xét bài bạn. Hai HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét
bài các bạn trên bảng.
63 83 53
-24 -39 -17
39 44 36
- Nhắc lại qui tắc và làm bài.
- Hình vuông.
dạng nhớ 53 – 15 (có thể cho một vài phép
tính để HS làm ở nhà).
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 14</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng...năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI : </i><b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Sự tích cây vú sữa.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Haùt
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
a / Ghi nhớ nội dung.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
e/ Soát lỗi.
g/ Chấm bài.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
- Cơ giáo và bạn Chi nói với nhau
về chuyện bơng hoa.
- 2 HS đọc.
- Lời cơ giáo của Chi.
- Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- 3 câu.
- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng
- dấu gạch ngang, dấu chấm cảm,
dấu phẩy, dấu chaám.
- Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim,
nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết
bảng con.
- Chép bài.
- Đọc thành tiếng.
tả.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút
dạ.
- Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên
dương nhóm làm nhanh và đúng.
- Chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập
Tiếng Việt.
- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :</i>
<b>I. Mục tieâu : HS</b>
Đọc đúng các từ khó: sáng, tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, bệnh viện, diệu
cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê
hồn.
+ Người dẫn chuyện: Thong thả, chậm rãi.
+ Giọng Chi: Cầu khẩn.
+ Lời cơ giáo: Diệu dàng, trìu mến.
- Hiểu nghĩa các từ mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn,
diệu cơn đau, trái tim nhân hậu.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Mẹ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.
b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
- Haùt
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1
câu hỏi trong các câu sau:
- Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất
vả vì con?
- Người mẹ được so sánh với hình
ảnh nào?
- Trong bài thơ em thích nhất câu
thơ nào? Vì sao?
- Cô giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bông
hoa cúc.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọc các từ khó: sáng, tinh
mơ, lộng lẫy, chần chừ (MB),
bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ
đẹp (MT, MN)
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu.
d/ Đọc theo đoạn.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2.
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?
- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
- Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi
là bông hoa Nieàm Vui?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
- Bơng hoa Niềm Vui đẹp như thế nào?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?
- Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông
hoa Niềm Vui để bố mau khỏi bệnh. Nhưng
hoa trong vườn trường là của chung, Chi
không dám ngắt. Để biết Chi sẽ làm gì,
chúng ta học tiếp bài ở tiết 2.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
đau.// Những bông hoa màu
xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời
buổi sáng.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS
khác bổ sung.
- Thi đọc.
- Bạn Chi.
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh,
được cả lớp gọi là bông hoa
Niền Vui.
- Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui
tặng bố để làm dịu cơn đau của
bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng
vào những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố
mau khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI <b>:</b><b> 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b></i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập.
63 – 35 ; 73 – 29 ; 33 – 8 ; 43 – 14
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta
cùng
học về cách thực hiện phép trừ có nhớ
dạng
14 – 8, lập và học thuộc lịng các cơng thức
14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải
các bài tập có liên quan.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
v<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 14 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề:
Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính (cầm
que
tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
- Haùt
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề.
- Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
từng câu hỏi gợi ý: Có bao nhiêu que tính?
Cơ muốn bớt đi bao nhiêu que?)
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
đó nêu lại cách làm của mình.
v <i>Hoạt động 2:</i> Bảng công thức 14 trừ đi
một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
- Thao tác trên que tính. Trả lời:
Cịn 6 que tính.
- HS trả lời.
- Có 14 que tính (có 1 bó que tính
và 4 que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.
14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
-8 thẳng cột với 4.Viết dấu – và
keû
6 vaïch ngang.
Trừ từ phải sang trái. 4 không
trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng
6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
kết quả các phép trừ trong phần bài học và
viết lên bảng các công thức 14 trừ đi một
số như phần bài học.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi
HS thông báo thì ghi lại lên bảng.
u cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
các
cơng thức sau đó xố dần các phép tính
cho HS học thuộc.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành
Bài 1:
ghi ngay kết quả của 14 – 9 và 14 – 5
không? Vì sao?
Bài 3:
và ghi kết quả tìm được vào bài
học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ)
thơng báo kết quả của các phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng cơng thức
- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi
HS làm một cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai.
Tự kiểm tra bài mình.
- Khơng vì khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng đổi.
- Có thể ghi ngay: 14 – 5 = 9 và 14
– 9 = 5 vì 5 và 9 là số hạng trong
phép cộng 9 + 5 = 14. Khi lấy tổng
số trừ số hạng này sẽ được số hạng
kia.
- Làm bài và báo cáo kết quả.
- Ta có 4 + 2 = 6.
- Có cùng kết quả là 8.
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đề bài.
hiện tính của 3 phép tính trên.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
9 7 5
<i>Thứ năm, ngày ...tháng ...năm ...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :</i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
nước, con muỗm, cánh xoăn ; và các từ mới: thúng cau, cà cuống, niềng niễng, nhộn
nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.
tươi, hồn nhiên.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1. Khởi động</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a/ Đọc mẫu
b/ Luyện phát âm.
- Hát
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và TLCH.
- HS 2: Đọc đoạn 3 và trả lời câu
hoûi
- HS 3: Đọc đoạn 4 và trả lời câu
hỏi
- HS 4: Đọc cả bài và trả lời câu
hỏi
- Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ
cảnh 2 chị em đang chơi với mấy
chú dế.
- Mở SGK.
- 1 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi
đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1
câu.
- Luyện đọc các từ khó.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu.
đọc.
d/ Đọc cả bài.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân
dưới các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Bố đi đâu về các con có quà?
- Quà của bố đi câu về có những gì?
- Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới
dưới nước?”.
- Các món quà ở dưới nước của bố có
đặc
điểm gì?
dưới nước:// cà cuống, niềng
niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò
nhộn nhạo.//
Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế
giới mặt đất:// con xập xanh,/
con muỗm to xù,/ mốc thếch,/
ngó ngốy.//
Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao
xao trong cái vỏ bao diêm// toàn
dế đực,/ cánh xoan và chọi nhau
phải biết.
- Đọc chú giải trong SGK.
- 3 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm, các bạn trong nhóm nghe
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Thi đua đọc.
- Đọc và gạch chân các từ: Cả 1
- Đi câu, đi cắt tóc daïo.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen
đỏ, cá sộp, cá chuối.
- Vì đó là những con vật sống dưới
nước.
- Tất cả đều sống động, bò nhộn
nhạo, tỏ hương thơm lừng, quẫy
t nước, mắt thao láo.
- Con xập xành, con muỗm, con
dế.
- Bố đi cắt tóc về có quà gì?
- Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt
đất”?
- Những món q đó có gì hấp dẫn?
- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?
- Theo con, vì sao các con lại cảm thấy
giàu q trước những món q đơn sơ?
- Kết luận: Bố mang về cho các con cả 1
thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước.
Những món quà đó thể hiện tình u thương
của bố với các con.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì?
- Con xập xành, con muỗm to xù,
mốc thếch, ngó ngốy. Con dế
đực cánh xoăn, chọi nhau.
- Hấp dẫn, giàu quá.
- Vì nó thể hiện tình u của bố
đối với các con./ Vì đó là những
món q mà trẻ em rất thích./ Vì
các con rất u bố.
- Tình cảm u thương của người
bố qua những món quà đơn sơ
dành cho các con.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- HS rèn viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<b> </b>- Giáo dục HS giữ gìn sách vở sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và
lượn
ngang.
2.HS viết bảng con.
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan saùt
- HS quan saùt.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
2.Quan sát và nhận xét:
3.HS viết bảng con
* Viết: : Lá
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS đọc câu
- L :5 li
<i>- </i>h, l : 2,5 li
- ñ: 2 li
- r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên a
- Dấu huyền (`) trên a và u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 14 trừ đi một số: 14 - 8
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 34 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề
còn lại bao nhiêu que tính?
- Hát
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự
phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26
que tính.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Goïi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng gì?
- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
33 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
- 8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
và kẻ 26 ; vạch ngang.
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8,
14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1
bằng 2, viết 2.
- Tính từ phải sang trái.
- 4 khơng trừ được 8.
- Nghe và nhắc lại.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách
tính cụ thể của một vài phép tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
64 84 94
- 6 - 8 - 9
58 76 85
- HS trả lời.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn
Tóm tắt
Nhà Hà nuôi : 34 con gà.
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà: 9 con
gà.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: u cầu HS nêu cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị
trừ trong một hiệu và làm bài tập.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
Baøi giải
Số con gà nhà bạn Ly ni là:
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
X + 7 = 34 x – 14 = 36
X = 34 – 7 x = 36 + 14
X = 27 x = 50
- HS neâu.
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 15</b>
<i>BÀI :</i><b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ:
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
b/ Hướng dẫn trình bày.
- Hát
- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện,
yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà
giời,…
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi
- Là lời của người cha nói với các
con.
- Người cha khuyên các con phải
đoàn kết. Đồn kết mới có sức
mạnh, chia lẻ ra sẽ khơng có sức
mạnh.
- Lời người cha được viết sau dấu câu gì?
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
d/ Viết chính tả.
g/ Chấm bài.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.
a/ Tiến hành.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập,
1
HS làm bài trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
tập sau khi đã điền đúng.
b/ Lời giải.
Baøi 2:
a/ <b>L</b>ên bảng, <b>n</b>ên người, ăn <b>n</b>o, <b>l</b>o lắng.
b/ Mải m<b>ie</b>át, hiểu bi<b>ết</b>, ch<b>im</b> sẻ, đ<b>iểm</b>
mười.
Bài 3:
a/ Ơng bà <b>n</b>ội, <b>l</b>ạnh, <b>l</b>ạ.
b/ h<b>iền</b>, ti<b>ên</b>, ch<b>ín</b>.
C/ d<b>ắt</b>, b<b>ắc</b>, c<b>ắt</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Trò chơi: Thi tìm tiếng có i/iê.
- GV nhận xét – phân đội thắng.
- Dặn HS về nhà viết lại bài này.
ngang đầu dòng.
- Viết các từ: Liền bảo, chia lẻ,
hợp lại, thương yêu, sức mạnh,…
- Nghe và viết lại.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nhận xét và tự kiểm tra bài
mình.
- Đọc bài
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b> - </b>Đọc trơn được cả bài.
- Giáo dục HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b> 2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bông hoa Niềm Vui.
Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa
Niềm Vui?
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Có 1 cụ ơng đã già cũng đố các con mình
ai bẻ được bó đũa thì sẽ thưởng cho 1 túi
tiền. Nhưng, tất cả các con của ơng dù cịn
rất trẻ và khoẻ mạnh cũng khơng sao bẻ
- Hát
- HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi.
Bạn nhận xét.
được bó đũa trong khi đó ơng cụ lại bẻ
được. Oâng cụ đã làm thế nào để bẻ được bó
đũa? Qua câu chuyện ơng cụ muốn khuyên
các con mình điều gì? Chúng ta cùng học
bài hôm nay để biết được điều này.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
v <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 1, 2. Đọc
đúng từ khó. Nghỉ hơi đúng trong câu. Đọc
phân biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghĩa từ
khó ở đoạn 1, 2.
a/ Đọc mẫu.
b/ Luyện phát âm.
c/ Luyện ngắt giọng.
d/ Đọc cả đoạn, bài.
- 1 HS khá đọc lại cả bài. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- 1 số HS đọc cá nhân sau đó cả lớp
đọc đồng thanh các từ khó, dễ lẫn
như đã dự kiến ở phần mục tiêu.
- Nối tiếp nhau theo bàn hoặc theo
tổ để đọc từng câu trong bài. Mỗi
HS đọc 1 câu.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu
sau:
Một hơm,/ ơng đặt 1 bó đũa/ và 1
túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/
cả trai,/ dâu,/ rể lại/ và bảo://
Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì
cha thưởng cho túi tiền.//
Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi
thong thả/ bẻ gãy từng chiếc/ một
cách dễ dàng.//
Như thế là/ các con đều thấy
rằng/ chia lẻ ra thì yếu,/ hợp lại thì
mạnh.//
- 3 HS lần lượt đọc từng đoạn cho
đến hết bài.
v <i>Hoạt động 2:</i> Thi đua đọc bài.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Các nhóm thi đua đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI :</i> <b>55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</b>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
+ HS1: Đặt tính và tính: 15 – 8 ; 16 – 7; 17
– 9;18 – 9.
+ HS2:Tính nhẩm:16– 8 – 4;15–7 –3;
18 – 9 - 5
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hát
cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau đó áp dụng để
giải các bài tập có liên quan.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 55 –8
yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp (khơng
sử dụng que tính)
<i>Hoạt động 2:</i> Phép tính 56 – 7; 37 – 8;
68 – 9.
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra
cách thực hiện các phép trừ 56 –7; 37 – 8;
49 Vậy 56 trừ 7 bằng 49.
37* 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9
-8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
29 Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
68* 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9
- Lắng nghe và phân tích đề
tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 55 –
8 .
55
- 8
47
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới
sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn
vị). Viết dấu – và kẻ vạch
ngang.
- Bắt đầu từ hàng đơn vị (từ
phải sang trái). 5 không trừ
- HS trả lời. Làm bài vào vở.
- Thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét bài bạn cả về cách
đặt tính, kết quả phép tính.
- HS nêu.
-9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
59 Vậy 68 trừ 9 bằng 59.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập- thực hành
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính:
45 –9; 96 – 9; 87 – 9.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- u cầu HS tự làm bài tập.
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu
gồm những hình gì ghép lại với nhau?
- Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình
chữ nhật trong mẫu.
- u cầu HS tự vẽ.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS neâu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Tự làm bài.
* X + 9 = 27
X = 27 –9
X = 18
* 7 + x = 35
x = 35 – 7
x = 28
- Mẫu có hình tam giác và
hình chữ nhật ghép lại với
nhau.
- Chỉ bài trên bảng.
- Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra nhau.
- Chú ý sao cho đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng với
cột chục.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng...năm...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :</i>
<b>I. Mục tiêu : HS </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Câu chuyện bó đũa.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
- Haùt
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời
câu hỏi. Bạn nhận xét.
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời
câu hỏi. Bạn nhận xét.
a/ Đọc mẫu:
b/ Luyện phát âm.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
d/ Đọc tin nhắn.
-Yêu cầu đọc lần lượt từng tin nhắn trước lớp.
- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhoùm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
g/ Đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin
bằng cách nào?
- Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh
bằng cách ấy?
- Vì chị Nga và Hà khơng gặp trực tiếp
Linh lại không nhờ được ai nhắn tin cho Linh
nên phải viết tin nhắn để lại cho Linh.
- Yêu cầu đọc lại mẩu tin thứ nhất.
- Chị Nga nhắn tin Linh những gì?
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Đọc từ khó, dễ lẫn 3 đến 5 em
đọc cá nhân. Lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu. Lần lượt đọc
hết tin nhắn thứ 1 đến tin nhắn thứ
2.
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả lớp
đọc đồng thanh các câu:
Em nhớ quét nhà,/ học thuộc 2
khổ thơ/ và làm 3 bài tập toán/ chị
đã đánh dấu.//
Mai đi học/ bạn nhớ mang quyển
bài hát cho tớ mượn nhé.//
- 4 HS đọc bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho
Linh. Nhắn bằng cách viết lời
nhắn vào 1 tờ giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ
dậy. Còn lúc Hà đến nhà Linh thì
Linh khơng có nhà.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Hà nhắn tin Linh những gì?
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
- Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Vì sao em phải viết tin nhắn.
- Nội dung tin nhắn là gì?
- Yêu cầu HS thực hành viết tin nhắn sau
đó gọi một số em đọc. Nhận xét, khen ngợi
các em viết ngắn gọn, đủ ý.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Hà đến chơi nhưng Linh khơng
có nhà, Hà mang cho Linh bộ que
chuyền và dặn Linh mang cho
mượn quyển bài hát.
- Đọc bài.
- Viết tin nhắn.
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa
về. Em sắp đi học.
- Nội dung tin nhắn là: Em cho cơ
Phúc mượn xe đạp.
- Viết tin nhắn.
- Đọc tin nhắn. Bạn nhận xét.
- HS trả lời.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI :</i> <i><b>M – Miệng nói tay làm.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- HS rèn viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Giáo dục HS tính chăm chỉ luyện viết.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
- Haùt
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M
+ Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng
đứng,
thẳng xiên và móc ngược phải.
- Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét
móc từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẽ 6.
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẽ 1.
- Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên
đường kẽ 6.
- Nét 4: Từ điểm dừng bút của nét 3 đổi chiều
bút, viết nét móc ngược phải. Dừng bút trên
đường kẽ 2
2.HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 4 nét
- HS quan saùt
- HS quan saùt.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.
2.Quan sát và nhận xét:
5. HS viết bảng con
* Viết: : Miệng
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS đọc câu
- M:5 li
<i>- </i>g, y, l : 2,5 li
- t: 2 li
- i, e, n, o, a, m : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ê
- Dấu sắc (/) trên o
- Dấu huyền (`) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29: </i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
-Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ (bài tốn về ít hơn)
-Giáo dục HS ham thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
+ HS 1: Thực hiện 2 phép tính 55 – 8;
66 – 7 và nêu cách đặt tính, thực hiện phép
tính 47 –8.
+ HS2: Thực hiện 2 phép tính 47 – 8; 88 – 9 và
nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 –8 .
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 65 – 38
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 .
- Làm bài: 65
- 38
27
<i>Hoạt động 2:</i> Các phép trừ 46–17; 57–28;
78–29
- Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 –
29
và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS dưới
lớp làm vào nháp.
- Nhận xét, sau đó gọi 3 HS lên bảng lần
lượt nêu cách thực hiện của phép trừ mình đã
- Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành
Bài 2:
86 ____
- Hỏi: Số cần điền vào __ là số nào? Vì
sao?
- Điền số nào vào __ ? Vì sao?
- Vậy trước khi điền số chúng ta phải
làm
gì?
- Yêu cầu HS làm bài tiếp, gọi 3 HS lên
- 5 khơng trừ đuợc 8, lấy 15 trừ 8
- Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên
bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
một con tính.
85 55 95 75
27 - 18 - 46 - 39
- Nhận xét bài của bạn trên bảng,
về cách đặt tính, cách thực hiện
phép tính.
- Đọc phép tính
- Làm bài.
- Trả lời.
- Cả lớp làm bài: 3 HS lên bảng
thực hiện 3 phép tính: 96 – 48; 98
– 19; 76 – 28 .
- Nhận xét bài của bạn.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80.
- Điền số 70 vì 80 – 10 = 70.
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
- Làm bài
bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn
trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao con
biết?
- Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào?
- u cầu HS tự giải bài tốn vào Vở
bài
tập.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng bài tốn về
ít hơn, vì “kém hơn” nghĩa là “ít
hơn”.
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
- Làm bài
<i><b>Tóm tắt</b></i>
Bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ: __ tuổi?
<i>Bài giải</i>
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
<b>TUẦN 16 (Ngày soạn : )</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng...năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI :</i><b>HAI ANH EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Chép lại chính xác đoạn: Đêm hôm ấy … phần của anh trong bài Hai anh em.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> <i>Câu chuyện bó đũa</i>
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang
upload.123doc.net.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (
- Hát
- 3 HS lên bảng làm.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
a) Ghi nhớ nội dung.
b) Hướng dẫn cách trình bày.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.
Bài tập 2:
- u cầu 1 HS đọc u cầu.
- Gọi HS tìm từ.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
- Anh mình cịn phải ni vợ con.
Nếu phần lúa của mình cũng bằng
phần lúa của anh thì thật khơng
- 4 caâu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công
bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2
từ có tiếng chứa vần ay.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :</i><b> HAI ANH EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc trơn cả bài, đúng các từ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương
ngữ: dấu hỏi, ngã, vần ôm, âm
- Giáo dục HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Nhắn tin
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
- Hát
- 2 HS.
- Hai anh em ôm nhau giữa đêm
bên đống lúa.
- Câu chuyện bó đũa. Tiếng võng
kêu.
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình
cảm.
lẫn.
để chỉnh sửa lỗi cho HS nếu có.
c) Luyện ngắt giọng
số câu dài, khó ngắt.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu
hoûi:
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu?
- Người em có suy nghĩ ntn?
- Theo dõi SGK và đọc thầm
theo.
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến
hết bài.
- Luyện đọc các từ khó: Nọ, lúa,
ni, lấy lúa (MB); để cả, nghĩ
(MT, MN).
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến
hết bài.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu.
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó
lúa/ chất thành 2 đống bằng
nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
Nếu phần lúa của mình/ cũng
bằng phần của anh thì thật
khơng cơng bằng.//
Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy
lúa của mình/ bỏ thêm vào phần
của anh.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,
2.
- Lần lượt từng HS đọc bài trước
nhóm. Các bạn trong nhóm nghe
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
- Chia lúa thành 2 đống bằng
nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.
- Nghĩ vậy người em đã làm gì?
- Tình cảm của người em đối với anh như
thế nào?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ
thêm vào phần của anh.
- Rất yêu thương, nhường nhịn
anh.
- Cịn phải ni vợ con.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
- Biết cách thực hiện các phép tính trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số
có 2 chữ số, số có 1 chữ số).
- Tính nhẩm 100 trừ đi một số trịn chục.
- Giáo dục HS tính đúng nhanh, chính xác. u thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Luyện tập.
35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
- Haùt
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Trong tiết học hơm nay, chúng ta sẽ học
cách thực hiện các phép trừ có dạng 100 trừ đi
một số.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?
- Viết lên bảng 100 – 36.
- Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện
được phép tính trừ này khơng. Nếu có thì GV
cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ
cách đặt tính, thực hiện phép tính của mình.
Nếu khơng thì GV hướng dẫn cho HS.
- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
<i>Hoạt động 2:</i> Phép trừ 100 – 5
- Tiến hành tương tự như trên.
- Cách trừ:
100 * 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5, nhớ
1
- 5
* 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1
095 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
- Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ
064, 095 chỉ 0 trăm, có thể khơng ghi vào kết
quả và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá
trị.
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành
- Nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
* Viết 100 rồi viết 36 dưới 100
100 sao cho 6 thẳng cột với 0
(đơn - 36 vị), 3 thẳng cột với 0
(chục). 064 Viết dấu – và kẻ
vạch ngang.
0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6
bằng 4, viết 4, nhớ 1.
3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ
được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết
6, nhớ 1
1 trừ 1 bằng 0, viết không
Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
Baøi 1:
- HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên
bảng lớp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các
phép tính: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:
Maãu 100 – 20 = ?
10 chuïc – 2 chuïc = 8 chuïc
100 – 20 = 80
- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
- 100 là bao nhiêu chục?
- 20 là mấy chục?
- 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
- Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng
phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài học thuộc dạng tốn gì?
- Để giải bài tốn này chúng ta phải thực
hiện phép tính gì? Vì sao?
<i><b> Tóm tắt</b></i>
Buổi sáng: 100 hộp
Buổi chiều bán ít hơn: 24 hộp.
Buổi chiều:………hộp?
- HS tự làm bài.
- HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS đọc: 100 – 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.
- 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn
trên bảng, tự kiểm tra bài của
mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
100 – 70 = 30; 100 – 60 = 40, 100
– 10 = 90
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10
chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy
100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.
- 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữa buổi
sáng bán. Buổi chiều bán ít hơn 24 hộp
sữa nên muốn tìm số sữabán buổi chiều
ta phải lấy số sữa bán buổi sáng trừ đi
phần hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
và điền 36 vào.
Đáp số: 76 hộp sữa.
- HS thực hiện.
<i>Thứ năm, ngày ...tháng...năm...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : </i><b>BÉ HOA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?
- Muốn biết chị viết thư cho ai và viết những
gì lớp mình cùng học bài tập đọc <i>Bé Hoa.</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i>C) Luyện ngắt giọng</i>
- HS 1 đọc 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Theo người em thế nào là công
bằng?
- HS 2, đọc đoạn 3, 4 và trả lời
câu hỏi: Người anh đã nghĩ và
làm gì?
- HS 3, đọc tồn bài và trả lời
câu hỏi: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?
- Người chị ngồi viết thư bên
cạnh người em đã ngủ say.
- Mở SGK trang 121.
- 1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi,
đọc thầm.
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc đồng thanh các từ ngữ: <i>Nụ,</i>
<i>lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan, đưa</i>
<i>võng.</i>
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:
<i>Hoa yêu em/ và rất thích đưa</i>
<i>võng/ ru em ngủ.//</i>
<i>D) Đọc cả bài</i>
<i>E) Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>G) Cả lớp đọc đồng thanh</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
- Em biết những gì về gia đình Hoa?
- Em Nụ có những nét gì đáng u?
- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất u
em bé?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?
- Hoa thường làm gì để ru em ngủ?
- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì?
- Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
+ HS 1: Bây giờ… ru em ngủ.
+ HS 2: Đêm nay... từng
nétchữ
+ HS 3: Bố ạ… bố nhé.
- Lần lượt từng HS đọc bài
trong nhóm. Các bạn trong
nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Gia đình Hoa có 4 người. Bố
Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và
em Nụ mới sinh ra.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen
láy.
- Cứ nhìn mãi, u em, thích đưa
võng cho em ngủ.
- Ru em ngủ và trông em giúp
mẹ.
- Hát.
- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan,
Hoa đã hát hết các bài hát ru em
và mong ước bố về sẽ dạy em
thêm nhiều bài hát nữa.
- Còn bé mà đã biết giúp mẹ và
rất yêu em bé.
-2 HS đọc thành tiếng, đọc cả
baøi.
- Kể những việc mình làm.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI: </i><b>N – NGHĨ TRƯỚC NGHĨ SAU.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết N <i> (</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối nét đúng qui định.
- Rèn viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<b> </b>- Giáo dục HS thông qua bài học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
* Gắn mẫu chữ N
+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,
móc xi phải.
2.HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
2.Quan sát và nhận xét:
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan saùt
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- N: 5 li
<i>- </i>g, h : 2,5 li
- t: 2 li
- s, r: 1,25 li
- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
và ghi.
3.HS viết bảng con
* Viết: : Nghó
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI</i>
<i> : ĐƯỜNG THẲNG</i>
<b>I. Mục tiêu : HS:</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ Tìm số trừ.
* Tìm x, biết: 32 – x = 14.
- Hát
* Tìm x, biết x – 14 = 18
* Nêu cách tìm số bị trừ.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Đoạn thẳng, đường thẳng:
- Em vừa vẽ được hình gì?
- Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2
phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng
- Yeâu cầu HS nêu tên hình vẽ trên
bảng
(thầy vừa vẽ được hình gì trên bảng?)
- Hỏi làm thế nào để có được đường
thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?
- u cầu HS vẽ đường thẳng AB vào
giấy nháp
<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu 3 điểm thẳng
haøng.
- GV chấm thêm điểm C trên đoạn
thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C
cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó
là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với
nhau?
- Chấm thêm một điểm D ngoài đường
thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng
với nhau khơng? Tại sao?
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành:
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành.
ĐDDH: Bảng phụ. Thước.
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau
- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được đường thẳng AB.
- Thực hành vẽ.
- HS quan saùt.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.
- Ba điểm A, B, D khơng thẳng
hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D
khơng cùng nằm trên một đường
thẳng.
đó đặt tên cho từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?
- Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm
tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh thước
thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng với nhau.
- Chấm các điểm như trong bài và yêu
cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.
- HS làm bài.
a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
- HS thực hiện.
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 17 (Ngày soạn : )</b>
<i>Thứ ba, ngày ...tháng ...năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>thanh hỏi/ thanh ngã.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bé Hoa.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
bảng chép lại đoạn văn tóm tắt câu chuyện
<i>Con chó nhà hàng xóm. </i>Sau đó làm các bài
tập chính tả phân biệt <i>ui/uy; thanh hỏi/</i>
<i>thanh ngã.</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn</i>
<i>b) Hướng dẫn trình bày</i>
<i>vật</i>
từ bé nào là tên riêng, từ nào không phải là
tên riêng?
<i>bé</i> trong <i>cô bé</i> không phải là tên
riêng.
hoa
những chữ nào nữa?
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>
bảng. Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.
<i>d) Chép bài</i>
<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
<i>Trị chơi: </i>Thi tìm từ theo yêu cầu
<i>-</i> Chia lớp thành 4 đội. Yêu cầu các đội
thi qua 3 vòng.
Vịng 1: Tìm các từ có vần <i>ui/uy.</i>
Vịng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong
nhà bắt đầu bằng <i>ch.</i>
Vịng 3: Tìm trong bài tập đọc <i>Con</i>
<i>chó nhà hàng xóm </i>các tiếng có <i>thanh hỏi</i>,
các tiếng có <i>thanh ngã</i>.
<i>-</i> Thời gian mỗi vịng thi là 3 phút.
<i>-</i> Hết vịng nào thu kết quảvà tính điểm
của vịng đó. Mỗi từ tìm được tính 1 điểm.
- Sau 3 vòng, đội nào được nhiều điểm
hơn là đội thắng cuộc.
<b>Lời giải</b>
<b>Vòng 1:</b> <i>núi, túi, chui lủi, chúi</i> (ngã <i>chuùi</i>
xuống), <i>múi</i> bưởi, <i>mùi</i> thơm, <i>xui</i>, <i>xúi</i> giục,
<i>vui</i> vẻ, phanh <i>phui</i>, <i>phủi bụi</i>, <i>bùi</i> tai, <i>búi</i> tóc,
<i>tủi </i>thân,… tàu <i>thủy</i>, <i>lũy</i> tre, <i>lụy</i>, <i>nhụy</i> hoa,
<i>hủy</i> bỏ, <i>tủy</i>, <i>thủy</i> chung, <i>tùy</i> ý, <i>suy</i> nghó,…
<b>Vịng 2:</b><i> Chăn, chiếu, chõng, chảo, chạn,</i>
<i>chày, chõ, chum, ché, chĩnh, chổi, chén</i>,
cuộn <i>chỉ</i>, <i>chao</i> đèn, <i>chụp</i> đèn.
<b>Vòng 3:</b> <i>Nhảy</i> nhót, <i>mải</i>, <i>kể</i> chuyện, <i>hỏi</i>,
<i>thỉnh thoảng</i>, chạy<i> nhảy</i>, <i>hiểu</i> rằng, lành
<i>haún</i>.
Khúc <i>gỗ</i>, <i>ngã</i> đau, <i>vẫy</i> đuôi, bác <i>só</i>.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
trong bài chính tả.
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : </i><b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>sướng, rối rít, nơ đùa,</i> <i>lành hẳn</i>,… (MB);<i> thường nhảy nhót, mải chạy, khúc gỗ, ngã</i>
<i>đau, giường, dẫn, sung sướng, hiểu…(</i>MT, MN).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1.Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ</b>: Bé Hoa
Gọi 3 HS đọc và trả lời các câu hỏi trong bài.
<b>3. Dạy - học bài mới</b>
<i>Giới thiệu bài:</i>
- HS đọc và TLCH. Bạn nhận xét.
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i>a) Đọc mẫu</i>
<i>b) Luyện phát âm</i>
<i>c) Luyện ngắt giọng</i>
gioïng.
<i>Hoạt động 2:</i> Thi đua đọc
<i>d) Đọc từng đoạn </i>
<i>e) Thi đọc giữa các nhóm</i>
- GV nhận xét. Tuyên dương đội thắng
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.
<i>Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé</i>
<i>không nuôi con nào.//</i>
<i>Một hôm,/ mải chạy theo Cún,/</i>
<i>Bé vấp phải một khúc gỗ/ và ngã</i>
<i>đau,/ khơng đứng dậy được.//</i>
<i>Con muốn mẹ giúp gì nào?</i> (cao
giọng ở cuối câu).
<i>Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!//</i> (Giọng
- 5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1, 2,
3, 4, 5.
cuoäc.
<i>g) Đọc đồng thanh</i>
- GV chọn 1 đoạn cho HS đọc đồng thanh.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Thi đua: 2 đội thi đua đọc trước
lớp.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tiêu: HS:</b>
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (Chẳng hạn 20 giờ, 17 giờ, 18 giờ,
23giờ)
- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến
thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối).
- Giáo dục HS ham thích học mơn Tốn.
II. Chuẩn bị:
-GV:Tranh các bài tập 1, 2 phóng to (nếu có). Mơ hình đồng hồ có kim quay được.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Ngày, giờ.
- Gọi 2 HS lên bảng và hỏi:
+ HS1: Một ngày có bao nhiêu giờ ? Hãy kể
tên các giờ của buổi sáng.
+ HS2: Em thức dậy lúc mấy giờ ?, đi học lúc
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Trong giờ học hơm nay chúng ta sẽ cùng
- Hát
- HS nêu. Bạn nhận xét.
nhau thực hành xem đồng hồ.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành.
Baøi 1:
- Hãy đọc yêu cầu của bài.
- Treo tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học lúc
mấy
giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- Đưa mơ hình đồng hồ và u cầu HS quay
kim đến 7 giờ.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Tiến hành tương tự với các bức tranh cịn
lại.
- Hỏi tiếp: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về giờ khi
bạn An xem phim, đá bóng.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức tranh
1.
- Muốn biết câu nói nào đúng, câu nói nào
sai ta phải làm gì ?
- Giờ vào học là mấy giờ ?
- Bạn HS đi học lúc mấy giờ ?
- Bạn đi học sớm hay muộn ?
- Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn HS
phaûi
đi học lúc mấy giờ ?
- Tiến hành tương tự với các bức tranh cịn
- Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh.
- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng.
- Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng.
- Quay kim trên mặt đồng hồ.
- Nhận xét bạn trả lời đúng/sai.
Thực hành quay kim đồng hồ
đúng/sai.
- Trả lời: An thức dậy lúc 6 giờ
sáng. Đồng hồ A.
An xem phim lúc 20 giờ. Đồng hồ
D.
17 giờ An đá bóng. Đồng hồ C.
- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối.
- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều.
- An xem phim lúc 8 giờ tối. An
đá banh lúc 5 giờ chiều.
- Đi học đúng giờ/ Đi học muộn.
- Quan sát tranh, đọc giờ quy
định trong tranh và xem đồng
hồ rồi so sánh.
- Là 7 giờ.
- 8 giờ
- Bạn HS đi học muộn.
- Câu a sai, câu b đúng.
lại.
- Lưu ý : Bức tranh 4 vẽ bóng điện và mặt
trăng nên câu a là đúng. (Bạn An tập đàn lúc
20 giờ)
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.
Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS thi ñua.
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI :</i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
<b> </b>- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Giáo dục HS rèn chữ viết đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ O
2.HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Ong bay bướm lượn.
2.Quan sát và nhận xét:
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- O: 5 li
3.HS viết bảng con
* Viết: : Ong
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu nặng (.) dưới ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI </i>
<b>I. Mục tieâu : HS:</b>
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch
thaùng).
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày
(tháng 11), có tháng có 31 ngày (tháng 12).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Thực hành xem đồng hồ.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu các ngày trong
thaùng
- Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học.
- Hỏi HS xem có biết đó là gì khơng ?
- Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
- Hỏi: Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc tên các cột.
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ?
- Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ?
- Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng
11.
- Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác.
- Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm.
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
- GV kết luận về những thơng tin được ghi
trên lịch tháng, cách xem lịch thaùng.
- Haùt
- HS thực hành. Bạn nhận xét.
- Tờ lịch tháng.
- Lịch tháng 11 vì ơ ngồi có in
số 11 to.
- Các ngày trong tháng (nhiều
HS trả lời).
- Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư…. Thứ
Bảy (Cho biết ngày trong tuần).
- Ngày 01.
- Thứ bảy.
- Thực hành chỉ ngày trên lịch.
- Tìm theo yêu cầu của GV. Vừa
chỉ lịch vừa nói. Chẳng hạn:
ngày 07 tháng 11, ngày 22
tháng 11.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập- thực hành:
Baøi 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các
ngày trong tháng.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày bảy
tháng mười một.
- Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta
viết ngày trước hay viết tháng trước ?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Đọc
<i>- Ngày bảy tháng mười một</i>
- Ngày mười lăm tháng mười một
- Ngày hai mươi tháng mười một
- Ngày ba mươi tháng mười một
- Kết luận: Khi đọc hay viết ngày trong
tháng ta đọc, viết ngày trước, tháng sau.
Bài 2:
- Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên
bảng.
- Hỏi: Đây là lịch tháng mấy ?
- Nêu Nhiệm vụ: Điền các ngày còn thiếu
vào lịch.
- Hỏi: Sau ngày 1 là ngày mấy ?
- Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- u cầu HS tiếp tục điền để hồn thành tờ
lịch tháng 12.
- Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả lời.
- Sau khi HS trả lời được tuần này thứ sáu
ngày 19 tháng 12, tuần sau, thứ sáu ngày 26
tháng 12. GV cho HS lấy 26 – 19 = 7 để biết
khi tìm các ngày của một thứ nào đó trong
tháng thì chỉ việc lấy ngày mới cộng 7 nếu là
- Đọc phần bài mẫu.
- Viết chữ ngày sau đó viết số 7,
viết tiếp chữ tháng rồi viết số
11.
- Viết ngày trước.
- Làm bài, sau đó 1 em đọc ngày
tháng cho 1 em thực hành viết
trên bảng.
Viết
- Ngày 7 tháng 11
- Ngày 15 tháng 11
- Ngày 20 tháng 11
- Ngày 30 tháng 11
- Lịch tháng 12.
- Là ngày 2.
- Điền ngày 2 vào ô trống trong
lịch.
- Bạn điền đúng/sai. (Nếu sai thì
sửa lại)
- Làm bài. Sau đó, 1 HS đọc
chữa, các HS khác theo dõi và tự
kiểm tra bài.
ngày ở tuần ngay sau đó, trừ 7 nếu là ngày
của tuần ngay trước đó. Chẳng hạn thứ hai
ngày 1 tháng 12 thì các ngày của thứ hai
trong tháng là:
8 ( 1 + 7 = 8 )
15 ( 8 + 7 = 15 )
22 ( 15 + 7 = 22 )
29 ( 22 + 7 = 29 )
- Thaùng 12 có mấy ngày ?
- So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11.
- Kết luận: Các tháng trong năm có số ngày
khơng đều nhau. Có tháng có 31 ngày, có
tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ có 28 hoặc 29
ngày.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Trò chơi: Tô màu theo chỉ định
- HS tơ màu vào ngay tờ lịch tháng 12
trong bài học, theo chỉ định như sau: (GV có
thể ghi các chỉ thị ngày lên bảng)
1) Ngày thứ tư đầu tiên trong tháng.
2) Ngày cuối cùng của tháng.
3) Ngày 9 tháng 12.
4) Cách ngày 9 tháng 12 chỉ 1 ngày.
5) Ngày 15 tháng 12.
6) Ngày thứ sáu của tuần thứ ba trong tháng.
7) Ngày thứ ba và ngày thứ năm của tuần thứ
tư trong tháng.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thực hành xem lịch.
- Thực hành tìm một số ngày của
một thứnào đó trong tháng.
- Tháng 12 có 31 ngày.
- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày.
- HS thi đua.
<b>ĐÁP ÁN</b>
Tháng Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ bảy Chủ nhật
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
12 <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b>
<b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b>
<b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b>
<b>Duyệt của BGH</b> <b>Duyệt của Tổ CM</b>
<b>TUẦN 18 (Ngày soạn: )</b>
<i>Thứ ba, ngày...tháng....năm...</i>
Tiết 1 CHÍNH TẢ
<i>BÀI :</i> <b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> <i>Con chó nhà hàng xóm.</i>
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</i>
<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>
<i>d) Viết chính tả.</i>
<i>e) Sốt lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
<i>Bài 2</i>
- Gọi HS đọc u cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi đua
làm bài.
- GV chữa và chốt lời giải đúng.
<i>Bài 3</i>
<i>Vương, mưu mẹo, tình nghóa,</i>
<i>thông minh…</i>
<i>uy</i>.
Tiến hành tương tự bài 2.
Đáp án: <i>rừng núi, dừng lại, cây giang,</i>
<i>rang tôm.</i>
<i> lợn kêu eng éc, hét to, mũi khét.</i>
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Tiết 2 TẬP ĐỌC
<i>BÀI : TÌM NGỌC</i>
<b>I. Mục tiêu : HS</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>: Con chó nhà hàng xóm.
Gọi 3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
tranh ra sao?
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 1, 2, 3
<i>a) Đọc mẫu</i>
<i>b) Luyện phát âm</i>
<i>c) Luyện ngắt giọng</i>
<i>d) Đọc từng đoạn</i>
<i>e) Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2, 3
- Gọi HS đọc và hỏi:
- Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng
trai đã làm gì?
- Con rắn đó có gì kì lạ?
- Con rắn tặng chàng trai vật quý gì?
- Ai đánh tráo viên ngọc?
- Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo
- HS đọc.
viên ngọc?
- Thái độ của chàng trai ra sao?
- Chó, Mèo đã làm gì để lấy lại được
ngọc q ở nhà người thợ kim hoàn?
Chuyển: Lấy được ngọc quý ở nhà người
thợ kim hồn rồi. Vậy cịn chuyện gì xảy
ra nữa các em cùng học tiết 2 để biết
được điều này.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.
quý.
Tiết 3 TỐN
<i>BÀI :</i> <b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu : HS củng cố về:</b>
- Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tính chất giao hốn của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán về nhiều hơn.
- Tìm thanh phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập chung.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: </i>
<i> GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.
- Bài tốn u cầu làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 7 = ? và yêu cầu HS
nhẩm, thông báo kết quả.
- Viết lên bảng tiếp: 7 + 9 = ? và yêu
cầu
HS có cần nhẩm để tìm kết quả khơng? Vì
sao?
- Viết tiếp lên bảng: 16 – 9 = ? và yêu
cầu HS nhẩm kết quả.
- Khi biết 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để tìm
kết quả 16 – 9 không? Vì sao?
- Hãy đọc ngay kết quả 16 – 9 .
- Yêu cầu HS làm tiếp bài dựa theo
hướng dẫn trên.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Tính nhẩm.
- 9 cộng 7 bằng 16
- Khơng cần. Vì đã biết 9 + 7 =
16 có thể ghi ngay 7 + 9 = 16.
Vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng khơng thay đổi.
- Nhẩm 16 – 9 = 7
- Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi
số hạng này sẽ được số hạng
kia.
- 16 trừ 7 bằng 9.
- Làm bài tập vào Vở bài tập.
- 1 HS đọc chữa bài. Các HS
khác đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau
- Bài tốn u cầu ta đặt tính.
- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng
- Bắt đầu tính từ đâu?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cụ thể cách tính của
các phép tính: 38 + 42; 36 + 64; 81 – 27; 100
– 42.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS nhẩm
rồi ghi kết quả sau:
+ 1 + 7
- Hỏi: 9 cộng 8 bằng mấy?
- Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần
nhẩm 9 + 8 không? Vì sao?
- Kết luận: Khi cộng một số với một
toång
cũng bằng cộng số ấy với các số hạng của
tổng.
- Yeâu cầu HS làm bài tiếp bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 2:</i> Giải bài tốn về nhiều hơn.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết điều gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
Tóm tắt
2A trồng: 48 cây
2B trồng nhiều hơn 2A: 12 cây
- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị.
- Làm bài tập.
- Nhận xét bài bạn cả về cách
đặt tính và thực hiện phép tính.
- 4 Hs lần lượt trả bài.
- Nhaåm.
+1 + 7
- 9 coäng 8 bằng 17.
- 1 + 7 = 8
- Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7.
Ta có thể ghi ngay kết quả là
17.
- Làm tiếp bài vào Vở bài tập. 3
HS lên làm bài trên bảng lớp.
Sau đó lớp nhận xét bài bạn
trên bảng và tự kiểm tra bài
- Đọc đề bài.
- Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp
2B trồng nhiều hơn lớp 2A là
12 cây.
- Số cây lớp 2 B trồng được.
- Bài tốn về nhiều hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng
lớp.
Bài giải
Số cây lớp 2B trồng là:
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây
9
2B trồng: ……. cây?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5:
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Viết lên bảng:
72 + = 72
- Hỏi: Điền số nào vào ơ trống? Vì sao?
- Em làm thế nào để tìm ra 0 (<sub></sub> là gì
trong phép cộng ?)
- u cầu HS tự làm câu b.
- 72 cộng 0 bằng bao nhiêu?
- 85 cộng 0 bằng bao nhiêu?
- Vậy khi cộng một số với 0 thì kết quả
như thế nào?
- Hỏi tương tự để rút ra kết luận: Một số
trừ đi 0 vẫn bằng chính nó.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em
học tốt, nhớ bài. Nhắc nhở các em còn yếu
cần cố gắng hơn.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng
cộng, bảng trừ có nhớ.
- Về nhà ơn tập lại.
- Điền số thích hợp vào <sub></sub>
- Điền số 0 vì 72 + 0 = 72.
- Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã
biết là 72: 72 – 72 = 0.
- Tự làm và giải thích cách làm.
85 - <sub></sub> = 85
Điền 0 vì số cần điền vào <sub></sub> là số
trừ trong phép trừ. Muốn tìm số
trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
85 – 85 = 0
- 72 coäng 0 bằng 72.
- 85 cộng 0 bằng 85.
- Khi cộng một số với 0 thì kết
quả bằng chính số đó.
<i>Thứ năm, ngày...tháng...năm...</i>
Tiết 1 TẬP ĐỌC
<i>BÀI :</i> <b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Tìm ngọc
+ Do đâu mà chàng trai có viên ngọc
quý?
+ Nhờ đâu Chó và Mèo tìm lại được
ngọc?
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i>a) Đọc mẫu</i>
- HS đọc và TLCH. Bạn nhận xét.
1.
Chú ý: Giọng kể tâm tình, chậm rãi khi
đọc lời gà mẹ đều đều <i>“cúc… cúc”</i> báo
tin cho các con khơng có gì nguy hiểm;
nhịp nhanh: khi có mồi.
<i>b) Luyện phát âm</i>
<i>c) Luyện ngắt giọng</i>
<i>d) Đọc cả bài</i>
<i>e) Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>g) Cả lớp đọc đồng thanh</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ.
Đoạn 2: “Khi gà mẹ… mồi đi”
Đoạn 3: “Gà mẹ vừa bới… nấp
mau”
Đoạn 4: Phần còn lại.
- Gà con biết trị chuyện với mẹ từ khi
nào?
- Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách
naøo?
- Gà con đáp lại mẹ thế nào?
- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất u
mẹ?
- Gà mẹ báo cho con biết không có
chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào?
- Gọi 1 HS bắt chước tiếng gà?
<i>-</i> Cách gà mẹ báo tin cho con biết <i>“Tai</i>
<i>họa! Nấp mau!”</i>
- Khi nào lũ con lại chui ra?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Tiết 2 TẬP VIẾT
<i>BÀI :</i>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
<i>Phát triển các hoạt động</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Ô
- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 7 đường kẻ ngang.
- 2 nét
đường kéo từ trên xuống nối nhau ở đường kẽ
ngang 7 úp xuống giữa đỉnh chữ O.
2.HS viết bảng con.
3.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Ơ
- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
4.HS viết bảng con.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.Giới thiệu câu: Ơn sâu nghĩa nặng.
2.Quan sát và nhận xét:
- HS tập viết trên bảng con
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan saùt
- Cái lưỡi câu/ dấu hỏi.
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con.
3.HS vieát bảng con
* Viết: : Ơn
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
Tiết 3 TOÁN
<i>BÀI :</i> <b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu ; HS củng cố về:</b>
-Biểu tượng hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật, hình tứ giác.
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Ba điểm thẳng hàng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.
<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Oân tập
Bài 1: Bài này có thể tổ chức thành trị
chơi thi tìm hình theo u cầu.
- Bảng phụ: Vẽ các hình trong phần
bài tập
- Hỏi: Có bao nhiêu hình tam giác?
Đó là những hình nào?
- Có bao nhiêu hình vng? Đó là
hình nào?
- Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là
hình nào?
- Hình vng có phải là hình chữ nhật
không?
- Có bao nhiêu hình tứ giác?
- Hình chữ nhật và hình vng được
coi là hình tứ giác đặc biệt.Vậy có bao
nhiêu hình tứ giác?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
bài.
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện. HS sửa
bài.
- Quan sát hình.
- Có 1 hình tam giác. Đó là hình a.
- Có 2 hình vng. Đó là hình d và
hình g.
- Có 1 hình chữ nhật là hình e.
- Hình vng là hình chữ nhật đặt
biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ
- Có 5 hình tứ giác. Đó là hình b, c,
d, e, g.
- HS nêu.
- Vẽ đọan thẳng có độ dài 8 cm.
- Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch
0 của thuớc trùng với điểm vừa
chấm. Tìm độ dài 8 cm trên thước
sau đó chấm điểm thứ 2. Nối 2
điểm với nhau ta được đoạn thẳng
dài 8 cm.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
Baøi 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài ý a.
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài 8 cm.
- Yêu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên
cho đoạn thẳng vừa vẽ.
- Tiến hành tương tự với ý b.
<i>Hoạt động 2: </i>Vẽ hình theo mẫu.
Bài 3:
- Hỏi: Bài tốn u cầu ta làm gì?
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như
thế
nào?
- Hướng dẫn: Khi dùng thước để kiểm
tra thì 3 điểm thẳng hàng sẽ cùng nằm
trên mép thước.
- Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- Yêu cầu HS kẻ đường thẳng đi qua
3
điểm thẳng hàng.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường
thẳng.
- Thao tác và tìm 3 điểm thẳng
hàng với nhau.
- 3 điểm A, B, E thẳng hàng.
- 3 điểm B, D, I thẳng hàng
- 3 điểm D, E, C thẳng hàng.
- Thực hành kẻ đường thẳng
- Vẽ hình theo mẫu
- Hình ngôi nhà.
- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ
nhật ghép lại với nhau.
- Chỉ bảng.