Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ENGLISH – UNIT 4 - LISTEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày tháng năm 2010


<b>Chào cờ</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
i.


<b> Mơc tiªu:</b>
*Gióp HS :


- BiÕt céng trừ, nhân chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số .
- Củng cố kỹ năng làm tính, so sánh các hỗn số.


<b>* Các bài tập cần làm : Bài 1 ( 2 ý đầu) , Bài 2 ( a, d), Bài 3</b>
<b>II Đồ dùng </b>


- C¸c BT trong SGK


ii.


<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- Trong tiết học này chúng ta cùng làm
các bài tập luyện tập về hỗn số.


<b>2.Hớng dẫn luyện tập</b><i><b>:</b></i>


<b>*Bài 1</b><i><b>: </b></i>Chun c¸c hỗn số sau thành
phân số.


23
5=


13
5 <i>;</i>5


4
9=


49
9 <i>;</i>9


3
8=


75
8
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV chữa bài, hỏi 2 HS lên làm bài trên
bảng : Em hÃy nêu cách chuyển từ hỗn
số thành phân số.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>*Bài 2</b><i><b>:</b></i>So sánh các hỗn số:
a) 3 9


10 > 2
9
10 b)


- GV yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV viết lên bảng : 3 9


10 … 2
9
10 ,
yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách so sánh
hai hỗn số trên.


- GV nhn xột tt c cỏc cách so sánh HS
đã nêu, khuyến khích các em chịu tìm
tịi, phát hiện cách hay, sau đó nêu. - GV
gọi HS đọc bài làm của mình.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.


<b>*Bài 3</b><i><b>: </b></i>Chuyển các hỗn số thành phân


số rồi thực hiện phép tính:


11
2+1


1
3<i>;</i> 2


2
3<i></i>1


4
7


- GV gọi HS đọc đề bài và nêu yêu cầu
của bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS vừa lên bảng làm bài lần lợt trả
lời, HS cả lớp theo dõi để nhận xét.



- HS đọc thầm.


- HS trao đổi với nhau để tìm cỏch so
sỏnh.


- Một số HS trình bày cách so sánh của
mình trớc lớp.


- HS theo dừi nhn xột của GV, sau đó tự
làm tiếp các phần cịn lại của bài.


- HS lần lợt đọc bài làm của mình.


- HS nêu.


- 1 HS chữa bài miệng trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nêu.
<b>Tuần 3</b>


3 4
10<3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn
trên bảng.


- GV hỏi HS về cách thực hiện phép cộng
(phép trừ) hai phân số cùng, khác mẫu .
- GV nhận xét và cho điểm HS.



3. Củng cố <b> dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu cách chuyển PS thành
hỗn số.


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nhn xột ỳng/sai


- 2 HS lần lợt trả lời, cả lớp theo dõi và
nhận xét, bổ sung ý kiến.


- HS lắng nghe.


<b>đ</b>


<b> o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình ( tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt:


- BiÕt thÕ nµo lµ có trách nhiệm về việc làm của mình.



- Bit ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
<b> II. Đồ dùng dạy -học: </b>


- Mét vài mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng
cảm nhận và sửa lỗi .


- Th màu dùng cho hoạt động 3, tiết 1
<b> III- Các hoạt động dạy- học:</b>


TiÕt 1


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc ghi nhớ tiết trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> 2. Néi dung bµi:</b>


*Hoạt động 1<i><b>:</b></i> tìm hiểu chuyện
Chuyện của bạn Đức.


- GV yêu cầu HS đọc thầm
câu chuyn.


- Đức gây ra chuyện gì?



- Sau khi gây ra chuyện , Đức cảm
thấy thế nào?


H: Theo em , Đức nên giải quyết
việc này nh thế nào cho tèt?


v× sao?


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong
SGK.


*Hoạt động 2: Làm bài tập trong
SGK.


- GV chia líp thành nhóm 2.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- Gi đại diện nhóm trả lời kết quả
thảo luận.


- GV kÕt luận.


<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


-Về chuẩn bị trị chơi đóng vai theo
bài tập 3.


2 HS đọc bài.
- HS lắng nghe.



- HS đọc thầm. 1 HS đọc to cho cả lớp nghe.
- Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan và chỉ
có Đức và Hợp biết.


- Trong lịng Đức tự thấy phải có trách nhiệm
về hành động của mình và suy nghĩ tìm cỏch
gii quyt phự hp nht.


- HS nêu cách giải quyết của mình
- cả lớp nhận xét bổ sung.


- 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS nêu yêu cầu bi tp.
- HS tho lun nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời kết quả.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Lun tËp chung </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS biÕt chun :


- Một số ph©n số th nh ph©n sà ố thập ph©n.
- Chuyển hỗn số th nh ph©n sà ố.


- Chuyển sốđo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn , số đo có hai tên đơn vị th nh sà ốđo có 1


tên đơn vị.


<b> * Các bài tập cần làm : Bài 1,2 ( 2hỗn số đầu ) Bài 3 .</b>
<b>II.đồ dùng </b>


- SGK


<b>II. </b>Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kim tra bi c:</b>


+Thế nào là phân số thập phân?
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1 Giới thiệu bài </b>
<b>2. Bài luyện </b>


-GV hng dẫn HS tự l m c¸c b i tà à ập
trong vở b i tà ập rồi chữa b i.


<b>B i 1 : </b> Chuyển các phân số sau thành các
phân số thập phân:


14
70 <i>;</i>


11
25 <i>;</i>



75
300 <i>;</i>


23
500


Cho HS tự l m rà ồi chữa b i.à


<b>B ià</b> <i><b> 2 :</b></i>Chuyển các hỗn số sau thành phân
số: 82


5<i>;</i>5
3
4<i>;</i>4


3
7<i>;</i>2


1
10


Cho HS tự l m rà ồi chữa b i. Khi ch a b i
nên cho gi HS nêu cách chuyển hỗn số
th nh ph©n sà ố.


<b>B i 3 :à</b> G cho hs l m c¸c phà ần a) b) c) rồi
chữa b i, hà ướng dẫn tương tự như trong
SGKViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ... m 3dm = ... m



9dm = ... m 1g = ... kg
8g = ... kg 25g = ... kg
1 phót = ... giê


6 phót = ... giê
12 phót = ... giê


<b>B i 4à</b> :Viết các số đo độ dài theo mẫu:
5m7dm; 2m3dm; 3m37cm;


GV hướng dẫn HS l m b i mà à ẫu rồi cho HS
tự l m b i theo mà à ẫu , khi HS chữa b i , à
GV cho HS nhận xÐt.


<b>3. Củng cố -dặn dß:</b>
- Nhận xÐt tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- 2 HS trả lời.


- Khi cha b i HS nên trao đổi ý kiến


để chọn c¸ch l m hà ợp lý nhất.
- HS tự l m b i v chà à à ữa b i.à


- HS l m b i.


- HS chữa bài và nhận xét.


- HS l m b i.


- HS chữa bài.


- 2 học sinh ngồi cạnh nhau làm việc
cá nhân.


- Hs nêu các cách làm.


- HS lắng nghe.


<b>l</b>


<b> ịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-tờng thuật lại sơ lợc đợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do tôn thất
thuyết và một số quan lại yêu nớc tổ chức ..


- Đêm mồng 4 rạng sáng ngày 5-7-1885 phái chủ chiến dới sự chỉ huy của tôn
Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế


Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái chủ hồ và chủ chiến ( đại diện là tơn
thất thuyết )


.-tríc thế mạnh của giặc nghĩa quân phải rút lên vùng núi Quảng Trị
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Lc kinh thành Huế



-Bản đồ hành chính Việt Nam và Phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b> GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>


+ Nêu những đề nghị canh tân đất nớc


cđa Ngun Trêng Tộ. - HS nêu câu trả lời. <sub>HS nghe, nhận xét bạn</sub>
+Phát biểu cảm nghĩ của em về việc làm


của Ngun Trêng Té.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b><i><b>:</b></i> Trong bài học hôm nay
ta cùng trở về với sự kiện hùng tráng diễn
ra đêm 5/7/1885 tại kinh thành Huế.


<b>2. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>


- HS lắng nghe.
Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)


Ngời đại diện phía chủ chiến.


- Nêu vấn đề: Năm 1884, triều đình nhà


Nguyễn ký hiệp ớc cơng nhận quyền đơ hộ
của thực dân Pháp trên tồn đất nớc ta. Sau
hiệp ớc này, tình hình nớc ta có những nét
chính nào? Em hãy đọc SGK và trả lời câu
hỏi.


- HS lắng nghe.
- Đọc SGK
+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có


thái độ đối với thực dân Pháp nh thế nào? nhau)- HS nêu (có 2 ý kiến trái ngợc
+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trớc sự


việc triều đình ký hiệp ớc với thực dân
Pháp.


- HS nªu ( VD: Không chịu khuất
phục thực dân Pháp).


<i><b>GV kết luận: </b></i>


- Sau khi triều đình nhà Nguyễn ký hiệp
ớc cơng nhận quyền đô hộ của thực dân
Pháp, nhân dân vẫn kiên quyết chiến đấu,
các quan lại chia thành hai phái: Phái chủ
chiến do Tôn Thất Thuyết chủ trơng và
phía chủ hịa.


Hoạt động 2<i><b>:</b></i><b> H nhúm</b>



Nguyên nhân, diễn biÕn vµ ý nghĩa của
cuộc phản công ở kinh thành Huế.


Học sinh th¶o luËn nhãm:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế.


- Häc sinh chia thành các nhãm 4
cïng th¶o luËn, ghi c©u trả lời vào
phiếu học tập.


+ HÃy thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kinh thành Huế.


- Học sinh trình bày kết quả thảo luận


nhóm. - Đại diện nhóm trình bày.


Hot ng 3: lm vic c lp


Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghi và phong
trào Cần Vơng


GV hỏi: - HS nêu .


+ Sau khi cuộc phản công ở kinh thành



Hu tht bi, Tụn Tht Thuyết đã làm gì? núi Quảng Trị).( Đa vua Hàm Nghi lên vùng rừng
- Giới thiệu về vua Hàm Nghi:


+ Nhà vua tên thật là Nguyễn Phúc Ưng
Lịch (1872 - 1943) lên ngôi vua ngày
1-7-1884. Khi cuộc phản công thất thủ, Tôn
Thất Thuyết bỏ kinh thành chạy ra Tân Sở,
lúc đó nhà vua mới 18 tuổi. Vào đêm
1-11-1988, dựa vào tên phản bội Trơng Quang
Ngọc, Pháp bắt đợc nhà vua. Chúng tìm
mọi cách mua chuộc Hàm Nghi nhng
không đợc nên đã dày ông sang An giê ri.


+ Em hÃy nêu tên các cuộc khởi nghĩa


tiêu biểu hởng ứng chiếu Cần Vơng? Công Tráng (Ba Đình - Thanh Hóa),- HS nêu VD;Phạm Bành, Đinh
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Nhận xÐt tiÕt häc: </b> - HS thùc hiÖn theo y/c.
<b>- Dặn dò : Học thuộc bài và xem trớc</b>


bài sau.


Thứ t ngày tháng năm 2010
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I .Mục tiêu : </b>
HS biÕt :



- Céng , trõ ph©n số , hỗn số .


- Chuyn cỏc s o cú hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá tr mt phõn s ca s ú .


<b>- Các bài tập cần làm : Bài 1,2 ( a,b); Bài 4 ( 3 số đo 1,3,4) bài 5 </b>


ii


<b> . Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm.
- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
*Bµi 1: TÝnh: 7


9+
9


10 ;


5
6+


7
8 ;
3


5+
1
2+


3
10


- GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các HS
khi quy đồng mẫu số các phân số chú ý
chọn mẫu số chung bé nhất có thể.


- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
bi ln nhau.


Bài 2<i><b>: </b></i>Tính:


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5
8<i>−</i>


2


5 4
3
10


1
1 


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Lu ý HS :


+ Khi quy đồng mẫu số cần chọn mẫu số
bé nhất có thể.


+ Nếu kết quả cha phải là phân số tối
giản thì cần rút gọn về phân số tối giản.
- GV cho HS chữa bài trớc lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3<i><b>:</b></i>Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả
đúng: 3


8+


1
4=<i>?</i>
A. 7


9 B.
3


4 C.
5
8 D.


4
12
- GV cho HS tự làm bài và nêu đáp án
mình chọn trớc lớp.


Bài 4<i><b>:</b></i>Viết các số đo độ dài theo mẫu:
- GV yêu cầu các HS khác tự làm bài sau
đó đi hớng dẫn các HS kém.


- Gv gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


Bài 5: Biết 3/10 quãng đờng AB dài
12km. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu
ki lơ mét?


-GV HD häc sinh lµm bµi .



- Tính quãng đờng làm thế nào ?
+ Biết 1


10 của quãng đờng, làm thế nào
tìm đợc cả quãng đờng ?


- GV cho HS đọc bài chữa trớc lớp sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


vào vở bài tập.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong vở bài tập.




1HS lên bảng làm bài, HS làm bài vào
vở bài tËp.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong vở bài tập.


- 1HS lên bảng làm bài, HS làm bài vào
vở bµi tËp.



-LÊy 12 : 3 = 4 km
-4 x 10 = 40 km


- NhËn xÐt, ch÷a chung .


- HS thực hiện theo y/c.


<b>đ</b>
<b> ịa lí</b>


<b>Khí hậu</b>


<b>i. Mục tiêu:</b>


sau bài học, hs có thể


- nờu c mt s đặc điểm của khí hậu
-Khí hậunhiệt đới gió mùa của nớc ta.


-chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu giữa 2 miền nam ,bắc.


-Có sự khác nhau của khí hậu giữa hai miền bắc nam: Miền Bắc có mùa đơng
lạnh,ma phùn, miền Nam nóng quanh nam với 2 mùa ma va khô.


-nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.ảnh hởng tích cực: Cây cối xanh tốt quanh năm , sản phẩm nông nghiệp đa dạng
,ảnh hởng tiêu cực ; Thiên tai , lũ lụt hạn hán .


<b>ii. Đồ dùng dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

iii. Cỏc hoạt động dạy - học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV gäi HS trả lời câu hỏi:


+ Nờu c im về địa hình của nớc ta.
+ Kể tên các loại khoáng sản của nớc
ta.


- GV nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


- GV giới thiệu bài:


Hot ng 1: Nớc ta có khí hậu nhiệt
đới gió mùa.


GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát
phiếu học tập cho từng nhóm và u cầu
HS thảo luận để hồn thành phiếu.


- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ
các nhúm gp khú khn.


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng trình
bày kết quả thảo luận, mỗi nhóm


trình bày theo 1 bài tập. GV theo dõi
HS báo cáo và sửa chữa hoàn thành
câu trả lời của HS.


- GV nhận xét kết quả làm việc của HS
tuyên dơng các nhóm làm việc tốt.


Hot ng 2: Khớ hậu các miền có sự
khác nhau.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
đọc SGK, xem lợc đồ khí hậu Việt
Nam để thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Chỉ trên lợc đồ ranh gii khớ hu gia


miền Bắc và miền Nam nớc ta.


+ Miền Bắc có những hớng gió nào hoạt
động? ảnh hởng của hớng gió đến khí
hậu miền Bắc?


+ Miền Nam có những hớng gió nào
hoạt động? ảnh hởng của hớng gió đến
khí hậu miền Nam?


- GV theo dõi, sửa chữa hoàn chỉnh câu
trả lời cho HS.


Hot động 3: ảnh hởng của khí hậu đến
đời sống sản xuất.



- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao
đổi trả lời các câu hỏi sau:


+ KhÝ hËu nãng vµ ma nhiều giúp gì cho
sự phát triển cây cối ở níc ta


+ Tại sao nói nớc ta có thể trồng đợc
nhiều loại cây khác nhau? GV theo
dõi và sửa chữa các câu trả lời cho HS
sau mỗi lần phát biểu.


<b> * Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- 2 HS tr¶ lêi.


- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS l¾ng nghe.


- HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm có
4 em, nhận nhiệm vụ và triển khai thảo
luận để hoàn thnh phiu.


- 2 nhóm HS lên bảng và trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi và
bổ xung ý kiến.


- HS nhận nhiệm vụ và cùng nhau thực


hiện.


Kết quả làm việc tốt là:


+ Chỉ vị trí và nêu: DÃy núi Bạch MÃ lµ
ranh giíi khÝ hËu giữa miền Bắc vµ
miỊn Nam níc ta.


+ Nhiệt độ trung bình vào tháng 1 của Hà
Nội thấp hơn nhiều so với của Thành
phố Hồ Chí Minh.


+ ở miền Nam vào khoảng tháng 1 có gió
đơng nam, tháng 7 có gió tây nam, khí
hậu nóng quanh năm, có một mùa ma
và một mùa khụ.


- HS nghe câu hỏi của GV, suy nghĩ và
xung phong ph¸t biĨu ý kiÕn:


+ KhÝ hËu nãng, ma nhiỊu giúp cây cối dễ
phát triển.


+ Vỡ mi loi cõy cú yêu cầu về khí hậu
khác nhau nên sự thay đổi của khí hậu
theo mùa và theo vùng giúp nhân dân
ta có thể trồng đợc nhiều loại cây.
- Hs lắng nghe.


Thø năm ngày tháng năm 2020


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I . Mơc tiªu : </b>
* HS biÕt vỊ :


- Nh©n , phép chia hai phân số.


- Tìm thành phần cha biÕt cña phÐp tÝnh.


- Chuyển các số đo hai đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo
<b>* Các bài tập cần làm : Bi 1,2,3.</b>


ii.


<b> Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình vẽ trong bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phơ, hc giÊy khỉ to.


iii. <b> Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp</b><i><b>:</b></i>


Bµi 1: TÝnh:


- GV u cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi HS :
+ Muốn thực hiện phép nhân hai phân số ta
làm nh thế nào ?


+ Muèn thùc hiÖn phÐp chia hai phân
số ta làm thế nào ?


+ Muốn thực hiện các phép tính với hỗn số
ta làm thế nào ?


7
9<i>ì</i>


4
5=


7<i>ì</i>4
9<i>ì</i>5=


28
45 ;
21


4<i>ì</i>3


2
5=
9
4<i>ì</i>
17
5 =


9<i>ì</i>17
4<i>ì</i>5 =


153
20
1
5:
7
8=


1<i>ì</i>8
5<i>ì</i>7=


8
35 ;
11
5:1
1
3=
6
5:
4
3=



6<i>ì</i>3
5<i>ì</i>4=


18
20
- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV cho HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:Tìm x:


<i>x</i>+1
4=


5


8 ; <i>x −</i>
3
5=


1


10 ; <i>x</i>=
5
8<i>−</i>


1


4 ;



<i>x</i>= 1
10+


3
5


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV cho HS nhận xét bài, sau đó yêu cầu 4
HS vừa lên bảng làm bài nêu rõ cách tỡm x
ca mỡnh.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3 : Viết các số đo độ dài theo mẫu:
M:


2<i>m</i>15 cm=2<i>m</i>+15


100 <i>m</i>=2
15
100 <i>m</i>
- GV tỉ chøc cho HS lµm bài.
- Y/c HS chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp


theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.




--3 HS lần lợt trả lời trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS : bài tập yêu cầu chúng ta tìm
thành phần cha biết của phép tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 4 HS lần lợt nêu cách làm.


- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS lần lợt nêu cách làm.


- HS đọc đề bài và quan sát hình.
- 1 HS lên chỉ hình trên bảng, cả lớp
theo dõi.


- Ta lấy tổng diện tích mảnh đất trừ đi
diện tích của ngơi nhà và ao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 4(HSG)
<b> </b>


- GV treo bảng phụ có sẵn hình vẽ của bài
tập, sau đó yêu cầu HS đọc đề bài và quan
sát hình.


- GV yêu cầu : Hãy chỉ phần đất còn lại sau
khi đã làm nhà và đào ao.


- GV hỏi : Làm thế nào để tính đợc diện tích
phần cịn lại sau khi đã làm nhà và đào ao ?
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV tỉng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
Kĩ Thuật


<b>Thêu dấu nhân ( tiết1)</b>


<b>I. Mục tiêu: HS cần phải: </b>
- Biết cách thêu dÊu nh©n.


- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Các mũi dấu nhân thêu tơng đối đều nhau > Thêu đợc ít nhất 5 dấu nhân ,
đ-ờng thêu có thể bị dúm .


<b> II. Đồ dùng dạy- học:</b>



+ Một mảnh vải trắng hoặc màu , kích thớc 35 x 35 cm
+ Kim khâu len.


+ Len khác màu vải.


+ Phấn màu, bút màu, thớc kẻ, kéo, khung thêu.


III. Cỏc hot ng dy- hc:


Hot động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cò


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS


- GV nhËn xÐt
<b> B. Bµi míi </b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Néi dung bµi:</b>


<i>*</i>Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
mẫu:


- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân
<b> ?: Em hãy quan sát hình mẫu và H1</b>
SGK nêu đặc điểm hình dạng của đờng
thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt trái
đ-ờng thêu?



?: So sánh mặt phải và mặt trái của
mẫu thêu chữ V víi mÉu thêu dấu
nhân?


?: mu thêu dấu nhân thờng đợc ứng
dụng ở đâu?( Cho hS quan sát một số
sản phẩm đợc thêu trang trí bằng mũi
thêu dấu nhân)


*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ
thuật:


- Yêu cầu HS đọc mục II SGK và quan
sát H2.


?: Nêu cách vạch dấu đờng thêu dấu
nhân?


- Gäi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác


- HS dùng lên bàn


- HS nghe


- HS quan s¸t


- Mặt phải là những hình thêu nh dấu nhân.
Mặt trái là những đờng khâu cách đều và
thẳng hàng song song vi nhau



- Mặt phải khác nhau còn mặt trái giống
nhau.


- Thêu dấu nhân đợc ứng dụng để thêu
trang trí hoặc thêu chữ trên các sản phẩm
may mặc nh: váy, áo, vỏ gối, khăn tay,
khăn trang trí trải bàn...


-HS đọc thầm trong SGK
-HS nêu.


- HS lên bảng thực hiện các đờng vạch
nhà ao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

v¹ch dÊu.


- Yêu cầu HS quan sát H3 và đọc mục
2a SGK


?: nêu cách bắt đầu thêu


GV căng vải lên khung thêu và hớng
dẫn cách bắt đầu thêu


- Yờu cầu HS đọc mục 2b, 2c và quan
sát H4a, 4b, 4c, 4d SGK


?: Nªu cách thêu dấu nhân mũi thứ
nhất, thứ hai?



- Gäi HS lªn thùc hiƯn tiÕp c¸c mũi
thêu


- Yêu cầu HS quan sát H5


H: Nêu cách kết thúc đờng thêu?
- Gọi 1 HS lên thực hiện thao tác kết
thúc đờng thờu,


<b>3. Củng cố </b><b> dăn dò:</b>


Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau


dấu.
- HS nêu.
- HS theo dõi.


- HS đọc SGK và quan sát.
- HS nêu.


- Líp quan s¸t.


- 1 HS lên bảng thực hiện các thao tác thªu
tiÕp theo.


- HS nªu.
- HS thùc hiƯn.


- HS thùc hiƯn theo yêu cầu.



Thứ sáu ngày tháng năm 2010
<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>I .Mục tiêu : </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>* Các bài tập cần làm : Bài 1 </b>


<b>II.§å dïng </b>
-SGK


<b>ii. </b>Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt häc
tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dÉn «n tËp:


a) Bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó.


- GV gọi HS đọc đề bài toán 1 trên bảng.
- GV hỏi : Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- GV u cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS.


b) Bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.


- GV u cầu HS đọc bài tốn 2.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu.


- GV nhận xét ý kiến HS.
3. LuyÖn tËp:


*Bài 1: Tổng của 2 số là 80 .Số thứ nhất bằng
số thứ hai. Tìm hai số đó


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gi HS



- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp
theo dâi vµ nhËn xÐt.


-HS nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp
đọc thầm.


- Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS nhận xét đúng/sai.
- HS lần lợt trả lời trớc lớp. :
- 1 HS đọc thành tiếng đề bài trớc
lớp. HS cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đọc bài chữa trớc lớp.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS vµ cho điểm.
*Bài 2 ( HS khá giỏi)


- GV gi HS c bi toỏn.


- GV hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì
sao em biết



- GV yêu cầu HS làm bài.
*Bài3 (HSG)


- GV gi HS c toỏn.


- GV hỏi : Bài toán cho em biết những gì?
- Bài toán yêu cầu chúng ta tính những gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS chữa bài làm , nhận xét .


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp
đọc thm bi trong SGK.


- HS lần lợt trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS lắng nghe.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×