Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phân phối chơng trình đại số lớp 9</b>
(ỏp dng cho nm hc 2008-2009)
Tuần Tiết Tên bài giảng
1
1
2
3
Chơng I : căn bậc hai - căn bậc ba
Đ1 - Căn bậc hai
2 - Cn thc bc hai v hằng đẳng thức
2
4
5
6
§3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
Luyện tập.
Đ4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
3 7 Luyện tập.
4 8 <sub>Đ5 - Bảng căn bậc hai .</sub>
5 <sub>10</sub>9 Đ6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Đ6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
6 11<sub>12</sub> Đ7- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. (tiếp theo)
Đ7- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. (tiếp theo)
7 13<sub>14</sub> Đ8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
§9 - Căn bậc ba
8 15
16
Thực hành: Tính giá trị của các biểu thức chứa căn bậc hai (với sự
hỗ trợ của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )<b></b>
Ôn tập chơng I
9 17<sub>18</sub> Ôn tập chơng I . <b><sub>Kiểm tra 45 phút- chơng I</sub></b><i><b><sub> (bài số 1) .</sub></b></i>
10 19
20
Chơng Ii: hàm số bậc nhất (11 tiết)
Đ1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
Đ1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
11 21<sub>22</sub> Đ2 - Hàm số bậc nhất.
Đ3 - Đồ thị hàm số bậc nhất.
12 23<sub>24</sub> Luyn tp <sub>4 - Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau.</sub>
13 25<sub>26</sub> Đ4 - Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau.
Đ5 - Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a0).
14 27<sub>28</sub> Đ5 - Hệ số góc ca ng thng y = ax + b (a0).
Ôn tập chơng II.
15
29
30
31
<b>Kiểm tra 45 phút- chơng II</b><i><b> (bài số 2).</b></i>
Chơng III : hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Đ1 - Phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Đ2 - Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
16
32
33
34
Luyện tập
Đ3 - Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
17
35
36
37
4 - Gii h phng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
Đ4 - Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
Ơn tập học kỳ I
18 39;4038 Ôn tập học kỳ Ikiểm tra học kỳ I 90 phút (cả đại số và hình học)
19
20 41<sub>42</sub> §5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Đ6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tt)
21 43<sub>44</sub> Luyện tập.<sub>Luyện tập.</sub>
22 45<sub>46</sub> Ôn tập chơng III<b><sub>Kiểm tra 45 phút- chơng III</sub></b><i><b><sub> (bài số 3).</sub></b></i>
23 <sub>47</sub>
48
Chơng IV: hàm số<i><b>y = ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0) </sub></b></i><sub> .</sub>
phơng trình bậc hai một ẩn
Đ1 - Hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
Luyện tập .
24 49<sub>50</sub> Đ2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a0)
Đ2 - Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
25 51<sub>52</sub> Luyện tập.<sub>Đ3 - Phơng trình bậc hai một ẩn.</sub>
26 53<sub>54</sub> Đ3 - Phơng trình bậc hai một ẩn.
Đ4 - Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
27 55<sub>56</sub> Đ4 - Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
Thực hành: Giải phơng trình cầm tay bằng máy tính cầm tay
28 57<sub>58</sub> Đ5 - Công thức nghiệm thu gọn.
Đ5 - Công thức nghiệm thu gọn.
29 59<sub>60</sub> Đ6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Đ6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
30 61<sub>62</sub> Đ7 - Phơng trình quy về phơng trình bậc hai.
Đ7 - Phơng trình quy về phơng trình bậc hai.
31 63<sub>64</sub> Luyện tập.<sub>Đ8 - Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.</sub>
32 65 Luyện tập.
33 66 Ôn tập chơng IV.
34 67 <b>Kiểm tra 45 phút- chơng IV</b><i><b> (bài số 4).</b></i>
35 68 Ôn tập cuối năm
36 69;70 Kim tra cui nm 90 phỳt(c i s v hỡnh hc)
37 Ôn tập
<b>Phân phối chơng trình hình học lớp 9</b>
(áp dụng cho năm học 2010-2011
Tuần Tiết Tên bài giảng
1 1
Chng I: h thức lợng trong tam giác vuông
Đ1 - Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vng .
3
3
4
5
Lun tập .
Đ2 - Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
Đ2 - Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
4
6
7
8
Luyện tập.
Đ3 - Bảng lợng giác.
Đ3 - Bảng lợng giác.
5 109 Luyện tập.<sub>Đ4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.</sub>
6 11<sub>12</sub> Đ4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Luyện tập.
7 13<sub>14</sub> Luyện tập.<sub>Đ 5 - ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn.</sub>
8 15<sub>16</sub> Thực hành ngoài trời.<sub>Thực hành ngoài trời.</sub>
9
17
18 Ôn tập chơng I.Ôn tËp ch¬ng I (víi sù trỵ gióp của máy cầm tay Casio,
Vinacal )<b>…</b>
10
19
20
<b>KiĨm tra 45 phót- ch¬ng I</b><i><b> (bµi sè 1).</b></i>
Chơng II : đờng trịn
Đ1 - Sự xác định đờng trịn. Tính chất đối xứng của đờng tròn.
11 2122 Đ1 - Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng trịn.<sub>Đ2 - Đờng kính và dây của đờng tròn.</sub>
12 23<sub>24</sub> Luyện tập.<sub>Đ3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.</sub>
Đ5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng trịn.
14 27<sub>28</sub> Luyện tập <sub>Đ6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.</sub>
15 29 <sub>Đ6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.</sub>
16 30 LuyÖn tËp
17 31 <sub>Đ7 - Vị trí tơng đối của hai đờng trũn.</sub>
20 3334 Đ 8 - Vị trí tơng đơí của hai đờng trịn <sub>Đ 8 - Vị trí tng ụớ ca hai ng trũn </sub>
21
35
36 Luyện tập Ôn tËp ch¬ng II
22 37<sub>38</sub>
Chơng III: góc với đờng trịn
Đ1 - Gúc tõm - S o cung.
Đ2 - Liên hệ giữa cung và dây.
23 39<sub>40</sub> Luyện tập.<sub>Đ 3 - Gãc néi tiÕp. </sub>
24 41<sub>42</sub> Luyện tập.<sub>Đ4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung.</sub>
26 45<sub>46</sub> Đ5 - Góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn.
Đ6 - Cung chứa góc.
27 47<sub>48</sub> §6 - Cung chøa góc.
Đ7 - Tứ giác nội tiếp.
28 49<sub>50</sub> Đ7 - Tứ giác nội tiếp.
Đ8 - Đờng tròn ngoại tiếp. Đờng tròn nội tiếp.
29 51<sub>52</sub> Đ8 - Đờng tròn ngoại tiếp. Đờng trßn néi tiÕp.
Đ9 - Độ dài đờng trịn, cung trịn.
30 53<sub>54</sub> Luyện tập <sub>Đ10 - Diện tích hình trịn, hình quạt trịn.</sub>
31 55<sub>56</sub> Luyện tập.<sub>Ơn tập chơng III.</sub>
32
57
58
59
<b>KiĨm tra 45 phút- chơng III</b><i><b> (bài số 2).</b></i>
Chơng iV: hình trụ - hình nón - hình cầu
Đ1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
Đ1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
33
60
Đ1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
Luyện tập.
Đ2 - Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
34
63
64
65
Đ2 - Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
Đ2 - Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
Luyện tập
35
66
67
68
Đ3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
Đ3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tt).
Luyện tập
36 69<sub>70</sub> Ôn tập chơng IV<sub>Ôn tập cuối năm.</sub>