Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> Môn: ĐIỆN DÂN DỤNG</b>


<b> Hệ: THCS</b>



<b> 1-Dòng điện xoay chiều là dịng điện có :</b>


a- Chiều và trị số khơng đổi. c-  <i>Trị số không đổi, chiều thay đổi.</i>
b


 <i>- Chiều thay đổi, trị số không đổi. d- </i> <i>Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.</i>


2- Đơn vị đo điện áp là:
a


 <i>- Ampe (A) c- </i> <i>Ohm (</i> <i>Ω</i> <i>)</i>


b-


 <i>Volt (V ) d- </i> <i>Watt (W)</i>


3- Điện áp pha là điện áp đo giữa :
a-


 <i>2 dây pha c- </i> <i>1 dây pha, 1 dây trung tính.</i>


b-


 <i>3 dây pha d- </i> <i>2 dây pha, 1 dây trung tính.</i>


<b> 4- Dòng điện một chiều là dịng điện có:</b>


a-


 <i>Chiều và trị số khơng đổi theo thời gian. c- </i> <i>Trị số không đổi.</i>


b-


 <i>Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. d- </i> <i>Chiều và trị số không đổi.</i>


5- Cho biết nguồn điện 1 chiều trong sơ đồ dưới đợc đấu theo kiểu:
a-


 <i>Song song.</i>


b-


 <i>Nối tiếp.</i> +


-c-


 <i>Hỗn hợp.</i>


d-


 <i>Tất cả đều sai.</i>


6- Cho biết hình vẽ nào có 2 nguồn điện đấu nối tiếp:


+ + + +
+ -



+ + +
<b>-Hình 1 -Hình 2 -Hình 3 -Hình 4</b>


a-


 <i>Hình 1 c- </i> <i>Hình 3</i>


b-


 <i>Hình 2 d- </i> <i>Hình 4</i>


7- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là:
a-


 <i>Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây. c- </i> <i>Do Chạm vào thiết bị ró điện.</i>


b-


 <i>Do phóng điện cao áp. d- </i> <i>Tất cả đều đúng.</i>


8- Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu:
a-


 <i>Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. c- </i> <i>Cắt cầu dao nơi gần nhất.</i>


b-


 <i>Dùng các vật liệu cách điện khô ráo để kéo nạn nhân ra. d- </i> <i>Câu b và c đều đúng.</i>


9- Vật liệu nào được dùng nhiều nhất để làm dây dẫn điện?


a


 <i>- Bạc. c- </i> <i>Đồng.</i>


b-


 <i>Nhôm. d- </i> <i>Câu b và c đều đúng.</i>


10- Dây điện từ (đồng êmây) dùng để làm gì?
a-


 <i>Dây dẫn truyền tải điện năng. c- </i> <i>Dây quấn máy điện.</i>


b


 <i>- Dây dẫn điện. d- </i> <i>Dây điện trở.</i>


<b> 11- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:</b>
a-


 <i>Khơng cho dịng điện đi qua. c- </i> <i>Cho dòng điện đi qua dễ dàng.</i>


b-


 <i>Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- </i> <i>Cho dòng đoện đi qua ở nhiệt cao.</i>


12- Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện?
a-


 <i>Nhựa PE. c- </i> <i>Nhựa PVC.</i>



b-


 <i>Cao su. d- </i> <i>Câu b và c đều đúng.</i>


13- Cầu dao 1 ngã là khí cụ điện dùng để:
a-


 <i>Đóng cắt trực tiếp mạch điện.</i>


b-


 <i>Đóng cắt trực tiếp mạch điện, ln có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch.</i>


c-


 <i>Đóng cắt gián tiếp mạch điện.</i>


d-


 <i>Đóng cắt gián tiếp mạch điện, ln có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắnmạch.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14- Hình vẽ ký hiệu cầu dao thuộc loại:
a-


 <i>Cầu dao 1 ngã.</i>


b-



 <i>Cầu dao 1 pha.</i>


c -


 <i>Cầu dao 1 pha 1 ngã.</i>


d-


 <i>Cầu dao 1 pha 2 ngã.</i>


15- Công tắc dùng để điều khiển:
a-


 <i>Đóng cắt mạch điện. c- </i> <i>Đóng cắt dịng điện.</i>


b-


 <i>Đóng cắt các thiết bị chiếu sáng. d- </i> <i>Câu a, b, c đều sai.</i>


16- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
a-


 <i>Bảo vệ mạch điện. </i>


b-


 <i>Đóng cắt thiết bị điện. </i>


c-



 <i>Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.</i>


d-


 <i>Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.</i>


<b> 17- Cho biết ký hiệu nào là câu chì:</b>


<b>Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4</b>
a-


 <i>Hình 1</i>


b


 <i>- Hình 2</i>


c-


 <i>Hình 3</i>


d-


 <i>Hình 4</i>


<b> 18- Áp tơ mát có cơng dụng để đóng cắt mạch điện và có chức năng:</b>
a-


 <i>Bảo vệ quá tải. c- </i> <i>Bảo vệ sụt áp.</i>



b-


 <i>Bảo vệ ngắn mạch. d- </i> <i>Tất cả đều đúng.</i>


<b> 19- Cầu dao chống giật có cơng dụng để :</b>
a


 <i>- Đóng cắt mạch điện. c- </i> <i>Cắt mạch khi có dịng điện rị.</i>


b-


 <i>Bảo vệ quá tải, ngắn mạch. d- </i> <i>Tât cả đều đúng.</i>


<b> 20- Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:</b>
a-


 <i>Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều.</i>


b-


 <i>Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều, điện trở.</i>


c-


 <i>Điện áp 1 chiều, dòng điện 1 chiều, điện trở.</i>


<i>d- Điện</i>


<i></i> áp, điện trở.



<b> 21- Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:</b>


<i></i>


a- Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm.


<i></i>


b- Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện.


<i></i>


c- Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện.


<i></i>


d- Que đo dương hoặc âm đều được.


<b> 22- Đồng hồ mê gơm mét có cơng dụng đo:</b>
a-


 <i>Điện trở máy điện. </i>


b-


 <i>Điện áp máy điện. </i>


c-



 <i>Điện trở cách điện máy điện, khí cụ điện ,đường dây.</i>


d-


 <i>Điện áp và dòng điện máy điện.</i>


<b> 23- Dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, ta quay mê gôm mét với tốc độ:</b>
a-


 <i>100 vòng/ phút. c- </i> <i>120 vòng/ phút.</i>


b-


 <i>200 vong/ phút. d- </i> <i>140 vòng/ phút.</i>


<b> 24- Khi dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, nếu kim chỉ:</b>
a-


 <i>0,4 M</i> <i>Ω</i> <i> đạt yêu cầu. c- </i> <i>1,0 M</i> <i>Ω</i> <i>đạt yêu cầu.</i>


b-


 <i>2,5 M</i> <i>Ω</i> <i> đạt yêu cầu. d- </i> <i>Tất cả đều đúng. </i>


<b> 25- Khi tiến hành đo điện áp xoay chiều ta đấu mạch điện theo sơ đồ:</b>


<b> Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4</b>
a



 <i>- Hình 1 c- </i> <i>Hình 3</i>


b-


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 26- Uốn khuyết kín được sử dụng cho:</b>
a-


 <i>Dây đơn cứng. c- </i> <i>Dây cáp.</i>


b-


 <i>Dây mềm. d- </i> <i>Tất cả đều đúng.</i>


<b> 27- Nối dây bằng con nối (domino, ốc siết cáp) được dùng đẻ nối:</b>
a-


 <i>Dây đơn cứng. c- </i> <i>Dây cáp.</i>


b-


 <i>Dây mềm. d- </i> <i>Tất cả đều đúng.</i>


<b> 28- Cơng tơ điện 1 pha có cơng dụng:</b>
a-


 <i>Đo công suất.</i>


b-


 <i>Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.</i>



c-


 <i>Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha.</i>


d-


 <i>Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định. </i>


<b> 29- Cuộn dây cường độ cơng tơ điện 1 pha có:</b>
a-


 <i>Tiết diện dây nhỏ, quấn nhiều vòng. c- </i> <i>Tiết diện dây lớn, quấn ít vịng. </i>


b-


 <i>Tiết điện dây nhỏ, quấn ít vịng. d- </i> <i>Tiết diện dây lớn, quấn nhiều vòng.</i>


<b> 30- Cuộn dây điện áp công tơ diện 1 pha đấu:</b>
a-


 <i>Nối tiếp với phụ tải. c- </i> <i>Nối tiếp vời nguồn.</i>


<i></i>


b- Song song với phụ tải. <i></i>d- Song song với nguồn.
<b> 31- Dây tóc bóng đèn sợi đốt được làm bằng:</b>


a-



 <i>Đồng.</i> c-  <i>Vônfram.</i>


b-


 <i>Nicken.</i> d-  <i>Đồng thau. </i>


<b> 32- Đi đèn sợi đốt có ký hiệu E – 27 đọc là:</b>
a-


 <i>Đi xốy, đường kính ngồi của đi là 27mm.</i>


b-


 <i>Đi ngạnh, đường kihna ngồi của đi là 27mm.</i>


c-


 <i>Đi ngạnh, đường kính đèn là 27mm.</i>


d-


 <i>Đi xốy, đường kinha đèn là 27mm.</i>


<b> 33- Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là:</b>
a-


 <i>Ổn định điện áp. c- </i> <i>Duy trì dịng điện</i>


b-



 <i>Tăng điện áp nguồn.</i> d-  <i>Câu a và b đều đúng.</i>


<b> 34- Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu còn </b>
<b>tốt khi:</b>


a-


 <i>Đèn sáng bình thường.</i> c-  <i>Đèn không sáng.</i>


b-


 <i>Đèn sáng mờ.</i> d-  <i>Đèn nhấp nháy.</i>


<b> 35- Dùng đèn sợi đốt để kiểm tra tắc te đèn huỳnh quang, tắc te còn tốt khi:</b>
a-


 <i>Đèn sáng bình thường.</i> c-  <i>Đèn sáng nhấp nháy.</i>


b-


 <i>Đèn không sáng.</i> d-  <i>Đèn sáng mờ.</i>


<b> 36- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm có 3 phần:</b>


a- Bóng đèn, đi đèn, máng đèn. c- Bóng đèn, chấn lưu, tắc te.
b- Bóng đèn, đi đèn, chấn lưu. d- Bóng đèn, đuôi đen, tắc te.
<b> 37- Đèn cao áp chấn lưu ngoài và tự chấn lưu có cấu tạo:</b>


a- Giống nhau.



b- Giống đèn chấn lưu ngồi nhưng có thêm dây tóc tự chấn lưu.


c- Bóng ngồi giống nhau, bóng trong của đèn cao áp tự chấn lưu có thêm dây tóc tự chấn lưu.
d- Khác nhau.


<b> 38- Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau theo thứ tự:</b>
<b> </b>


+


-a- Nguồn điện xoay chiều, nguồn điện 1 chiều, đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang.
b- Nguồn điện, pin, đèn, cầu chì.


c- Nguồn điện xoay chiều, pin, đèn báo, chấn lưu.
d- Nguồn điện xoay chiều 3 pha, pin, đèn, điện trở.
<b> 39- Cho biết tên gọi mối nối sau:</b>


a- Nối dây mạch thẳng. c- Nối song song.


b- Nối dây mạch rẽ. d- Nối nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 40- Cho biết tên gọi mạch điện sau:</b>


<b>L ct</b> <b>Đ1 N</b>


<b> cc ổ c Đ2</b>


a- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, có cầu chì bảo vệ.
b- Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song.



c- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, có cầu chì bảo vệ.
d- Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm.


<b> 41- Chấn lưu đèn cao áp thủy ngân được dùng cho đèn:</b>


a- Cao áp chấn lưu ngoài. c- Cả 2 loại đèn.


b- Cao áp tự chấn lưu. d- Tất cả đều sai.


<b> 42- Dây tóc tự chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân có tác dụng:</b>


a- Giúp cho đèn sáng, cải thiện màu sắc. c- Hạn chế dòng điện qiua đèn.


b- Giảm áp lực cho đèn. d- Tất cả đều đúng.


<b> 43- Bóng cao áp (bóng trong) của đèn cao áp thủy ngân được chế tạo bằng:</b>


a- Thủy ngân. c- Sứ cách điện.


b- Thạch anh. d- Tất cả đều đúng.


<b> 44- Cho biết tên gọi mạch điện sau:</b>


<b>L</b> <b>Đ</b> <b>N</b>
cc ct1 ct2


a- Mạch đèn cầu thang kiểu 2. c- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.
b- Mạch đèn cầu thang kiểu 1. d- Mạch đèn mắc song song.
<b> 45- Cho biết tên gọi mạch đèn sau:</b>



<b>L</b> <b> N</b>


a- Mạch đèn mắc song song. c- Mạch đèn mắc nối tiếp với ổ cắm.


b- Mạch đèn mắc nối tiếp. d- Mạch chuông điện.


<b> 46- Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là:</b>


a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.
b- Cách điện tốt với đất.


c- Mang đồ bảo hộ lao động.
d- Tất cả đều đúng.


<b> 47- Bếp điện là thiết bị có tác dụng biến:</b>


a- Điện năng thành nhiệt năng. c- Nhiệt năng thành cơ năng.


b- Điện năng thành cơ năng. d- Tất cả đều đúng.


<b> 48- Khi sử dụng bàn ủi ta không được:</b>


a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
b- Để nước rơi vào bàn ủi.


c- Sử dụng quá điện áp định mức.
d- Tất cả đều đúng.


<b> 49- Khi sử dụng bếp điện ta khơng được:</b>
a- Để dây đốt nóng chạm vào vật nung.



b- Sử dụng quá điện áp định mức.


c- Để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng.
d- Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>
<b> 50- Trong mạng điện sinh hoạt gồm có:</b>


a- Hai phần: Đường dây nóng ; đường dây lạnh.
b- Hai phần: Đường dây pha ; đường dây trung hòa.


c- Ba phần: Đường dây nóng ; đường dây nguội ; đường dây cung cấp chính.
d- Hai phần: Đường dây mạch chính ; đường dây mạch nhánh.


<b> 51- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:</b>
a- Các đường dây từ sau công tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.


b- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
c- Các đường dây từ nguồn điện đến công tơ điện .


d- Các đường dây từ sau công tơ đến câu chì.


<b> 52- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:</b>


a- Các đường dây từ sau cơng tơ đến các phịng cần được cung cấp điện.
b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.


c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.



<b> 53- Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau đây trên sơ đồ điện theo thứ tự:</b>
a- Tụ điện ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; chấn lưu.


b- Nguồn điện 1 chiều ; cầu chì ; bóng đèn huỳnh quang ; chấn lưu.


c- Nguồn điện xoay chiều 1 pha ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
d- Tắc te ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.


<b> 54- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt có ký hiệu như hình vẽ, là ký hiệu:</b>
a- Đường dây gồm 4 dây. 3 + 1 N
b- Hai đường dây không nối.


c- Đường dây gồm 4 dây, trong đó có 1 dây nguội.
d- Đường dây gồm 4 dây, có 1 dây nguội.


<b> 55- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn tụ điện người ta dùng ký hiệu sau:</b>
a-


b-
c-


d- Các ký hiệu đều sai.


<b> 56- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn đèn huỳnh quang người ta dùng ký hiệu </b>
<b>sau:</b>


a- c
-b- d-
57- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:


a- Đảm bảo an toàn và đẹp.


b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an tồn điện, có độ bền cơ học tốt.
c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.


d- Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt.


<b> 58- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?</b>
a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.


b- Để mối nối đảm bảo về mặt an toàn điện.


c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, khơng gỉ (bị đóng ten).
d- Hai câu a, b đều đúng.


<b> 59- Qui trình hàn chì mối nối gồm các bước theo thứ tự:</b>


a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ
<i>hàn ra.</i>


b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; dùng nhựa thơng tẩy sạch mối hàn; cho
<i>chì hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.</i>


c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thơng tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ
<i>hàn ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 60- Các mối nối thường được chia làm mấy loại?</b>


a- Hai loại: nối thẳng, nối nối tiếp. c- Hai loại: nối phân nhánh, nối rẽ.



b- Hai loại: nối dây mạch thẳng, nối dây mạch rẽ. d- Ba loại: nối vặn xoắn, nối thẳng, nối rẽ.
<b> 61- Dây trần thường được dùng để dẫn điện:</b>


a- Ngoài trời. c- Trong các phòng học.


b- Trong nhà. d- Trong các nhà máy.
<b> 62- Tìm các thao tác đúng khi nối dây:</b>


a- Khi gọt vỏ cách điện của dây dẫn bằng dao, lưỡi dao phải đặt nghiêng để không cắt phải lõi dây.
b- Giấy nhám có tác dụng làm cho lõi dây điện sáng bóng, đẹp.


c- Sau khi hàn xong phải bọc cách điện mối nối để dây dẫn có hình dáng cũ và đảm bảo an toàn điện.
d- Cả 2 câu a, c đều đúng.


<b> 63- Một công tơ điện loạI 220V-5A, công suất định mức của công tơ là:</b>


a- 225V. c- 44VA.


b- 1100Ws. d- Các câu trên đều sai.


<b> 64- Cấu tạo bên trong của công tơ 1 pha gồm 2 phần chính, đó là:</b>
a- Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện ; cuộn thứ cấp nối với phụ tải.


b- Cuộn cường độ mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn điện áp mắc song song với nguồn điện.
c- Cuộn thứ cấp nối với nguồn điện ; cuộn sơ cấp nối với phụ tải.


d- Cuộn điện áp mắc nối tiếp với mạch phụ tải ; cuộn cường độ mắc song song với nguồn điện.
<b> 65- Chất khí được đưa vào bóng đèn sợi đốt là:</b>


a- Khơng khí. c- Khí nitơ.



b- Khí trơ. d- Khí hyđrô.


<b> 66- Một đuôi đèn sợi đốt có kí hiệu B-22. Ký hiệu này đọc là:</b>
a- Đi xốy, đường kính đèn là 22mm.


b- Đi ngạnh, đường kính đèn là 22mm.


c- Đi xốy, đường kính trong của đi là 22mm.
d- Đi ngạnh, đường kính trong của đi là 22mm.


<b> 67- Vì sao khi chế tạo đèn sợi đốt, người ta rút hết khơng khí trong bóng và nạp khí trơ?</b>
a- Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn.


b- Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao.
c- Để có thể sử dụng được tối đa cơng suất định mức của đèn.
d- Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định.


<b> 68- Ưu điểm của đèn sợi đốt là:</b>
a- Hiệu suất phát sáng cao.


b- Giá thàn rẻ, cấu tạo đơn giản dễ sử dụng.


c- Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
d- Hai câu b, c đều đúng.


<b> 69- Nhược điểm của đèn sợi đốt là:</b>
a- Cấu tạo phức tạp khó sử dụng


b- Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa.


c- Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn.


d- Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.


<b> 70- Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm : 1 đèn sợi đốt, sử dụng 1 công tắc và 1 cầu chì bảo vệ </b>
<b>đựợc vẽ như sau:</b>


a- <b>L</b> <b>N</b> c- <b>L</b> <b>N</b>
<b>N </b> <b>L</b>


b- d- Các sơ đồ trên đều sai.


<b> 71- Mạng điện sinh hoạt có điện áp 220V. Có thể mắc nối tiếp các cặp bóng đèn sợi đốt nào</b>
<b>vào mạng điện này để đèn sáng bình thường?</b>


a- Bóng 1:110v-60w ; bóng 2: 110v-75w.
b- Bóng 1: 220v-60w ; bóng 2: 220v-60w.
c- Bóng 1: 110v-75w ; bóng 2: 110v-75w.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 72- Công suất các loại đèn huỳnh quang ống thẳng có chiều dài ống 0,3m; 0,6m; 1,2m xếp </b>
<b>theo thứ tự:</b>


a- 20w ; 10w ; 40w. c- 10w ; 20w ; 40w.


b- 100w ; 200w ; 400w. d- 60w ; 75w ; 100w.


<b> 73- Lớp Bary Oxyt phủ lên dây tóc của đèn huỳnh quang có tác dụng:</b>
a- Làm cho dây tóc dễ phát sáng. c- Tăng độ bền của dây tóc.


b- Làm cho dây tóc sáng, bóng, đẹp. d- Giúp cho dây tóc dễ phát xạ điện tử.


<b> 74- Khi chế tạo đèn huỳnh quang, người ta tráng lớp bột huỳnh quang vào vị trí nào của </b>
<b>đèn?</b>


a- Ở mặt ngồi của dây tóc đèn. c- Ở mặt trong bóng thủy tinh của tắc te.
b- Ở mặt trong của ống thủy tinh làm bóng đèn. d- Ở mặt ngồi bóng thủy tinh của tắc te.
<b> 75- Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang có tac dụng gì khi đèn hoạt động?</b>
a- Giúp cho độ sáng của đèn luôn ổn định.


b- Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) khơng thấy được thành ánh sáng thấy được.
c- Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.


d- Các câu trên đều đúng.


<b> 76- Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra có màu sắc phụ thuộc vào:</b>
a- Cường độ dòng điện qua đèn.


b- Điện áp của mạng đèn.
c- Chất lượng của tắc te và chấn lưu.
d- Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.


<b> 77- Để kiểm tra dây tóc của bóng đèn huỳnh quang ta có thể dùng dụng cụ sau đây:</b>
a- Dùng đồng hồ đo điện vạn năng. c- Dùng bút thử điện.


b- Dùng đồng hồ đo điện trở. d- Các câu trên đều đúng.
<b> 78- Khi tắc te bị chập cực thì trong bóng đèn huỳnh quang xảy ra hiện tượng:</b>
a- Hai đầu đèn huỳnh quang bị đen.


b- Hai đầu đèn huỳnh quang cháy đỏ nhưng không phát sáng.
c- Đèn huỳnh quang chỉ phát ra ánh sáng mờ.



d- Đèn huỳnh quanh bị nổ.


<b> 79- Ưu điểm của đèn huỳnh quang:</b>
a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.


c- Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
d- Các câu trên đều đúng.


<b> 80- Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:</b>


a- Giá thành bộ đèn huỳnh quang cao, sử dụng và sửa chữa phức tạp.


b- Đèn khó làm việc ổn định khi nhiệt độ mơi trường và điện áp khu vực thay đổi.
c- Chấn lưu trong đèn làm giảm công suất của mạng điện.


d- Các câu trên đều đúng.


<b> 81- Khi đóng mạch điện mà đèn huỳnh quang phát sáng nhưng cường độ ánh sáng quá </b>
<b>yếu, điều này do nguyên nhân sau:</b>


a- Tắc te bị chập cực.
b- Chấn lưu hỏng.


c- Điện áp khu vực thấp hơn định mức của đèn hoặc quá cũ.
d- Tiếp xúc điện kém, khi có khi khơng.


<b> 82- Khi đóng mạch điện đèn huỳnh quang phát sáng hẳn nhưng lại chớp tắt liên tục, hiện </b>
<b>tượng này do nguyên nhân sau:</b>



a- Tắc te bị chập cực .


b- Tiếp xúc điện kém, khi có khi khơng.
c- Dây tóc đèn bị đứt 1 sợi.


d- Hai câu a, b đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 83-Có mấy loại đèn cao áp thủy ngân?</b>


a- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngoài ; đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong.
b- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp thủy ngan tự chán lưu.
c- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngoài ; đèn cao áp tự chấn lưu.


d- 2 loại : đèn cao áp thủy ngân chấn lưu trong ; đèn cao áp không chấn lưu.


<b> 84- Nêu sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngoài và đèn cao </b>
<b>áp tự chấn lưu:</b>


a- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi có 2 bóng ; đèn cao áp tự chấn lưu có 1 bóng.


b- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngồi có bộ chấn lưu ; đèn cao áp tự chấn lưu có dây tóc tự chấn lưu.
c- Đèn cao áp thủy ngân chấn lưu ngoài có 3 cực ; đèn cao áp tự chấn lưu có 2 cực.


d- Các câu trên đều đúng.


<b> 85- Ưu điểm của đèn cao áp tự chấn lưu là:</b>


a- Tuổi thọ cao. c- Tiêu thụ ít điện năng.


b- Hệ số công suất cao d- Hai câu b, c đều đúng.



<b> 86- Kể các loại chuông điện:</b>
a- 2 loại : chuông rung ; chuông đồng bộ.


b- 3 loại : chuông phân kỳ ; chuông rung ; chuông không đồng bộ.
c- 2 loại : chuông đồng bộ ; chuông phân cực.


d- 3 loại : chuông rung ; chuông phân cực ; chuông đồng bộ.


<b> 87- Loại chng nào có thể sử dụng được ở cả 2 mạng điện xoay chiều và 1 chiều.</b>


a- Chuông đồng bộ. c- Chuông phân cực.


b- Chuông rung. d- Câu a, b đều đúng.


<b> 88- Khi mắc mạch đèn cầu thang có thể dùng:</b>


a- 2 cơng tắc 3 cực. c- 4 công tắc 3 cực.


b- 3 công tắc 3 cực. d- 2 công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực.


<b> 89- Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:</b>
a- Vừa làm đèn ngủ, vừa làm đèn chiếu sáng.


b- Lắp đặt ở những nơi điện áp không ổn định.


c- Lắp đặt ở những vị trí dặt biệt cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi.
d- Các câu trên điều sai.


<b> 90- Công tắc 3 cực thường được sử dụng ở các mạch điện sau:</b>



a- Mạch đèn thay đổi ánh sáng. c- Mạch đèn nhà kho.


b- Mạch điện cầu thang. d- Các câu trên đều đúng.


<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm</b>




<b>---Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1.</b> <b>d</b> <b>19</b> <b>d</b> <b>37</b> <b>c</b> <b>55</b> <b>d</b> <b>73</b> <b>d</b>


<b>2.</b> <b>b</b> <b>20</b> <b>b</b> <b>38</b> <b>a</b> <b>56</b> <b>d</b> <b>74</b> <b>b</b>


<b>3.</b> <b>c</b> <b>21</b> <b>c</b> <b>39</b> <b>a</b> <b>57</b> <b>b</b> <b>75</b> <b>b</b>


<b>4.</b> <b>a</b> <b>22</b> <b>c</b> <b>40</b> <b>a</b> <b>58</b> <b>c</b> <b>76</b> <b>d</b>


<b>5.</b> <b>a</b> <b>23</b> <b>c</b> <b>41</b> <b>a</b> <b>59</b> <b>b</b> <b>77</b> <b>d</b>


<b>6.</b> <b>b</b> <b>24</b> <b>b</b> <b>42</b> <b>d</b> <b>60</b> <b>b</b> <b>78</b> <b>b</b>


<b>7.</b> <b>d</b> <b>25</b> <b>a</b> <b>43</b> <b>b</b> <b>61</b> <b>a</b> <b>79</b> <b>a</b>


<b>8.</b> <b>d</b> <b>26</b> <b>b</b> <b>44</b> <b>b</b> <b>62</b> <b>d</b> <b>80</b> <b>d</b>


<b>9.</b> <b>d</b> <b>27</b> <b>d</b> <b>45</b> <b>d</b> <b>63</b> <b>d</b> <b>81</b> <b>c</b>


<b>10.</b> <b>c</b> <b>28</b> <b>d</b> <b>46</b> <b>d</b> <b>64</b> <b>b</b> <b>82</b> <b>b</b>



<b>11.</b> <b>c</b> <b>29</b> <b>c</b> <b>47</b> <b>a</b> <b>65</b> <b>b</b> <b>83</b> <b>c</b>


<b>12.</b> <b>d</b> <b>30</b> <b>d</b> <b>48</b> <b>d</b> <b>66</b> <b>d</b> <b>84</b> <b>b</b>


<b>13.</b> <b>b</b> <b>31</b> <b>c</b> <b>49</b> <b>d</b> <b>67</b> <b>a</b> <b>85</b> <b>d</b>


<b>14.</b> <b>c</b> <b>32</b> <b>d</b> <b>50</b> <b>d</b> <b>68</b> <b>d</b> <b>86</b> <b>d</b>


<b>15.</b> <b>b</b> <b>33</b> <b>d</b> <b>51</b> <b>b</b> <b>69</b> <b>c</b> <b>87</b> <b>b</b>


<b>16.</b> <b>c</b> <b>34</b> <b>b</b> <b>52</b> <b>c</b> <b>70</b> <b>d</b> <b>88</b> <b>a</b>


<b>17.</b> <b>a</b> <b>35</b> <b>c</b> <b>53</b> <b>a</b> <b>71</b> <b>c</b> <b>89</b> <b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×