Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.82 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Dạng 1. LÝ THUYẾT</b>
<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về </b>''<b><sub>đường trịn định hướng</sub></b>''<sub>?</sub>
<b>A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.</b>
<b>B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.</b>
<b>C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn</b>
định hướng.
<b>D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều </b>
ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
<b>Câu 2: Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là</b>
<b>A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.</b>
<b>B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.</b>
<b>C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.</b>
<b>D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.</b>
<b>Câu 3: Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác </b><i>AB</i> xác định:
<b>A. Một góc lượng giác tia đầu </b><i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.
<b>B. Hai góc lượng giác tia đầu </b><i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.
<b>C. Bốn góc lượng giác tia đầu </b><i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.
<b>D. Vơ số góc lượng giác tia đầu </b><i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.
<b>Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về </b>''<b>góc lượng giác</b>''?
<b>A. Trên đường trịn tâm </b><i>O</i> bán kính <i>R</i>1<sub>, góc hình học </sub><i>AOB</i><sub> là góc lượng giác.</sub>
<b>B. Trên đường trịn tâm </b><i>O</i> bán kính <i>R</i>1<sub>, góc hình học </sub><i>AOB</i><sub> có phân biệt điểm đầu </sub><i>A</i><sub> và </sub>
điểm cuối <i>B</i><sub> là góc lượng giác.</sub>
<b>C. Trên đường trịn định hướng, góc hình học </b><i>AOB</i> là góc lượng giác.
<b>D. Trên đường trịn định hướng, góc hình học </b><i>AOB</i> có phân biệt điểm đầu <i>A</i> và điểm cuối
<i>B</i><sub> là góc lượng giác.</sub>
<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về </b>''<b>đường trịn lượng giác</b>''?
<b>A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.</b>
<b>C. Mỗi đường trịn có bán kính </b><i>R</i>1<sub>, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.</sub>
<b>D. Mỗi đường trịn định hướng có bán kính </b><i>R</i>1<sub>, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn</sub>
lượng giác.
<b>Dạng 2. ĐỔI TỪ ĐỘ SANG RADIAN VÀ NGƯỢC LẠI</b>
<b>Câu 6: Trên đường trịn cung có số đo 1 rad là?</b>
<b>A. Cung có độ dài bằng 1.</b> <b>B. Cung tương ứng với góc ở tâm </b>60 .0
<b>C. Cung có độ dài bằng đường kính.</b> <b>D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính.</b>
<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b> rad 1 . 0 <b><sub>B. </sub></b> rad 60 . 0 <b><sub>C. </sub></b> rad 180 . 0 <b><sub>D.</sub></b>
0
180
rad .
<b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>1 rad 1 .0 <b><sub>B. </sub></b>1 rad 60 . 0 <b><sub>C. </sub></b>1 rad 180 . 0 <b><sub>D.</sub></b>
0
180
1 rad .
<b>Câu 9: Nếu một cung trịn có số đo là </b><i>a</i>0 thì số đo radian của nó là:
<b>A. </b>180 .<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
180
.
<i>a</i>
<b>C. </b>180.
<i>a</i>
<b>D. </b>180<i>a</i>.
<b>Câu 10: Nếu một cung trịn có số đo là </b>3<i>a</i>0 thì số đo radian của nó là:
<b>A. </b> 60.
<i>a</i>
<b>B. </b>180.
<i>a</i>
<b>C. </b>
180
.
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>
60
.
<i>a</i>
<b>Câu 11: Đổi số đo của góc </b>70 sang đơn vị radian.0
<b>A. </b>
70
.
<b><sub>B. </sub></b>
7
.
18 <b><sub>C. </sub></b>
7
.
18
<b>D. </b>
7
.
18
<b>Câu 12: Đổi số đo của góc </b>108 sang đơn vị radian.0
<b>A. </b>
3
.
5
<b>B. </b>10.
<b>C. </b>
3
.
2
<b>D. </b>4.
<b>Câu 13: Đổi số đo của góc </b>45 32 ' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.0
<b>A. </b>0,7947. <b>B. </b>0, 7948. <b>C. </b>0, 795. <b>D. </b>0,794.
<b>A. </b>0, 705. <b>B. </b>0, 70. <b>C. </b>0, 7054. <b>D. </b>0, 71.
<b>Câu 15: Đổi số đo của góc </b>125 450 <sub> sang đơn vị radian.</sub>
<b>A. </b>
503
.
720
<b>B. </b>
503
.
720
<b>C. </b>
251
.
360
<b>D. </b>
251
.
360
<b>Câu 16: Đổi số đo của góc </b>12 rad
sang đơn vị độ, phút, giây.
<b>A. </b>15 .0 <b>B. </b>10 .0 <b>C. </b>6 .0 <b>D. </b>5 .0
<b>Câu 17: Đổi số đo của góc </b>
3
rad
16
sang đơn vị độ, phút, giây.
<b>A. </b>33 45'.0 <b>B. </b>29 30'.0 <b><sub>C. </sub></b>33 45'.0 <b><sub>D. </sub></b>32 55.0
<b>Câu 18: Đổi số đo của góc 5 rad</b> <sub> sang đơn vị độ, phút, giây.</sub>
<b>A. </b>286 44'28''.0 <b><sub>B. </sub></b>286 28'44''.0 <b><sub>C. </sub></b>286 .0 <b><sub>D. </sub></b>286 28'44''.0
<b>Câu 19: Đổi số đo của góc </b>
3
rad
4 <sub> sang đơn vị độ, phút, giây.</sub>
<b>A. </b>42 97 18 .0 <b><sub>B. </sub></b>42 58 .0 <b><sub>C. </sub></b>42 97 .0 <b><sub>D. </sub></b>42 58 18 .0
<b>Câu 20: Đổi số đo của góc </b>2 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
<b>A. </b>114 59 15 .0 <sub> B. </sub>114 35 .0 <sub> C. </sub>114 35 29 .0 <sub> D. </sub>114 59 .0
<b>Dạng 3. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN</b>
<b>Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó.</b>
<b>B. Độ dài của cung trịn tỉ lệ với bán kính của nó.</b>
<b>C. Số đo của cung trịn tỉ lệ với bán kính của nó.</b>
<b>D. Độ dài của cung trịn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.</b>
<b>Câu 22: Tính độ dài </b><sub> của cung trên đường trịn có bán kính bằng 20cm và số đo </sub>16.
<b>A. </b>3,93cm. <b>B. </b>2,94cm. <b>C. </b>3,39cm. <b>D. </b>1, 49cm.
<b>Câu 23: Tính độ dài của cung trên đường trịn có số đo </b>1,5 và bán kính bằng 20 <i>cm</i>.
<b>Câu 24: Một đường trịn có đường kính bằng </b>20<i>cm</i>. Tính độ dài của cung trên đường trịn có số
đo 35 (lấy 0 2 chữ số thập phân).
<b>A. </b>6, 01<i>cm</i>. <b>B. </b>6,11<i>cm</i>. <b>C. </b>6, 21<i>cm</i>. <b>D. </b>6,31<i>cm</i>.
<b>Câu 25: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng </b>
40
3 <i>cm</i><sub> trên đường trịn có bán kính 20 </sub><i>cm</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>1,5 rad . <b>B. </b>0, 67 rad . <b>C. </b>80 .0 <b>D. </b>88 .0
<b>Câu 26: Một cung trịn có độ dài bằng </b>2 lần bán kính. Số đo radian của cung trịn đó là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 27: Trên đường trịn bán kính </b><i>R</i>, cung trịn có độ dài bằng
1
6<sub> độ dài nửa đường trịn thì có</sub>
số đo (tính bằng radian) là
<b>A. </b>/ 2 <b><sub>B. </sub></b>/ 3 <b><sub>C. </sub></b> / 4 <b><sub>D. </sub></b> / 6<sub>.</sub>
<b>Câu 28: Một cung có độ dài 10</b><i>cm</i>, có số đo bằng radian là 2,5thì đường trịn của cung đó có
bán kính là:
<b>A. </b>2,5<i>cm</i>. <b>B. </b>3,5<i>cm</i>. <b>C. </b>4<i>cm</i>. <b>D. </b>4,5<i>cm</i>.
<b>Câu 29: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được </b>2<sub> vòng trong 5 giây. Hỏi trong </sub>2<sub> giây,</sub>
bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ.
<b>A. </b>
8
5. <b><sub>B. </sub></b>
5
8. <b><sub>C. </sub></b>
3
5. <b><sub>D. </sub></b>
5
3.
<b>Câu 30: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:</b>
<b>A. </b>30 .0 B. 40 .0 C. 50 . D. 0 60 . 0
<b>Dạng 4. GĨC LƯỢNG GIÁC</b>
<b>Câu 31: Cho góc lượng giác </b>
<b>A. </b><i>k</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>k</i>3. <b><sub>C. </sub></b><i>k</i>–5. <b><sub>D. </sub></b><i>k</i> 5.
<b>Câu 32: Cho góc lượng giác </b> 2 <i>k</i>2
. Tìm <i>k</i> để 10 11 .
<b>A. </b><i>k</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>k</i>5. <b><sub>C. </sub></b><i>k</i> 6. <b><sub>D. </sub></b><i>k</i> 7.
<b>A. </b> 2 <i>k</i>2 , <i>k</i>
. <b>B. </b> 2700<i>k</i>360 ,0 <i>k</i> .
<b>C. </b>2700<i>k</i>360 ,0 <i>k</i> . <b>D. </b>
9
2 ,
10 <i>k</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là </b><i>A</i>. Điểm <i>M</i> thuộc đường trịn sao cho cung
<b>A. </b> 450. <b>B. </b>315 .0
<b>C. </b>45 hoặc 0 315 .0 <b>D. </b> 450<i>k</i>360 ,0 <i>k</i><b>Z</b>.
<b>Câu 35: Trên đường tròn với điểm gốc là </b><i>A</i><sub>. Điểm </sub><i>M</i> <sub> thuộc đường tròn sao cho cung lượng</sub>
giác <i>AM</i> <sub> có số đo </sub><sub>60 . Gọi </sub>0 <i>N</i> <sub> là điểm đối xứng với điểm </sub><i>M</i><sub> qua trục </sub><i>Oy</i><sub>, số đo cung </sub><i>AN</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b>120<i>o</i><b>.</b> <b>B. </b> 2400<b>.</b>
<b>C. </b> 1200<b> hoặc </b>240 .0 <b>D. </b>1200<i>k</i>360 ,0 <i>k</i><b>Z.</b>
<b>Câu 36: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là </b><i>A</i>. Điểm <i>M</i> thuộc đường tròn sao cho
cung lượng giác <i>AM</i> có số đo 75 . Gọi 0 <i>N</i> là điểm đối xứng với điểm <i>M</i> qua gốc tọa độ <i>O</i>, số
đo cung lượng giác <i>AN</i> bằng
<b>A. </b>2550<b>.</b> <b>B. </b> 1050<b>.</b>
<b>C. </b> 1050 hoặc 255 .0 <b>D. </b> 1050<i>k</i>360 ,0 <i>k</i><b>Z</b>.
<b>Câu 37: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): </b>
5
,
6
3
,
25
,
3
19
6
. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
<b>A. </b><sub> và </sub><sub>; </sub><sub> và </sub><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> và </sub><sub>; </sub><sub></sub> <sub> và </sub><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> , , <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> , , <sub>.</sub>
<b>Câu 38: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.</b>
Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây.
<b>A. </b>3
và
35
3
. <b>B. </b>10
và
152
5
. <b>C. </b> 3
và
155
3
. <b>D. </b>7
và
281
7
.
<b>Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gốc </b><i>A</i>, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo
thành tam giác đều ?
<b>A. </b>
2
3
<i>k</i>
. <b>B. </b><i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2
<i>k</i>
. <b>D. </b> 3
<b>Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gốc </b><i>A</i>, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo
thành hình vuông?
<b>A. </b> 2
<i>k</i>
. <b>B. </b><i>k</i> . <b>C. </b>
2
3
<i>k</i>
. <b>D. </b> 3
<i>k</i>
.
--- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D B D D D D C D C A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C A C D A A C B D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA A A A B B B D C A C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA D B A D A D B B A A
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Câu 1.</b>Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 2, ta chọn D.
<b>Câu 2.</b>Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 6, ta chọn B.
<b>Câu 3.</b>Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng cuối, ta chọn D.
<b>Câu 4.</b>Theo SGK cơ bản trang 135, mục 2, ta chọn D.
<b>Câu 5.</b>Theo SGK cơ bản trang 135, mục 3, ta chọn D.
<b>Câu 6.</b>Cung có độ dài bằng bán kính (nửa đường kính) thì có số đó bằng 1 rad. Chọn D.
<b>Câu 7.</b> <i>p</i> rad<sub> tướng ứng với </sub><sub>180</sub>0
. Chọn C.
<b>Câu 8.</b>Ta có <i>p</i> rad<sub> tướng ứng với </sub><sub>180</sub>0
.
Suy ra 1 rad tương ứng với <i>x</i>0. Vậy
180.1
<i>x</i>
. Chọn D.
<b>Câu 9.</b>Áp dụng công thức
.
180
<i>a</i>
với <sub> tính bằng radian, </sub><i>a</i><sub> tính bằng độ. Chọn C.</sub>
<b>Câu 10.</b>Áp dụng công thức
.
180
<i>a</i>
Trong trường hp ny l
3 .
3
180 60
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>ắắđ =<i>a</i> <i>p</i>= <i>p</i>
. Chọn A.
<b>Câu 11.Cách 1. Áp dụng công thức </b>
.
180
<i>ap</i>
<i>a</i>=
với <i>a</i><sub> tính bằng radian, </sub><i>a</i><sub> tính bằng độ.</sub>
Ta có
. 70 7
180 180 18
<i>ap</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>a</i>= = =
. Chọn C.
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.
Bước 2. Bấm 70 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.
<b>Câu 12.</b>Tương tự như câu trên. Chọn A.
<b>Câu 13.</b>Áp dụng cơng thức
.
180
<i>ap</i>
<i>a</i>=
với <i>a</i><sub> tính bằng radian, </sub><i>a</i><sub> tính bằng độ.</sub>
Trước tiên ta đổi
0
0 32
45 32' 45
60
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Áp dụng công thức, ta được
32
45 .
60 <sub>0,7947065861.</sub>
180
Chọn C.
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.
Bước 2. Bấm 45 x 32 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.
<b>Câu 14.Cách 1. Áp dụng công thức </b>
.
180
<i>a</i>
với <sub> tính bằng radian, </sub><i>a</i><sub> tính bằng độ.</sub>
Trước tiên ta đổi
0
0 25
40 25' 40
60
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Áp dụng công thức, ta được
25
40 .
97
60 <sub>0, 705403906.</sub>
180 432
Chọn D.
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.
<b>Câu 16.</b> <b>Cách 1. Từ công thức </b>
0
. .180
180
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với </sub> <sub> tính bằng radian, </sub><i>a</i><sub> tính</sub>
bằng độ.
Ta có
0
0
0
.180
.180 <sub>12</sub>
15
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Chọn A.</sub>
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (qLP12)qB2= .
Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.
<b>Câu 17.</b>Ta có
0
0 0
0
3
.180
.180 <sub>16</sub> 135
33 45'.
4
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn C.</sub>
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
<b>Câu 18.</b>Ta có
0 0
0
.180 5.180
286 28'44''.
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Cách 2. Bấm máy tính:</b>
Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm z 5 qB2=x.
<b>Câu 19.</b>Tương tự như câu trên. Chọn D.
<b>Câu 20.</b>Tương tự như câu trên. Chọn C.
<b>Câu 21.</b>Từ công thức <i>R</i> <sub> là </sub> <sub> tỷ lệ nhau. Chọn A.</sub>
<b>Câu 22.</b>Áp dụng công thức <i>R</i> 20.16 3,93cm.
Chọn A.
<b>Câu 23.</b>Ta có <i>R</i>1,5.20 30 cm. Chọn A.
<b>Câu 24.</b>Cung có số đo 35 thì có số đó radian là 0
35 7
180 180 36
<i>ap</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>a</i>= = =
Bán kính đường trịn
20 <sub>10</sub>
2
<i>R</i>= =
cm.
Suy ra
7
.10 6,11
36
<i>R</i>
cm. Chọn B.
<b>Câu 25.</b>Ta có
40
2
3 <sub>0,67</sub>
20 3
<i>R</i>
<i>R</i>
rad. Chọn B.
<b>Câu 26.</b>
2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
rad. Chọn B.
<b>Câu 27.</b>Ta có
1
6
6
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<sub></sub>
. Chọn D.
<b>Câu 28.</b>Ta có
10
. Chọn C.
<b>Câu 29.</b>Trong 2 giây bánh xe đạp quay được
2.2 4
5 5<sub> vịng tức là quay được cung có độ dài là</sub>
4
.
5
5
8
2 <i>R</i>
<i>l</i> <i>R</i>
.
Ta có
8
5 8 <sub>.</sub>
5
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
Chọn A.
<b>Câu 30.</b> 72 răng có chiều dài là 2<i>R</i><sub> nên 10 răng có chiều dài </sub>
10.2 5
72 18
<i>R</i>
<i>l</i> <i>R</i>
Theo công thức
5
5
18
18
<i>R</i>
<i>a</i>
.
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách khác: </b>72 răng tương ứng với 360 nên 10 răng tương ứng với 0
0
10.360
50
72 <sub>.</sub>
<b>Câu 31.</b>Theo đề
<b>Câu 32.</b>Ta có
19 21
2 5.
2 2
10 11 <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 33.</b>Góc lượng giác
4<sub> đường tròn. Số đo là </sub>
1
.2 2
4 <i>k</i> <sub>, </sub><i>k</i> <sub>.</sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 34.</b>Vì số đo cung <i>AM</i> <sub> bằng </sub><sub>45</sub>0
nên <i>AOM</i> 450<sub>, </sub><i>N</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>M</i> <sub> qua trục </sub><i>Ox</i>
nên <i>AON</i> 450<sub>. Do đó số đo cung </sub><i>AN</i><sub> bằng 45</sub><i>o</i><sub> nên số đo cung lượng giác </sub><i>AN</i><sub> có số đo là</sub>
<b>Z</b><sub>.</sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 35.</b>Ta có <i>AOM</i> 600<sub>, </sub><i>MON</i>600
Nên <i>AON</i> 1200<sub>. </sub>
Khi đó số đo cung <i>AN</i> bằng 120 .0
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 36.</b>Ta có <i>AOM</i> 750<sub>, </sub><i>MON</i> 1800
Nên cung lượng giác <i>AN</i> có số đo bằng
0 0
105 <i>k</i>360 , <i>k</i>
- + Ỵ <b>Z</b><sub>. </sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 37.Cách 1. Ta có </b><i>d a</i>- =4<i>p</i>Þ hai cung <i>a</i><sub> và </sub><i>d</i><sub> có điểm cuối trùng nhau. </sub>
Và <i>g b</i>- =8<i>p</i>Þ hai cung và có điểm cuối trùng nhau.
<b>Cách 2. Gọi </b><i>A B C D</i>, , , là điểm cuối của các cung , , ,
Biểu diễn các cung trên đường trịn lượng giác ta có <i>B C A D</i> , . Chọn B.
<b>Câu 38.</b>Cặp góc lượng giác <i>a</i> và <i>b</i><sub> ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.</sub>
Khi đó <i>a b k p</i>= + 2 <sub>, </sub><i>k</i>ẻ Â<sub> hay </sub> 2
<i>a b</i>
<i>k</i>
<i>p</i>
-=
.
D thy, ở đáp án B vì
152
303
10 5
2 20
<i>k</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>
-= =- Ï ¢
. Chọn B.
<b>Câu 39.</b>Tam giác đều có góc ở đỉnh là 60<i>o</i> nên góc ở tâm là 120<i>o</i> tương ứng
2
3
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 40.</b>Hình vẽ tham khảo (hình vẽ bên).
Hình vng <i>CDEF</i> có góc <i>DCE</i> là 45<i>o</i>
nên góc ở tâm là 90<i>o</i> tương ứng 2 .
<i>k</i>