Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 17. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.67 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Thành phần của khơng khí</b>


<b>I. Thành phần của khơng khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Thành phần của khơng khí</b>


<b>I. Thành phần của khơng khí</b>



- Hơi nước:
Tạo ra nước
trên Trái Đất;
Điều hoà
nhệt độ của
khơng khí...
- Khí ơzơn:
Hấp thụ bức
xạ của tia tử
ngoại (tia có
hại cho sức
khỏe con
người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Thành phần của khơng khí</b>


<b>I. Thành phần của khơng khí</b>



Khơng khí bao gồm những thành phần sau:



Khơng khí bao gồm những thành phần sau:



 <sub>Khí Nitơ: </sub><sub>Khí Nitơ: </sub><sub>78%</sub><sub>78%</sub>
 <sub>Khí ơxi: </sub><sub>Khí ơxi: </sub><sub>21%</sub><sub>21%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển)</b>



<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển)</b>



0
16
80
km


Tầng đối lưu
Tầng bình lưu


Các tầng cao


của khí quyển Quan sát hình vẽ và dựa vào SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hiện tượng cực quang</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển)</b>


<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển)</b>



<sub>Lớp vỏ khí gồm các tầng: </sub>

<sub>Lớp vỏ khí gồm các tầng: </sub>

<sub>Tầng </sub><sub>Tầng </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>đ</sub>

<sub>ối lưu, tầng bình lưu </sub><sub>ối lưu, tầng bình lưu </sub>


v


v

à

à

các tầng cao của khí quyển các tầng cao của khí quyển


<sub>Tầng đối lưu:</sub>

<sub>Tầng đối lưu:</sub>



 <sub>Nằm sát mặt đất</sub><sub>Nằm sát mặt đất</sub>


 <sub>Tập trung 90% khơng khí</sub><sub>Tập trung 90% khơng khí</sub>



 <sub>Nơi diễn ra các hiện tượng khí tượng</sub><sub>Nơi diễn ra các hiện tượng khí tượng</sub>
 <sub>Nhiệt độ giảm theo độ cao</sub><sub>Nhiệt độ giảm theo độ cao</sub>


<sub>Tầng bình lưu:</sub>

<sub>Tầng bình lưu:</sub>



 <sub>Nằm ở giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao </sub><sub>Nằm ở giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao </sub>


khoảng 80km


khoảng 80km


 <sub>Nhiệt độ tăng theo độ cao </sub><sub>Nhiệt độ tăng theo độ cao </sub>


<sub>Các tầng cao của khí quyển:</sub>

<sub>Các tầng cao của khí quyển:</sub>

<sub>Hầu như không ảnh </sub><sub>Hầu như không ảnh </sub>


hưởng trực tiếp đến đời sống của con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Các khối khí</b>


<b>3. Các khối khí</b>



Dựa vào hình vẽ và sách giáo khoa trang 53 – 54, em


hãy hoàn thành phiếu học tập sau trong 5 phút?


<b>Tên các </b>


<b>khối khí</b> <b>Nơi hình thành</b> <b>Tính chất</b>


Lục địa



Lục địa Hình Hình thành thành
trên ...


trên ... Độ ẩm ...Độ ẩm ...


Đại dương


Đại dương Hình Hình thành thành
trên ...


trên ... Độ ẩm ...Độ ẩm ...


Nóng


Nóng Hình thành ở những nơi Hình thành ở những nơi
có nhiệt độ ...


có nhiệt độ ... Nhiệt độ ,...Nhiệt độ ,...


Lạnh


Lạnh Hình thành ở những nơi Hình thành ở những nơi
có nhiệt độ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khói khí đại dương


Khối khí lục địa <sub>Khối khí </sub>


lục địa



Biển hoặc đại dương
Đất liền


Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn


Khối khí nóng <sub>Khối khí lạnh</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tên các </b>


<b>khối khí</b> <b>Nơi hình thành</b> <b>Tính chất</b>


Lục địa


Lục địa Hình thành trên Hình thành trên đất liềnđất liền Độ ẩm Độ ẩm thấpthấp
Đại dương


Đại dương Hình thành trên Hình thành trên biển hoặc biển hoặc
đại dương


đại dương Độ ẩm Độ ẩm caocao


Nóng


Nóng Hình thành ở những nơi Hình thành ở những nơi


có vĩ độ thấpvĩ độ thấp Nhiệt độ Nhiệt độ caocao
Lạnh



Lạnh Hình thành ở những nơi Hình thành ở những nơi


có vĩ độ caovĩ độ cao Nhiệt độ thấpNhiệt độ thấp


<b>3. Các khối khí</b>


<b>3. Các khối khí</b>



 Các khối khí ln di chuyển và làm thay đổi thời tiết nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Nhỏ nhất
B. Trung bình
C. Lớn nhất






Câu 1: Khí Nitơ trên Trái Đất chiếm t

ỉ lệ

:


Trở lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Tầng đối lưu
B. Tẩng bình lưu


C. Các tầng cao của khí quyển









Câu 2: Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng
khí quyển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 3: Tính chất của các khối khí


<i><b>Chọn các ý ở cột bên phải phù họp với ý ở cột bên trái</b></i>



1. Khối khí nịng


1. Khối khí nịng Độ ẩm cao. aĐộ ẩm cao. a
2. Khối khí lạnh


2. Khối khí lạnh Nhiệt dộ cao. bNhiệt dộ cao. b
3. Khối khí lục địa


3. Khối khí lục địa Nhiệt độ thấp. cNhiệt độ thấp. c
4. Khối khí đại dương


</div>

<!--links-->

×