Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

Bài 47. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.06 KB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt : 01 Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2015

<b> Ch¬ng: I </b>



<b>đại cơng về kỹ thuật trồng trọt</b>


<b>BàI 1-2: Vai trũ, nhim v ca trng trt</b>


<b>KHáI NIệM Về ĐấT ĐấT TRồNG Và THàNH PHầN </b>


<b> CủA ĐấT TRồNG</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> KiÕn thøc: </b>


<b>-</b> Biết đợc vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt.


<b>-</b> Biết đợc khái niệm, thành phần và một số tính chất chính của đất trồng.
<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b> 1. GV: Nghiªn cøu SGK </b>


- Tham khảo t liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới
<b> 2. HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.</b>


<b>III.Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của học sinh</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1: GV giới thiệu bài học;</b>



<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của ngành trồng </b>
<b>trọt trong nền kinh tÕ. </b>


<b>GV: Giới thiệu hình 1 SGK cho học sinh </b>
nghiên cứu rồi lần lợt đặt câu hỏi cho h/s
hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút.
<b>H: Em hãy nêu một số loại cây lơng thực, </b>
thực phẩm, trồng ở địa phơng em?


HS:- Cây lơng thực: Lúa, ngô, khoai, sắn...
- Cây thực phẩm:Bắp cải,su hào, cà rốt...
- GV: Gọi từng nhóm đứng dậy phát
biểu ý kiến!


<b>GV: Kết luận ý kiến và đa ra đáp án.</b>
H: Trồng trọt có vai trị nh thế nào?


<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt </b>
<b>GV: Cho học sinh đọc 6 nhiệm vụ trong </b>
SGK.


H: Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy
xác định nhiệm vụ nào là nhiệm v ca
trng trt.


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Nhận xÐt rót ra kÕt ln nhiƯm vơ cđa </b>
trång trät là nhiệm vụ 1,2,4,6.



<b>HĐ4. Tìm hiểu các biện pháp thực hiện </b>
<b>nhiệm vụ của ngành trồng trọt. </b>


<b>GV: Yêu cầu nghiên cứu kiến tức SGK và </b>


<b>A.VAI TRò NHIệM Vơ CđA </b>
<b>TRåNG TRäT </b>
<b>I) Vai trò của trồng trọt</b>


- Cung cấp lơng thực.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho CN chÕ
biÕn.


- Cung cÊp thøc ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nông sản cho xuất khÈu.
<b>II. NhiƯm vơ cđa trång trät</b>


- NhiƯm vơ 1,2,4,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trả lời câu hỏi.


H: Khai hoang ln bin làm gì?


H: Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
mục đích để làm gì?


<b>H: áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật </b>
<b>trồng trọt mục đích làm gì?</b>



<b>HS: Suy nghĩ trả lời các câu hỏi</b>
<b>GV: Gợi ý câu hỏi phơ</b>


H: Sử dụng giống mới năng suất cao bón
phân đầy đủ, phòng trừ sâu bệnh kịp thời
nhằm mục ớch gỡ?


<b>HS: Nhằm tăng năng suất..</b>


<b>GV: Tổng hợp ý kiến cđa häc sinh kÕt ln</b>


+ Tăng diện tích đất canh tác
+ Tăng năng xuất cây trồng
+ Sản xuất ra nhiều nông sản


<b>GV: Giới thiệu bài học Đất là tài nguyên </b>
thiên nhiên quý giá của Quốc gia…
<b>HĐ5: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc mục 1 phần I SGK </b>
và đặt câu hỏi.


<b>H: §Êt trång là gì?</b>


<b>HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi</b>


<b>H: Lp than đá tơi xốp có phải là đất trồng </b>
khơng? Tại sao?


<b>HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi</b>



<b>GV: Tổng hợp ý kiÕn rót ra kÕt luËn</b>


<b>GV: Nhấn mạnh chỉ có lớp bề mặt tơi, xốp </b>
của trái đất thực vật sinh sống đợc…


<b>HĐ6. Vai trị của đất trồng: </b>


<b>GV: Híng dẫn cho học sinh quan sát hình </b>
2 SGK.


H: Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào
đối với cây trồng?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>H: Ngồi đất ra cây trồng cịn sống ở mơi </b>
trờng nào nữa?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.</b>
<b>HĐ7. Nghiên cứu thành phần của đất </b>
<b>trồng. </b>


<b>GV: Giới thiệu học sinh sơ đồ 1 phần II </b>
SGK


<b>H: Dựa vào sơ đồ em hãy trả lời đất trồng </b>
gồm những thành phần gì?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>H: Không khí có chứa những chất nào?</b>
<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Chia nhãm häc sinh lµm bµi tËp trong </b>
SGK.


<b>B/Khái niệm về đất trồng </b>
<b>và thành phần của đất </b>
<b>trồng</b>


<b>I)Khái niệm về đất trồng</b>
1)Đất trồng là gì?


- Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh
sống


- Là sản phẩm biến đổi của đá dới tác
động của các yếu tố: khí hậu, sinh vật
và con ngời


=> đất trồng có độ phì nhiêu
2) Vai trị của đất trồng


*Gièng nhau:


đều có oxi nớc và các chất dinh dỡng


*Khác nhau:


- Trồng trong đất không cần giá đỡ
cây


-Trồng trong nớc cần giá đỡ cây
=>Đất có vai trị đặc biệt đối với đời
sống của cây.


II.Thành phần của đất trồng:
Gồm:


- PhÇn khí chính:(cây quang hợp)
- Phần rắn: thành phần vô cơ,
thành phần hữu cơ


- Phần láng chÝnh (hoµ tan chÊt dinh
dìng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4) H ớng dẫn và dặn dò: </b>


- GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài về nhà häc bµi vµ lµm bµi
tËp trong SGK.


- Đọc và xem trớc Bài 3 SGK Một số tính chất của đất trồng.


TiÕt : 02 Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2015


<b>Bi 3: Một số tính chất CHíNH của đất trồng</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>KiÕn thøc: Sau khi häc xong häc sinh:</b>


- Biết đợc một số tính chất chính của đất trồng.
<b>II/Chuẩn bị của thầy v trũ:</b>


<b>1. GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK, </b>


<b>2. HS: Nghiên cứu kỹ nội dung bài học xem tranh SGK.</b>
<b>III./Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


? Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối với đời sống cây trồng?


? Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần ú i vi
t trng?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. GV giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: a s cõy trồng sống và phát triển trên đất?</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ2. Làm rõ thành phần cơ giới của đất.</b>


<b>GV: Phần rắn của đất bao gồm nhng </b>
thnh phn no?


( gồm hạt cát, limon, sét )
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: ý nghĩa thực tế của thành phần cơ giới </b>
đất là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3. Phân biệt thế nào là độ chua, độ </b>


<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b>
- Thành phần vơ cơ và hữu cơ


- Thành phần của đất là phần rắn đợc
hình thành từ thành phần vô cơ và hữu
cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>kiềm của đất. </b>


<b>GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK nêu câu </b>
hỏi


<b>GV: Độ PH dùng để đo cái gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Trị số PH dao động trong phạm vi </b>
nào?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi </b>
là đất chua, đất kiềm và trung tính.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu khả năng giữ n ớc và chất </b>
<b>dinh d ỡng của đất. </b>


<b>GV; Cho học sinh đọc mục III SGK</b>


<b>GV: Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh </b>
d-ỡng.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Em hãy so sánh khả năng giữ nớc và </b>
chất dinh dỡng của các đất.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>HĐ5. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất. </b>
<b>GV: Đất thiếu nớc, thiếu chất dinh dỡng </b>
cây trồng phát triển NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: ở Đất đủ nớc và chất dinh dỡng cây </b>


trồng phát triển NTN?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Giảng giải lấy VD- Đất phì nhiêu là </b>
đất đủ ( Nớc, dinh dỡng đảm bảo cho năng
suất cao).


<b>đất.</b>


- Dùng để đo độ chua, độ kiềm của đất.
- Độ PH dao động trong phạm vi từ 0
đến 14.


- Căn cứ vào độ PH mà ngời ta chia đất
thành đất chua, đất kiềm và đất trung
tính.


<b>III. Khả năng giữ n ớc và chất dinh d - </b>
<b>ng ca t.</b>


- Nhờ các hạt cát limon, sét, chất mùn.
- Đất sét: Tốt nhất


- Đất thịt: TB
- §Êt c¸t: KÐm.


<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


- Độ phì nhiêu của đất là khả năng của


đất cho cây trồng có năng suất cao.
<b>4. Củng cố và dặn dò: </b>


- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài đọc và xem
trớc Bài 6 ( SGK)


TiÕt : 03 Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2015

<b>Bài 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Kiến thøc:


- Sau khi học xong học sinh hiểu đợc ý nghĩa tác dụng của các biện pháp
sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng.


<b> </b> <b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
<b>II/Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


<b>1. GV: §äc SGK, tài liệu tham khảo</b>


<b>2. HS: c SGK, tỡm hiu bin pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất </b>
ở a phng.


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> n định tổ chức</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính?
? Độ phì nhiêu của t l gỡ?


<b> </b> <b> 3.Tìm tòi phát hiện kiÕn thøc míi:</b>


GV: Giíi thiƯu bµi häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất </b>
<b>một cách hợp lý.</b>


- Sau khi đọc xong SGK- HS có thể trả lời
đ-ợc do nhu cầu lơng thực, thực phẩm ngày
càng tăng mà diện tích đất trồng trọt có hạn
– Phải hợp lý.


GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích của
các biện pháp sử dụng đất SGK có thể đặt
câu hỏi.


GV: Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất
canh tác có tác dụng gì?


HS: Tr¶ lêi



<b>GV: Khơng bỏ đất hoang có tác dụng gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chọn giống cây phù hợp với đất có tác </b>
dụng gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác </b>
dụng gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và bảo vệ </b>
<b>đất.</b>


<b>GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải tạo ở </b>
nớc ta.


+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.


<b>GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có tác </b>
dụng gì? áp dụng cho loại đất nào?


<b>HS: Tr¶ lêi’</b>


<b>GV: Làm ruộng bậc thang để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý:</b>


- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng
hợp lý.


- Không để đất trống, tăng sản
l-ợng,sản phẩm đợc thu.


- Tăng đơn vị diện tích đất canh tác.
- Cây sinh trởng phát triển tốt, cho
năng suất cao.


- Tăng phỡ nhiờu ca t


<b>II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ đât.</b>


- Tng b dy lp t trng, tng
mng nghốo dinh dng.


- Chống xói mòn rửa trôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các </b>
băng cây phân xanh có tác dụng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, </b>
thay nớc thờng xuyên.


<b>GV: Bón vơi với mục đích gì?</b>



- Khơng xới đất phèn, hồ tan chất
phèn thờng yếu khí, tháo nớc phèn
( Đất phèn).


- Khử chua, áp dụng đối với đất chua.


<b>4. Củng cố và dăn dò</b>


- Nờu cõu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời theo từng phần
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK, và trả lời câu


hái cuèi bµi.


- Chuẩn bị dụng cụ vật liệu để tiết sau thực hành


TiÕt : 4 Thứ 5 ngày 01 tháng 10 năm 2015


<b>Bi 4-5</b> :<b>Th xác định thành phần cơ giới của đất</b>


<b> b»ng phơng pháp vê tay</b>


<b>Th xỏc nh ph ca t bằng phơng pháp so màu</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Học sinh xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng phơng pháp vê tay, xác
định đợc PH bng phng phỏp so mu.



<b>2. Kỹ năng: </b>


-_ Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành có ý thức lao động cẩn thận chính xác.
- Học sinh có kỹ năng quan sát, thực hành và có ý thức lao động chính xác cẩn
thận.


<b>3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ</b>
<b>II/.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


1. GV: Nghiªn cøu SGK, èng hót níc


- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Mẫu đất, ống nớc, thớc đo.
2. HS: Lấy 2 mẫu đất, 1 thìa nhỏ, thang màu PH.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:


Thế nào là đất chua ,đất kiềm,đất trung tính?
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§1: Tỉ chøc thùc hµnh:</b>
<b>GV: KiĨm tra dơng cơ vµ mÉu </b>
vËt cđa học sinh.


- Phân công công việc cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

từng nhóm học sinh.



<b>HĐ2: Thực hiện quy trình:</b>
<b>GV: Thao tác mÉu, häc sinh </b>
quan s¸t TH nh SGK.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan </b>
sát đối chiếu với chuẩn phân
cấp t.


<b>HS: Thao tác giáo viên quan </b>
sát chỉ dẫn.


- HS Thực hành theo nhóm
nh GV đã hớng dẫn.


_ Ghi Vào Báo cáo thực hành.
_ GV qs uốn nắn giải thích
thăc mắc của học sinh


<b>H4.ỏnh giỏ kt qu.</b>
- Căn cứ vào kết quả tự đánh
giá của học sinh, giỏo viờn
ỏnh giỏ chm im.


- Đánh giá nhận xét giờ thực
hành.


+ Sự chuẩn bị


+ Thực hiện quy tr×nh



+ An tồn lao động và vệ sinh
mơi trờng.


+ Kết quả thực hành.


<b>I. Quy trình thực hành.</b>
<b>Bài 4</b>


- Bớc 1: Lấy một ít đất bằng viên bi vào lòng bàn
tay.


- Bớc 2: Nhỏ vài gọt nớc cho đủ ẩm.


- Bớc 3:Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi có đờng
kính khoảng 3mm.


- Bớc 4: Uốn thỏi đất thành vịng trịn có đờng kính
khoảng 3 cm.


<b>Bµi 5:</b>


- Bớc 1: Lấy một lợng đất bằng hạt ngơ cho vào thìa.
- Bớc 2: Nhỏ từ từ chỉ thị màu tổng hợp vào mâu đất
cho đến khi d 1 giọt.


- Sâu 1 phút, nghiêng thìa cho chất chỉ thị màu chảy
ra và so màu với thang PH tơng đơng với PH của
màu đó



<b>III. Thùc hµnh</b>


<b>Bài 4: - Kẻ mẫu bảng:</b>
Mẫu đất Trạng Thái


đất sau khi
ve


Loi t xỏc nh


Sô1
Số 2
Số 3


<b>Bài 5: - Kẻ mÉu b¶ng:</b>


Mẫu đất Độ PH Loại đất
Mẫu số 1


- So màu lần 1
- So màu lần 2
- So màu lần 3
Mẫu số 2
- So màu lần 1
- So màu lần 2
- So màu lần 3


<b>V. Đánh giá kết qu¶</b>


- Thu dọn dụng cụ, mẫu đất, vệ sinh khu vực thực


hành.


- Tự đánh giá kết quả thực hành của mình xem
thuộc loại đất Đất chua, đất kim, t trung tớnh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tác dụng của phân bãn trong trång trät</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết đợc các loại phân bón thờng
dùng và tác dụng của phân bón đối với đất, cây trồng.


2. Thái độ: Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ (thân, cành, lá) cây
hoang dại để lm phõn bún.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


1. GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, các loại phân bón,


2. HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
<b>III Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: Trả bài thực hành</b>
- Gv nhận xét bài thực hµnh



<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học từ xa cha ơng đã </b>
nói “ Nhất nớc…” Nói lên tầm quan trọng
của trồng trọt.


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân bón.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK sau ú nờu</b>
cõu hi;


<b>GV: Phân bón là gì? gồm những loại nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi sinh gồm </b>
những loại nào?


<b>HS: Trả lời</b>


- khc sõu kiến thức GV đặt câu hỏi để
học sinh xắp xếp 12 loại phân bón nêu
trong SGK vào các nhóm phân tơng ứng.
<b>GV: Cây điều tranh, phân trâu bị thuc </b>
nhúm phõn no?


<b>HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân bón: </b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 SGK</b>
và trả lời câu hỏi;


<b>GV: Phõn bún cú nh hng nh thế nào tới </b>
đất, năng suất cây trồng và chất lợng nơng
sản?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích phân bón- năng xuất chất </b>
l-ợng nơng sản- độ phì nhiêu của đất.


- Tng phỡ nhiờu.


- Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.


<b>I.Phân bón là gì?</b>


- Là thức ăn cung cấp cho cây trồng.
- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ vô cơ
và sinh vật.


+ Phân hữu cơ:


- Cây điều tranh, phân trâu bò, phân
lợn, cây muồng muồng, bèo dâu,khô
dầu dừa, đậu tơng.


+ Phân hoá học:


- Supe lân, phân NPK, Urê;
+ Phân vi sinh:


- Dap, Nitragin.


<b>II. Tác dụng của phân bón.</b>


- Hình 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV: Giảng giải cho học sinh thấy nếu bón </b>
quá nhiều, sai chủng loại- không tăng- mà
giảm.


<b>4.Củng cố. </b>


- Nêu câu hái cđng cè bµi


- u cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết SGK.
- Đánh gía giờ học.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- VỊ nhµ häc bµi theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc vµ xem tríc bµi 8 SGK


TiÕt : 06 Thø 2 ngµy 12 tháng 10 năm 2015

<b>Bài 9</b>



<b>Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông </b>
<b>th-ờng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kin thc: Sau khi học xong học sinh biết đợc các cách bón phân, cách
sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng thờng.


2.Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, tận dụng các loại phân bón và bảo vệ mơi


trng.


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo,
- HS: Đọc SGK,


<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức :</b>
2. Kim tra bi c:


<b>? Phân bón là gì?</b>


? Phân hữu cơ gồm những loại nào?


? Phõn hoỏ hc gm nng loại nào? Bón phân vào đất có tác dụng
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.</b>


<b>GV: Híng dÉn học sinh quan sát hình vẽ </b>
SGK- phân biệt cách bón phân và trả lời
câu hỏi.


<b>GV:Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta </b>
chia làm mấy cách bón phân.


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Giangt gii cho hc sinh thy cỏch </b>
bón phân trực tiếp vào đất…


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kết luận.</b>


<b>HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng các </b>
<b>phân bón thông th ờng. </b>


<b>GV: Ging gii cho hc sinh thấy khi bón </b>
phân vào đất


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.</b>


<b>GV: Những đặc điểm chủ yếu của phân </b>
hữu cơ là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Với những đặc điểm trên phân hữu cơ </b>
dùng để bón lót hay bón thỳc.


<b>HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại </b>
<b>phân bón thông th êng. </b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và nêu câu </b>
hỏi.



<b>GV: Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân </b>
với nhau?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Vì sao phải dùng bựn ao ph kớn </b>
ng phõn ?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>I.Cách bón phân</b>


- Theo hàng: u điểm 1 và 9 nhợc ®iĨm
3.


- Bãn theo hèc: u ®iĨm 1 vµ 9 nhợc
điểm 3.


- Bón vÃi: u điểm 6 và 9 nhợc điểm 4.
- Phun trên lá: u điểm 1,2,5 nhợc điểm:
8.


<b>II. Cách sử dụng các loại phân bón </b>
<b>thông th êng.</b>


- Phân hữu cơ thờng dùng để bón lót.
- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thơng dùng
để bón thúc, nếu bón lót thì chỉ bón
l-ợng nhỏ



- Phân lân thờng dùng để bón lót.
<b>III. Bảo quản các loại phân bón </b>
<b>thụng th ng.</b>


- Xảy ra phản ứng làm hỏng chất lợng
phân.


- To iu kin cho vi sinh vt phõn
giải, hạn chế đạm bay, giữ vệ sinh môi
trờng.


<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu câu hỏi củng cố bài học
- Có mấy cách bón phân


- Để bảo quản phân bón thông thờng ta áp dụng nh thế nào?
- Đảnh giá giừ học.


<b>5.H ớng dẫn về nhà </b>


- Trả lời câu hái cuèi bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt : 07 Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2015


<b>Bài 10</b>



<b>Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo</b>


<b>giống cây trồng</b>




<b>I/Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Bit đợc vai trị và các tiêu chí của giống cây trồng tốt.


- Biết đợc một số phơng pháp chọn tạo giống, quy trình sản xuất giống và
cách bảo quản hạt giống cây trồng.


<b>2. Thái độ:</b>


- Có ý thức chọn lọc giống cây trồng hằng năm để đảm bảo chất lợng
giống tốt trơng sản xuất.


- Ln có ý thức cải tạo, đa giống mới vào trồng trọt ở đất, vờn đồi gia
đình làm tăng sản lợng và chất lng sn phm.


<b>II/Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b>1.GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo,</b>
<b>2. HS: Đọc SGK</b>


<b>III/Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1.</b> <b>ổ n định tổ chức</b>
<b>2. 2.Kiểm tra bài cũ: </b>


-ThÕ nµo lµ bãn lãt, bãn thóc?


- Phân hữu cơ, phân lân thờng dùng để bón lót hay bón thúc? Vì
sao?



- Phân đạm, phân ka li thờng dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới. </b>


GV: Giíi thiƯu néi dung bµi học


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của giống cây </b>
<b>trồng: </b>


<b>GV: Yờu cầu học sinh quan sát hình 11 sau</b>
đó trả lời cõu hi.


<b>GV: Với năng suất (a) với thời vụ gieo </b>
trồng (b) và cơ cấu cây trồng (c)


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>H2.Gii thiệu tiêu chí của giống tốt. </b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK? Lựa chọn </b>
những tiêu chí của giống tốt.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giảng giải giống có năng suất cao, </b>
năng suất ổn định.


<b>I. Vai trò của giống cây trồng.</b>
- Là yếu tố quyết định đến năng suất
cây trồng có tác dụng tăng vụ thu


hoạch trong năm.


<b>II. Tiªu chí của giống cây tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ3.Giới thiệu một số ph ơng pháp chọn </b>
<b>tạo giống cây trồng. </b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình </b>
12,13,14.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, </b>
ph-ơng pháp lai?


<b>III. Ph ơng pháp chọn tạo giống cây </b>
<b>trồng.</b>


<b>1- Ph ơng pháp chọn lọc</b>
<b>2- Ph ơng Pháp lai</b>


<b>3- Ph ng phỏp gõy t bin</b>


<b>4.Củng cố: </b>


- Nêu câu hỏi củng cố bài


- Giống cây trồng có vai trò NTN trong trồng trọt?
-Đánh giá giờ học



<b>5.H ớng dẫn về nhà </b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trớc bài 11 SGK sản xuất và bảo quản giống cây trồng


Tiết : 08 Thø 2 ngµy 26 tháng 10 năm 2015


<b>Bài 11</b>



<b>Sản xuất và bảo quản giống cây trồng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Sau khi học xong học sinh biết đợc một số phơng háp nhân giống vơ tính
- Biết đợc các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu bảo quản hạt giống,
những điều kiện để bảo quản hạt giống.


2. Thái độ:


- Có ý thức bảo quản giống cây trồng: Có ý thức áp dụng kĩ thuật vào việc
nâng cao chất lợng của giống để tạo đợc giống tốt trong sản xuất lơng thực và
thực phẩm, cây.


<b>II/ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc bài 11 SGK



<b>III/Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


GV: Giống cây trồng có vai trò nh thế nào
trong trồng trọt?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu quy trình sản xuÊt gièng </b>
<b>b»ng h¹t.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ sản </b>
xuất giống bằng hạt và đặt câu hỏi.


<b>GV: Quy trình sản xuất giống cây trồng </b>
bằng hạt đợc tiến hành trong mấy năm
công việc năm thứ nhất, năm thứ hai…là
gì?


<b>GV: Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.</b>
<b>GV: Giải thích hạt giống siêu nguyên </b>
chng, nguyờn chng.


<b>HĐ2.Giới thiệu sản xuất giống cây trồng </b>
<b>bằng ph ơng pháp nhân giống vô tính.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả </b>
lời câu hỏi


<b>GV: Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết </b>
cành?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao khi chiết cành phải dùng ni </b>
lon bó kÝn bÇu?


<b>HS: Trả lời giữ ẩm cho đất bó bầu, hạn chế </b>
đợc sâu bệnh.


GV: H·y nªu vÝ dơ về phơng pháp nhân
giống cây trồng bằng nuôi cấy mô?


<b>HĐ3.Giới thiệu điều kiện và ph ơng pháp </b>
<b>bảo quản hạt giống cây trồng.</b>


<b>GV: Ging gii cho hc sinh hiu nguyên </b>
nhân gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng
hạt giống trong q trình bảo quản. Do hơ
hấp của hạt, sâu, mọt, bị chuột ăn… sau đó
đa câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>HS: Tr¶ lêi XD bài.</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải </b>
khô?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải </b>
sạch, không lẫn tạp chất.


- Ging lm tăng năng suất, chất lợng
nông sản, tăng vụ và thay i c cu
cõy trng.


<b>I.Sản xuất giống cây.</b>


<b>1.Sản xuất giống cây bằng hạt.</b>


- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục tráng
chọn cây tốt.


- Năm thứ hai: Cây tốt gieo thành dòng
lấy hạt cái dòng.


- Năm thứ ba: Tiêu chí giống.


<b>2.Sản xuất giống cây trồng bằng ph - </b>
<b>ơng pháp nhân giống vô tính.</b>


- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâmvào cát ẩm sau
một thời gian từ cành giâm hình thành
rễ.



- Ghép mắt: Lấy mắt ghép, ghép vào
một cây khác.


- Chiết cành:..


<b>II. Bảo quản hạt giống cây trồng.</b>
- Hạt giống bảo quản: Khô, mẩy, không
lẫn tạp chất, Không sâu bÖnh.


- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ,
m.


<b>4.Củng cố </b>


- Nêu câu hỏi củng cố bài học


- Có thể nhân giống bằng những cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- §äc vµ xem tríc bµi 12 SGK.


TiÕt : 09 Thø 2 ngµy 2 tháng 11 năm 2015

<b>Bài 12</b>



<b>Sâu bệnh hại cây trồng</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Sau khi xong học sinh biết đợc khái niệm, tác hại của sâu


bệnh hiểu đợc khái niệm về côn trùng bệnh cây. Biết đợc các dấu hiệu của cây
khi bị sâu bệnh phá hoại.


2. Thái độ:Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế
tác hại của sâu bệnh


<b>B/ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tài liệu tham kh¶o, tranh vÏ mét sè dÊu hiƯu nhËn biÕt sâu
bệnh phá hại.


- HS: Đọc bài 12 SGK


<b>C/Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc
tiến hành theo trình tự no?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài häc</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.</b>



<b>GV: Sâu bệnh có ảnh hởng NTN đến đời </b>
sống cây trồng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Có thể u cầu học sinh nêu ra các ví </b>
dụ để minh hoạ cho tác hại của sâu bệnh.


- Tõ h¹t gièng phơc tráng chọn lọc theo
quy trình.


- Năm thứ nhất: Gieo hạt


- Năm thứ hai: Hạt của mỗi cây gieo
thành dòng


- Năm thứ ba: Từ giống siêu nguyên
chủng nhân thành giống nguyên chủng.


<b>I. Tác hại của sâu bệnh.</b>


- Sõu bệnh có ảnh hởng sấu đến sự sinh
trởng, phát triển của cây trồng.


- Cây trồng bị biến dạng chậm phát
trin, mu sc thay i.


- Khi bị sâu bệnh phá hại, năng xuất
cây trồng giảm mạnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ2.Khái niệm về côn trùng và bệnh </b>
<b>cây.</b>


<b>GV: Trong vũng i của côn trùng trải qua </b>
giai đoạn sinh trởng phát triển nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gi¶ng gi¶i cho häc sinh hiĨu rõ hơn </b>
điều kiện sống thuận lợi và khó khăn của
sâu bệnh hại cây trồng?


<b>HĐ3.Giới thiệu một số dấu hiệu của cây </b>
<b>khi bị sâu bệnh phá hại.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 20 và </b>
trả lời câu hỏi:


<b>GV: ở những cây bị sâu, sâu bệnh phá hại </b>
ta thờng gặp những dấu hiệu gì?


<b>HS: Trả lời</b>


GV: Khái quát rút ra kết luận
<b>4.Củng cố. Dặn dò</b>


- Nêu câu hỏi củng cố bài học.


+ Sõu bnh cú tỏc hại nh thế nào đối với


cây trồng?


+ Côn trùng là loại sinh vật có lợi hay hại
đối với cõy trng?


+ Cây bị bệnh có biểu hiện ntn?


+ Về nhà làm bài tậ và chuẩn bị bài 13


<b>II.Khái niệm về côn trùng và bệnh </b>
<b>cây.</b>


<b>1.Khái niệm về côn trùng.</b>
<b>2.Khái niƯm vỊ bƯnh cđa c©y.</b>


- Bệnh của cây là trạng thái khơng bình
thờng dới tác động của vi sinh vật gây
bệnh và điều kiện sống không thuận
lợi.


<b>3.Mét sè dấu hiệu khi cây trồng bị </b>
<b>sâu bệnh hại.</b>


- Khi bị sâu bệnh phá hại cây trồng
th-ờng thay đổi.


+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá, quả
gãy cành, thối củ, thân cành sần sùi.
+ Màu sắc: Trên lá, qu, cú m en,
nõu vng.



Trạng thái: Cây bị héo rũ.


Tiết PPCT: 10 Ngày dạy : Thứ 4 ngày 19 tháng 11 năm 2014

<b>Bài 13</b>



Phòng trừ sâu bệnh hại


<b> A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu đợc những nguyên tắc và </b>
biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


<b>2.Kĩ năng: Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu </b>
bệnh tại vờn trờng hay ở gia đình.


3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế
tác hại của sâu bnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Em hÃy nêu tác hại của sâu bệnh hại
cây trồng.



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu </b>
<b>bênh.</b>


<b>Gv: Cho học sinh đọc các nguyên tắc </b>
phòng trừ sâu bệnh hại ( SGK) sau đó phân
tích từng ngun tắc mỗi nguyên tắc lấy 1
VD


- Trong nguyên tắc “Phòng là chính” gia
đình, địa phơng đã áp dụng biện pháp tăng
cờng sức chống chịu của cây với sâu bnh
NTN?


<b>GV: Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính </b>
là gì?


<b>HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trừ </b>
<b>sâu bƯnh.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh tác dụng phịng trừ sâun </b>
bệnh hại của 5 biện pháp đã nêu trong
SGK.


<b>GV: Ph©n tich khía cạnh chống sâu bệnh </b>
của các khâu kỹ thuật.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh ghi vào bảng SGK</b>


<b>GV:Cho học sinh đọc SGK nhận xét u, </b>
nh-ợc điểm của biện pháp ny.


GV: Đi sâu giảng giải cho học sinh hiểu u,
nhợc điểm.


<b>HS: Hiểu khái niệm và tác dụng</b>


<b>GV: Giải thích việc phòng trừ sâu bệnh hại </b>
cần coi trọng vận dụng tổng hợp các biện
pháp.


- Sõu bnh nh hng xấu đến sự
sinh trởng, phát triển của cây
trồng lm gim nng sut cht
l-ng nụng sn.


<b>I.Nguyên tắc phòng trừ sâu </b>
<b>bệnh hại.</b>


- Bón phân hữu cơ, làm cỏ, vun
síi, trång gièng c©y chèng s©u
bƯnh, lu©n canh…


- ít tốn công, cây sinh trởng tốt,
sâu bệnh ít giá thành thấp.
<b>II. Các biện pháp phòng trừ </b>
<b>sâu bệnh hại.</b>


<b>1.Biện pháp canh tác và sử </b>


<b>dụng giống chống sâu bƯnh </b>
<b>h¹i.</b>


- Vi sinh – Làm đất- Trừ mầm
mống sâu bệnh nơi ẩn nấp.
- Gieo trồng…- tránh thời kỳ
sâu bệnh phát sinh.


- Luân phiên- thay đổi thức ăn
iu kin sng ca sõu.


<b>2.Biện pháp thủ công.</b>
- u điểm: Đơn giản, dễ thực
hiện, có hiệu quả.


- Nhợc điểm: Tốn công.
<b>3.Biện pháp sinh hoá học.</b>
<b>4. Biện pháp sinh học</b>


<b>5.Biện pháp kiểm dịch thực </b>
<b>vật.</b>


<b>4. Củng cố. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS: Nhắc lại.


<b>5. H ớng dẫn về nhà : - Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài</b>
- Đọc và xem trớc bài: 8 + 14 SGK.


TiÕt : 11 Thø 2 ngày 16 tháng 11 năm 2015



<b>BAỉI 8 : Thực hành</b>


<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÂN HểA HC THễNG THNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kĩ năng</b>


<b>- </b> Nhn dạng đợc một số loại phân vô cơ thông thờng dùng bằng phơng pháp hoà tan
trong nớc và phơng pháp t trờn ngn la ốn cn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Mẫu phân hóa học, ống nghiệm.
_ Đèn cồn, than củi.


_ Kẹp sắt gấp than, thìa nhỏ.
_ Diêm, nước sch.


- HS: Đọc bài : 8 ,14( SGK)
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



GV: Em hÃy nêu các nguyên tắc trong phòng
trừ sâu bệnh?


- Phân bón là gì? phân hoá học gồm những
loại nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
GV: Giới thiệu bài thực hành.


<b>HĐ1.GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc </b>
<b>sinh </b>


u cầu 1 häc sinh đọc to phần I trang 18
SGK.


_ Giáo viên đem dụng cụ thực hành ra và
giới thiu.


_ Giỏo viờn chia nhúm thc hnh cho học
sinh.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành:</b>


- Phũng l chớnh, tr sm, trừ kịp thời,
nhanh chống và triệt để. Sử dụng tng hp
cỏc bin phỏp phũng tr.


- Canh tác, thủ công, hoá học, sinh học,
kiểm dịch thực vật



- Phân bón là thức ăn cho cây.


- phõn hoỏ hc gm: phân đạm, phân lân,
phân ka li


<b>I. VËt liƯu vµ dơng cơ cÇn thiÕt.</b>
_ Mẫu phân hóa học, ống nghiệm.
_ Đèn cồn, than củi.


_ Kẹp sắt gấp than, thìa nh.
_ Diờm, nc sch


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_ Yêu cầu häc sinh đọc 3 bước phần 1 SGK
trang 18.


_ Giáo viên làm mẫu cho häc sinh xem sau
đó u cầu các nhóm làm.


_ Yêu cầu häc sinh xác định nhóm phân
hòa tan và không hòa tan.


_ Yêu cầu häc sinh đọc 2 bước ở mục 2
SGK trang 19.


_ Giáo viên làm mẫu. Sau đó yêu cầu các
nhóm xác định phân nào là phân đạm và
phân nào là phân kali.



_ Yêu cầu häc sinh đọc to phần 3 trang 19.
_ Yêu cầu häc sinh xem mẫu và nhận dạng
ống nghiệm nào chứa phân lân, ống


nghiệm nào chứa vôi.


_ Yêu cầu häc sinh viết vào b¸áo cáo thực
hành .


_ Bước 1: Lấy một lượng phân bón bằng
hạt ngơ cho vào ống nghiệm.


_ Bước 2: Cho 10- 15 ml nước sạch vào
và lắc mạnh trong vòng 1 phút.


_ Bước 3: Để lắng 1-2 phút. Quan sát
mức độ hòa tan.


+ Nếu thấy hịa tan: đó là phân đạm và
phân kali.


+ Khơng hoặc ít hịa tan: đó là phân lân
và vơi.


<b>2. Phân biệt trong nhóm phân bón </b>
<b>hòa tan:</b>


_ Bước 1: Đốt cục than củi trên đèn cồn
đến khi nóng đỏ.



_ Bước 2: Lấy một ít phân bón khơ rắc
lên cục than củi đã nóng đỏ.


+ Nếu có mùi khai: đó là đạm.


+ Nếu khơng có mùi khai đó là phân
kali.


<b>3. Phân biệt trong nhóm phân bón ít </b>
<b>hoặc khơng hịa tan:</b>


Quan sát màu sắc:


_ Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm
hoặc trắng xám như ximăng, đó là phân
lân.


_ Nếu phân bón có mu trng ú l vụi.


<b>4. Đánh giá kết quả: </b>


<b>HS</b>: Thu dän vËt liƯu, vƯ sinh


- Các nhóm tự đánh giá dựa trên kết quả quan sát ghi vào bảng nộp


<b>GV:</b> Nhận xét sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ, an toàn vệ sinh lao động, kết quả thực
hành.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- VỊ nhµ häc bµi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị kiÓm tra 1 tiÕt


TiÕt : 12 Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức của chơng I
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


1.GV: Chun bị hệ thống câu hỏi và đáp án cho bài kim tra
<b> bi v ỏp ỏn</b>


<b>Cõu 1:</b>


Phân bón là gì? Căn cứ vào thời kì bón người ta chia làm mấy cách bón phân?


Căncứ vào h ình thức bón người ta chia làm mấy cách bón phân?


<b>Cõu 2: </b>Nêu vai trị của giống cây trồng? Tiêu chí đánh giá giống cây trồng?


<b> Câu 3</b>: Theo em để phòng trừ sâu, bệnh hại cần thực hiện mấy biện pháp? Là những
biện pháp nào? Trình bày những ưu điểm và nhược điểm của biện pháp hoá học?
Làm thế nào để giảm bớt tác hại của biện pháp này?


Đáp án:


<b>Câu 1</b>: <b>(3 điểm)</b> Phân bón là Thức ăn do con ngêi bỉ sung cho c©y trång.



Căn cứ vào thời kì bón người ta chia làm 2 cách bón phân. Căn cứ vào hình


thức bón người ta chia làm cách bún phõn: Bòn theo hàng, theo hốc, bón vÃi,


phun trên lá..


<b>Cõu 2</b>: <b>(3 im)</b> Vai trũ ca ging cõy trồng: Giống cây trồng là yế tố quyết định tăng
năng suất cây trồng. Giống cây trồng có tác dụng làm tăng vụ thu hoạch trong năm và
làm thay đổi cơ cấu câu trồng.


Cã 4 tiªu chÝ:


<b>Cõu 3</b>: <b>(4 điểm)</b> 5 biện pháp: nh bài học và nêu đợc cụ thể biện pháp hoá học.
Đặc biệt là giải pháp thực hiện biện pháp này


u điểm: có hiệu quả cao, nhanh triệt để.


Nhợc điểm: Gây độc cho ngời và động vật ô nhiểm môi trờng đất, nớc …
Thực hiện đúng yêu cu khi s dng thuc.


2. HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chức :
2. GV ghi đề lên bảng
- Theo dõi học sinh lm bi.


- Nhắc nhở những học sinh không nghiêm tóc.
3. Cđng cè



Thu bài nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
4. Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt : 13 Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2015

<b>Chơng Ii: quy trình sản xuất và bảo vệ</b>



<b>môi trêng trong trång trät</b>



<b>Bài 15</b>

<b>: Làm đất và bón phân lút</b>



<b>Bài 16</b>

<b>: Gieo trồng cây nông nghiệp</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc: </b>


- Hiểu đợc cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tế của quy trình sản xuất và bảo vệ
mơi trờng trong trồng trọt.


- Biết đợc khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ, mục
đích kiểm tra xử í hạt giống.


<b>2. Thái độ:</b>


- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và bảo vệ mơi trờng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK,


- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ 25, 26 ,27,28 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.</b> <b>ổ n định tổ chức </b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ. Trả bài kiểm tra 1 tiết, nhắc nhở những điều </b>
cần lu ý.


<b>3. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc </b>
<b>làm đất.</b>


<b>GV: Đa ra ví dụ để học sinh nhận </b>
xét tình trạng đất ( cứng – mềm )


<b>GV: Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung các công </b>


<b>I. Lm t nhằm mục đích gì?</b>


- Mục đích làm đất: làm cho đất tơi xốp tăng
khả năng giữ nớc chất dinh dỡng, diệt cỏ dại
và mầm mống sâu bệnh ẩn nấp trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>việc làm đất.</b>



- Bao gồm công việc cày bừa, đập
đất, lên luống.


<b>GV: Cày đất có tác dụng gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em h·y so s¸nh u nhợc điểm </b>
của cày máy và cày trâu.


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh nêu tác dụng của </b>
bừa và p t.


<b>GV: Tại sao phải lên luống? Lấy </b>
VD các loại cây trồng lên luống.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật bãn ph©n </b>
<b>lãt.</b>


<b>GV: Gợi ý để học sinh nhớ lại mục </b>
đích của bón lót nêu các loại phân
để sử dụng bón lót.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gi¶i thÝch ý nghÜa các bớc tiến </b>
hành bón lót.



<b>a. Cy t:</b>


- Xỏo chn lớp đất mặt làm cho đất tơi xốp,
thống khí và vùi lấp cỏ dại.


<b>b.Bừa và đập đất.</b>


- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.
<b>c.Lên luống.</b>


- Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo
tầng đất dày cho cây sinh trởng phát triển.
- Các loại cây trồng lên luống, Ngơ, khoai,
rau, đậu, đỗ…


<b>III. Bãn ph©n lãt.</b>


- Sư dơng phân hữu cơ hoặc phân lân theo
quy trình.


- Rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng, theo
hốc.


- Cy, ba, lp t vựi phõn xung di.


HĐ4: Tìm hiểu thời vụ gieo
<b>trồng.</b>


<b>GV: Em hÃy nêu các loại cây trồng </b>
theo thời vụ.



<b>HS: Trả lời</b>


- GV: Nhấn mạnh khoảng thêi
gian”


<b>GV: Cho học sinh kể ra các vụ gieo </b>
trồng trong năm đã nêu trong SGK
<b>GV: Các vụ gieo trồng tập trung </b>
vào thời điểm nào?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Em hÃy kể tên các loại cây </b>
trồng ứng với từng thêi gian.
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Cho học sinh kẻ bảng điền từ </b>
các cây đặc trơng của 3 vụ.


<b>HĐ5: Kiểm tra và xử lý hạt giống.</b>
<b>GV: Kiểm tra hạt giống để lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Kiểm tra hạt giống theo những </b>
tiêu chí nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Xử lý hạt giống nhằm môc </b>



<b>IV.Thêi vô gieo trång.</b>


- Mỗi cây đều đợc gieo trồng vào một
khoảng thời gian nhất định thời gian đó gọi
là thời vụ.


<b>1) Căn cứ để xác định thi v:</b>
- Khớ hu


- Loại cây trồng
- Sâu bệnh


<b>2.Các vụ gieo trång:</b>


- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4; 5
Năm sau trồng lúa, ngô, đỗ, lạc, rau, khoai,
cây ăn quả, cây công nghiệp.


- Vụ hề thu: Từ tháng 4 đến tháng 7 trồng
lúa, ngô, khoai.


-Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11 trồng lúa,
rau.


- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng 12 trồng
ngô, đỗ tơng, khoai, rau.


<b>V.Kiểm tra xử lý hạt giống.</b>
<b>1.Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>



- Kiểm tra hạt giống nhằm đảm bảo hạt giống
có chất lợng tốt đủ tiêu chuẩn đem gieo.
- Tiêu chí giống tốt gồm các tiêu chí:
1,2,3,4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ớch gỡ?
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ6.Tìm hiểu nội dung của ph - </b>
<b>ơng pháp gieo trồng.</b>


<b>GV: Phõn tớch ý nghĩa các yêu cầu </b>
<b>GV: Mật độ là số cây, số hạt gieo </b>
trên một đơn vị diện tích


<b>GV: Cho học sinh nêu những loại </b>
cây trồng có ở địa phơng đợc gieo
trồng bằng những phơng pháp nào?
<b>GV: Em hãy nêu một số loại cây </b>
gieo hạt ở địa phơng.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


- Mục đích: Kích thích hạt giống nảy mầm
nhanh, diệt trừ sâu bệnh hại.


- Phơng pháp: Nhiệt độ, hoá chất.
<b>VI.Ph ơng pháp gieo trồng.</b>
<b>1.Yêu cầu kỹ thuật:</b>



- Đảm bảo các yêu cầu về thời vụ,mật độ
khoảng cỏch v nụng sõu.


<b>2. Ph ơng pháp gieo trồng.</b>
- Gieo hạt


<b>Cách</b>


<b>gieo</b> <b>Ưu điểm</b> <b>Nhợc điểm</b>


1.Gieo
vÃi
2.Gieo
hàng,
hốc


- Nhanh ít
tốn công
- Tiết kiệm
hạt chăm
sóc dễ


- Số lợng hạt nhiều
chăm sóc khó khăn
- Tốn nhiều công


- Trồng cây con


- Ươm cây trong vờn-đem trồng


- Trồng bằng củ, cành, hom.
<b>4.Củng cố.</b>


- Tổng kết lại ý chính của bài học
- Đánh giá giờ học


- Cho hc sinh c phn có thể em cha biết SGK.
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TiÕt : 14 Thứ 3 ngày 8 tháng 12 năm 2015


<b>bài 17 : Th xử lý hạt giống b»ng níc Êm</b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kỹ năng: Làm đợc xử lý hạt giống bằng nớc ấm.</b>
<b>2. Thái độ:</b>


- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và bảo vệ môi trờng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: MÉu h¹t gièng ngô, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg, nhiệt kế, quá trình xử
lý hạt giống.


- HS: Mu ht ging ngụ, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, nhiệt kế, q
trình xử lý hạt giống, nớc nóng chậu, xơ đựng nớc, r.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu mục đích </b>
của xử lí hạt ging?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.GV giới thiệu bài häc:</b>


<b>GV: Chia nhóm và nơi thực hành.</b>
- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt đợc
- Làm thao tác xử lý hạt giống bằng nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ấm đối với hạt lúa, ngơ.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành:</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh:
Giống, xô, rổ.


- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại
hạt, lúa ngô theo quy trình.


<b>H3.Thc hin quy trỡnh thc hnh.</b>
<b>* B ớc 1: GV giới thiệu từng bớc của quy </b>
trình xử lý hạt giống, nồng độ muối trong
nớc ngâm hạt có tỷ trọng….


<b>* B ớc2: Học sinh thực hành theo nhóm đã</b>


đợc phân cơng tiến hành sử lý 2 loại hạt
giống, lúa, ngơ theo quy trình hớng dẫn.
<b>*B</b>


<b> ớc3: GV theo dõi quy trình thực hành </b>
của các nhóm để từ đó uốn nắn những sai
sót của từng học sinh.


Gv cho c¸c nhãm nhËn xÐt chÐo nhau vỊ
thùc hµnh cđa nhãm khác.


- GV ỏnh giỏ theo tiờu chớ.


<b>A.Xử lí hạt giống bằng n ớc ấm</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiÕt.</b>
( SGK ).


<b>II. Thực hiện quy trình thực hành:</b>
<b>- B ớc1 . Cho hạt vào trong nớc muối để</b>
loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


<b>- B ớc 2 .Rửa sạch các hạt chìm.</b>
<b>- B ớc 3. Kiểm tra nhiệt độ của nớc </b>
bằng nhiệt kế trớc khi ngâm hạt.


- B<b> íc 4. Ngâm hạt trong nớc ấm 54</b>0<sub>C (</sub>
Lúa ) 400<sub>C ( ngô )</sub>


<b>III. Đánh giá.</b>



- Chất lợng sản phẩm thực hành
- Thực hiện theo quy trình.
- Đảm bảo an toàn điện.
- Đảm bảo vệ sinh môi trờng.


<b>4. H ớng dẫn về nhµ :</b>


- Về nhà thực hành thành thạo, thao tác theo 4 bớc đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TuÇn: 16

Ngày soạn: 03/12/2011


Tiết :15

Ngày dạy: 07/12/2011



<b>bài 19: các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nờu oc bin pháp tỉa, dặm cây và mục đích của những biện pháp đó trong
trồng trọt.


- Biết đợc các cách làm cỏ cho cây trồng và mục đích của làm cỏ. Biết đợc cách
xới xáo đất, vun gốc cho cây trồng và mục đích của việc xáo xới đất, vun gốc.


- Nêu đợc vai trò của việc tớ tiêu nớc.
- Biết đợc cách bón phân thúc.


- Biết đợc một cách khái quát các biện pháp cơ bản chăm sóc cây trồng.
<b>2. Thái độ:</b>


- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và bảo vệ môi trờng.


<b>II.Chuẩn b ca thy v trũ:</b>


<b>1.GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bµi 19,</b>


<b>2. HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc địa phơng.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> </sub><sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b> </b>


<b> 2.Tìm tòi phát hiện nội dung kiến thức mới .</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học</b>
- Các biện pháp chăm sóc i vi cõy
trng...


<b>HĐ2.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun xới </b>
<b>tỉa dặm cây.</b>


<b>GV: Mc ớch ca vic ta v dm cõy l </b>
gỡ?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>H3.Tỡm hiu kỹ thuật làm cỏ, vun xới</b>


<b>GV: Mục đích của việc lm c vun xi l </b>
gỡ?


GV yêu cầu HS quan sát hình 29 SGK
GV Teo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và
trả lời câu hỏi


Em hÃy lựa chọn các nội dung sau và ghi
vào vở bài tập?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý khi</b>
làm cỏ, vun xới cây trồng.


<b>HĐ4.Tìm hiểu kỹ thuật t ới tiêu n ớc .</b>
<b>GV: Nhấn mạnh.</b>


<b>3/</b>


<b>7/</b>


<b>10</b>


<b>10/</b>


<b>I. Tỉa, dặm cây.</b>
- ( SGK )


<b>II. Làm cỏ, vun xới:</b>



- Mc đích của việc làm cỏ vun xới.
+ Diệt cỏ dại


+ Làm cho đất tơi xốp


+ Hạn chế bốc hơi nớc, hơi mặn. Hơi
phèn, chống đổ…


+ Chống đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mọi cây trồng đều cần nớc để vận chuyển
dinh dỡng nuôi cây nhng mức độ, yêu cầu
khác nhau.


<b>VD: Cây trồng cạn ( Ngô, Rau)</b>
- Cây trồng nớc ( Lúa )


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.</b>
<b>GV: Khi Tới nớc cần những phơng pháp </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho </b>
<b>cây trồng.</b>


<b>HS: Nhắc lại cách bón phân bài 9.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải </b>


thích cách bón phân hoại.


<b>GV: Em hÃy kể tên các cách bón thúc phân</b>
cho cây trồng?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>10/</b>


- Cây cần nớc để sinh trởng và phát
triển.


- Nớc phải đầy đủ và kịp thời.
<b>2.Ph ơng pháp t ới. </b>


- Mỗi loại cây trồng đều có phơng
pháp tới thích hợp gồm:


+ Tíi theo hµng vµo gèc c©y.


+ Tới thấm: Nớc đa vào rãnh để thấm
dn xung lung.


+ Tới ngập: cho nớc ngạp tràn ruộng.
+ Tới phun: Phun thành hạt nhỏ toả ra
nh ma bằng hệ thống vòi.


<b>IV. Bón thúc.</b>


- Bón bằng phân hữu cơ hoại mục và


phân hoá học theo quy trình.


- Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào đất…


<b>4.Cñng cè: 5’</b>


<b>GV: dùng bản đồ t duy để hệ thống nội dung bài học</b>


TiÕt : 16 Thø 3 ngày 22 tháng 12 năm 2015


<b>bài 20: thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc yêu cầu và phơng pháp thu hoạch phù hợp với loại sản phẩm để đảm
bảo số lợng, chất lợng đá ứng mục đích sử dụng.


- Biết đợc mục đích chung của bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, đều kiện cơ
bản về sản phẩm và phơng tiện để bảo quản tốt


- Hiểu đợc mục đích cơ bản của việc chế biến sản phẩm trồng trọt, các phơng
pháp chế biến tơng ứng với từng loại sản phẩm.


<b>2. Thái độ: </b>


- Có ý thức cùng gia đình thu hoạch, bảo quản sản phẩm đúng kĩ thuật để
tang giá tri kinh t


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cøu néi dung bµi 20


- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở
địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> : </sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>HS1: Mục đích của việc làm cỏ, vun xới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

là gì?


<b>HS2: Nêu các cách bón phân thúc cho </b>
cây và kỹ thuật bón.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nông </b>
<b>sản.</b>


<b>GV: Nêu ra yêu cầu thu hoạch</b>


<b>HS: Giải thích ý nghĩa các yêu cầu trên?</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi gợi ý quan sát hình vẽ </b>


SGK.


<b>HS: Tr li ỳng tờn cỏc phng pháp thu </b>
hoạch.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nơng sản.</b>
<b>GV: Mục đích của việc bảo quản nơng </b>
sản là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Bảo quản nông sản tốt cần đảm bảo </b>
những iu kin no?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu các phơng pháp bảo </b>
quản


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Bo qun lch thng c ỏp dng vi</b>
nụng sn no?


<b>HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản.</b>
<b>GV: Nêu sự cần thiết của việc chế biến </b>
nông s¶n?


<b>HS: Th¶o luËn nhãm, tr¶ lêi.</b>



<b>GV: Nhấn nhấn mạnh đặc điểm từng cách</b>
chế biến nêu VD?


trång, diƯt trõ cá d¹i…
2. Bón lót


- Bón theo hàng, theo hốc


<b>I. Thu hoạch.</b>
<b>1.Yêu cầu:</b>


- Thu hoạch đúng độ chín, nhanh cẩn
thận


<b>2.Thu ho¹ch b»ng ph ơng pháp </b>
<b>nào?</b>


a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt)
b.Nhổ ( Su hào, sắn)


c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)
d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
<b>II. Bảo quản.</b>


<b>1.Mc ớch.</b>


- Bo qun hn chế hao hụt về số
lợng , giảm sút chất lợng nông sản.
<b>2.Các điều kiện để bảo quản tốt.</b>
- Đối với các loại hạt phải đợc phơi,


sấy khô để làm giảm lợng nớc trong
hạt tới mức độ nhất nh.


- Đối với rau quả phải sạch sẽ, không
dập nát.


- Kho bảo quản phải khơ dáo, thống
khí có hệ thống giú v c kh trựng
mi mt.


<b>3.Ph ơng pháp bảo quản.</b>
- Bảo quản thông thoáng.
- Bảo quản kín.


- Bo qun lạnh: To<sub> thấp vi sinh vật, </sub>
côn trùng ngừng hoạt động giảm sự
hô hấp của nông sản.


<b>III. Chế biến.</b>
<b>1.Mục ớch.</b>


- Làm tăng giá trị của sản phẩm và
kéo dài thời gian bảo quản.


<b>2.Ph ơng pháp chế biến.</b>


- Sấy khơ, đóng hộp, muối chua chế
biến thành bột.


<b>4.Cđng cố. </b>



<b>GV: Nhấn mạnh mục tiêu bài học và các phơng pháp của khâu thu hoạch chế </b>
biến nông sản.


<b>HS: Nhắc lại.</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đọc và xem trớc bài ôn tập.


Tiết: Ngoài chơng trình Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2016

<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: Thông qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc </b>
sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào
thực tế sản xuất. Hiểu đợc tác dụng ca cỏc phng thc canh tỏc ny.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm
bảo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng
trọt, hệ thống câu hỏi và đáp án ụn tp.


- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>

<b>Câu hỏi</b>



<b>Câu 1: Nêu vai trò, nhiệm vụ của </b>
trồng trọt?


<b>Cõu 2: Đất trồng là gì? Trình bày </b>
thành phần và tính cht ca t trng?


<b>Câu 3. Nêu vai trò và cách sử dụng </b>
phân bón trong sản xuất nông nghiệp?


<b>Câu 4: Nêu vai trò của giống và phơng</b>
pháp chọn tạo giống?


<b>Câu 5: Trình bày khái niệm về sâu </b>
bệnh hại cây trồng và các biện pháp
phòng trừ?


<b>Câu 6: Em hÃy giải thích tại sao biện </b>
pháp canh tác và sử dụng giống chống


<b>Đáp án</b>




- Vai trò của trồng trọt cã 4 vai trß…
- NhiƯm vơ cđa trång trät 4 nhiƯm vơ
( 1,2,4,6 ) SGK.


- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh sống và
sản xuất ra sản phẩm.


- Thành phần của đất trồng: Rắn, lỏng, khí.
- Vai trị của phân bón: tác động đến chất
l-ợng nơng sản, đất phì nhiêu hơn, nhiều chất
dinh dỡng hơn nên cây sinh trởng và phát
triển tốt cho năng xuất cao.


- Sử dụng đúng liều lợng…


- Vai trò của giống: Là yếu tố quan trọng
quyết định năng xuất cây trồng.


- Làm tăng vụ thu hoạch và thay đổi cơ cầu
cây trồng.


- Phơng pháp chọn tạo giống: Chọn lọc, lai,
gây đột biến, nuôi cấy mô.


- Khái niệm về sâu bệnh hại côn trùng là
lớp động vật thuộc ngnh ng vt chõn
khp.


- Bệnh hại là chức năng không bình thờng


về sinh lý


- Các biện pháp phòng trừ: Thủ công, hoá
học, sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sõu bệnh để phịng trừ sâu bệnh, tốn ít
cơng, chi phí ít?


Câu 7: Hãy nêu tác dụng của các
biện pháp làm đất và bón phân lót đối
vi cõy trng?


<b>Câu 8: Tại sao phải tiến hành kiểm tra,</b>
xử lý hạt giống trớc khi gieo trồng cây
nông nghiệp.


<b>Câu 9: Em hÃy nêu u, nhợc điểm của </b>
phơng pháp gieo trồng bằng hạt và
bằng cây con?


<b>Câu10: Em hÃy nêu tác dụng của các </b>
công việc chăm sãc c©y trång?


<b>Câu 11: Hãy nêu tác dụng của việc thu</b>
hoạch đúng thời vụ? Bảo quản và chế
biến nông sản? liên hệ ở địa phơng em.
<b>Câu12: </b>ảnh hởng của phân bón đến
mơi trờng sinh thái?


<b>4.Cđng cè:</b>



<b>GV: Tóm tắt sơ đồ minh hoạ</b>
<b>HS: Quan sát thảo luận</b>
Nhận xét đánh giỏ gi hc


kiện sống, chống sâu, bệnh hại.


- Tỏc dng của các biện pháp làm đất, xáo
trộn đất, làm nhỏ đất, thu gom, vùi lấp cỏ
dại, dễ chăm sóc.


- Trớc khi gieo trồng cây nơng nghiệp phải
tiến hành kiểm tra xử lý hạt giống để đảm
bảo tỷ lệ nảy mầm cao, khơng có sâu bệnh
hại, độ ẩm thấp, không lẫn tạp và cỏ dại,
sức ny mm mnh.


* u điểm: cây con lâu, nhiều công
- Gieo hạt: số lợng hạt nhiều, chăm sóc
khó


- Tỉa, dặm đảm bảo mật độ và khoảng cách
của cây trồng.


- Làm cỏ, vun xới để diệt trừ cỏ dại, làm
cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nớc.


- Tới, tiêu nớc để tạo điều kiện cho cây sinh
trởng và phát triển tốt.



- Thu hoạch để đảm bảo số lợng, chất lợng
nông sản.


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt, chất lợng
nơng sản.


- ChÕ biÕn n«ng sản làm tăng giá trị sản
phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.


- Phân bón làm tăng năng suất cây trång…
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


TiÕt 18 Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2015

<b>Thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>



<i><b>( Thêi gian 45</b><b>/ </b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt.</b>
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều
chỉnh phơng pháp cho phù hợp.


<b>2. Thái độ:</b>


- Có thái độ làm bài nghiêm túc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.



- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>1. Chuẩn bị câu hỏi.</b>


Câu 1: Em hãy giải thích tại sao biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu
bệnh để phịng trừ sâu bệnh, tốn ít cơng, chi phí ít?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 3: Hãy nêu tác dụng của việc thu hoạch đúng thời vụ? Bảo quản và chế biến</b>
nông sản? liên hệ ở địa phơng em.


<b>Câu4: </b>ảnh hởng của phân bón đến mơi trờng sinh thái?
<b>2. Chuẩn bị đáp ỏn thang im</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>


- Bin phỏp canh tỏc và sử dụng giống chống sâu bệnh tốn ít cơng, dễ thực
hiện, chi phí ít vì canh tác có thể tránh đợc những kỳ sâu bệnh phát triển cây phù
hợp với điều kiện sống, chống sâu, bệnh hại. Hạn chế đợc phun thuốc trừ sâu gây
độc cho con ngi v ng vt.


<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b>


- Trc khi gieo trồng cây nông nghiệp phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt
giống để đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao, khơng có sâu bệnh hại, độ ẩm thấp, khơng
lẫn tạp và cỏ dại, sức nảy mầm mạnh.


<b>C©u 3: (2,5 ®iĨm)</b>


- Thu hoạch đúng độ chín nhanh gọn và cẩn thận đảm bảo số lợng, chất
l-ợng nông sản.



- Nếu chúng ta không thực hiện đúng sẽ gây ảnh hởng đến năng suất và chất
l-ợng nông sản.


- Bảo quản để hạn chế sự hao hụt, chất lợng nông sản.


- Chế biến nông sản làm tăng giá trị sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.
ở địa phơng em thu hoạch và bảo quẩn đúng nh trờn.


<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>


Nu chỳng ta khụng bo qun v sử dụng phân bón đúng cách thì sẽ ảnh hởng
đến mơi trờng sống nh:


- Ơ nhiễm mơi trờng đất, nớc, khơng khí.
- Tạo điều kiện cho các ổ dịch bệnh phát triển.
- ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời.


- ảnh hởng đến đất( tăng độ chua, kiềm, mặn cho đất).
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Viết đề lên bảng.


3. Theo giái HS lµm bài( nhắc nhở học sinh làm bài nếu có ).
4. Thu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt : 19

Thứ ngày tháng năm 2016


<b>bài 21: Luân canh, xen canh tăng vụ</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đợc khái niệm, tác dụng của phơng thức luân canh, xen</b>
canh, tang vụ .


II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 21.


- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở
địa phơng.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2: GV giíi thiƯu ch ơng trình học kì 2</b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học nêu mục tiêu bài
học


<b>HĐ1.Tìm hiểu các khái niệm về luân </b>
<b>canh, xen canh, tăng vụ.</b>


<b>GV: Nêu ra ví dụ</b>


+ Trên ruộng nhà em trồng cây gì?


+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?
<b>HS: Trả lêi.</b>


<b>GV: Rót ra nhËn xÐt</b>


<b>GV: Em h·y nªu vÝ dơ về loại hình luân </b>
canh cây trồng mà em biết?


<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Đa ra ví dụ</b>
Nhấn mạnh 3 yếu tè:


Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng độ sâu của
rễ và tính chịu bóng râm để đảm bảo cho
việc xen canh có hiệu quả.


<b>GV: Nªu vÝ dơ – khái niệm nh SGK</b>


-


<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>


- Là những phơng thức canh tác phổ biến
trong sản xuất.


<b>1. Luân canh</b>


- Tin hnh gieo trng luân phiên các loại
cây trồng khác nhau trên một n v din
tớch.



- Tiến hành theo quy trình:


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn với
nhau.


+ Luân canh giữa cây trên cạn và cây dới
nớc.


<b>2.Xen canh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>GV: Em h·y nªu vÝ dơ vỊ xen canh các loại</b>
cây trồng mà em biết?


a phng em trng c my v trờn
nm?


<b>HĐ2.Tìm hiểu về tác dụng của luân </b>
<b>canh..</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi về tác dụng của các </b>
ph-ơng pháp canh tác.


+ Luõn canh lm gỡ?
+ Xen canh nh thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?


<b>HS: Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả lời </b>
điền vo ch trng ca tng phng phỏp
canh tỏc.



<b>3.Tăng vơ.</b>


- Là tăng số vụ diện tích đất trong một
nm.


<b>II.Tác dụng của luân canh, xen canh </b>
<b>tăng vụ.</b>


- Luõn canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu
điều hồ dinh dỡng và giảm sâu bệnh.
- Xen canh sử dụng hp lý t ai ỏnh sỏng
v gim sõu bnh.


- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm
thu hoạch.


<b>4.Củng cố: </b>


<b>GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học.</b>
<b>GV: Tổng kết đánh giá giờ học.</b>
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị bài 22 SGK vai trò và nhiệm vụ cña trång rõng.


TiÕt : 20

Thứ ngày tháng năm 2016


<b>Chơng i: kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>



<b>bài 22: vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết đợc vai trị của rừng đối với đời sống kinh tế , sản xuất và môi.
tr-ờng


- Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng nói chung và ở địa phơng nói riêng.
<b>2. Thái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22
- HS: Đọc SGK xem tranh h×nh 34,35 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Em hÃy nêu luân canh, xen canh tăng
vụ là gì? Cho ví dụ minh hoạ?


HS2: Em hÃy nêu tác dụng của luân canh,
xen canh, tăng vụ?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>



<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của rừng và trång </b>
<b>rõng.</b>


<b>GV: Rừng là tài nguyên quý giá của đất </b>
n-ớc là bộ phận quan trọng của môi trờng
sống ảnh hởng tới đời sống sản xuất của xã
hội, tranh hỡnh 34.


<b>GV: Em hÃy quan sát tranh và giải thích tài</b>
nguyên rừng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Lấy ví dụ về tài nguyên rừng</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


<b>GV: Trớc đây rừng chỉ cách thành thăng </b>
long vài chục cây số. nay chỉ còn vùng núi
cao còn khoảng 10% rừng bao phủ?


<b>GV: Treo tranh mức độ rừng bị tàn phá mơ </b>
tả tình hình rừng từ 1943-1995 kết luận
rừng bị tàn phá nghiêm trng.


<b>GV: Rừng bị phá hoại suy giảm là do </b>
nguyên nhân nào?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy lấy 1 số ví dụ về tác hại của </b>
sự phá rừng.


<b>GV: Rng l lá phổi của trái đất- Nhà nớc </b>
có chủ trơng trồng rừng, phủ xanh 19,8 ha


<b>I. Vai trß cđa rõng vµ trång rõng.</b>


- Làm sạch mơi trờng khơng khí hấp thụ các
loại khí độc hại, bụi khơng khí.


- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển,
hạn chế tốc độ dịng chảy và chống xốy
mịn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm
sản cho gia đình, cơng sở giao thơng, cơng
cụ sản xuất, ngun liệu sản xuất, xuất
khẩu.


- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá.
Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tự
nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích
lịch sử, tham quan dỡng bệnh.


<b>II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta.</b>
<b>1.T×nh h×nh rõng ë n íc ta.</b>


- Rừng ở nớc ta bị tàn phá nghiêm trọng


diện tích và độ che phủ của rừng giảm
nhanh.


- Diện tích đất hoang đồi trọc ngày càng
tăng.


- Nguyên nhân:


+ Do khai thỏc lõm sn t do, ba bãi khai
thác kiệt không trồng thay thế, đốt rừng làm
nơng, lấy củi, phá hoang chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

t lõm nghip.


<b>HS: Nhắc lại vai trò của rừng trả lêi c©u </b>
hái.


<b>GV: Trồng rừng để đáp ứng nhiệm vụ gì?</b>
<b>4.Củng cố: </b>


<b>Câu 1: Rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?</b>


<b>C©u 2: Em h·y nªu nhiƯm vơ trång rõng cđa níc ta trong thời gian tới?</b>
<b>GV: Hệ thống và tóm tắt lại bài học học sinh nhắc lại.</b>


Nhc li mc tiờu v đánh giá bài học.
<b>5.H ớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 23 (SGK)



Tiết : 21 Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2016

<b>bài 23: làm đất gieo ơm cây rừng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc các yêu cầu cơ bản của việc chọn đát lập vờn gieo ơm cây rờng
nhằm đảm bảo tỉ lệ nảy mầm cao, cây con sinh trởng tốt, thuận lợi cho việc chăm
sóc và tới nớc, thuận lợi cho việc vận chuyển cây con đi trồng.


- Biết đợc trình tự các bớc và yêu cầu kĩ thuật của mỗi bớc trong qui trình
làm đất vờn gieo ơm cây rừng.


- Biết đợc cách làm luống đất để gieo ơm cây rừng, cách làm bầu đất
<b>2. Thái độ:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia
đình để phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện
môi trờng sinh thái.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 23.
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chức :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



2. KiĨm tra bµi cị:


<b>Câu 1: Rừng có vai trị gì trong đời sống </b>
và sản xuất của xã hội?


<b>C©u 2: Em h·y nªu nhiƯm vơ trång rõng </b>
cđa níc ta trong thời gian tới?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách lập vờn ơm cây </b>
<b>rừng.</b>


<b>GV: Ni đặt vờn gieo ơm cần có những </b>
điều kiện gì?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc </b>
không tại sao?


- Bảo vệ và cải tạo môi trờng, phục vụ tích
cực cho đời sống và sản xuất.


- Tham gia trång c©y rõng.


- Phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.


<b>I. Lập vờn ơm cây rừng.</b>
<b>1.Điều kiện lập vờn gieo ơm.</b>
- 4 yêu cầu để lập một vn gieo m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HS: Trả lời ( không vì chặt rễ, bị ngập </b>
úng khi ma).


<b>H2: Tỡm hiu cách làm đất gieo ơm </b>
<b>cây rừng. </b>


<b>GV: Giới thiệu một số đặc điểm của đất </b>
lâm nghiệp ( đồi núi trọc, đất hoang dại).
<b>HS: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trồng</b>
trọt.


<b>GV: Nhắc học sinh chú ý về an tồn lao </b>
động khi tiếp xúc với cơng cụ hoá chất.
<b>GV: Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng </b>
trọt, mơ tả kích thớc luống đất, bón lót,
cấu to ca v bu v rut bu.


<b>GV: Vỏ bầu làm có thể làm bằng những </b>
nguyên liệu nào?


<b>HS: Trả lời ( Nhựa, ống nhựa).</b>


GV: Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với
gieo hạt trên luống?


<b>HS: Trả lời</b>


+ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính, ít chua).
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ 2- 4o<sub>).</sub>


+ Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng.
<b>II. Làm đất gieo ơm cây rừng.</b>


<b>1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp </b>
<b>thao quy trình kỹ thuật.</b>


- SGK.


<b>2. Tạo nền đất gieo ơm cay rừng.</b>
<b>a. Luống đất:</b>


- KÝch thíc: Réng 0,8- 1m, cao 0,15-0,2m,
dài 10-15m.


- Bón phân lót: Hỗn hợp phân hữu cơ và
phân vô cơ.


- Hng lung: Nam Bc.
<b>b. Bu t.</b>


- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu làm bằng
nilông sẫm màu.


- Rut bu cha 80-89% đất mặt tơi xốp với
10% phân hữu cơ và 20% phân lân.


4. Cñng cè:


<b>Câu1: Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?</b>
<b>Câu 2: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm cần phải làm những cơng việc gì?</b>


GV: Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.


5. Híng dÉn học ở nhà:


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 24 SGK.


TiÕt : 22 Thø 5 ngày 28 tháng 1 năm 2016
<b>bài 24: gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rõng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Biết đợc các cơng việc chăm sóc chủ yếu ở vờn gieo ơm cây rừng.
2. Thái độ:


- Tham gia tích cực vào việc trồng chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia
đình để phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thin
mụi trng sinh thỏi.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: c v nghiờn cu ni dung bi 24
- Tìm hiểu cơng việc gieo hạt ở địa phơng.


- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK, tham khảo việc gieo hạt ở địa
ph-ơng


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức :



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2. KiĨm tra bµi cị:


<b>Câu1: Em hãy cho biết nơi đặt vờn gieo ơm </b>
cây rừng cần có những yêu cầu nào?


<b>Câu2: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm </b>
cần phải làm những công việc gỡ?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.


<b>HĐ1: Tìm hiểu cách kích thích hạt giống </b>
<b>cây rừng nảy mầm.</b>


<b>GV: Nhắc lại cách sử lý hạt giống bằng nớc </b>
ấm ở trồng trät.


<b>HS: Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt giống </b>
bằng nớc ấm, tác động lực, hố chất, chất
phóng xạ.


<b>GV: Tìm hiểu cách sử lý hạt giống bằng cách </b>
đốt hạt, bằng lực cơ học.


<b>GV: Mục đích cơ bản của các biện pháp kỹ </b>
thuật sử lý hạt giống trc khi gieo:


<b>HS: Trả lời ( Làm mềm vỏ dày..)</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách gieo hạt</b>


<b>GV: ht ny mm tt gieo ht phi ỳng </b>
thi v


<b>GV:Gieo hạt vào tháng nắng, nóng ma to có </b>
tốt không tại sao?


<b>HS: Trả lời ( Không vì khô héo, rửa trôi, tốn </b>
công tre phủ).


<b>GV: Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá </b>
lạnh?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Rút ra kết luận.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27 SGK. </b>
Nhắc lại cách gieo h¹t ë trång trät.


<b>HS: Trên luống đất, trên bầu, trên khay.</b>


- Vờn gieo ơm cây rừng cần đặt nơi đất
cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ sâu
bệnh, đất bằng phẳng


- Lập vờn ơm ở đất hoang phải làm
những công việc sau: dọn sạch cây cỏ
hoang dại, cy ba, kh chua.



<b>I. Kích thích hạt giống cây rừng nảy </b>
<b>mầm.</b>


<b>1.Đốt hạt.</b>


- i vi mt s ht v dy.
<b>2.Tỏc động bằng lực.</b>
- Hạt vỏ dày khó thấm nớc


<b>3.KÝch thÝch hạt nảy mầm bằng nớc </b>
<b>ấm.</b>


* Mc ớch: Lm mm lớp vỏ dày,
cứng để dễ thấm nớc, mầm dễ chui qua
vỏ hạt.


<b>II. Gieo h¹t.</b>


<b>1. Thêi vơ gieo h¹t.</b>


Gieo hạt đúng thời vụ để giảm cơng
chăm sóc và tỷ l ny mm cao.


<b>2. Quy trình gieo hạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV: Tại sao phải sàng đất lấp hạt:</b>
<b>HS: Tạo cho đất tơi xốp..</b>


<b>GV: Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?</b>


<b>HS: Phịng trừ sâu bệnh hại.</b>


<b>HĐ3: Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề có thể xảy ra trên vờn ơm.</b>
<b>HS: Nêu rõ mục đích cơ bản của từng biện </b>
pháp chăm sóc vờn gieo ơm


- Bãn thóc ph©n - tỉa tha và cấy cây.


phun thuốc trừ sâu,bệnh- bảo vệ luống
gieo.


<b>III. Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng.</b>
- Gồm các bịên pháp.


+ 38a Che ma, nng, chut..
+ 38b Tới nớc tạo đất ẩm


+ 38c Phun thuốc chống sâu bệnh
+ 38d Xới đất tạo đất tơi xốp cho cây.
4. Củng cố:


GV: Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học và học sinh nhắc lại.
GV: Nhắc lại mục tiêu và đánh giá kết quả bài học.


5. Híng dÉn về nhà:


Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài thực hành.
.



Tiết : 23 Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năm 2016


<b>bi 25: TH cy cõy vo bu t</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kỹ năng:</b>


- Lm c t v bu t đúng kĩ thuật.


- Gieo đợc hạt vào bầu đúng các bớc trong quy trình.
- Trồng đợc cây con vào bầu đúng kĩ thuật.


<b>2. Thái độ:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia đình để
phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phm, ci thin mụi trng
sinh thỏi.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 25


- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phơng. Chuẩn bị bầu đất,
phân bón, xẻng, hạt giống.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



2. KiĨm tra bµi cị:


<b>Câu1: Em hãy cho biết các cách kích </b>
thích hạt giống cây rừng bằng đốt ht v
lc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 2: Em hÃy nêu thời vụ và quy trình </b>
gieo hạt cây rừng ở nớc ta?


3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
<b>HĐ1: Tìm hiểu công việc thực hành.</b>
<b>GV: Nêu mục tiêu bài thực hành</b>


<b>GV: Kiểm tra vật liệu dụng cụ của học </b>
sinh, thời vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.
<b>GV: Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh, </b>
khi tiếp xúc với đất, phân bón, an tồn lao
động khi dùng dụng cụ.


<b>H§2: Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thao tác</b>
<b>HS: Quan s¸t</b>


<b>Bớc1: Giáo viên giới thiệu quy trình gieo </b>
hạt vào bầu đất bằng hình vẽ.


<b>GV: Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp </b>
đất và phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt,
che phủ và tới nớc luống bầu.



<b>Bớc 2: Cho hỗn hợp đất phân bón vào </b>
bầu.


<b>Bíc 3: Cấy cây </b>
<b>Bớc 4: Che phủ.</b>


<b>HS: Quan sát tiến hành thao t¸c theo 4 </b>
b-íc.


- MiỊn trung tõ th¸ng 1 - th¸ng 2
- MiỊn nam tõ th¸ng 2- th¸ng 3


<b>I. ChuÈn bÞ.</b>


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật theo
quy trình gieo hạt vào bầu.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1. Cấy vào bầu đất.</b>


<b>Bớc 1: Trộn đất với phân bón tỉ lệ </b>
88- 89% đất mặt. 10% phân hữu cơ
ủ hoại và 1-2 % supe lân.


<b>Bớc 2: Cho hỗn hợp đất, phân vào </b>
bầu, nén chặt xếp thành hàng.
Bớc 3: Cấy cây vào bầu vào giữa
bầu, lấp kín.


<b>Bíc 4: Che phủ bằng rơm, rác mục, </b>


cắm cành lá t¬i, tíi níc, phun thc.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS: Thu dọn dụng cụ, vật liệu vệ sinh.
- Các nhóm đánh giá kết quả thực hành.
- GV: Đánh giá kết quả của học sinh.
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phơng.
<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


- VỊ nhµ tiÕp tơc thao tác
- Đọc và xem trớc bài 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>bài 26: trồng cây rừng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- Trình bày đợc thời vụ trồng rừng thích hợp với từng vùng của đất nớc và
kĩ thuật làm đất trồng cây rừng nh kích thớc hố, tạo đất trong hố để cây sớm bén
rễ và phát triển.


- Biết đợc quy trình kĩ thuật và yêu cầu kỹ thuật trong từng bớc của quy
trình trồng cây con có bầu.


- Biết đợc quy trình và u cầu kỹ thuật trong mỗi khâu của quy trình
trồng rừng bàng cây con rẽ trần. Phân biệt sự khác nhau giữa kĩ thuật trồng rừng
bằng cây có bầu và cây con rễ trần.


<b>2. Thái độ:</b>



- Tham gia tích cực vào việc trồng chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia
đình để phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, ci thin
mụi trng sinh thỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phơng, nghiên cứu nội dung
bài 26.


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
<b>HĐ1: Tìm hiĨu thêi vơ trång rõng.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu của bài học để học sinh </b>
nắm vỡng thời vụ trồng rừng, kỹ thuật làm
đất trồng rừng…


<b>GV: Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào mùa </b>
đơng và mùa hè có đợc không? tại sao?
<b>HĐ2: Tiến hành làm đất trồng cây.</b>
<b>GV: Giới thiệu kích thớc hố cây rừng, dựa </b>
trên hình vẽ trình bày các cơng việc đào hố


trồng cây nơi đất hoang hoá.


<b>GV: Lu ý đất màu trên mặt để riêng bên </b>
miệng hố.


<b>GV: Tại sao khi đào hố phải phát quang ở </b>
miệng hố.


<b>HS: tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Khi lấp hố tại sao phải cho lớp đất màu</b>
đã trộn phân xuống di.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3:Trồng rừng bằng cây con.</b>


<b>I. Thời vụ trồng rõng.</b>


- Thời vụ gieo trồng thay đổi theo vùng
khí hậu. Do đó mùa trồng rừng chính là:
- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.


- Miền trung và Miền nam: là mùa ma.
<b>II. Làm đất trồng cây.</b>


<b>1. KÝch thíc hè.</b>


Lo¹i Kích thớc hố ( cm )
C. dài Crộng C. sâu



1 30 30 30


2 40 40 40


<b>2. Kỹ thuật đào hố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 42 rồi </b>
giảng giải cách trồng rừng bằng cây con có
bÇu.


<b>GV: Tại sao trồng rừng bằng cây con có </b>
bầu đợc áp dụng phổ biến ở nớc ta.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Tại sao trồng rừng bằng cách gieo hạt </b>
vào hố lại ít đợc áp dụng trong sản xuất?
<b>HS: Trả lời bị chim, côn trùng ăn</b>


<b>GV: Tại sao vùng đồi núi trọc lâu năm nên </b>
trồng cây con có bầu hay dễ trần? Tại sao?
<b>HS: Trả lời (Cây con có bầu vì trong bầu có </b>
đủ phân bón tơi xốp)


<b>III. Trång rừng bằng cây con.</b>
<b>1.Trồng cây con có bầu.</b>


- Hình 42 (SGK).



<b>2. Trồng cây con rễ trần.</b>
- Tạo lỗ trong hố


- Đặt cây con
- Lấp đất vào hố
- Nén chặt đất
- Vun gốc
4. Củng cố:


GV: HƯ thèng tãm t¾t bài học, học sinh nhắc lại.
GV: Đánh giá bài học


5. Hớng dẫn về nhà :


- Về nhà trả lời các câu hỏi cuối bài, tìm hiểu thực tế.
- Đọc vµ xem tríc bµi 27.


TiÕt : 25

Thứ 2 ngày 02 tháng 2 năm 2015


<b>bài 27: chăm sóc cây rừng sau khi trồng</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm đợc</b>


- Trình bày đợc các nội dung của chăm sóc cây rừng sau khi trồng và yêu
câu kĩ thuật của mỗi nội dung cơng việc, vai trị của mỗi của mỗi cơng việc trồng
việc chăm sóc rừng.


- Nêu đợc thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng và giải thích vì
sao những năm đầu mới trồng thì số lần chăm sóc cần nhiều, càng về sau số lần


chăm sóc càng giảm.


<b>2. Thái độ:</b>


- Tham gia tích cực vào việc trồng chăm sóc cây ở vờn trờng hay vờn gia
đình để phát triển cây ăn quả hay cây lấy gỗ, góp phần tạo sản phẩm, cải thiện
mơi trờng sinh thỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế sản xuất về cây trồng, hình vẽ
44, SGK và nghiên cứu nội dung bài 27


- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HĐ1.Tìm hiểu thời gian và số lần chăm </b>
<b>sóc rừng sau khi trồng.</b>


<b>GV: Cần giải thích một số điểm.</b>
+ Sau khi trồng rừng


+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán


<b>GV: Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng </b>
phải chăm sóc ngay?


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>Gv: Ti sao vic chm sóc lại giảm sau 3 </b>
đến 4 năm?


<b>HS: Do mức độ phát triển và khép tán của </b>
cây mà số lần chăm sóc/ năm giảm dần.
<b>HĐ2.Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc</b>
<b>rừng sau khi trồng:</b>


<b>GV: híng dÉn cho häc sinh tìm ra nguyên </b>
nhân làm cho cây rừng sau khi trồng sinh
trởng, phát triển chậm, thậm chí chết hàng
lo¹t.


<b>HS: Cỏ dại chèn ép, đất khơ, thiếu dinh </b>
d-ỡng, thời tiết sấu


<b>GV: Hớng dẫn cho học sinh xem tranh nêu </b>
tên và mục đích của từng khâu chăm sóc.
<b>GV: Nêu lên một số chỉ tiêu kỹ thuật trong </b>
chăm sóc.


- Mục đích và cách dào bảo vệ.


- Cách phát quang và mục đích của nó.


<b>GV: Làm cỏ nhằm mục đích gì? làm nh thế</b>
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: Nêu cơng việc xới đất, vun gốc cây –</b>
ý nghĩa?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Mục đích của việc bón phân là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: T¹i sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>I. Thời gian và số lần chắm sóc.</b>
<b>1.Thời gian.</b>


- Sau khi trồng cây gây rừng từ 1 đến 3
tháng phải tiến hành chăm sóc cây.
- Chăm sóc liờn tc ti 4 nm.
<b>2. S ln chm súc.</b>


- Năm thứ nhất và hai mỗi năm chăm sóc
2- 3 lần.


<b>II. Những công việc chăm sóc rừng sau </b>
<b>khi trồng.</b>


* Mục đích: Tác động cho con ngời,
nhằm tạo mơi trờng sống của cây, để cây


có tỷ lệ sống cao đợc thể hiện qua nội
dung chăm sóc sau:


<b>1.Lµm dào bảo vệ:</b>


- Trồng dứa, cây cốt khí bao quanh khu
trồng rừng.


<b>2.Phát quang.</b>


- Cây hoang dại chèn ép ánh sáng dinh
d-ỡng tạo thuận lợi cho cây sinh trởng.
<b>3.Làm cá.</b>


- Không để cỏ dại ăn mất màu


- Làm sạch cỏ sung quanh gốc cây cách
cây 0,6 đến 1,2 m.


<b>4. Xới đất vun gốc cây.</b>


- Đất tơi xốp, thoáng khí, giữ ẩm cho đất.
<b>5.Bón phân.</b>


- Bãn ngay tõ lÇn chăm sóc đầu, tăng
thêm dinh dỡng


<b>6.Tỉa và dặm cây.</b>


- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ tha



<b>4.Củng cố. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 28 chuẩn bị hình vẽ SGK


Tiết : 26 Thø 3 ngày 23 tháng 2 năm 2016


<b>Chơng II: Khai thác và bảo vệ rừng</b>


<b>bài 28: Khai thác rừng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm đợc:</b>


- Biết đợc Khái niệm khai thác rừng, các điều kiện khai thác rừng và các biện
pháp phục hồi rừng sau khai thỏc.


<b>2. Thỏi :</b>


- Tích cực trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trờng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu, hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung
bài 28, bảng phụ.


- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời</b>
gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm? số
lần chăm sóc mỗi năm?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b>
<b>GV: Treo bảng chỉ dẫn kỹ thuật các loại </b>
khai thác rừng cho học sinh quan sát.


- Dựa vào bảng giáo viên hớng dẫn học sinh
so sánh điểm giống và khác nhau về chỉ
tiêu kỹ thuật các loại khai th¸c.


<b>GV: Tại sao khơng khai thác trắng rừng ở </b>
nơi đất dốc lớn hơn 15o<sub>C.</sub>


<b>HS: Trả lời,đất bào mòn, rửa trơi.</b>
- Rừng phịng hộ chống gió bão.


<b>GV: Khai th¸c trắng nhng không trồng </b>
ngay có tác hại gì?



<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu điều kiện khai thác rừng </b>
<b>hiện nay ë viƯt nam.</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu t×nh tr¹ng </b>
rõng hiƯn nay.


- Sau khi trồng rừng từ 1 đến 3 tháng
phải tiến hành chăm sóc rừng mỗi
năm chăm sóc từ 2-3 lần trong 3 đến
4 nm lin


<b>I. Các loại khai thác rừng.</b>
- Bảng 2 phân loại khai thác rừng.


<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác </b>
<b>rõng hiÖn nay ë viÖt nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>GV: XuÊt phát từ tình hình trên, việc khai </b>
thác rừng ở nớc ta hiện nay nên theo các
điều kiện nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ4. Tìm hiểu biện pháp phục hồi rừng </b>
<b>sau khi khai thác.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu rừng sau </b>


mỗi loại khai thác, biện pháp phục hồi.


- Chất lợng rừng: hầu hết là rừng tái
sinh.


<b>1. Ch c khai thác chọn khơng </b>
<b>đợc khai thác trắng.</b>


- Trªn 15o<sub>C.</sub>


- Chống xoáy mòn.


<b>2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá </b>
<b>trị kinh tế.</b>


<b>3.Lợng gỗ khai thác chọn.</b>


- Nh hn 35 % lợng gỗ khu rừng.
<b>III. Phục hồi rừng sau khai thác.</b>
<b>1.Rừng đã khai thác trắng:</b>


- Trồng rừng để phục hồi, trồng xen
cây công nghiệp với cây rừng.


<b>2. Rừng đã khai thác dần và khai </b>
<b>thác chọn:</b>


- Thóc ®Èy tái sinh tự nhiên.


<b>4.Củng cố: </b>



<b>- GV: Cho hc sinh đọc phần có thể em cha biết, phần ghi nhớ SGK.</b>
- Hệ thống nội dung bài học, mục tiêu cần t c.


- Đánh giá giờ học.
<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 29 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 48,49 ( SGK).


TiÕt : 27 Thø 5 ngµy 24 tháng 2 năm 2016


<b>bài 29: bảo vệ khoanh nuôi rõng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh.</b>
- Biết đợc ý nghĩa, mục đích và biện pháp khoanh ni rừng.


<b>2. Thái độ:</b>


- TÝch cực trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung
bµi 29


- HS: Đọc trớc bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ý nghĩa</b>


- GV yêu cầu học sinh nhớ lại những kiến
thức đã học và nêu rừng có vai trị như thế
nào đối với con người và mơi trường sinh
thái.


- HS nhớ lại và trả lời.


<b>Hoạt động 2: Bảo vệ rừng.</b>


- GV: trình chiếu Slides yêu cầu học sinh
quan sát sơ đồ trên máy chiếu về:


- GV yêu cầu các nhóm hoạt động theo cặp
thảo luận về tài nguyên, mục đích của bảo
vệ rừng:


- Tài nguyên rừng gồm có các thành phần
nào?


- Mục đích bảo vệ rừng của bảo vệ rừng?
- GV: trình chiếu Slides yêu cầu học sinh
quan sát trên máy chiếu cho HS làm bài
tập theo nhóm:



- Những nội dung nào sau được coi là biện


pháp bảo vệ rừng có hiệu quả? <i><b>(Tích hợp</b></i>


<i><b>Luật bảo vệ rừng năm 2004).</b></i>


a. Tuyên truyền rừng là tài nguyên quý giá
của đất nước;


b. Tuyên truyền luật bảo vệ rừng;


c. Xử lý những hành động vi phạm luật bảo
vệ rừng;


d. Nuôi động vật rừng;


e. Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân
vùng núi phát triển;


g. Có chính sách phù hợp để nhân dân tự
giác bảo vệ rừng;


h. Xây dựng lực lượng.


- GV gọi đại diện nhóm chữa bài


<b>I. Ý nghĩa:</b>


- Rừng là tài nguyên quý giá của đất


nước, là một bộ phận quan trọng của
môi trường sinh thái, có giá trị to lớn
đối với đời sống sản xuất của xã hội.
- Do đó cần phải có biện pháp bảo vệ
rừng hiện có và phục hồi lại rừng đã
mất.


<b>VI. Bảo vệ rừng.</b>


<b>1. Mục đích bảo vệ rừng.</b>


- Tài nguyên rừng gồm có các loài
thực vật, động vật rừng, đất.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát
triển.


<b>2. Biện pháp bảo vệ rừng.</b>


- Thắt chặt việc kinh doanh sử dụng
tài nguyên rừng:


+ Hệ thống dự báo, dụng cụ phòng
trống cháy rừng một cách hiệu quả.
+ Nghiêm cấm mua bán trái phép tài
nguyên rừng.


+Việc khai thác rừng phải được sự
cho phép của cơ quan có thẩm quyền.
- Cơ quan lâm nghiệp của nhà nước,


cá nhân hay tập thể được cơ quan chức
năng giao đất, phải làm theo sự chỉ đạo
của nhà nước.


- Đóng cửa rừng tự nhiên


- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu
nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV: Tham gia bảo vệ rừng bằng cách
nào? đối tượng nào được kinh doanh rừng?


<i><b>(Tích hợp những quy định của luật bảo vệ</b></i>
<i><b>rừng 2004).</b></i>


<b>Hoạt động 3: Khoanh nuôi khôi phục </b>
<b>rừng.</b>


- GV phát phiếu yêu cầu các nhóm HS
nêu: Mục đích, đối tượng khoanh nuôi,
biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng:
- GV cho đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
bổ sung.


- GV thu phiếu rút ra KL:


- GV nêu các hành vi bị cấm được quy định


trong luật bảo vệ rừng bao gồm: <i><b>(Tích hợp</b></i>



<i><b>những quy định của luật bảo vệ rừng</b></i>
<i><b>năm 2004).</b></i>


- Trồng cây, gây rừng tạo môi trường
sống cho nhiều lồi sinh vật.


- Khơng săn bắn và khai thác quá
mức các loài sinh vật


- Ứng dụng công nghệ sinh học để
bảo tồn nguồn gen quý hiếm.


- Hạn chế khai hoang chuyển rừng
thành đất trồng trọt.


- Hạn chế di dân tự do.


- Nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo
vệ thiên nhiên bằng nhiều hành động
cụ thể.


- Tham gia tuyên truyền giá trị của
thiên nhiên và mục đích bảo vệ thiên
nhiên cho bạn bè và cộng đồng.


- Trồng rừng: tăng độ che phủ rừng,
phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.


<b>VII. Khoanh ni khơi phục rừng.</b>
<b>1. Mục đích:</b>



- Tạo hoàn cảnh thuận lợi để các nơi
phục hồi rừng có sản lượng cao.


<b>2. Đối tượng khoanh ni phục hồi</b>
<b>rừng.</b>


- Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ
hoang cịn tính chất đất rừng.


- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng
đất dày trên 30cm.


<b>3. Biện pháp khoanh nuôi phục hồi</b>
<b>rừng.</b>


- Bảo vệ: cấm chăn thả đại gia súc,
chống chặt phá cây, gieo giống và cây
con tái sinh. Tổ chức phòng chống
cháy..


- Phát dọn cây dây leo, bụi rậm, cuốc
xới đất tơi xốp quanh góc cây gieo
giống và cây trồng bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

khoảng trống lớn.


<b>4.Cñng cè: </b>


<b>GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<b>GV: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Xem trớc các bài để chuẩn bị ôn tập SGK


TiÕt : 28

Thø 3 ngày 10 tháng 2 năm 2015


<b>ễN TP</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


- Kin thức: Thông qua giờ ôn tập giáo viên giúp học sinh củng cố được
kiến thức và kỹ năng đã được học, bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học
vào trong thực tế sản xuất.


<b>II.Chuẩn bị của GV - HS:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
- HS: Đọc SGK, chuẩn bị nội dung ơn tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp::</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1.Tóm tắt nội dung phần lầm nghiệp</b>.



<b>HĐ2.Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học- </b>
<b>hệ thống kiến thức.</b>


<b>Câu1</b>: Tại sao phảo bảo vệ rừng? Dùng các


biện pháp nào để bảo vệ rừng?


<b>I. Tóm tắt nội dung phần lâm</b>
<b>nghiệp.</b>


<b>1. Vai trò của rừng, vai trò và </b>
<b>nhiệm vụ của trồng rừng.</b>


<b>2.Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc cây</b>
<b>rừng.</b>


<b>3.Khai thác và bảo vệ rừng.</b>
<b>II. Hệ thống kiến thức cơ bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu2:</b> Việc phá rừng ở nước ta trong thời
gian qua đã gây những hậu quả gì?


<b>Câu3:</b> Nêu điều kiện lập vườn gieo ươm
cây rừng và quy trình tạo nền đất lập vườn
gieo ươm cây rừng?


<b>Câu4</b>. Để kích thích hạt giống cây rừng


nảy mầm người ta dùng các biện pháp nào?



<b>Câu5.</b> Thời vụ và quy trình gieo, hạt ở
nước ta?


<b>Câu6.</b> Giải thích mục đích, nội dung các
cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm cây
rừng?


<b>Câu7</b>. Thời vụ và quy trình trồng cây rừng


bằng cây con có bầu, dễ trần?


<b>Câu8</b>. Đặc điểm chủ yếu của các loại khai


thác gỗ? Tuân theo điều kiện gì?


<b>Câu9.</b> Để phục hồi rừng sau khi khai thác,
rừng đã nghèo kiệt phải dùng biện pháp
nào?


Câu hỏi ôn tập (SGK)


<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá tiết dạy


ôn tập chương


- Việc phá rừng ở nước ta trong thời
gian qua đã gây ra xói mịn và lũ lụt.


- Điều kiện lập vườn gieo ươm cây
rừng, đất pha cát, thịt nhẹ, độ PH
trung tính, mặt đất bằng, gần nguồn
nước.


- Quy trình tạo nền đất lập vườn gieo
ươm. Kích thước luống, phân bón lót,
hướng luống.


- Kích thích hạt giống cây rừng nảy
mầm bằng đốt hạt, tác động lực…
- Thời vụ gieo hạt: Miền bắc từ tháng
11 đến tháng 2 năm sau, miền trung
từ tháng 1 đến tháng 2, miền nam từ
tháng 2 đến tháng 3.


- Quy trình gieo hạt: Gieo hạt <sub></sub>Lấp đất




Che phủ <sub></sub>Tưới nước <sub></sub>Phun thuốc trừ


sâu, bệnh bảo vệ luống gieo.


- Tạo điều kiện sống thích hợp để hạt
nảy mầm nhanh, sinh trưởng tốt.
- Cây con có bầu: Tạo lỗ trong hố đất





Rạch vỏ bầu <sub></sub> Đặt bầu vào trong hố


đất <sub></sub> Lấp đất lần 1 <sub></sub> Lấp đất lần 2 <sub></sub> Vun


gốc.


- Chỉ được khai thác chọn, không
được khai thác trắng.


- Bảo vệ, phát dọn, tỉa, trồng cây con
vào đất trống.


<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>


- Về nhà ôn tập tất cả bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

TiÕt : 29

Thứ 3 ngày 24 tháng 2 năm 2015



<b>KIM TRA </b>


<b>(1 tit)</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


1. Kin thức:


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về lâm nghiệp.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều
chỉnh phương pháp cho phù hợp.



2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng làm bài cho học sinh.
3. Thái độ:


- Có thái độ làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp, sử dụng tài liệu.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, cách chấm điểm, bảng phụ:


<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1:</b> Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng? Việc
phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây những hậu quả gì?


<b>Câu 2:</b> Rừng sau khi trồng nếu khơng chăm sóc sẽ gây hậu quả gì, tại sao?


<b>Câu 3:</b> Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu công nghiệp để
nhằm mục đích gì? Em hãy liên hệ thực tế ở địa phương ?


<b>Câu 4: </b>Khai thác gỗ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay phải tuân theo các
điều kiện gì?


<b>Đáp án và thang điểm.</b>


<b>Câu 1:</b> <i>(3 điểm )</i> Mỗi ý đúng 1 điểm :


- Rừng là tài nguyên quý của đát nước, là một bộ phận quan trọng của môi



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy, lấn chiếm, mua bán
lâm sản, săn bắn động vật rừng.


+ Cơ quan lâm nghiệp của nhà nớc, cá nhân hay tập thể đợc cơ quan chức
năng giao đất, phải làm theo sự chỉ đạo của nhà nớc.


- Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây ra hậu quả: diện tích
che phủ của bị giảm nhanh gây ra lũ lụt, hạn hán, xói mịn rữa trôi...


<b>Câu 2:</b><i> (1,5 điểm )</i> Rừng sau khi trồng nếu khơng chăm sóc sẽ gây hậu quả:


- Cây rừng sẽ bị chết hoặc phát triển kém.


- Khơng có đủ chất dinh dưỡng nuôi cây, các cây cỏ cây bụi ăn hết chất


dinh dưỡng, môi trường sống khắc nghiệt...


<b>Câu 3:</b> <i>(3,5 điểm ).</i>


- Trồng rừng và cây xanh có vai trò to lớn trong việc bảo vệ và cải tạo
mơi trường, hút khí cácbonic nhả khí oxi làm sạch môi trường.


- Ở vùng thành phố và các khu cơng nghiệp thường có một mơi trường ơ
nhiễm, vì có các phương tiện giao thơng hoạt động nhiều, các khu cơng nghiệp
thải khói bụi...


- Liên hệ thực tế ở địa phương.


<b>Câu 4:</b><i> (2 điểm ) </i>Khai thác gỗ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay phải tuân
theo các điều kiện :



- Chỉ đợc khai thác chọn khơng đợc khai thác trắng.
- Rừng cịn nhiều cây gỗ to cú giỏ tr kinh t.


- Lợng gỗ khai thác chän nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác.


2. Học sinh: ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:


- Giáo viên treo bảng phụ đề bài lên bảng.


- GV theo dõi học sinh làm bài: nhắc nhở các em nếu có
4. Củng cố.


- GV: Thu bài về chấm, nhận xét giờ làm bài của học sinh về ưu và nhược
điểm để rút kinh nghiệm.


5. Hướng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt : 30

Thứ 5 ngày 26 tháng 2 năm 2015



<b>THỰC HÀNH THAM QUAN THIÊN NHIÊN VÀ TÌM HIỂU</b>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b> I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS tham quan môi trường thiên nhiên ở trường học, môi trường của địa phương.
- Nâng cao nhận thức của hs đối với công tác chống ô nhiễm môi trường.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Khai quát tổng hợp
- Hoạt động nhóm.


<b>Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin


- Kĩ năng hợp trong nhóm và kĩ năng giao tiếp


- Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm trách nhiệm khi được phân
công


<b>3.Thái độ.</b>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường .
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- GV: Thu thập tranh ảnh về môi trường, địa điểm thực hành : Trường học, những
vùng lân cận trường học, và gia đình,..


- HS: Tìm hiểu trước mơi trường ở địa phương, trường học, báo cáo thực ành,


dụng cụ don vệ sinh..


<b>III.Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ: </b>Trả bài kiểm tra 1 tiết nhận xét bài kiểm tra.
<b>3 Bài mới</b>.


<b>Hoạt động 1: Tham quan mơi trường ở địa phương.</b>


- Tìm hiểu môi trường của lớp học, trường học em:


- Trồng các cây xanh xung quanh trường học có tác dụng gì?


- Sự trồng các cây xanh và hệ trống cây cảnh đã phù hợp hay chưa?


- Nơi để hố rác của nhà trường ở đâu? Có đảm bảo vệ sinh mơi trường không?
- Nơi đặt nhà vệ sinh nhà trường em ở đâu? Có đảm bảo vệ sinh mơi trường


khơng?


- Hàng ngày sau khi dọn vệ sinh xong các em bỏ rác ở đâu?
- Trong những giờ học có các loại rác các em xử lí như thế nào?
- Khi đi vệ sinh xong cần đảm bảo nguyên tắc nào?


- Các em đã thực hiện các quy định về nội quy của nhà trường như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Học sinh thực hành theo nhóm đã được phân cơng tìm hiểu các nội dung
trên.



- Thực hành dọn vệ sinh vườn sinh địa.
- GV quan sát hướng dẫn uốn nắn các nhóm.


- Đánh giá các nội dung trên bằng cách viết báo cáo thu hoạch.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc</b>


- Yêu cầu học sinh nngwngf thực hành.
- HS báo cáo thực hành.


- Các nhóm nhận xét nhau.
- Các nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận và cho điểm các nhóm.


- GV nhận xét và nêu ưu nhược điểm bài thực hành.


<b>4. Dặn dị:</b>


- Về nhà tìm hiểu mơi trường thiên ở gia đình em và mơi trường thiên nhiên
của địa phương em.


- Tìm hiểu cách xử lí rác thải ở địa phương em.
- Chuẩn bị báo cáo thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>THỰC HÀNH THAM QUAN THIÊN NHIÊN VÀ TÌM HIỂU</b>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b> I</b>. <b>Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- HS vận dụng được nôi dung cơ bản của Luật Bảo vệ mơi trường vào tình hình
cụ thể ở địa phương.


<b>2.Kĩ năng</b>


- Phát triển kĩ năng tư duy, tổng hợp kiến thức
- Hoạt động nhóm.


<b>Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin trong việc vận dụng Luật Bảo vệ môi trường
vào bảo vệ môi trường ở địa phương


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm
<b>3.Thái độ.</b>


- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi trường ở địa phương
<b>IIChuẩn bị.</b>


- GV: Tài liệu về Luật Bảo vệ môi trường
- HS: Giấy trắng khổ to, bút dạ


<b>IIITiến trình lên lớp.</b>



<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bài mới </b>.


<b>a. Khám phá</b>


<b>GV:</b> Sơ lược các nội dung cho HS nắm:


- Luật Bảo vệ môi trường qui định về phịng chống suy thối mơi trường, sự cố khi sử
dụng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học,
cảnh quan...


- Luật Bảo vệ môi trường nghiêm cấm nhập khẩu các chất thải vào Viêt Nam.


- Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng cơng nghệ thích hợp
- Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố mơi trường có trách nhiệm bồi thường và khắc
phục hậu quả về môi trường.


<b> </b>


<b> b/ K t n i</b>ế ố


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các chủ đề thảo luận</b>


- Gv: Các chủ đề thảo luận:


+ Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp


+ Không để rác bừa bãi


+ Không gây ô nhiễm nguồn nước


+ Không lấn đất, không sử dụng phương tiện
cũ nát


- Gv: Cách tiến hành:


+ Chia lớp ra thành nhiều nhím nhỏ, mỗi
nhóm thảo luận một chủ đề trong vòng
khoảng 15 phút.


+ Mỗi chủ đề thảo luận đều trả lời các câu


- HS: Chú ghi chép và lắng nghe các chủ đề
cần thảo luận mà GV đã đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

hỏi sau:


(?) Những hành động nào hiện nay đang vi
phạm Luật Bảo Vệ môi trường ? Hiện nay
nhận thức của người dân địa phương về vấn
đề đó đã đúng như Luật Bảo vệ mơi trường
qui định chưa ?


(?) Chính quyền địa phương và nhân dân cần
làm gì để thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi
trường ?



(?) Những khó khăn trong việc thực hiện Luật
Bảo vệ mơi trường là gì ? Có cách nào khắc
phục khơng ?


(?) Trách nhiệm của mỗi HS trong việc thực
hiện tốt Luật Bảo vệ mơi trường là gì?


- Gv: Y/c các nhóm treo tờ giấy có viết nội
dung lên bảng để trình bày và để các nhóm
khác theo dõi và đặt câu hỏi để cùng thảo luận
- Gv: Nhận xét phần thảo luận theo chủ đề
của nhóm và ổ sung thên nếu cần


- Tương tự như vậy với 3 chủ đề còn lại


ở địa phương


- Thí dụ ở chủ đề: Khơng đổ rác bừa bãi
Yêu cầu:


+ Nhiều người vức rác bừa bãi đặc biệt là
nơi công cộng


+ Nhận thức của người dân về vấn đề
này cịn thấp


- Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác,
đề ra qui định đối với từng hộ gia đình, từng
tổ dân phố



- Khó khăn trong việc thực hiện Luật Bảo vệ
mơi trường là ý thức của người dân cịn
thấp, cần tuyên truyền cho người dân hiểu
và thực hiện.


- HS phải tham gia tích cực vào việc tuyên
truyền, đi đầu trong việc thực hiện Luật bảo
vệ mơi trường


- Nhóm thảo luận cùng nội dung sẽ bổ sung
cho nhóm nếu cần


- Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm
khác nhận xét


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá</b>


- Gv nhận xét buổi thực hành về ưu điểm và
tồn tại của nhóm


- Hồn thành bài thu hoạch theo y/c như SGK


<b>4. Hướng dẫn học ở nhà</b>


- Tìm hiểu thêm ở nhà và chuẩn bị viết báo cáo thực hành.


TiÕt : 32 Thứ 3 ngày 15 tháng 3 năm 2016
<b>THỰC HÀNH THAM QUAN THIÊN NHIÊN VÀ TÌM HIỂU</b>


<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b> I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


<b>1/Kiến thức</b>


- HS chỉ ra được nguyên nhân gây ô nhiễm mô trường ở địa phương và từ đó đề
xuất được các biện pháp khắc phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2.Kĩ năng</b>


- Khai quát tổng hợp
- Hoạt động nhóm.


<b>Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin


- Kĩ năng hợp trong nhóm và kĩ năng giao tiếp


- Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm trách nhiệm khi được phân
công


<b>3.Thái độ.</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường ở địa phương
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: Tìm hiểu trước mơi trường ở địa phương.
<b>III.Tiến trình lên lớp.</b>



<b>1Ổn định</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3 Bài mới</b>.<b> </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu:</b>


- GV:Tổ chức cho hs viết bài thu hoạch:


+ Yêu cầu học sinh viết bài thu hoạch những gì đã quan sát và thu thập được.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa môi trường với con người


<b>+ </b>Thu hoạch theo mẫu sau:
- Tên bài thực hành


- Họ và tên:
- Lớp:


. Cảm tưởng của em sau khi học bài thực hành về tìm hiểu ở mơi trường địa
phương ? Nhiệm vụ của học sinh đối với công tác phịng chống ơ nhiễm là gì ?


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên:</b>


- HS viết bài thu hoạc theo cá nhân dã thu thập được qua các tiết học trước và
tìm hiểu thêm ở nhà.


- GV quan sát uốn nắn và giải thích các thắc mắc nếu có.



<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc:</b>


- Hoàn thành bài thu hoạch.
- Thu bài thu hoạch.


- Cho học sinh nhận xét bài làm thu hoạch.
- HS khác bổ sung.


- GV bổ sung thêm.
- Gv nhận xét.
- GV dặn dò về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt : 33 Thø 5 ngày 17 tháng 3 năm 2016

<b>Phần ii: chăn nuôi</b>



<b>Chơng I. Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</b>


<b>Bài 30. vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>
- Biết đợc vai trò, nhiệm vụ ca chn nuụi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiªn cøu SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> 1. ổ n định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>HĐ1. Tìm hiểu vai trị của chăn ni.</b>
<b>GV: Đa ra cõu hi khai thỏc ni dung </b>
kin thc.


<b>GV: Chăn nuôi cung cấp những loại thực </b>
phẩm gì? vai trò của chúng?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 50 </b>
trả lời câu hỏi.


<b>GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật </b>
nuôi không? vật nuôi nào cho sức kéo?
<b>Gv: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho </b>
c©y trång?


<b>GV: Em hãy kể tên những đồ dùng từ </b>
chn nuụi?


<b>HĐ2. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển </b>
<b>chăn nuôi trong thêi gian tíi.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả </b>
lời câu hỏi.


<b>GV: Nớc ta có những loại vật nuôi nào? </b>
em hãy kể tên những loại vật ni ở địa
phơng em.



<b>HS: Häc sinh th¶o luận phát triển chăn </b>
nuôi toàn diện


<b>GV: Phỏt trin chn ni gia đình có lợi </b>
ích gì? lấy ví dụ minh ho.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>I.Vai trò của chăn nuôi.</b>


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho
tiêu dùng trong níc vµ xt khÈu.


a) Cung cấp thịt, sữa, trứng phục vụ đời sống.
b) Chăn nuôi cho sức kéo nh trâu, bị, ngựa.
c) Cung cấp phân bón cho cây trồng.


d) Cung cấp nguyên liệu gia công đồ dùng. Y
dợc và xut khu.


<b>II.Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở n ớc ta.</b>
- Phát triển chăn nuôi toàn diện


( Đa dạng về loài, đa dạng về quy mô ).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất
(giống, thức ăn, chăm sóc thú y).



- Tăng cờng cho đầu t nghiên cứu và quản lý
( Về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ)


- Nhằm tăng nhanh về khối lợng, chất lợng
sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng
trong níc vµ xt khÈu.




<b>4.Cđng cè :</b>


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt : 34 Thứ 3 ngày 22 tháng 3 năm 2016


<b>BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.


- Biết được vai trị của giống vật ni.
2. Thái độ:


- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của GV - HS:</b>


1. GV: Nghiên cứu SGK, Bảng phụ.


2. HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình lên lớp::</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển


chăn ni trong thời gian tới?


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về giống vật </b>
<b>nuôi.</b>


- Bằng phương pháp gợi mở, giáo viên
nêu câu hỏi đàm thoại.


<b>GV:</b> Muốn chăn nuôi trước hết phải có


điều kiện gì?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Để nhận biết vật ni của một giống


- Là phát triển tồn diện đẩy mạnh
chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất, đầu
tư cho nghiên cứu và quản lý, nhằm tạo


ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu
trong nước và xuất khẩu.


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b>1.Thế nào là giống vật nuôi.</b>


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con
người tạo ra, mỗi giống vật ni đều có
đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng
xuất và chất lượng sản phẩm như nhau,
có tính di truyền ổn định, có số lượng cá
thể nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

cần chú ý điều gì?


<b>HS: </b>Lấy ví dụ về giống vật nuôi và điền


vào vở bài tập những đặc điểm ngoại
hình theo mẫu.


<b>GV:</b> Em hãy nêu tiêu chí phân loại giống


vật ni.


<b>HS:</b> Lấy ví dụ dưới sự hướng dẫn của


giáo viên.


<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trị của giống trong </b>
<b>chăn nuôi.</b>



<b>GV:</b> Cần làm cho học sinh thấy được


giống vật ni có ảnh hưởng đến năng
xuất và chất lượng chăn ni.


- Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ khác
từ giống vật ni ở gia đình, địa phương.


<b>4. Củng cố :</b>


- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ


SGK.


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá
giờ học.


nuôi dễ nhận biết


- Gà ri
- Lợn móng
cái


- chân thấp, bé, lơng
màu đỏ thẫm, đen
- Thấp, bụng sệ, má
nhăn.


<b>2.Phân loại giống vật ni.</b>



a) Theo địa lý


b) Theo hình thái ngoại hình


c) Theo mức độ hồn thiện của giống.
d) Theo hướng sản xuất.


<b>3) Điều kiện để công nhận là một </b>
<b>giống vật ni</b>. (Khơng dạy)


<b>II. Vai trị của giống vật ni trong </b>
<b>chăn nuôi.</b>


<b>1) Giống vật nuôi quyết định đến năng</b>
<b>xuất chăn nuôi.</b>


- ( Bảng 3 SGK )


<b>2) Giống vật nuôi quyết định đến chất </b>
<b>lượng sản phẩm chăn nuôi.</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

TiÕt : 35 Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2016


<b>Bài 32. sự sinh trởng và phát dục củavật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Bit c khỏi nim về sự sinh trởng và sự phát dục và yếu tố ảnh hởng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, bảng phụ.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- ThÕ nµo là giống vật nuôi?


- Giống vật nuôi có vai trò nh thễ nào
trong chăn nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về sự sinh </b>
<b>trởng và phát dục của vật nuôi.</b>


<b>- GV: Giảng giải, hớng dẫn häc sinh lÊy</b>
VD vÒ sù sinh trëng nh SGK.


- Sù sinh trởng là sự lớn lên về lợng và
phân chia tế bào.


<b>GV: Thế nào là sự phát dục?</b>


<b>GV: Lấy ví dụ phân tích</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Hot ng nhúm hon thành về </b>
những biến đổi của cơ thể vật ni.
<b>HĐ2.Tìm hiểu sự tác động của con </b>
<b>ng-ời đến sự sinh trởng và phát dục của </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố </b>
ảnh hởng tới sự phát triển của vật nuôi?
<b>HS: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con </b>
ngời có thể tác động, điều khiển, sự sinh
trởng và phát dục của vật ni.


<b>I.Kh¸i niƯm vỊ sù sinh trởng và phát </b>
<b>dục của vật nuôi.</b>


<b>1. Sự sinh trởng.</b>


- Là sự tăng lên về khối lợng, kích thớc
các bộ phận của cơ thể.


<b>2. Sự phát dục.</b>
- Bảng SGK ( 87 ).


<b>III. Các yếu tố tác động đến sự sinh </b>
<b>trởng và phát dục của vật nuôi.</b>


VËt nuôi


- Thức ăn


- Chuồng trại,chăm sóc
- Khí hậu


- Các yếu tố bên ngoài
( ĐK ngoại cảnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>4. Củng cố: </b>


<b>GV: nêu câu hỏi cũng cè bµi</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự phát triển, phát dục của vật nuôi?</b>
<b>GV: Những yếu tố nào ảnh hởng tới sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi?</b>
<b>GV: Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ học</b>


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 33 Một số phơng ph¸p chän läc


TiÕt : 36 Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2016
<b>Bài 33. một số phơng pháp chọn lọc và quản lý giống</b>


<b>vật nuôi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc khái niệm, phơng pháp chọn giống


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cứu SGK, thu thập tài liệu.
- HS: Đọc SGK, xem h×nh vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Những yếu tố nào ảnh hởng tới sự </b>
sinh trởng và phát dục của vật nuôi?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>GV: dùng phơng pháp giảng giải</b>
- Quy nạp


<b>GV: Nờu vn </b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số phơng pháp chọn</b>
<b>giống vật nuôi.</b>


<b>GV: Phng phỏp chn lc hng loạt đơn </b>
giản phù hợp với trình độ KT về cơng tác
giống cịn thấp nên sử dụng kết quả theo
dõi định kỳ.



<b>GV: Kiểm tra năng suất là phơng pháp </b>
dùng để chọn lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu
bị – Có độ chính xác cao.


<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật ni.</b>
<b>GV: Nêu vấn đề</b>


GV: ThÕ nµo lµ quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời


<b>Gv: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp</b>


- Các đặc điểm về di truyền và các điều
kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới sự sinh
tr-ởng và phát dục của vật nuôi.


<b>I. Khái niệm về chọn giống vật ni.</b>
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để
chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại
làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.
<b>II. Một số phơng pháp chọn giống </b>
<b>vật ni.</b>


<b>1. Chän läc hµng lo¹t.</b>


- Là phơng pháp dựa vào các điều kiện
chuẩn đã định trớc, căn cứ vào sức sản
xuất.


<b>2. KiÓm tra năng suất.</b>



- Vt nuụi chn lc c nuụi trong một
môi trờng điều kiện chuẩn, trong cùng
một thời gian rồi dựa vào kết quả đã đạt
đợc đem so sánh với kết quả đã định
tr-ớc để chọn con tt nht.


<b>III. Quản lý giống vật nuôi.</b>


- Qun lý giống vật nuôi bao gồm việc
tổ chức và sử dụng giống vật ni.
- Mục đích của việc quản lý giống là
nhằm giữ và nâng cao phẩm chất giống.
- Đăng kí quốc gia các giống vật ni.
- Phân vùng chn nuụi.


- Chính sách chăn nuôi.


- Quy nh v s dụng đực giống ở
chăn ni gia đình.


<b>4. Cđng cè: </b>


<b>GV: Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc </b>
ta?


<b>GV: Theo em muốn quản lý giống vật nuôi cần phải làm gì?</b>
- Hệ thống kiến thức củng cố bài


- Đánh giá bài học, xếp loại


<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TiÕt : 37 Thø 5 ngày 31 tháng 3 năm 2016

<b>Bài 34. Nhân giống vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Bit c khỏi nim, phơng pháp chọn phối và phơng pháp nhân giống
thuần chủng


<b> II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ minh hoạ sgk.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cò:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết phơng pháp chọn </b>
lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc
ta?


<b>GV: Theo em muốn quản lý giống vật </b>
nuôi cần phải làm gì?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu về chọn phèi</b>


<b>GV: ThÕ nµo lµ chän phèi, chän phèi nh </b>
thÕ nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy 2 ví dụ về chọn phối.</b>


Gia con đực và con cái cùng giống để
nhân giống thun chng, ti sao?


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: Gà ri - rốt cã cïng gièng bè mĐ </b>
kh«ng?


- ở nớc ta hiện nay đang dùng phổ biến
phơng pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm
tra cá thể để chọn giống vật nuôi.


- Muốn phát huy đợc u thế của giống vật
nuôi cần phải quản lý tốt giống vật nuôi.
<b>I. Chọn phối.</b>


<b>1.ThÕ nµo lµ chän phèi.</b>


- Chọn ghép đơi giữa con đực và con cái


để cho sinh sản gọi là chn phi.


<b>2.Các phơng pháp chọn phối.</b>


- Chn ghộp con c và con cái trong
cùng giống đó để nhân lên một giống tốt.
- Chọn ghép con đực với con cái khác
giống nhau để lai tạo giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần </b>
<b>chủng.</b>


<b>GV: Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.</b>
- Nhân giống thuần chủng là gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lm rừ nh ngha v mc đích.</b>


<b>GV: Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
chủng đạt hiệu quả?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kÕt ln</b>


- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ
vững và hồn chỉnh đặc tính của giống đã
có.



- Bµi tËp ( SGK )


<b>2. Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
<b>chủng đạt kết quả?</b>


- Muốn nhân giống thuần chủng đạt kết
quả phải xác định rõ mục đích, chọn phối
tốt, không ngừng chọn lọc và nuôi dỡng
tốt đàn vt nuụi.


<b>4.Củng cố: </b>


- Nêu khái niệm, phơng pháp chọn phối và phơng pháp nhân giống thuần chủng
- Nêu hệ thống kiến thức cơ bản của bài


- Đánh giá giờ häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Thớc lá, mơ hình gà.


TiÕt : 38

Thø 4 ngày 25 tháng 3 năm 2015


<b>Bài 35. th nhận biết và chọn một số giống gà qua</b>



<b>quan sát ngoại hình và đo kích thớc</b>


;



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kĩ năng:</b>


- Nhn dng c mt s ging g qua quan sát ngoại hình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài
- Nêu nội quy và nhắc nhở học sinh đảm
bảo an toàn trong khi thực hành, giữ gìn
vệ sinh mơi trờng.


- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc vào
mẫu vật đã chuẩn bị và xắp xếp vị trí
thực hành cho từng nhóm.


<b>H§2. Tổ chức thực hành.</b>



- GV: phân công cụ thể và giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát để </b>
nhận biết các giống gà.


- Dùng tranh vẽ hớng dẫn học sinh quan
sát thứ tự, hình dáng tồn thân. nhìn bao
quỏt ton b con g nhn xột:


- Màu sắc cđa l«ng da.


- Tìm đặc điểm nổi bật, đặc thù của mỗi
giống.


<b>HS: Thùc hµnh theo nhãm dùa vµo néi </b>
dung trong SGK vµ sù híng dÉn cđa häc
sinh theo các bớc trên.


<b>GV: Theo dõi và uốn nắn.</b>


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- ảnh, tranh vẽ vật nuôi


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
Bớc 1. Nhận xét ngoại hình.
- Hình dáng toàn thân.


<b>4.Củng cố. </b>



GV: Cho học sinh thu dän mÉu vËt, vƯ sinh s¹ch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm, về vệ sinh an toàn lao
động, kết quả thực hành, thực hiện quy trình.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

TiÕt : 39 Thứ 3 ngày 5 tháng 4 năm 2016


<b>Bài 36. th nhận biết một số giống lợn qua quan</b>


<b>sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kĩ năng:


- Nhn dng c mt s ging g qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc
các chiều.


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị: Giáo án, tranh tự chuẩn bị
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Phân công vµ dao nhiƯm vơ cơ thĨ </b>
cho tõng tỉ häc sinh trong khi thùc hµnh
vµ sau khi thùc hµnh.


- Nhắc nhở học sinh đảm bảo an toàn
trong khi thc hnh.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát ngoại </b>
hình của một số giống lợn theo thứ tự:
- Quan sát hình dáng chung của lợn con
( Về kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lng,


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chân).


- Quan sát màu sắc của lông, da.



- Tìm các đặc điểm nổi bật, đặc thù của
mi ging.


<b>HS: Thực hành theo sự phân công của </b>
giáo viên.


Kết quả quan sát và đo kích thớc các
chiều, học sinh ghi vào bảng.


<b>4.Đánh giá kết quả:</b>


<b>HS: Thu dn dụng cụ, vệ sinh nơi thực </b>
hành, tự đánh giá kết quả.


<b>GV: Nhận xét đánh giá chung về vệ sinh </b>
an ton lao ng kt qu thc hnh.


<b>Giống vật</b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc điểm quan</b>
<b>sát</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài và làm bài tập SGK.
- Đọc và xem trớc bµi 37 SGK.


TiÕt : 40

Thứ 3 ngày 02 tháng 4 năm 2015




<b>Bài 37. thức ăn vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Bit c nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dỡng của thức ăn
vật nuôi


<b> II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, Bảng phụ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: ở địa phơng em thờng dùng nhng </b>
loi thc vt no cho chn nuụi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật </b>
<b>nuôi.</b>


<b>GV: Trong chăn nuôi thờng có những loại</b>
vật nuôi nào?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn</b>
những thức ăn gì?


<b>HS: Trả lời</b>


GV: phự hp vi đặc điểm sinh lý của
vật ni thì vật ni cú nhng loi thc n
no?


<b>HS: Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của </b>
thức ăn, phân loại.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh d - </b>
<b>ỡng của thức ăn vật nuôi.</b>


<b>GV: Treo bảng thành phần dinh dỡng của </b>
thức ăn vật nuôi.


<b>HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật </b>
nuôi?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Các loại thức ăn đều có đặc điểm </b>
chung nào?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Vẽ 5 hình trịn u cầu học sinh </b>
nhận biết tên của từng loại thức ăn đợc
hin th.


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1. Thức ăn vËt nu«i.</b>


- Các loại vật ni: Trâu, lợn và gà…
- Trâu bị ăn đợc rơm vì có hệ sinh
vật cộng sinh trong dạ cỏ.


- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm, cịn
lợn khơng ăn đợc vì khơng phù hợp
với sinh lý tiêu hố


KL: Vật ni chỉ ăn đợc những thức
ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lý
tiêu hoá của chúng.


<b>2.Nguồn gốc thức ăn vật ni.</b>
- Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ
thực vật, động vật và chất khoáng.
<b>II. Thành phần dinh d ỡng của </b>
<b>thức ăn vật ni.</b>


- Trong bảng có 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vật giàu prôtin: bột


cỏ.


+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang
+ Thức ăn có hạt: Ngô
+ Thức ăn xơ: R¬m, lóa.


- Trong thức ăn đều có nớc, prơtêin,
gluxít, lipít, chất khống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Tóm tắt nội dung chính của bài bằng cách đặt câu hỏi:</b>
- Nguồn gc ca mi loi thc n vt nuụi?


- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm những thành phần nào?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem tríc bµi 38 SGK


TiÕt : 41 Thứ 3 ngày 12 tháng 4 năm 2016


<b>Bi 38. vai trị của thức ăn đối với vật</b>


<b>ni</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>
- Biết đợc vai trò của các chất dinh dng.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo bảng phụ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em h·y cho biÕt ngn gèc cđa thức </b>
ăn vật nuôi?


<b>GV: Thức ăn vật nuôi có những thành </b>
phần dinh dỡng nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu về sự tiêu hoá thức ăn.</b> <b><sub>I. Thức ăn đ</sub><sub> ợc tiêu hoá và hấp thụ </sub></b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>GV: Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hoá và </b>
hấp thụ thức ăn để học sinh hiểu chất dinh


dỡng trong thức ăn sau khi đợc tiêu hố
thì cơ thể hấp thụ ở dạng nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Từng thành phần dinh dỡng của thức </b>
ăn sau khi tiêu hoá đợc hấp thụ ở dng
no?


<b>HS: Thảo luận trả lời và làm bài tập vµo </b>
vë.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vai trị của các chất </b>
<b>dinh d ỡng trong thức ăn đối với vật </b>
<b>nuôi.</b>


<b>GV: Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức </b>
về vai trò của các chất dinh dỡng trong
thức ăn.


<b>GV: Nờu cõu hỏi để học sinh thảo luận.</b>
- Từ vai trò các chất dinh dỡng đối với cơ
thể ngời hãy cho biết prơtêin, Gluxít,
lipít,vitamin, chất khống, nớc có vai trị
gì đối với cơ thể vật ni?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: u cầu học sinh làm bài tập điền </b>
khuyết đơn giản về vai trò của các chất


dinh dỡng trong thức ăn để kiểm tra sự
tiếp thu của học sinh.


ho¸ và hấp thụ thức ăn sau:


- Treo bảng 5 sự tiêu hoá và hấp thụ
thức ăn (SGK).


<b>2. Em hãy dựa vào bảng trên, điền </b>
<b>vào chỗ trống của các câu d ới đây có </b>
<b>trong vở bài tập để thấy đ ợc kết quả </b>
<b>của sự tiêu hoá thc n.</b>


- Axít amin


- Glyxêrin, axít béo.
- Gluxít.


- Ion khoáng.


<b>II. Vai trò của các chất dinh d ỡng </b>
<b>trong thức n i vi vt nuụi.</b>
- Bng 6 (SGK).


- Năng lợng


- Các chất dinh dỡng.
- Gia cầm.


<b>4.Củng cố. </b>



- Túm tt toàn bộ nội dung bài, nêu câu hỏi củng cố
- Thức ăn đợc tiêu hoá và hấp thụ dới dạng nào?
- Chất dinh dỡng trong thức ăn có vai trị gì?
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 39 chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bµi 39: chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b> Sau bi ny giỏo viờn phải làm cho học sinh
- Biết đợc mục đích, phơng phỏp ch bin, d tr.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo,bảng phụ.
- HS: §äc SGK, tham kh¶o tranh vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức </b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV:</b> Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố
nh thế nào?


<b>GV:</b> Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật


ni?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
Sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản đợc thu
hoạch để làm thức ăn cho vật nuôi phải đợc
qua chế biến nhằm tăng hiệu quả sử dụng
thức ăn. Mặt khác, sản phẩm nông, lâm,
thuỷ sản cần đợc dự trử để chủ động nguồn
thức ăn cho vật ni, nhất là khi khan hiếm.
<b>HĐ1.Tìm hiểu về mục đính của việc chế </b>
<b>biến và dự trữ thức ăn.</b>


<b>GV:</b> Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?
<b>HS:</b> Trả lời


GV đặt vấn đề: Bài 18 SGK cơng nghệ 6
chúng ta đã đợc tìm hiểu về chế biến thức
ăn cho con ngời. ở Vật nuôi thức ăn cũng
phải qua chế biến mới ăn đợc. Vởy chế biến
thức ăn nhằm mục đích gì?


- GV ®a ra ví dụ về hạt ngô.
- GV yêu cầu học sinh tr¶ lêi


Ví dụ: mùa thu hoạch sản phẩm nhiều, vật
nuôi không thể sử dụng hết ngay, nên con
ngời cần phải dự trữ thức ăn khi khơng có
<b>GV:</b> D tr thc n lm gỡ?


<b>HS: </b>Trả lời.



<b>HĐ2.Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ¨n</b>.


<b>GV:</b> Có nhiều phơng pháp dự trữ thức ăn
khác nhau, nhng khái quát lại thì đều ứng
dụng các kiến thức Vật lí, hố học, hoặc vi
sinh vật để chế biến thức ăn.


<b>GV:</b> Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phơng


- Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố qua
đờng tiêu hố.


+ Nớc đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua vách
ruột vào máu.


+ Prôtêin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng các
Axít Amin.


+Lipit đợc hấp thụ dới dạng Glyxenrin và
axít béo.


+Gluxit đờng n.


+ Muối khoáng Ion khoáng.
Vitamin. Vitamin.


- Thức ăn cung cấp cho cơ thể vật nuôi
làm việc, cung cấp chất dinh dỡng cho cơ


thể vật nuôi lớn lên, tạo ra sản phẩm chăn
nuôi.


<b>I. Mc ớch ca ch bin v d tr thc </b>
<b>n.</b>


<b>1.Chế biến thức ăn.</b>


- Làm tăng mùi vị, tính ngon miệng (ủ
men rợu, vẩy nớc muối vào rơm, cỏ cho
trâu bò, ủ chua các loại rau.


- Gim bt khi lng, gim thụ


cứng( Băm, thái, cắt rau xanh, xay nghiền
hạt)


- Kh cỏc cht c hi.(rang, hp u
t-ng)


<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>


- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và ln có
đủ nguồn thức ăn dự trữ cho vật ni.


<b>II. C¸c ph ơng pháp chế biến và dự trữ </b>
<b>thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.
<b>GV: </b>Thức ăn đợc chế biến bằng những


ph-ơng pháp no?


<b>GV: </b>Dùng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.


<b>HS:</b> Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi khô.


- Bằng phơng pháp vi sinh vật học biểu thị
hình 4.


*Kt lun: - Phng phỏp ct ngắn dngf
cho thức ăn thô xanh, nghiền nhỏ đối với
hạt, xử lí bằng nhiệt đối với chất độc hại.
- Các loại thức ăn giàu tinh bột dùng
ph-ơng pháp đờng hoá hoặc ủ lên men.
- Kiềm hoá với thức ăn nhiều xơ.
- Phối trộn nhièu loại thức ăn to ra
thc n hn hp.


<b>2.Các ph ơng pháp dự trữ thức ăn.</b>
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô băng nguồn
nhiệt từ mặt trời hoặc sấy ( Điện, than ).
- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ xanh ).
<b>Bài tập.</b>


- Làm khô
- ủ xanh.
<b>4.Củng cố: </b>



<b>GV: </b>Tóm tắt nội dung bài học, nêu câu hỏi cđng cè bµi häc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK,Đọc và xem trớc bài 40 sản xuất thức ăn
vật nu«i<b>.</b>


TiÕt : 43 Thø 5 ngày 14 tháng 4 năm 2016


<b>Bài 40. sản xuất thức ăn vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Bit c c sản xuất một số loại thức ăn giàu protêin, glu xít, tho, xanh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cứu SGK, tài liệu tham khảo,bảng phụ.
- HS: Đọc SGK,tham kh¶o tranh vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức </b>


ăn vật nuôi? <sub>- Làm tăng mùi vị, tính ngon miệng, </sub>


dễ tiêu hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>HS2: Trong các phơng pháp chế biến thức</b>
ăn thì phơng pháp no c dựng ph bin
nht nc ta?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ¨n vËt </b>
<b>nu«i.</b>


<b>GV: Đặt vấn đề dựa vào thành phần các </b>
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


<b>GV: Đa ra một số loại thức ăn khác để </b>
học sinh tham khảo.


<b>HS: Hàm thành bài tập SGK để củng cố </b>
kiến thc.


<b>HĐ2.Giới thiệu một số thức ăn giàu </b>
<b>prôtêin.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 68 </b>
và nêu tên của phơng pháp sản xuất thức
ăn giàu Prôtêin.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3. Giới thiệu một số ph ơng pháp sản</b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô </b>


<b>xanh.</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh làm bài tập để </b>
nhận biết phơng pháp này.


<b>HS: Đọc nội dung từng phơng pháp và </b>
nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phơng
pháp sản xuất nào?


kh c hại…


+ChÕ biÕn: C¾t ng¾n, nghiỊn nhá,
rang hÊp, nÊu chÝn, kiềm hoá, ủ men.
+ Dự trữ: Bằng phơng pháp làm khô,
ủ xanh.


<b>I. Phân loại thức ăn.</b>


- Dựa vào thành phần dinh dỡng của
thức ăn.


- Thức ăn có hàm lợng prôtêin >
14% là thức ăn giàu protêin.


- Thức ăn có hàm lợng gluxít > 50%
là thức ăn giàu gluxít.


- Thức ăn có hàm lợng xơ > 30%
thức ăn thô.



<b>II. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu Prôtêin.</b>


- Hỡnh 68a. S ca phng phỏp
sn xut bt cỏ.


- Hình 68b. Tận dụng phân, xác của
vật nuôi, nuôi giun.


- Hình 68c. Trồng xen canh tăng vụ
nhiều cây họ đậu.


<b>III. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu Gluxít và thức ăn thô </b>
<b>xanh.</b>


- Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Gluxít a.


- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: b,c.


- d Không phải là 1 phơng pháp sản
xuất.


<b>4.Củng cè: </b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng cố.



- Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn vật nuôi? phân loại nh thế nào?
<b>GV: Nhận xét đánh giá tiết học.</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuần: 31

Ngày soạn: 17/03/2012


Tiết : 36

Ngày dạy: 24/ 03/2012



<b>Bài 42. TH chế biến thức ăn giàu gluxít bằng</b>


<b>men</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kĩ năng: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Ch bin đợc thức ăn giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lợng thức ăn.
<b>2. Thái độ:</b>


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.


- HS: Chun bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, ci chy, bỏnh
men, bt ngụ, nc.



<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa </b>
häc sinh


<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Nêu nội quy và an toàn lao </b>
động khi thc hnh.


<b>GV: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu </b>
bài thực hành.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh.


<b>GV: Chia nhóm và phân công cho </b>
từng nhóm các công việc phải thực
hiện trong và sau tiết thực hành.
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>



<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu từng</b>
bớc cho học sinh quan sát.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>HS: Làm sạch đậu </b>Rang, khuấy
đảo liên tục trên bếp  khi hạt chín
vàng, có mùi thơm tách vỏ hạt rễ
dàng thì nghiền.


<b>HS: Thao t¸c nhãm dới sự hớng dẫn</b>
của giáo viên.


Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
hành.


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho </b>
häc sinh quan s¸t:


- Híng dÉn häc sinh chän bành men
rợu.


- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ
thành bột.


- Lợng bột chộn với men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm
bột mở tay ra bột giữ ngun là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.



- đ 24h lấy ra kiểm tra chất lợng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thùc
hµnh 1kg bét, men 4%.


<b>4 Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, an toàn vệ sinh lao động.
<b>GV: Thu bài về nhà chấm.</b>


<b>GV: Hớng dẫn đánh giá bài lm </b>
theo mc tiờu bi hc.


<b>2. Hấp hạt đậu t ¬ng:</b>


- Làm sạch vỏ quả, ngâm cho no nớc, vớt
ra để dáo nớc  hấp chín hạt trong hơi nớc.
<b>3.Nấu, luộc hạt đậu méo.</b>


- Làm sạch vỏ quả  cho hạt vào nồi, đổ
ngập nớc luộc kỹ, khi sụi m vung ht n
l c.


Mẫu báo cáo.
<b>Chỉ tiêu</b>


<b>ỏnh giỏ</b> <b>Chach</b>


<b>bin</b>


<b>Kết</b>
<b>quả</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>


<b>Yờu</b>
<b>cu</b>
<b>t </b>


<b>đ-ợc</b>


<b>Đánh</b>
<b>giá</b>
<b>sản</b>
<b>phẩm</b>


- Trạng
thái hạt
- Màu sắc
- Mùi


<b>4. Các bớc </b>

<b>chế biến thức ăn giàu </b>



<b>gluxít bằng men</b>



<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>


<b>Bc 2: Gió b men ru, b bớt trấu.</b>


<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>


<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến đủ </b>
ẩm.


<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ ni</b>
lông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khơ
gió, ấm trong 24h.


<b>5. Chuẩn bị học bài để kiểm tra 1 tiết</b>


TiÕt : 44 Thø 3 ngµy 19 tháng 4 năm 2016


<b>Bài 42. TH chế biến thức ăn giàu gluxít bằng</b>


<b>men</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kĩ năng: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Ch bin đợc thức ăn giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lợng thức ăn.
<b>2. Thái độ:</b>


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh
men, bột ngụ, nc.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa
häc sinh


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của </b>
bài.


+ Biết chọn men rợu để dùng
+ Phơng pháp sử dụng men rợu để
chế biến thức ăn cho vật nuôi tính
tốn lợng men và bột, chế biến men
để chộn vào bột.


<b>GV: Chia líp lµm 5 nhãm, kiĨm tra</b>
vật liệu dụng cụ thực hành của từng
nhóm.



<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho </b>
häc sinh quan s¸t:


- Híng dÉn häc sinh chän bành men
rợu.


- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ
thành bột.


- Lợng bột chộn với men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm
bột mở tay ra bột giữ ngun là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.


- đ 24h lấy ra kiểm tra chất lợng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thùc
hµnh 1kg bét, men 4%.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn </b>
bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an toàn
lao động trong khi thực hnh.


<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và </b>
cho điểm theo nhóm.



<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>


<b>Bc 2: Giã bỏ men rợu, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>
<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến </b>
đủ ẩm.


<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ</b>
ni lơng sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
khơ gió, ấm trong 24h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Về nhà thực hành tiếp và theo dõi 24 h để lấy kết quả đánh giá chất lợng.
- Chuẩn bị ôn tập kim tra 1 tit


<b>Bài 42.TH chế biến thức ăn giµu gluxÝt b»ng </b>


<b>men</b>



<b>Bài 43. TH đánh giá chất lợng thức ăn vật nuôi</b>


<b>chế biến bằng phơng pháp vi sinh vt</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kĩ năng: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>



- Ch bin c thc n giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lợng thức ăn.
- Đánh giá chất lợng thức ăn chế biến bằng phng phỏp vi sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiÖm


- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh
men, bột ngơ, nớc.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa
học sinh


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của </b>
bµi.


+ Biết chọn men rợu để dùng
+ Phơng pháp sử dụng men rợu để
chế biến thức ăn cho vật ni tính


tốn lợng men và bột, chế biến men
để chộn vào bột.


<b>GV: Chia líp lµm 5 nhãm, kiểm tra</b>
vật liệu dụng cụ thực hành của từng
nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho </b>
<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>28/</b>


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

häc sinh quan s¸t:


- Híng dÉn häc sinh chọn bành men
rợu.


- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhá
thµnh bét.


- Lợng bột chộn với men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm


bột mở tay ra bột giữ nguyên là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.


- đ 24h lÊy ra kiĨm tra chÊt lỵng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thực
hành 1kg bột, men 4%.


<b>GV hống dÉn vỊ nhµ thùc hiƯn</b>


<b>Bớc 2: Giã bỏ men rợu, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>
<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến </b>
đủ ẩm.


<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ</b>
ni lông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
khơ gió, ấm trong 24h.


<b>- Bớc 1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay </b>
vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và
m ca thc n.


- Bớc 2: Quan sát màu sắc của thức ăn ủ
men.


- Bc 3: Ngi mựi ca thức ăn ủ men.
<b>Kết quả đánh giá thức ăn ủ men ru</b>


<b>Chỉ tiêu</b>



<b>ỏnh giỏ</b> <b>Tiờu chun ỏnh giỏ</b>


<b>Tốt</b> <b>Trung bình</b> <b>XÊu</b>


Nhiệt độ
Độ ẩm
Màu sắc
Mùi


<b>4.Cñng cè: 5/</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an ton lao ng </b>
trong khi thc hnh.


<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và cho điểm theo nhóm.</b>


Hc sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi thực hành, tự đánh giá kết quả quan sát
các mẫu thức ăn theo sự phân công ban đầu


- NhËn xÐt sù chuÈn bị của học sinh, thực hiện và kết quả thực hµnh.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà thực hành tiếp và theo dõi 24 h để lấy kết quả đánh giá chất lợng.
Về nhà học bài và ôn lại phần chăn nuôi để giờ sau kiểm tra.


TiÕt : 45

Thứ 2 ngày 20 tháng 4 năm 2015


<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh</b>


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng
đã đợc học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập
v kin thc trng tõm.


- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>


<b>mới.</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiĨm tra, ghi.


<b>HƯ thèng c©u hái</b>


<b>Câu1: em hãy nêu vai trị của giống</b>
trong chăn ni, điều kiện để đợc
cơng nhn l mt ging vt nuụi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng </b>
và phát dục ở vật nuôi?


<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối </b>
và nhân giống thuần chủng vật
nu«i?


<b>Câu 4: Vai trị của thức ăn đối với </b>
vật ni?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật ni?


<b>C©u 6: Cho biÕt mét số phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?


<b>4. Củng cố:</b>



<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm</b>
của bài học


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân
bón và nguyên liệu sản xuất.


- c gi la ging vt nuụi khi những vật
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm chung,
có tính di truyền ổn định, đạt số lợng cá thể
nhất định


- Không đồng đều, theo giai on, theo chu
k.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng giống,
khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng: Con
bè + mÑ cïng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc bệnh
tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng
để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố, giảm
khối lợng, độ thơ cứng, khử độc hại.



- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, cú
ngun thc n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật lý,
hoá học, sinh vật häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau
kiểm tra.


TiÕt : 46

Thứ 3 ngày 21 tháng 4 năm 2015



<b>Kiểm tra 45</b>

<b>/</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát
triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc
và quản lý giống vật nuôi.


- Bit cỏch đánh giá mức độ đạt đợc
<b>2. Kĩ năng:</b>


- RÌn lun kĩ năng làm bài của học sinh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chng I phn 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tp chun b kim tra.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Giống vật nuôi có vai trò nh thế </b>
nào trong chăn nuôi?


<b>Câu 2: Thế nào là sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi? Co ví dụ minh </b>
hoạ?


<b>Cõu 3: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?</b>


<b>Câu 4: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các </b>
ph-ơng pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phph-ơng pháp nào hay dùng ở nớc ta? Nêu ứng
dụng của địa phơng em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc
điểm ngoại hình Giống nhau, có năng suất và chất lợng sản phẩm nh nhau, có
tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.


- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng suất và chất lợng sản phẩm
chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuụi phự hp


<b>Câu 2 ( 2.0 điểm )</b>



- Sự tăng lên khối lợng, kích thớc các bộ phận của cơ thể.
VD: Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.


- S phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
VD: Gà trống biết gáy


C©u 3 ( 2.5 ®iĨm ).


- Prơtêin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng axítamin, lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng
glixêrin và axít béo, Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khoáng đợc cơ
thể hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng
qua vách ruột vào máu.


Câu 4 ( 3 điểm )


- Ch biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
- Giảm khối lợng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn
cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh.


- HS nêu ở địa phơng mình
4. Củng cố.


- GV: Thu bµi vỊ chÊm, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà đọc và xem trớc bài 44 SGK.



TiÕt : 47

Thø 2 ngày 27 tháng 4 năm 2015


<b>Chơng ii: quy trình sản xuất và bảo vệ môi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Bài 44: chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn</b>


<b>nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Biết đợc vai trị của chuồng ni, biện pháp và vệ sinh trong chăn nuôi.
<b>2. Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ môi trờng trong chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, ti liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69,
70,71


- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng nuôi.</b>
<b>a. Tìm hiểu vài trò cđa chng </b>
<b>nu«i</b>


<b>GV: Nêu vai trị của chuồng ni, </b>
theo em chuồng ni có vai trị nh
thế nào đối với vật ni?


<b>HS: LÊy vÝ dơ cho tõng vai trß, khắc</b>
sâu kiến thức.


<b>b. Tìm hiểu chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu </b>
học sinh quan sát thấy đợc các yếu
tố vệ sinh chuồng nuôi.


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
điền khuyết vào vở.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh nêu các ví </b>
dụ minh hoạ để kết luận tầm quan
trọng của vệ sinh trong chăn ni.
<b>GV: Trong chăn ni cần làm gì để </b>
vệ sinh chn nuụi?



<b>I. Chuồng nuôi.</b>


<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>
- Trả lời câu hỏi


Cõu e: Tt c cỏc cõu đều đúng.


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh.</b>
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi:
Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống, khơng khí
trong chuồng ni và độ chiếu sáng.


<b>Bµi tËp.</b>


- Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống


- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây dựng, chọn địa
điểm, hớng chuồng, nền chuồng, tờng bao, mỏi
che.


<b>II. Vệ sinh phònh bệnh.</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


- V sinh chn nuụi là để phòng ngừa bệnh dịch
sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và tăng năng xuất
chăn nuôi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 11</b>
và nêu các khâu vệ sinh chuồng
ni?


<b>HS: Th¶o ln hình thành kiến thức </b>
về vệ sinh môi trờng sống của vật
nuôi.


<b>GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể </b>
vËt nu«i.


Chú ý: Tắm trải và vận động hợp lý?
<b>HS: Tr li</b>


<b>a.Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi</b>
- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây dựng
chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống.


<b>b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.</b>


- Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa có tác dụng
duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của vật ni vừa
có tác dụng làm quen huấn luyện để vật ni
thuần thục dễ chăm sóc, quản lý.


<b>4. Cñng cè. </b>


<b>GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi cho học sinh trả lời để củng cố kiến thức.</b>
Thế nào là chuồng ni hợp vệ sinh?



<b>5. H íng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem tríc bµi 45 SGK.


TiÕt : 48

Thứ 2 ngày 04 tháng 5 năm 2015



<b>Bài 45: nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật</b>


<b>nuôi</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>
- Hiểu đợc kĩ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cáI sinh sản


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo,
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Chuồng nuôi có vai trò nh thế </b>
nào trong chăn nuôi?


<b>HS2: Phi lm gỡ chung nuụi </b>


hp v sinh?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


- Là nhà ở của vật nuôi có ảnh hởng tới sức khoẻ
và năng xuất chăn nu«i.


- Muốn chuồng ni hợp vệ sinh, khi xây dựng
chuồng nuôi phải thực hiện đúng kỹ thuật về chọn
a im, hng chung, nn chung, tng cao, mỏi
che.


<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi </b>
<b>non.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình</b>
72 SGK và trả lời câu hỏi


<b>GV: C th vt nuụi có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ </b>
vật ni ở gia đình


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc và sắp </b>
xếp theo trình tự ni dỡng đến


chăm sóc theo lứa tuổi


<b>HĐ2.Tìm hiu v chn nuụi vt </b>
<b>nuụi c ging.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi cái sinh sản.</b>


<b>GV: t vn : Có hai giai đoạn </b>
quyết định tới chất lợng sinh sản
<b>GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về </b>
nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi cái
sinh sản.


<b>HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số</b>
về mức độ u tiên dinh dng tng
giai on, tho lun.


<b>nuôi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.


<b>2.Nuôi d ỡng và chăm sóc vật nuôi non.</b>
- Vật nuôi mẹ tốt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm



- Cho vt ni vận động, giữ vệ sinh phịng bệnh
cho vật nuụi non.


<b>II. Chn vt nuụi c ging.(c thờm)</b>


<b>III.Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.</b>


- Vt nuụi cỏi sinh sn cú ảnh hởng quyết định
chất lợng đàn vật nuôi con.


+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ
và tăng trởng, chuẩn bị cho tiết sữa sau này.


+ Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi con, nuôi cơ
thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi đẻ.


<b>4.Cñng cè: </b>


- Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố
- Chăn nuôi vật nuôi non nh thế nào?


- Nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>5 H ớng dẫn về nh :</b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tiết : 49

Thứ 3 ngày 05 tháng 5 năm 2015



<b>Bài 46: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc:</b> Sau bi ny giỏo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh,
<b>2. Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ môi trừơng trong chăn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, ti liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, a phng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc :
2. B i c :


HS1: Chăn nuôi vật nuôI non cần phải chú ý điều gì?


HS2: Nuụi dng vt nuụi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? tại sao?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi m¾c </b>
<b>bƯnh.</b>


<b>GV:</b> Dùng phơng pháp quy nạp để
diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.



<b>HS:</b> Nêu ví dụ về bệnh ở địa phơng mà
em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây rta </b>
<b>bệnh.</b>


<b>GV:</b> Dựng s cho học sinh quan sát
và hớng dẫn thảo luận


<b>GV:</b> Cã mấy nguyên nhân gây ra
bệnh?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Nguyên nhân bên ngoài gồm
những nguyên nhân nào?


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>
<b>phòng trị bệnh cho vật nuôi.</b>


<b>GV:</b> Yờu cu học sinh tìm ra biện pháp
đúng.


<b>HS:</b> Thảo luận về biện pháp đúng, sai
– Hình thành kiến thức vào vở


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh.</b>


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý trong cơ


thể tác động của yếu tố gây bệnh làm giảm sút
khả năng sản xuất v giỏ tr kinh t ca vt nuụi.


<b>II. Nguyên nhân g©y ra bƯnh.</b>


- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt ( Vi rút,
vi khuẩn ) gây ra


+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí sinh nh
giun, sán, ve gây ra không lây lan thành dịch.


<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nu«i.</b>


- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin


- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh dỡng.
- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.


- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị
khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật ni.


<b>2.Cđng cè: </b>


<b>- GV:</b> Hệ thống lại những kiến thức chính của bài, nêu câu hỏi để
học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK



TiÕt : 50

Thø 2 ngày 11 tháng 5 năm 2015



<b>Bài 47: vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiu c tác dụng và cách sủ dụng vacxin phòng bệnh cho vật ni.
<b>2. Thái độ: </b>


- Cã ý thøc b¶o vƯ môi trừơng trong chăn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liờn h gia ỡnh, a phng.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


1. ổn định tổ chức :
2. Bài củ


- Cã mÊy nguyên nhân gây ra bệnh?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của vacxin</b>
<b>GV</b>: Đặt vấn đề “ Các em có biết vác


xin là gì khơng? nêu ý nghĩa SGK.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu
học sinh phân loại vác xin.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Th no l vỏc xin cht v vỏc xin
nhc c?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Dùng hình 74 mô tả tác dụng của
vắc xin.


<b>HS</b>: Thảo luận làm bài tập


<b>I. Tác dụng của vác xin.</b>
<b>1.Vác xin là gì?</b>


- Vác xin đợc chế từ chính mầm bệnh ( Vi
khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta muốn phũng
nga.


Vác xin phân làm hai loại.


- B lm yu đi là vác xin nhợc độc
- Bị giết chết là vác xin chết.



<b>2. T¸c dơng cđa v¸c xin.</b>


- Làm cho cơ thể vật ni chống đợc bệnh,
khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc miễn dịch khi
sử dụng vác xin.


<b>Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và sư </b>
<b>dơng v¸c xin</b>


<b>GV:</b> Vắc xin cần phải đợc bảo quản
nh thế nào?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh khắc sâu một
số kiến thức sau:


<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc </b>
<b>xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit độ thích hợp phải theo sự hớng dẫn
của nhãn thuục.


- ĐÃ pha phải dùng ngay.



<b>2.Sử dụng:</b>


- Ch dựng vc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin


- Dùng vắc xin xong phải theo dõi nuôi 2-3
giờ tiÕp theo


4.Cñng cè:


<b>- GV:</b> Hệ thống lại những kiến thức chính của bài, nêu câu hỏi để
học sinh trả lời. Vác xin có tác dụng nh thế nào? lấy ví dụ minh hoạ.
5. Hớng dẫn về nhà :


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. - KiÕn thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng
đã đợc học.


2. Kĩ năng:


- Bit vn dng vo cuc sng, tng thêm tình u lao động và thích thú
học tập.


3. Thái độ:



- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


1. - GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kin thc trng tõm.


2. - HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Cõu1: em hóy nờu vai trị của giống</b>
trong chăn ni, điều kiện để đợc
cụng nhn l mt ging vt nuụi?



<b>Câu 2: Các phơng pháp chọn phối </b>
và nhân giống thuần chủng vật
nuôi?


<b>Cõu 3: Vai trị của thức ăn đối với </b>
vật ni?


<b>Câu 4: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật ni?


<b>C©u 5: Cho biÕt mét sè phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liƯu s¶n xt.


- Đợc gọi l giống vật ni khi những vật à
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
l-ng cỏ th nht nh


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng giống,
khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chủng:
Con bè + mÑ cïng gièng.



- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống đợc
bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thơ cứng, khử độc
hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lõu, cú
ngun thc n liờn tc.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật lý,
hoá học, sinh vật học.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 6: Vai trò của chuồng nuôi, thế</b>
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 7: Khi nào vật nuôi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?


<b>Câu 8: Vác xin là gì? cho biết tác </b>
dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sử dụng vắc xin.


<b>4. Củng cố:</b>



<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm</b>
của bài học


chung nuụi hp v sinh phi cú nhit độ,
độ ẩm thích hợp, độ chiếu sáng phù hợp,
l-ng khớ c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức
năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn của
các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu tố bên
trong và yếu tố bên ngoài.


- Vc xin là chế phẩm sinh học, đợc chế từ
chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả năng
miễn dịch.


- Khi sư dơng v¾c xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mäi chØ dÉn sư
dơng


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau
kiểm tra học kì 2.


TiÕt : 52 Thứ ngày tháng 5 năm 2016


<b>Kiểm tra HọC Kì II</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về chăn nuôi nuôi.


- ỏnh giỏ c phng phỏp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho
phự hp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ụn tp chun b kim tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới</b>


- GV phỏt .


- GV quan sát học sinh làm bài, nhắc nhở sự vi phạm của các em nếu có (nếu có)
<b>Phần I: Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1 </b><i>(2 điểm )</i>


Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?
<b>Câu 2 </b><i>(2 điểm )</i>



Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào? Cho ví dụ minh
họa?


<b>Câu 3 </b><i>(3 điểm )</i>


Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Tiêu chuẩn của
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 4 </b><i>(3 điểm ).</i>


Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin? Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin?


<b>Phần II: Đáp án, thang điểm</b>
<b>Câu 1 </b><i>( 2 điểm )</i>


Vai trò của chăn nuôi là cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên
liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.


<b>Câu 2 </b><i>( 2 điểm )</i>


- Thức ăn vật nuôi có nớc và chất khô. Phần khô của thức ăn có: protein,
gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các
chÊt dinh dìng kh¸c nhau.


- VÝ dơ: Rau mng: Níc 89,40%, chất khô 10,80%
<b>Câu 3 </b><i>( 3 điểm )</i>


* Vai trò của chuồng nuôi:



- Giỳp vt nuụi trỏnh khi nhng thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích
hợp giúp vật ni hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.


- Giúp việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học
- Giúp quản lý tốt đàn vật ni...


* Tiªu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.


- Phi cú nhit thích hợp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
<b>Câu 4( 3 điểm ).</b>


- Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
- Tác dụng của vắc xin tạo cho cơ thể khả năng min dch.


* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:
- KiĨm tra kü tÝnh chÊt v¾c xin


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


<b>KiĨm tra HäC K× II</b>


Môn: Công nghệ 7 <i>(Thời gian: 45 phút)</i>


<b>Câu 1 </b> Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?


<b>Câu 2 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào? Cho ví dụ minh </b>
họa?



<b>Câu 3 </b> Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Tiêu chuẩn của
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 4</b> Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin? Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin?


<b>Kiểm tra HọC Kì II</b>


Môn: Công nghệ 7 <i>(Thời gian: 45 phút)</i>


<b>Câu 1 </b> Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?


<b>Câu 2 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào? Cho ví dụ minh </b>
họa?


<b>Câu 3 </b> Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Tiêu chuẩn của
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 4</b> Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin? Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin?


<b>Kiểm tra HọC Kì II</b>


Môn: Công nghệ 7 <i>(Thời gian: 45 phút)</i>


<b>Câu 1 </b> Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?


<b>Câu 2 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào? Cho ví dụ minh </b>
họa?



<b>Câu 3 </b> Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Tiêu chuẩn của
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 4</b> Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin? Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin?


<b>Kiểm tra HọC Kì II</b>


Môn: Công nghƯ 7 <i>(Thêi gian: 45 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>C©u 2 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào? Cho ví dụ minh </b>
họa?


<b>Câu 3 </b> Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? Tiêu chuẩn của
chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 4</b> Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin? Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin?


<b>: 59</b>



<b>Chơng I: đại cơng về kỹ thuật nuôi thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ni thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.



- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy v trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

TiÕt : 42

Ngày dạy: 19/ 04/2011



<b>Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh</b>
<b>cho gia cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát</b>


<b>xơn phòng bệnh cho gà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kĩ năng: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Xỏc nh c một số loại vacxin phòng bệnh gia cầm. Sử dụng vacxin
phịng bậnh cho gà.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn b ca thy v trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh
kẹp khay men, b«ng thÊm níc.



- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Em h·y cho biÕt vắc xin là gì?</b>


<b>HS2: Khi sử dụng vắc xin cần chú </b>
ý những điều gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp </b>
xếp vị trí cho từng nhóm.


<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của </b>
bài.


<b>GV: Yờu cu hc sinh nhắc lại kiến </b>
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?


<b>GV: Khi sư dơng v¾c xin cần chú ý </b>
những gì?


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>



<b>GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh các nhóm và phân công công
việc cho từng nhóm trong và sau khi
thực hành.


<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn làm c¸c thao t¸c </b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>3/</b>


<b>22/</b>


- Vắc xin là chế phẩm sinh học đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra mà ta muốn
phòng.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kỹ
tính chất của vắc xin và tuân theo đúng
mọi chỉ dẫn, cách sử dụng của từng loại
vc xin.


<b>I. Chuẩn bị:</b>



- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng phải kiĨm tra tÝnh chÊt
cđa v¾c xin.


<b>II. Tỉ chøc thùc hành.</b>


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin </b>
<b>phòng bệnh cho gia cầm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

mẫu cho học sinh quan sát các loại
vắc xin từng loại theo quy trình
Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng
bơm tiêm.



<b>HS: Thao tác giáo viên quan sát uốn</b>
nắn.


+ Quan sát vắc xin kết quả ghi
vào vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gà.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liều
dùng ( Tiêm, nhỏ, phun, chủng, chính,
thời gian miễn dịch.


<b>2. Ph ơng pháp sử dụng vắc xin niu </b>
<b>cát sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp </b>
và điều chỉnh.


<b>Bc2: Tp tiờm trờn thõn cõy chuối.</b>
<b>Bớc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.</b>
<b>Bớc4: Tập tiêm gà.</b>


<b>4. Cñng cè: 5/</b>


<b>- GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu an toàn </b>
vệ sinh lao động.


<b>- GV: Dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm đánh giá cho điểm </b>


từng nhóm.


<b>5. H íng dÉn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về chuẩn bị bài 49 SGK
- GV nhận xét giờ học


<b>Bài 46: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức:</b> Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tng
<b>2. Thái độ: </b>


- Cã ý thøc b¶o vệ môi trừơng trong chăn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi mắc </b>
<b>bệnh.</b>


<b>GV:</b> Dựng phng phỏp quy np


diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.


<b>HS:</b> Nêu ví dụ về bệnh ở địa phng m
em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây rta </b>
<b>bệnh.</b>


<b>5/</b>


<b>8/</b>


<b>6/</b>


<b>I. Khái niƯm vỊ bƯnh.</b>


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh
làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị
kinh tế của vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>GV:</b> Dùng sơ đồ cho học sinh quan sát
và hớng dẫn tho lun


<b>GV:</b> Có mấy nguyên nhân gây ra
bệnh?


<b>HS:</b> Trả lời



<b>GV:</b> Nguyên nhân bên ngoài gồm
những nguyên nhân nào?


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>
<b>phòng trị bệnh cho vật nu«i.</b>


<b>GV:</b> u cầu học sinh tìm ra biện pháp
đúng.


<b>HS:</b> Thảo luận về biện pháp đúng, sai
– hình thành kiến thức vào vở


- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt
( Vi rút, vi khuẩn ) gây ra


+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí sinh
nh giun, sán, ve gây ra không lây lan
thành dịch.


<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nu«i.</b>


- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh
d-ỡng.


- VƯ sinh m«i trêng s¹ch sÏ.



- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và
điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh
ở vật ni.


<b>HĐ4.Tìm hiểu tác dụng của vacxin</b>
<b>GV</b>: Đặt vấn đề “ Các em có biết vác
xin là gì khơng? nêu ý nghĩa SGK.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Dïng hình vẽ 73 SGK yêu cầu
học sinh phân loại vác xin.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Th no l vỏc xin cht v vỏc xin
nhc c?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Dùng hình 74 mô tả tác dụng của
vắc xin.


<b>HS</b>: Thảo luận làm bài tập


<b>HĐ5.Tìm hiểu cách bảo quản và sử </b>
<b>dụng vác xin</b>


<b>GV:</b> Vắc xin cần phải đợc bảo quản
nh thế nào?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh khắc sâu một
số kiến thức sau:


<b>10/</b>


<b>8/</b>


<b>IV. Tác dụng của vác xin.</b>
<b>1.Vác xin là g×?</b>


- Vác xin đợc chế từ chính mầm bệnh ( Vi
khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta mun
phũng nga.


Vác xin phân làm hai loại.


- B lm yếu đi là vác xin nhợc độc
- Bị giết chết là vác xin chết.


<b>2. T¸c dơng cđa v¸c xin.</b>


- Làm cho cơ thể vật nuôi chống đợc bệnh,
khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc miễn dịch
khi sử dụng vỏc xin.


<b>Bài tập:</b>



- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm bệnh,
miễn dịch.


<b>V. Một số điều cần chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit thớch hp phi theo s hng dn
ca nhón thuục.


- ĐÃ pha phải dïng ngay.


<b>2.Sư dơng:</b>


- Chỉ dùng vắc xin cho vật ni khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin


- Dïng v¾c xin xong phải theo dõi nuôi 2-3
giờ tiếp theo


<b>2.Củng cố: 5/</b>


<b>- GV:</b> Hệ thống lại những kiến thức chính của bài, nêu câu hỏi để
học sinh trả lời.


<b>3. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

TuÇn: 35

Ngày soạn: 16/04/2011


Tiết : 42

Ngày dạy: 19/ 04/2011




<b>Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh</b>
<b>cho gia cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát</b>


<b>xơn phòng bệnh cho gà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kĩ năng: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Xác định đợc một số loại vacxin phòng bệnh gia cầm. Sử dụng vacxin
phòng bậnh cho gà.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh
kẹp khay men, bông thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b>HS1: Em hÃy cho biết vắc xin là gì?</b>


<b>HS2: Khi sử dụng vắc xin cần chú </b>
ý những điều gì?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp </b>
xếp vị trí cho từng nhóm.


<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu cđa </b>
bµi.


<b>GV: u cầu học sinh nhắc lại kiến </b>
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?


<b>GV: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý </b>
những gì?


<b>HĐ2.Tổ chøc thùc hµnh.</b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>3/</b>


- Vắc xin là chế phẩm sinh học đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra mà ta muốn
phòng.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kỹ
tính chất của vắc xin và tuân theo đúng


mọi chỉ dẫn, cách sử dụng của từng loại
vắc xin.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.


- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất
của vắc xin.


<b>II. Tổ chức thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>GV: kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc </b>
sinh các nhóm và phân công công
việc cho từng nhóm trong và sau khi
thực hành.


<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn làm các thao tác </b>


mẫu cho học sinh quan sát các loại
vắc xin từng loại theo quy trình
Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng
bơm tiêm.


<b>HS: Thao tác giáo viên quan sát uốn</b>
nắn.


+ Quan sát vắc xin kết quả ghi
vào vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gà.


<b>22/</b>


dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin </b>
<b>phòng bệnh cho gia cầm.</b>


- Quan sát chung loại vắc xin, đối tợng
dùng, thời gian s dng.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liều
dïng ( Tiªm, nhá, phun, chđng, chÝnh,


thêi gian miƠn dịch.


<b>2. Ph ơng pháp sử dụng vắc xin niu </b>
<b>cát sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp </b>
và điều chỉnh.


<b>Bc2: Tp tiờm trờn thõn cõy chui.</b>
<b>Bc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.</b>
<b>Bớc4: Tập tiêm gà.</b>


<b>4. Cñng cè: 5/</b>


<b>- GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu an toàn </b>
vệ sinh lao động.


<b>- GV: Dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm đánh giá cho điểm </b>
từng nhóm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : - Về chuẩn bị bài 49 SGK</sub></b>


TuÇn: 35

Ngày soạn: 15/04/2012


Tiết : 43

Ngày dạy: 18/ 04/2012



<b>Chng I: đại cơng về kỹ thuật nuôi thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>
- Biết đợc vai trị, nhiệm vụ của ni thu sn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, h×nh vÏ SGK.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu vai trò của nuôi </b>
<b>trồng thuỷ sản.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 75 giải thích, </b>
nhấn mạnh vai trò cung cấp thực
phẩm.


<b>GV: Nuụi thu sản có những vai trị</b>
gì trong nền kinh tế và trong i
sng xó hi?


<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của nuôi </b>
<b>thuỷ sản.</b>



<b>GV: Nuôi trồng thuỷ s¶n gåm 3 </b>
nhiƯm vơ chÝnh.


<b>GV: Em h·y lÊy mét số VD về cung</b>
cấp thực phẩm tơi sống trong tiêu
dùng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần áp dụng những tiến bộ </b>
khoa học kỹ thuật nh thế nào vào
nuôi trồng thuỷ s¶n?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu
câu hỏi để học sinh trả lời.


Tæng kÕt nhËn xÐt giê häc.


<b>18/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Vai trò của nuôi thuỷ sản.</b>



- Nuôi thuỷ sản cung cÊp thùc phÈm cho
x· héi.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho công nghiệp
chế biến xuất khẩu và làm sạch môi
tr-ờng.


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>n</b>


<b> ớc và giống nuôi.</b>


- Din tớch mt nc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000
ha.


- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho
mỗi đầu ngời là 12 đến 20kg/năm.
<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản.</b>



- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

TuÇn: 35

Ngày soạn: 15/04/2012


Tiết : 44

Ngày dạy: 18/ 04/2012



<b>Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh</b>


- Biết đợc một số tính chất lí, hố, sinh của nớc nuôi thuỷ sản.
<b>2. Thái độ:</b>


- Cã ý thức bảo vệ nguồn nớc và môi trờng nuôi thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vÏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 1/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Ni thuỷ sản có vai trị gì </b>
trong nền kinh tế và đời sống xã


hội?


<b>HS2: Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ</b>
sản là gì?


<b>3.Tỡm tũi phỏt hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu đặc điểm của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính </b>
– có tác dụng tích cực đến mơi
tr-ờng sống, thức ăn, các khí hồ tan.


<b> 5/</b>


<b>10/</b>


<b>18/</b>


- Nu«i thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho
xà hội, nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến, xuất khẩu và các ngành sản
xuất khác làm sạch môi trờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc
và con giống nuôi, cung cấp thực phẩm
tơi, sạch ứng dụng những tiến bộ khoa
học kỹ thuật...


<b>I. Đặc điểm của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>


<b>1. Có khả năng hoà tan các chất hữu </b>
<b>cơ và vô cơ.</b>


- Dựa vào khả năng hoà tan mà ngời ta
bón phân hữu cơ và vô c¬ nh»m cung
cÊp chÊt dinh dìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>GV: Phân tích từng đặc điểm để </b>
klhai thác nội dung bài bằng các câu
hỏi, Tại sao phải dùng phân hữu cơ (
vơ cơ) để làm thức ăn cho cá?


<b>HS: Tr¶ lời</b>


<b>GV: Nớc ao tù có những loại khí gì </b>
nhiều?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thủy sản.</b>


<b>GV: Hng dn hc sinh quan sỏt </b>
hình vẽ để trả lời câu hỏi? Nguồn
nhiệt tạo ra trong ao do những
nguyên nhân nào?


<b>HS: tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích độ trong là gì?</b>


Độ trong của nớc đợc xác định nh
thế nào? tốt nhất là bao nhiêu cm.
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Hớng dẫn tìm hiểu nguyên </b>
nhân của nớc.


<b>GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà </b>
nớc có màu?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gii thớch s chuyn ng ca </b>
nc, nêu ví dụ minh hoạ để học sinh
phân biệt các hình thức chuyển
động của nớc


<b>n</b>
<b> íc. </b>


- ổn định và điêù hồ, ấm về màu đơng,
mát về mùa hè.


<b>3.Thành phần Oxi và các bo nic cao.</b>
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy
cần phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2
để tạo mơi trờng sống thuận lợi.


<b>II. TÝnh chÊt cđa n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1.Tính chất lí học.</b>



<b>a) Nhit :</b>


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và
sinh sản của tôm, cá.


- Nhit thớch hp ca tụm: 25-300<sub>C.</sub>
- Cá là: 20-30o<sub>C.</sub>


<b>b) §é trong:</b>


- Là biểu thị ánh sáng xuyên qua mặt
n-ớc. để xác định chất lợng vùng nớc đợc
đo bằng đĩa xếch xi. Tốt nhất là từ
20-30cm.


<b>c) Mµu n íc. </b>


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Màu nhãn chuối hoặc vàng lục( Giàu)
+ Nớc có màu tro đục, xanh đồng
( nghèo).


+ Nớc có màu đen, mùi thối.
<b>d) Sự chuyển động của n ớc. </b>


- Nớc chuyển động làm tăng lợng Oxi,
phân bố đều thức ăn, kích thích sinh
sản.



- Có 3 hình thức c/đ: Sóng, đối lu dịng
chảy.


<b>GV: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ </b>
tÝnh chÊt hoá học làm rõ khí hoà tan
và sự hoà tan trong níc.


<b>GV: KhÝ hoµ tan vµ sù hoµ tan phụ </b>
thuộc vào khả năng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gi ý cho học sinh trả lời đợc </b>
trong nớc có nhiều mui ho tan.
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguyên nhân của </b>
muối hoà tan?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho hc sinh nhc lại độ PH ở </b>
chơng trồng trọt - ảnh hởng tới tơm
cá.


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
<b>a) C¸c chÊt khÝ hoµ tan.</b>


- Các khí hồ tan trong nớc: O2, CO2


- Các yếu tố hoà tan: Nhiệt độ, áp xuất,
nồng mui.


<b>b) Các muối hoà tan.</b>


- Các loại muối hoà tan trong nớc dạm
nitơrát ( NO3), lân, sắt.


- Nguyờn nhân hồ tan: Do nớc ma q
trình phân huỷ các chất hữu cơ, đặc biệt
là do bón phân.


<b>c) §é PH.</b>


- Độ PH ảnh hởng đến đời sống của
sinh vật thuỷ sinh thích hợp cho cá từ 6
đến 9 tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh quan sát </b>
hình 78 SGK phân biệt các loại sinh
vật nêu trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu biện pháp cải tạo </b>
<b>n</b>


<b> c v ỏy ao.</b>



<b>GV: Làm rõ hai ý: Những ao cần </b>
cải tạo, biện pháp cải tạo?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Biện pháp cải tạo cho từng ao </b>
nói trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: a phng em ci to t đáy </b>
ao nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>8</b>


- Sinh vËt phï du:


+ Thực vật: ( h.a) tảo khê hình
( b,c) Tảo 3 gốc


+ Động vật: ( h.d) cyclãp ( h.e) trïng 3
chi.


- Thùc vËt bậc cao: ( h.g) rong mái chèo
( h.h) rong tôm.


- Động vật đáy: ( h.i) ấu trùng muỗi lắc


( h.k) ốc, hến.


<b>III. Biện pháp cải tạo n ớc và t ỏy </b>
<b>ao.</b>


<b>1. cải tạo n ớc ao.</b>


- Nhng ao cần đợc cải tạo: Ao trung du
miền núi, có mạch nớc ngầm ( t0<sub> thấp) </sub>
có nhiều sinh vật thuỷ sinh ( sen, sùng)
ao có bọ gạo.


- BiƯn ph¸p cải tạo: ao có nhiều thuỷ
sinh thì cắt bỏ lúc cây non, diệt bỏ bọ
gạo dùng dầu hoả, th¶o méc.


<b>2. Cải tạo đất đáy ao.</b>


- Tiến hành cải tạo trớc khi thả tôm, cá
sau những lần nuôi mà ao khơng đủ O2,
thức ăn.


<b>4. Cđng cè. 5/</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>


<b>GV: Nªu hệ thống bài giảng và nêu câu hỏi cho học sinh trả lời.</b>
+ Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản?


+ Các tính chất của nớc có đặc điểm gì?


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- GV: Nhận xét đánh giá giờ học


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


- c và xem trớc bài 51 sgk chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để
giờ sau TH: đĩa xếch si, nớc...


TuÇn: 35

Ngày soạn: 15/04/2012


Tiết : 45

Ngày dạy: 21/ 04/2012



<b>Bi 51: th xác định nhiệt độ, độ trong và độ ph của </b>
<b>n-ớc ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.K<b>ĩ năng:</b>


- Xác đinh đợc nhiệt độ, độ trong và độ PH của nớc ni thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>HS1: Nớc ni thuỷ sản co c </b>
im gỡ?


<b>HS2: Để nâng cao chất lợng của nớc</b>
nuôi tôm,cá ta cần phải làm gì?
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài TH.</b>


GV: Nờu mc ớch của bài và nội
quy giờ học


- KiÓm tra kiÕn thức cũ:
<b>HĐ1: Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra dụng cụ cần cho thực </b>
hành, phân tổ, nhóm, sắp xếp vị trí
thực hành.


<b>HĐ2.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành</b>


<b>GV: Hng dn và thao tác đo mẫu</b>
+ Đo nhiệt độ của nớc


+ Đo độ trong của nớc


<b>HS: Thực hành dới sự giám sát của </b>
giáo viên để từ đó giáo viên uốn nắn


các thao tác – Ghi lại kết quả theo
mẫu vào bảng


<b>8/</b>


<b>2/</b>


<b>3/</b>


<b>25/</b>


<b>3/</b>


- Nớc ni thuỷ sản có 3 đặc điểm. Hồ
tan các chất hữu cơ, vơ cơ, điều hồ
nhiệt độ, tỷ lệ thành phần khí O2, CO2
n-ớc.


- Phải cải tạo nớc và đáy ao


- Xác định đợc nhiệt độ, độ trong và độ
PH có ý thức tự giác.


<b>I. Tỉ chøc thùc hµnh.</b>


Dụng cụ: Nhiệt kế, đĩa xếch si, thang
màu PH chuẩn, nớc mẫu nuôi cá, giấy
đo độ PH.


<b>II. Thực hiện quy trình thực hành.</b>


<b>1. Đo nhiệt độ n ớc. </b>


- Nhúng nhiệt kế vại nớc để 5-10/
- Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc kết
quả.


<b>2.§é trong.</b>


- Thả từ từ đĩa xếch si xuống nớc cho
đến khi không thấy vạch đen trắng
( Xanh, trắng) ghi độ sâu của đĩa.


- Thả sâu hơn – kéo lên. ghi lại độ sâu
của đĩa – kết quả là số TBB của 2 bớc
đo.


<b>3.Đô độ PH bằng ph ơng pháp đơn </b>
<b>giản.</b>


- Nhúng giấy đo PH vào nớc khoảng 1
phút, đa lên so sánh với thang màu PH
chuẩn.


<b>Các</b>
<b>yếu tố</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Nhận</b>
<b>xét</b>


<b>Mẫu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật
liệu, vệ sinh an toàn lao động.
Tổng kết đánh giá kết quả theo
nhóm thực hành.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi theo SGK


- Đọc và xem trớc bài 52, tìm hiểu thức ăn của tơm, cá trong
gia đình.


Tn: 36

Ngày soạn: 20/04/2012


Tiết : 46

Ngày dạy: 25/ 04/2012



<b>Bi 52: thc n của động vật thuỷ sản </b><i><b>( Tôm, Cá )</b></i>


<b>I. Môc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng.
<b>2. Thái độ : </b>


- Tích cực bão vệ nguồn thức ăn của động vật thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy v trũ:</b>



- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 82, 83 SGK
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu những loại thức ăn</b>
<b>của tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự </b>
nhiên và cho học sinh quan sát hình
82 nêu câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy kể tên một số loại thức</b>
ăn mà em biết?


<b>HS: Quan sỏt hình vẽ 82 nêu tên </b>
sinh vật ứng với hình v ú.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 83 </b>


<b>25/</b> <b>I. Những loại thức ăn của tôm, cá.</b>



<b>1. Thức ăn tự nhiên.</b>


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong vùng
nớc dễ kiếm, dẻ tiền và có thành phần
dinh dìng cao.


+ Thực vật phù du.
+ Thực vật bậc cao.
+ ng vt phự du.
+ ng vt ỏy.


<b>2. Thức ăn nhân tạo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

nờu khỏi nim v tỏc dng sau ú
nờu cõu hi.


<b>GV: Thức ăn nhân tạo gồm những </b>
loại nào?


<b>HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả </b>
lời câu hỏi trong SGK?


<b>GV: Thức ăn tinh gồm những loại </b>
nào?


<b>GV: Thc n hn hp cú nhng c </b>
im gỡ khỏc vi thc n thụ, tinh?
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các mối quan hệ về</b>


<b>thức ăn.</b>


<b>GV: Ly vớ d cụ thể để minh hoạ </b>
và giải thích kỹ sơ đồ ghi trong SGK


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi </b>
nh SGK


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối
bài.


Thức ăn của tôm, cá gồm những loại
nào?


<b>13/</b>


<b>3/</b>


cho cỏ tng trng nhanh, t nng xut
cao, chúng thu hoạch.


- Bao gồm các loại thức ăn tinh và thô.
- Thức ăn tinh ( Gạo, đỗ tơng, ngô, lạc).
- Hỗn hợp có nhiều thành phần đảm bảo
dinh dỡng, có cht ph gia kt dớnh.


<b>II.Quan hệ về thức ăn.</b>



- Cỏc sinh vật sống trong nớc, vi khuẩn
thực vật thuỷ sinh, động vật phù du,
động vật đáy rồi đến tơm, cá, chúng có
quan hệ mật thiết với nhau đó là mối
quan hệ về thức ăn.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài đọc và
xem trớc bài 53 SGK chuẩn bị một số loại rong, tảo để giờ sau TH.


TuÇn: 36

Ngày soạn: 22/04/2012


Tiết : 47

Ngày dạy: 28/ 04/2012



<b>Bi 53: th quan sát để nhận biết các loại thức ăn </b>
<b>của ng vt thu sn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>1. Kĩ năng: </b>


- Xác định đựơc các loại thức ăn của tôm, cá
<b>2. Thái độ : </b>


- Tích cực bão vệ nguồn thức ăn của động vật thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị rong, rêu, kính hiển vi.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Thức ăn của tôm, cá gồm </b>
những loại nào?


<b>HS2: Mối quan hệ về thức ăn của </b>
tôm, cá nh thế nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh, phân công nhiệm vụ cho từng
cá nhân, nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện quy</b>
<b>trình thực hành. </b>


<b>GV: Hng dn v thao tỏc mẫu cho</b>
học sinh quan sát theo các bớc.
<b>Bớc1: Quan sát tiêu bản thức ăn dới </b>
kính hiển vi ( 15 x 8 ) từ 3 đến 5 lần.
<b>Bớc2: Quan sát các mẫu thức ăn tự </b>
nhiên và nhân tạo của tơm, cá.
<b>Bớc3: Quan sát hình vẽ và các mẫu </b>


thức ăn để tìm thấy sự khác biệt của
hai nhóm thức ăn.


<b>HS: Thực hành, giáo viên quan sát </b>
hớng dẫn học sinh thực hiện thao
tác đúng quy trình, giải đáp các loại
thức ăn khơng có trong SGK.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng </b>
cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao động
<b>GV: Đánh giá kết quả theo nhóm- </b>
cho điểm, đánh giá giờ học.


<b>8/</b>


<b>5/</b>


<b>25/</b>


<b>3/</b>


- Thøc ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo?
- Chất dinh dỡng hoà tan


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Kính hiển vi


- Mẫu thức ăn



<b>II. Quy trình thực hành.</b>


- Quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
+ Điều chỉnh kính


+ L¾c nhĐ lä mÉu níc, nhá tõ 2-3 giät
- Quan sát ghi chép kết quả.


<b>Các loại</b>


<b>thức ăn</b> <b>Đại diện</b>


<b>Nhận xét</b>
<b>hình dạng,</b>


<b>màu sắc,</b>
<b>mùi</b>
1. Thức ăn


tự nhiên


2. Thức ăn
nhân tạo:


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

TuÇn: 37

Ngày soạn: 30/04/2012


Tiết : 48

Ngày dạy: 02/ 05/2012




<b>Chơng II: </b>

<b>Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng</b>
<b>trong nuôi thuỷ sản</b>


<b>Bài 54: chăm sóc quản lý và phòng trÞ bƯnh </b>


<b>cho động vật thuỷ sản </b><i><b>( Tơm, cá)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh</b>


- Biết đợc kỹ thuật chăm sóc quản lí và phịng trị bện cho tơm, cá
<b>2. Thỏi : </b>


- Quan tâm bảo vệ môi trờng nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc</b>


<b>tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải tập trung cho tôm,</b>
cá ăn vào buổi sáng ( 7-8h)


<b>10/</b> <b><sub>I. Chăm sóc tôm, cá.</sub></b>


<b>1. Thời gian cho ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

HS: Trả lời


<b>GV: Em hãy cho biết kỹ thuật cho </b>
cá ăn ở a phng em?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp quản lý</b>
<b>ao nuôi tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu vai trò của công tác quản </b>
lý ao cá là vô cùng quan trọng và
hoàn thành bảng 9 ( 146)


<b>HS: Quan sát hình 84.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu biện pháp phòng </b>
<b>và trị bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải coi trọng việc </b>
phòng bệnh hơn chữa bệnh cho vật


nuôi thuỷ sản?


<b>GV: Phòng bệnh bằng cách nào?</b>
<b>GV: Phải thiết kế ao nuôi nh thế </b>
nào cho hợp lý


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy nờu cỏc bin pháp tăng</b>
cờng sức đề kháng của tôm, cá.
<b>GV: Khi tôm, cá bị bệnh có nên </b>
dùng thuốc khơng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 85 </b>
nêu tên các hố chất thuốc tân dợc
dùng để phịng, trị bệnh cho tơm,
cá.


<b>GV: KĨ cho häc sinh mét sè lo¹i </b>
thuèc.


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK tổng kết bài học, nêu câu
hỏi củng cố bài.


- Nhận xét đánh giá giờ học



<b>8/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Tập trung vào các tháng 8-11 nhiệt độ
đó thức ăn phân hu u gi tt lng
OXI.


<b>2.Cho ăn.</b>


- Cho n thc ăn đủ chất dinh dỡng và
đủ lợng theo yêu cầu của giai đoạn,
tránh lãng phí và ơ nhiễm mụi trng.
<b>II. Qunlý. Gii thiu</b>


<b>1.Kiểm tra ao nuôi tôm, cá.</b>
- Bảng 9 ( SGK)


<b>2.Kiểm tra sự tăng tr ởng của tôm, cá.</b>
- Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá và
chất lợng của vực nớc.


<b>III. Một số ph ơng pháp phòng và trị </b>
<b>bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>1. Phũng bnh.</b>
<b>a) Mc ớch.</b>



- Tạo điều kiện cho tôm, cá luôn khoẻ
mạnh, sinh trởng và phát triển bình
th-ờng, không nhiễm bệnh.


<b>b) Biện pháp.</b>


- Thiết kế ao hợp lý ( có hệ thống kiểm
dịch).


- Tẩy dọn ao thờng xuyên.


- Cho ăn đủ áp dụng phơng pháp 4 định
để tăng cờng sức đề kháng.


<b>2. Chữa bệnh.</b>
<b>a) Mục đích.</b>


- Dùng thuốc thảo mộc hay tân dợc để
trị bệnh.


b) Khi phát hiện đàn tôm, cá bị bệnh ta
phải chữa trị ngay tiêu diệt tác nhân gây
bệnh, đảm bảo cho cá khoẻ mạnh.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 55 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

TiÕt : 49

Ngày dạy: 05/ 05/2012




<b>Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến</b>
<b>sản phẩm thuỷ sản</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>
- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản
- Biết đợc các phơng pháp chế biến thuỷ sản.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Trình bày tóm tắt biện pháp </b>
chăm sóc tôm, cá.


<b>HS2: Em hãy kể tên một số loại cây</b>
có thể dùng cha bnh cho tụm,
cỏ



<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật thu </b>
<b>hoạch.</b>


<b>GV: Giới thiệu 2 phơng pháp thu </b>
hoạch ( Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch
toàn bộ).


<b>GV: Tỏc dng ca ỏnh ta th bự l</b>
gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thu hoạch tôm, cá có gì khác </b>
nhau.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo quản.</b>


<b>GV: Sn phm khụng c bo qun </b>
thỡ s nh th no?


<b>GV: Phân tích từng phơng pháp lấy </b>
ví dụ minh hoạ cách ớp cá nh thÕ
nµo?


- Trong 3 phơng pháp bảo quản thuỷ
sản phơng pháp nào đảm bảo hơn?


vì sao?


<b>GV: T¹i sao mn bảo quản thuỷ </b>
sản lâu hơn thì phải tăng tỷ lƯ mi


<b>8/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


- Thiết kế ao ni hợp lý, vệ sinh ao
nuôi, cho ăn đầy đủ theo 4 quy định.
- Cõy ti, ht cau, cõy duc cỏ.


<b>I.Thu hoạch</b>


<b>1. Đánh tỉa, th¶ bï.</b>


- Là cách thu hoạch những cá thể đã đạt
chuẩn thực phẩm. Sau đó bổ sung cá
giống, tơm giống, để đảm bảo mật độ
nuôi áp dụng trong lng, bố.


<b>2.Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong </b>
<b>ao.</b>


<b>a) Đối víi c¸.</b>


- Tháo bớt nớc, kéo 2-3 mẻ lới sau đó


tháo cạn để bắt hết cá đạt chuẩn.
<b>b) Đối vi tụm.</b>


- Tháo hết nớc thu hoạch toàn bộ
<b>II. Bảo qu¶n.</b>


<b>1.Mục đích.</b>


- Hạn chế sự hao hụt về chất và lợng
của sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu.
<b>2. Các ph ơng pháp bảo quản.</b>
<b>a) </b>


<b> íp muèi:</b>


- XÕp một lớp cá, một lớp muối.
<b>b) Làm lạnh:</b>


- Lm h nhiệt độ đến mức sinh vật gây
thối không thể hot ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu ph ơng pháp chế </b>
<b>biến.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 87 </b>
ghi tên sản phẩm.


<b>4. Củng cố.</b>



<b>GV: Gi 1-2 hc sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK


<b>GV: Tóm tắt lại nội dung bài học, </b>
đánh giá giờ học.


<b>10/</b>


<b>3/</b>


- T¸ch níc ra khái cơ thể bằng cách
phơi khô ( dùng nhiệt của than củi,
điện)


<b>III. Ch bin.</b>
<b>1. Mc ớch: </b>


- Nhằm tăng giá trị sản phẩm, nâng cao
chất lợng sản phẩm.


<b>2.Các ph ơng pháp chế biến.</b>


- Phơng pháp thủ công tạo ra nớc mắm,
mắm tôm.


- Phng phỏp cụng nghip to ra sản
phẩm đồ hộp.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 56 SGK.


Tuần: 38

Ngµy so¹n: 09/05/2012


TiÕt : 50

Ngày dạy: 12/ 05/2012



<b>Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Bit c ý nghĩa và một số biện pháp bảo vệ môi trng, ngun li thu
sn.


<b>2. Thỏi </b>


- Quan tâm bảo vệ môi trờng sống và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Em hÃy nêu các phơng pháp </b>
thu hoạch tôm, cá.


<b>8/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>HS2: Tại sao phải bảo quản sản </b>
phẩm thuỷ sản? Nêu vài phơng pháp
mà em biết?


<b>HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc </b>
<b>bảo vệ môi tr ờng và nguồn lợi </b>
<b>thuỷ sản.</b>


<b>GV: tại sao phải bảo vệ môi trờng?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các thuỷ vực bị ô nhiễm do </b>
những nguồn nớc thải nào?


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo vệ môi tr ờng.</b>


<b>GV: Ngi ta đã sử dụng những biện </b>
pháp gì để bảo v mụi trng?


<b>HS: Nghiên cu trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung, kết ln</b>



<b>GV: Nhà nớc đã có những biện </b>
pháp gì để ngăn chặn nạn ơ nhiễm?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại kiến thức nêu câu </b>
hỏi củng cố bài, nhận xét giờ học,
đánh giá xếp loại.


<b>10/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm hạn
chế sự hao hụt về chất và lợng của sản
phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế
biến. Bảo quản bằng 3 phơng pháp.
<b>I. ý nghĩa</b>


- Tác hại môi trờng gây hậu quả sấu đối
với thuỷ sản và con ngời, SV sống trong
nớc.


- M«i trêng bị ô nhiếm do:


+ Nớc thải giàu dinh dỡng.


+ Nớc thải công nghiệp, nông nghiệp
<b>II. Một số biên pháp bảo vệ môi tr - </b>
<b>ờng.</b>


<b>1.Các ph ơng pháp xử lý ngn n íc. </b>
a) L¾ng ( läc)


- Dùng hệ thống ao...


b) Dùng hoá chất dễ kiếm, dẻ tiền...
c) Khi nuôi tôm cá mà môi trờng bị ô
nhiễm:


- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí
- Tháo nớc cũ và cho nớc sạch vào
- Đánh bắt hết tôm cá và xử lý nguồn
n-ớc.


<b>2. Quản lý:</b>


- Ngn cm huỷ hoại các sinh vật đặc
trng.


- Quy định nồng độ tối đa của hoá chất
- Sử dụng phân hữa cơ đã ủ


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

TuÇn: 39

Ngày soạn: 10/05/2012


Tiết : 51

Ngày dạy: / 05/2012



<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b>


- Thụng qua gi ụn tp giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng
đã đợc học.


- Biết vận dụng vào cuộc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú
học tập.


<b>2. Thái độ</b>


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập
về kin thc trng tõm.


- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hỏi</b>


<b>Cõu1: em hãy nêu vai trị của giống</b>
trong chăn ni, điều kiện để đợc
cơng nhận là một giống vật ni?


<b>C©u 2: Đặc điểm của sự sinh trởng </b>
và phát dục ở vật nuôi?


<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối </b>
và nhân giống thuần chủng vật
nuôi?


<b>Cõu 4: Vai trũ ca thc n i vi </b>


<b>40/</b>


<b>Đáp án</b>


- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.



- c gi la giống vật ni khi những
vật ni có cùng nguồn gốc, có đặc
điểm chung, có tính di truyền ổn định,
đạt số lợng cá thể nhất định


- Không ng u, theo giai on, theo
chu k.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.


- Phơng pháp nhân gièng thn chđng:
Con bè + mĐ cïng gièng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

vËt nu«i?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật ni?


<b>C©u 6: Cho biết một số phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?


<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế</b>
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
<b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?


<b>Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác </b>


dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sử dụng vắc xin.


<b>Câu 10: Tại sao phải bảo quản chế </b>
biến sản phẩm thuỷ sản? Nêu một
số phơng pháp bảo quản mà em
biÕt?


<b>Câu 11: Em hãy Trình bày một số </b>
nguyên nhân ảnh hởng đến môi
tr-ờng và nguồn lợi thuỷ sản?


<b>Câu 12: Em có thể nêu một số biện</b>
pháp bảo vệ môi trờng sinh thái mà
địa phơng em ó thc hin


4. Củng cố:


<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm</b>
của bài học


<b>2/</b>


c bnh tt.


- Ch bin làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hoá, giảm khối lợng, độ thô cứng, khử
độc hại.



- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có
đủ nguồn thức ăn liên tục.


- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật
lý, hoá häc, sinh vËt häc.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi,
muốn chuồng ni hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu
sáng phù hợp, lợng khí c ớt.


- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức
năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn
của các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu
tố bên trong và yếu tố bên ngoài.


- Vc xin l chế phẩm sinh học, đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc kh
nng min dch.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dÉn
sư dơng


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau


kiểm tra.


TuÇn: 39

Ngày soạn: 10/05/2012


Tiết : 52

Ngày dạy: / 05/2012



<b>Kiểm tra học kì ii</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến Thức</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
1. đề bi


<b>Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là </b>
chuồng nuôi hợp vƯ sinh


<b>Câu 2: Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?</b>
<b>Câu 3: Em hãy Trình bày một số nguyên nhân ảnh hởng đến môi trờng và</b>
nguồn lợi thuỷ sản?


<b>Câu 4: Em có thể nêu một số biện pháp bảo vệ môi trờng sinh thái mà địa</b>
phơng em đã thực hiện


<b>2. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Câu 1 ( 3điểm )</b>


* Vai trò của chuồng nuôi:



- Giỳp vt nuụi trỏnh khi nhng thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích
hợp giúp vật ni hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.


- Giúp việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học
- Giúp quản lý tốt đàn vật ni...


* Tiªu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.


- Phi cú nhit thích hợp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
<b>Câu 2( 2 điểm ).</b>


* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:


- KiÓm tra kü tính chất vắc xin


- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
<b>Câu 3( 3 điểm ).</b>


- Khai thác với cờng độ cao, mang tính huỷ dit
- Phỏ hoi rng u ngun.


- Đắp đập, ngăn sông xây dựng hồ chứa
- Ô nhiểm môi trờng nớc


<b>Cõu 4( 2 điểm ). Nêu đợc các vấn đề ơ địa phơng</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>4.Củng cố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Soạn ngày: 4/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 59</b>



<b>Chng I: i cơng về kỹ thuật ni thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc vai trị của ni thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>



- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>trồng thuỷ sản.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 75 giải thích, </b>
nhấn mạnh vai trß cung cÊp thùc
phÈm.


<b>GV: Ni thuỷ sản có những vai trị</b>
gì trong nền kinh tế và trong đời
sng xó hi?


<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của nuôi </b>
<b>thuỷ sản.</b>



<b>GV: Nuôi trồng thuỷ sản gồm 3 </b>
nhiƯm vơ chÝnh.


<b>GV: Em h·y lÊy mét sè VD về cung</b>
cấp thực phẩm tơi sống trong tiêu
dùng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần áp dụng những tiến bộ </b>
khoa học kỹ thuật nh thế nào vào
nuôi trồng thuỷ sản?


<b>HS: Trả lêi.</b>
<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu
câu hỏi để học sinh trả lời.


Tỉng kÕt nhËn xÐt giê häc.


<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Nu«i thủ sản cung cấp thực phẩm cho
xà hội.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


chế biến xuất khẩu và làm sạch môi
tr-ờng.


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>n</b>


<b> ớc và giống nuôi.</b>


- Din tớch mặt nớc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000
ha.


- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho
mỗi đầu ngời là 12 đến 20kg/năm.
<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản.</b>


- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời tất cả câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trớc bài 50 môi trờng nuôi thuỷ sản.

<b>Tuần: 30 </b>



<b>Soạn ngày: 4/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết:60</b>



<b>Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.


<b>II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Ni thuỷ sản có vai trị gì </b>
trong nền kinh tế và i sng xó
hi?


<b>HS2: Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ</b>
sản là gì?


<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mi</b>
<b>H1.Tỡm hiu c điểm của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính </b>
– có tác dụng tích cực đến mơi
tr-ờng sống, thức ăn, các khí hồ tan.
<b>GV: Phân tích từng đặc điểm để </b>
klhai thác nội dung bài bằng các câu
hỏi, Tại sao phải dùng phân hữu cơ (
vô cơ) để làm thức ăn cho cỏ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nớc ao tù có những loại khí gì </b>
nhiều?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>


<b>nuôi thủy sản.</b>


<b>GV: Hng dn hc sinh quan sát </b>
hình vẽ để trả lời câu hỏi? Nguồn
nhiệt tạo ra trong ao do những
nguyên nhân nào?


<b>8/</b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho
xà hội, nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến, xuất khẩu và các ngành sản
xuất khác làm sạch môi trờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc
và con giống nuôi, cung cấp thực phẩm
tơi, sạch ứng dụng những tiến bộ khoa
học kỹ thuật...


<b>I. Đặc điểm của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1. Có khả năng hoà tan các chất hữu </b>
<b>cơ và vô cơ.</b>


- Dựa vào khả năng hoà tan mà ngời ta
bón phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung
cấp chất dinh dỡng.



<b>2.Kh nng iu hồ chế độ nhiệt của</b>
<b>n</b>


<b> íc. </b>


- ổn định và điêù hồ, ấm về màu đơng,
mát về mùa hè.


<b>3.Thành phần OXI và các bo nic cao.</b>
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy
cần phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2
để tạo mơi trờng sống thuận lợi.


<b>II. TÝnh chÊt cđa n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1.Tính chất lí học.</b>


<b>a) Nhit :</b>


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và
sinh sản của tôm, cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: Gii thớch độ trong là gì?</b>
Độ trong của nớc đợc xác định nh
thế nào? tốt nhất là bao nhiêu cm.
<b>HS: Trả li</b>


<b>GV: Hớng dẫn tìm hiểu nguyên </b>


nhân của nớc.


<b>GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà </b>
nớc có màu?


<b>HS: Trả lêi</b>


<b>GV: Giải thích sự chuyển động của </b>
nớc, nêu ví dụ minh hoạ để học sinh
phân biệt các hình thức chuyển
động của nớc


<b>4.Cñng cè.</b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.giáo viên nêu hệ thống bài
giảng và nêu câu hỏi cho học sinh
trả lời về Đặc điểm của nớc ni
thuỷ sản.


Các tính chất của nớc có đặc điểm
gì?


<b>3/</b>


<b>b) §é trong:</b>


- Là biểu thị ánh sáng xuyên qua mặt
n-ớc. để xác định chất lợng vùng nớc đợc
đo bằng đĩa xếch xi. Tốt nhất là từ


20-30cm.


<b>c) Mµu n íc. </b>


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Màu nhãn chuối hoặc vàng lục( Giàu)
+ Nớc có màu tro đục, xanh đồng
( nghèo).


+ Nớc có màu đen, mùi thối.
<b>d) Sự chuyển động của n ớc. </b>


- Nớc chuyển động làm tăng lợng OXI,
phân bố đều thức ăn, kích thích sinh
sản.


- Có 3 hình thức c/đ: Sóng, đối lu dịng
chảy.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọcvà xem trớc phần 2 và phần III SGK.





...



...


<b>Tiết: 35</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Thụng qua giờ ôn tập giáo viên giúp học sinh củng cố đợc
kiến thức và kỹ năng đã đợc học, bớc đầu vận dụng đợc các kiến thức đã học vo
trong thc t sn xut.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
- HS: Đọc SGK, chuẩn bị nội dung ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 1/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tóm tắt nội dung phÇn lÇm </b>
<b>nghiƯp.</b>


<b>HĐ2.Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học- </b>
<b>hệ thống kiến thức.</b>


<b>Câu1: Tại sao phảo bảo vệ rừng? Dùng </b>
các biện pháp nào để bảo vệ rừng?


<b>Câu2: Việc phá rừng ở nớc ta trong thời </b>
gian qua đã gây những hậu quả gì?


<b>Câu3: Nêu điều kiện lập vờn gieo ơm cây</b>
rừng và quy trình tạo nền đất lập vn gieo
m cõy rng?


<b>Câu4. Để kích thích hạt giống cây rừng </b>
nảy mầm ngời ta dùng các biện pháp nào?
<b>Câu5. Thời vụ và quy trình gieo, hạt ở </b>
n-ớc ta?


<b>10/</b>


<b>30/</b>


<b>I. Tóm tắt nội dung phần lâm</b>
<b>nghiệp.</b>


<b>1. Vai trò của rừng, vai trò </b>


<b>và nhiệm vụ của trồng rừng.</b>
<b>2.Kỹ thuật gieo trồng, chăm </b>
<b>sóc cây rừng.</b>


<b>3.Khai thác và bảo vệ rừng.</b>
<b>II. Hệ thống kiến thức cơ </b>
<b>bản.</b>


- Bo v rng giữ gìn tài
nguyên thực vật, động vật, đất
rừng hiện có.


- Biện pháp nghiêm cấm hành
động phá rừng…


- Việc phá rừng ở nớc ta trong
thời gian qua đã gây ra xốy
mịn và lũ lụt.


- Điều kiện lập vờn gieo ơm
cây rừng, đất pha cát, thịt nhẹ,
độ PH trung tính, mặt đất bằng,
gần nguồn nớc.


- Quy trình tạo nền đất lập vờn
gieo ơm. Kích thớc luống,
phân bón lót, hớng luống.
- Kích thích hạt giống cây rừng
nảy mầm bằng đốt hạt, tác
động lực…



- Thời vụ gieo hạt: Miền bắc từ
tháng 11 đến tháng 2 năm sau,
miền trung từ tháng 1 đến
tháng 2, miền nam từ tháng 2
đến tháng 3.


- Quy trình gieo hạt: Gieo hạt




Lp t Che ph Ti nc Phun
thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ
luống gieo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>tr-Câu6. Giải thích mục đích, nội dung các </b>
cơng việc chăm sóc vờn gieo ơm cây
rừng?


<b>C©u7. Thêi vơ và quy trình trồng cây rừng</b>
bằng cây con có bầu, dễ trần?


<b>Câu8. Đặc điểm chủ yếu của các loại khai</b>
thác gỗ? Tuân theo điều kiện gì?


<b>Cõu9. phc hi rng sau khi khai thác,</b>
rừng đã nghèo kiệt phải dùng biện phỏp
no?


Câu hỏi ôn tập (SGK)


<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV: Nhn xột đánh giá tiết dạy</b>
ơn tập chơng


<b>2/</b>


ëng tèt.


- Cây con có bầu: Tạo lỗ trong
hố đất Rạch vỏ bầu  Đặt bầu
vào trong hố đất  Lấp đất lần 1 
Lấp đất lần 2  Vun gốc.


- Chỉ đợc khai thác chọn,
không đợc khai thác trắng.
- Bảo vệ, phát dọn, tỉa, trồng
cây con vào đất trống.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà ôn tập tất cả bài học


- Chuẩn bị giÊy thi giê sau thi häc kú I.


<b>TuÇn: 18 </b>
<b>Soạn ngày: 26 / 12 /2005</b>
<b>Giảng ngày:</b> / /2009


<b>Tiết: 36</b>




<b>Thi kiểm tra chất lợng häc kú I</b>



<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> không kể chép )</sub></b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt, lâm nghiệp.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên


- ỏnh giỏ kt quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều
chỉnh phơng pháp cho phù hợp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Líp 6B; Ngµy: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chủ đề



NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Xư lý h¹t gièng 1
0.5


1


0.5
Nhận biết loại đất 1


0.5


1


0.5
Quy trình trồng


cây 2<sub> 2</sub> 2<sub> 2</sub>


NhiƯm vơ cđa


trång trät 1<sub> 3</sub> 1<sub> 3</sub>


Trổng rừng ở
thành phố, khu
công nghiệp



1
4


1


4


Tæng 1


1


3
5


1
4


4


10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu:1</b></i> ( 1 ®iĨm ).


<i>- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</i>


1) Khi xử lý hạt giống bằng nớc ấm đối với ngô ứng với nhiệt độ bằng bao nhiêu.
<b>A. 54</b>o<sub>C.</sub>



<b>B. 35</b>o <sub>C.</sub>


<b>C. 40</b>o<sub>C.</sub>
<b>D. 45</b>o<sub>C.</sub>
2) Đất xét là loại đất:


<b>A. Vê đợc thành thỏi nhng đứt đoạn.</b>


<b>B. Vê đợc thành thỏi nhng uốn bị đứt đoạn.</b>
<b>C. Vê đợc thành thỏi, khi uốn khơng có vết nứt.</b>
<b>D. Vê đợc thành thỏi nhng khi uốn có vết nứt.</b>
<i><b>Câu 2</b></i> ( 2 điểm ).


1) <i> Em h·y chọn các nhóm từ trong ngoặc ( <b>Độ phì nhiêu, ®iỊu hoµ dinh </b></i>


<i><b>dỡng, giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất</b> ) điền vào chỗ trống</i>
<i>trong các câu sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Xen canh xư dơng hỵp lí... và ...
- Tăng vụ góp phần tăng thêm...


<i>2) Em hÃy xắp xếp thứ tự của quy trình trồng cây con rễ trần.</i>


1) 4) 5)


3)


2) 4)
Thứ tự:...
<i><b>Câu 3</b></i><b> ( 7 điểm )</b>



1) Em hÃy nêu vai trò và nhiệm vụ của trång trät?


2) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu công nghiệp để
nhằm mục đích gì? Em hãy liên hệ thực tế ở địa phng ?


<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
<b>I. Trắc nghiệm.</b>


Cõu1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm, các ý đúng.
1) C


2) C


Câu2: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
1) – Tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dỡng.
- ánh sáng, đất, Giảm sâu bệnh


- Sản phẩm thu hoạch.
2) 2 4 5  3  1
<b>II Tù luËn.</b>


<b>C©u 1 ( 3 ®iĨm ).</b>


- Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm cho con ngời.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu



+ Nhiệm vụ: Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tiêu
dùng trong nớc và xuất khẩu.


<b>Câu 2 ( 4 điểm ).</b>


- Trồng rừng và cây xanh có vai trò to lớn trong việc
bảo vệ và cải tạo môi trờng, hút khí cácbonic nhả khí OXI làm sạch


môi trờng.


- vựng thành phố và các khu cơng nghiệp thờng có
một mơi trờng ơ nhiễm, vì có các phơng tiện giao thụng hot ng nhiu,


các khu công nghiệp thải khói bơi…
<b>4 Cđng cè.</b>


- GV: Thu bµi vỊ chÊm, nhËn xÐt giê thi.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà đọc và xem trớc phần III: Chăn nuôi để giờ sau học


Vun gốc Lấp đất kín gốc cây


Nén đất
Tạo lỗ trong h t


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>




...




...


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngµy d¹y : - Líp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt :27

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Lớp 7B 22 /01/2010</b></i>


<b>Phần ii: chăn nuôi</b>



<b>Chơng I. Đại cơng về kỹ thuật chăn nuôi</b>


<b>Bài 30. vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Bit c nhim vụ phát triển của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn ni.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50.


- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra



<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản </b>
xuất chính trong nông nghiệp.


<b>H2. Tỡm hiểu vai trị của chăn ni.</b>
<b>GV: Đa ra câu hỏi khai thỏc ni dung </b>
kin thc.


<b>GV: Chăn nuôi cung cấp những loại thực </b>
phẩm gì? vai trò của chúng?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 50 </b>
trả lời câu hỏi.


<b>GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật nuôi</b>
không? vật nuôi nào cho sức kéo?


<b>Gv: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho </b>
cây trồng?


<b>GV: Em hóy k tờn nhng dựng t chn </b>
nuụi?


<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn</b>
<b>nuôi trong thời gian tới.</b>



<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả </b>
lời câu hỏi.


<b>GV: Nớc ta có những loại vật ni nào? em</b>
hãy kể tên những loại vật nuôi ở địa phng
em.


<b>HS: Học sinh thảo luận phát triển chăn </b>
nuôi toµn diƯn…


<b>GV: Phát triển chăn ni gia đình có lợi </b>
ích gì? lấy ví dụ minh hoạ.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: ThÕ nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>4.Củng cố.</b>


<b>I.Vai trò của chăn nuôi.</b>


- Chăn nuôi cung cấp nhiều sản
phẩm cho tiêu dùng trong nớc
và xuất khẩu.


a) Cung cp tht, sa, trng phc
v i sng.


b) Chăn nuôi cho sức kéo nh


trâu, bò, ngựa.


c) Cung cấp phân bãn cho c©y
trång.


d) Cung cấp ngun liệu gia
cơng đồ dùng. Y dợc và xuất
khẩu.


<b>II.NhiƯm vơ cđa ngµnh chăn </b>
<b>nuôi ở n ớc ta.</b>


- Phát triển chăn nuôi toàn diện
( Đa dạng về loài, đa dạng về
quy mô ).


- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ
thuật vào sản xuất ( giống, thức
ăn, chăm sóc thú y ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- GV: Tãm t¾t néi dung vµ nhËn xÐt tiÕt
häc.




<b>5. H íng dẫn về nhà </b>



- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 31 SGK.


- Chuẩn bị tranh vẽ hình 51, hình 52, hình 53 SGK.


<b>Bài 31. giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu đợc khái niệm về giống vật ni.


- Biết đợc vai trị của giống vật ni.


- Cã ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.


<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về gièng vËt </b>
<b>nu«i.</b>


- Bằng phơng pháp gợi mở, giáo viên nờu
cõu hi m thoi.


<b>GV: Muốn chăn nuôi trớc hết phải có điều </b>


kiện gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để nhận biết vật nuôi của một giống </b>
cần chú ý điều gì?


<b>HS: Lấy ví dụ về giống vật ni và điền </b>
vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình
theo mẫu.


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b>1.Thế nào là giống vật nuôi.</b>
- Giống vật nuôi là sản phẩm do
con ngời tạo ra, mỗi giống vật
ni đều có đặc điểm ngoại hình
giống nhau, có năng xuất và
chất lợng sản phẩm nh nhau, có
tính di truyền ổn định, có s
l-ng cỏ th nht nh.


Tên giống vật


nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết
- Gà ri


- Lợn móng
cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>GV: Em hÃy nêu tiêu chí phân loại giống </b>
vật nuôi.


<b>HS: Lấy ví dụ dới sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.


<b>GV: Phõn tớch cho hc sinh thy c cn </b>
cú 4 iu kin sau:


<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trò của giống trong </b>
<b>chăn nuôi.</b>


<b>GV: Cn lm cho hc sinh thấy đợc giống </b>
vật ni có ảnh hởng đến năng xuất và chất
lợng chăn ni.


- Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ khác từ
giống vật ni ở gia đình, địa phơng.


<b>4.Cđng cè :</b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá
giờ học.


<b>2.Phân loại giống vật ni.</b>
a) Theo địa lý



b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hồn thiện của
giống.


d) Theo híng s¶n xt.


<b>3) Điều kiện để công nhận là </b>
<b>một giống vật nuôi.</b>


- Cã chung ngn gèc.


- Có đặc điểm ngoại hình và
năng xuất giống nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định
- Có số lợng cá thể đơng và phân
bố trên a bn rng.


<b>II. Vai trò của giống vật nuôi </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


<b>1) Ging vt nuụi quyt nh </b>
<b>n nng xut chăn ni.</b>
- ( Bảng 3 SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngµy so¹n: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Líp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt :28

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Líp 7B 22 /01/2010</b></i>

<b>Bµi 32. sù sinh trëng và phát dục củavật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit đợc định nghĩa về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi
- Biết đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trng v phỏt dc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy nêu điều kiện để đợc công nhận
là một ging vt nuụi?


- Giống vật nuôi có vai trò nh thễ nào
trong chăn nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về sự sinh tr - </b>
<b>ởng và phát dục của vật nuôi.</b>


<b>- GV: Giảng giải, híng dÉn häc sinh lÊy </b>


VD vỊ sù sinh trëng nh SGK.


- Sự sinh trởng là sự lớn lên về lợng và
phân chia tế bào.


<b>GV: Thế nào là sự phát dục?</b>
<b>GV: Lấy ví dụ phân tích</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Hot động nhóm hồn thành về </b>
những biến đổi của cơ thể vật ni.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh tr - </b>
<b>ởng và phát dục ở vật nuôi.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo luận</b>
nêu VD.


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn ví</b>
dụ minh hoạ cho từng đặc điểm nào?


<b>8/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


- Có chung nguồn gốc, có đặc
điểm ngoại hình và năng xuất
giống nhau. Có đặc điểm di


truyền ổn định, có số lợng cá
thể đông và phân bố trên địa
bàn rộng.


- Giống vật nuôi quyết định tới
năng xuất chăn nuôi, chất lợng
sản phẩm chăn ni.


<b>I.Kh¸i niƯm vỊ sù sinh tr ởng </b>
<b>và phát dục của vật nuôi.</b>
<b>1.Sự sinh tr ởng.</b>


- Là sự tăng lên về khối lợng,
kích thớc các bộ phận của cơ
thể.


<b>2. Sự phát dục.</b>
- Bảng SGK ( 87 ).


<b>II.Đặc điểm sự sinh tr ởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>


- Gm 3 c im.
- Khụng đồng đều
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu sự tác động của con ng - </b>


<b>ời đến sự sinh tr ởng và phát dục của </b>
<b>vật ni.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố ảnh</b>
hởng tới sự phát triển của vật nuôi?


<b>HS: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con </b>
ngời có thể tác động, điều khiển, sự sinh
trởng và phát dục của vật ni.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ </b>
SGK


<b>GV: Hệ thống lại bài học, đánh giỏ gi </b>
hc


<b>10/</b>


<b>2/</b>


VD b. Theo giai đoạn
VD c. Theo chu kỳ.
VD d. Theo giai đoạn


III. Cỏc yu t tỏc ng đến sự
sinh trởng và phát dục của vật
nuôi.



VËt nuôi
- Thức ăn
- Chuồng
trại,chăm sóc
- Khí hậu
- Các yếu tố
bên ngoài ( ĐK
ngoại cảnh )
- Yếu tố bên
trong ( Đ2<sub> di </sub>
truyền ).


<b>5.H ớng dẫn về nhà 3/<sub> </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 33 Một số phơng pháp chọn lọc


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Lớp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt :29

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Lớp 7B 22 /01/2010</b></i>
<b>Bài 33. một số phơng pháp chọn lọc và quản lý giống</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc khái niệm về chọn giống vật nuôi


- Biết đợc một số phơng pháp chọn giống vật nuôi thông thờng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.


- HS: Đọc SGK, xem hỡnh v, s .


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự </b>
phát triển, phỏt dc ca vt nuụi?


<b>GV: Những yếu tố nào ảnh hởng tới sự </b>
sinh trởng và phát dục của vật nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>GV: dùng phơng pháp giảng giải</b>
- Quy nạp


<b>GV: Nờu vn </b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số ph ơng pháp chọn</b>
<b>giống vật nuôi.</b>


<b>GV: Phng phỏp chn lc hng lot đơn </b>
giản phù hợp với trình độ KT về cơng tác


giống còn thấp nên sử dụng kết quả theo
dõi định kỳ.


<b>GV: Kiểm tra năng xuất là phơng pháp </b>
dùng để chọn lọc vật nuôi ở giai đoạn hậu
bị – Có độ chính xác cao.


<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vt nuụi.</b>
<b>GV: Nờu vn </b>


GV: Thế nào là quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời


<b>Gv: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp</b>
<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


- HƯ thèng kiÕn thøc cđng cè bài
- Đánh giá bài học, xếp loại


<b>8/</b>


<b>5/</b>


<b>15/</b>


<b>10/</b>



<b>2/</b>


- 2<sub> ca s phát dục của vật </sub>
nuôi là không đồng đều, theo
giai đoạn và theo chu kỳ.
- Các đặc điểm về di truyền và
các điều kiện ngoại cảnh ảnh
hởng tới sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi.


<b>I. Khái niệm về chọn giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


- Cn c vo mục đích chăn
ni để chọn những vật ni
đực và cái giữ lại làm giống gọi
là chọn giống vật nuụi.


<b>II. Một số ph ơng pháp chọn </b>
<b>giống vật nuôi.</b>


<b>1.Chọn lọc hàng loạt.</b>


- L phng phỏp da vo cỏc
iu kiện chuẩn đã định trớc,
căn cứ vào sức sản xuất.
<b>2.Kiểm tra năng xuất.</b>
- Vật nuôi chọn lọc đợc nuôi
trong một môi trờng điều kiện
chuẩn, trong cùng một thời


gian rồi dựa vào kết quả đã đạt
đợc đem so sánh với kết quả đã
định trớc để chọn con tốt nhất.
<b>III. Quản lý giống vật nuôi.</b>
- Quản lý giống vật nuôi bao
gồm việc tổ chức và sử dụng
giống vật ni.


- Mục đích của việc quản lý
giống là nhằm giữ và nâng cao
phẩm chất ging.


- Đăng kí quốc gia các giống
vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị phơng tiện dạy học


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Líp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt : 30

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Lớp 7B 22 /01/2010</b></i>


<b>Bài 34. Nhân giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Biết đợc thế nào là chọn phối và các phơng pháp chọn giống vật nuôi


- Hiểu đợc khái niệm v phng phỏp nhõn ging thun chng


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ minh hoạ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết phơng pháp chọn </b>
lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc
ta?


<b>GV: Theo em muốn quản lý giống vật </b>
nuôi cần phải làm gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu về chän phèi</b>


<b>GV: ThÕ nµo lµ chän phèi, chän phèi nh </b>
thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy 2 ví dụ về chọn phèi.</b>



Giữa con đực và con cái cùng giống để


<b>10/</b>


<b>14/</b>


<b>15/</b>


- ở nớc ta hiện nay đang dùng
phổ biến phơng pháp chọn lọc
hàng loạt và kiểm tra cá thể để
chọn giống vật nuôi.


- Muốn phát huy đợc u thế của
giống vật nuôi cần phải quản lý
tốt giống vật nuôi.


<b>I. Chän phèi.</b>


<b>1.Thế nào là chọn phối.</b>
- Chọn ghép đôi giữa con đực
và con cái để cho sinh sản gọi
là chọn phối.


<b>2.Các ph ơng pháp chọn phối.</b>
- Chọn ghép con đực và con cái
trong cùng giống đó để nhân
lên một giống tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

nh©n gièng thuần chủng, tại sao?


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: Gà ri - rốt có cùng giống bố mẹ </b>
không?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần </b>
<b>chủng.</b>


<b>GV: Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.</b>
- Nhân giống thuần chủng là gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Làm rõ định nghĩa và mục đích.</b>


<b>GV: Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
chủng đạt hiệu quả?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Rót ra kÕt ln</b>
<b>4.Cđng cè:</b>


- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK


- Nªu hƯ thèng kiÕn thøc cơ bản của bài
- Đánh giá giờ học



<b>2/</b>


cỏi khỏc ging nhau lai to
ging.


<b>II. Nhân giống thuần chủng.</b>
<b>1.Nhân giống thuần chủng là </b>
<b>gì?</b>


- L phng phỏp nhõn ging
chn ghép đôi giao phối con
đực với con cái của cùng một
giống.


- Tạo ra nhiều cá thể của giống
đã có, giữ vững và hồn chỉnh
đặc tính của giống đã có.
- Bài tập ( SGK )


<b>2. Làm thế nào để nhân </b>
<b>giống thuần chủng đạt kết </b>
<b>quả?</b>


- Muốn nhân giống thuần
chủng đạt kết quả phải xác
định rõ mục đích, chọn phối
tốt, khơng ngừng chọn lọc và
ni dỡng tốt đàn vật ni.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>



- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bµi


- Đọc và xem trớc bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Thớc lá, mô hỡnh g.


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Líp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt : 31

<b> </b><i><b>Ngµy d¹y : - Líp 7B 22 /01/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Phõn bit c mt số giống gà qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Phân biệt đợc phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo
đơn giản.


- RÌn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị giống gà, dụng cụ nhốt gà, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô
hình


- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài
- Nêu nội quy và nhắc nhở học sinh đảm
bảo an toàn trong khi thực hành, giữ gìn
vệ sinh mơi trờng.


- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc
vào mẫu vật đã chuẩn bị và xắp xếp vị
trí thực hành cho từng nhóm.


<b>H§2. Tỉ chøc thực hành.</b>


- GV: phân công cụ thể và giao nhiệm
vơ cho tõng nhãm.


<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát để </b>
nhận biết các giống gà.


- Dùng tranh vẽ hớng dẫn học sinh
quan sát thứ tự, hình dáng tồn thân.
nhìn bao qt ton b con g nhn
xột:


- Màu sắc của l«ng da.



- Tìm đặc điểm nổi bật, đặc thù của mi
ging.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh đo khoảng cách</b>
giữa hai xơng háng.


- Đo khoảng cách giữa hai xơng lỡi hái
và xơng háng gà mái.


<b>HS: Thực hành theo nhóm dựa vào néi </b>
dung trong SGK vµ sù híng dÉn cđa häc
sinh theo các bớc trên.


<b>GV: Theo dõi và uốn nắn.</b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>25/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- ảnh, tranh vẽ vật nhồi


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


Bớc 1. Nhận xét ngoại hình.
- Hình dáng toàn thân.


<b>B</b>


<b> c 2: o mt s chiu o </b>
chn g mỏi.


- Làm báo cáo
<b>Giống </b>


<b>vật </b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>Rộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>hái-4.Củng cè.</b>


GV: Cho häc sinh thu dän mÉu vËt, vÖ
sinh s¹ch sÏ


- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
của từng nhóm, về vệ sinh an tồn lao


động, kết quả thực hành, thực hiện quy
trình.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 36 chuẩn b dng
c, vt liu gi sau TH.


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Lớp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt : 32

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Líp 7B 22 /01/2010</b></i>

<b>Bµi 36. th nhËn biÕt một số giống lợn qua quan</b>



<b>sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Phõn bit đợc một số giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan s¸t tû mØ trong viƯc nhËn biÕt các loại
giống lợn nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị: Giống lợn, dụng cụ đo, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mô hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


<b>3/</b>


<b>5/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>GV: Phân công và dao nhiệm vơ cơ thĨ </b>
cho tõng tỉ häc sinh trong khi thùc hµnh
vµ sau khi thùc hµnh.


- Nhắc nhở học sinh đảm bảo an tồn
trong khi thực hành.


<b>H§2.Tỉ chøc thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát ngoại </b>
hình của một số giống lợn theo thứ tự:
- Quan sát hình dáng chung của lợn con
( Về kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lng,
chân).



- Quan sát màu sắc cđa l«ng, da.


- Tìm các đặc điểm nổi bật, đặc thự ca
mi ging.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh đo trên mô hình </b>
lợn hoặc trên con lợn giống ở cơ sở chăn
nuôi.


- Đo chiều dài thân.
- Đo vùng ngực.


<b>HS: Thực hành theo sự phân công của </b>
giáo viên.


Kết quả quan sát và đo kích thớc các
chiều, học sinh ghi vào bảng.


<b>4.Đánh giá kết quả:</b>


<b>HS: Thu dn dng c, vệ sinh nơi thực </b>
hành, tự đánh giá kết quả.


<b>GV: Nhận xét đánh giá chung về vệ sinh</b>
an toàn lao ng kt qu thc hnh.


<b>30/</b>


<b>3/</b>



- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>B</b>


<b> ớc1: Quan sát đặc điểm ngoại </b>
hình.


<b>B</b>


<b> ớc2: Đo một số chiều đo:</b>


<b>Giống</b>
<b>vật</b>
<b>nuôi</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>


<b>Kết quả đo</b>
<b>Dài</b>


<b>thân</b>
<b>(m)</b>


<b>Vòng</b>
<b>ngực</b>
<b>(m)</b>



<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Líp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt : 33

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Lớp 7B 22 /01/2010</b></i>


<b>Bài 37. thức ăn vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi


- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an ton.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>GV: ở địa phơng em thờng dùng những </b>
loại thc vt no cho chn nuụi?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật </b>
<b>nuôi.</b>


<b>GV: Trong chăn nuôi thờng có những loại</b>
vật nuôi nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thờng ăn</b>
những thức ăn gì?


<b>HS: Trả lời</b>


GV: phự hp vi c im sinh lý của
vật ni thì vật ni có những loi thc n
no?


<b>HS: Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của </b>
thức ăn, phân loại.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh d - </b>
<b>ỡng của thức ăn vật nuôi.</b>


<b>GV: Treo bảng thành phần dinh dỡng của </b>
<b>5/</b>


<b>20/</b>



<b>13/</b>
<b>+</b>


<b>3/</b>


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật </b>
<b>nuôi.</b>


<b>1. Thức ăn vật nuôi.</b>


- Các loại vật nuôi: Trâu, lợn và


- Trõu bũ n c rm vỡ có hệ
sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm,
cịn lợn khơng ăn đợc vì khơng
phù hợp với sinh lý tiêu hố
KL: Vật nuôi chỉ ăn đợc những
thức ăn nào phù hợp với đặc
điểm sinh lý tiêu hoá của
chúng.


<b>2.Nguån gèc thức ăn vật </b>
<b>nuôi.</b>


- Thc n vt nuụi cú ngun
gốc từ thực vật, động vật và
chất khoáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

thức ăn vật nuôi.


<b>HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.</b>


<b>GV: Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật </b>
nuôi?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cỏc loi thc n u cú đặc điểm </b>
chung nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Vẽ 5 hình trịn yêu cầu học sinh </b>
nhận biết tên của từng loại thức ăn đợc
hiển thị.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


<b>GV: Tóm tắt nội dung chính ca bi bng</b>
cỏch t cõu hi:


- Nguồn gốc của mỗi loại thức ăn vật
nuôi?


- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm


những thành phần nào?


<b>của thức ăn vật nu«i.</b>


- Trong bảng có 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vật giàu prôtin:
bột cá.


+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang
+ Thức ăn có hạt: Ngô
+ Thức ăn xơ: Rơm, lúa.
- Trong thức ăn đều cú nc,
prụtờin, gluxớt, lipớt, cht
khoỏng.


- Tuỳ vào loại thức ăn mà thành
phần và tỷ lệ dinh dỡng khác
nhau.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK


Ngày soạn: 18/01/2010.

<i><b> Ngày dạy : - Lớp 7</b>A 21 <b>/01/2010</b></i>

TiÕt :

<b> </b><i><b>Ngày dạy : - Líp 7B 22 /01/2010</b></i>


<b>Bài 38. vai trị của thức ăn đối với vật</b>


<b>ni</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hÃy cho biết nguồn gốc của thức </b>
ăn vật nuôi?



<b>GV: Thức ăn vật nuôi có những thành </b>
phần dinh dỡng nào?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về sự tiêu hoá thức ăn.</b>


<b>GV: Treo bng túm tt v s tiêu hoá và </b>
hấp thụ thức ăn để học sinh hiểu chất dinh
dỡng trong thức ăn sau khi đợc tiêu hố
thì cơ thể hấp thụ ở dạng nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Từng thành phần dinh dỡng của thức </b>
ăn sau khi tiêu hố đợc hấp thụ ở dạng
nào?


<b>HS: Th¶o luận trả lời và làm bài tập vào </b>
vở.


<b>H2.Tỡm hiu về vai trò của các chất </b>
<b>dinh d ỡng trong thức ăn đối với vật </b>
<b>ni.</b>


<b>GV: Cho häc sinh «n nhắc lại kiến thức </b>
về vai trò của các chất dinh dỡng trong
thức ăn.


<b>GV: Nờu cõu hi hc sinh thảo luận.</b>
- Từ vai trò các chất dinh dỡng i vi c



<b>8/</b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>


<b>I. Thức ăn đ ợc tiêu hoá vµ </b>
<b>hÊp thơ nh thÕ nµo?</b>


1. Hãy đọc, biểu bảng tóm tắt
về sự tiêu hố và hấp thụ thc
n sau:


- Treo bảng 5 sự tiêu hoá và
hấp thụ thức ăn (SGK).


<b>2. Em hóy da vo bảng trên,</b>
<b>điền vào chỗ trống của các </b>
<b>câu d ới đây có trong vở bài </b>
<b>tập để thấy đ ợc kết quả của </b>
<b>sự tiêu hoá thức ăn.</b>


- AxÝt amin


- Glyxêrin, axít béo.
- Gluxít.


- Ion khoáng.



<b>II. Vai trò của các chÊt dinh </b>
<b>d</b>


<b> ỡng trong thức ăn đối với </b>
<b>vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

thể ngời hãy cho biết prôtêin, Gluxít,
lipít,vitamin, chất khống, nớc có vai trị
gì đối với cơ thể vật ni?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: u cầu học sinh làm bài tập điền </b>
khuyết đơn giản về vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn để kiểm tra sự
tiếp thu của học sinh.


<b>4.Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


- Tãm t¾t toàn bộ nội dung bài, nêu câu
hỏi củng cố


- Thức ăn đợc tiêu hoá và hấp thụ dới
dng no?


- Chất dinh dỡng trong thức ăn có vai trò
gì?



<b>3/</b> <sub>- Năng lợng</sub>


- Các chất dinh dỡng.
- Gia cầm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 39 chế biến và
dự trữ thức ăn vật nuụi.


<b>Tuần: 23 </b>


<b>Soạn ngày: 15/ 02 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> / /2009


<b>Tiết: 46</b>



<b>Bài 39. chế biến và dự chữ thức ăn cho vật</b>


<b>nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.



<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố </b>
nh thế nào?


<b>GV: Vai trò của thức ăn đối với cơ th vt</b>
nuụi.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>H1.Tỡm hiu v mục đính của việc chế</b>
<b>biến và dự trữ thức ăn.</b>


<b>GV: Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả li</b>


<b>GV: D tr thc n lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến</b>


<b>và dự trữ thức ¨n.</b>


<b>GV: Có nhiều phơng pháp dự trữ thức ăn</b>
<b>GV: Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phơng </b>
pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.
<b>GV: Thức ăn đợc chế biến bằng những </b>
phơng pháp nào?


<b>GV: Dïng tranh vÏ hình 6 và 7 mô tả các </b>
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.


<b>HS: Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi </b>
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi kh«.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Chỉ định học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
<b>8/</b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>


<b>3/</b>


- Thức ăn đợc cơ thể vật ni
tiêu hố qua đờng tiêu hoá.
- Thức ăn cung cấp cho cơ thể
vật nuôi làm việc, cung cấp
chất dinh dỡng cho cơ thể vật


nuôi lớn lên, tạo ra sản phẩm
chăn ni.


<b>I. Mục đích của chế biến và </b>
<b>dự tr thc n.</b>


<b>1.Chế biến thức ăn.</b>


- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, ủ men rợu, vẩy nớc
muối vào rm cỏ cho trâu bò, ủ
chua các loại rau.


- Khử các chất độc hại.
<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>


- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và
ln có đủ nguồn thức ăn d
tr cho vt nuụi.


<b>II. Các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ăn.</b>


<b>1) Các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>thức ăn.</b>


- Hình 1,2,3 thuộc phơng pháp
vật lý.


- Bằng các phơng pháp hoá học


hình 6 và 7.


- Bằng phơng pháp vi sinh vật
học biểu thị hình 4.


*Kết luận ( SGK ).


<b>2.Các ph ơng pháp dự trữ </b>
<b>thức ăn.</b>


- Dự trữ thức ăn ở dạng khô
băng nguồn nhiệt từ mặt trời
hoặc sấy ( Điện, than ).


- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ
xanh ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

SGK.


<b>GV: Tóm tắt nội dung bài học, nêu câu </b>
hỏi củng cố bài học.


Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?


<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời các câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 40 sản xuất thức ăn vật nuôi.






...


...


<b>Tuần: 24 </b>


<b>Soạn ngày: 20/ 02 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> / /2009


<b>Tiết: 47</b>



<b>Bài 40. sản xuất thức ăn vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các loại thức ăn của vật nuôi.


- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật
ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cøu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức </b>
ăn vật nuôi?


<b>8/</b>


- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, dễ tiêu hoá.


- Lm gim khi lng, thô
cứng, khử độc hại…


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>HS2: Trong các phơng pháp chế biến thức</b>
ăn thì phơng pháp nào đợc dựng ph bin
nht nc ta?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật </b>
<b>nu«i.</b>


<b>GV: Đặt vấn đề dựa vào thành phần các </b>
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


<b>GV: Đa ra một số loại thức ăn khác để </b>
học sinh tham khảo.


<b>HS: Hàm thành bài tập SGK để củng cố </b>
kiến thức.


<b>H§2.Giíi thiƯu một số thức ăn giàu </b>
<b>prôtêin.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 68 </b>
và nêu tên của phơng pháp sản xuất thức
ăn giàu Prôtêin.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3. Giới thiệu một số ph ơng pháp sản</b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô </b>
<b>xanh.</b>


<b>GV: Yờu cu hc sinh lm bài tập để </b>
nhận biết phơng pháp này.


<b>HS: §äc néi dung từng phơng pháp và </b>


nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phơng
pháp sản xuất nào?


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


- HƯ thèng l¹i bài học, nêu câu hỏi củng
cố.


- Da vo c sở nào để phân loại thức ăn
vật nuôi? phân loại nh thế nào?


<b>GV: Nhận xét đánh giá tiết học.</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


nhá, rang hấp, nấu chín, kiềm
hoá, ủ men.


+ Dự trữ: Bằng phơng pháp làm
khô, ủ xanh.



<b>I. Phân loại thức ăn.</b>


- Dựa vào thành phần dinh
d-ỡng của thức ăn.


- Thức ăn có hàm lợng prôtêin
> 14% là thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn có hàm lợng gluxít >
50% là thức ăn giàu gluxít.
- Thức ăn có hàm lợng xơ >
30% thức ăn thô.


<b>II. Mt s ph ng phỏp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu Prơtêin.</b>
- Hình 68a. Sơ đồ của phơng
pháp sản xuất bột cá.


- H×nh 68b. TËn dụng phân,
xác của vật nuôi, nuôi giun.
- Hình 68c. Trồng xen canh
tăng vụ nhiều cây họ đậu.
<b>III. Một số ph ơng pháp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu Gluxít và </b>
<b>thức ăn thô xanh.</b>


- Phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Gluxít a.


- Phơng pháp sản xuất thức ăn
thô xanh: b,c.



- d Không phải là 1 phơng
pháp sản xuất.


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực
hành nồi, bếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Soạn ngày: 20/ 02 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 48</b>



<b>Bài 41. thực hành chế biến thức ăn họ đậu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Biết đợc phơng pháp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc
).


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an tồn lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.



- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ đậu, rổ giá, chậu nớc.
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa </b>
häc sinh


<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Nêu nội quy và an toàn lao </b>
động khi thc hnh.


<b>GV: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu </b>
bài thực hành.


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>


sinh.


<b>GV: Chia nhóm và phân công cho </b>
từng nhóm các công việc phải thực
hiện trong và sau tiết thực hành.
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu từng</b>
bớc cho học sinh quan sát.


<b>HS: Làm sạch đậu </b>Rang, khuấy
đảo liên tục trên bếp  khi hạt chín
vàng, có mùi thơm tách vỏ hạt rễ
dàng thì nghiền.


<b>2/</b>


<b>2/</b>


<b>2/</b>


<b>33/</b>


<b>I. VËt liƯu vµ dơng cơ cần thiết.</b>
- SGK


<b>II. Một số quy trình thực hành.</b>
<b>1.Rang hạt đậu t ơng.</b>



<b>2. Hấp hạt đậu t ơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>HS: Thao tác nhóm dới sự hớng dẫn</b>
của giáo viên.


Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
hành.


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, an toàn vệ sinh lao động.
<b>GV: Thu bài về nhà chấm.</b>


<b>GV: Hớng dẫn đánh giá bi lm </b>
theo mc tiờu bi hc.


<b>2/</b>


<b>3.Nấu, luộc hạt đậu mÐo.</b>


- Làm sạch vỏ quả  cho hạt vào nồi, đổ
ngập nớc luộc kỹ, khi sôi mở vung hạt
n l c.


Mẫu báo cáo.
<b>Chỉ tiêu</b>


<b>ỏnh giỏ</b> <b>Chach</b>


<b>bin</b>


<b>Kết</b>
<b>quả</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>


<b>Yờu</b>
<b>cu</b>
<b>t </b>


<b>đ-ợc</b>


<b>Đánh</b>
<b>giá</b>
<b>sản</b>
<b>phẩm</b>


- Trạng
thái hạt
- Màu sắc
- Mùi


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42 chuẩn bị dụng cụ và
vật liệu để giờ sau thực hành, chậu, thùng đựng bột ủ men.


………
………


………
...
………


...


<b>TuÇn: 25 </b>


<b>Soạn ngày: 01/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 49</b>



<b>Bài 42. TH chế biến thức ăn giàu gluxít bằng</b>


<b>men</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Biết sử dụng bánh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm
thức ăn cho vật ni.


- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác,
đảm bo an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thÝ nghiÖm


- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh


men, bột ngơ, nc.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Lớp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: KiĨm tra dụng cụ, vật liệu của
học sinh


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của </b>
bài.


+ Bit chn men rợu để dùng
+ Phơng pháp sử dụng men rợu để
chế biến thức ăn cho vật ni tính
tốn lợng men và bột, chế biến men
để chộn vào bột.



<b>GV: Chia líp lµm 5 nhãm, kiĨm tra</b>
vËt liƯu dơng cụ thực hành của từng
nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho </b>
học sinh quan sát:


- Hớng dẫn học sinh chọn bành men
rợu.


- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ
thành bột.


- Lng bt chn với men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm
bột mở tay ra bột giữ nguyên là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.


- đ 24h lÊy ra kiểm tra chất lợng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thực
hành 1kg bét, men 4%.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn </b>


bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an ton
lao ng trong khi thc hnh.


<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và </b>
cho điểm theo nhóm.


<b>2/</b>


<b>5/</b>


<b>31/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>


<b>Bc 2: Gió b men rợu, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>
<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến </b>
đủ ẩm.


<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ</b>
ni lông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
khơ gió, ấm trong 24h.



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Đọc và xem trớc bài 43 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Bát, men ủ 24h.


<b>TuÇn: 25 </b>


<b>Soạn ngày: 01/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 50</b>



<b>Bài 43. TH đánh giá chất lợng thức ăn vật ni</b>


<b>chế biến bằng phơng pháp vi sinh vật</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh


- Biết cách đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rợu cho vật nuôi,
biết ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.


- Cã ý thøc lµm viƯc cÈn thËn, høng thó trong viƯc chÕ biÕn thøc ăn cho vật
nuôi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bát, thức ăn ủ xanh.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra các khâu chn bÞ </b>
cđa häc sinh.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Nêu nội quy học tập và an tồn</b>
lao động.


<b>GV: Phân nhóm thực hành theo </b>
mẫu vật và thiết bị dụng cụ đã
chuẩn bị và xắp xếp cho từng nhóm.
<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của </b>
bài thực hành phân công công việc
cho tng nhúm trc, trong v sau
khi thc hnh



<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>


<b>2/</b>


<b>5/</b>


<b>31/</b>


<b>I. Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu, học</b>
sinh quan sát.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
xanh theo quy trình 4 bớc, SGK.
- Kỹ thuật ủ xanh liêm quan chặt
chễ với chất lợng thức ăn ủ xanh –
Qua quan sát đánh giá đợc chất lợng
thức ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng của thức ăn ủ
men rợu theo quy trình 3 bớc SGK.
+ Khi lấy thức ăn ủ men rợu phải
cảm nhận ngay nhiệt độ và mùi vị
của thức ăn.



+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt
khối thức ăn ủ men sẽ quan sát thấy
màu sắc của thức ăn ủ men ( Trên
mặt thức ăn có nhiều mảng trắng là
t yờu cu.


<b>HS: Thao tác thực hành theo sự </b>
h-ớng dẫn của giáo viên, các kết quả
quan sát thực hµnh ghi vµo vë bµi
tËp theo mÉu SGK.


<b>GV: Theo dõi và chỉ bảo kịp thời </b>
những sai sót của häc sinh.


<b>4.Cñng cè:</b>


- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh
nơi thực hành, tự đánh giá kết quả
quan sát các mẫu thức ăn theo sự
phân công ban đầu


- NhËn xÐt sù chn bÞ cđa häc sinh,
thùc hiƯn và kết quả thực hành.


<b>3/</b>


<b>ăn ủ xanh.</b>


- Bớc 1: Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào
bát sứ.



- Bớc 2: Quan sát màu sắc thức ăn.
- Bớc 3: Ngửi mùi của thức ăn.


- Bc 4: o PH ca thc ăn ủ xanh.


<b>- Bớc 1: Lấy thức ăn đã đợc ủ, sờ tay </b>
vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ
ẩm của thức ăn.


- Bíc 2: Quan sát màu sắc của thức ăn ủ
men.


- Bc 3: Ngi mùi của thức ăn ủ men.
* Kết quả đánh giá chất lợng thức ăn ủ
xanh.


<b>ChØ tiªu</b>


<b>đánh giá</b> <b><sub>Tốt</sub>Tiêu chuẩn ỏnh giỏ<sub>Trung</sub></b>


<b>bình</b> <b>Xấu</b>


Màu sắc
Mùi
Độ PH


* Kt qu ỏnh giỏ thc ăn ủ men
<b>r-ợu</b>



<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>


<b>Tèt</b> <b>Trung bình</b> <b>Xấu</b>


Nhit
m
Mu sc
Mựi


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và ôn lại phần chăn nuôi để giờ sau kiểm tra
………
………
………
...
………


...


<b>TiÕt: 51</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát
triển chăn nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc
và quản lý gièng vËt nu«i.



- Biết cách đánh giá mức độ t c


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chơng I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức : </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thøc míi:</b>
<b>PhÇn I: ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu:</b>
<b>PhÇn II: Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Giống vật nuôi có vai trò nh thế </b>
nào trong chăn nuôi?


<b>Câu 2: Thế nào là sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi? Co ví dụ minh </b>
ho¹?


<b>Câu 3: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hoá nh thế nào?</b>


<b>Câu 4: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các </b>
ph-ơng pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phph-ơng pháp nào hay dùng ở nớc ta? Nêu ứng
dng ca a phng em?



<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Câu 1 ( 2.5 điểm )</b>


- Ging vt nuụi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc
điểm ngoại hình Giống nhau, có năng suất và chất lợng sản phẩm nh nhau, có
tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.


- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng suất và chất lợng sản phẩm
chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vt nuụi phự hp


<b>Câu 2 ( 2.0 điểm )</b>


- Sự tăng lên khối lợng, kích thớc các bộ phận của cơ thể.
VD: Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.


- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
VD: Gà trống biết gáy


C©u 3 ( 2.5 ®iĨm ).


- Prơtêin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng axítamin, lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng
glixêrin và axít béo, Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khoáng đợc cơ
thể hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng
qua vách ruột vào máu.


Câu 4 ( 3 điểm )


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
- Giảm khối lợng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc



- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn
cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh.


- HS nêu ở địa phơng mình


4. Cđng cè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>TuÇn: 26 </b>


<b>Soạn ngày: 9/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 52</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Bài 44: chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn</b>


<b>nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Hiểu đợc vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trng sinh thỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69,
70,71


- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng nuôi.</b>
<b>a. Tìm hiểu vài trò của chuồng </b>
<b>nuôi</b>


<b>GV: Nờu vai trũ ca chuồng ni, </b>
theo em chuồng ni có vai trị nh
thế nào đối với vật nuôi?


<b>HS: LÊy vÝ dô cho từng vai trò, khắc</b>
sâu kiến thức.



<b>b. Tìm hiểu chuồng nuôi hỵp vƯ </b>
<b>sinh</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ 10 SGK u cầu </b>
học sinh quan sát thấy đợc các yếu
tố vệ sinh chung nuụi.


<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập </b>
điền khuyết vào vở.


<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


<b>18/</b>


<b>20/</b>


<b>I. Chuồng nuôi.</b>


<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>
- Trả lời câu hỏi


Cõu e: Tt c cỏc cõu u ỳng.


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh.</b>


- Cú 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
nuôi: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng ni và độ


chiếu sáng.


<b>Bµi tËp.</b>


- Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống
- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây
dựng, chọn địa điểm, hớng chuồng, nền
chuồng, tờng bao, mái che…


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>GV: Hớng dẫn học sinh nêu các ví </b>
dụ minh hoạ để kết luận tầm quan
trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
<b>GV: Trong chăn nuôi cần làm gì để </b>
vệ sinh chăn ni?


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 11</b>
và nêu các khâu vệ sinh chung
nuụi?


<b>HS: Thảo luận hình thành kiến thức </b>
về vệ sinh môi trờng sống của vật
nuôi.


<b>GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể </b>
vật nuôi.


Chỳ ý: Tm tri v vận động hợp lý?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4. Cñng cè.</b>



<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu </b>
hỏi cho học sinh trả lời cng c
kin thc.


Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ
sinh?


<b>3/</b>


<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>


- V sinh chn nuụi l phũng nga
bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật
nuôi và tăng năng xuất chăn ni.


<b>2. C¸c biƯn ph¸p vƯ sinh phòng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


<b>a.V sinh mụi trng sng của vật ni</b>
- u cầu: Khí hậu trong chuồng, xây
dựng chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống.
<b>b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.</b>
- Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa có
tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản
xuất của vật ni vừa có tác dụng làm


quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục
dễ chăm sóc, quản lý.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.


- c v xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13
SGK





...


...


<b>Tuần: 27 </b>


<b>Soạn ngày: 15/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 53</b>



<b>Bài 45: nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật</b>


<b>nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật
nuụi


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Chng nuôi có vai trò nh thế </b>
nào trong chăn nuôi?


<b>HS2: Phi lm gỡ chung nuụi </b>
hp v sinh?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi </b>
<b>non.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình</b>
72 SGK và trả lời câu hỏi


<b>GV: C th vt nuụi cú nhng đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ </b>
vật ni ở gia đình


<b>GV: u cầu học sinh đọc và sắp </b>
xếp theo trình tự ni dỡng đến
chăm sóc theo lứa tuổi


<b>HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>nuôi đực giống.</b>


<b>GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu </b>
đ-ợc mục đích và yêu cầu của chăn
nuôi vật nuôi đực giống.


<b>GV: Hớng dẫn thảo luận nuôi dỡng,</b>
chăm sóc ảnh hởng đến đời sau nh
thế nào?



<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>


<b>8/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


- Là nhà ở của vật nuôi có ảnh hởng tới
sức khoẻ và năng xuất chăn nuôi.


- Mun chung nuụi hp v sinh, khi
xây dựng chuồng nuôi phải thực hiện
đúng kỹ thuật về chọn địa điểm, hớng
chuồng, nền chuồng, tờng cao, mái che.
<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>


<b>1.Một số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vật nuôi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch cha tốt.
<b>2.Nuôi d ỡng và chăm sóc vật nuôi </b>


<b>non.</b>


- Vật nuôi mẹ tốt


- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vật ni vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật nuôi non.


<b>II. Chăn vật nuôi đực giống.</b>


* Mục đích: Khả năng phối giống cao
đời con có chất lng tt.


* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi


tốt( Không quá béo) Có khối lợng tinh
dịch cao, chất lợng tinh dịch tốt.


* S ( SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>nuôi cái sinh sản.</b>


<b>GV: t vn : Cú hai giai on </b>
quyết định tới chất lợng sinh sản…
<b>GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về </b>
nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi cái
sinh sản.



<b>HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số</b>
về mức độ u tiên dinh dỡng từng
giai đoạn, thảo luận.


<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nh SGK


Hệ thống lại bài học trả lời câu hái
cđng cè


Chăn ni vật ni non nh thế nào?
Nhận xét, đánh giá giờ học.


quyết định chất lợng đàn vật nuôi con.
+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi
cơ thể mẹ và tăng trởng, chuẩn bị cho
tiết sữa sau này.


+ Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi con,
nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi
đẻ.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.

<b>Tuần: 27 </b>




<b>Soạn ngày: 15/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 54</b>



<b>Bài 46: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giỏo viờn phải làm cho học sinh
- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi


- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phịng, trị bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật
ni


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tổng số:. Vắng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Em hãy cho biết mục đích và </b>
biện pháp chăn nuôi đực giống
<b>HS2: Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh </b>
sản cn chỳ ý nhng vn gỡ? ti
sao?


<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi </b>
<b>mắc bệnh.</b>


<b>GV: Dựng phng phỏp quy nạp để </b>
diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.


<b>HS: Nêu ví dụ về bnh a phng </b>
m em bit.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân g©y </b>
<b>rta bƯnh.</b>


<b>GV: Dùng sơ đồ cho học sinh quan </b>
sỏt v hng dn tho lun


<b>GV: Có mấy nguyên nhân gây ra </b>
bệnh?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Nguyên nhân bên ngoài gồm </b>
những nguyên nhân nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>H3.Tỡm hiu v cỏc bin pháp </b>
<b>phịng trị bệnh cho vật ni.</b>
<b>GV: u cầu học sinh tìm ra biện </b>
pháp đúng.


<b>HS: Thảo luận về biện pháp đúng, </b>
sai – hình thành kiến thức vào vở


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi </b>
củng cố.


Thế nào là vật nuôi bị bệnh?


Vật nuôi bị bệnh do những nguyên
nhân nào?


<b>8/</b>


<b>10/</b>



<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


- Chn nuụi vt nuụi c ging nhằm
đạt đợc khả năng phối giống và phẩm
chất tinh dịch.


- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản phải
chú ý cả ni dỡng, chăm sóc nhất là vệ
sinh, vận động…


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh.</b>


- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây
bệnh làm giảm sút khả năng sản xuất và
giá trị kinh tế của vật nuôi.


<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh.</b>
- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh


+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt
( Vi rút, vi khuẩn ) gây ra


+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí
sinh nh giun, sán, ve gây ra không
lây lan thành dịch.



<b>III. Phũng tr bnh cho vật ni.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh
dỡng.


- VƯ sinh môi trờng sạch sẽ.


- Bỏo ngay cho cỏn b thỳ y đến khám
và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch
bệnh ở vật ni.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 47 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>


...


...


<b>Tuần: 28 </b>


<b>Soạn ngày: 20/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 55</b>




<b>Bài 47: vác xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bi ny giỏo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vác xin


- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo hình vẽ 73,74 ( SGK).
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Những nguyên nhân nào gây </b>


bệnh cho vật nuôi?


<b>HS2: Em hÃy nêu cách phòng dịch </b>
bệnh cho vật nuôi?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của </b>


<b>vacxin</b>


<b>GV: t vấn đề “ Các em có biết </b>
vác xin là gỡ khụng? nờu ý ngha
SGK.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu </b>
<b>8/</b>


<b>15/</b>


- Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra
đ-ợc chia làm hai loại.


- Bệnh truyền nhiễm: Do vi sinh vật gây
ra.


- Bệnh không trun nhiƠm: Do vËt kÝi
sinh g©y ra.



- Chăm sóc chu đáo, tiêm phòng đầy đủ,
ăn đủ chất dinh dỡng, vệ sinh mơi trờng.
<b>I. Tác dụng của vác xin.</b>


<b>1.V¸c xin là gì?</b>


- Vỏc xin c ch t chớnh mm bnh
( Vi khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta
mun phũng nga.


Vác xin phân làm hai loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

học sinh phân loại vác xin.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Th nào là vác xin chết và vác </b>
xin nhợc độc?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dùng hình 74 mô tả tác dụng </b>
của vắc xin.


<b>HS: Thảo luận làm bài tập</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và </b>
<b>sử dụng vác xin</b>


<b>GV: Vc xin cn phi đợc bảo quản</b>
nh thế nào?



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh khắc sâu </b>
một số kiến thức sau:


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại những kiến thức </b>
chính của bài, nêu câu hỏi để học
sinh trả lời. Vác xin có tác dụng nh
thế nào? lấy ví dụ minh hoạ.


<b>15/</b>


<b>3/</b>


- BÞ giÕt chết là vác xin chết.
<b>2. Tác dụng của vác xin.</b>


- Làm cho cơ thể vật nuôi chống đợc
bệnh, khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc
miễn dịch khi sử dng vỏc xin.
<b>Bi tp:</b>


- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm
bệnh, miễn dịch.



<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin.</b>


<b>1.Bảo quản.</b>


- Nhit thớch hp phải theo sự hớng
dẫn của nhãn thc.


- §· pha ph¶i dïng ngay.
<b>2.Sư dơng:</b>


- Chỉ dùng vắc xin cho vật ni khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin


- Dïng v¾c xin xong phải theo dõi nuôi
2-3 giờ tiếp theo.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 48 SGK, chuẩn bị bơm kim tiêm để giờ
sau thực hành.


<b>TuÇn: 28 </b>


<b>Soạn ngày: 20/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 56</b>




<b>Bài 48: TH nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh</b>
<b>cho gia cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin niu cát</b>


<b>xơn phòng bệnh cho gà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Bit c cỏch s dụng vác xin niu cát sơn để phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chớnh xỏc, an ton lao ng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh
kẹp khay men, bông thấm nớc.


- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>HS1: Em h·y cho biết vắc xin là gì?</b>


<b>HS2: Khi sử dụng vắc xin cần chú </b>
ý những điều gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia tổ nhóm thực hành, xắp </b>
xếp vị trí cho từng nhóm.


<b>GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu của </b>
bài.


<b>GV: Yờu cầu học sinh nhắc lại kiến </b>
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?


<b>GV: Khi sư dơng vắc xin cần chú ý </b>
những gì?


<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh các nhóm và phân công công
việc cho từng nhóm trong và sau khi
thực hành.


<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>



<b>GV: Hớng dẫn làm các thao tác </b>
mẫu cho học sinh quan sát các loại
vắc xin từng loại theo quy trình
Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý c¸ch sư dơng


<b>8/</b>


<b>5/</b>


<b>3/</b>


<b>22/</b>


- Vắc xin là chế phẩm sinh học đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra mà ta muốn
phòng.


- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kỹ
tính chất của vắc xin và tuân theo đúng
mọi chỉ dẫn, cách sử dụng của từng loi
vc xin.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Các loại vắc xin nh yêu cầu


- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.



- Biết phơng pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.


- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất
của vắc xin.


<b>II. Tổ chức thực hành.</b>


- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).


- Phơng pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>


<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin </b>
<b>phòng bệnh cho gia cÇm.</b>


- Quan sát chung loại vắc xin, đối tng
dựng, thi gian s dng.


- Rạng vắc xin: Bột, nớc, màu sắc liều
dùng ( Tiêm, nhỏ, phun, chủng, chính,
thời gian miễn dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

bơm tiêm.



<b>HS: Thao tác giáo viên quan sát uốn</b>
nắn.


+ Quan sát vắc xin kết quả ghi
vào vở bài tập.


+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gà.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu
an toàn vệ sinh lao động.


<b>GV: Dựa vào kết quả theo dõi và </b>
thực hành của cỏc nhúm ỏnh giỏ
cho im tng nhúm.


<b>3/</b>


<b>cát sơn cho gà.</b>


<b>Bớc1: Nhận biết các bộ phận, tháo lắp </b>
và điều chØnh.


<b>Bớc2: Tập tiêm trên thân cây chuối.</b>
<b>Bớc 3: Pha chế hút vắc xin đã hoà tan.</b>
<b>Bớc4: Tập tiêm gà.</b>



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài tồn bộ phần chăn ni để giờ sau ơn tập.


………
………
………
...
………


...


<b>Tn: 29 </b>


<b>Soạn ngày: 26/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 57</b>



<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Thơng qua giờ ơn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng
đã đợc học.


- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú
học tập


- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập
về kiến thức trọng tõm.


- HS: Đọc và xem trớc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.


<b>Hệ thống câu hái</b>



<b>Câu1: em hãy nêu vai trị của giống</b>
trong chăn ni, điều kiện để đợc
công nhận là một giống vật nuụi?


<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng </b>
và phát dục ở vật nuôi?


<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối </b>
và nhân giống thuần chủng vật
nuôi?


<b>Cõu 4: Vai trũ ca thức ăn đối với </b>
vật nuôi?


<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức ăn vật nuụi?


<b>Câu 6: Cho biết một số phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?


<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế</b>
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật


<b>40/</b>


<b>Đáp án</b>



- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.


- c gi la ging vật ni khi những
vật ni có cùng nguồn gốc, có đặc
điểm chung, có tính di truyền ổn định,
đạt số lợng cá thể nhất định


- Không đồng đều, theo giai on, theo
chu k.


- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.


- Phơng pháp nhân giống thuần chđng:
Con bè + mĐ cïng gièng.


- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ
cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống
đợc bệnh tật.


- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thơ cứng, khử
độc hại.


- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có
đủ nguồn thức ăn liên tục.



- C¸c phơng pháp chế biến thức ăn: vật
lý, hoá học, sinh vËt häc.


- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi,
muốn chuồng ni hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu
sáng phù hợp, lợng khí độc ớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

nuôi?


<b>Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác </b>
dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sư dơng v¾c xin.


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV: Tãm t¾t lại kiến thức trọng tâm</b>


của bài học <b>2/</b>


- Vc xin là chế phẩm sinh học, đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra bệnh.


- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc khả
năng miễn dịch.


- Khi sư dơng v¾c xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mọi chØ dÉn
sư dơng



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau
kim tra.


<b>Tuần: 29 </b>


<b>Soạn ngày: 26/ 03 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 58</b>



<b>Kiểm tra 45</b>

<b>/</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi, phơng pháp chọn phối và chọn giống thuần chủng, vai trị của
thức ăn vật ni, mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi, chuồng ni
và phịng bệnh cho vật ni.


- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho
phù hợp.


- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ôn tập chun b kim tra.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Tiêu chuẩn chuồng


nuôi hỵp vƯ sinh 1<sub> 1 </sub> 1<sub> 1</sub>
V¾c xin có tác dụng


miễn dịch khi ... 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1</sub>
Nguyên nhân sinh ra


bệnh truyền nhiễm 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1</sub>
Vai trò của chuồng nuôi



trong CN 1<sub> 4</sub> 1<sub> 4</sub>
Vắc xin là gì? những


c điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin


1
3


1
3


Tæng <b>2</b>


<b> 2</b>


<b>1</b>
<b> 1</b>


<b>2</b>
<b> 7</b>


5


10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>



<b>Cõu 1: Em hóy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà </b>
em cho là đúng:


<b>1) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp </b>
là:


<b>A. 60 %.</b>


<b>B. 60% đến 65 %.</b>


<b>C. 50 % đến 65 %.</b>
<b>D. 60% đến 75 %.</b>
<b>2) Vắc xin có tác dng min dch khi vt nuụi:</b>


<b>A. Khoẻ mạnh.</b>
<b>B. M¾c bƯnh.</b>


<b>C. Chím bƯnh.</b>
<b>D. ốm yếu.</b>
<b>3) Nguyên nhân sinh ra bệnh trun nhiƠm lµ bƯnh do: </b>


<b>A. Vi rút gây ra.</b>
<b>B. Sán gây ra.</b>


<b>C. Ve g©y ra.</b>
<b>D. Giun g©y ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là </b>
chuồng nuôi hợp vệ sinh



<b>Cõu 2: Vc xin l gỡ? nhng đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?</b>
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm</b>
- ý 1 câu D. ý 2 câu A. ý 3 câu A


<b>II. Tù luËn ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>


* Vai trò cđa chng nu«i:


- Giúp vật ni tránh khỏi những thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích
hợp giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.


- Giúp việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học
- Giúp quản lý tốt đàn vật ni...


* Tiªu chn chuồng nuôi hợp vệ sinh.


- Phi cú nhit thớch hợp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
<b>Câu 2( 3 điểm ).</b>


* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:


- KiÓm tra kü tÝnh chất vắc xin


- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
<b>Củng cố.</b>



- GV: Thu bi về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà đọc và xem trớc bài 49 SGK Vai trị, nhiệm vụ của
ni thuỷ sn.





...


...


<b>Tuần: 30 </b>


<b>Soạn ngày: 4/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 59</b>



<b>Chng I: i cng về kỹ thuật ni thuỷ sản</b>
<b>Bài 49: Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Hiểu đợc vai trị của ni thuỷ sản


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.



- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu vai trò của nuôi </b>
<b>trồng thuỷ sản.</b>


<b>GV: Giới thiệu hình 75 giải thích, </b>
nhấn mạnh vai trò cung cấp thực
phẩm.



<b>GV: Ni thuỷ sản có những vai trị</b>
gì trong nền kinh tế và trong đời
sống xã hội?


<b>HS: Tr¶ lêi </b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của nuôi </b>
<b>thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nuôi trång thủ s¶n gåm 3 </b>
nhiƯm vơ chÝnh.


<b>GV: Em h·y lÊy mét sè VD vỊ cung</b>
cÊp thùc phÈm t¬i sèng trong tiêu
dùng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần áp dụng những tiến bộ </b>
khoa học kỹ thuật nh thế nào vào
nuôi trồng thuỷ sản?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>18/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>



<b>I. Vai trò của nuôi thuỷ sản.</b>


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho
xà hội.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến xuất khẩu và làm sạch môi
tr-ờng.


<b>II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản </b>
<b>ở n</b>


<b> ớc ta.</b>


<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>n</b>


<b> ớc và giống nu«i.</b>


- Diện tích mặt nớc ở nớc ta hiện có là
1.700.000 ha, sử dụng đợc là: 1.031.000
ha.


- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm t ơi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho
mỗi đầu ngời là 12 đến 20kg/năm.
<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>


<b>công nghệ vào ni thuỷ sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu
câu hỏi để học sinh trả lời.


Tæng kÕt nhËn xÐt giê häc.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời tất cả câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 50 môi trờng nuôi thuỷ sản.

<b>Tuần: 30 </b>



<b>Soạn ngày: 4/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết:60</b>



<b>Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc ni thuỷ sản


- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Ni thuỷ sản có vai trị gì </b>
trong nền kinh tế và đời sống xã
hội?


<b>HS2: NhiƯm vơ chÝnh cđa nuôi thuỷ</b>
sản là gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>8/</b>


- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm cho


xà hội, nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến, xuất khẩu và các ngành sản
xuất khác làm sạch môi trờng.


- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc
và con giống nuôi, cung cấp thực phẩm
tơi, sạch ứng dụng những tiÕn bé khoa
häc kü thuËt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>HĐ1.Tìm hiểu đặc điểm của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm chính </b>
– có tác dụng tích cực đến mơi
tr-ờng sống, thức ăn, các khí hồ tan.
<b>GV: Phân tích từng đặc điểm để </b>
klhai thác nội dung bài bằng các câu
hỏi, Tại sao phải dùng phân hữu cơ (
vô cơ) để làm thức ăn cho cỏ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nớc ao tù có những loại khí gì </b>
nhiều?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thủy sản.</b>



<b>GV: Hng dn hc sinh quan sát </b>
hình vẽ để trả lời câu hỏi? Nguồn
nhiệt tạo ra trong ao do những
nguyên nhân nào?


<b>HS: tr¶ lêi</b>


<b>GV: Giải thích độ trong là gì?</b>
Độ trong của nớc đợc xác định nh
thế nào? tốt nhất là bao nhiêu cm.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Híng dÉn t×m hiĨu nguyên </b>
nhân của nớc.


<b>GV: Nớc có mấy màu? do đâu mà </b>
nớc có màu?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gii thớch s chuyn động của </b>
nớc, nêu ví dụ minh hoạ để học sinh
phân biệt các hình thức chuyển
động của nớc


<b>4.Cđng cè.</b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.giáo viên nêu hệ thống bài
giảng và nêu câu hỏi cho học sinh


trả lời về Đặc điểm của nớc nuôi
thuỷ sản.


Các tính chất của nớc có đặc điểm
gì?


<b>15/</b>


<b>15/</b>


<b>3/</b>


<b>1. Cã khả năng hoà tan các chất hữu </b>
<b>cơ và vô cơ.</b>


- Dựa vào khả năng hoà tan mà ngời ta
bón phân hữu cơ và vô cơ nhằm cung
cấp chÊt dinh dìng.


<b>2.Khả năng điều hồ chế độ nhiệt của</b>
<b>n</b>


<b> íc. </b>


- ổn định và điêù hồ, ấm về màu đông,
mát về mùa hè.


<b>3.Thành phần OXI và các bo nic cao.</b>
- Nhiều khí các bo níc và ít oxi. Vì vậy
cần phải điều chỉnh tỷ lệ thành phần O2


để tạo môi trờng sống thuận li.


<b>II. Tính chất của n ớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b>1.Tính chất lí học.</b>


<b>a) Nhit :</b>


- có ảnh hởng tới tiêu hoá, hô hấp và
sinh sản của tôm, cá.


- Nhit thích hợp của tơm: 25-300<sub>C.</sub>
- Cá là: 20-30o<sub>C.</sub>


<b>b) §é trong:</b>


- Là biểu thị ánh sáng xuyên qua mặt
n-ớc. để xác định chất lợng vùng nớc đợc
đo bằng đĩa xếch xi. Tốt nhất là từ
20-30cm.


<b>c) Mµu n íc. </b>


- Níc cã 3 mµu chÝnh.


+ Màu nhãn chuối hoặc vàng lục( Giàu)
+ Nớc có màu tro đục, xanh đồng
( nghèo).


+ Nớc có màu đen, mùi thối.
<b>d) Sự chuyển động của n ớc. </b>



- Nớc chuyển động làm tăng lợng OXI,
phân bố đều thức ăn, kích thích sinh
sản.


- Có 3 hình thức c/đ: Sóng, đối lu dịng
chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọcvà xem trớc phần 2 và phần III SGK.





...


...


<b>Tuần: 31 </b>


<b>Soạn ngày: 10/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 61</b>



<b>Bài 50: môi trờng nuôi thuỷ sản </b><i><b>( Tiếp )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu đợc một số đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản



- Nêu đợc một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nớc ao.
- Biết đợc các biện phỏp ci to nc v ỏy ao.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu tính chất của n ớc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về </b>


tính chất hoá học làm rõ khí hoµ tan
vµ sù hoµ tan trong níc.


<b>GV: KhÝ hoµ tan và sự hoà tan phụ </b>
thuộc vào khả năng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Gi ý cho hc sinh tr li đợc </b>


<b>20/</b> <b><sub>II. TÝnh chÊt cđa n</sub><sub> íc nu«i thủ sản.</sub></b>


<b>2. Tính chất hoá học.</b>
<b>a) Các chất khí hoà tan.</b>


- Các khí hồ tan trong nớc: O2, CO2
- Các yếu tố hoà tan: Nhiệt độ, áp xuất,
nồng độ muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

trong nớc có nhiều muối hoà tan.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hÃy nêu nguyên nhân của </b>
muối hoà tan?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh nhắc lại độ PH ở </b>
chơng trồng trọt - ảnh hởng tới tơm
cá.



<b>HS: Tr¶ lời</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát </b>
hình 78 SGK phân biệt các loại sinh
vật nêu trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu biện pháp cải tạo </b>
<b>n</b>


<b> c v ỏy ao.</b>


<b>GV: Làm rõ hai ý: Những ao cần </b>
cải tạo, biện pháp cải tạo?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Biện pháp cải tạo cho từng ao </b>
nói trên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: a phng em cải tạo đất đáy </b>
ao nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cñng cè.</b>



<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nh SGK


<b>GV: Nêu hệ thống bài giảng và nêu </b>
câu hái cho häc sinh tr¶ lêi.


+ Đặc điểm của nớc ni thuỷ sản?
+ Các tính chất của nớc có đặc im
gỡ?


<b>18/</b>


<b>3/</b>


- Các loại muối hoà tan trong nớc dạm
nitơrát ( NO3), lân, sắt.


- Nguyờn nhõn ho tan: Do nc ma quá
trình phân huỷ các chất hữu cơ, đặc biệt
là do bón phân.


<b>c) §é PH.</b>


- Độ PH ảnh hởng đến đời sống của
sinh vật thuỷ sinh thích hợp cho cá từ 6
đến 9 tháng.


<b>3) TÝnh chÊt sinh häc.</b>
- Sinh vËt phï du:



+ Thùc vËt: ( h.a) t¶o khê hình
( b,c) Tảo 3 gèc


+ §éng vËt: ( h.d) cyclãp ( h.e) trïng 3
chi.


- Thùc vËt bËc cao: ( h.g) rong m¸i chÌo
( h.h) rong t«m.


- Động vật đáy: ( h.i) ấu trùng muỗi lắc
( h.k) ốc, hến.


<b>III. Biện pháp cải to n c v t ỏy </b>
<b>ao.</b>


<b>1. cải tạo n íc ao.</b>


- Những ao cần đợc cải tạo: Ao trung du
miền núi, có mạch nớc ngầm ( t0<sub> thấp) </sub>
có nhiều sinh vật thuỷ sinh ( sen, sùng)
ao có b go.


- Biện pháp cải tạo: ao có nhiều thuỷ
sinh thì cắt bỏ lúc cây non, diệt bỏ bọ
gạo dùng dầu hoả, thảo mộc.


<b>2. Ci to t ỏy ao.</b>


- Tiến hành cải tạo trớc khi thả tôm, cá
sau những lần nuôi mà ao không đủ O2,


thức ăn.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- GV: Nhận xét đánh giá giờ học


- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Tuần: 31 </b>


<b>Soạn ngày: 10/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 62</b>



<b>Bi 51: th xác định nhiệt độ, độ trong và độ ph của </b>
<b>n-ớc ni thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Xác đinh đợc nhiệt độ, độ trong và độ PH của nớc ni thuỷ sản.
- Có ý thức làm việc chính xác, khoa học


- Có ý thức ham học hỏi, an toàn vệ sinh khi lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị nớc, dụng cụ đo đĩa xếch si
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bi.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Nớc ni thuỷ sản co đặc </b>
điểm gì?


<b>HS2: §Ĩ nâng cao chất lợng của nớc</b>
nuôi tôm,cá ta cần phải làm gì?
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiƯu bµi TH.</b>


GV: Nêu mục đích của bài và nội
quy giờ học


- KiĨm tra kiÕn thøc cị:
<b>H§1: Tỉ chøc thực hành.</b>



<b>GV: Kiểm tra dụng cụ cần cho thực </b>
hành, phân tổ, nhóm, sắp xếp vị trí
thực hành.


<b>HĐ2.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành</b>


<b>8/</b>


<b>2/</b>


<b>3/</b>


<b>25/</b>


- Nc nuụi thu sn cú 3 đặc điểm. Hồ
tan các chất hữu cơ, vơ cơ, điều hồ
nhiệt độ, tỷ lệ thành phần khí O2, CO2
n-ớc.


- Phải cải tạo nớc và đáy ao


- Xác định đợc nhiệt độ, độ trong và độ
PH có ý thức tự giác.


<b>I. Tỉ chøc thùc hµnh.</b>


Dụng cụ: Nhiệt kế, đĩa xếch si, thang
màu PH chuẩn, nớc mẫu nuôi cá, giấy


đo độ PH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>GV: Hớng dẫn và thao tác đo mẫu</b>
+ Đo nhiệt độ của nớc


+ Đo độ trong của nớc


<b>HS: Thực hành dới sự giám sát của </b>
giáo viên để từ đó giáo viên uốn nắn
các thao tác – Ghi lại kết quả theo
mẫu vào bảng


<b>4. Cñng cè.</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật
liệu, vệ sinh an toàn lao động.
Tổng kết đánh giá kết quả theo
nhóm thực hành.


<b>3/</b>


<b>1. Đo nhiệt độ n ớc. </b>


- Nhúng nhiệt kế vại nớc để 5-10/
- Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc kết
quả.


<b>2.§é trong.</b>



- Thả từ từ đĩa xếch si xuống nớc cho
đến khi không thấy vạch đen trắng
( Xanh, trắng) ghi độ sâu của đĩa.


- Thả sâu hơn – kéo lên. ghi lại độ sâu
của đĩa – kết quả là số TBB của 2 bớc
đo.


<b>3.Đô độ PH bằng ph ng phỏp n </b>
<b>gin.</b>


- Nhúng giấy đo PH vào nớc khoảng 1
phút, đa lên so sánh với thang màu PH
chuẩn.


<b>Các</b>
<b>yếu tố</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Nhận</b>
<b>xét</b>
<b>Mẫu </b>


<b>n-ớc 1</b> <b>Mẫu n-ớc 2</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi theo SGK



- Đọc và xem trớc bài 52, tìm hiểu thức ăn của tơm, cá trong
gia ỡnh.





...


...


<b>Tuần: 32 </b>


<b>Soạn ngày: 15/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 63</b>



<b>Bi 52: thc ăn của động vật thuỷ sản </b><i><b>( Tôm, Cá )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Bit c cỏc loi thc ăn của cá và phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn
nhân tạo và thức ăn tự nhiên.


- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn của cá.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 82, 83, SGK
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu những loại thức ăn</b>
<b>của tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự </b>
nhiên và cho học sinh quan sát hình
82 nêu câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy kể tên một số loại thức</b>
ăn mà em biết?


<b>HS: Quan sỏt hỡnh v 82 nêu tên </b>
sinh vật ứng với hình vẽ đó.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 83 </b>


nêu khái niệm v tỏc dng sau ú
nờu cõu hi.


<b>GV: Thức ăn nhân tạo gồm những </b>
loại nào?


<b>HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả </b>
lời câu hỏi trong SGK?


<b>GV: Thức ăn tinh gồm những loại </b>
nào?


<b>GV: Thc n hn hp có những đặc </b>
điểm gì khác với thức ăn thơ, tinh?
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các mối quan hệ về</b>
<b>thức ăn.</b>


<b>25/</b>


<b>13/</b>


<b>I. Những loại thức ăn của tôm, cá.</b>
<b>1. Thức ăn tự nhiên.</b>


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong vùng
nớc dễ kiếm, dẻ tiền và có thành phần
dinh dìng cao.



+ Thực vật phù du.
+ Thực vật bậc cao.
+ ng vt phự du.
+ ng vt ỏy.


<b>2. Thức ăn nhân t¹o.</b>


- Do con ngời cung cấp có tác dụng làm
cho cá tăng trởng nhanh, đạt năng xuất
cao, chóng thu hoạch.


- Bao gồm các loại thức ăn tinh và thô.
- Thức ăn tinh ( Gạo, đỗ tơng, ngô, lạc).
- Hỗn hợp có nhiều thành phần đảm bảo
dinh dỡng, có chất ph gia kt dớnh.


<b>II.Quan hệ về thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>GV: Lấy ví dụ cụ thể để minh hoạ </b>
và giải thích kỹ sơ đồ ghi trong SGK


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK


Gỵi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối
bài.


Thức ăn của tôm, cá gồm những loại


nào?


<b>3/</b>


ng vt ỏy ri n tụm, cá, chúng có
quan hệ mật thiết với nhau đó là mối
quan hệ về thức ăn.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài đọc và
xem trớc bài 53 SGK chuẩn bị một số loại rong, tảo để giờ sau TH.


<b>TuÇn: 32 </b>


<b>Soạn ngày: 15/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngµy:</b>… …../ ./2009


<b>TiÕt: 64</b>



<b>Bài 53: th quan sát để nhận biết các loại thức ăn </b>
<b>của động vật thuỷ sản</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết phân biệt đợc một số loại thức ăn chủ yếu cho cá
- Phân biệt đợc thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo


- Có ý thức quan sát tỉ mỉ trong việc nhận biết các loại thức ăn.
- Hiểu đợc mối quan hệ về thc n ca cỏ.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, Chuẩn bị rong, rêu, kính hiển vi.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Thức ăn của tôm, cá gồm </b>


<b>8/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

những loại nào?


<b>HS2: Mối quan hệ về thức ăn của </b>
tôm, cá nh thế nào?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh, phân công nhiệm vụ cho từng
cá nhân, nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện quy</b>
<b>trình thùc hµnh. </b>


<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho</b>
học sinh quan sát theo các bớc.
<b>Bớc1: Quan sát tiêu bản thức ăn dới </b>
kính hiển vi ( 15 x 8 ) từ 3 đến 5 lần.
<b>Bớc2: Quan sát các mẫu thức ăn tự </b>
nhiên và nhân tạo của tôm, cá.
<b>Bớc3: Quan sát hình vẽ và các mẫu </b>
thức ăn để tìm thấy sự khác biệt của
hai nhóm thức ăn.


<b>HS: Thực hành, giáo viên quan sát </b>
hớng dẫn học sinh thực hiện thao
tác đúng quy trình, giải đáp các loại
thức ăn khơng có trong SGK.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng </b>
cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao động
<b>GV: Đánh giá kết quả theo nhóm- </b>


cho điểm, đánh giá giờ học.


<b>5/</b>


<b>25/</b>


<b>3/</b>


- ChÊt dinh dìng hoà tan


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Kính hiển vi


- Mẫu thức ăn


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


- Quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
+ Điều chỉnh kính


+ L¾c nhĐ lä mÉu níc, nhá tõ 2-3 giät
- Quan sát ghi chép kết quả.


<b>Các loại</b>


<b>thức ăn</b> <b>Đại diện</b>


<b>Nhận xét</b>
<b>hình dạng,</b>



<b>màu sắc,</b>
<b>mùi</b>
1. Thức ăn


tự nhiên


2. Thức ăn
nhân tạo:


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 54 chuẩn bị một số tranh vẽ
của bài.


………
………
………
...
………


...


<b>TuÇn: 33 </b>


<b>Soạn ngày: 25/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 65</b>



<b>Chơng II: </b>

<b>Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng</b>
<b>trong nuôi thuỷ sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>cho ng vt thu sản </b><i><b>( Tôm, cá)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc kỹ thuật chăm sóc tơm, cá


- Hiểu đợc cách quản lý ao nuụi


- Biết phơng pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc</b>
<b>tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải tập trung cho tôm,</b>
cá ăn vào buổi sáng ( 7-8h)


HS: Trả lời


<b>GV: Em hãy cho biết kỹ thuật cho </b>
cá ăn ở a phng em?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp quản lý</b>
<b>ao nuôi tôm, cá.</b>


<b>GV: Nêu vai trò của công tác quản </b>
lý ao cá là vô cùng quan trọng và
hoàn thành bảng 9 ( 146)


<b>HS: Quan sát hình 84.</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu biện pháp phòng </b>
<b>và trị bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>GV: Tại sao phải coi trọng việc </b>


<b>10/</b>



<b>8/</b>


<b>20/</b>


<b>I. Chăm sóc tôm, cá.</b>
<b>1. Thời gian cho ăn.</b>


- Buổi sáng ( 7h 8h ) thời tiết còn
mát dễ tiêu hoá, hấp thụ thức ăn.


- Tp trung vo cỏc thỏng 8-11 nhiệt độ
đó thức ăn phân huỷ đều giữ tốt lng
OXI.


<b>2.Cho ăn.</b>


- Cho n thc n cht dinh dỡng và
đủ lợng theo yêu cầu của giai đoạn,
tránh lãng phí và ơ nhiễm mơi trờng.
<b>II. Quảnlý.</b>


<b>1.KiĨm tra ao nuôi tôm, cá.</b>
- Bảng 9 ( SGK)


<b>2.Kiểm tra sự tăng tr ởng của tôm, cá.</b>
- Kiểm tra sự tăng trởng của tôm, cá và
chất lợng của vực nớc.


<b>III. Một số ph ơng pháp phòng và trị </b>


<b>bệnh cho tôm, cá.</b>


<b>1. Phũng bnh.</b>
<b>a) Mc ớch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

phòng bệnh hơn chữa bệnh cho vật
nuôi thuỷ sản?


<b>GV: Phòng bệnh bằng cách nào?</b>
<b>GV: Phải thiết kế ao nuôi nh thế </b>
nào cho hợp lý


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy nờu cỏc biện pháp tăng</b>
cờng sức đề kháng của tôm, cá.
<b>GV: Khi tơm, cá bị bệnh có nên </b>
dùng thuốc khơng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 85 </b>
nêu tên các hố chất thuốc tân dợc
dùng để phịng, trị bệnh cho tơm,
cá.


<b>GV: KĨ cho häc sinh mét sè lo¹i </b>
thc.


<b>4. Cđng cè.</b>



<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK tổng kết bài học, nêu câu
hỏi củng cố bài.


- Nhận xét đánh giá giờ học


<b>3/</b>


m¹nh, sinh trởng và phát triển bình
th-ờng, không nhiễm bệnh.


<b>b) Biện pháp.</b>


- Thiết kế ao hợp lý ( có hệ thống kiểm
dịch).


- Tẩy dọn ao thờng xuyên.


- Cho n áp dụng phơng pháp 4 định
để tăng cờng sức đề kháng.


<b>2. Chữa bệnh.</b>
<b>a) Mục đích.</b>


- Dùng thuốc thảo mộc hay tân dợc để
trị bệnh.


b) Khi phát hiện đàn tôm, cá bị bệnh ta
phải chữa trị ngay tiêu diệt tác nhân gây


bệnh, đảm bảo cho cá khoẻ mạnh.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 55 SGK

<b>Tun: 33 </b>



<b>Soạn ngày: 25/ 04 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 66</b>



<b>Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến</b>
<b>sản phẩm thuỷ sản</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch


- Biết đợc các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản
- Biết đợc các phơng pháp chế biến thuỷ sản.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ.


- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Líp 7A: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Trình bày tóm tắt biện pháp </b>
chăm sóc tôm, cá.


<b>HS2: Em hóy k tờn mt s loi cõy</b>
cú th dựng cha bnh cho tụm,
cỏ


<b>HĐ1: Tìm hiểu kỹ thuật thu </b>
<b>hoạch.</b>


<b>GV: Giới thiệu 2 phơng pháp thu </b>
hoạch ( Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch
toàn bé).


<b>GV: Tác dụng của đánh tỉa thả bù là</b>
gì?


<b>HS: Tr¶ lời</b>



<b>GV: Thu hoạch tôm, cá có gì khác </b>
nhau.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo quản.</b>


<b>GV: Sn phm khơng đợc bảo quản </b>
thì sẽ nh thế nào?


<b>GV: Ph©n tích từng phơng pháp lấy </b>
ví dụ minh hoạ cách ớp cá nh thế
nào?


- Trong 3 phng phỏp bo quản thuỷ
sản phơng pháp nào đảm bảo hơn?
vì sao?


<b>GV: Tại sao muốn bảo quản thuỷ </b>
sản lâu hơn thì phải tăng tỷ lệ muối
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu ph ơng pháp chế </b>
<b>biến.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 87 </b>
ghi tên sản phẩm.


<b>8/</b>



<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


- Thit k ao nuụi hp lý, vệ sinh ao
nuôi, cho ăn đầy đủ theo 4 quy định.
- Cây tỏi, hạt cau, cây duốc cá.


<b>I.Thu ho¹ch</b>


<b>1. Đánh tỉa, thả bù.</b>


- L cỏch thu hoch nhng cỏ thể đã đạt
chuẩn thực phẩm. Sau đó bổ sung cá
giống, tôm giống, để đảm bảo mật độ
nuôi áp dng trong lng, bố.


<b>2.Thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong </b>
<b>ao.</b>


<b>a) Đối với cá.</b>


- Thỏo bt nc, kộo 2-3 m lới sau đó
tháo cạn để bắt hết cá đạt chun.
<b>b) i vi tụm.</b>



- Tháo hết nớc thu hoạch toàn bé
<b>II. B¶o qu¶n.</b>


<b>1.Mục đích.</b>


- Hạn chế sự hao hụt về chất và lợng
của sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu.
<b>2. Các ph ơng pháp bảo quản.</b>
<b>a) </b>


<b> íp muối:</b>


- Xếp một lớp cá, một lớp muối.
<b>b) Làm lạnh:</b>


- Làm hạ nhiệt độ đến mức sinh vật gây
thối khụng th hot ng.


<b>c) Làm khô.</b>


- Tách nớc ra khỏi cơ thể bằng cách
phơi khô ( dùng nhiệt của than củi,
điện)


<b>III. Ch bin.</b>
<b>1. Mc ớch: </b>


- Nhằm tăng giá trị sản phẩm, nâng cao
chất lợng sản phẩm.



<b>2.Các ph ơng pháp chế biến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK


<b>GV: Tóm tắt lại nội dung bài học, </b>
đánh giá giờ học.


- Phơng pháp công nghiệp tạo ra sản
phẩm đồ hộp.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 56 SGK.





...


...


<b>Tuần: 34 </b>


<b>Soạn ngày: 2/ 05 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 67</b>



<b>Bài 56: bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và bo v ngun li thu sn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


- Líp 7B: / / 2009 Tæng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1: Em hÃy nêu các phơng pháp </b>
thu hoạch tôm, cá.


<b>8/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>HS2: Tại sao phải bảo quản sản </b>
phẩm thuỷ sản? Nêu vài phơng pháp
mà em biết?


<b>HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc </b>
<b>bảo vệ môi tr ờng và nguồn lợi </b>
<b>thuỷ sản.</b>


<b>GV: tại sao phải bảo vệ môi trờng?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các thuỷ vực bị ô nhiễm do </b>
những nguồn nớc thải nào?


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số biện pháp </b>
<b>bảo vệ môi tr êng.</b>


<b>GV: Ngời ta đã sử dụng những biện </b>
pháp gì bo v mụi trng?


<b>HS: Nghiên cu trả lời</b>
<b>GV: Bổ sung, kÕt luËn</b>



<b>GV: Nhà nớc đã có những biện </b>
pháp gì để ngăn chặn nạn ơ nhiễm?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại kiến thức nêu câu </b>
hỏi củng cố bài, nhận xét giờ học,
đánh giá xếp loại.


<b>10/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm hạn
chế sự hao hụt về chất và lợng của sản
phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế
biến. Bảo quản bằng 3 phơng pháp.
<b>I. ý nghĩa</b>


- Tác hại môi trờng gây hậu quả sấu đối
với thuỷ sản và con ngời, SV sống trong
nớc.


- Môi trờng bị ô nhiếm do:


+ Nớc thải giàu dinh dỡng.


+ Nớc thải công nghiệp, nông nghiệp
<b>II. Một số biên pháp bảo vệ môi tr - </b>
<b>ờng.</b>


<b>1.Các ph ơng pháp sử lý nguồn n ớc. </b>
a) Lắng ( läc)


- Dïng hƯ thèng ao...


b) Dïng ho¸ chÊt dƠ kiếm, dẻ tiền...
c) Khi nuôi tôm cá mà môi trờng bị ô
nhiễm:


- Ngừng cho ăn, tăng cờng sục khí
- Tháo nớc cũ và cho nớc sạch vào
- Đánh bắt hết tôm cá và xử lý nguồn
n-ớc.


<b>2. Quản lý:</b>


- Ngăn cấm huỷ hoại các sinh vật đặc
trng.


- Quy định nồng độ tối đa của hoá chất
- Sử dụng phân hữa cơ đã ủ


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần III SGK


<b>Tuần: 34 </b>


<b>Soạn ngày: 02/ 05 /2009</b>
<b>Giảng ngày:</b> ../ ./2009


<b>Tiết: 68</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh


- Hiu c ý ngha ca việc bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ sản


- Biết đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Có ý thức bảo vệ môi trờng sống và bảo vệ nguồn lợi thu sn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu bổ sung.
- HS: Đọc SGK nghiên cứu bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức 2/<sub> :</sub><sub> </sub></b>


- Líp 7A: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………



- Líp 7B: / / 2009 Tỉng sè:………. V¾ng:
………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1: Em hÃy nêu ý nghĩa của việc </b>
bảo vệ môi trờng thuỷ sản


<b>HS2: Em hÃy trình bày một số biện </b>
pháp bảo vệ môi trờng thuỷ sản?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo vệ nguồn</b>
<b>lợi thuỷ s¶n.</b>


<b>GV: Nêu một số dấu hiệu tình hình </b>
nguồn lợi thuỷ sản đang bị đe doạ,
hớng dẫn học sinh chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống để thể hiện đợc
hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong
nớc.


<b>HS: Hoạt động nhóm đại diện của </b>
từng nhóm nhận xét chéo


<b>GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc sơ đồ hỡnh </b>
17 SGK



<b>GV: Tập chung phân tích 4 nguyên </b>
nhân SGK


<b>GV: Có nên dùng điện và thuốc nổ </b>
khai thác cá không? Vì sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>8/</b>


<b>30/</b>


- Mụi trng b ụ nhiễm gây hậu quả xấu
đối với thuỷ sản và con ngời, SV sống
trong nớc.


- Dïng ho¸ chÊt, läc níc, Thay nớc...


<b>III. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.</b>
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ
sản là một lĩnh vực có ý nghĩa to lớn...
- là yêu cầu cấp thiết trớc mắt và lâu
dài, là trách nhiệm của toàn dân.


<b>1.Hiện trạng nguồn lợi thuỷ sản trong</b>
<b>n</b>


<b> ớc. </b>



- Nớc ngọt, Tuyệt chủng.
- Khai thác, giảm sót
- Sè lỵng, kinh tÕ.


<b>2.Ngun nhân ảnh h ởng đến môi tr - </b>
<b>ờng thuỷ sản.</b>


- Khia thác vi cng cao, mang tớnh
hu dit.


- Phá hoại rừng đầu nguồn.


- Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa
- Ô nhiễm môi trờng nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>GV: địa phơng em đang nuôi </b>
d-ỡng những giống cá nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>4. Cđng cè.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


<b>GV: Hệ thống lại kiến thức nêu câu </b>
hỏi củng cố bài, nhận xét giờ học,
đánh giá xp loi.


<b>3/</b>



- Tận dụng tối đa mặt nớc nuôi thuỷ
sản, kết hợp giữa các ngành áp dụng mô
hình VAC RVAC hợp lý.


- Cải tiến nâng cao biện pháp kỹ thuật
- Chọn cá lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp
- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ
sản.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần ôn tập SGK





...


</div>

<!--links-->

×