Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

toan 4 tuan 26 toán học 4 nguyễn bích luyện thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.15 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán

Luyện tập



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


- HS tớnh tốn nhanh, chính xác, khoa học, đúng dạng BT.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, phiếu học tập.
<b>III. Hoạt ng dy hc</b>


A. Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện tính: 8
7:


3
4=<i>?; </i>


1
3:


1
2=<i>?;</i>
? Muốn chia 2 phân số ta làm nh thế nào?


- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới.



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- Luyện tËp


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS làm BT.</b></i>
* <i>Bài 1</i>: Tính rồi rút gọn:
- HS đọc đề bài


? Bµi gåm mÊy yêu cầu?


? Dạng BT? Phân số rút gọn phải
ntn?


- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
lần lợt tÝnh.


- Dới lớp đối chiếu kết quả và
nhận xét.


? Để thực hiện đợc phép chia, ta
làm ntn?


? Phân số…đợc rút gọn ntn? Nhận
xét kết quả?


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra
kết quả


a/ 3
5:
3


4=
3
5<i>x</i>
4
3=


3<i>x</i>4
5<i>x</i>3=


12
15=
4
5
2
5:
3
10=
2
5 <i>x</i>
10
3 =


2<i>x</i>10
5<i>x</i>3 =


20
15=
4
3
9


8:
3
4=
9
8<i>x</i>
4
3=


9<i>x</i>4
8<i>x</i>3=


36
24=


3
2
b/ 1


4:
1
2=
1
4<i>x</i>
2
1=


1<i>x</i>2
4<i>x</i>1=


2


4=
1
2
1
8:
1
6=
1
8<i>x</i>
6
1=


1<i>x</i>6
8<i>x</i>1=


6
8=
3
4
1
5:
1
10=
1
5 <i>x</i>
10
1 =


1<i>x</i>10
5<i>x</i>1 =



10
5 =2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* <i>Bài 2</i>: Tìm x:


- HS c yờu cu BT.


? x là thành phần nào trong phép
tính?


? Cỏch tìm thành phần x cha biết
trong biểu thức đó?


- HS làm bài, GV phát phiếu cho 2
nhóm làm bài.


- HS dán kết quả. Lớp và GV nhận
xét.


? Tại sao x đợc tìm bằng phép chia?
? Để kiểm tra lại kết quả, ta làm nh
thế nào?


Những ai ra kết quả đúng?


a/ 3


5<i>x x = </i>
4



7 b/
1
8:<i>x</i>=


1
5
x = 4


7:
3


5 x =
1
8:


1
5
x = 20


21 x =
5
8


* <i>GV chốt</i>: Củng cố cho học sinh cách tìm các thành phần cha biết trong
phép tính.


* <i>Bài 3</i>: Tính:


- HS đọc u cầu BT.



? NhËn xÐt vỊ c¸c thõa sè trong phÐp
tÝnh?


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi
(1’); Mời 2 HS lên bảng thi “Tính
nhanh”; Dới lớp cổ vũ, nhận xét.
? Kết quả 2 bạn làm? So sánh?
? Phép nhân phân số với phân số
nghịch đảo có gì đặc biệt?


- HS nhắc lại, HS đổi chéo VBT.


a/ 2
3<i>x</i>


3
2=


6
6=1
b/ 4


7<i>x</i>
7
4=


28
28=1
c/ 1



2<i>x</i>
2
1=


2
2=1


*<i>GV chốt</i>: Khi nhân một phân số với phân số nghịch đảo của nó sẽ đợc 1
phân số có TS bằng MS, giá trị của phân số bằng 1.


* <i>Bµi 4</i>:


- HS đọc bài tốn và tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
? S hình bình hành đợc tính ntn?


- HS lµm bµi vào VBT; 1 HS lên bảng giải


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BT.


- Dới lớp đối chiếu kết quả và nhận xét, đọc
to bài giải.


? Biết số đo S, chiều cao, độ dài đáy của
hình bình hành đợc tính ntn?


? Tại sao có kết quả là 1m?



2
5:


2


5=1(<i>m</i>)


Đáp số: 1m


* <i>GV cht</i>: Hc sinh biết áp dụng chia hai phân số để giải bài tốn có lời văn.
<i><b>3/ Củng cố, dặn dị</b></i>


? Bµi häc ôn luyện những kiến thức nào?
- GV nhận xét giờ học.


Toán

Luyện tập



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gän phÐp tÝnh mét sè tù nhiªn chia cho mét phân số.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bng ph, phiu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


1/ KiĨm tra bµi cị



- Yêu cầu 2 HS lên bảng tính và nhận xét:
a/ 3


5x X=
4


7 b/
2
3<i>x</i>


3
2=<i>?</i>
- Thu vµ chÊm VBT cđa 3 – 5 HS
- Díi líp nhËn xÐt.


2/ Bµi míi
a/ Giíi thiƯu bµi
- Lun tập


b/ Dạy bài luyện tập


- Hớng dẫn HS làm bài và chữa bài ở lớp
*Bài 1(137)


- HS c v quan sỏt bng ph


? Bài gồm mấy yêu cầu ? Là những yêu
cầu nào?



? Rút gọn phân số là nh thÕ nµo?


*Bµi 1(137) TÝnh råi rót gän.
a/ 2


7:
4
5=


2
7 <i>x</i>


5
4=


10
28=


5
14
b/ 3


8:
9
4=


3
8<i>x</i>


4


9=


12
72=


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đơi (5’)
- Lần lợt lên bảng chữa bài.


- HS khác nhận xét, GV chốt kết quả.
? Bài ôn kiến thc no ó hc?


? Nêu cách chia phân số?


c/ 8
21 :
4
7=
8
21 <i>x</i>
7
4=
56
84=
2
3
d/ 5


8:
15
8 =


5
8<i>x</i>
8
15=
40
120=
1
3


*Bµi 2 (137)


- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nhận xét.
? Số 2 đợc viết dới dạng phân số ntn?
? Chia một số tự nhiên cho phân số có gì
thay đổi?


- HS ¸p dơng bài làm. 3 HS lên bảng thực
hiện tính.


- Lớp và GV nhận xét kết quả.


? Cách làm dạng bài chia 1 STN cho 1
phân số?


Bài 2(137) Tính (theo mÉu)
a/ 3 : 5


7=
3<i>x</i>7



5 =
21


5
b/ 4 : 1


3=
4<i>x</i>3


1 =12
c/ 5 : 1


6=
5<i>x</i>6


1 =30


*Bµi 3(137)


- HS đọc đề bài. GV phỏt phiu cho 2 HS
lm bi.


- Cả lớp làm bài vào vở trong (3)


- 2 HS dán kết quả và trình bày cách làm.
HS khác nhận xét


? Dng BT? Đó là tính chất nào? Phát biểu
tính chất đó?



- GV chèt tÝnh chÊt: Nh©n mét tỉng(hiƯu)
víi 1 số?


*Bài 3 (137) Tính bằng 2 cách
a/ (1


3+
1
5) x


1
2=
1
3 <i>x</i>
1
2+
1
5<i>x</i>
1
2=
16
60=
4
15
b/ (1


3<i>−</i>
1
5) x



1
2=
1
3 <i>x</i>
1
2<i>−</i>
1
5<i>x</i>
1
2=
1
15
*Bµi 4(137)


- GV treo bảng phụ. HS đọc yêu cầu đề bài
và quan sát mẫu.


? Muốn biết 1
12kém


1


2mấy lần, ta làm nh
thế nào?


- HS theo mẫu làm vào VBT. 3 HS lên bảng
tính và trình bày kết quả.


*Bài 4(137)
Các phân số: 1



2<i>;</i>
1
3<i>;</i>
1
4<i>;</i>
1
6 gấp


1


12 số lần là:
1
2:
1
12=
1
2<i>x</i>
12
1 =
12


2 =6Vậy
1


2gấp 6 lần
1
12
1
3:


1
12=
1
3<i>x</i>
12
1 =
12


3 =4VËy
1


3gÊp 4 lÇn
1
12
1
4:
1
12=
1
4 <i>x</i>
12
1 =
12


4 =3VËy
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS và GV nhận xét.


? Để biết 1 phân số này gấp phân số kia


bao nhiêu lần, ta làm nh thế nào?


- Yờu cu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
bạn.


1
6:


1
12=


1
6x


12
1=


12


6 =2VËy
1


6gấp 2 lần
1
12


3/ Củng cố, dặn dò


? Bài học nào ôn luyện những kiến thức nào? Cách thực hiện phép chia phân
số?



- GV nhận xét giờ học.


Toán


Luyện tập chung



<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b> </b>Giúp HS :


- Rèn kĩ năng thực hiện phÐp chia ph©n sè.


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cũ
- Gọi 2 HS chữa bài3 vbt
? Nêu cách chia hai phân số .
B. Bài mới


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu bài học
2. Hớng dẫn luyện tập


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng
lớp.



- Chữa bài:


? Nêu cách làm.
- NhËn xÐt §, S .
- Đối chiếu kết quả


*GV<i>: Củng cố cách chia phân số ,cách </i>
<i>chia số tự nhiên cho phân số .</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng


<b>Bài 1: </b>Tính


a )




- kÕt qu¶: b. c.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lớp.


- Chữa bài:


? Nêu cách làm.


- Nhận xét Đ, S .
- Đối chiếu kết quả


*GV<i>: Củng cố cách chia phân số cho số tự </i>
<i>nhiên.</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 2 em làm bài trên bảng
lớp.


- Chữa bài:


? Nêu cách làm.


? So sỏnh vi th tự thực hiện biểu thức
đối với số tự nhiên.


<b> </b>- NhËn xÐt §, S .


- Đổi chéo KT kết quả


*GV<i>: Cđng cè thø tù thùc hiƯn biĨu thøc cã</i>
<i>chøa ph©n sè.</i>


- Gäi hs nªu yêu cầu


? BT cho biết gì. BT hỏi gì?


- Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng


lớp.


- Chữa bài:


? Nêu cách làm.


? Nêu cách tìm phân số của 1 sè.
- NhËn xÐt §, S .


- Đối chiếu kết quả
*GV<i> :+ Xác định dạng tốn</i>
<i> +Tìm cách giải</i>


<i> + Lùa chän câu trả lời phù hợp.</i>


* Mẫu :
- ViÕt gän :


- kÕt qu¶: a. b. c.


<b>Bài 3</b> : Tính


a.


- kết quả: b.


<b>Bµi 4</b>


<i>Bài giải</i>



Chiều rộng mảnh vờn là:


Chu vi mảnh vờn là:


(60 + 36) x 2 = 192 (m)
DiÖn tÝch mảnh vờn là:


60 x 36 = 2160 ( m2
§¸p sè: a) 192 (m)
b) 2160 m2



<i><b>C. Củng cố, dặn dò.</b></i>


? Nêu lại cách chia phân số, cách chia phân sè cho sè tù nhiªn.
- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lun tËp chung

(tiÕt 2)



<b>I/ mơc tiªu</b>


- Gióp HS rèn kĩ năng:


+ Thực hiện các phép tính với phân số (Nhân, chia, cộng, trừ)
+ Giải toán có lời văn.


- Rèn trí nhớ, óc quan sát, tính cẩn thận, KH.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bng ph, phiu hc tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


1/ KiĨm tra bµi cị


? Em đã học các phép tính nào với phân số? Nêu quy tắc?
- Thu chấm VBT toán của 3- 5 HS, nhn xột bi.


- GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài míi


a/ Giíi thiƯu bµi
- Lun tËp chung.
b/ Híng dÉn HS lµm BT


Bµi 1(138)


- Hs đọc đề bài và nhận xét .
?Dạng bài tập?các bớc thực hiện?


- Cả lớp làm bài.3 học sinh lên bảng tính.
- Dới lớp đối chiếu kết quả và nhận
xét;giáo viên chốt kết quả:


?T¹i sao(b),(c) chän MSC la 12?


?(a) giải quy đồng mấy phân số?Tại sao?
? Muốn cộng hai phân số khác MS (cùng
MS),làm NTN?


*Bµi 1(138) TÝnh


a/ 2


3+
4
5=


10
15+


12
15=


22
15
b/ 5


12+
1


6 Chän MSC = 12
5


12+
1
6=


5
12+


2


12=


7
12
c/ MSC:12


3
4+


5
6=


9
12+


10
12=


19
12
Bµi 2(138)


- Học sinh đọc đề và tự làm bài.GV phát
phiếu cho 3 HS làm(5’)


- Häc sinh d¸n kÕt quả bài tập .Lớp và giáo
viên nhận xét làm bài.


?Dạng bài tập nào?



?Cách trừ hai phân số khác mẫu số?Cách


*Bµi 2(138) TÝnh
a/ 23


5 <i>−</i>
11


3 =
69
15<i>−</i>


55
15=


14
15
b/ 3


7<i>−</i>
1
14 =


6
14 <i>−</i>


1
14=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quy đồng(b)?



- Hs đổi chéo VBT để kiểm tra cho nhau
=>GV :BT1 +2:Để cộng (trừ)hai phân số
khác mẫu số đều phải quy đồng mẫu số các
phân số.


c/
5
6<i>−</i>


3
4=


10
12<i>−</i>


9
12=¿


Bµi 3(138)


_HS đọc đề và làm bài thi đua giữa các tổ.
_3 hs đại diện cho 3 tổ lên bảng điền kết
quả.Lớp và GV nhận xét kết quả:


?Bài nào làm nhanh,ỳng?


?Dạng bài tập vừa làm ?Cách nhân hai
phân số?



?Kết quả cuối cùng phải NTN ?


=>GV:Sd quy tắc nhân phân số rồi rút gọn
kết quả về phân số tối giản.


*Bài 3(138) Tính
a/ 3


4<i>x</i>
5
6=


3<i>x</i>5
4<i>x</i>6=


15
24
b/ 4


5 <i>x</i>13=
4<i>x</i>13


5 =
52


5
c/ 15 x 4


5=
15<i>x</i>4



5 =
60


5 =12


Bµi 4(138)


_Hs đọc đề và làm bài vào vở bài tập.
_3 HS lên bảng chữa bài .HS khác nhận xột
v gúp ý:


?Bài tập ôn kiến thức nào?


?Nờu quy tc chia phân số ?Yêu cầu HS
đổi chéo VBT để kiểm tra.


*Bµi 4 (138) TÝnh
a/ 8


5:
1
3=


8
5<i>x</i>


3
1=



24
5
b/ 3


7:2=
3
7 <i>x</i>


1
2=


3
7<i>x</i>2=


3
14
c/ 2 : 2


4=2<i>x</i>
4
2=4


Bµi 5(138)


_HS đọc bài tốn và tính tốn:
?Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


?Số đờng bán buổi chiều có gì khác biệt?Số
đờng còn?



- HS làm bài.1 HS lên bảng chữa bài.
- Dới lớp quan sát và đối chiếu kết quả và
nhận xét.


?Số đờng nào cần tìm trớc?


?Phép tính tìm số đờng buổi chiều thuộc
dạng KT’ nào?


Bµi 5(138)


Bài giải
Số kg đờng còn lại:


50-10=40(Kg)


Buổi chiều bán đợc số Kg đờng là
40x3


8=15 (Kg)


Cả hai buổi bán đợc số Kg đờng là:
10+15=25 (Kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 2 hs đọc to bài giải ỳng. Gv cht kt
qu.


3/Củng cố và dặn dò:


? Bài học ôn cho em những dạng bài tập nào?


_GV nhận xét giờ học.


Toán


Luyện tập chung



<b>I- Mục tiêu</b>:
Gióp HS


- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.


<b>II- Cỏc hot động dạy học:</b>


<b> </b>A. KiĨm tra bµi cũ
- Gọi 2 HS chữa bài3 vbt


? Nêu cách chia hai phân số , cách chia phân số cho số tự nhiên..
B. Bài mới


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu bài học
2. Hớng dẫn luyện tập


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 4 em làm bài trên bảng
lớp.



- Chữa bài:


? Nêu cách làm.
? Sai ở chỗ nào.
- Nhận xÐt §, S .
- Đối chiếu kết quả


*GV<i>: Củng cố cách chia phân số ,cách </i>
<i>chia số tự nhiên cho phân số .</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng
lớp.


- Chữa bài:


? Nêu cách làm.
- NhËn xÐt §, S .
- §èi chiÕu kÕt qu¶


*GV<i>: Cđng cè thø tù thùc hiƯn biĨu thøc cã</i>


<b>Bµi 1: </b>


a ) ( S )
b) ( S )
c) ( §)
d) ( S )



<b>Bµi 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>chøa ph©n sè.</i>
- Gọi hs nêu yêu cầu


- Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng
lớp.


- Chữa bài:


? Nêu cách làm.


? So sánh với thứ tự thực hiện biểu thức
đối với số tự nhiên.


<b> </b>- NhËn xÐt §, S .


- Đổi chéo KT kết quả


*GV<i>: Cng c th tự thực hiện biểu thức có</i>
<i>chứa phân số ( Lu ý :phép tính thay đổi, kết </i>
<i>quả thay đổi...)</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu


? BT cho biết gì. BT hỏi gì?


- Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng
lớp.



- Chữa bài:


? Nêu cách làm.
- Nhận xét Đ, S .
- Đối chiếu kết quả
*GV<i> :+ Xác định dạng toán</i>
<i> +Tìm cách giải</i>


<i> + Lựa chọn câu trả lời phù hợp.</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu


? BT cho biết gì. BT hỏi gì?


- Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng
lớp.


- Chữa bài:


? Nờu cách làm.
- Nhận xét Đ, S .
- Đối chiếu kết quả
*GV<i> :+ Xác định dạng tốn</i>
<i> +Tìm cách giải</i>


<i> + Lùa chän câu trả lời phù hợp</i>


<b>Bài 3</b> : Tính



a.


- kÕt qu¶: b. c.


<b>Bài 4</b>


<i>Bài giải</i>


Sau 2 lần chảy, số nớc có trong
bể chiếm:


( bÓ)
Số phần bể cha có nớc là:
(bÓ)


Đáp số: bể


<b>Bài 5</b>


<i>Bài giải</i>


Số Ki- lô -gam cà phê lấy ra lần sau là:
2710 x2 = 5420 (kg)


Số Ki- lô -gam cà phê còn lại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


<i><b>C. Củng cố, dặn dò.</b></i>



? Nêu cách cộng , trừ, nhân, chia phân số ?


? Nêu lại thứ tự thực hiƯn biĨu thøc cã chøa ph©n sè.
- NhËn xÐt giê häc


</div>

<!--links-->

×