Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 4: </b>
TẬP ĐỌC -KỂ CHUYỆN NGƯỜI MẸ
<b>I. MỤCTIÊU: </b>
<b>A. Tập Đọc :</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
( trả lòi các câu hỏi sgk)
<b>B. Kể Chuyện :</b>
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân
vai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa (SGK)
- Bảng phụ.
- Một số đạo cụ : khăn bà mẹ, khăn chồng đen, lưỡi hái bìa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- 2 học sinh đọc "Quạt cho bà ngủ".
<b>B. Dạy bài mới :</b> <b>TẬP ĐỌC </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Luyện đọc :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a. Giáo viên đọc toàn bài</b></i>
<i><b>b. Giáo viên hướng dẫn luyện đọc - </b></i>
<i><b>Giải nghĩa từ </b></i>
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ : hớt hải, hoảng hốt, vội
<i>vàng.</i>
- Đọc thầm từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc đồng thanh.
- 4 HS đại diện nhóm nối tiếp đọc.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i> - Học sinh đọc thầm đoạn 1
- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1 ? - 1 học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc đoạn 2.
- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà ?
- Chấp nhận yêu cầu của bụi gai.
<i>+</i> <i>Lớp đọc thầm đoạn 3</i>
- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ
đường cho bà ?
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i>+ 1 học sinh đọc đoạn 4</i>
- Thái độ của thần chết như thế nào khi
thấy người mẹ ? - Ngạc nhiên.
- Người mẹ trả lời như thế nào ? - Vì bà là mẹ, đòi thần chết trả lại
con.
+ Học sinh đọc thầm tồn bài
- Hoạt động nhóm đơi.
- Chọn ý đúng nhất - Ý (c)
<i><b>4. Luyện đọc lại :</b></i>
- Giáo viên đọc đoạn 4 - Học sinh phân nhóm mỗi nhóm 3
em, phân vai.
- Giáo viên gợi ý chỗ cần nghỉ hơi, đọc
chậm, rõ ràng, điềm đạm, dứt khốt. - Nhóm 6 phân vai đọc cả bài.
- Lớp nhận xét bạn đọc hay.
<b>KỂ CHUYỆN </b>
<i><b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ :</b></i>
- Học sinh kể chuyện dựng lại câu
chuyện theo cách phân vai.
- Học sinh kể chuyện.
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh dựng chuyện </b></i>
<i><b>theo phân vai </b></i>
- Khơng nhìn sách, kèm động tác, cử
chỉ, điệu bộ đóng kịch.
- Học sinh lập nhóm 6 phân vai.
- Học sinh kể theo nhóm.
- Giáo viên mời nhóm lên kể. - Nhóm lên kể.
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm kể
hay.
<b>3. Củng cố dặn dị :</b>
- Qua chuyện này em hiểu gì về tấm lịng người mẹ ? Về kể cho người
thân nghe.
- Khuyến khích học sinh đọc chuyện An-Đéc-Xen.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ: GIA ĐÌNH. </b>
<b> ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? (BT 3/a/b/c).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- 2 học sinh làm bài 1, 3 (tuần 3)
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a. Bài tập 1 :</b></i> - 1 học sinh đọc nội dung bài.
- Giáo viên chỉ từ ngữ mẫu, giúp học
sinh hiểu thế nào là từ ngữ chỉ gộp
(chỉ 2 người).
- 1 học sinh tìm thêm 1 - 2 từ mới:
chú dì, bác cháu...
- Học sinh trao đổi cặp, viết ra nháp.
- Giáo viên viết bảng. - Học sinh phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, vài HS đọc kết quả.
- Lớp làm bài tập vào vở.
<i><b>b. Bài tập 2 :</b></i> - 1 học sinh đọc nội dung bài.
- Lớp đọc thầm.
- 1 học sinh làm mẫu.
- Học sinh làm việc nhóm.
- Nêu cách hiểu từng thành ngữ, tục
ngữ.
- 3 HS trình bày kết quả trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Lớp làm vào vở bài tập.
- Giáo viên chốt ý đúng.
<i><b>c. Bài tập 3 (a,b,c)</b></i> - Lớp đọc thầm nội dung bài.
- Đặt câu mẫu "Ai là gì ?" để nói 4
nhân vật trong bài.
- VD1 : Tuấn là anh của Lan
Tuấn là đứa con ngoan.
Tuấn là dứa con hiếu thảo
- 1 học sinh làm mẫu.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi.
- Vài cặp lên hỏi trả lời.
- Lớp nhận xét
<i><b>3. Củng cố dặn dò : Xem lại nội dung bài học.</b></i>
- Về học thuộc lòng 6 câu thành ngữ.
- Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn
ông-người thầy đầu tiên của cháu, trước ngưỡng của trường Tiểu học.(Trả lời
được các câu hỏi trong sgk)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh minh họa bài họcBảng phụ ghi đoạn văn </b>
cần rèn đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :2 học sinh đọc thuộc lòng bài "Mẹ vắng nhà ngày </b>
bão".
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Luyện đọc :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>a. Giáo viên đọc tồn bài</b></i> - Học sinh đọc nối tiếp câu.
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc, giải nghĩa</b></i>
<i><b>từ </b></i>
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa : loang lổ - Chia bài làm 4 đoạn (2 lần)
- Đặt câu từ loang lổ. - Đọc đoạn nhóm đơi.
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài.
<i><b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :</b></i> <i>+</i> <i>Đọc thầm đoạn 1</i>
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ? - Khơng khí mát dịu, trời xanh ngắt trên
cao... ngọn cây hè phố.
<i>+</i> <i>1 học sinh đọc đoạn 2</i>
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thế
nào ?
- Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút,
hướng dẫn cách bọc...
<i>+ Đọc thầm đoạn 3</i>
- Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích
trong đoạn ơng... trường ?
- Học sinh phát biểu.
<i>+ 1 học sinh đọc câu cuối</i>
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người
thầy đầu tiên ?
- ... ông ngoại dạy bạn những chữ cái đầu
tiên... là người đầu tiên dẫn bạn đến
trường.
<i><b>4. Luyện đọc lại :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>5. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Em thấy tình cảm của hai ơng cháu
trong bài văn này như thế nào ? - Học sinh phát biểu.
<b>CHÍNH TẢ ÔNG NGOẠI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Nghe-Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Tìm </b>
và viết đúng 2, 3 tiếng có vần oay (BT2).
- Làm đúng BT (3) b
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết bài tập 3b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con : nhân dân, dâng lên, ngẩn
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Hướng dẫn học sinh nghe, viết :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a. Hướng dẫn chuẩn bị :</b></i> - 2 học sinh đọc đoạn văn.
- Đoạn văn gồm mấy câu ? - 3 câu.
- Những chữ nào trong bài viết hoa ? - Chữ cái đầu câu, đầu đoạn.
- HS đọc, tự viết ra nháp từ khó:
<i>nhấc bổng, loang lổ, gõ thử, </i>
<i>trong trẻo...</i>
<i><b>b. Giáo viên đọc </b></i> - Học sinh viết bài vào vở
<i><b>c. Chấm, chữa bài </b></i>
<i><b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<i>a. Bài 2 :</i> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài ở bảng con.
- Chia 3 nhóm, trị chơi tiếp sức,
mỗi em viết 1 từ.
- Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Giáo viên chốt lời giải đúng.
<i>b. Bài tập 3 : </i>
- Học sinh làm bài 3b - 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Lớp làm vở.
<i><b>4. Củng cố dặn dò :- Nhận xét tiết học.</b></i>
- Học sinh đọc bài tập 2, ghi nhớ chính tả.
<b>TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. MỤCTIÊU: </b>
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L,N(1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu Long
(1 dòng ) và câu ứng dụng Công cha...chảy ra (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu chữ viết hoa C
- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao vào dòng kẻ ô li.
- Vở Tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
- Kiểm tra bài viết về nhà.
- 2 học sinh viết bảng lớp.
- Học sinh viết bảng con : Bố Hạ, Bầu
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa :</b></i> - Học sinh đọc tồn bài
- Trong bài từ nào có chữ nào viết
hoa ?
<b>C, L, T, S, N</b>
- Giáo viên viết mẫu. Nhắc lại cách viết
từng chữ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>b. Luyện viết từ ứng dụng :</b></i>
<i>* Giới thiệu từ ứng dụng :</i>
- Giáo viên giới thiệu : Cửu Long là
- Học sinh đọc từ : Cửu Long
- Học sinh tập viết trên bảng con.
<i><b>c. Luyện viết câu ứng dụng :</b></i> - Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên giúp học sinh hiểu câu ca
dao.
- Học sinh viết bảng con chữ :
<b>Công, Thái Sơn, Nghĩa</b>
<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở :</b></i> - HS viết vở theo yêu cầu vở tập viết.
<i><b>4. Chấm, chữa bài</b></i> - Chấm vài em.
<i><b>5. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Biểu dương học sinh viết đúng, đẹp.
- Luyện viết thêm ở nhà vở Tập viết.
<b>TẬP LÀM VĂN NGHE KỂ:DẠI GÌ MÀ ĐỔI </b>
<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Nghe-kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).</b>
- Điền nội dung vào mẫu điện báo.(BT2)
.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh minh họa truyện "Dại gì mà đổi"Mẫu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- 1 HSkể gia đình mình với bạn mới quen. -1 HS đọc đơn xin nghỉ phép.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
. Hướng dẫn làm bài tập :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a. Bài tập 1 :</b></i>
- Giáo viên kể chuyện 1 lần.
- 1 HSđọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh họa (SGK), đọc
thầm các gợi ý.
- Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé ? - Vì cậu rất nghịch.
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ? - Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
con ngoan lấy một đứa con nghịch
- Giáo viên kể lần 2. - HS chăm chú nghe, nhìn gợi ý, tập kể
- Lần 1 : HS khá, giỏi kể - Nhận xét
- Lần 2 : 5-6 học sinh thi kể.
- Chuyện này buồn cười ở điểm nào ? - HS trả lời. Lớp chọn HS kể đúng, hay.
<i><b>b. Bài tập 2 : </b></i>
- Điền nội dung vào điện báo
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và mẫu
điện báo. Lớp đọc thầm.
- Tình huống cần viết điện báo là gì ? - Em được đi chơi xa, đến nơi phải gửi
điện về báo tin gia đình biết.
- Yêu cầu của bài là gì ?
- GV hdẫn HS điền nội dung mẫu điện
báo.
- Dựa vào mẫu , viết họ tên, địa chỉ người
gửi, người nhận, nội dung bức điện.
+ Họ, tên, địa chỉ người nhận : viết chính
xác, cụ thể (bắt buộc).
- 2 học sinh nhìn mẫu điện báo trong SGK,
làm miệng.
+ Nội dung : Vắn tắt, đầy đủ. - Lớp và giáo viên nhận xét.
+ Họ tên, địa chỉ người gửi : Ngắn gọn
phần trên (tính tiền)
+ Họ tên, địa chỉ người gửi phía dưới
khơng tính cước, phải ghi đầy đủ, rõ
ràng.
- Học sinh viết vào vở nội dung theo yêu
cầu của bài tập.
<i><b>3. Củng cố dặn dò :</b></i>