Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương Nội dung chính Nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ
TỰ
NHIÊN
Tập N.Ghi số tự nhiên 1 1 2
T/C phép cộng,trừ,nhân.
Phép chia hết,có dư.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 1
T/C chia heát của một tổng, dấu
hiệu chia hết
1 1 2
ƯC,BC,ƯCLN,BCLN 1 1 2
Số nguyên tố,phân tích một số
ra thừa số nguyên tố
1 1 1 3
SOÁ
NGUYÊN Tập hợp các số nguyênPhép tính cộng,trừ, nhân,chia 1 2 12
ĐOẠN
THẲNG
Điểm, đường thẳng 1 1 2
Tia 1 1
Đoạn thẳng – Trung điểm 1 1 1 3
Coäng 5 5 2 7 19
<i><b>Caâu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <i><b>C</b></i> <i><b>D D D a)Đ b)S</b></i> <i><b>Phía trái</b></i> <i><b>A) A _ 2 b) B _ 3</b></i>
<b>Câu 1 (1 đ) </b>a63b 2;5 b 0 <sub> </sub> <sub>(0.5 ñ)</sub>
.Để a63b 3;9 <sub> thì a+6+3+b = 9+a+b </sub><sub></sub><sub>9 </sub> a b 9 a 9 <sub> (0.5 đ)</sub>
Caâu 2 (2 ñ) : a) 35 – x = 70 – 45 (0.5 ñ)
x = 35 – 25 = 10 (0.5 ñ)
b) (-16). ( 5 + x ) = 0 <sub> 5 + x = 0 (0.5 ñ)</sub>
<sub> x = -5</sub> <sub>(0.5 đ)</sub>
Câu 3 (2 đ) : Gọi x là số H/S . Ta coù x 4,x 5,x 6 x BC(4;5;6) <sub> vaø 50 < x < 70 (1 ñ)</sub>
BCNN ( 4;5;6 ) = 60 <sub> BC ( 4;5;6 ) = </sub>
Câu 4 (2 đ) : a) Ta có BC < BA ( Vì 2cm < 4cm ) <sub> C nằm giữa A,B </sub> <sub> (0.5 đ)</sub>
b) AC = AB – BC = 4 – 2 =2 (cm) <sub> CA = CB ( = 2cm ) </sub> <sub> (1 ñ)</sub>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
<b>(Thời gian 90 phút , không kể phát đề )</b>
<b>PHẦN I : TNKQ (3 Đ) </b>
<b> Khoanh tròn các chữ cái trước câu trá lời đúng</b>
<b>Câu 1 : Tập hợp M ={ x </b><b> N* / x </b><b> 4 } , gồm các phần tử :</b>
<b>A. 0;1;2;3;4</b> <b> B. 1;2;3;4</b> <b> C. 0;1;2</b> <b> D. 1;2;3</b>
<b>Câu 2 : Kết quả 210<sub> : 2</sub>5<sub> baèng : A. 1</sub>2</b> <b><sub> B. 2</sub>2<sub> C.2</sub>5</b> <b><sub>D.1</sub>5</b>
<b>Câu 3 : Cho tổng 12 + 14 + 16 + x . Điều kiện của x để M không chia hết cho 2 là :</b>
<b>A. x là số tự nhiên bất kỳ B. x là số tự nhiên bất kỳ khác 0 C.x là số chẵn D.x là số lẻ</b>
<b>A. 120 = 2.3.4.5</b> <b> B. 120 = 4.5.6</b> <b> C. 120 = 22<sub>.5.6</sub></b> <b><sub> D. 120 = 2</sub>3<sub>.3.5</sub></b>
<b>Câu 5 : Cho hình (1) , hai tia Ox vaø Ax laø hai tia : (hình1)</b>
<b> O A </b> <b>x</b>
<b>A. Trùng nhau</b> <b> B.Đối nhau</b> <b> C.Chung gốc</b> <b> D. Phân biệtä</b>
<b>Câu 6 : Những khẳêng định sau là đúng hay sai :</b>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>
<b>a)</b> <b>Số La Mã XXIV là 26</b>
<b>b)</b> <b>Số 2 là số đối của số - ( -2 )</b>
<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống những từ hoặc số thích hợp : Trên trục số, những số nguyên âm </b>
<b>được biểu diễn bởi những điểm nằm ở ……… điểm gốc O.</b>
<b>Câu 8 : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng :</b>
<b>A.Hai đường thẳng a và b chỉ có một điểm chung M thì… 1. Hai đường thẳng a và b phân biệt</b>
<b>B Hai đường thẳng a và b có điểm chung M thì ……. 2.Hai đừờng thẳng a và b cắt nhau </b>
<b> 3. Hai đường thẳng a và b cắt nhau </b>
<b> </b> <b> hoặc trùng nhau</b>
<b>PHẦN II : TỰ LUẬN (7 Đ)</b>
<b>Câu 1 (1 đ) : Điền vào các chữ số a, b để số </b>a63b<b> chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9</b>
<b> b) ( - 16 ) . ( 5 + x ) = 0</b>
<b>Câu 3 (2 đ) : Khoảng từ 50 đến 70 bạn tham gia đồng diễn thể dục . Nếu xếp hàng 4, hàng 5, </b>
<b>hàng 6 đều vừa đủ . Tính số học sinh đó?</b>
<b>Câu 4 (2 đ) : Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm.</b>
<b>a) Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm nào ? Vì sao ?</b>