Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra lớp 6- học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 6 – NĂM HỌC 2007-2008</b>


<b>Thời gian : 90 phút ( Khơng kể thời gian chép đề)</b>



THIẾT KẾ MA TRẬN



Chương Nội dung chính Nhận thức Cộng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


SỐ
TỰ
NHIÊN


Tập N.Ghi số tự nhiên 1 1 2


T/C phép cộng,trừ,nhân.
Phép chia hết,có dư.


Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 1


T/C chia heát của một tổng, dấu
hiệu chia hết


1 1 2


ƯC,BC,ƯCLN,BCLN 1 1 2


Số nguyên tố,phân tích một số
ra thừa số nguyên tố



1 1 1 3


SOÁ


NGUYÊN Tập hợp các số nguyênPhép tính cộng,trừ, nhân,chia 1 2 12
ĐOẠN


THẲNG


Điểm, đường thẳng 1 1 2


Tia 1 1


Đoạn thẳng – Trung điểm 1 1 1 3


Coäng 5 5 2 7 19


<i>ĐÁP ÁN </i>

<i> PHẦN I:TNKQ (3 đ</i>

<i> ):</i>

<i> </i>



<i><b>Caâu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <i><b>C</b></i> <i><b>D D D a)Đ b)S</b></i> <i><b>Phía trái</b></i> <i><b>A) A _ 2 b) B _ 3</b></i>


<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b></i>

<b> ( 7 đ )</b>



<b>Câu 1 (1 đ) </b>a63b 2;5  b 0 <sub> </sub> <sub>(0.5 ñ)</sub>


.Để a63b 3;9 <sub> thì a+6+3+b = 9+a+b </sub><sub></sub><sub>9 </sub> a b 9   a 9 <sub> (0.5 đ)</sub>



Caâu 2 (2 ñ) : a) 35 – x = 70 – 45 (0.5 ñ)


x = 35 – 25 = 10 (0.5 ñ)


b) (-16). ( 5 + x ) = 0  <sub> 5 + x = 0 (0.5 ñ)</sub>


 <sub> x = -5</sub> <sub>(0.5 đ)</sub>


Câu 3 (2 đ) : Gọi x là số H/S . Ta coù x 4,x 5,x 6    x BC(4;5;6) <sub> vaø 50 < x < 70 (1 ñ)</sub>


BCNN ( 4;5;6 ) = 60  <sub> BC ( 4;5;6 ) = </sub>

0;60;120;...

<sub>. Vì 50 < x < 70. Neân x = 60 (1 ñ)</sub>


Câu 4 (2 đ) : a) Ta có BC < BA ( Vì 2cm < 4cm )  <sub> C nằm giữa A,B </sub> <sub> (0.5 đ)</sub>


b) AC = AB – BC = 4 – 2 =2 (cm)  <sub> CA = CB ( = 2cm ) </sub> <sub> (1 ñ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
<b>(Thời gian 90 phút , không kể phát đề )</b>


<b>PHẦN I : TNKQ (3 Đ) </b>
<b> Khoanh tròn các chữ cái trước câu trá lời đúng</b>


<b>Câu 1 : Tập hợp M ={ x </b><b> N* / x </b><b> 4 } , gồm các phần tử :</b>


<b>A. 0;1;2;3;4</b> <b> B. 1;2;3;4</b> <b> C. 0;1;2</b> <b> D. 1;2;3</b>
<b>Câu 2 : Kết quả 210<sub> : 2</sub>5<sub> baèng : A. 1</sub>2</b> <b><sub> B. 2</sub>2<sub> C.2</sub>5</b> <b><sub>D.1</sub>5</b>


<b>Câu 3 : Cho tổng 12 + 14 + 16 + x . Điều kiện của x để M không chia hết cho 2 là :</b>


<b>A. x là số tự nhiên bất kỳ B. x là số tự nhiên bất kỳ khác 0 C.x là số chẵn D.x là số lẻ</b>


<b>Câu 4 : Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :</b>


<b>A. 120 = 2.3.4.5</b> <b> B. 120 = 4.5.6</b> <b> C. 120 = 22<sub>.5.6</sub></b> <b><sub> D. 120 = 2</sub>3<sub>.3.5</sub></b>


<b>Câu 5 : Cho hình (1) , hai tia Ox vaø Ax laø hai tia : (hình1)</b>


<b> O A </b> <b>x</b>


<b>A. Trùng nhau</b> <b> B.Đối nhau</b> <b> C.Chung gốc</b> <b> D. Phân biệtä</b>
<b>Câu 6 : Những khẳêng định sau là đúng hay sai :</b>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


<b>a)</b> <b>Số La Mã XXIV là 26</b>
<b>b)</b> <b>Số 2 là số đối của số - ( -2 )</b>


<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống những từ hoặc số thích hợp : Trên trục số, những số nguyên âm </b>
<b>được biểu diễn bởi những điểm nằm ở ……… điểm gốc O.</b>


<b>Câu 8 : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng :</b>
<b>A.Hai đường thẳng a và b chỉ có một điểm chung M thì… 1. Hai đường thẳng a và b phân biệt</b>
<b>B Hai đường thẳng a và b có điểm chung M thì ……. 2.Hai đừờng thẳng a và b cắt nhau </b>


<b> 3. Hai đường thẳng a và b cắt nhau </b>


<b> </b> <b> hoặc trùng nhau</b>


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN (7 Đ)</b>


<b>Câu 1 (1 đ) : Điền vào các chữ số a, b để số </b>a63b<b> chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9</b>


<b>Câu 2 (2 đ) : Tìm x </b><b> Z , biết : a) ( 35 – x ) – 70 = - 45</b>


<b> b) ( - 16 ) . ( 5 + x ) = 0</b>


<b>Câu 3 (2 đ) : Khoảng từ 50 đến 70 bạn tham gia đồng diễn thể dục . Nếu xếp hàng 4, hàng 5, </b>
<b>hàng 6 đều vừa đủ . Tính số học sinh đó?</b>


<b>Câu 4 (2 đ) : Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm.</b>
<b>a) Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm nào ? Vì sao ?</b>


</div>

<!--links-->

×