Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 24
Tiết CT: 48
Ngày dạy:


<b> </b>


<b>DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ </b>
<b>1.MỤC TIÊU:</b>


<i>1.1. Kiến thức: </i>


*HĐ 1: Biết một số đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mó.
* HĐ 2: Hiểu đặc điểm đơ thị Trung và Nam Mĩ


<i>1 . 2. Kyõ naêng: </i>


- Xác định trên bản đồ dân cư Trung và Nam Mó.


- Phân tích sự phân hố của mơi trường tự nhiên theo độ cao và hướng sườn ở dãy An-đét.
<i>1.3. Thái độ: Giáo dục tính cộng đồng</i>


<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>


- Đặc điểm dân cư, xã hội của Trung và Nam Mó.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i>3.1 Giáo viên: Lược đồ phân bố dân cư, đơ thị châu Mĩ.</i>
<i>3. 2. Học sinh: Học bài, xem và chuẩn bị bài mới </i>
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i>4.1. Ổn định t ổ chức và kiểm di ệ n : </i>



Lớp 7ª1:
Lớp 7ª2 :
Lớp 7ª3 :
<i>4.2. Ki ểm tra miệng: </i>


1. Quan sát hình 41.1 & 42.1, nêu tên các kiểu khí hậu Trung & Nam Mĩ? Trình bày các kiểu
mơi trường chính ở Trung & Nam Mĩ? ( 8 đ)


2. Nhận xét sự phân bố dân cư Trung và Nam Mó ? Nguyên nhân? ( 2đ)
<b>ĐÁP ÁN :</b>


1)Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu. Khí hậu phân hóa theo chiều từ B – N, từ Đ
–T, từ thấp lên cao.


2) - Dân cư phân bố không đồng đều.


+ Đông ở một số vùng ven biển, cửa sông, trên các cao nguyên mát mẻ, khơ ráo.
+ Thưa ở trong nội địa và phần phía nam Nam Mĩ.


<i>4.3. Ti ến trình bài học : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>qua quá trình đấu tranh lâu dài giành độc lập</i>
<i>chủ quyền. Sự hợp huyết giữa người Âu, người</i>
<i>Phi và người Anh Điêng đã làm cho Trung và</i>
<i>Nam Mĩ có thành phần người lai khá đơng và</i>
<i>xuất hiện nền văn hố Mĩ Latinh độc đáo.Để</i>
<i>hiểu rõ hơn, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm</i>
<i>nay.</i>


<b>Hoạt động 1 . 16’- Tìm hiểu về đặc điểm dân </b>


<b>cư :</b>


? Trung và Nam Mĩ có các chủng tộc nào sinh
sống ? Kết quả hòa huyết các chủng tộc?


? Trung và Nam Mĩ có người nào chiếm đóng. Họ
đã để lại ngơn ngữ gì? Vì sao chủ yếu là người
Lai?


- Người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha nhóm ngơn
ngữ la tinh<sub></sub> Nền văn hóa Mĩ La Tinh


-> Chốt lại :


? Cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở Trung và Nam
Mĩ?


- Quan sát lược đồ dân cư và đơ thị châu Mĩ.
? Nhận xét sự phân bố dân cư Trung và Nam
Mĩ ? Nguyên nhân?


? Sự giống và khác nhau về phân bố dân cư
Nam Mĩ với Bắc Mĩ?


TL: - Giống nhau: Dân thưa trên dãy An-đét
và Cooc-đi-e.


- Khác nhau: Bắc Mĩ dân tập trung ở đồng
bằng trung tâm. Trung và Nam Mĩ dân thưa ở
đồng bằng Amadơn.



<b>1. Dân cö :</b>


- Dân cư phần lớn là người lai thuộc
nền văn hĩa Mĩ La Tinh. Do cĩ nhiều
luồng nhập cư từ các châu lục khác
tới.


-Gia tăng tự nhiên cao trên 1,7%


- Dân cư phân bố không đồng đều.
+ Đơng ở một số vùng ven biển, cửa
sơng, trên các cao nguyên mát mẻ,
khơ ráo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 2 :16’. Tìm hiểu về vấn đề đơ thị </b>
<b>hóa- GDMT : </b>


<b>- Quan sát lược đồ dân cư đô thị châu Mĩ.</b>


? Đô thị trên 3 triệu dân ở Trung và Nam Mĩ có
gì khác so với Bắc Mĩ? Tốc độ đơ thị hóa như
thế nào?


<b>HS: - Trung và Nam Mó đô thị trên 3 tr dân</b>
phân bố ven biển.


- Bắc Mĩ có ở nội địa ( Hồ Lớn, ven vịnh
Mêhicơ, đồng bằng dun hải phía Tây).



- Trung Mó – Nam Mó có nhiều đô thị trên
5 tr dân hơn.


? Tốc độ đơ thị hóa như thế nào?
<b>HS: </b><sub></sub>
? Đơ thị hĩa ở đây là loại đơ thị nào?
? Tên các đô thị trên 5 tr dân?
<b>HS: - Xaopaolô; Riôđêgianêrô…</b>


? Quá trình đơ thị hóa ở Trung, Nam Mĩ khác
với Bắc Mĩ như thế nào?


<b>HS: Q trình đơ thị hóa ở Trung, Nam Mĩ khi</b>
kinh tế chưa phát triển. Bắc Mĩ đơ thị hóa gắn
liền với cơng nghiệp hóa.


? Những vấn đề nảy sinh do quá trình đơ thị
hóa? Liên hệ thực tế VN?


<b>HS: n tắc giao thông, ô nhiễm…</b>


<b>3. Đô thị hóa:</b>


- Tốc độ dộ thị hóa nhanh chiếm
trên 75% dân số trong khi nền kinh
tế gặp nhiều khĩ khăn.


- Đơ thị hóa tự phát.


- Hậu quả: Xuất hiện nhiều khu nhà ổ


chuột, thất nghiệp, tệ nạn xã hội, ô
nhiễm môi trường.


<i>4.4 T ổng kết:</i>


1) Quan sát hình 43.1, giải thích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng của châu Mĩ?
2. Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ như thế nào?


- Quá trình đơ thị hóa ở Trung, Nam Mĩ khi kinh tế chưa phát triển. Bắc Mĩ đơ thị hóa gắn
liền với cơng nghiệp hóa.


<i>4.5. Hướng dẫn h ọc tập:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>+ Đối với bài học tiết sau: Chuẩn bị bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ</i>


+ Quan sát H 44.1; H 44.2; H 44.3, cho biết có mấy hình thức sản xuất nơng nghiệp chính?
+ Trung và Nam Mĩ có những cây trồng nào? Phân bố?


5. PH<b> Ụ LỤC: </b>
<b>*THAM KH ẢO:</b>


- Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa Địa lí 7.
- Dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa lí 7.


</div>

<!--links-->

×