Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

unit 10 conservation tiếng anh 10 nguyễn hồng ngọc thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.35 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP</b>


<b>TIẾNG ANH</b>



<b>LỚP 10</b>



<b>1.</b>

<b>Các thì.</b>

<b> </b>



<b>Thì hiện tại đơn</b>



<b>Thì hiện tại tiếp diễn</b>


<b>Thì hiện tại hồn thành</b>


<b>Thì q khứ đơn</b>



<b>Thì q khứ tiếp diễn</b>


<b>Thì q khứ hồn thành</b>


<b>Thì tương lai đơn</b>



<b>Tương lai gần</b>



<b>Thì tương lai tiếp diễn</b>


<b>Thì tương lai hồn thành</b>



<b>2.</b>

<b>Các loại động từ</b>



<b>3. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ</b>


<b>4. Cách dùng enough</b>



<b>5. Câu bị động</b>



<b>6.</b>

<b>Câu mệnh lệnh</b>




<b>7. Câu gián tiếp – trực tiếp</b>


<b>8. Cách dùng giới từ</b>


<b>9. Ngữ động từ</b>



<b>10. Động từ bất quy tắc</b>


<b>11. Cụm từ</b>



<b>1. Các thì</b>



<b>1.1 Simple Present (thời hiện tại thường) </b>



Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action),


theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.


I walk to school every day.



Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3


số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ ngun thể khơng


có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngơi thứ 3 số ít (he, she, it), phải có "s" ở


sau động từ và âm đó phải được đọc lên:



He walks.


She watches TV



Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như


today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always,


sometimes, often, every + thời gian ...



Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời


điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative


verb) như sau:




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

believe


hear


see


smell


wish



hate


love


like


want


sound



need


appear


seem


taste


own



Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời


tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...).



<b>Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường: </b>


They understand the problem now. (stative verb)


He always swims in the evening. (habitual action)


We want to leave now. (stative verb)



The coffee tastes delicious. (stative verb)


Your cough sounds bad. (stative verb)


I walk to school every day. (habitual action)



<b>1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) </b>



· Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Thời điểm


này được xác định cụ thể bằng một số phó từ như : now, rightnow, at this


moment.



· Dùng thay thế cho thời tương lai gần, đặc biệt là trong văn nói.


The president is trying to contact his advisors now. (present time)


We are flying to Paris next month. (future time)



· Các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp


diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm


giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc.



know


believe


hear


see


smell


wish



understand


hate


love


like


want


sound



have


need



appear


seem


taste


own



Nhưng khi chúng quay sang hướng động từ hành động thì chúng lại được


phép dùng ở thể tiếp diễn.



He has a lot of books.



He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối)


I think they will come in time.



I'm thinking of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về)



<b>1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành) </b>


Thời hiện tại hoàn thành dùng để:



(1). Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá


khứ.



John has traveled around the world. (We don't know when)


(2). Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.



George has seen this movie three time.



(3). Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện


tại.



John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)



= John has lived in that house since 1984. (Giả sử hiện nay là 2004)


<b>1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: </b>



FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ...


SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January, ...



<b>1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: </b>



Already dùng trong câu khẳng định, already có thể đứng ngay sau have và


cũng có thể đứng ở cuối câu.



We have already written our reports.


We have written our reports already.



Yet dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. Yet thường xuyên đứng ở cuối


câu.



We haven't written our reports yet.


Have you written your reports yet?



Trong một số trường hợp ở thể phủ định, yet có thể đứng ngay sau have


nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: động từ PII trở về dạng ngun thể có


<i>to và khơng dùng not. </i>



John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.


<b>1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ </b>


<b>thời gian như sau: </b>



· Dùng với now that... (giờ đây khi mà...)




Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply


for the scholarship.



· Dùng với một số phó từ như till now, untill now, so far (cho đến giờ).


Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu.



So far the problem has not been resolved.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cuối câu.



I have not seen him recently.


· Dùng với before đứng ở cuối câu.


I have seen him before.



<b>1.4 Simple Past (thời quá khứ thường): </b>



Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác


định trong q khứ (khơng cịn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời


điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như:


yesterday, at that moment, last week, ...



He went to Spain last year.



Bob bought a new bicyle yesterday.


Maria did her homework last night.


Mark washed the dishes after dinner.



We drove to the grocery store this afternoon.



George cooked dinner for his family Saturday night.



<b>1.5 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): </b>


Thời quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt:



(1) một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác


“chen ngang” (khi đang... thì bỗng...). Trong trường hợp này, mẫu câu chung


là:



I was watching TV when she came home.


<b>hoặc </b>



When she came home, I was watching television.



(2) Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp


này, mẫu câu sau được áp dụng:



Martha was watching television while John was reading a book.


<b>hoặc </b>



While John was reading a book, Martha was watching television.



Cấu trúc sau đây cũng đôi khi được dùng nhưng không thông dụng bằng hai


mẫu trên:



While John was reading a book, Martha watched television.



(3) Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ:



Martha was watching TV at seven o’clock last night.


What were you doing at one o’clock this afternoon?


Henry was eating a snack at midnight last night.



<b>1.6 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): </b>


Thời quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt:



(1) một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu


thường có có 2 hành động:



Thời quá khứ hoàn thành thường được dùng với 3 phó từ chỉ thời gian là:


after, before và when.



Phó từ when có thể được dùng thay cho after và before trong cả 4 mẫu trên


mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. Chúng ta vẫn biết hành động nào xảy


ra trước do có sử dụng quá khứ hoàn thành.



The police came when the robber had gone away.



(2) Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt


trước hiện tại. Trường hợp này tương tự trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn


thành nhưng trong trường hợp này khơng có liên hệ gì với hiện tại.



John had lived in New York for ten years before he moved to VN.


<b>1.7 Simple Future (thời tương lai thường): </b>



Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là ngữ pháp Mĩ chấp nhận việc dùng


will cho tất cả các ngơi, cịn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số


trường hợp như sau:



· Đưa ra đề nghị một cách lịch sự:


Shall I take you coat?



· Dùng để mời người khác một cách lịch sự:



Shall we go out for lunch?



· Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán:


Shall we say : $ 50



· Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi


hành điều khoản trong văn bản:



All the students shall be responsible for proper execution of the dorm


rule.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các


phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon....


We are going to have a reception in a moment



Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là


tương lai xa.



We are going to take a TOEFL test next year.


Ngày nay người ta thường dùng present progressive.


<b>1.9 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn): </b>



· Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định


trong tương lai.



At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.


Good luck with the exam! We will be thinking of you.



· Dùng kết hợp với present progressive khác để diễn đạt hai hành động đang


song song xảy ra. Một ở hiện tại, còn một ở tương lai.




Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be


attending the meeting at the office.



· Được dùng để đề cập đến các sự kiện tương lai đã được xác định hoặc quyết


định (không mang ý nghĩa tiếp diễn).



Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making


at the same time next week.



· Hoặc những sự kiện được mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thường


lệ (nhưng khơng diễn đạt ý định của cá nhân người nói).



You will be hearing from my solicitor.



I will be seeing you one of these days, I expect.


· Dự đoán cho tương lai:



Don't phone now, they will be having dinner.



· Diễn đạt lời đề nghị nhã nhặn muốn biết về kế hoạch của người khác


Will you be staying in here this evening? (ơng có dự định ở lại đây tối


nay chứ ạ)



<b>1.10 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): </b>



Dùng để chỉ một hành động sẽ phải được hoàn tất ở vào một thời điểm nhất


định trong tương lai. Nó thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian dưới


dạng: by the end of..., by the time + sentence




We will have accomplished the English grammar course by the end of


next week.



By the time human being migrates to the moon, most of the people alive


today will have died



<b>2. Các loại động từ</b>



<b>2.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)</b>



Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là một động từ


nguyên thể khác.



agree


attempt


claim


decide


demand



desire


expect


fail


forget


hesitate



hope


intend


learn


need


offer




plan


prepare


pretend


refuse


seem



strive


tend


want


wish


<b>2.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ</b>



Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một


Verb-ing



admit


appreciate


avoid


can't help


delay


deny


resist



enjoy


finish


miss


postpone


practice


quit



resume



suggest


consider


mind


recall


risk


repeat


resent



<b>2.3 B ng d i đây là nh ng đ ng t mà tân ng sau nó có th là m t đ ng t </b>

ướ

ộ ộ


nguyên th ho c m t verb-ing mà ng ngh a không thay đ i.

ĩ



begin



can't stand

continue

dread

hate

like

love

prefer

start

try


<b>2.4 Động từ đứng sau giới từ</b>



Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở dạng V-ing.


<b>2.5 Verb + preposition + verb-ing</b>



Sau đây là b ng các đ ng t có gi i t theo sau, vì v y các đ ng t khác đi sau

ớ ừ


đ ng t này ph i dùng d ng verb-ing.

ở ạ



<b>Verb + prepositions + V-ing</b>


approve of



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

count on



depend on

keep on

put off

think about

think of

look forward to

confess to



<b>2.6 Adjective + preposition + verb-ing:</b>



<b>Adjective + prepositions + V-ing</b>


accustomed to



afraid of



intent on


interested in



capable of


fond of



successful in


tired of


Mitch is afraid of getting married now.



We are accustomed to sleeping late on weekends.


I am fond of dancing.



We are interested in seeing this film.


<b>2.7 Noun + preposition + verb-ing:</b>


<b>Noun + prepositions + V-ing</b>


choice of



excuse for

intention of

method for

possibility of

reason for

(method of)


There is no reason for leaving this early.



George has no excuse for droping out of school.




There is a possibility of acquiring this property at a good price.


He has developed a method for evaluating this problem.



<b>Các trường hợp khác:</b>



Trong các trường hợp khác, động từ đi sau giới từ cũng phải ở dạng verb-ing.


After leaving the party, he drove home.



He should have stayed in New York instead of moving to Maine.


<b>2.8 Động từ đi sau tính từ:</b>



Nói chung, nếu động từ đi ngay sau tính từ (khơng có giới từ) thì được dùng


<i>ở dạng ngun thể. Những tính từ đó bao gồm.</i>



anxious


boring


dangerous


hard



eager


easy


good


strange



pleased


prepared


ready


able



usual



common


difficult


It is dangerous to drive in this weather.



Mike is anxious to see his family.


We are ready to leave now.


It is difficult to pass this test.



<b>3. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ </b>



<b>3.1 So sánh ngang bằng </b>


Cấu trúc sử dụng là as .... as



S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/


pronoun}



My book is as interesting as yours.


His car runs as fast as a race car.


John sings as well as his sister.


Their house is as big as that one.


His job is not as difficult as mine.


They are as lucky as we.



Nếu là câu phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so.


He is not as tall as his father.



He is not so tall as his father.



Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân


ngữ.




Peter is as tall as I. (ĐÚNG)


Peter is as tall as me. (SAI)



Danh t c ng có th đ c dùng đ so sánh, nh ng nên nh tr c khi so sánh

ừ ũ

ể ượ

ư

ớ ướ


ph i đ m b o r ng danh t đó ph i có các tính t t ng đ ng.

ả ả

ả ằ

ừ ươ

ươ



<b>adjectives</b>

<b>nouns</b>



heavy, light

weight


wide, narrow

width


deep, shallow

depth


long, short

length


big, small

size


Khi so sánh bằng danh từ, sử dụng cấu trúc sau:



S + V + the same + (noun) + as +


{noun/ pronoun}



My house is as high as his.



My house is the same height as his.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

These trees are the same as those.


He speaks the same language as she.


Her address is the same as Rita’s.


Their teacher is different from ours.


She takes the same course as her husband.


<b>3.2 So sánh hơn kém </b>




Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (chỉ


có một hoặc hai âm tiết khi phát âm) và tính từ, phó từ dài (3 âm tiết trở lên).


Khi so sánh khơng ngang bằng:



Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đi -er. (thick – thicker;


cold-colder; quiet-quieter)



Đối với tính từ ngắn có một phụ âm tận cùng (trừ w,x,z) và trước đó là một


ngun âm, phải gấp đơi phụ âm cuối. (big-bigger; red-redder; hot-hotter)


Đối với tính từ, phó từ dài, thêm more hoặc less trước tính từ hoặc phó từ đó


(more beautiful; more important; more believable).



Đối với tính từ tận cùng là phụ âm+y, phải đổi y thành -ier (happy-happier;


dry-drier; pretty-prettier).



Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách


thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring,


more cautious)



Trường hợp đặc biệt: strong-stronger; friendly-friendlier than = more friendly


than.



Chú ý khi đã dùng more thì khơng dùng hậu tố -er và ngược lại. Các ví dụ


sau là SAI: more prettier, more faster, more better



<b>Chú ý: </b>



1. Chỉ một số phó từ là có đi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, latter.


2. Nhớ dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, khơng được dùng dạng


tân ngữ.




Ví dụ về so sánh không ngang bằng:


John’s grades are higher than his sister’s.


Today is hotter than yesterday.



This chair is more comfortable than the other.



He speaks Spanish more fluently than I. (không dùng than me)


He visits his family less frequently than she does.



This year’s exhibit is less impressive than last year’s.



So sánh khơng ngang bằng có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm much


hoặc far trước cụm từ so sánh.



A waterlemon is much sweeter than a a lemon.


His car is far better than yours.



Henry’s watch is far more expensive than mine.



That movie we saw last night was much more interesting than the one on TV.


She dances much more artistically than her predecessor.



He speaks English much more rapidly than he does Spanish.



Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh ngang bằng hoặc hơn/kém.


Chú ý dùng tính từ bổ nghĩa đúng với danh từ đếm được hoặc không đếm


được.



He earns as much money as his brother.



They have as few classes as we.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I have more books than she.



February has fewer days than March.



Their job allows them less fredom than ours does.



Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải


thêm else sau anything/anybody...



He is smarter than anybody else in the class.


<b>Lưu ý: </b>



Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó


trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than và as ở dạng


bị động. Lúc này than và as cịn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ


thay thế.



Their marriage was as stormy as had been expected


(Incorrect: as it had been expected).



He worries more than was good for him.


(Incorrect: than it/what was good for him).



Các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và


AS:



Don’t lose your passport, as I did last year.


(Incorrect: as I did it last year).




They sent more than I had ordered.


(Incorrect: than I had ordered it).



She gets her meat from the same butcher as I go to.


<b>4. Cách dùng Enough </b>



<i>Enough thay đổi vị trí theo từ loại của từ mà nó bổ nghĩa. Nó ln đứng sau </i>


tính từ và phó từ:



Are those french fries good enough for you?



She speak Spanish well enough to be an interpreter.


It is not cold enough now to wear a heavy jacket.


Nhưng lại đứng trước danh từ:



Do you have enough sugar for the cake?



He does not have enough money to attend the concert.



Nếu danh từ đã được nhắc đến trước đó, thì ở dưới có thể dùng enough như


một đại từ thay cho danh từ



I forgot money. Do you have enough?


<b>5. Câu bị động (passive voice) </b>



Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động


chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của


hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu


tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở



câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động.



Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta


đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thơng thường chủ ngữ hợp lý của câu


bị động là tân ngữ gián tiếp.



I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).


Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại


từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì b h n nó đi.

ỏ ẳ



<b>Hiện tại thường hoặc Quá khứ thường</b>


am



is


are


was


were



+ [verb in past participle]



<b>Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.</b>



<b>Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year. </b>


<b>Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn</b>



am


is


are


was


were




+ being + [verb in past


participle]



<b>Active: The committee is considering several new proposals.</b>



<b>Passive: Several new proposals are being considered by the committee. </b>


<b>Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ hoàn thành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

have



had

participle]



<b>Active: The company has ordered some new equipment.</b>



<b>Passive: Some new equipment has been ordered by the company. </b>


<b>Trợ động từ</b>



modal

+ be + [verb in past



participle]


<b>Active: The manager should sign these contracts today.</b>



<b>Passive: These contracts should be signed by the manager today. </b>



Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở


bị động.



My leg hurts.




Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng khơng được


chuyển thành câu bị động.



The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm



Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là


vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.



The bird was shot with the gun.


The bird was shot by the hunter.



Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hồn tồn khơng mang nghĩa bị


động mà mang 2 nghĩa:



Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.


Could you please check my mailbox while I am gone.


He got lost in the maze of the town yesterday.



Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy



The little boy gets dressed very quickly.


- Could I give you a hand with these tires.



- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.



Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ


nguyên.



<b>to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)</b>


This table is made of wood




<b>to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến </b>


đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)



Paper is made from wood



<b>to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)</b>


This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.



<b>to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu </b>


làm nên vật)



This soup tastes good because it was made with a lot of spices.


Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị


động. Khi khơng có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get


<i>divorced trong dạng informal English.</i>



Lulu and Joe got maried last week. (informal)


Lulu and Joe married last week. (formal)



After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)


After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)



Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì khơng có giới từ: To mary /


<i>divorce smb</i>



She married a builder.



Andrew is going to divorce Carola




<i>To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)</i>


She got married to her childhood sweetheart.



He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t


understand her.



<b>9. Câu mệnh lệnh</b>



Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một


người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó


thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là


<i>you. Ln dùng dạng thức ngun thể (khơng có to) của động từ trong câu </i>


mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.



<b>6.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp</b>

<b> </b>


Close the door



Please turn off the light.


Open the window.


Be quiet.



Sau đây là lời thoại trong một đoạn quảng cáo bia trên TV:



Tên cướp xông vào một quán bia, rút súng ra chĩa vào mọi người và quát:


- Give me your jewelry! Don’t move!



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Drop your weapon!



Tên cướp tưởng sau gáy hắn là một họng súng liền bng vũ khí đầu hàng.


<b>6.2 Mệnh lệnh gián tiếp:</b>

<b> </b>




Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do


<i>smt. </i>



John asked Jill to turn off the light.


Please tell Jaime to leave the room.


I ordered him to open the book.


<b>6.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh</b>



Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả


động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.


Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)



Don’t turn off the light when you go out.



Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)


John asked Jill not to turn off the light.



Please tell Jame not to leave the room.


I ordered him not to open his book.


Chú ý: let's khác let us



let's go: mình đi nào



let us go: hãy để chúng tôi đi


Câu hỏi có đi của let's là shall we


Let's go out for dinner, shall we


<b>7. Câu trực tiếp và câu gián tiếp </b>


<b>7.1. Trường hợp câu phát biểu</b>




VD:

He said “ I am a American”

<sub></sub>

He said (that) he is Ameriacan


He said “ She is working in the garden”

<sub></sub>

He said she was working in the


garden.



He said “Nam took it”

<sub></sub>

He said Nam has taken it.


He said “ She has taken it”.

<sub></sub>

He said she had taken it.



Note: Khi câu nói trực tiếp diễn tả sự thực lúc nào cũng đúng, động từ khơng


đổi thì.



VD:

He said “The earth moves around the sun”.





He said the earth moves around the sun.


<b>7.2. Trường hợp câu hỏi</b>



Cách đổi:

B

1

: say

ask



B

2

: Nếu câu hỏi bắt đầu băng WH thì ta giữ nguyên những từ



nghi vấn ấy khi đổi sang câu gián tiếp.



VD: He said to me: “why are you so late?”

<sub></sub>

He asked me why I was late


He said to me: “How did you come here?”





He asked me how I had come there




B

3

: Nếu câu hỏi thuộc dạng yes/no thì ta phải thêm liên từ if



hoặc weather.



VD: He said to me “Do you like Dak Ha?”





He asked me if/weather I liked Dak Ha.


<b>7.3 Trường hợp câu cầu khiến</b>



<b>1. Đổi say</b>

<sub></sub>

tell; muốn lịch sử ta dùng ‘ask’ hoặc ‘beg’, muốn diễn tả một


mệnh lệnh da dùng ‘other’ hoặc ‘command’.



Vd: I said to Nam: “Hurry up!”.

<sub></sub>

I told nam to hurry up.


He said to his father: “Please, give me money!”.





He begged his father to give him money.



<b>2. Nếu là một câu cầu khiến ở thể xác định ta đổi sang to inf</b>


VD: He said: “Get your coat, Nam!”.

<sub></sub>

He told Nam to get his coat.


He said to me: “Go away!”.

<sub></sub>

He told me to go away.



<b>3. Nếu là câu cầu khiến ở thể phủ định thì ta đổi sang not + to inf</b>


VD He said: “Don’t go away!”

<sub></sub>

He told me not to go away.


<b>Bảng đổi động từ</b>



Direct speech

Indirect speech




Simple present


Present progressive



Present perfect (Progressive)


Simple past



Will/Shall


Can/May



Simple past


Past progressive



Past perfect (Progressive)


Past perfect



Would/ Should


Could/ Might



<b>Bảng đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ địa điểm và thời gian</b>


Today



Yesterday



The day before yesterday


Tomorrow



The day after tomorrow


Next + Time




Last + Time


Time + ago



That day


The day before


Two days before



The next/ the following day


In two days' time



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

This, these



Here, Overhere

That, those

There, Overthere


<b>8. Câu điều kiện</b>



<b>Loại 1: Điều kiện có thẻ xảy ra được</b>



Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn động từ trong


mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.



VD:

If you come into my garden, my dog will bite you.


<b>Loại 2: Điều kiện khơng có thực ở hiện tại</b>



Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở past simple tobe dùng were cho


<i>tất cả các ngơi động từ trong mệnh đề chính chia ở past conditional.</i>



VD:

If I were a bird, I should be very happy.



If I had a milion dollars, I should buy a new car.


<b>Loại 3: Điều kiện không có thực trong quá khứ.</b>




Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở past prefetch động từ trong


mệnh đề chính chia ở conditional perfetch.



VD:

If he had come to see me yesterday, I should lave taken him to the


movies.



<b>9. Cách sử dụng giới từ</b>



During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)


From = từ >< to = đến



From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)


From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng



Out of=ra khỏi><into=vào trong


Out of + noun = hết, khơng cịn


Out of town = đi vắng



Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật


Out of work = thất nghiệp, mất việc



Out of the question = không thể



Out of order = hỏng, không hoạt động


By:



động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)


động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)




by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải


xảy ra)



by + phương tiện giao thông = đi bằng



by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)



by way of= theo đường... = via



by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên


by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện



by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh


by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose


In = bên trong



In + month/year



In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn


giờ đã định một chút)



In the street = dưới lòng đường


In the morning/ afternoon/ evening



In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai


In future = from now on = từ nay trở đi



In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc


In the way = đỗ ngang lối, chắn lối




Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng


In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng


In the mean time = meanwhile = cùng lúc


In the middle of (địa điểm)= ở giữa


In the army/ airforce/ navy



In + the + STT + row = hàng thứ...


In the event that = trong trường hợp mà


In case = để phòng khi, ngộ nhỡ



Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai


On = trên bề mặt:



On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng



On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...


On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)



On the + STT + floor = ở tầng thứ...



On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in


time)



On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)


Chú ý:



In the corner = ở góc trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa




(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)


On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về


On the right/left



On T.V./ on the radio



On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại


On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)


On the whole= nói chung, về đại thể



On the other hand = tuy nhiên= however


Chú ý:



On the one hand = một mặt thì


on the other hand = mặt khác thì



(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other


hand, we must combine it with listening comprehension)



on sale = for sale = có bán, để bán



on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)


on foot = đi bộ



At = ở tại


At + số nhà



At + thời gian cụ thể


At home/ school/ work




At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the


party at noon, but she was 15 minutes late))



At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa


At once =ngay lập tức



At present/ the moment = now



Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác


nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:



Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)


Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard


her leave the room)



S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently


working toward his Ph.D. degree)



At times = đôi khi, thỉnh thoảng



At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng



At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và


địa điểm).



At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...


Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...



Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is


going to see her boss (on) Sun. morning.




At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có


mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all



At + địa điểm : at the center of the building



At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp


gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to


Atlanta.



At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ khơng


đề cập đến tồ nhà) : There is a good movie at the Center Theater.



At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.



At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the


London school of Economics.



At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...


Một số các thành ngữ dùng với giới từ



On the beach: trên bờ biển



Along the beach: dọc theo bờ biển



In place of = Instead of: thay cho, thay vì.


For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.



In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng


là.




off and on: dai dẳng, tái hồi



all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên


for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.


<b>10. Một số ngữ động từ thường gặp</b>



Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở


dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.


To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.



To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề


To call on: yêu cầu / đến thăm



To care for: thích / trơng nom, săn sóc (look after)



To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về


To check out: điều tra, xem xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần


To come along with: đi cùng với



To count on = depend on = rely on



To come down with: mắc phải một căn bệnh



Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử



To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)




To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)


To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.



To find out: khám phá ra, phát hiện ra.



To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được


To get through with: kết thúc



To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách


làm cho hiểu



To get up: dậy/ tổ chức.


To give up: bỏ, từ bỏ



To go along with: đồng ý với


To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì



To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn


dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)



To keep on doing smt: vẫn tiếp tục khơng ngừng làm gì


To look after: trơng nom, săn sóc



To look into: điều tra, xem xét



To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)


To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra



To point out: chỉ ra, vạch ra


To put off: trì hỗn, đình hỗn




To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)


To run into sb: gặp ai bất ngờ



To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy


To take off: cất cánh <> to land



To take over for: thay thế cho


to talk over: bàn soạn, thảo luận về



to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)



to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)


To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ



To watch out for: cảnh giác, để mắt, trơng chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa


bóng)



<b>ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC</b>



abide abided, abode abided, abode cleave clove, cleft cloven, cleft


arise arose arisen cleave clave claved


awake awoke awoken cling clung clung


backbite backbitten backbitten come came come


backslide backslid backslid cost cost cost



be was\were been countersink countersank countersunk


bear bore borne creep crept crept


beat beat beaten crow crew crowed


become became become cut cut cut


befall befell befallen deal dealt dealt


beget begot, begat begotten dig dug dug


begin began begun dive dove dived


behold beheld beheld do did done


bend bent bent draw drew drawn


beseech besought,


beseeched


besought,
beseeched


dream dreamt dreamt


beset beset beset drink drank drunk


bespeak bespoke bespoke,



bespoken


drive drove driven


bestride bestrode bestridden dwell dwelt dwelt


bet bet, betted bet, betted eat ate eaten


bid bade, bid bidden, bid fall fell fallen


bind bound bound feed fed fed


bite bit bitten feel felt felt


bleed bled bled fight fought fought


bless blessed blessed, blest find found found


blow blew blown, blowed flee fled fled


break broke broken fling flung flung


breed bred bred floodlight floodlit floodlit


bring brought brought fly flew flown


broadcast broadcast broadcast forbear fobore forborne


browbeat browbeat browbeaten forbid forbade, fordab fowbidden



build built built forecast forecast forecast


burn burnt burnt foresee foresaw foreseen


bust bust bust foretell foretold foretold


buy bought bought forget forgot forgotten


cast cast cast forgive forgave forgiven


catch cought cought forswear forswore forsworn


chide chid chid, chidder freeze froze frozen


choose chose chosen gainsay gainsaid gainsaid


get got got, gotten plead pled pled


gild gilt gilt prepay prepaid prepaid


gird girt girt prove proved proven


give gave given put put put


go went gone quit quit quit


grind ground ground read read read


grow grew grown rebind rebound rebound



hang hung hung rebuild rebuilt rebuilt


have had had recast recast recast


hear heard heard redo redid redone


heave hove hove rehear reheard reheard


hew hewed hewn remake remade remade


hide hid hidden rend rent rent


hit hit hit repay repaid repaid


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hurt hurt hurt reset resat resat


inlay inlaid inlaid retake retook retaken


input input input retell retold tetold


inset inset inset rewrite rewrote rewriten


interweave interwove interwoven rid rid rid


keep kept kept ride rode ridden


ken kent kenned ring rang rung


kneel knelt knelt rise rose risen



knit knit knit run ran run


know knew known saw sawed sawn


lay laid laid say said said


lead led led see saw seen


lean leant leant seek sought sought


leap leapt leapt sell sold sold


learn learnt learnt send sent sent


leave left left set set set


lend lent lent sew sewed sewn


let let let shake shook shaken


lie lay lain shear sheared shorn


light lit lit shed shed shed


lose lost lost shine shone shone


make made made shoe shod shod


mean meant meant shoot shot shot



meet met met show showed shown


miscast miscast miscast shrink shrank, shrunk shrunk


misdeal misdealt misdealt shrive shrove shriven


mishear misheard misheard shut shut shut


mishit mishit mishit sing sang sung


mislay mislaid mislaid sink sank sunk


mislead misled misled sit sat sat


misread misread misred sleep slept slept


misspell misspelt misspelt slide slid slid


misspend misspend misspend sling slung slung


mistake mistook mistaken slink slunk slunk


misunderstand misunderstood misunderstood slit slit slit


mow mowed mown smell smelt smelt


partake partook partaken smite smote smitten


pay paid paid sow sowed sown



speak spoke spoken swim swam swum


speed sped sped swing swung swung


spell spelt spelt take took taken


spend spent spent teach taught taught


spill spilt spilt tear tore torn


spin spun, span spun tell told told


spit spat, spit spat, spit think thought thought


split split split thrive throve thriven


spoil spoilt spoilt throw threw thrown


spotlight spotlit spotlit thrust thrust therust


spread spread spread tread trod troidden, troid


spring sprang sprung wake woke woken


stand stood stood waylay waylaid waylaid


stave stove stove wear wore worn


steal stole stolen weave wove woven



stick stuck stuck wed wed wed


sting stung stung weep wept wept


stink stank, stunk stunk wet wet wet


strew strewed strewn win won won


stride strode stridden wind wound wound


strike struck struck withdraw withdrew withdrawn


string strung strung withhold withheld withheld


strive strove striven withstand withstood withstood


sublet sublet sublet work wrought wrought


swear swore sworn wring wrung wrung


sweep swept swept write wrote writen


swell swelled swollen


<b>Cụm Từ</b>
<b>Cụm Từ</b>


A.a



abide by : tôn trọng , tuân theo
, trung thành với


abound in / with : nhan nhản
abstain form : kiªng


abut on : tiếp giáp với
accede to : tán thành
accrue to : đổ dồn


for : sinh ra tõ
form : dån l¹i (tÝch
luü)


ache for : mong đợi , ao ớc
acquisce in : bằng lòng , ng
thuận


act on : (có) tác động
up to : hành động
cho sứng với


add up : công thêm
to : tăng thêm
up to : lên tới
adhere to : gắn bó với , trung
thành với , giữ vững (kiên
định)


admit of : có chỗ cho


to : thừa nhận
allow for : tính đến , chiếu cố
đến


of : cho phép
alight on : đỗ xuống
allude to : ám chỉ


ally to : cã quan hÖ víi (g¾n
bã)


with : cã quan hƯ víi
(giao tiÕp)


alternate between ... and : xen
kẽ giữa cái gì với cái gì


with : xen k cỏi gỡ
aswer to : ỏp ứng


appoint to : qui định cho
approve of : đồng ý , bằng
lòng


ask about : hỏi về
after : thăm hỏi
for : đòi hỏi


atone for : chuéc téi



attend to : chú trọng , chăm lo
attest to : chứng nhận , lµm
chøng


attribute to : cho / coi lµ (cđa)
avert : qua đi (không dám
nhìn)


awake : thức tỉnh, tỉnh ngộ ,
nhËn thøc ra


B.b


back down : bá , tho¸t , rót lui
out (of) : nuèt lêi ,
lÈn trèn


up : ñng hé , bªng
vùc


balk at : ngần ngại , do dự
bank up : đắp bờ , chất đống ,
dn ng


with : gửi tiền vào
ngân hàng


on : trông mong vào
bask in : hởng



be bathe in : m mình , tràn
ngập , đầm đìa


be about : quanh ®©y


after : theo đuổi , tìm
against : phản đối ,
chống lại


at / up to: bận
away : đi vắng
back : trở lại
behind : chởm ,
không theo kịp , chậm trả
beneath : ở dới ,
kém , không ỏng , khụng
xng


down : hạ (giá) , xụp
xuống


down for : ghi tên để
làm gì (đăng kí)


down on : bạc đãi
down with : đau vì
bệnh


for : ủng hộ , đồng
tình



in : cã mỉt , ë nhµ
off : rời khỏi , đi khỏi
, rỗi rÃi , kết thúc , mờ (đi)


on : bớt (trạng thái) ,
tiến hành , xảy ra


out : đi vắng , tắt ,
tàn (cháy) , bị lộ , nở ,
xuât bản


out and about : lÊy l¹i
søc


over : xong (kÕt thóc)
, ng·


up : thøc dậy , ở vị trí
cao , tăng (giá)


up to : tuỳ thuộc vào ,
phụ thuộc vào , có nhiêm vụ ,
đủ


năng lực
with : cùng đi với /
theo , đồng í


bear away : đoạt đợc (giải) ,


đánh gục , đánh bẹp


down on : đổ xô đến
off : tách ra


out : xác nhận
up : chịu đựng đợc
(có nghị lực)


on : có liên quan đến
(ảnh hởng)


with : chịu đựng
(dung thứ)
beat down : hạ xuống (giá)


off : đánh lui
out : dập tắt (lửa)
up : hàng hung
upon : quật , đập đi
đập lại


become of : x¶y ra
balieve in : tin vµo
belong to : thc vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

be beset with : đầy rẫy , nặng
trĩu , ứ đọng


bestow on : tỉng cho , dµnh


cho , ban cho


beware of : cẩn thận , chú ý ,
đề phòng


bilk out of : quịt
bind to buộc , bắt buộc
bite off : cắn đứt


balaze away : bắn liên tục
up : nổi giận đùng
đùng


block in / out : ph¸c ra
up : làm trở ngại , tắc
nghẽn


blot out : xoá sạch đi , làm mờ
đi , che khuất đi


blow away / off : cn ®i (giã)
down : thỉi g·y / rạp
xuống


in : thổi vào
out thổi tắt


over : (sự kiện) qua
đi , lÃng quên



up : nổ tung , quở
trách , bơm phồng , nổi nóng


upon : làm mờ (thanh
danh)


blunder away : bỏ lỡ (vì dại)
boast of : khoe , tự kiêu
bog down : sa lầy , bế tắc
boil away : tiếp tục sôi , sôi
cạn


down : tóm tắt lại ,
cô lại


over : sôi tràn , giận
sôi lên


border on : tiếp giáp với , gần
giống nh


bowl along : bon nhanh
over : làm kinh ngạc
brace up : lấy lại tinh thần ,
giữ vững ý chÝ


break away / form / out of :
trèn khái , tõ bá (mét thái
quen)



down : đập tan , sụp
đổ , suy nhợc , sa
sút , bị xỳc ng ,


bị hỏng làm
loÃng


forth : vỡ / long /
vọt / tuôn ra


in : xông vào , hn
lun


into : chun thµnh


off : rêi / bĨ / long
ra , ngừng , thôi , sững ngời lại
, tut


giao
out : nỉ tung ra
out in : mäc (mơn)
over : ngËp lơt
through : chäc
thđng , lã ra


up : chạy toán loạn ,
giải tán , chia cắt


with : tuyệt giao


bridge over : vợt qua , khắc
phục


brim over : tràn đầy , tràn
ngập


bring about : dn đến , gây ra ,
trả lại , mang lại , gi li


down : đem xuống ,
hạ xuống , (bắn) hạ , lu truyền


forth : gây ra , mang
lại


forward : nêu ra ,
thúc đẩy


in : thu , em lại (lợi)
, nhắc đến kể ra


off : đa đến thành
công


on : dận đến , gây ra ,
làm cho phát chán


out : lµm nỉi bËt ,
lµm lé ra , xuÊt b¶n



over : thuyết phục
to : đa đên , đa đến
under : qui phục
up : nuôi dạy , lu ý v
, nờu ra , lm sng li


birstle with : đây rÉy , tua tña
(ý : lëm chëm)


brood on / over : nghiỊn ngÉm
brush aside : bá qua (kh«ng
theo thứ tự)


away / off : gạt đi
up : ôn lại


buck up : khuyến khích , động
viên


buckle down to : b¾t tay vào
việc


build up : xây lấp đi , xây
dựng dần


burn away : cháy mÃi


down : thiêu hủi / trụi
, tàn lụi dần (lửa)



out : t sch , tt
up : t chỏy tri


burst in on : làm gián đoạn ,
ngắt lời , thình lình xuất hiện


into : bùng lên
upon : chợt xuất hiện
buy in : mua dự trữ


off : đút lót
C.c


call on sbd / at swh: ghé thăm
away : mời đi
for : tạt qua để cùng
đi với


forth : phát huy hết ,
gây ra


in : thu v , đòi về
(tiền) , mời đến , triệu đến


off : xua đi
out : gọi to


up : gọi điện thoại ,
gọi nhập ngũ



on : yêu cầu , mời
care for : thích , chăm sóc
carp at: bới móc , chê


carry away (dùng ở bị động) :
bị mang đi


back : trở lại trong kí
ức


off : chiếm đoạt ,
dành , cíp ®i


on : xóc tiÕn , ®iỊu
khiĨn , tiến hành


on with : tiếp tục ,
(dùng ở thì tiếp diễn) : tằng tịu
, tán tỉnh


out : tiến hành , thực
hiện , quán triệt


through : vợt qua
(khó khăn)


forward : phát huy
cast about for : tìm cách , tìm
cơ hội



aside / away / of : vứt
đi , loại bỏ


down : chán nản ,
thất vọng


up : tính toán
catch at : níu lấy (bắt vào)


on : hiu c , nm
c


up : đuổi kịp , theo
kịp


cave in : làm sụp đổ / bẹp
charge with : giao việc , buc
ti


for : tính giá
to : ghi sổ nợ


chime in : phù hợp , khớp với ,
hoà nhịp


choke back / down : cỗm ,
nuốt , nén (giận , nớc mắt ...)


off : trách móc
up with : ứ lại


clear away : dọn (bàn) đi , làm
tan đi


of : xua tan
off : làm tan đi
out : dọn sạch
close around : bao bäc , bao
quanh


down : đóng cửa
(ngừng sản xuất)


in : tới gần , ngắn dần
in on : tiến sỏt n ,
bao trựm lờn


with : sẵn sàng chấp
nhận


come about : xảy ra


across : bắt gặp , tình
cờ thÊy


along : đến (xuất
hiện)


apart : tách ra
at : đạt tới , nắm đợc ,
xông vào



back : trở về , cú
c


down : đi xuống (giá)
, xụp (công trình) , rơi (tuyết ,
ma)


truyền lại
(phong tục tập quán)


down on : mắng
forward : xung phong
in for : thừa hởng ,
thừa kế , tiếp nhận , chịu đựng


of : lµ do
off : là do , tiến
hành , thành công


come on to v : bắt
đầu


out : xuõt bn , lộ ra ,
ló ra , hiện ra ,
nở , ỡnh cụng ,
phai i


(tẩy) , giải
(bài tập)


out with : thèt ra
over : theo phe , bao
trïm


around : håi phơc
(søc) , tíi
(quai trë


lại , mang
tính định kì)
, ngi đi
through : hồi phục
(sức)


to : lªn tíi


up : đợc nêu lên , lên
đến , t ti


up with : theo kịp ,
bắt kịp


upon : đột kích , ập
đến , giáng xuống , bắt gập
comply with : tuân theo
confide in : tin cậy
consist in : côt ở


of : bao gåm
count on : hi väng



cover up : bäc kü , giÊu diÕm
crow over : reo mừng , chiến
thắng


cry down : chê bai , làm mất
thanh danh , làm mất giá trị


off : nuốt lời
up : tán dơng
curl up : ngà xụp xuống
cut across : đi tắt qua


down : cắt giảm ,
triệt hạ


down on : cắt giảm
in : nói xen vào , ngắt
ngang


out for : thích hợp với
(công viửc)


up : chỉ trích , phên
bình , làm đau lòng


D.d


dash off : làm vội , xô (sóng)
deal out : phân phối



with : giao du , giao
dÞch


decide on : chän
delight in : ham thÝch =
interested in


deliver over : giao tr¶ , chuyển
giao / nhợng


depend on : tuỳ thuộc vào ,
trông mong vào , tin cậy
deprive of : cớp đi , tớc đoạt
descend upon : tấn công bât
ngờ


despair of : tuyệt vọng
develove on : đợc uỷ thác , uỷ
nhim


dig in : thọc vào
out : móc ra
up : phát giác


dine out : ăn cơm khách / hiệu
dip into : xem lít


up : đong (đếm)
dispense with : khơng cần đến


dispose of : tống khứ , tiêu thụ
, vứt bỏ , gii quyt


distract from : xao lÃng
divest of : tớc đoạt / bá
do away with : thanh to¸n
xong , bá ®i , thđ tiªu


by : xử sự , đối sử
down / out of : lừa
đảo


out : quÐt dän
over / up : sưa sang
l¹i


up : gãi , bäc , cài ,
buộc


with : vui lòng , mÃn
nguyện


without : không cần
đến , bỏ qua , nhịn (nhu cầu)
domineer over : áp bức , hà
hiếp


drag on : kÐo dài một cách
buồn tẻ



drain away / off : chảy ®i , tiªu
®i (níc)


draw back : giật lùi , rút lui
in : lôi kéo vào
near : đến gần
off : lấy ra , rút ra ,
kéo ra , đánh lạc hng


out : dài ra
up : thảo ra
up to : tới gần
dress up : ăn diện


drink down : uống một hơi
in : nghe say sa
to : n©ng cèc chóc
mõng


drive at : ¸m chØ


in / into : đóng vào
out : đuổi ra
through : xuyên qua
drop by : tạt vào (đỗ lại)


off : ngủ thiếp đi
out : rút ra khỏi
(không tham ra nữa)
dry up : làm cạn



dwell on : nhắc đi nhắc lại
E.e


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

eke out :thêm vào


embark on : lao vào , dấn thân
vào , bắt tay vào


embellish with : thêm thắt
encroach on : lấn


endow with : phú cho
endue with : phó cho
enjoin on : ra lƯnh
enter into : tiến hành


on : bắt đầu bớc vào
F.f


fair in : thiếu , khơng đủ ,
hỏng


fall away : hÐo mßn , gày mòn
back : rút lui


behide : tụt hậu ,
chậm trả


for : mê tít , phục , bị


lừa


in : sụp đổ , sập ,
lún , sập hàng


in with : tình cờ gập ,
đồng ý


off : gi¶m sót , tàn tạ
on : tấn công , rơi vào
(thời gian)


out : c·i nhau
farm out : cho thÊu
fawn on : nÞnh bợ
fed up with : chán ngấy
feel for : cảm thông


up to : cảm thấy đủ
sức


ferret out : khỉ c«ng tìm
kiếm , truy tìm


fiddle : táy máy


fight off : đẩy lùi , cỡng lại
in out : chiến đấu đến
cùng



figure on : trơng đợi , dự tính
out : đốn , hiểu ,
luận ra , tính tốn


up : tỉng céng
fill in : điền vào


out : làm căng / to /
phång


up : đổ đầy
fit up / out : sửa sang
fix on : chọn


flame out / up : bèc ch¸y , nỉi
giËn


flirt with : t¸n tØnh , ve v·n
fly at : xông lên , nổi giận


away / out : lao ®i
into : nỉi giËn


fold up : gép l¹i , vỡ nợ , thất
bại , phá sản


follow out : theo đúng
up : bám sát
fork out / up / over : trả tiền
found on : căn cứ vào


freeze out : loại ra
fritter away : phung phí
frown on : phản đối , chê bai


G.g


gain on : lờn , tiến / đuổi sát
get about : bắt đầu đi lại đợc
(sau ốm) , đi đây đó , lan
truyền , đồn


ra
across : đi ngang
qua , vợt qua


along : sông, làm ¨n ,
xoay së , tiÕn bé


along with : hoµ
thuËn với , ăn ý với


at : t ti , vi tới ,
hiểu , ám chứ , mua
chuộc , hối lộ , đút


lãt , chÕ
giÔu


awat : trèn thoát ,
tránh khỏi , đi khỏi



back : trở lại , lÊy
l¹i , thu l¹i


back at : trả thù
before : vợt lên trớc
behind : tụt lại sau ,
ủng hộ , giúp đỡ


by : ®i qua , xoay së ,
sèng nỉi


down : xng (ph¬ng
tiƯn) , nt


down to : bắt tay vào
in : đi vào , đến (tới),
thu lợm


into : mặc , đi (quần
áo) , lâm vào , nhiễm


off : ra đi , gỡ tội cho
, xuống (phơng
tiện) , cởi (quần
áo) ,


gửi đi , làm
th©n , ve v·n
on : tiÕn bé , tiÕn tíi ,



hoà thuận , ăn ý ,
lên (phơng tiện) ,


mc , đi
giầy dép
on to : hiểu đợc ,
nhận ra


out : xng (ph¬ng
tiƯn) , kÐo ra ,
lÊy ra , tiết lộ ,
xuât bản ,


sỏng tỏc ,
thốt ra
out of : lốn tránh ,
thoát đợc , dn dn b / mt


over : vợt qua , khắc
phơc , khái bƯnh


round : t¸n tØnh , lõa
phØnh , lốn tránh , đi đi lại lại


through : ti nơi ,
làm xong , thi đỗ


to : đạt đến , đi đến
chỗ



together : héi tô , tô
häp


up : ngủ dậy , nổi ,
dâng (gió , sóng) , tổ
chức , xắp đặt ,


trang điểm
up to : đến , tới , kịp
give away : trợ giúp


back : hoàn trả
forth : toả ra , công
bố


in to : chịu thua ,
nh-ợng bộ


in : nộp , điền vào
off : toả ra


on to : trông ra , quay
ra , dẫn ra


out : hết , cạn , hỏng ,
toả ra , phân phối , công bố


over : thôi (chấm døt)
, vøt bá (thãi quen) , trao cho



be given to : dùng
làm , đam mê


up : từ bỏ , đầu hàng ,
nhợng


glance off / aside : i trch
go about : đi đây đó , truyền đi
, làm truyền , khởi cơng , bắt
tay vào


after : ®i theo sau ,
tán tỉnh , xin (việc) , tìm kiếm


against : làm trái ý ,
chống đối


ahead : th¼ng tiÕn ,
tiÕp tơc , tiÕn tríc


along : tiÕn triĨn ,
tiếp tục


aside : đi tránh sang
bên


at : chống cự , xông
vào , lao vào (việc)



away : đi khỏi , ra đi
back : trở lại , trỏ vũ ,
rút lui


behind : s t lại
beyond : đi quá (giới
hạn)


by : trôi qua (thời
gian) , làm theo , xét theo


down : đi xuống ,
chìm , lặn , hạ xuèng (gi¸)


down to : kéo dài tới
down with : đợc hởng
ứng / thừa nhận


for : đi gọi , tân
công , cơng kích ,
nhảy xổ , đợc áp
dụng


cho
forth : đơc ban hành
forward : tiến triển ,
tiến ti , sy ra


in for : ham mê
into : đi sâu vào ,


xem xét , lâm vào , rơi vào
off : đi mờt , ra đi ,


bỏ đi , nỉ
(sóng) , ung ,
thèi , ngít ®i ,


đợc tiến
hành , diụn
ra , bán tống
tháo , phai
nhạt (đen &
bóng)
on : tiếp tục , trơi qua
(thời gian)


on at : m¾ng
on for : xØ
out : đi ra ngoài ,


giao tiếp , đi dự ,
dập tắt , lỗi thời
(mốt) ,


rút (nớc) , đi
qua(thời gian)
out to : có cảm tình
với


over : ®i qua , vỵt qua


, kiĨm tra kü , tËp dợt , xem lại
over to : chuyển sang
through : xem xÐt kü


lỡng , đợc
thông qua ,
theo hết


(trơng
trình) , thực
hiện , chịu
đựng , bán
hết (sách
báo) , tiêu
nhẵn
through with : làm
đến cùng


to : chi (phÝ)


under : thÊt b¹i , phá
sản


up : leo lên , đi lên ,
ra tỉnh , tăng lên (giá)
, bị nổ tung , mọc


lên
upon : làm theo
wihtout : chịu thiếu ,


nhịn


groan down : lẩm bẩm phản
đối


out : rªn ri kª lĨ
grow into : chuyển thành , ăn
sâu vào


on / upon : ăn sâu
vào


out : vợt quá
to : dần dần chuyển
thành


up : lớn lên , trởng
thành


H.h
hand down : truyền lại


on : chuyển giao ,
nhợng cho , phân phát


over : trao cho
hang about : đi lang thang


back : do dù
down : rđ xng ,


xo· xng


on : kiªn trì
out : trú ngụ
over : nhô ra
together : đoàn kết
với nhau , ăn khớp (lập luận)
happen on : tình cê gËp


to : sảy ra
have on : mặc , đội
be had up : bị triệu / kiện
head off : ngăn chặn


out : nghe đến hết
hold back : ngăn lại , giữ lại ,
kìm nén lại , giấu


back form : cố ngăn /
nén


by : nớu ly , theo
ỳng


forth : nêu ra
in : nén / kìm lại
on : nắm chặt , bám
chặt , cầm cự


on to : bám chắc vào


out : chìa ra


over : hoón li , ỡng
lại


to : kiên định (bám
lấy đờng lối)


together : g¾n bã víi
nhau


up : dơng lên , dơ lên
, chặn đờng , nêu gơng


with : đơng í
hush up : bng bít , ỉm đi


I.i


infringe on : vÞ phạm , xâm
phạm


inquire into : điều tra


insist on : nhấn mạnh , khẳng
định , khăng khăng


interland with : sen vµo
invest with : trun cho , trao


cho


J.i


jog along : tiến hành , tiến
triển


join to : nối lại
jot down : ghi véi


jump at / to : kÕt luËn vội vàng
K.k


keel over : ngà nhào
keep at : kiên trì


away form : tránh xa
back : làm chậm lại ,
cầm (nÐn) , giÊu diÕm


down : cản trở
form : kiềm chế / nén
off : tránh xa
on : tiếp tục
to : giữ ỳng


under : nén / kìm chế
up : bảo quản , vững
tin



up with : theo kịp
kick out : tống cổ


kill off : tiêu diệt


knock about / around : đi /
sèng lang thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

off : rút bớt
out : đánh ngã


L.l
lap up : liừm
lash into : kích động


out at : đả kích
lay aside : đú dành , gác sang
một bên


down : bỏ đi , hi
sinh , qui định , đề ra


in / up : để dành
off : thôi , ngừng
on : cung cấp
out : trải ra , phơi bay
ra , chi tiêu , liệm


lead off : më đầu
up to : hớng vào


leaf through : lật qua loa
leak out : rß rØ , lé ra


lean on / against : dựa vào, tì
vào , trông cởy vào


to / towards : thiªn vỊ
leave behind : bá quªn


out : bá sót / quên
over : bỏ lại , gác lại
let down : bá r¬i


in / into : cho vào
off : tha , bắn
on : để lộ (bí mật) ,
nới ra


lick up : liÕm


by : để dự trữ
down : nằm nghỉ
in : c


over : hoÃn lại , chậm
trả


light on: đậu xuèng , t×nh cê
t×m thÊy



up : đốt lên , sáng lên
line up : sắp thành hàng
listen to : nghe


litter with : vứt / bày bừa bÃi
live down : xoá nhoà , phá tan


on : nhờ vào
out : sống qua
up to : sèng cho søng
víi


look for : tìm kiếm , chở đợi
(bóng)


after : trơng nom
at / into : xem xét
back on : hổi tởng lại
down on : khinh rẻ
forward to : mong
i


in : ghé thăm


on : ng nhỡn , xem
nh , coi nh


over : xem xÐt , kiểm
tra , nhìn bao quát



round : cõn nhc
to : lu ý , cẩn thận về
up : tra cứu , lên (giá)
, phát đạt


up to : t«n träng , t«n
kÝnh , th¸n phơc


upon : xem nh , coi
nh


lord in over : khống chế , đè
đầu cỡi cổ , sai khiến
lust after / for : thèm khát ,
thèm muốn


M.m


make away with : l·ng phÝ ,
hđi ho¹i , giÕt


for : đi về phía , hớng
đến , góp phần vào , đem lại


of : hiểu , giải thích
off with : ăn cắp
out : lập nên , xác
minh , chứng minh ,
hiểu , giải thích , đọc



đợc , phân
biệt , nhìn thấy , nhận
ra , diễn biến ,


tiÕn triĨn
over :
chun giao , chun
nhỵng ,sưa l¹i


up : làm
thành , hợp thành ,
pha chế , bịa đặt ,
trang điểm ,


thu xếp dàn
xếp , dàn hoà , bổ
khuyến , bù đắp
up for : bồi thờng ,
đền bù


up to : bợ đỡ , nịnh
bợ


meddle in : can thiệp vào
mediate between : làm chung
gian


meet with : gặp phải , vấp phải
, tình cờ gặp



melt away : tan ®i


into : hoà tan vào ,
biến đổi thành


merge into : hoà vào , hợp
nhất


mess up : làm xáo chộn , làm
sáo chộn


miss out : b l cơ hội , khơng
đợc hởng


up : bá xãt l·ng quªn
mix up : trộn , dính dáng , liên
can , lộn xén , lÉn lén


mourn for / over : than khãc ,
thơng tiếc


muntiply by : nhân với
murmur at / against : than
phiỊn , kªu ca


muse on / over : nghĩ , trầm
ngâm , suy tởng


N.n
note down : ghi nhớ



number among : kể vào , liệt
kê vào


O.o


object to : ghét , khơng thích ,
phản đối


occur to : nảy ra ý nghĩ
offend against : vi phạm


with / by : giËn
open on to / out : më réng ,
tr¶i réng ra


own up to : thó nhËn
P.p
pack into : lÌn vµo


off : tống khứ
pall on : làm phát ngấy
palm off : đánh lừa , lừa bịp
palter with : coi thờng , coi
nhẹ


pan out : kÕt qu¶
pant out : nãi hỉn hĨn


for / after : khao kh¸t


parcel out : chia ra


partake of = participate of : cã
phÇn nào


pass away : trôi đi


by : đi qua (ngang
qua)


bỏ qua lờ đi , làm
ngơ


for : c coi l , có
tiếng là , bị lẫn với


from : cho qua (kết
thúc vấn đề)


into : chun thµnh ,
chun sang


off : không còn (đau)
, diễn ra , thực hiện , hoµn
thµnh


on : qua đời


on to : chun sang ,
chuyển cho



over : lờ đi , không
chú ý tới


through : trải qua , đi
qua


up : bỏ lỡ


patch up : vá víu , dàn xếp tạm
thời


pay for : trả giá


off : thanh toán ,
trang trải


up : thanh toán song
peel off : bong ra , cở (quần
áo)


peg away at : kiên trì làm
permit of : cho phép
persevere in / with : kiên
nhẫn , kiên trì


persist in : kiên gan , bền bỉ ,
khăng khăng


pertain to : thc vỊ , g¾n liỊn


víi


pick at : chÕ nhạo
off : bắn tỉa


out : lựa chọn , chọn
ra


up : nhặt lên , vớ
đ-ợc , đón
(khách) , học
lỏm đợc , hiểu


đợc nắm
đ-ợc , bình phục
pile up / on : chất đống , xếp
thành chồng , tích luỹ
pin down : bị ràng buộc
pine away : tiều tuị


after / for : mßn mái
chê mong , mong muốn thiết
tha


pitch in : hăng hái bắt tay vµo
viƯc


into : tấn cơng , đả
kích , lao vào (việc)



on : ngẫu nhiên chọn
đúng


play at : làm ra bộ


down : coi nhẹ , hạ
thấp


on : lợi dụng , khai
thác


out : lm n cựng
up : lm khú chu ,
phúng i


up to : nịnh bợ , tâng
bốc


plough through : lặn lội , cày
plunge in / into : lâm vào


polish off : làm xong gấp ,
trau dåi , trau chuèt
ponder on / over : cân nhắc
pop in : thò vào , ghé thăm


into : nhét vào ,
quảng vào


pore over / upon : nghiền


ngÉm


pounce at / on : vå lÊy , chép
lÊy


prate ou about : nãi ba hoa ,
huyªn thuyªn


preside at / over : chđ tr×
press for : thóc giơc , tóng
quÉn


on : đè nặng
presume on : lạm dụng , lợi
dụng , quá tự tin


pretend to : ra bé , lên mặt
prevail over : thắng thế ,
chiếm u thÕ


on : thuyêt phục
prey on : săn mồi , giày vò
prop up : dựa vào , chống đỡ
propose to : cầu hơn


provoke : kích động , xúi dục ,
chọc tức


pull in : vào (ga,bến) , bắt giữ ,
kiếm đợc , kiếm chác



off : kÐo bËt ra
out : rêi (tµu , xe) ,
rót khái (cam kÕt , tỉ chøc) ,
rút ra , lôi ra


round : hồi phục sức
khoẻ


together : hoà hợp
với , đồng tâm hiệp lực


up : dừng lại , lôi lên
push down : xô ngÃ


put across : thực hiện thành
công , xoay hớng


aside : soay sang một
bên , để dành , dành dụm


away : cất đi
back : để lại chỗ cũ
down : đàn áp , ỏp
o , ghi chộp


forth : đâm chồi , nảy
mầm , nở hoa , ra lá , dùng hết
sức



forward : trình bày ,
đề xuất


in : xen vào (để ngắt
lời) , đệ đơn , dẫn (dẫn chứng)
in for : nụp n xin


off : hoÃn lại , cởi
(quân áo) , tắt (các thiết bị) ,
thoái thác


on : mặc quần áo &
giầy , làm ra vẻ , làm bộ , mở
(thiết bị)


out : dập tắt (lửa) ,
làm phiền , tông ra , sản xuất


through : hoàn thành
to : buộc vào (đen &
bóng) , đa ra , nêu ra


together : kết hợp với
, ghép lại


up : dụng lên , dơng
lên , dơ lên , đóng gói , đóng
hộp


up to : cho hay , xói


dơc


up with : chịu đựng ,
tha thứ


upon : lõa bÞp
Q.q


quarrel with : chê bai , đổ lỗi
cho , phàn nàn , cãi nhau
quite down : trỏ lại yên tĩnh ,
lắng xuống


R.r


rail in / off : rµo lại , ngăn
cản , ngăn cách


rattle away / off : đọc liền một
mạch


read into : giải thích
through : đọc lớt
up : nghiên cứu kĩ
l-ỡng


rebound from : bËt l¹i , nẩy
lên


un : có ảnh hởng trở


lại với


reckon among / in : kể vào ,
liệt vào , xem xét , tính đến
recoil from : lùi lại , chùn lại


on : tác động trở lại
reek off : sặc mùi


with : ớt đẫm
refer to : ám chỉ đến


reflect on : mang l¹i , suy nghÜ
, ngÉm nghÜ , trØ trÝch , lµm
mÊt uy tÝn


rejoice at / in : vui mõng ,
hoan hØ


relieve of : lµm nhĐ (khã
khăn , phiền muộn)
rely on : tin cậy vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

against : phản đối ,
phản kháng


repay for : đền đáp , đên ơn
reply to : đáp lại , trả lời
repose in : đặt hi vọng vào
requite with : đền đáp , đền bù


, trả lại


resolve into : phân tích
on : kiên quyết ,
quyết định


respond to : hëng ứng ,
restore to : hoàn lại , trả lại ,
sửa lại , phục hồi lại (chức ,
điạ vÞ , søc


khoẻ)
restrict to : hạn chế trong
result in : dẫn đến , đa đến
relatiate against / upon : trả
đũa


return / revert to : trë l¹i
revolt at / from / against : ghê
tởm


rid of : giả thoát , trõ khư , tõ


rig out : mỈc , may sắm
ring for : rung chuông (báo
hiệu ... )


rise to : đạt tới



up : bèc lªn , nỉi dậy
roll by / on : trôi đi (thời gian)
away : tan đi (sơng
mù) , lăn đi


in : dn đến
up : cuộn lên , xắn
(tay áo) lên


rood out / up : nhổ bật rễ (đen
& bóng)


ăn sâu vào (đen &
bóng)


rope in : lôi kéo , dụ dỗ ,
quyến rũ


off : chăng dây
rough in / out : phác thảo
round off : làm trọn vẹn , làm
trßn


out : lam trän vĐn ,
bÐo ra


up : chạy vây lấy
rouse from : khua , đánh thức
rub down : cạo , chà xát , lau
mình



in / into : soa bãp ,
nhåi nhÐt


up : đánh bóng , ơn
luyện lại


rule out : lo¹i trõ , lo¹i bá ,
bao trùm , thống trị


run about : chạy quanh , chạy
lăng xăng


across : chạy ngang
qua


after : chạy đuổi theo
against : chạy sô
vào , tranh cử


at : lao vào , nhảy sổ
vào


away : bỏ chạy
away with : cuỗm đi ,
xâm chiếm (í nghĩ tình cảm)
(bóng)


down : đè phải ,
ngừng chạy , nói xấu , bụi nh



in : ghé thăm , bắt
giam


into : va vào , mắc
vào (tình trạng) , tình cở gặp ,
đạt tới lên


tíi
off : ch¹y trèn , Ên
loát , xuất bản


on : trôi đi (thời gian)
, cạn kiệt , hết thời hạn


out of : trào ra
out on : lánh xa , bỏ
rơi


over : tràn ra , trµo
ra , chĐt qua , xem qua loa


through : phung phÝ ,
ch¹y qua , xem qua loa , thÊm
vµo


to : lên tới , đạt tới ,
có tin mua


up : chạy lên , lên


cao


up against : tình cờ
gặp


up to : lên tới
upon : nghĩ miên
man


S.s
sail for : đi tàu đi


into : mắng nhiếc ,
chỉ trích , lao vào
(việc) , hăng hái bắt


tay vo
salt away : dnh
save up : để dành


scout about / round for : t×m
kiÕm


scramble for / to : tranh giành
(đen & bóng)


scrape away / off : cạo , nạo
scratch out : gạch , xoá


about / up : đào bới


seach for : tìm kiếm


seduce form : cám dỗ , dụ dỗ ,
rủ rê khỏi


into : cám dỗ , rủ rê ,
dụ dỗ vào


see about : lo liệu , đảm đơng
after : trông nom
into : nghiên cứ ,
điều tra


off : tiƠn ®a , tiƠn
ch©n


out : dự đến cùng ,
xem đến hết


through : thấy rõ
đ-ợc , thực
hiện đến
cùng , giúp
ai vợt qua
(khó khăn)
to : lo lắng , quan
tâm , chăm lo


seek for / after / out : tim kiÕm
sell out : b¸n th¸o



send for : đặt mua , mời đến
forth : nảy lộc , đâm
chồi


in : nép , giao
off / away : gưi ®i
out : gưi đi , phân
phát , toả ra , bốc ra


up : bèc lªn
serve with : cung cÊp


up : dọn bàn (để ăn)
set about : bắt đầu làm , cơng
kích


apart : dành riêng
aside : để dành , dành
riêng ra , bãi bỏ , huỷ bỏ


down to : cho lµ , gán
cho là , giải thích là


forth : trỡnh by ,
công bố , lên đờng


in / off : bắt đầu
off : làm nổi bật , nổ
đốt cháy



on : xúi dục , khích
,tấn cơng , lao vào đánh


out : bắt đầu lên đờng
, trình bày , phơ bày , sắp đặt


out to : có ý định
to : bắt tay vào , đóng
(dấu , đinh ...)


up : thµnh lËp , lËp
nªn , thiÕt lËp ,
dùng nªn , nêu
lên ,


dơng lên ,
gây dựng , lập
nghiệp , bình
phục


up for : làm ra vẻ
shake down : ăn ý với bạn ,
thích nghi vói điều kiƯn míi


off : tho¸t khái , tèng
khø


up : lắc lên
shell out : trả tiền


shift on : đổ trách nhiệm
shoot down : bn ri


off : bắn nát
up : lớn vọt (ngời)
show in / into : đa vào , dẫn
vµo


off : khoe khoang , phơ trơng
out : đa ra , dẫn ra
up : để lộ ra , xuất
hiện , ló mặt ra


shower upon / with : gửi đến
dn dp


shrink from / back : chùn chân
, lùi lại


shut down : đóng cửa (xí
nghiệp) , giam , che


off : khoá (thiết bị)
out : loại ra
up : khoá
side with : đứng về phe


off : ngõng ph¸t
thanh



up / on : kÝ giao kÌo
single out : chän ra


sink in / into : lón xng ,
hâm vµo , chìm vào , sa vào
sit down : ngồi xuống


for : ngồi làm mẫu
in : tham ra


on : ngăn chặn , kiềm
chế


out : ngồi ngoài trời ,
không tham ra , ngåi suèt


up : ngồi dậy , ngồi
ngay ngắn , thức khua
size up : nhận định , đánh giá
skim over / through : đọc lớt
qua


sleep on : tiếp tục ngủ
on / over : để đến
hôm sau


slide over : (lớt qua vấn đề)
slip away : lẩn trốn , trụi qua
(thi gian)



off : cởi tuột quần áo
ra (cởi vội)


on : mặc vội quần áo
out of : tuột khỏi
up : nhâm lẫm , mắc
lỗi slop over làm tràn / sánh ra
slur over : bỏ qua , lít qua
smell of : ngưi cã mïi


out : đánh hơi đợc ,
khám phá


sneeze at : coi thêng , coi
khinh


soak up : ngÊm , hót
soar to : bay lªn , vut lªn
sob out : kĨ thỉn thøc
sop up : nhóng vµo níc , thÊm
níc


sound out : thăm dị (quan
điểm , tình cảm...)
spark off : khuấy động
spatter with : bắn toé
speak for : biện hộ cho , nói
thay cho , nói lên , chứng
minh cho



of : đề cập đến
up / out : nói to , nói
lớn , nói thẳng


to : nói với
speed up : tăng tốc độ , đẩy
mạn


spell out : đánh vần từng chữ
một , giải thớch mt cỏch rừ
rng


sponge on : ăn trực , ăn bám
spring from : xuât thân từ


on : bất ngờ ®a ra
(tin)


up : nỉi lªn ,
hiƯnlªn , xt hiÖn


spur on / forward : phi nhanh ,
lao nhanh


on : thóc Ðp , khÝch lƯ
spy out : kh¸m ph¸ ra


square up : thanh toán , trả
xong



up to : xụng tới
with : phù hợp với , đi đôi với
squeeze in / out / through :
chen lấn


stake on : đặt cc vo


stand aside : dứng ngoài cuộc ,
tránh sang bên


at : lªn tíi møc


away : tránh xa
by : chờ đợi , chờ sẵn
, chung thành , giữ
đúng lời hứa ,


bªnh vùc
for : thay thÕ cho , cã


nghĩa là , ứng
cử , chịu đựng ,
dung


thứ , ủng
hộ , bênh vực
off : lảng xa khăng
khăng , gi ỳng


out : chống lại


over : bị hoÃn
to : thùc hiƯn lêi
høa , gi÷ v÷ng ý kiÕn


in for : vỊ phe , đng


up to : dũng cảm
đ-ơng đầu với , có thể chịu đựng
đợc


with : hỵp tính với
start with : trớc hết ,
lúc bắt đầu


stave in : đục thủng
off : ngăn chặn
stay away : vắng


in : ë trong nhµ
out : ë ngoµi trêi
up : thøc khua
steal away : chån ®i , bá ®i


from : ¨n trém
steer for : híng vỊ


step aside : bíc sang bên
out : bớc ra
up : tăng cờng đẩy mạnh


stick around : quanh quÈn ,
l¶ng v¶ng


at : miệt mài với
by / to : thung thành với
out : nhô ra , ló ra
in out : chịu đựng đến cùng
out for : ũi t c


to : tiếp tục , kiên trì
up for : ñng hé
stink of : bèc mïi


stir up : kích thích , xúi dục
stock up : để vào kho
stoop to : hạ mình
stop form : ngăn cản


up : bÞt kÝn
store up : tÝch tr÷
string along : lõa dèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

strive for / after : cố gắng để
đợc


with / against : đấu tranh
chống


stuff with / into : nhåi nhÐt ,
lÌn



stumble on : t×nh cê thÊy
subject to : chinh phôc , khuÊt
phôc


submit to : cam chÞu , qui
phơc


subscribe to : tán thành , đồng
ý , quyên vào


subsist by / on : sinh sèng
substitute for : thay thÕ cho
subtract from : trõ ®i : gi¶m
bít


succeed to : kÕ nghiƯp , nèi
nghiƯp , kế vì


in : thành công
succumb to : thua , không
sống nổi , không chịu nổi ,
chết vì


suck form : hút ra , mút ra từ
up : hút lên
sue for : kiện địi


suffer for ; chịu đựng vì
from : đau , chịu thiệt hại ,


chịu tổn thất , bị trì trệ
suffice for : đủ đáp ứng cho
suffuse with : chàn ngập cái gì
siut to : làm cho phù hợp với
sum up : tóm tắt , tổng kết
summon up : tập trung
sunrrender to : đầu hàng , giao
lại , dâng nộp , bị chi phối
suspect to : nghi ngờ , hoại
nghi đối với


swallow up : biÕn ®i , lẩn đi ,
bị chìm vào , dùng hết , tiªu
hÕt


swear by : tá ra tin , tá ra tÝn
nhiƯm


off : thể bỏ
to : nói một cách chắc chắn
sweat out : sốt ruột chờ đợi
sweep along : cuốn đi , cuốn
theo , lôi cuốn


swindle out of : lừa bịp
switch off : tắt


on : mở
T.t



tag after : theo gót


tail off / away : nhỏ dần đi ,
giảm dần


take aback : sửng sốt , làm
ngạc nhiên


after : giống nh , giống
apart : thảo ra
away : mang đi
back : trả lại , nói lại , rút lui
(ý kiến)


down : tháo xuống , ghi chép ,
làm nhục ,sỉ nhục , làm giảm


giá trị
for : lầm với , tëng lÇm


in : tiếp đón , lừa
phỉn , lừa gạt ,
thu nhỏ , hiểu ,
nắm đợc ,


bào gồm ,
đặt (mua)
off : cởi (quần áo) , cất cánh ,
bắt chớc , nhại , diễu , giảm



(giá)
on :đảm nhiệm , gánh
vác , thuê, đợc tán
th-ởng , đợc


hởng ứng ,
bị súc
động , mang
, nhuốm
(màu sắc ,
khuynh
h-ớng)
out : lấy ra , soá xạch , nhận
đợc , đợc cấp , đa đi


over : tiÕp qu¶n , kÕ tơc , nèi
nghiệp


to : ham thích , có cảm tình , a
, mến


up : cầm lên , thu hút
, choán (thời
gian , vÞ trÝ) ,
tiÕp tơc ,


chọn
(nghề) , đảm
nhận , đề
cập đến ,


bàn đến , đề
cập đến ,
ngắt lời , hút
, thấm , bắt
giữ , tóm
up with : kết giao với , giao
thiệp với , giao du với , thích
thú


talk at : ám chỉ


back : cải lại
down : nói át , chặn họng
into : thuyết phục


out of : can ngăn
over : bàn kĩ , xét kĩ
up : ca ngợi , tuyên trun
tamp down : nhåi


temper with : lơc läi , t¸y
máy , bày bừa


taste of : có mùi vì, hởng , trải
ra , nếm mùi


taunt with : mắng , chưi bíi
team up with : hỵp søc víi
tear away : chạy vụt đi , giật
cớp đi



down : giật xuống
up : xÐ tan
teem with : nhung nhóc
tell off : ph©n c«ng , quë


on : gây ảnh hởng , mách
tend to : hớng tới , dẫn tới
tender for : bỏ thầu
thin out : tỉa bớt , làm tha
think of : nhớ đến , suy sét ,
cân nhắc


out : nghÜ ra
up : sáng tạo ra , nghĩ ra
thirst for / after : khao kh¸t ,
thÌm mn


thrash out : tranh ln
threaten with đe doạ
throw about : vứt bừa bÃi ,
vung phí


aside : ném sang bên
into : lao vào , rơi vào
off : bỏ đi , tránh khỏi , từ bỏ
out : ®i ra , nÐm ra , phđ
nhËn , bác bỏ


over : rời bỏ


up : nôn ra , nghỉ (việc)
thrust at : đâm vào


in : thọc vào , dúi vào , nhét
vào


tide over : khắc phục
tidy up : dän dĐp


tie down (to) : rµng bc , cét
vµo


up : buộc , làm cản
trở , làm đình đốn


tilt over : lật đổ
tinge with : đợm
tire of : chán
tot : công lại
touch at : ghé vào


gây ra , phát động
on : đề cập đến
up : sửa chữa
track down : theo dõi (để bắt)
trade for : đổi chác


in : đổi (có các thêm)
on : lợi dụng
train for : tập luyện



trample on : chà đạp
transmit to : chuyền cho
treat of : bàn về


to : thiết đãi
trick into / out of : ỏnh la


out : trang điểm
trim off : cắt sén


with : tô điểm , trang điểm
trip over : vấp phải


up : ngáng , bắt lỗi
trop out : phô trơng , khoe
khoang


trouble for : làm phiền , quấy
rầy


trump up : bịa ra (để lừa)
truss up : trói lại


try on : thử (quần áo)


for : c t c
tuck away : ct kớn


in : nhét vào


up : xắn lên , ấp ñ , ñ
tug at : gi»ng


tumble in / into : ngủ , nằm
lăn ra


to : đoán , hiểu
tune in : chỉnh (sóng)


turn about : xoay đi


against : chống lại
aside : tránh ra
away : quay đi , sua đi
back : quay lại
down : gấp , bẻ gập , vặn nhỏ ,
b¸c bá


in : nộp , đi ngủ , xốy vào
into : trở thành , đổi thành
off : khoá , tắt , rẽ
on : bật , tác động vào , chống
lại


out : sản xuất ra , đào
tạo ra , dốc ra ,
hoá ra , thành
ra , tập


họp , tập


trung , ăn mặc
over : lật , úp , lật
lại , giao , chuyển giao , thu
(lời) , đắn đo


to : nhê cËy , tr«ng
mong vµo


up : xắn , vén , lật lên
, xới (đất) , sảy ra , suất hiện
tyrannize over : áp chế , hnh
h


U.u
ugre to : cố nài


on : nhấn mạnh , viÖn chøng
use up : dïng hÕt


V.v


vouch for : cam đoan , đảm
bảo


W.w


wait at / on : phục vụ , hầu hạ
for : đợi
wake up :tỉnh giấc



wark about :di d¹o


back :trở lại
off : rởi bỏ
off with :lấy đi
out : bỏ đi
up : tiến lại
ward off : đỡ , trỏnh


warm ot : mến , có thiện cảm
up : hâm nóng
warm of : báo cho biết
wash away : cuốn đi , làm lở


with : nuốt
off : lau sạch
out : giặt sạch , giũ sạch (nợ ,
nhục) , bạc màu


up : rửa bát đĩa , dạt vào


waste on : l·ng phÝ
watch for : r×nh


out for : đề phịng
over : canh gác
water down : pha loãng , làm
dịu


wave aside : bác bỏ



weave into : dệt đan , bện lại
thruogh : luồn lách
weed : loại bỏ


weigh down : ố nng


on : ám ảnh
whip off / out : giật phắt ra
whittle at : đẽo , gọt


down : cắt sén
will to : để lại (bằng di chúc)
win over : lôi kéo về


wind off : tháo ra
on : quấn vào
up : lên dây (đồng
h) , kt thỳc


wink at : làm ngơ , bỏ qua
wipe out : tiêu diệt , phá huỷ
work out : vạch ra


off :làm biến mất
in / into : đa vào
out : tính (giải)
up : tạo ra , gây dựng nên ,
phát triển , chuẩn bị



up / on : tỏc động vào
, có ảnh hởng đến


worm out : moi
wring out : v¾t


from / out of : moi
write down : ghi lại


off : thảo nhanh , huỷ bỏ , xoá
nợ , gạch tên


Y.y


yearn for / after mong mỏi ,
khát khao


</div>

<!--links-->

×