Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÔ ĐÊ TRAC NGHIỆM ( 4 MÃ ĐỀ ) HK 1 - HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.69 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra học kì I Vật lí 6
( Thời gian: 45phút )
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây.
1.Trong số các thớc dới đây, thớc nào thích hợp để đo chiều dài sân vận động?
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thớc dây có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thớc thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
A. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
2. Mt hc sinh dựng thc cú CNN l 2cm o di cun sỏch. Trong cỏc kt qu di õy cỏch no ghi
ỳng?
A. 240mm B. 23cm C. 24cm D. 24,0cm
3. Mc nc trong bỡnh chia ban u ch 50cm
3
.Sau khi b1 viờn bi vo bỡnh,mc nc trong bỡnh ch
100cm
3
. Th tớch viờn bi l:
A. 45cm
3
B. 50 cm
3
C. 55cm
3
D. 100cm
3

4.Ngời ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có GHĐ 0,5cm
3
. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các
trờng hợp dới đây:
A. V


1
= 22,3 cm
3
B. V
2
= 22,50 cm
3

C. V
3
= 22,5 cm
3
D. V
4
= 22 cm
3

5.S liu 85g c ghi trờn gúi mỡ gúi biu hin:
A. Trng lng ca gúi mỡ. B. khi lng ca gúi mỡ.
C. Th tớch ca gúi mỡ. D. Sc nng ca gúi mỡ.
6. Lc có thể gây ra những tác dụng nào sau đây:
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động hải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra các tác dụng trên.
7. Hai lực nào sau đây gọi là hai lực cân bằng?
A. Hai lực cùng phơng, cùng chiều , mạnh nh nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phơng, cùng chiều , mạnh nh nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều , mạnh nh nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. Hai lực có phơng trên một đờng thẳng, ngợc chiều , mạnh nh nhau tác dụng lên cùng một vật.

8. Đơn vị của lực là gì ?
A. Kilôgam (kg) B. Niutơn trên mét khối (N/m
3
)
C. Niutơn (N) D. Kilôgam trên mét khối (kg /m
3
)
9. Mt vt cú trng lng 120N thỡ khi lng ca vt ú bng:
A. 1,2kg B. 12kg C. 120kg D. 0,12kg.
10. Mt vt cú khi lng 0,5kg thỡ cú trng lng:
A. 0,05N B. 0,5N C. 5N D. 50N
11. Ba vt cú khi lng l m
1
< m
2
< m
3
thỡ trng lng tng ng ca chỳng l:
A. P
1
< P
2
< P
3
B. P
1
> P
2
> P
3

C. P
1
< P
2
> P
3
D. P
1
> P
2
> P
3
12. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực nam châm hút đinh sắt.
B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
C. Lực hút của Trái đất.
D. Lực gió thổi vào cánh buồm của thuyền làm thuyền chuyển động.
13. Lực nào sau đây không phải là trọng lực ?
A. Lực làm cho nớc ma rơi xuống.
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xò làm lò xò dãn ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi ta thả viên phấn rơi.
D. Lực nam châm tác dụng vài viên bi sắt.
14. Công thức tính khối lợng riêng là.
A. D =
m
V
B. D =
P
V
C. D = m.V D. D =

V
m
15. Đơn vị khối lợng riêng là.
A. kg/ m
2
B. kg/ m

C. kg/ m
3
D. kg. m
3
16. Mt vt cú khi lng 500kg v th tớch 5m
3
. Khi lng riờng ca vt ú bng:
A. 500 kg/ m
3
. B. 2500 kg/ m
3
C. 550 kg/ m
3
D. 100 kg/ m
3
17. Kộo mt vt trờn mt phng nghiờng, ngi ta phi dựng mt lc F1. Nu gim nghiờng ca mt phng
nghiờng thỡ phi dựng lc F2 kộo vt nh th no vi lc F1?
A. F2 = F1 B. F2 < F1 C. F2 > F1 D. F2 = 2F1.
18. Khi bin dng ca lũ xo tng gp ụi thỡ lc n hi:
A. Tng gp ri B. Tng gp ụi C. Khụng thay i D. Gim hai ln.
19. Cỏch no trong cỏc cỏch sau khụng lm gim c nghiờng ca mt phng nghiờng?
A. Tng chiu di mt phng nghiờng. B. Gim chiu di mt phng nghiờng.
C. Gim chiu cao mt phng nghiờng

D. Tng chiu di, gim chiu cao mt phng nghiờng.
20. Kộo mt vt cú khi lng 100g lờn cao bng mt phng nghiờng thỡ lc kộo ú:
A. Ln hn 1N B. Nh hn 1N C. Nh hn 100g D.Ln hn 100g
21. Kộo mt vt m = 50 kg lờn cao theo phng thng ng.Theo em, phi cn mt lc ớt nht l bao nhiờu?
A. F > 500N. B. F < 500N. C. F = 500N. D. F = 50N
22. Trong cỏc vt sau õy, vt no l vt n hi?
A. Cỏi bỳt bi. B. Cỏi thc g.
C. Cỏi bỳt chỡ. D. Cỏi thc k bng nha.
23. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nớc thì thể tích của vật bằng thể tích
nào?
A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Thể tích bình chứa. D. Thể tích nớc còn lại trong bình tràn.
24. Khi một quả bóng đập vào một bức tờng thì lực mà bức tờng tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết
quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến đổi chuyển động của quả bóng và không làm biến dạng.
D. Vửa làm biến dạng quả bóng vửa làm biến đổi chuyển động của bóng.
25. Công thức tính trọng lợng riêng theo trọng lợng và thể tích là:
A. d =
V
P
B. d =
P
V
C. d = P.V D. d =
V
m
26. Lâý ngón tay cái và ngón tay trỏ ép hai đầu một lò xo bút bi lại. Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò
xo và của lò xo lên ngón tay.

A. Lực mà ngón tay cái tác dụng lên lò xo và lực của lò xo tác dụng lên ngón tay cái là hai lực cân bằng.
B. Lực mà ngón tay trỏ tác dụng lên lò xo và lực của lò xo tác dụng lên ngón tay trỏ là hai lực cân bằng.
C. Lực mà hai ngón tay tác dụng lên lò xo là hai lực cân bằng.
D. Các câu trả lời trên đều đúng.
27. Muốn đo khối lợng riêng của hòn bi thuỷ tinh, ta cần những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
28. Muốn đo trọng lợng riêng của một vật, ta cần những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Cần dùng một cái lực kế và một cái bình chia độ.
D. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
29. Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào sau đây.
A. Một gói bông. B. Một bát gạo.
C. Một hòn đá. D. 5 viên phấn.
30. Công thức liên hệ giã khối lợng và trọng lợng là:
A. P = 10.m B. P =
10
m
C. P =
10
m
D. P = m
31. Mt ngi cú trng lng 600N thỡ cú khi lng bng
32. Mt vt cú th tớch 5cm
3
v cú khi lng riờng l 7,8g/cm
3
thỡ khi lng ca vt ú l
33. Hai vt cú cựng th tớch v cú khi lng riờng khỏc nhau thỡ:

Vt no cú khi lng riờng ln hn thỡ cú khi lng ln hn
Vt no cú khi lng riờng ln hn thỡ cú khi lng nh hn
Khi lng ca hai vt bng nhau
Mt kt lun khỏc
34. Mt qu búng cao su ri t trờn cao xung chm mt sõn ri nú li b ny lờn.Lc no lm cho qu búng b
ny lờn:
Lc y ca mt sõn
Lc n hi do qu búng b bin dng khi va chm vi mt sõn
Lc hỳt ca mt tri tỏc dng vo qu búng
Lc cn ca khụng khớ
35. ln ca lc n hi ph thuc vo:
Trng lng ca vt
Khi lng ca vt
bin dng ca vt
Chiu di ca vt
36. Trng lng ca vt ph thuc vo
Khi lng ca vt
Th tớch ca vt
Khi lng riờng ca vt
Khi lng ca vt v v trớ ca vt so vi mt t
37. Mt ming g cú khi lng 200kg v cú th tớch l 100dm
3
thỡ trng lng riờng ca ming g ú l
2000kg/m
3
20kg/m
3
2000N/m
3
20000N/m

3
38. Hai vt cú cựng khi lng, vt no cú khi lng riờng ln hn thỡ cú th tớch:
nh hn ln hn, bng vt kia, cha chc
39. i 40kg/dm
3
ra bng
4000kg/m
3
40000kg/m
3
4kg/m
3
400kg/m
3

40. Khi lng ca mt vt ch
Lng cht cha trong vt
Sc nng ca vt
Khong khụng gian m vt chim ch
lc hỳt ca trỏi t tỏc dng lờn vt.
************************
Đáp án
I. Chọn câu trả lời đúng.
1B 2C 3B 4c 5b 6d 7d 8c 9b 10c
11a 12b 13d 14a 15c 16d 17b 18b 19b 20b
21c 22d 23b 24d 25a 26c 27d 28c 29c 30a
II.
1đ 2s 3đ 4s 5đ
III. Chọn các từ thích hợp điền vào ô trống:
(1) lực đẩy

(2) khối lợng
(3) kilôgam
(4) máy cơ đơn giản
(5) có tính đàn hồi
Biểu điểm
Mỗi câu trả lời đúng hoặc điền đúng 0,25 điểm.
B/ Mt s bi tp tham kho:
TRC NGHIM:Chn cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:
1.Vt a cú khi lng l 50kg, khi lng ca vt b bng 1/5 khi lng ca vt a. Trng lng ca vt b l:
A/ 50N B/ 10N C/ 100N D/ 250N
2. Mt hc sinh dựng thc cú CNN l 2cm o di cun sỏch. Trong cỏc kt qu di õy cỏch no ghi
ỳng?
A. 240mm B. 23cm C. 24cm D. 24,0cm
3. Mực nước trong bình chia độ ban đầu chỉ 50cm
3
.Sau khi bỏ10 viên bi giống nhau vào bình,mực nước
trong bình chỉ 55cm
3
. Thể tích 1 viên bi là:
A.5cm
3
B. 50 cm
3
C. 55cm
3
D.0,5cm
3

4.Ba vật có khối lượng là m
1

< m
2
< m
3
thì trọng lượng tương ứng của chúng là:
A/ P
1
< P
2
< P
3
B/ P
1
> P
2
> P
3
C/ P
1
< P
2
> P
3
D/ P
1
> P
3
> P
2
5. Một vật có khối lượng 500g và thể tích 5m

3
. Khối lượng riêng của vật đó bằng:
A/ 500kg/m
3
. B/ 2500kg/m
3

C/ 550kg/m
3

D/ 100kg/m
3
6. Khi dùng đòn bẩy, nếu khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn khoảng cách từ
điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật thì lực nâng sẽ:
A/ Nhỏ hơn trọng lượng của vật. B/ Lớn hơn trọng lượng của vật.
C/ Bằng trọng lượng của vật. D/ Nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật.
7. Một vật có trọng lượng 120N thì khối lượng của vật đó bằng:
A. 1,2kg B. 12kg C. 120kg D. 0,12kg.
8. Một vật có khối lượng 0,5kg thì có trọng lượng:
A.0,05N B. 0,5N C.5N D.50N
9. Kéo một vật trên mặt phẳng nghiêng, người ta phải dùng một lực F
1
. Nếu giảm độ nghiêng của mặt phẳng
nghiêng thì phải dùng lực F
2
kéo vật như thế nào với lực F
1
?
A/ F
2

= F
1
B/ F
2
< F
1
C/ F
2
> F
1
D/ F
2
= 2F
1
.
10. Khi độ biến dạng của lò xo tăng gấp đôi thì lực đàn hồi:
A/ Tăng gấp rưỡi B/ Tăng gấp đôi C/ Không thay đổi D/ giảm hai lần.
11. Khi hòn đá bị ném lên thì nó:
A. Không chịu tác dụng của lực nào B. Chịu tác dụng của lực ném ban đầu và trọng lực .
C. Chịu tác dụng của lực ném ban đầu D.Chịu tác dụng của trọng lực
12. Cách nào trong các cách sau không làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A/ tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. B/giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C/ giảm chiều cao mặt phẳng nghiêng D/ tăng chiều dài, giảm chiều cao mặt phẳng nghiêng.
13/Số liệu 85g được ghi trên gói mì gói biểu hiện:
A. Trọng lượng của gói mì. B. khối lượng của gói mì.
C. Thể tích của gói mì. D. Sức nặng của gói mì.
14/Kéo cắt sắt có tay cầm dài hơn kéo cắt giấy là do:
A.Mỹ quan của nhà sản xuất. B.Lực cắt được tạo ra mạnh hơn.
C.Lực do tay ta tác dụng nhẹ hơn. D. Một lý do khác.
15/ Kéo một vật có khối lượng 100g lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo đó:

A/ lớn hơn 1N. B/ nhỏ hơn 1N C/ nhỏ hơn 100g D/lớn hơn 100g.
16/Để giảm độ dốc của mặt phẳng nghiêng, ta phải:
A.Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng B/Tăng độ cao h
C/Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng D/B và C đúng.
17/Kéo một vật m = 50 kg lên cao theo phương thẳng đứng.Theo em, phải cần một lực ít nhất là bao nhiêu?
A. > 500N. B. < 500N. C. 500N. D. 50N
18/Dùng lực kế để cân một vật.Nếu lực kế chỉ 15N thì vật đó cân nặng:
A. 15kg. B.150kg. C. 1,5kg. D. 0,15kg.
19/Một vật có khối lượng 500g thì trọng lượng của vật đó là:
A/ P =5000N. B/ P = 50N C/ P = 5N D/ P = 0,5N
20/Treo một quả cân nặng 100g vào đầu một lò xo đang được treo thẳng đứng, lò xo dãn ra một đoạn 5cm.Nếu
gắn thêm quả cân 50g vào thì lò xo dãn ra một đoạn:
A/ 10cm. B. 15cm. C. 7,5cm. D. 8,5 cm.
II.TƯ LUẬN:
1/ Điền từ thích hợp vào chỗ trông:
a/ …………………………………của đồng là 8900kg/m
3
.
b/ …………………………………của dầu là 8000N/m
3
.
2/ Biết 10 lít cát có khối lượng 15kg.

×