Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.65 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) <sub></sub> Khơng khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng, nhiệt độ.
b) <sub></sub> Xem ti-vi, vui chơi, mua sắm, học tập.
c) <sub></sub> Nhảy múa, ca hát, đi dạo, xem ti vi.
d) <sub></sub> Thể dục, đi học, chạy xe, ca hát.
a) <sub></sub> Thịt gà, nước chanh, khí ni-tơ.
b) <sub></sub> Khí các-bơ-níc, sữa bị, thịt heo.
c) <sub></sub> Kem dâu, xá xị, khí các-bô-níc.
d) <sub></sub> Thức ăn, nước uống, khí ơ-xi.
a) <sub></sub> Khí các-bơ-níc, sữa bị, thịt heo.
b) <sub></sub> Nước tiểu. khí ni-tơ, phân.
c) <sub></sub> Khí các-bơ-níc, phân và nước tiểu.
d) <sub></sub> Khí ơ-xi, phân và nước tiểu.
a) <sub></sub> Tiêu hố.
b) <sub></sub> Hô hấp.
c) <sub></sub> Tuần hồn.
d) <sub></sub> Bài tiết.
a) <sub></sub> Bình thường.
b) <sub></sub> Chết.
c) <sub></sub> Bệnh.
d) <sub></sub> Ốm yếu.
a) <sub></sub> Chất bột đường.
b) <sub></sub> Chất béo.
c) <sub></sub> Chất đạm.
d) <sub></sub> Chất khoáng.
a) <sub></sub> Chất béo.
b) <sub></sub> Chất đạm.
c) <sub></sub> Chất khống.
d) <sub></sub> Chất bột đường.
a) <sub></sub> Chất béo.
b) <sub></sub> Chất đạm.
c) <sub></sub> Chất khống.
d) <sub></sub> Chất bột đường.
a) <sub></sub> Béo phì.
b) <sub></sub> Mạnh khoẻ.
c) <sub></sub> Bị bệnh.
d) <sub></sub> Bình thường.
a) <sub></sub> Bộ máy hô hấp.
b) <sub></sub> Bộ máy tiêu hố.
c) <sub></sub> Cơ quan tuần hồn.
d) <sub></sub> Cơ quan bài tieát.
a ) <sub></sub> Muối.
b) <sub></sub> Đường.
c) <sub></sub> Thịt.
d) <sub></sub> Caù.
a) <sub></sub> Thịt, cá, rau.
b) <sub></sub> Đường, sữa.
c) <sub></sub> Trái cây, muối.
d) <sub></sub> Nhiều nguồn thức ăn khác nhau.
a) <sub></sub> Ăn được nhiều.
b) <sub></sub> Có sức khoẻ tốt.
c) <sub></sub> Đủ chất đạm.
d) <sub></sub> Tránh béo phì.
a) <sub></sub> Chất khoáng, vitamin.
b) <sub></sub> Chất đạm thực vật.
c) <sub></sub> Chất đạm động vật.
d) <sub></sub> Chất béo và chất xơ.
a) <sub></sub> Các loại chất béo cho cơ thể.
b) <sub></sub> Các loại chất đạm cho cơ thể.
c) <sub></sub> Các loại chất khoáng cho cơ thể.
d) <sub></sub> Các loại chất xơ cho cơ thể.
a) <sub></sub> Chất béo, chất đạm.
b) <sub></sub> Vitamin, chất khoáng.
c) <sub></sub> Chất đạm, chất xơ.
d) <sub></sub> Chất khoáng, chất béo.
a) <sub></sub> Chất béo.
b) <sub></sub> Chất đạm.
c) <sub></sub> Vitamin A.
d) <sub></sub> Vitamin D.
a) <sub></sub> Còi xương.
b) <sub></sub> Suy dinh dưỡng.
c) <sub></sub> Kém trí tuệ.
d) <sub></sub> Béo phì.
a) <sub></sub> Bứu cổ, ho lao, sốt.
b) <sub></sub> Cảm cúm, ghẻ, cùi.
c) <sub></sub> Béo phì, tiểu đường.
d) <sub></sub> Tiêu chảy, tả, lị.
a) <sub></sub> Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết.
b) <sub></sub> Tự đi đến bệnh viện để khám và chữa trị.
c) <sub></sub> Cho bạn bè biết và giấu cha mẹ.
d) <sub></sub> Tự tìm thuốc uống và nằm nghỉ.
a) <sub></sub> Dầu.
b) <sub></sub> Xăng.
c) <sub></sub> Dấm.
d) <sub></sub> Nước.
a) <sub></sub> Một thể, đó là………
b) <sub></sub> Hai thể, đó là : ………
c) <sub></sub> Ba thể, đó là : ………
d) <sub></sub> Bốn thể, đó là : ………
a) <sub></sub> Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ.
b) <sub></sub> Khói từ nhiều nhà máy, bay lên cao ngưng tụ lại.
c) <sub></sub> Bụi từ dưới đất bay lên cao, gặp lạnh tụ lại.
d) <sub></sub> Khói và bụi của xe cộ chạy trên đường bay lên cao tụ lại.
a) <sub></sub> 10 – 15% nước.
b) <sub></sub> 10 – 20% nước.
c) <sub></sub> 5 – 10% nước.
d) <sub></sub> 15 – 20% nước.
a) <sub></sub> Cá, sen.
b) <sub></sub> Cua, xoài.
c) <sub></sub> Trâu, súng.
d) <sub></sub> Rùa, dừa.
a) <sub></sub> Công nghiệp nặng.
b) <sub></sub> Chế biến thực phẩm.
c) <sub></sub> Nông nghiệp.
d) <sub></sub> Khai thác quặng.
a) <sub></sub> Nước sạch.
b) <sub></sub> Nước bị ô nhiễm.
c) <sub></sub> Nước tinh khiết.
d) <sub></sub> Nước dơ.
a) <sub></sub> Nước bị ô nhiễm.
b) <sub></sub> Nước tinh khiết.
c) <sub></sub> Nước dơ.
d) <sub></sub> Nước sạch.
a) <sub></sub> Một tiêu chuẩn là sát trùng.
b) <sub></sub> Hai tiêu chuẩn là : khử sắt và sát trùng.
c) <sub></sub> Ba tiêu chuẩn là : khử sắt, loại bỏ các chất không tan và sát trùng.
d) <sub></sub> Bốn tiêu chuẩn là : khử sắt, diệt vi khuẩn, loại chất độc và sát trùng.
a) <sub></sub> Diệt vi khuẩn.
b) <sub></sub> Loại bỏ chất độc.
c) <sub></sub> Loại bỏ các chất không tan.
d) <sub></sub> Diệt hết vi khuẩn và loại bỏ các chất độc.
a) <sub></sub> Ô-xi.
b) <sub></sub> Ni tơ.
c) <sub></sub> Các-bô-níc.
d) <sub></sub> Khí sạch.
a) <sub></sub> Khí ô-xi.
b) <sub></sub> Khí ni tơ.
c) <sub></sub> Khí các-bô-níc.
d) <sub></sub> Khí quyển.
a) <sub></sub> Nước sạch.
b) <sub></sub> Không khí.
c) <sub></sub> Chất khí.
d) <sub></sub> Nước dơ.
a) <sub></sub> Khí ô-xi và khí Ni tơ.
b) <sub></sub> Khí ô-xi và khí các-bô-níc.
c) <sub></sub> Khí ni tơ và khí các-bô-níc.
d) <sub></sub> Khí ni tơ và khí độc.
a) <sub></sub> Khí ô-xi.
b) <sub></sub> Khí ni tơ.
c) <sub></sub> Khí các-bô-níc.
d) <sub></sub> Khí độc.
a) <sub></sub> Khí ni tơ.
b) <sub></sub> Khí ô-xi.
c) <sub></sub> Khí độc.
d) <sub></sub> Khí các-bô-níc.
a) <sub></sub> Khí ô-xi.
b) <sub></sub> Khí các-bô-níc.
c) <sub></sub> Khí độc.
d) <sub></sub> Khí ni tơ.
a) <sub></sub> Không màu, không mùi, không vị.
b) <sub></sub> Có hình dạng xác định.
c) <sub></sub> Không thể bị nén.
d) <sub></sub> Không thể nhìn thấy.
a) <sub></sub> Khí ô-xi.
b) <sub></sub> Không khí.
c) <sub></sub> Khí độc.
d) <sub></sub> Khí quyển.
a) <sub></sub> Nước rất hiếm, khơng phải nơi nào cũng có.
b) <sub></sub> Nước là mơi trường sống của nhiều lồi động vật.
c) <sub></sub> Phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới có nước sạch để dùng.
d) <sub></sub> Nước là mơi trường sống của nhiều lồi thực vật.