Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Cau truc tiep - gian tiep Tich luy thang 12/ 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.49 KB, 6 trang )

Tích lũy chuyên môn tháng 12 / 2010
Direct and reported speech
( Lời nói trực tiếp và lời tuờng thuật )
Chúng ta sử dụng lời nói trực tiếp khi chúng ta lặp lại nguyên văn lời nói của một ngời
nào đó .
Sử dụng lời nói gián tiếp khi chúng ta dùng từ ngữ của mình để thật lại điều ngời nào đó
nói .
- Lời nói trực tiếp đợc gọi là Direct - speech .
- Lời nói gián tiếp đuợc gọi là Indirect - speech hoặc Reported - speech ( lời tờng
thuật ).
Direct -speech : I like tennis Alice said .
Reported - speech : Alice said she liked tennis .
Muốn đổi một câu từ câu nói trực tiếp từ Direct - speech sang Reported - speech,
chúng ta phải tuân thủ theo những nguyên tắc nh sau :
A , Sử dụng động từ tờng thuật : say , tell , ask , answer , exclaim , suggest , reply ,
cry , reflect , suppose , grunt , snarl , hiss , whisper .
B , Thay đổi thì của động từ .
C , Thay đổi ngôi , số của đại từ .
D , Thay đổi tính từ sở hữu , đại từ sở hữu , đại từ phản thân .
E , Thay đổi trạng từ chỉ thời gian
F , Thay đổi trạng từ chỉ nơi chốn .
B . Thay đổi thì của động từ .
Direct - speech Reported - speech
Present Simple
Present Progressive
Present Perfect
Present Perfect Progressive
Past Progressive
Future Simple
Future Progressive
Future Perfect


Future Perfect Progressive
Present Conditional
Past Simple
Past Progressive
Past Perfect
Past Perfect Progressive
Past Perfect Progressive
Present Conditional
Conditional Progressive
Conditional Progressive
Conditional Perfect Progressive
Conditional Perfect
C . Thay đổi ngôi , số của đại từ .
Ngôi thứ nhất đợc đỏi sang ngôi thứ 3 , để cùng một ngôi với chủ ngữ của mệnh đề
chính .
Fist persons -> Third persons
I -> He , she , ( đại từ chủ ngữ , ngôi thứ 3 số ít )
Me -> Him , Her ( đại từ túc từ , ngôi thứ 3 số ít )
GV : Dao Thi To Oanh
1
Tích lũy chuyên môn tháng 12 / 2010
We -> they ( đại từ chủ ngữ , ngôi thứ 3 số nhiều )
Us -> them ( đại từ túc từ , ngôi thứ 3 số ít )
D . Thay đổi tính từ sở hữu .
Tính từ sở hữu ở ngôi thứ nhất đợc đổi sang tính từ sở hữu ở ngôi thứ 3 . Đại từ sở hữu ở
ngôi thứ nhất cũng đợc đổi sang đại từ sở hữu ngôi thứ 3 .
Fist persons -> Third persons
My -> his , her
Our -> their
Mine -> his , hers

Ours -> theirs
Đại từ phản thân ( reflexive pronouns ) ở ngôi thứ nhất cũng đợc đổi sang đại từ phản
thân ở ngôi thứ 3 .
Fist persons -> Third persons
Myself -> himself , herself
Ourselves -> themselves
E . Thay đổi trạng từ chỉ thời gian .
trạng từ chỉ thời gian đợc sử dụng trong Direct - speech đợc biến đổi thành trạng từ
khác phù hợp với Reported - speech
Direct Reported
Today ( hôm nay )
Tonight ( đêm nay )
Yesterday ( hôm qua )
Last night ( tối qua )
Last week ( tuần rồi )
Last month ( tháng rồi )
Last year ( năm rồi )
Tomorrow ( Ngày mai )
Tomorrow night ( tối mai )
Next week ( tuần tới )
Next month ( tháng tới )
Next year ( năm tới )
Now ( bây giờ )
Ago ( trớc đây )
An hour ago (cách đây 1 giờ )
Yesterday ( hôm qua ) that day ( ngày hôm đó )
That night ( đêm hôm dó )
the day before / The previous day(hôm trớc đó )
The night before / The previous night ( tối hôm trớc )
The week before/ The previous week ( tuần trớc đó )

The month before / The previous month (tháng trớc đó )
The year before / The previous year ( năm trớc đó )
The next day / the following day ( ngày hôm sau )
The following night / The next night ( tối hôm sau )
The following week / The next week after ( tuần sau đó )
The following month / The month after ( tháng sau đó )
The following year / The year after ( năm sau đó )
Then / at that time ( lúc ấy )
Immediately ( ngay lập tức )
Before ( trớc kia , trớc đây )
An hour before / An hour earlier ( sớm hơn 1 giờ)
F . Thay đổi trạng từ chỉ nơi chốn .
Trạng từ chỉ nơi chốn đợc sử dụng trong Direct - speech đợc biến đổi thành trạng từ
khác để thích hợp với Reported - speech .
GV : Dao Thi To Oanh
2
Tích lũy chuyên môn tháng 12 / 2010
Direct Reported
Here ( ở đây, nơi đây )
Here (nơi đây)
From here ( từ nơi đây )
This ( này , cái này )
These ( những cái này )
There ( ở đó , nơi đó )
There (nơi đó )
From there ( từ nơi đó )
That ( kia , cái kia )
Those ( những cái kia )
* Thay đổi ngôi thứ của ngôi thứ hai ( you )
Ngôi thứ hai dùng trong Reported - speech đợc đổi sang một ngôi nào đó cùng một

ngôi với đối ngữ trong mệnh dề chính .
Direct - speech : He say to me : You are late today
Reported - speech : He tells me that I am late today .
He tells me = mệnh đề chính .
Trong câu Reported - speech , you đợc đổi sang I ở cùng một ngôi với me , là đối ngữ
trong mệnh đ chính .
* Nếu sử dụng ngôi thứ 3 ( he , she ) trong Direct - speech , khi đổi sang Reported -
speech đợc giữ nguyên ngôi thứ .
Direct - speech: She say : He is wise .
Reported - speech : She say that he is wise .
Cách biến đổi một câu ở dạng khẳng định ( affimative ) hoặc phủ định ( negative
) từ Direct - speech sang Reported - speech . Nếu động từ tờng thuật ( reporting
verb ) ở thì Present Simple , Present Progressive , Present Perfect ,Future Simple
, Future Perfect . Khi đổi sang Reported - speech , chúng ta chỉ biến đổi một yếu
tố duy nhất là ngôi thứ dùng trong câu .
- Biến đỏi ngôi của Personal Pronouns.
- Biến đỏi ngôi của Possessive adjective
- Biến đỏi ngôi của Possessive Pronouns
- Biến đỏi ngôi của reflexive Pronouns
Chúng ta loại bỏ dấu hai chấm ( : ) hoặc dấu phẩy cùng với ngoặc kép của Direct -
speech khi đổi sang Reported - speech. Thay vào vị trí của dấu hai chấm hoặc dấu phẩy
cùng với ngoặc kép bằng liên từ That .
- Nếu Reported - speech verb dùng trong Direct - speech là SAY TO khi đổi sang
Reported - speech phải dùng TELL thay thế . Nếu dùng SAY đơn độc thì vẫn đợc giữ
nguyên khi đổi sang Reported - speech .
- Nếu Reporting verb dùng trong Direct -speech ở thì quá khứ đơn . Chúng ta phải đổi
ba yếu tố :
1 . Ngôi
2 . Thì của động từ trong dấu ngoặc kép .
3 . Trạng từ chỉ thời gian , hoặc nơi chốn .

GV : Dao Thi To Oanh
3
Tích lũy chuyên môn tháng 12 / 2010
* Biểu đồ biểu thị cho sự chuyển đổi thì của động từ , khi chuyển đổi câu từ Direct
-speech sang Reported - speech .
Direct - speech Reported - speech
Present Simple
Present Progressive
Past Simple
Present Perfect
Past Progressive
Future Simple
Future Perfect
Present Conditional
Past Simple
Past Progressive
Past Perfect
Past Perfect
Past Perfect Progressive
Present Conditional
Present Conditional
Perfect Conditional
Động từ GO đợc dùng để minh họa cho những cách biến đổi thì vừa đợc nêu ra ở phần
trên nh sau :
Direct - speech Reported - speech
Go
Am/ is / are going
Went
Have / had gone
Was / were going

Shall / will go
Shall / will have gone
Should / would go
Went
Was / were going
Had gone
Had gone
Had been going
Should / would go
Should / would have gone
Should / would have gone
Direct - speech : She says , I watch TV everyday
Reported - speech : She says ( that ) she watches TV everyday.
Định luật :
Go biến đổi thành went
Am / is was
Are were
Shall should / would
Will would / should
Have / has had
Can could
May might
Must had to / was/ were obliged to or it remains must .
GV : Dao Thi To Oanh
4
Tích lũy chuyên môn tháng 12 / 2010
Direct - speech : She says , I have not found my luggage
Reported - speech : She says that she has not found her luggage .
Biến đổi I - > S he
My - > her

Direct - speech : He says , I shall go with my younger sister tomorrow .
Reported - speech : He says that he will go with his younger sister the next day .
Cách thức biến đổi câu nghi vấn từ Direct - speech , sang Reported - speech chúng
ta phải biến đổi 3 yếu tố :
- Ngôi
- Thì của động từ trong Reported - speech .
- Trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn .
Mệnh đề phụ của Direct - speech sẽ là Yes - No question .
Cấu trúc của câu Direct - speech
Subject + reporting verb + ( object ) : Yes - No question
He asked câu nghi vấn bắt đầu
She wondered bằng động từ đặc biệt
They inquired of ( be , have , can , may , must ,
A noun wanted to know shall , will , ought to hoặc do )
Khi đổi sang Reported - speech , chúng ta thay thế dấu 2 chấm hoặc dấu phẩy cùng với
dấu ngoặc đơn bằng IF hoặc WHETHER . động từ do dùng trong Yes - No
question sẽ bị loại bỏ . IF trong tình huống này sẽ có nghĩa có ....... hay không .
Cấu trúc câu Reported - speech
He
She
They
A noun
Asked
Wondered
inquired of
wanted to know
+ object +
If , whether
Wh - word
Subject + verb

Cách thức biến đổi câu mệnh lệnh , yêu cầu , mời mọc , đề nghị từ Direct - speech
sang Reported - speech . Chúng ta phải biến đổi ba yếu tố sau :
GV : Dao Thi To Oanh
5

×