Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tuần 23. Nội quy Đảo khỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.58 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 23</b>



Thứ 2 ngày 18 tháng 2 năm 2013
<b>Tập đọc</b>


<b>B¸c sÜ Sãi</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông
minh dùng mẹo trị lại. (trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,5)


KNS : - Ra quyết định .


- ứng phó phó với căng thẳng .
II. Đồ dùng dạy - học:


Tranh vÏ SGK.


III. Hoạt động dạy- học:


TiÕt 1


1.KiĨm tra bµi cị


Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Cò và Cuốc.
1HS nêu nội dung bài.
Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn đọc </b></i>


<b> - GV đọc mẫu - HS lắng nghe.</b>


- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Học sinh đọc nối tiếp từng câu.


+ GV cùng HS phát hiện từ khó để luyện đọc đúng.


+ HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trớc lớp, kết hợp giải nghĩa từ mới (bằng nhiều cách).
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


GV tổ chức HS đọc đoạn theo nhóm - GV theo dõi, nhắc nhở.


+ Các nhóm thi đọc (đọc cá nhân hoặc đồng thanh, cả bài hoặc 1 đoạn).
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 v on 2 .


Tiết 2


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


? Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói?( Sói thèm rỏ dãi)
? Sói làm gì để lừa ngựa? (Sói đóng giả làm bác sĩ khám bệnh)


? Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào? (Ngựa nói Bác sĩ sói khám cho cái chân đang
bị đau)


? Chọn tên khác cho chuyện?


<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại </b></i>


Tổ chức HS đọc phân vai.
Đọc cả bài cá nhân.
3. Củng cố, dặn dò:


1HS đọc bài và nêu ND câu chuyn.
- Nhn xột tit hc.


<b>Toán</b>


<b> Số bị chia, số chia, thơng</b>



I. Mục tiêu:


- Nhn bit đợc số bị chia- số chia- thơng
- Biết cách tỡm kt qu ca phộp chia.


- BT cần làm BT1, BT2. HSKG làm tất cả các bài tập còn lại.
II.Đồ dïng d¹y - häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- 1 HS lên bảng làm : 2 x 3 ... 2 x 5
10 : 2 .... 2 x 4
- Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>HĐ2: Giới thiệu số bị chia, số chia, thơng </b></i>
- GV Ghi b¶ng 6 : 2 y/c HS tìm kết quả.


- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thơng. HS đính
thẻ lên bng.


? 6 là gì trong phép chia ?(6 là số bị chia )
? 2 là gì trong phép chia? (2 là số chia)
? 3 là gì trong phép chia? (3 là thơng)
- 3là thơng trong phép chia 6 : 2 = 3


- Nên 6 : 2 cũng là thơng của phép chia này.
? HÃy nêu thơng của phép chia 6 : 2


<i><b>HĐ3: GVlấy thêm một số ví dụ khác HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép</b></i>
chia.


<i><b>HĐ4: Luyện tập (BT1,BT2)</b></i>


Bài1( Cả lớp làm):Gọi HS nêu y/c BT1:Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm bài -1HS lên bảng.


Bài2( Cả lớp làm): Gọi HS nêu y/c BT2: Điền số.
HS làm bài -1 HS lên bảng; Nhận xét


Bài3( HSKG): Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống.
Gäi tõng HS nêu kết quả.



3. Củng cố, dặn dò:


- HS ghi tên gọi của các thành phần và kết quả trong phÐp chia:
10 : 2 = 5 20 : 2 = 10




... ... ... ... ... ...
- NhËn xét tiết học .


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b> Ôn tập: x· héi</b>



<b>I .Mơc tiªu: </b>


-Kể đợc về gia đình, trờng học của em, nghề nghiệp chính của ngời dân nơi em sống.
- * Ghi chú: So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dân
vùng nụng thụn v thnh th.


II. Đồ dùng dạy - học:


<b> 1 số tranh ảnh về chủ đề xã hội </b>
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Tiết TNXH tuần trớc ta học bài gì ?
? Kể 1 số nghề có ở a phng em?
2. Bi m:



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>HĐ2: Kể tên nhanh các bài đã học. </b></i>


? Chủ đề XH ta đã học mấy bài. Đó là những bài nào ?
GV ghi bảng tên các bài.


<i><b>HĐ3: Thi hùng biện về gia đình </b></i>


Chia lớp thành 3 nhóm y/c các nhóm thảo luận
Nhóm 1: Nói về gia đình.
Nhóm 2: Nói về nhà trờng .
Nhóm 3: Nói về cuộc sống xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét các đội và ghi điểm
<i><b>HĐ4: Làm bài ở phiếu học tập. </b></i>
Phát phiếu học tập y/c HS làm
3. Củng cố, dặn dị :


GV vµ HS hƯ thèng bµi häc.
<b> Nhận xét tiết học.</b>


Thứ 3 ngày 19 tháng 2 năm 2013
<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi : Kết bạn</b>



I. Mục tiêu:



- Bit cỏch đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c.


II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện : </b>


- Trên sân trờng: Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch thẳng.


III. Hot ng dy- hc:
<i><b>H1: Phn mở đầu </b></i>


- HS tËp hỵp ®iĨm sè b¸o c¸o


- NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ y/c tiÕt häc.
- Xoay khớp tay ,chân,đầu gối .




- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc đi thờng theo hàng dọc ,hít thở.
- Tập 3 động tỏc ca bi TD t chn.


<i><b>HĐ2: Phần cơ bản </b></i>


* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.


- GVlµm mÉu.


- GV điều khiển HS tập 1lần sau đó lớp trởng điều khiển cả lớp tập.
* Trò chơi: Kết bạn



- GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
- Tổ 1 lµm mÉu.
- Cả lớp thi đua chơi trò chơi.


<i><b>HĐ3: Phần kết thúc </b></i>
- Đứng vỗ tay và hát.


- Tập 1 số động tác nhảy thả lỏng.
- GV hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<b>Bảng chia 3</b>


<b>( Cô Hà dạy)</b>



<b>Chính tả</b>


<b>Bác sĩ Sãi</b>



I. Mơc tiªu:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy –<b> học: </b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn.
III. Hoạt động dạy –<b> học: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi 3 HS lên bảng GV đọc cho HS viết : Riêng lẻ, của riêng, tháng giêng, giêng hai.
- Nhn xột, ghi im.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiƯu bµi</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn viết chính tả </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc nào? ( Bác sĩ Sói )
? Đoạn văn có mấy câu?( 3 câu)


? Chữ đầu đoạn văn ta viết NTN? (Viết hoa)


? Lời nói của Sói nói với ngựa đợc viết sau các dấu câu nào? (Dờu hai chấm ,dấu ngoặc
kép)


- GV đọc cho HS 1 số từ khó – HS viết bảng con: Giả làm,chữa, giúp, trời giáng.
<i><b>HĐ3: HS vit bi </b></i>


- Y/c HS nhìn bảng chép bài và tự soát lỗi.
- GV chấm bài.


<i><b>HĐ4: Bài tập </b></i>


- Gi HS nờu y/c BT2 : Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm.
Y/c HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm. Nhận xét, bổ sung.


- Gäi HS nªu y/c BT3.


- Chia 3HS 1 nhãm y/c thi tìm nhanh.
3. Củng cố, dặn dò:


- Cho HS giải câu đố; Nhận xét tiết học.


<b>o c</b>


<b> </b>

<b>Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( Tiết 1)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nờu c mt số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD: Biết chào hỏi và
tự giới thiệu; nói năng rõ ràng,lễ phép , ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản , thờng gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- *Ghi chú: Biết: lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh.


KNS : - Kỉ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại .
II. Đồ dùng dạy <b> học</b>:


Điện thoại ; VBT đạo đức2.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


Tiết đạo đức hôm trớc ta học bài gì ?


Khi cần ai đó giúp mình việc gì thì chúng ta cần làm gì ?
2. Bi mi:



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Quan sát mẫu hành vi </b></i>


Ph¸t cho 2 HS 1 nhóm kịch bản .Y/c các nhóm thảo luận và diễn lại hành vi.
Gọi các nhóm lên diễn. Nhóm kh¸c nhËn xÐt.


? Khi gặp bố Hùng bạn Minh đã nói NTN?( Lễ phép tự giới thiệu và xin phép đợc gặp
Hùng )


? Hai bạn Hùng và Minh nói chuyện NTN?( Thân mật ,lịch sự )
? 2 bạn đặt máy nghe có nhẹ nhàng không?


Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần có thái độ lch s núi nng t tn rừ
rng


<i><b>HĐ3: Thảo luận nhãm </b></i>


- Chia 4 em 1 nhãm th¶o luËn, ghi lại những việc làm và không nên làm khi gọi điện
thoại.


- Gọi 1 số nhóm trình bày. Nhãm kh¸c nhËn xÐt.


<b>Kết luận : Nên nhấc ống nghe nhẹ nhàng, tự giới thiệu mình, nói và đặt ống nghe nhẹ </b>
Khơng nên nói trống khơng, đặt ống nghe mạnh ,nói bộ hoc to quỏ.


<i><b>HĐ4: Liên hệ </b></i>


- Cho HS kể 1 lần nghe và nhận điện thoại.


- Nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò:


- Khi nói điện thoại phải nói NTN?
- Nhận xét tiết học.


Thứ 4 ngày 20 tháng 2 năm 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ 5 ngày21 tháng 2 năm 2013
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên trách dạy </b>



<b>Toán</b>


<b> Luyện tập</b>



<b>( Giáo án viết)</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Bác sĩ sói</b>


<b>( Giáo án viết)</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng về muông thú đặt và trả lời câu hỏi nh thế nào ?</b>



I. Mơc tiªu:



- Xếp đợc tên một số con vật theonhóm thích hợp (BT1).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Nh thế nào ?. (BT2, BT3)
II. Đồ dùng dạy- học:


Mẫu câu BT3, kẻ bảng BT1.
III. Hoạt động<b> dạy- học : </b>


1. KiÓm tra bµi cị:


KĨ tên 1 số loài chim mà em biết?
GV nhận xét, ghi điểm.


2.Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>HĐ2: Xếp tên các con vật theo các nhóm. </b></i>


- Gọi HS nêu y/c BT1: Xếp tên các con vật theo 2 nhóm nguy hiểm và không nguy
hiểm.


- GV ghi mẫu.HS làm bài -1 HS lên bảng.


- HS nhn xột và đọc lại tên các con vật của 2 nhóm
<i><b>HĐ3: Trả lời câu hỏi. </b></i>


- Gäi HS nªu y/c BT2.
- GV nêu câu hỏi - HS trả lời.



? Thỏ chạy nh thế nào ? (Thỏ chạy rất nhanh, nh bay, nh tên bắn)


? Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nh thế nào ? (Sóc chuyền cành này sang cành
khác rất khéo léo, rất giỏi, nhanh thoăn tho¾t )


? Gấu đi nh thế nào ? (Gấu đi rất chậm, đi lặc lè, đi lầm lũi)


? Voi kéo gỗ nh thế nào ?( Voi kéo gỗ rất khoẻ, băng băng, hùng hục)
<i><b>HĐ4: Đặt câu hỏi cho bộ phËn in ®Ëm. </b></i>


- Gọi HS nêu y/c BT3.
- GV ghi bảng mẫu - 1 HS đọc câu mẫu


? Trong câu mẫu từ nào đợc in đậm? (Từ rất khoẻ )


? Đặt câu hỏi cho bộ phận này, SGK đã dùng câu hỏi nào?
? Trâu cày nh thế nào?


- HS lµm bµi vµo vë - 1 HS lên bảng
- Chấm bài, nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:


- GV và HS hệ thống néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


Thø 6 ngày 22 tháng 2 năm 2013
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Mục tiêu: </b>



- Nhận biết đợc thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : x x a = b; a x x = b ( với a,b là các số bé và
phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bng tớnh ó hc).


- Biết giải bài toán có một phép tính chia. ( trong bảng chia 2)
- BT cần làm BT 1,2. HSKG làm tất cả các bài tập.


II. §å dïng d¹y - häc:


Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm trịn .
III. Hoạt động dạy- học.


1.<b> KiĨm tra bµi cị :</b>


GV vẽ trớc lên bảng một số hình hình học và u cầu HS nhận biết các hình đã tơ màu
một phần ba hình.(HS, cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến , HS khác nhận
xét. GV nhn xột v ghi im HS)


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bµi</b></i>


Trong giờ học tồn này, các em sẽ đợc học cách tìm một thừa số trong phép nhân khi
biết thừa số cịn lại và tích của phép nhân đó, chúng ta sẽ sử dụng các bảng nhân, bảng
chia đã học để giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>HĐ2: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.</b></i>


- GV gắn trên bảng 3 tấm bìa. Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 chấm bìa có mấy


chấm tròn?


- HS thc hiện phép nhân để tìm số chấm trịn.


GV ghi lªn b¶ng: 2 3 = 6
Thõa sè Thõa sè TÝch
thø nhÊt thứ hai


? Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả của phép nhân trên?( 2và 3 là các thừa số,
6 là tích).


- GV ghi tên gọi 23 = 6 , lập đợc 2 phép chia tơng ứng:


6 : 2 = 3 lấy tích ( 6) chia cho thừa số thứ nhất( 2) đợc thừa số thứ hai( 3) .
6 : 3 = 2 lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai(3) đợc thừa số thứ nhất( 2).
- Vậy nếu lấy tích chia cho 1 thừa số ta sẽ đợc thừa số kia.


? Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm nh thÕ nµo? ( Muèn tìm thừa số này ta lấ tích chia
cho thừa số kia)


<i><b>HĐ3: Giới thiệu cách tìm thừa số x cha biết.</b></i>
* GV nêu: Có phép nhân : x 2 = 8


Giải thích : Số x là thừa số cha biÕt nh©n víi 2 b»ng 8 . TÜm x.
? Muèn t×m thõa sè x ta làm thế nào ?


1HS nêu cách tÝnh x = 8 : 2
X = 4


GV giải thích : x = 4 là số phải tìm để đợc 4 x 2 = 8


Cách trình bày : x 2 = 8


x = 8 : 2
x = 4
* GV nªu: 3 x = 15


Cách làm tơng tự phép nhân x 2 =8


KÕt luËn: Muèn t×m mét thõa sè ta lÊy tích chia cho thừa số kia .
<i><b>HĐ4: Thực hành ( BT1, BT2)</b></i>


* Bài 1( Cả lớp làm):Tính nhẩm :


1 HS đọc yêu cầu bài tập, GV ghi bài tập lên bảng yêu cầu HS nối tiếp trả lời kết quả HS
nhận xét GV chốt lại bài tập.


* Bài 2( Cả lớp làm):Tìm x
Theo mÉu


<b> x 3 = 12</b> 3 x = 21
x = 12 : 3 <b> x = 21: 3</b>
<b> x = 4 </b> <b> x = 7</b>
* Bài3( HSKG): Tìm y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bài4( HSKG): Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt rồi giải.
- Gọi một HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


- Gäi HS nhận xét bài làm của bạn.
Chấm, chữa bài



3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm một thừa số của phép nhân
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b> ỏp li khng nh - Vit ni quy</b>



I. Mơc tiªu


- Đọc và chép lại đợc 2, 3 điều trong nội quy của trờng (BT3)
II. Đồ dùng dạy - học:


Tờ giấy in nội qui nhà trờng.
KNS: - Giao tiếp ứng xử văn hoá .
- Lắng nghe tích cực.
III. Hoạt động dạy- học:


1. KiĨm tra bµi cò:


Gọi 2, 3 học sinh lên bảng, yêu cầu thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã
học.




NhËn xÐt vµ ghi điểm HS.
2. Bài mới:


<i><b> HĐ1</b><b> : Giíi thiƯu bµi</b></i>



Trong giờ học tập làm văn này, chúng Sau đó sẽ viết một vài điều trong nội qui của
tr-ờng.


<i><b> H§2</b><b> : Híng dÉn lµm bµi tËp .</b></i>


* Bài 3: Treo bảng phụ và yêu cầu 1, 2 HS đọc nội qui trờng học.
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bảng nội qui.


- GV hớng dẫn HS trình bày đúng qui định (tên bản nội qui viết giữa dòng, xuống
dòng viết lần lợt từng điều, đánh số thứ tự cho mỗi điều.)


- 5, 6 HS đọc bài làm, giải thích lý do chọn chép 2, 3 điều này.
- GV chấm một số bài.


3. Cñng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS thực hành những điều đã học: đáp lời khẳng định, thể hiện thái độ lịch
sự, lễ phép, ghi nhớ và tuân theo nội qui ca trng.


________________________________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa T</b>



I.Mục tiêu:


Vit ỳng ch hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng :Thẳng ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Thẳng nh rut nga (3 ln).



II.Đồ dùng dạy- học:


- Mu ch T đặt trong khung chữ.


- Giấy khổ to viết sẵn kiểu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li:
+ Dòng 1: Thẳng + Dòng 2: Thẳng nh ruột ngựa
III. Hoạt động dạy- học:


1.KiĨm tra bµi cị.


Cho HS viết vào bảng con lần lợt: Chữ S, Sáo
GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>HĐ1:Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết học này chúng ta sẽ tập viết chữ T và từ ứng dụng Thẳng nh ruột ngựa.
<i><b>HĐ2:Hớng dẫn tËp viÕt</b></i>


Híng dÉn viÕt ch÷ hoa. GV treo ch÷ mÉu,HS quan sát về số nét, quy trình viết chữ T.
? Ch÷ T cì võa cao mÊy li?(5li)


? Chữ T hoa gồm mấy nét ? là những nét nào ?
- GV hớng dẫn cách viÕt ch÷ T hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS viÕt trên bảng con ( HS tập viết chữ T: 2-3 lợt, GV nhận xét uốn nắn).
- HS quan sát chữ hoa T cỡ nhỏ, HS nhận xét cấu tạo và cách viết.



- HS tập viết chữ hoa cỡ nhỏ vào bảng con 2 lợt.
<i><b>HĐ3: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.</b></i>


- GV treo câu ứng dụng viết sẵn lên bảng.


- Gi 1 HS c cõu ng dng: Thẳng nh ruột ngựa.
? Em hiểu Thẳng nh ruột ngựa nghĩa là gì?


? Cơm tõ Th¼ng nh ruột ngựa gồm mấy chữ là những chữ nào?


? Những chữ cái nào có cùng chiều cao với chữ T hoa và cao mấy li?


? HÃy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? Khoảng cách giữa các chữ viết nh thế
nào ? Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ Thẳng. GV sữa lỗi nếu HS viết sai.


<i><b>HĐ4: Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b></i>


Yêu cầu HS viết vào vở tËp viÕt. GV xng líp chØnh s÷a cho HS. ChÊm và chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:


- Nhn xét tiết học , dặn chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>Hot ng tp th</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỏo dục cho HS ý thức xây dựng trờng, lớp.
- Tạo kĩ năng hoạt động tập thể ý thức tự quả.



<b>II.Hoạt đông dạy- học</b>


1.Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua .
Lớp trởng nhận xét tình hình của lớp về:


- Häc tËp


- ThÓ dơc ,vƯ sinh


- Nề nếp sinh hoạt sao ,sinh hoạt 15 phút đầu giờ ,ý thức giữ gìn “ Vở sạch chữ đẹp ”
- Những biểu hiện v hnh vi o c


2.Đại diện các tổ ph¸t biĨu ý kiÕn


ý kiến cá nhân (nếu có )


- GV chốt lại những u điểm nhợc điểm. Lí giải những thắc mắc (nếu có )
Biểu dơng những tập thể cá nhân tiêu biểu


Nhắc nhở những tập thể cá nhân cha thực hiện tốt kÕ ho¹ch cđa líp.
- Cả lớp bình bầu học sinh tuyên dơng, phê bình.


3.GV phổ biến kế hoạch tuần tới


Thực hiện tốt chơng trình thời khóa biểu tuần 24.


- Duy trì và thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt sao ,sinh hoạt 15 phút đầu giờ ,lµm tèt
thĨ dơc vƯ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T đọcọc</b>



<b>Bác sĩ sói</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- c troi chy tng đoạn, toàn bài .Nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông
minh dùng mẹo trị lại. (trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,5)


KNS : - Ra quyết định .


- ứng phó phó với căng thẳng .
II. Đồ dùng dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Hoạt động dạy- học:


TiÕt 1


1.KiĨm tra bµi cò


Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Cò và Cuốc.
1HS nêu nội dung bài.
Nhận xét, ghi im.
2. Bi mi:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn đọc </b></i>


<b> - GV đọc mẫu - HS lắng nghe.</b>



- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Học sinh đọc nối tiếp từng câu.


+ GV cùng HS phát hiện từ khó để luyện đọc đúng.


+ HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trớc lớp, kết hợp giải nghĩa từ mới (bằng nhiều cách).
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


GV tổ chức HS đọc đoạn theo nhóm - GV theo dõi, nhắc nhở.


+ Các nhóm thi đọc (đọc cá nhân hoặc đồng thanh, cả bài hoặc 1 đoạn).
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2 .


Tiết 2


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


? T ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói?( Sói thèm rỏ dãi)
? Sói làm gì để lừa ngựa? (Sói đóng giả làm bác sĩ khám bệnh)


? Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào? (Ngựa nói Bác sĩ sói khám cho cái chân đang
bị đau)


? Chọn tên khác cho chuyện?
<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại </b></i>


Tổ chức HS đọc phân vai.
Đọc cả bài cá nhân.
3. Củng cố, dặn dò:



1HS đọc bài và nêu ND câu chuyện.
Nhận xét tiết học.


_______________________________________________
<b>To¸n</b>


<b> Số bị chia, số chia, thơng</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết đợc số bị chia- số chia- thơng
- Biết cách tìmkết quả của phép chia.
II.Đồ dùng dạy - học:


Thẻ ghi các từ : Số bị chia, số chia, thơng
III. Hoạt động dạy- học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- 1 HS lên bảng làm : 2 x 3 ... 2 x 5
10 : 2 .... 2 x 4
- Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>HĐ2: Giới thiệu số bị chia, số chia, thơng </b></i>
- GV Ghi bảng 6 : 2 y/c HS tìm kết quả.


- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thơng. HS đính


thẻ lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nªn 6 : 2 cũng là thơng của phép chia này.
? HÃy nêu thơng của phép chia 6 : 2


<i><b>HĐ3: GVlấy thêm một số ví dụ khác HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép</b></i>
chia.


<i><b>HĐ4: Luyện tập (BT1,BT2)</b></i>


Bài1: Gọi HS nêu y/c BT1:Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chÊm.
HS lµm bµi -1HS lên bảng.


Bài2: Gọi HS nêu y/c BT2: Điền số.


HS làm bài -1 HS lên bảng; Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:


- HS ghi tªn gäi cđa các thành phần và kết quả trong phép chia:
10 : 2 = 5 20 : 2 = 10




... ... ... ... ... ...
- NhËn xÐt tiÕt häc .


_____________________________________________________
<b>ThÓ dục</b>


<b>Trò chơi : Kết bạn</b>


I. Mục tiêu:


- Bit cỏch i thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Biết cỏch chi v tham gia chi c.


II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện : </b>


- Trên sân trờng: Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch thẳng.


III. Hot ng dy- hc:
<i><b>H1: Phn m u </b></i>


- HS tập hợp điểm sè b¸o c¸o


- NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ y/c tiÕt häc.
- Xoay khớp tay ,chân,đầu gối .


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc đi thờng theo hàng dọc ,hít thở.
- Tập 3 động tác ca bi TD t chn.


<i><b>HĐ2: Phần cơ bản </b></i>


* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.


- GVlµm mÉu.


- GV điều khiển HS tập 1lần sau đó lớp trởng điều khiển cả lớp tập.
* Trò chơi: Kết bạn



- GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
- Tổ 1 lµm mÉu.
- Cả lớp thi đua chơi trò chơi.


<i><b>HĐ3: Phần kết thúc </b></i>
- Đứng vỗ tay và hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tự häc (ATGT)</b>


<b>Bài 5: phơng tiện giao thông đờng bộ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.KiÕn thøc:


- Học sinh biết một số xe thờng thấy đi trờn ng b


- Học sinh phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại phơng tiện giao
thông.


2.Kĩ năng :


- Biết tên các loại xe thêng thÊy.


- Nhận biết đợc các tiếng động cơ và tiếng cịi của ơ tơ, xe máy để tránh nguy hiểm.
3. Thái độ:


- Khơng đi bộ dới lịng đờng.


- Không chạy theo hoặc bám theo xe ô tô, xe máy đang đi.
II.Chuẩn bị:



Tranh SGK


III.Cỏc hot ng chớnh:
H1: Gii thiu bi


HĐ2: Nhận diện các phơng tiện giao thông


- Quan sỏt các loại xe đi trên đờng , chúng ta thấy các loại xe nào?
- Gv treo tranh H1, H2 lờn bng.


? các loại phơng tiện GT ở H1 và H2 có điểm gì giống và khác nhau ?
+ Đi nhanh hay chËm ?


+ Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ ?
+ Chở hàng ít hay nhiều ?


+ Loại nào dễ gây nguy hiểm hơn ?
- HS trả lêi.


- Gv kÕt luËn:


+ Xe thơ sơ là các loại xe đạp, xích lơ, xe bị, xe ngựa, …
+ Xe cơ giới là các loại xe ô tô, xe máy,…


+ Khi đi trên đờng chúng ta cần phải chú ý tới âm thanh của các loại
xe để tránh nguy hiểm


+ Giíi thiƯu thªm vỊ các loại xe u tiên.



HĐ3: Trò chơi


- Chia lớp thành 4 nhóm


- Yêu cầu hs thảo luận, ghi tên các loại phơng tiện GT theo hai cột: cột xe thô sơ
và cột xe cơ giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 23



***




Thứ 3 ngày 14 tháng 2 năm 2011
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I : Mục tiêu : </b>


HS nhận biết đợc số bị chia- số chia- thơng .
Biết cách tìm kết quả của phép chia .


<b>II : Hoạt động dạy và học . </b>
HĐ1 . Gii thiu bi :


HĐ2 . Thực hành .


GV ra một số bài tập viết lên bảng hớng dẫn HS lµm .
Bµi 1. TÝnh nhÈm :



12 : 3 = 9 : 3 = 30 : 3 = 2 x 3 =
15 : 3 = 3 : 3 = 24 : 3 = 6 : 3 =
18 : 3 = 27 : 3 = 21 ; 3 = 6 : 3 =
Bµi 2 . ViÕt phÐp tính vào chỗ chấm ( theo mẫu )


a) 2 x 3 = 6 b ) 4 x 2 = 8 c) 5 x 3 = 15 d ) 10 : 2 = 5
6 : 3 = 2 . .. .. … . .. .. .. …. . .. …… .
6 : 2 = 3 ……… …………. ……….
Bài 3 : Một sợi dây dài 8 dmđợc chia làm 2 đoạn thẳng bằng nhau . Hỏi mỗi đoạn
dây đó dài bao nhiêu đề – xi – mét .


-B ài toán cho biết những gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
<b>III/ Cũng cố </b><b> dặn dò . </b>
GV nhận xét giờ học .


_______________________________________________


<b>Luyện tiếng việt</b>
<b> Luyện đọc: Bác sĩ sói</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Luyện đọc trơn tồn bài trơi chảy,rỏ ràng , bớc đầu biết đọc diễn cảm.</b>
- Nắm đợc nội dung bài đọc.


<b>II.Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động 1:Luyện đọc. (15p)
-Gv chia nhóm hớng dẫn cách đọc .


-GV đọc mẫu toàn bài .


-HS luyện đọc nối tiếp đoạn, toàn bài theo hình thức nối tiếp.
-GV theo dõi hớng dẫn thêm cho học sinh yếu.


+KÕt hỵp hái:


+Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói ?
+ Sói làm gì để lừa ngựa ?


+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào ?
<i>+Chọn tên khác cho chuyện ? </i>


<i>Hoạt động2: Đọc thi trớc lớp. (12p)</i>


-Nhóm cử học sinh yếu lên đọc thi trớc lớp .
-HS thi đọc diễn cảm hay trớc lớp.


-HS theo dõi nhận xét bình chọn những em đọc hay và có nhiều tiến bộ.
<i>Hoạt động3:Cũng cố.(5p)</i>


-Tuyªn dơng một số học sinh có nhiều cố gắng.
-GV nhận xÐt chung tiÕt häc .


__________________________________________________
<b>Tù häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I . Mơc tiªu : </b>
<b>-TiÕp tơc gióp HS:</b>
- KÜ năng viết chính tả.



- Vit ỳng on 1 trong bi .


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc vần ăn/ ăng.
<b>II. Các hoạt động dy hc: </b>


<i>HĐ1. Giới thiệu bài.</i>


Gv nờu mc ớch, yờu cầu tiết học
<i>HĐ2 . Hớng dẫn HS luyện viết </i>


- GV đọc đoạn 1 của bài :Bác sĩ sói
- 2 em đọc lại bài viết.


- Híng dẫn các em tìm hiểu nội dung bài viết.
-Đoạn văn có mấy câu ?


-Chữ đầu đoạn văn ta viÕt nh thÕ nµo ?


- Hớng dẫn các em viết các từ khó trong bài viết.
- GV đọc bài HS viết bài.


- GV đọc lại HS khảo bài.


- GV chÊm bài . Nhận xét bài viết của các em.
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà các em luyện viết thêm.



__________________________________________________________
<i><b>Thứ 5 ngày 16 tháng 2 năm 2011</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


Từ ngữ về loài chim. DÊu chÊm, dÊu phÈy


I. Mơc tiªu:


<b>- Nhận biết đúng tên gọi một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài chim </b>
đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2)


- Đặt đúng dấu chấm, dấu thích hợp trong đoạn văn. (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa các loài chim: Cú mèo, quạ, chào mào, cò, vẹt, đại bàng, sáo<b> sậu,</b>
khớu, cắt


<b>III. Hoạt động dy hc:</b>
<i>A. Kim tra bi c:</i>


Nối tiếp nêu tên các loài chim mà em biết
<i>B.Dạy bài mới:</i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu và tên 7 loài chim


-Quan sát tranh, thảo luận theo cặp


-Đại diện từng cặp nêu. Cả lớp nhận xét:


1: chào mào, 2 : sẻ, 3: cò, 4: đại bàng, 5: vet, 6: sáo sậu, 7 : cú mèo
Bài 2: 1 hc sinh nờu yờu cu


-Các nhóm thảo luận


i diện các nhóm thi điền đúng, điền nhanh:
Nhanh nh ct


Nói nh vẹt
Hót nh khớu
Đen nh quạ
Hôi nh cú


Bài 3: Học sinh làm bài tập vào vở.
-Treo bảng phụ chữa bài.


-Thứ tự cần điiền là: . ; , ; , ; .
<b>IV.Cũng cố dặn dò:</b>


Nhận xÐt chung tiÕt häc.


<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Biết đặt và rả lời câu hỏi cgs cụm từ nh thế nào ?
HS biết điền cào ô trống dấu chấm hoặc dấu phẩy :
<b>II: Hoạt động dạy học: </b>



1. Kiểm tra bài cũ :


GV gọi 2HS kể tên các loài chim mà em biết ?
HS nhận xét GV ghi điểm .


2. Bài mới :


HĐ1.Giới thiệu bài :


HĐ2:GV ghi bài tập lên bảng hớng dẫn HS làm .
Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.


M: Cổ hơu cao cổ rất dài .
Cỉ h¬u cao cỉ thế nào ?


a) Thấy hơu cao cổ nằm ủ sủ , không ăn Bi rất lo lắng.



b) So với cái cổ dài của hơu cao cổ , chiếc khăn của Bi quá nhỏ .



c) Màu sắc những chiếc khăn trên cổ hơu rất sặc sỡ.



Bài 2. Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu phẩy :


Trong cái tổ ở hốc cây có một chú sóc có bộ lơng màu xám thẫm phía trên lng
nhng dới bụng lại đỏ hung,chóp đi cũng đỏ … Sóc béo múp . Lơng nhẵn mợt …
Đuôi xù nh cái chổi và hai mắt tinh nhanh . Sóc khơng đứng n lúc nào . Thoắt trốo



thoắt nhảy . Lắm lúc chỉ nhìn thấy cái đuôi phất phất .


Một số HS đọc yêu cầu bài- GV hớng dẫn HS làm .
HS làm bài vào vở .


GV thu vë chÊm bµi – nhËn xÐt
<b>III; Cịng cè </b><b> dặn dò : </b>


GV và HS hệ thống bài häc .
NhËn xÐt giê häc.


_____________________________________________________________
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I: Mục tiêu : </b>


-HS học thc b¶ng chia 3 .


-Biết giải tốn có một phép tínhchia ( trong bảng chia 3) .
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo.


<b>II:Hot ng dy- hc: </b>


HĐ1: Giáo viên giới thiệu bài :
HĐ2:Bài cũ .


-Gvgi mt s em lên bảng đọc bảng chia 3.


- cả lp v GV nhn xột .


HĐ3; Thực hành :


GV ra một số bài tập viết lên bảng hớng dẫn HS lµm .
Bµi1: TÝnh:


3 x 4 = 3 x 6 = 3 x 9 =
12 : 3 = 18 : 3 = 27 : 3 =


Bài 2: Có 15 bút chì xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêubút chì ?
Bài giải


Sè bót chì của mỗi hộp là :
15 : 3 = 5 ( bót chì )
Đáp số: 15 bót ch×


Bài 3: Có 18 kg gạo chia đều vào ba túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg – lô- gam
gạo?


Bài giải


Số kg gạo của mỗi túi là :
18 : 3 = 6 kg g¹o
ĐáP Số :6kg gạo
Bài tập dành cho HS khá - giái :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi2:


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp .


HS lµm bµi tËp vµo vë .


GVthu vë chÊm ch÷ - nhËn xÐt .
<b>III: Củng cố </b><b> dặn dò: </b>


Về nhà tiếp tục ôn lại các bảng chia .


______________________________________________


Giáo dục vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trờng


Bi 4:<b>tỏc hi ca phân, rác thải và một số việc làm có liên</b>
<b>quan đến phân, rác trong cuộc sống hằng ngày</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- Sự ô nhiễm môi trờng do rác thải, phân và tác hại của rác thải phân không đợc xử lớ
ỳng vi sc kho con ngi.


2. Kỹ năng:


- Nhng hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải và phân gây ra đối với môi trờng
sống.


3. Thái độ:


- Có ý thức vứt rác và đi đại tiện đúng nơi quy định.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bộ tranh VSMT số 6 và số 7; giấy , hồ dán.
<b>III.Các hoạt động dy hc:</b>


<i>HĐ1: Tác hại của phân, rác</i>
- Chia nhóm thảo luận câu hỏi:


+ HÃy nói cảm giác của bạn khi đi qua bÃi rác, bÃi phân ? Phân, rác có tác hại nh thế
nào ?


+ Những sinh vật nào thờng sống ở nơi có phân, rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ
con ngời ?


- Các nhóm thảo luận và cử đại diên trình bày ý kiến.


- Gv giảng thêm những về sự ô nhiễm của phân, rác ở những nơi công cộng và tác hại
đối với sức khoẻ.


KÕt luËn:


Phân và rác, đặc biệt là những loại rác dễ bị thối rữa chứa nhiều vi khuẩn gây
bệnh và là nơi sống của nhiều con vật trung gian gây bệnh nh: Ruồi , muỗi, gián, chuột.
<i>HĐ 2: Những việc làm đúng và sai liên quan đến phân, rác thải.</i>


- Gv phát cho các nhóm bộ tranh VSMT số 6 và số 7: Hớng dẫn học sinh làm việc:
- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát từng bức tranh để lựa chọn tranh có liên quan
đến phân, rác thải để xếp vào các cột tơng ứng trên giấy Ao theo mẫu sau:


Vic lm ỳng Vic lm sai


- Các nhóm làm việc theo sù híng dÉn cđa GV.



- GV mêi 1 sè nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung.
<b>IV.Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét, tiết học.


______________________________________________________


<i><b>Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2011</b></i>
<b>Luyyện toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I: Mục tiêu: </b>


- Cũng cè b¶ng chia 2 , 3 .


- Biết cách tính nhanh và chính xác .
<b>II: Hoạt động dạy </b><b>hc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HĐ2: Thực hành .


GV sa một số bài tập lên bảng hớng dẫn HS lµm .
B µi 1; TÝnh nhÉm :


a) 3 x 5 = 3 x 8 = 3 x 4 = 3 x 7 =
15 : 3= 24 : 3 = 12 : 3 = 21 : 3 =


b) 18 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 =
6 : 3 = 9 : 3 = 24 : 3 =



Bài 2 : Tìm x:


a) x x 2 = 16 b) 3 x x = 24


Bài 3: Có 15 kg đờng chia đều vào 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki –lơ -gam
đ-ờng ?


Bµi 4: Líp 2a có 20 học sinh ngồi học , mỗi bàn cã 2 häc sinh . Hái líp 2a cã bao
nhiªu häc sinh ?


- HS đọc yêu cầu bài tốn.
- GV hỏi HS cách làm .


- Bµi toán cho biết những gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?


- HS làm vào vở GV thu vë chÊm bµi .
Bµi tËp dµnh cho HS khá -giỏi.


Bài 1: Ơ mỗi phòng ăn kê 8 bàn. Mỗi bàn có 6 ngời ngồi ăn . Hỏi trong phòng ăn có
bao nhiêu ngời ăn ?


Bài 2 Cửa hàng xăng dầu bán xăng cho 9 xe máy . mỗi xe máy mua 3l xăng . Hỏi
cửa hàng bán ddợc bao nhiêu lít xăng ?
HS Lµm bµi vµo vë .


<b>III: Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


Về nhà ôn lại các bảng nhân và bảng chia .



______________________________________________________________
LTV(LTLV)


<b>Luyện: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS cũng cố kiến thức đã học HS biết đáp lời khẳng định viết nội quy.
<b>II.Các hot ng dy hc:</b>


1.Giới thiêu bài.


2.Cho học sinh cũng cố kiÕn thøc.


-Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai?
-Trao đổi về việc gì?


-Từng cặp đóng vai hi - ỏp.


3.GV ra một số bài tập viết lên bảng hớng dẫn HS làm .


Bi 1: ỏnh s thứ tự vào ô trống trớc mỗi câu văn để tạo thành truyện ‘S Tử , Lừavà cáo
’’


1 S Tửu , lừa và cáo cùng đi săn và khiếm đợc khá nhiều mồi .
2 S Tử lệnh cho lừa chia phần .


Sau đó , S Tử lệnh cho Cáo chia mồi .


S Tử thấy vậy thì tức giận, nhảy xổ tới xé xác Lừa.
Lừa chia số mồi làm ba phần đều nhau .



S Tử cời , bảo : ‘ Ai dạy ngơi biết chia phần khéo thế ? ’’
Cáo chia gần hết mồi cho S Tử , giữ cho mình phần nhỏ xíu .
Cáo đáp :Con Lừa nó dạy tơi đấy ạ


Bài2:Dựa vào truyyện Những chiếc khăn cho h‘’ <i>ơu cao cổ , viết 2 </i>‘’ –<i> 3 câu về </i>
<i>chú hơu đó . </i>


<i>Gợi ý: Hơu cao cổ bị mắc bệnh gì ? Bi và các bạn nhỏ đã làm gì để hơu khỏi ốm </i>
<i>và cảm thấy mùa đơng khơng cịn lạnh lẻo ? </i>


- Một số học sinh đọc Y/ C bài
<i>GVhớng dẫn HS làm . </i>


HS lµm vào vở GV chấm chữa bài Nhận xét
<b>III.Cũng cố dặn dò:</b>


Tuyên dơng những học sinh viết tốt
-Nhận xét chung tiết học


________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ôn tập :XÃ hội</b>
<b>I:Mục tiêu : </b>


-Kể đợc về gia đình , trờng học của em ,nghề nghiệp chính của ngời dân nơI em sống
.


<b>II: Hoạt động dạy- học : </b>
1. Kiểm tra :



? Kể tên một số nghề ở địa phơng em?
Một số HS kể – Cả lớp và GV nhận xét .
2: Bài mới :


GV chia lớp thành ba nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận .
Nhóm 1: Nói về gia đình .


Nhãm 2: Nã vỊ cc sèng nhµ trêng .
Nhãm 3: Nãi vỊ cc sèng xung quanh.


Lần lợt các bạn trong nhóm nói về nội dung đã giao sau đó lần lợt lên trình bày
-Nhận xết các đội và ghi điểm .


-HS lµm bµi vµo vë bµi tËp .


GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa HS .
<b>III: Cũng cố </b><b> dặn dò : </b>


GVvà HS hệ thèng bµi häc .
NhËn xÐt tiÕt häc .


<b> Tuần 32 </b>



Thứ 3 ngày24 tháng 4 năm 2012


<b>Luyện toán </b>


<b>Luyện tập </b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè.


- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cơng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
- Chu vi các hình đã học.


II/ Hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi 1: Sè? 253; ....; 255;… …, .. 258; ....; 260; ...; ...
Bµi 2: <; > ? 457...500 601...597


509...573 888...1000
233...258 642…..600+42
Bµi 3: §Ỉt tÝnh råi tÝnh


518 +325 624 + 336


646 - 720 856 - 134


Bài 4: Tính chu vi tam giác ABC . BiÕt AB = 24 cm ; BC = 12 cm ; AC = 19 cm.
Dành cho HS khá giỏi .


Bài 1: Khối lớp Mét cã 117 häc sinh . Khèi líp Hai cã nhiều hơn khối lớp một là 32 học
sinh . Hỏi c¶ hai khèi cã bao nhieu häc sinh ?


GV cho HS đọc kỉ yêu cầu bài.
Bài toán cho bit gỡ ?



Bài toán yêu cầu tìm gì ?


Bài giải


Sè häc sinh khèi líp hai lµ :
117 + 32 = 149 ( Häc sinh )
Sè häc sinh c¶ hai khèi lµ :


117 + 149 = 266 ( học sinh )
Đáp số : 266 học sinh
Học làm bài vào vở ô li – GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
GV thu vở chấm bài một số em – nhận xét .


<b>III: Còng cố dặn dò : </b>


HS v ụn li cỏc kin thức đã học




<b> LuyÖn viết </b>



<b>Bài :Chuyện quả bầu</b>



I/ Mục tiêu


- Nghe viết chính xác đoạn 1 bài Chuyện quả bầu , viết hoa đúng tên riêng
- Học sinh trình bày đúng , đẹp sạch sẽ


II/ Hoạt động dạy- học.



1/ KiĨm tra. Vë lun viÕt cđa HS .
2/ Bµi míi:


a/ Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
b/ Hớng dẫn luyện viết


- GV đọc bài một lần – 2HS đọc lại .
- Đoạn viết nói lên điều gì ?


- GV tỉng kÕt néi dung .


- Yêu cầu học sinh tìm tờ , viết bảng con c¸c tõ khã .
- Híng dÉn häc sinh viÕt bµi


- GV chÊm bµi nhËn xÐt
<b>III: Cịng cè dặn dò :</b>
Nhận xét tiết học


Nhắc học sinh xem lại bài chữa hết lỗi


________________________________________
<b> Tù häc</b>


Giáo viên hớng dẫn HS tự ôn luyện các kiến thức đ học <b>Ã</b>


theo nhãm häc tËp


<b>I: Mơc tiªu : </b>


- Häc sinh tù cịng cè kiÕn thức , kỉ năng của môn học mà mình còn hạn chế và


phát huy những năng khiếu mà mình vốn có của bản thân trong những môn
học


- Rèn kỉ năng tự ra quyết định , kỉ năng hoạt động nhóm
<b>II: Hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Các em tự lựa chọn nội dung để ôn tập . Nhằm cũng cố kiến thức kỉ năng đã
học và bồi dỡng nâng cao kiến thức cho mình


2: Lập nhóm tự học :


Nhóm 1:gồm các bạn Đức . Trung ,Linh , Thuần ,Giáp , Thông , Nga, Việt .
Ôn toán


Nhóm 2: gồm các bạn Diệu Linh , Bảo Yến , Sáng, Đan , Tâm , Hải Yến , Ôn
Tiếng việt .


Nhóm 3: gồm các bạn Phơng Ly , Huyền , Trang , Dũng , Hải , Anh , Lan Anh ,
Thơ . Båi dìng TiÕng viƯt .


3. Các nhóm tiến hành hoạt động .
Nhóm 1 : Ơn Tốn .


Nhóm2: Ôn Tiếng việt .


Nhóm 3: Làm một số bài tập Tiếng việt nâng cao .
4: NhËn xÐt giõ häc :


-GV tỉng hỵp kết quả học tập của các nhóm .



- GV nhn xét thái độ học tập của HS


_________________________________________________
Thø 4 ngày 25 tháng 4 năm 2012


<b> Lun to¸n </b>


<b> Luyện tập </b>



I: Mục tiêu :


- Biết cách so sánh các số có ba chữ số .


- Biết cộng trừ ( không nhớ ) các sè cã ba ch÷ sè .


- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn chục trịn trăm có kèm đơn vị đo .
<b>II: Hoạt động dạy và - học :</b>


GV viết một số bài tập lên bảng hớng dẫn HS lµm
Bµi 1: > . = , ?


a) 897 … 987 b ) 421 … 389
990 – 90 ….890 825 – 125 … 700


675 + 24 …699 900 + 90 +9 …1000
Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh :


246 + 423 945 + 32 4 846 – 431
Bµi 3: TÝnh


25m + 17m 700 m - 300 m


900km - 200km 200 dm + 5 00dm
63mm - 8mm 1000cm 500 cm


Bài 3:Hai bao gạo có tất cả là 96 kg , bao lớn có 56 kg gạo 1. Hỏi bao nhỏ có bao
nhiêu ki lô gam gạo ?


Bài toán cho biết biết những gì ?
Bài toán yêu cầu tìm gì ?


Bài dành cho HS khá giỏi
Bài 1 : Tìm x:


153 + x = 897 – 342 x – 323 = 40 : 2 962 – x = 841
321


HS nêu cách tìm số hạng , tìm số bị trừ và số trừ .


Bài 2: Tïng cã sè con tem b»ng sè liÒn sau sè 99 . Toµn cã sè con tem b»ng sè
nhá nhÊt có ba chữ số . Tùng và Toàn ai có nhiỊu tem h¬n ?


HS làm vào vở – GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS còn lúng túng .
GV thu vở chấm bài một số em – Nhn xột


<b>III : Cũng cố </b><b> dặn dò</b> :
GV nhËn xÐt giê häc .


___________________________________

<b> LuyÖn tiÕng viÖt </b>



<b> Từ ngữ về Bác Hå . DÊu chÊm , dÊu phÈy </b>




I: Mơc tiªu :


HS tìm đợc một số từ ngữ ca ngợi Bác Hồ .


Điền đợc đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống .
<b>II: Hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 1 : Hãy chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho thích hợp .
( thơng yêu , thơng xót ) Bác Hồ rất ……. Thiếu nhi .


- (Quan tâm và yêu quý lo lắng và chăm sóc ) Đối với thiếu nhi , Bác Hồ luôn


luôn .


Bài 2: Những từ ngữ nào dới đây ca ngợi Bác Hồ .


Giản dị , chậm chạp ,sáng suốt , giàu lòng nhân ái , gan gốc , tài ba lỗi lạc , khắt
khe , anh minh , lạnh lùng .


Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phảy vào ô trống trong đoạn văn sau .
Nớc đầy Bác gọi mấy cháu nhỏ .


Nào các cháu ra đây .


Rồi Bác lần lợt tắm cho từng ch¸u .


Thấy bé thần bị chốc đầu , B ác đun siêu nớc để nguội bớt … rồi gội đầu cho bé
Bác chỉ cho mẹ bé cách chữa cho con .





HS đọc kỉ yêu cầu bài .
Tự Làm bài vào vở .


GV thu vë chÊm bµi mét sè em


<b> III: Cũng cố dặn dò : GV nhận xét giờ häc . </b>


_________________________________________


<b>Hoạt động tp th</b>



<b> Trò chơi nhảy tiếp sức vì hoà bình </b>



I: Mục tiêu :


Thông qua trò chơi giáo dục HS tinh thần đoàn kết , hợp tác vì hoà bình
II: Tài liệu ph<b> ¬ng tiÖn : </b>


- Khoảng sân rộng để tham gia trò chơi
- Mỗi tổ một lá cờ màu xanh .


<b>III: Hoạt động dạy học : </b>


GV phæ biÕn tên trò chơi , ý nghĩa cách chơi và luật chơi
- Tên trò chơi : Chạy tiếp sức vì hoà bình .


- ý nghĩa : Trò chơi muốn nhắc nhpr chúng ta cần phảy biết đoàn kết , hợp tác
vì hoà bình.



- + Cách chơi


- - Chiều dài quanh sân trờng đợc chia thành nhiều chặng . ở đích của chặng
cuối cùng có có lỗ để cắm cờ . Mỗi tổ cử một đội chơi khoảng 4-5 em .
Những thành viên của các đội rẽ đứng ở vị trí xuất phát của từng chặng khác
nhau . Bắt đầu chơi theu hiệu kệnh của trọng tài , ngời số một của mỗi đội sẽ
cầm cờ chạy hét chặng đờng thứ nhất và giao cờ cho ngời thứ hai của đội
mình . Ngơi thứ hai nhận cờ và phải chạy tiếp hết chặng đờng thứ hai để giao
cờ cho ngời thứ ba của đội mình . Cứ nh vậy cho đến khi ngời cuối cùng của
đội nào mang đợc cờ về đích trớc thì đội đó thắng .


- Luật chơi . Đội nào để rơi cờ trong khi chạy hoặc khi troa cờ cho nhau , đội
đó sẽ thắng cuộc .


- C¸c tỉ cử ngời tham gia trò chơi .
- HS chơi thật .


- Công bố . Đội thắng cuộc và trao phần thởng cho Đội thắng cuộc .
__________________________________________


Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2012


<b>GV chuyên trách dạy </b>



________________________________________
Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2012


<b>Tập làm văn</b>




<b>Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc</b>



I/ Mục tiêu


- Bit ỏp li t chối của ngời khác với thái độ lịch sự, nhã nhẳn
- Biết đọc và nói lại ND 1 trang sổ liên lạc


II/ Các hoạt động dạy- học.
1/ Kiểm tra bài cũ:


Yêu cầu 1 cặp HS nói lời khen và đáp lại
2/ H ớng dẫn làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Em nhờ chị bộc lại bìa cuộc vở . chị bảo : Chị đang dở tay chút việc .
.

b) Em nhờ bố giải hộ bài toán . Bố nói : Con phải tự làm đi thì mới giỏi .


.
………
c) Em xin đi chơi với bạn. Mẹ nói con đã học bài xong đâu mà đi chơi .


- GV cho HS thảo luận theo cặp .
- HS tiếp nối nhau nói lời đáp .
- Cả lớp và GV nhận xét .


Bài 2: Em hãy đọc trang sổ liên lạc mà em thích nhất và nói kại nội dung trang sổ
đó cho ơng ( bà ) nghe .


Bài 2 yêu cầu gì ?



Nội nung trang sổ liên lạc thờng có những gì?
Yêu cầu HS thựchành .


Ngày . tháng .lời nhận xét .


GV lu ý HS nói chân thực và nói suy nghĩ của mình về nhận xét đó .
Một số HS nói Lớp nhận xét .


3/ Cũng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS thực hiện bài học


<b>Luyện toán </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I: Mục tiêu :</b>


- Biết cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số .
- Biết tìm số hạng , số bị trừ .


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng .
<b>II: Hoạt động dạy học : </b>


GV ra mét sè bµi tËp híng dÉn HS làm voà vở ô li .
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh :


354 + 524 491 + 257 356 + 430 357 + 241
Bµi 2: T×m x :



X + 58 = 96 x – 24 = 58 92 x = 68
- Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng , tìm số bị trừ , t×m sè trõ .


Bài3:Sau khi bán đi 26 m vải , một tấm vải còn lại 56 m. Hỏi lúc cha bán vải ,
tấm vải đó có bao nhiêu một ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
Bài tập dành cho HS khá - Giỏi.


Bài 1 . a) Viết hai phếp tính cộng và hai phép tính trừ thích hợp với ba sè cho tríc :
2 , 3 , 5 9 , 1 , 1


* … ….+ .= * …… …+ ..=
* …… …+ = *…… ….+ .=
*……..- ….= *…… …..- .=


*……… …- ..= *…… ….- .=
b) Viết hai phép nhân và hai phÐp chia thÝch hỵp víi ba sè cho trípc :
2 , 3 , 6 2 , 8 , 4


GV híng dÉn HS c¸ch lµm .


Bài 2 : Đàn gà đang ăn ở sân . Tùng đếm thấy có 20 chân gà . Hỏi đàn gà có bao
nhiêu chân ?


HS lµm bµi vµo vë .
GV thu vë chÊm bµi.
<b>III: Cũng cố </b><b> dặn dò</b> :
GV nhận xét giờ häc .



________________________________________________
<b>Lun viÕt</b>


Ch÷ hoa Q (kiĨu 2)
I/ Mơc tiªu


- Viết đúng chữ hoa Q- kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng:
Quân( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Quân dân một lòng( 3 lần).


II/ Hoạt động dạy- học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2/ Bµi míi


a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
- GV đa chữ mẫu


- HS quan s¸t, nhËn xÐt


- Ch÷ hoa cao mÊy li? - Cao 5 li


- Ch÷ hoa gåm mÊy nÐt? - HS trả lời câu hỏi


- GV viết mẫu- hớng dẫn quy tr×nh viÕt - HS theo dâi
- YC HS lun bảng con. GV theo dõi, sữa lỗi


- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
b/ H ớng dẫn viết c©u øng dơng .


- GV đa câu ứng dụng. YC HS đọc, giải nghĩa. - 2 HS đọc, tập giải nghĩa.


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét về độ cao các chữ cái trong câu ứng dụng?
- HS theo dừi


- GV viết mẫu+ hớng dẫn cách viết: Uân - HS viÕt bµi
c/ H íng dÉn HS viÕt vë


- GV Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë
- GV chấm bài, nhận xét


3/ Cũng cố, dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc. Nh¾c HS lun viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I. Mơc tiªu:


<b> - Lập bảng chia 3 .</b>
- Nhớ đợc bảng chia 3.


- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3)
II. Đồ dïng d¹y - häc:


Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn.
III. Hoạt động dạy- học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- 1HS lên bảng nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia.
- Ghi b¶ng: 2 x 9 = 18 Gọi 1 HS lên bảng viết 2 phép chia.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>



GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Lập bảng chia 3</b></i>


- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa 3 chấm tròn và hỏi: Mỗi tấm bìa có
3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?


- HÃy nêu phép tính thích hợp? ( 3 x 4 = 12)


- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có tất
cả bao nhiêu tấm bìa?


- Phân tích bài tốn và trả lời.
? Hãy đọc phép tính ? (12 : 3 = 4)
- Ghi bảng 12: 3 = 4


- HS đọc : Mời hai chia ba bằng bốn.


- Tiến hành tơng tự với những phép tính khác.
<i><b>HĐ3: Luyện đọc thuộc. </b></i>


Cho HS đọc thuộc bảng chia 3.
<i><b>HĐ4: Luyện tập ( BT1, BT2)</b></i>


* Bài 1: Gọi HS nêu y/c BT1: Tính nhẩm.


HS lµm bµi -1HS lên bảng.
* Bài 2: Gäi HS nªu y/c BT2.


Y/c HS đọc, phân tích bài tốn.


Tóm tắt và giải -1HS lên bảng.


3. Củng cố, dặn dò:


- Gi 2 HS đọc thuộc bảng chia 3


- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<b>Một phần ba</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba” ; biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.


II. §å dïng d¹y- häc:


- Các hình vng, hình trịn, hình tam giác vẽ nh SGK.
III. Hoạt động dạy- học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng chia 3.
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.
<i><b>HĐ2: Giới thiệu </b></i>1


3



- Cho HS Q/ S hình vng ở SGK, sau đó dùng kéo cắt hình vnglàm 3 phần bằng
nhau và giới thiệu: Có 1 hình vuông chia làm 3 phần bằng nhau, lấy 1 phần, đợc một
phần ba hình vng.( Tiến hành tơng tự với hình trịn, hình tam giác )


- Mét phÇn ba viÕt lµ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS đọc v vit1


3


<i><b>HĐ3: Thực hành (BT1, BT3)</b></i>


GV: Hớng dẵn HS làm BT1,3 ë SGK.


Gọi HS đọc yêu cầu bài, Gv nắm vững yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở, GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
<i><b>HĐ4: Chấm, chữa bài.</b></i>


Bài 1: Hình đã tơ màu 1 phần 3 (A, C, D)
Bài 3: Hình b đã khoanh vào 1


3sè con gµ.


<i><b>HĐ5: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Nhận biết ở các hình vẽ đã đợc tơ màu”.</b></i>
GV: Hớng dẫn cách chơi và nêu luật chơi.


HS: Thi đua chơi giữa các tổ.


- GV vµ HS nhËn xÐt, ghi điểm cho các tổ.
3. Củng cố, dặn dò:



- GV vµ HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


_____________________________________________


<b>Tập đọc</b>
<b>Nội quy Đảo Khỉ</b>
I. Mục tiêu:


- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng điều trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời đợc CH 1,2)


II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh vÏ SGK.


Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy- học:


1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng đọc bài Bác sĩ Sói.
Nhận xét, ghi điểm.


2. Bµi míi:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ2: Luyện đọc </b></i>


- GVđọc mẫu - 1HS khá đọc.
- HS đọc nối tiếp từng câu.



- Ghi bảng từ khó - HS đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa tõ khã.
GV: Bµi nµy cã thĨ chia làm hai đoạn.


on 1: 3 dòng đầu
Đoạn 2: Còn lại
- HS đọc từng đoạn trớc lớp.


- Chia 2 em 1 nhóm y/c đọc trong nhóm.
- HD đọc ngắt nghỉ 1 số câu.
- Đọc đồng thanh bản ni qui.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


GV: T chức cho HS đọc thầm từng đoạn, kết hợp trả lời các câu hỏi sau:
? Nội qui đảo Khỉ có mấy điều? (4 điều)


? Em hiểu những điều qui định nói trên nh thế nào?
HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại </b></i>
- Cho HS đọc cả bài.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dăn dị:


- GV vµ HS hƯ thèng néi dung bµi häc.


- Giới thiệu nội quy của nhà trờng. Gọi HS đọc.
- Nhận xột tit hc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chính tả</b>


<b>Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe - vit chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở
Tây Nguyên


- Làm đợc BT(2) a/ b hoặc BTCT phơng ngữ do gv soạn.
II. Đồ dùng dạy - học:


- Bản đồ Việt Nam. - Bảng phụ.
III.<b> Hoạt động dạy- học :</b>


1.KiĨm tra bµi cị:


GV đọc các từ sau: củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gơng.
Cả lớp viết vào bảng con. Giáo viên nhận xét sửa sai.
2. Bài mới:


<i><b> </b></i>


<i><b> HĐ1</b><b> : Giới thiệu bài: Trong giờ học chính tả này các con sẽ nghe đọc và viết lại một</b></i>
đoạn văn có tên là Ngày hội đua voi ở Tây Ngun sau đó làm các bài tập chính tả phân
biệt l/ n, ơc/ ơt.


H§2: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶


- GV treo bảng phụ đọc đoạn văn một lợt. Gọi một HS đọc lại.



? Đoạn văn nói về nội dung gì? (về ngày hội đua voi ở đồng bào Ê - đê, Mơ - nông)
? Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào? (mùa xuân)
? Những con voi đợc miêu tả nh thế nào? (hàng trăm con voi nục nịch kéo đến)


? Bà con các dân tộc đi xem hội nh thế nào (mặt trời cha mọc bà con đã nờm nợp đổ ra.
Các chị mặc các chiếc váy thêu rc r, c eo vũng bc.)


? Đoạn văn có mấy câu? ( Đoạn văn có 4 câu)


?Trong bài có các dấu câu nào? (dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm)
? Chữ đầu đoạn văn viết thế nào? (viết hoa và viết hoa và lùi vào một ô vuông)


? Các chữ đầu câu viết thế nào? (viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn)


- Hng dn HS vit tên các dân tộc Ê - đê, Mơ - nông- HS viết bảng con các từ này.
- Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ khó viết: Tìm và nêu các chữ: tng bừng, nục
nịch, nờm nợp, rực rỡ.


- Nhận xét và sửa lại các từ học sinh viết sai.
- GV đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3lần .


- Soát lỗi :GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó, cho HS sốt lỗi .
- Thu và chấm một số bài ,nhận xét.


<i><b> HĐ3</b><b> : Hớng dẫn làm bài chính tả.</b></i>
Bài 2: Yêu cầu HS làm bài tập 2a, 2b.
- HS lµm bµi - GV theo dõi chấm, chữa bài.
3.<b> Củng cố, dặn dò : </b>



<b> - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị giờ sau.</b>


_________________________________ Kể chuyện
<b>Bác sĩ sói</b>


I. Mục tiêu:


<b> - Da theo tranh k lại đợc từng đoạn của câu chuyện.</b>


*Ghi chú: HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện( BT2).
II. Đồ dùng dạy - học:


Tranh vẽ SGK phóng to.
III. Hoạt động dạy- học<b> : </b>


1. <b>KiÓm tra bµi cị :</b>


- Gäi 2 HS lên bảng kể nối tiếp chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- NhËn xÐt,ghi ®iĨm.


2. Bài mới :
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: HD kể từng đoạn câu chuyện</b></i>


- Đính tranh 1 và hỏi:
Tranh1vẽ gì?


Tranh 2 vÏ g×?


Bøc tranh 3 vÏ g× ?
Bøc tranh 4 vÏ g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- C¸c nhãm kĨ tríc líp - NhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>H§3: Phân vai dựng lại câu chuyện ( HS khá, giỏi)</b></i>


- Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cÇn mÊy vai diƠn?
- Khi nhËp vai chóng ta cÇn thĨ hiƯn giäng NTN?


- Chia 3 em 1nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện.


- Gọi 1số nhóm trình bày trớc líp -Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV ghi điểm.


3. Củng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS kể lại câu chuyện và cho biết? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì.
- NhËn xÐt, tiÕt häc.


- DỈn HS về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
<b>Thể dục</b>


<b>Đi nhanh chuyển sang chạy- Trò chơi: Kết bạn</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Bớc đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi c.



II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện:</b>


Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


Phng tin: Chuẩn bị một còi, kẻ các vạch chuẩn bị, xuất phỏt, chy, ớch.
III. Hot ng dy- hc:


<i><b>HĐ1: Phần mở bài</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giê häc.


- GV yêu cầu HS khởi động: Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, vai, hông.
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.


- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.


- Ơn động tác tay, chân, lờn, bụng, tồn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
<i><b>HĐ2: Phần c bn</b></i>


- Đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.


- GV chỉ cho HS biết : Vạch chuẩn bị( CB), vạch xuất phát đi( XP), vạch bắt đầu
chạy( C) và vạch đích( Đ).


Sau lần 1 , GV nhận xét , sau đó cho chạy lần 2.


GV dùng lời chỉ dẫn cho HS tập: Bắt đầu, chạy, sau đó hơ nhanh, nhanh.
- Trò chơi: “ Kết bạn” .



<b> GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS đi thờng( ngợc chiều kim đồng hồ)</b>
thành vòng tròn vừa chạy chậm vừa hô “Kết bạn, Kết bạn, chúng ta cùng nhau kết bạn”
Khi lời GV hô “ Kết 3 hay kết 5” HS đứng theo nhóm 3, nhóm5, ai đứng sai bị phạt .
<i><b>HĐ3: Phần kết thúc</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện một số động tác hồi tỉnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b>To¸n</b>


<b> Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng chia 3.


- Bit gii bài tốn có một phép tính chia ( trong bảng chia 3)
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo. ( chia cho 3; cho 2)
- BT cần làm BT 1,2,4. HSKG làm tất cả các bài tập.
III. Hoạt động dạy- học:


1. KiĨm tra bµig cị<b> : </b>


- GV vẽ lên bảng một số hình học và yêu cầu học sinh nhận biết các hình đã đ ợc tơ
màu 1


3h×nh .



- GV nhận xét và ghi điểm HS.
2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn thực hành .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi HS đứng dậy học thuộc lòng bảng chia 3.


*Bài 2( Cả lớp làm): Nêu yêu cầu của bài sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn.


Kết luận về lời giải đúng sau đó ghi điểm HS.
*Bài 3: Một HS nêu yêu cầu BT.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết lên b¶ng 8cm : 2 =


Hái 8 cm : 2 = ?


- Em thực hiện thế nào để đợc 4 cm - HS trả lời.
- HS tự làm tiếp.


- Chữa bài và ghi điểm HS.
*Bài 4: Gọi một HS đọc đề bài.
Có tất cả bao nhiêu kilơgam gạo?


Chia đều vào túi nghĩa chia nh thế no?



Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài. Một HS làm ở bảng phụ.
HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài


* Bài 5. Tiến hành tơng tự bài 4.
3. Củng cố, dặn dò:


</div>

<!--links-->

×