Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Những loài ếch kì lạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI ÔN TẬP SỐ 1 :</b>
<b>CHƯƠNG I: CƠ HỌC VẬT RẮN </b>


<b>DẠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN :</b>


<b>Bài 1: Vật rắn quanh trục cố định, điểm M trên vật rắn có đồ thị (</b>φ – t ) như h. vẽ:
a. Tìm ph. trình chuyển động của điểm M.


b. Tìm số vịng vật rắn đã quay quanh trục
trong thời gian từ t= 0 đến t= 20s đầu.


c. Tìm vận tốc dài của điểm M biết nó cách trục quay 10cm.


<b>Bài 2: Một vật rắn quay NDĐ từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 2 quay được 3vịng.</b>
a. Tính gia tốc góc. b. Tính vận tốc góc lúc t= 3s và số vịng quay được trong 3s đầu.
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Chọn câu đúng. Trong chuyển động quay có vận tốc </b>

<i>ω</i>

và gia tóc góc

<i>β</i>


chuyển động quay bào sau đây?A.

<i>ω</i>

= 3 rad/s và

<i>β</i>

=0 B.

<i>ω</i>

= 3 rad/s và

<i>β</i>


= -0,5 rad/s2


C.

<i>ω</i>

= -3 rad/s và

<i>β</i>

= 0,5 rad/s2<sub> D. </sub>

<i><sub>ω</sub></i>

<sub>= -3 rad/s và</sub>

<i><sub>β</sub></i>

<sub>= -0,5 rad/s</sub>2
<b>Câu 2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục </b>
quay một khoảng R thì có :


A. Tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ nghịch với R
C. Tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ nghịch với R
<b>Câu 3: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min.Tốc </b>
độ góc của bánh xe này là : A. 120

<i>π</i>

rad/s B. 160

<i>π</i>

rad/s C. 180

<i>π</i>

rad/s
D.240

<i>π</i>

rad/s


<b>Câu 4. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. </b>
Trong thời gian 1.5s BXe quay được một góc bằng:A.90

<i>π</i>

radB.120

<i>π</i>

rad C.150


<i>π</i>

radD.180

<i>π</i>

rad


<b>Câu 5. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc </b>
10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:A. 2.5rad/s2<sub>B. 5rad/s</sub>2 <sub>C. 10rad/s</sub>2<sub>D. 12.5rad/s</sub>2


<b>DẠNG 2: MƠMEN LỰC – PHƯƠNG TRÌNH ĐLH VẬT RẮN QUAY</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN :</b>


<b>Bài 1: Dưới tác dụng của lực F = 2(N) không đổi, một đĩa trịn bắt đầu quay NDĐ với</b>
gia tốc góc 4(rad/s2<sub>). Biết khoảng cách từ trục quay đến giá của lực </sub>

<sub>⃗</sub>

<i><sub>F</sub></i>

<i><sub> là 15cm.</sub></i>
a. Tìm mơmen của lực

<i><sub>F</sub></i>

<sub> đối với trục quay.</sub>


b. Tìm mơmen qn tính của đĩa trịn đối với trục quay.


c. Tìm vận tốc góc của đĩa lúc t= 2(s) biết đĩa quay NDĐ từ trạng thái nghỉ
<b>Bài 2: Cho hệ vật như hình vẽ: Vật m</b>1=300g, m2=200g


Rịng rọc có đường kính 10 cm, cho g= 10m/s2<sub>.</sub>


Dây không giãn, không khối lượng, không trượt khi ròng rọc
quay và bỏ qua ma sát giữa ròng rọc và trục quay. Thả cho hệ
thống chuyển động khơng vận tốc đầu thì thấy rịng rọc quay
NDĐ với gia tốc góc 5rad/s2<sub>.</sub>


a. Tìm gia tốc dài và lực căng dây treo.



b. Tìm động năng của hệ vật và ròng rọc lúc t= 2s (kể từ lúc bắt đầu quay).


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Tác dụng một mômen lực M= 0.32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một </b>
đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi

<i>β</i>

=2.5rad/s2<sub>. Mômen </sub>
quán của một chất điểm đối với trục đi qua tâm và vng góc với đường trịn đó là:
A. 0,128kg.m2 <sub>B. 0,214kg.m</sub>2 <sub>C. 0,315kg.m</sub>2 <sub>D. 0.412kg.m</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 2. Tác dụng một mômen lực M= 0.32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một </b>
đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc khơng đổi

<i>β</i>

=2.5rad/s2 <sub>. Bán kính </sub>
đường trịn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là:


A. m= 1.5kg B. m= 1.2kg C. m= 0.8kg D. m= 0.6kg


<b>Câu 3. Một mômen lực khơng đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại </b>
lượng sau đại lượng nào khơng phải hằng số:


A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mơmen qn tính D, Khối lượng


<b>Câu 4. Một dĩa mỏng, phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh </b>
một trục đi qua tâm và vng góc với mặt phẵng dĩa. Tác dụng vào dĩa một mômen lực
960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2<sub>. Khối lượng </sub>
của dĩa là: A. m=960kg B. m=240kg C. 160kg D. m=80kg


<b>Câu 5. Một dĩa mỏng, phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua </b>
tâm và vuông góc với mặt phẳng dĩa. Tác dụng vào dĩa một mômen lực 960Nm không
đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2<sub>. Mơmen qn tính của đĩa </sub>
đối với trục quay đó là:A. I= 160kgm2<sub> B. I= 180kgm</sub>2<sub> C. I= 240kgm</sub>2<sub> D. I= 320kgm</sub>2<sub> </sub>
<b>DẠNG 3 : ĐL BẢO TOÀN MƠMEN ĐỘNG LƯỢNG –ĐỘNG NĂNG VẬT RẮN</b>


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN :</b>


<b>Bài 1: Một sàn quay hình trụ trịn đặc có khối lượng M= 120kg, bán kính 1,5m quay</b>
đều với tốc độ 3 vòng/s. Một em bé khối lượng m= 25kg được đưa lên sàn theo
phương vng góc với mặt sàn tại điểm cách trục quay 1m.


Tìm vận tốc góc của hệ sàn +em bé.


<b>Bài 2: </b>Sàn quay là hình trụ đặc, đồng chất có khối lượng 25kg, bán kính 2m. Một
người khối lượng 50kg đứng tại mép sàn. Sàn và người quay với tốc độ góc 0,2vịng/s.
Hỏi khi người đi tới điểm cách trục quay 1m thì tốc độ góc của sàn là bao nhiêu?
<b>BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Vật 1 hình trụ có momen qn tính I</b>1 và vận tốc góc

<i>ω</i>

1 đối với trục đối
xứng của nó. Vật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1, có mơmen qn tính I2 đối với trục
đó và đứng n khơng quay. Vật 2 rơi xuống dọc theo trục và dính vào vật 1. Hệ 2 vật
quay với vận tốc góc

<i>ω</i>

. Vận tốc góc

<i>ω</i>

có giá trị bằng :


A. (I1 + I2)

<i>ω</i>

1 B. (I1 + I2)

<i>ω</i>

1/ (I1 + I2) C. I1

<i>ω</i>

1/(I1 + I2) D. (I1 + I2) / I1

<i>ω</i>

1


<b>Câu 2. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại </b>
do tác dụng của lực hấp dẵn. Vận tốc góc quay của sao:


A.khơng đổi B. tăng lên C.giảm đi D. bằng không


<b>Câu 3. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng </b>
đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và3
kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30

φ(rad)



30


7,5


20


<b>Câu 4. Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1.2khm</b>2<sub>. Đĩa chịu </sub>


một mômen lực không đổi 1.6Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t= 33s là: A.
30.6kgm2<sub>/s B. 52.8kgm</sub>2<sub>/s C. 66.2kgm</sub>2<sub>/s D. 70.4kgm</sub>2<sub>/s </sub>


<b>Câu 5: Một người có khối lượng m= 60kg đứng ở mép một sàn quay hình trịn, đường </b>
kính 2m đang quay đều với vận tốc góc 4,7(rad/s). Mơmen qn tính của sàn đối với
trục quay là 940kg.m2<sub> . Hỏi nếu người tới tâm 0 của mặt sàn thì vận tốc góc của sàn </sub>
là bao nhiêu: A. 5rad/s. B. 2,5rad/s C. 2rad/s D. vẫn là 5rad/s
<b>Câu 6. Một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 12kgm</b>2<sub> quay đều </sub>
với tốc độ 30vòng /phút. Động năng bánh xe là :


A. Eñ= 360J B. Eñ= 236.8J C. Eñ= 180J D. Eñ=59,20J


<b>Câu 7: </b>Cho các hệ cơ học như h.vẽ.


Rịng rọc có bán kính R, mơâmen qn
tính đối với trục quay đi qua khối tâm


là I. Dây không giãn, không khối lượng 1 <sub>F</sub><sub> </sub><sub> m</sub>


khơng trượt trên rịng rọc. Hệ thống ch/ 2 α
động từ trạng thái nghỉ, bỏ qua ma sát .


Khi tính gia tốc góc của các rịng rọc một học sinh ghi nhầm kết quả, đó là


cơng thức nào?


A. β

¿

mg .

<i>R</i>



<i>I</i>

+

mR

2 B. β

¿



<i>m</i>

<sub>2</sub>

<i>g</i>

.

<i>R</i>

+

m

<sub>1</sub>

<i>g</i>

.

<i>R</i>



<i>I</i>

+(

<i>m</i>

<sub>1</sub>

+

<i>m</i>

<sub>2</sub>

)

<i>R</i>

2 C.β

¿


<i>F</i>

.

<i>R</i>



<i>I</i>

D. β

¿

mg .sin

<i>α</i>

.

<i>R</i>



<i>I</i>

+

mR

2


<b>BÀI TẬP TỔNG QUÁT</b>


<b>Câu 1</b> Hai chất điểm m và 2m đượcnối với nhau
bằng thanh nhẹ khơng khối lượng như hình vẽ tọa
độ tâm của hệ chất điểm trên là:


A. XG= 3cm, yG= 1,5cm B. XG= 1cm, yG= 4cm


C. XG= 4cm, yG= 1cm D. XG= 1,5cm, yG= 3cm


<b>Câu 2</b> Vật rắn quay nhanh dần đều theo chiều âm với gia tốc góc β = hằng số
thì A. ω > 0 và β< 0 B. ω < 0 và β< 0 C.ω < 0 và β> 0 D. ω > 0 và β= 0
<b>Câu 3</b> Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và
thời gian t trong chuyển động quay chậm dần đều theo chiều âm của vật rắn?


A.ω = -2 + 0,5t (rad/s) C. ω = 2 – 0,5t (rad/s)


B.ω = 2 + 0,5t (rad/s) D. ω = -2 – 0,5t (rad/s)
<b>Câu 4</b> Đại lượng vật lí nào có đơn vị đo bằng (kgm2 <sub>)?</sub>


A. Mơmen lực B. Mơmen qn tính C. Mômen động lượng D. Động năng.
<b>Câu 5</b> Một dĩa trịn đồng chất có bán kính R, khối lượng m. Mơmen qn tính
của dĩa đối với một trục vng góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị
nào ?A. mR2<sub> B. 3/2 mR</sub>2<sub> C. 2mR</sub>2<sub> D. 5/2 mR</sub>2


<b>Câu 6</b> Điều nào sau đây là <b>đúng</b> khi nhận định về sự tương đồng giữa các đại
lượng của chuyển động tịnh tiến và các đại lượng của ch/động quay của một vật
rắn?A. v tương đồng với ω. C. x tương đồng với β.


B. F tương đồng với

M

D. m tương đồng với I
<b>Câu 7 </b>Biểu thức của mômen động lượng là:


A.

M

= Iβ

B. I=.mr2<sub> C. L= I</sub><sub>ω</sub><sub> D. E</sub>


đ= Iω2/2.


<b>Câu 8:</b> Một người khối lượng 60kg ở mép một sàn quay hình trụ trịn đường
kính 2m đang đứng n. nếu người này chạy theo rìa sàn quay với tốc độ 4m/s so
với đất thì tốc độ góc của sàn là bao nhiêu? Cho sàn có khối lượng 400kg.


A. 2,4rad/s B. 1,8rad/s C. 1,2rad/s D. 0,6rad/s


<b>Câu 9</b> Một hình trụ được đặt tại đỉnh một mặt phẳng nghiêng để trượt xuống.
Nếu để hình trụ trượt khơng ma sát xuống dưới thì vận tốc khi đến chân mặt
phẳng nghiêng là v1, cịn nếu để hình trụ lăn khơng trượt đến chân mặt phẳng thì



vận tốc của khối tâm khi đó là v2. So sánh v1 và v2 ta có kết quả nào?


A. v1 = v2 B. v1 > v2 C. v1 < v2 D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
<b>Câu 10: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thid bị hãm lại với một gia</b>
tốc góc khơng đổi 3rad/s2<sub>. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc dừng hẳn là</sub>


A. 180 rad B. 108 rad C. 216 rad D. 96 rad


<b>Câu 11:</b> Một rịng rọc có bán kính 10cm, mơmen qn tính đối với trục I = 10-2<sub> kgm</sub>2<sub>.</sub>
Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực khơng đổi F = 2N
tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Sau 3s thì vận tốc góc của nó là


A. 30rad/s B. 40rad/s C. 60 rad/s D. 20 rad/


<b>Câu 12:</b> Môt thanh đồng chất dài L=1,57m π/2 m có thể quay quanh trục
nằm ngang <b>O</b>(h.vẽ). Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó bng tay cho
chuyển động. Lấy g= 10m/s2<sub> vận tốc góc của thanh khi nó </sub>


đi qua đường thẳng đứng là:


A. 2

<sub>√</sub>

15

rad/s B. 2

<sub>√</sub>

30

rad/s C.

<sub>√</sub>

30

rad/s
D. 4

<sub>√</sub>

15

rad/s


<b>Câu 13: </b> Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m2<sub>, được tăng tốc từ trạng </sub>


thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu?


A. 20J. B. 10J. C. 1000J. D. 2000J



<i>Đề bài cho câu 14,15,16 và câu 23: chất điểm có mơ men qn tính I= 0,02kgm2<sub> quay </sub></i>
<i>trịn quanh trục nằm ngang có đồ thị (</i>φ - t) như hình vẽ.


<b>Câu 14:</b> Kết luận đúng về chuyển động của nó


A. Quay đều, đứng yên, quay chậm dần đều.


B. Quay NDĐ, quay đều, quay CDĐ, quay NDĐ. t
C. Quay đều, đứng yên, quay đều.


D. Quay NDĐ, đứng yên, quay đều.


<b>Câu 15 : tốc độ góc trung bình trong 30s đầu là -30</b>
A. -2rad/s B. 0 rad/s C. 2rad/s 30rad/s


<b>Câu 16 : Động năng của chất điểm lúc t= 25s là:A. 0,36J B. 0,72J C. 0,8J D. 1,6J</b>
<b>Câu 17: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục, mọi điểm trên vật rắn </b>
cách trục quay một đoạn R cĩ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI ÔN TẬP SỐ 2 :</b>


<b>DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>D</b>


<b> Ạ NG 1: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: Một tụ điện có điện dụng C = 0,4</b>F, được tích điện dưới HĐT U0 = 120v.
Vào lúc t = 0 tụ điện này được mắc kín với 1 cuộn dây có L = 1mH.



a)Tính , T, F. b) Viết q(T) và i(A). c) Tính q và i lúc t = 1ms, 2ms.
d) Viết biểu thức năng lượng điện trường và năng lượng từ trường


<b>Bài 2: Mạch dao động gồm 1 tụ điện có C = 12000pF và 1 cuộn cảm có L = 6</b>F,
điện trở mạch không đáng kể HĐT cực đại 2 đầu tụ điện U0 = 1,5v. Viết biểu thức
cường độ dòng điện i trong mạch. Biết rằng lúc t=0 thì q = Q0 và i = 0


<b>Bài 3: Mạch dao động gồm L = 0,2H, tụ điện có C = 10</b>F.


a) Biết cường độ cực đại I0 = 0,012A. Tính U0C khi cường độ dịng điện
i = 0,01A thì UC là bao nhiêu?


b) Tìm giá trị CĐDĐ điện biết q = 1,22.10-5<sub>C,(I</sub>


0 = 0,012A)
<b> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1</b>: Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lịng của cuộn cảm thì chu kỳ dao động
của mạch LC sẽ:A.Tăng B.Giảm C.Không thay đổi D.Có thể tăng, có thể giảm
<b>Câu 2</b>. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung

<i>C</i>

=

1



16

<i>μF</i>

và một


cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dịng điện cực đại trong mạch là


<i>I</i>

<sub>0</sub>

=

60 mA

. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện

<i><sub>q</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>1,5 .10</sub>

<i>−</i>6

<i>C</i>


cường độ dòng điện trong mạch

<i><sub>i</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>30</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3 mA</sub>

. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A.40<i>mH </i>B.50<i>mH </i>C.60<i>mH </i>D.70<i>mH</i>



<b>Caâu 3</b>. Một mạch dao động điện từ LC có

<i>C</i>

=

5

<i>μF , L</i>

=

50 mH

, cường độ
dòng điện cực đại trong mạch


I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà hiệu điện thế trên tụ là u = 3V thì cường độ dịng điện


trong mạch i có độ lớn là:A.

<sub>0</sub>

<i><sub>,</sub></i>

<sub>03</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

A B.

0

<i>,</i>

03

A C.

<sub>0</sub>

<i><sub>,</sub></i>

<sub>02</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

A D.


0

<i>,</i>

02

3



<b>Câu 4</b>. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời


điểm t khi dịng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A.

<i>I</i>

2<sub>0</sub>

<i>−i</i>

2

=

<i>C</i>



<i>L</i>

<i>u</i>



2


B.

<i>I</i>

2<sub>0</sub>

<i>−i</i>

2

=

<i>L</i>



<i>C</i>

<i>u</i>



2


C.

<i>I</i>

2<sub>0</sub>

<i>−i</i>

2

=

1



LC

<i>u</i>



2



D.

<i>I</i>

20

<i>−i</i>

2

=

LCu

2


<b>Caâu 5</b>. Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ

<i>C</i>

=

4

<i>μF</i>

, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,52H. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 9V thì cường độ
dịng điện <i>i </i>trong mạch là: A.10mA B.1mA C. 5ma D.20mA


<b>Caõu 6</b>. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm

<i>L</i>

=

<i><sub>π</sub></i>

1

H và


mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung

<i>C</i>

=

1



<i>π</i>

<i>μF</i>

. Chu kỳ dao động T của mạch là:


A. 2 s B. 0,002 s C. 0,2 s D. 0,02 s


<b>Câu 7: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 2.10</b>-6<sub>H , C= 2.10</sub>-10<sub> F, R = </sub>
0. Hiệu điện thế có giá trị cực đại giữa 2 bản cực của tụ là 60 mV. Năng lượng
điện từ của mạch là A/ 36.10-16<sub>J. B/72.10</sub>-16<sub>J. C/ 36.10</sub>-14<sub>J. D/36.10</sub>-16<sub>J.</sub>
<b>Câu 8: Độ lệch pha giữa dịng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên</b>
trên tụ là: a) -

<i>π</i>



2

; b) +


<i>π</i>



2

; c) -


<i>π</i>




4

;


d) +

<i>π</i>



4

;


<b>D</b>


<b> Ạ NG 2: SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1:</b> Một khung dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=16

<i>μH</i>

và tụ


điện có điện dung C biến đổi từ 100pF đến 400pF. Xác định khoảng tần số
sóng điện từ mà khung có thể thu được


<b>Bài 2</b>: Một khung dao động gồm có điện dung C1 và cuộn dây có độ tự cảm L


đang thực hiện dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là
Q0=10-6C và cường độ dòng điện cực đại qua mạch dao động là I0=10A.


a. Tính bước sóng

<i>λ</i>

<sub>1</sub> của sóng điện từ mà khung có thể thu được. Cho vận
tốc sóng điện từ là c=3.108<sub>m/s.</sub>


b. Nếu thay tụ điện C1 bằng tụ điện C2 thì bước sóng của sóng điện từ thu


được tăng lên 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng địên từ thu được thay đổi thế
nào khi mắc vào khung dao động cả 2 tụ điện C1 và C2 trong 2 trường hợp:


+C1 mắc song song với C2. +C1 mắc nối tiếp với C2.


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1</b>. Ngun tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện


tượng<i>: </i>A. Cộng hưởng dao động điện từ B.Giao thoa sóng
C. Sóng dừng D. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ


<b>Caâu 2</b>. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vơ tuyến điện gồm một cuộn dây


thuần cảm và một tụ xoay CV. Khi điều chỉnh CV lần lượt có giá trị C1, C2 thì máy


bắt được sóng có bước sóng tương ứng là:

<i>λ</i>

1

=



100



3

<i>m</i>

,

<i>λ</i>

2

=

25

<i>m</i>

. Khi


điều chỉnh cho CV = C1+C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng  là:


A.

125



3

m B.

175



3

m C.

125

m D.

175

m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (THI THỬ)</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1 </b>. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
a. Li độ có độ lớn cực đại b. Gia tốc có độ lớn cực đại
c. Li độ bằng không d. Pha cực đại


<b>Câu 2</b>. Cơng thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật:


a.

d



dt




 



b.

a

n

 

r

2<sub> c. </sub>

a

t

 

r

<sub> d. </sub>


d


dt




 


<b>Câu 3.Sóng ngang là sóng:</b>


a.Lan truyền theo phương nằm ngang.


b.Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.


c. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.



d. Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương
truyền sóng.


<b>Câu </b>4. Bước sóng là:


a.Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
b. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.


c.Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
d.Khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất trên 1 phương truyền sóng có


cùng pha dao động.
<b>Câu </b>5.Trong máy phát điện:


a. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện c. Phần ứng được gọi là bộ góp
b.Phần cảm là phần tạo ra từ trường d. Phần ứng là phần tạo ra từ trường


<b>Câu </b>6. Câu nào dưới đây <i><b>không đúng</b></i>? a.Công thức


R


cos



Z



 



có thể áp dụng
cho mọi đoạn mạch điện.


b. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định


được hiệu điện thế sớm pha hay trễ pha hơn dịng điện trên đoạn mạch đó
một góc bằng bao nhiêu?


c. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.


d. Hệ số cơng suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện
chạy trong đoạn mạch đó.


<b>Câu </b>7.Hiệu suất của máy biến thế được diễn tả bằng công thức nào?


a.


1 2
2 1


I U


I U



 



b.


2 1
1 2


I U


I U



 




c.


1 1
2 2


I U


I U



 



d.


2 2
1 1


I U


I U



 



<b>Câu </b>8.Một vật thực hiện da động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình:

x 0,2sin 10 t

(m)



6







<sub></sub>

 

<sub></sub>






Các đại lượng: chu kỳ T, tần số góc

<sub>, pha ban đầu </sub>

0<sub>, biên độ A và li độ x của</sub>


vật tại thời điểm t = 0,2s diễn ra trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI lần lượt bằng
bao nhiêu?


C/.

0,1s, 5 / s, / 6, 0,2m, 0,1m

C/

0,1s, 5 / s, / 3, 0,2m, 0,2m


B/.

0,2s, 10 / s, / 3, 0,1m, 0,2m

D/.

0,2s, 10 / s, / 6, 0,2m, 0,1m


<b>Câu </b>9.Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lị xo có độ cứng k =


100N/s; có chu kỳ dao động T = 0,314 (s), khối lượng viên bi là:
a. m = 1kg b. m = 0,75kg c. m = 0,50kg d. m = 0,25kg


<b>Câu </b>10. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2
vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu?


a.

A 3 / 2

b.

A / 2

c.

A / 3

d.

A 2



<b>Câu </b>11. Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8m. Tính tốc độ của
sóng. a.

v 15,75m / s

b.

v 20,10m / s



c.

v 31,5m / s

d.

v 0,016m / s



<b>Câu </b>12.Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =
5,3F rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V.
Biết tần số dòng điện là f = 50Hz, tính tổng trở của đoạn mạch và cường độ
dòng điện hiệu dụng đi qua đoạn mạch.



a. Z = 100 (); I = 0,022 (A)c. Z = 200 (); I = 0,11 (A)
b. Z = 500 (); I = 0,44 (A)d. Z = 1000 (); I = 0,22 (A)


<b>II.T</b>

<b> </b>

<b>Ự LUẬN</b>



<b>Bài 1: </b> Một con lắc lò xo có độ cứng K và m=100g treo thẳng đứng – Hệ dao


đợng với tần số góc =20(rad/s). Chọn trục ox thẳng đứng huớng lên.


a) Lập phương trình dđđh, chọn t = 0 tại x =-2cm và vận tốc 40

3

cm/s
đang theo chiều âm. Lấy g = 10m/s2


b) Tính lực đàn hồi tại VTCB, vị trí thấp nhất và vị trí cao nhất


<b>Bài 2</b>: Cho mạch điện: Biết UAB=100cos100t (v)


C =
4


10


( )

<i>F</i>






vaø L =

2





(H), R0=0, R là một biến trở



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×