Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Thi HKI -Lớp 12-2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011
-------------------------------- MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài :60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (48 câu trắc nghiệm)
I.PHẦN BẮT BUỘC: (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1:Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là :
A.phản ứng không thuận nghịch B.phản ứng cho nhận electron
C.phản ứng thuận nghịch D.phản ứng xà phòng hóa
Câu 2:Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là :
A.tơ nitron B.tơ tằm C.tơ nilon-6,6 D.tơ visco
Câu 3:Tơ Capron(nilon-6)được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây ?
A.NH
2
-[CH
2
]
6
-COOH B.NH
2
-[CH
2
]
5
-COOH
C.NH
2
-[CH
2
]
4
-COOH D.NH


2
-[CH
2
]
3
-COOH
Câu 4:Phản ứng giữa alanin với dung dịch loãng axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây ?
A.HOOC-CH(CH
2
Cl)-NH
2
B.HOOC-CH(CH
3
)-NH
3
Cl
C.CH
3
-CH(NH
2
Cl)-COOH D.H
2
N-CH(CH
3
)-COCl
Câu 5:Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là :
A.poli(mety lmetacrylat) B.poli(vinyl clorua) (PVC)
C.poli(phenol-fomanđehit) D.poli etilen (PE)
Câu 6:Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng, dư thu được 1,792 lít khí NO(sản phẩm
khử duy nhất ,ở đktc).Kim loại M là :
A.Cu B.Al C.Mg D.Fe
Câu 7:Cho propilen, styren, metyl metacrylat, etyl clorua, caprolactam. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là
:
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 8:Glixin (hay axit
α
-aminoaxetic) không tác dụng với :
A.NaOH B.C
2
H
5
OH, có xúc tác C.H
2
SO
4
loãngD.NaCl
Câu 9:Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A.glucozơ B.saccarozơ C.xenlulozơ D.tinh bột
Câu 10:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A.tinh bột, fructozơ, xenlulozơ B.tinh bột, protein, glucozơ
C.tinh bột, fructozơ, glucozơ D.tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
Câu 11:Thủy phân 324 gam tinh bột thu được glucozơ với hiệu suất phản ứng là 75%.Khối lượng glucozơ thu
được là :
A.270 gam B.360 gam C.250 gam D.300 gam
Câu 12:Điều chế poli(vinyl clorua) bằng phản ứng trùng hợp ,người ta dùng monome sau:
A.CH
3
CH=CH

2
B.CH
3
CH
2
Cl C.CH
2
=CHCl D.CH
3
CHCl
2
Câu 13:Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư ,thu được 20,0 gam kết tủa .Giá trị của m là :
A.11,25 B.45,00 C.14,40 D.22,50
Câu 14:Sau khi làm thí nghiệm với anilin ,để rửa ống nghiệm ,người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A.Dung dịch NaCl B.Dung dịch HCl C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch NH
3
Câu 15:Trong số các loại tơ sau:
-(NH-[CH
2
]
6
-NH-OC-[CH
2
]
4
-CO)-
n

(1) ; -(NH-[CH
2
]
5
-CO)-
n
(2) ; -(C
6
H
7
O
2
[OOC-CH
3
]
3
)-
n
(3)
Tơ thuộc loại poliamit là :
A.(2),(3) B.(1),(2) C.(1),(2),(3) D.(1),(3)
Câu 16:Glucozơ không tham gia phản ứng :
A.khử bởi H
2
(Ni,t
0
) B.tráng gương
C.thủy phân trong môi trường axit D.với Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 17:Công thức của alanin là :
A.H
2
NCH
2
COOH B.C
6
H
5
NH
2
C.CH
3
-CH(NH
2
)COOH D.H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 18:Cấu hình eletron của cation M
+
có phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tố M là :
A.Li(Z=3) B.Mg(Z=12) C.Na(Z=11) D.K(Z=19)
Câu 19:Cho các dung dịch :. saccarozơ, glixerol, ancol etylic, glucozơ .Số dung dịch hòa tan Cu(OH)
2

ở điều
kiện thường là :
A.4 B.2 C.3 D.1
Câu 20:Tên gọi của CH
3
OOCCH
2
CH
3
là :
A.Propyl axetat B.metyl axetat C.metyl propionat D.etyl axetat
Câu 21:Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau : CH
3
COOC
2
H
5
(1) ; CH
3
OOCCH
3
(2) ,HCOOH (3);
CH
3
CH(COOCH
3
)
2
(4); HOOCCH
2

CH
2
OH (5) .Những chất thuộc loại este là :
A.3,5 B.1,4,5 C.1,2,4 D.1,2,3
Câu 22:Chỉ ra phát biểu đúng :
A.Xà phòng dùng để giặt rữa tốt trong nước cứng
B.Chất giặt rữa tổng hợp có thành phần chủ yếu là muối natri(kali) của axit béo
C.Chất giặt rữa tổng hợp không dùng được với nước cứng
D.Xà phòng có thành phần chủ yếu là muối natri(kali) của axit béo
Câu 23:Tơ nilon-6,6 là :
A.poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
B.polieste của axit ađipic và etylenglicol
C.poliamit của axit
ε
-aminocaproic
D.hexaxiclohexan
Câu 24:Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1 . X là :
A.poli(vinyl clorua) B.poli stiren C.tinh bột D.polipropilen
Câu 25:Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo(chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình
A.xà phòng hóa chất béo B.hiđro hóa chất béo lỏng
C.đề hiđro hóa chất béo D.thủy phân chất béo
Câu 26:Cho các chất :amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ của các chất tăng dần
theo thứ tự nào dưới đây ?
A.(3)<(1)<(2)<(4) B.(3)<(1)<(4)<(2) C.(1)<(3)<(2)<(4) D.(1)<(2)<(3)<(4)
Câu 27:Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ người ta dùng thuốc thử là :
A.dung dịch AgNO
3
/NH

3
B.H
2
(Ni,t
0
) C.nước Br
2
D.Cu(OH)
2
/NaOH
Câu 28:Chất rắn không màu,dễ tan trong nước ,kết tinh ở điều kiện thường là :
A.C
2
H
5
OH B.C
6
H
5
NH
2
C.CH
3
NH
2
D.H
2
NCH
2
COOH

Câu 29:Thép (hợp kim Fe-C) tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch :
A.HNO
3
đặc,nóng B.HCl nóng C.CuSO
4
đặc D.H
2
SO
4
loãng
Câu 30:Trong các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm ,kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là :
A.vàng B.bạc C.đồng D.nhôm
Câu 31:Một este X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
,có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
.Công thức của X là :
A.HCOOC
2
H
5
B.C
2

H
5
COOCH
3
C.HCOOC
3
H
7
D.CH
3
COOCH
3
Câu 32:Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là :
A.C
15
H
31
COOH và glixerol B. C
15
H
31
COONa và etanol
C.C
17
H
35
COOH và glixerol D.C
17
H
35

COONa và glixerol
II.PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần)
A.CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN:(Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33:Đốt cháy 6 gam este X ,thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. X có công thức phân tử là :
A.C
2
H
6
O
2
B.C
3
H
6
O
2
C.C
5
H
10
O
2
D.C
4
H
8

O
2
Câu 34:Cho các dung dịch riêng biệt sau : CuCl
2
, Fe(NO
3
)
3
,ZnSO
4
, AgNO
3
, MgCl
2
. Fe có thể khử được mấy
ion kim loại trong các dung dịch trên ?
A.2 B.4 C.5 D.3
Câu 35: C
3
H
9
N có số đồng phân amin bậc I là :
A.2 B.4 C.1 D.3
Câu 36:Polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)

n
có khối lượng phân tử 243000u , có hệ số polime hóa bằng :
A.1200 B.1500 C.300 D.150
Câu 37:Chất có chứa nitơ là :
A.glucozơ B.saccarozơ C.xenlulozơ D.metylamin
Câu 38:Chỉ ra phản ứng sai :
A.Zn + Fe
2+


Zn
2+
+ Fe
3+
B. Cu + 2Ag
+


Cu
2+
+ 2Ag
C. Fe
2+
+ Ag
+


Ag + Fe
3+
D. Cu + 2Fe

3+


Cu
2+
+ 2Fe
2+

Câu 39:Cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu :
A.vàng B.đen C.đỏ D.tím
Câu 40:Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X
(đktc) và 1,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan .Giá trị của m là
:
A.33,25 B.35,58 C.33,45 D.23,31
B.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :(Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,sau khi phản ứng hoàn toàn ,thu được dung dịch X, chất rắn Y
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) .Chất tan trong dung dịch X là :
A.chỉ có Fe(NO
3
)
2
B.chỉ có Fe(NO
3
)
3
C.gồm Fe(NO

3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
D.gồm Fe(NO
3
)
3
và HNO
3

Câu 42:Cho 3,7 gam este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3
gam ancol etylic .Công thức của X là :
A.HCOOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOC
2
H
5
C.CH
3

COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOCH
3

Câu 43:Khi pin điện hóa Cr-Cu phóng điện xảy ra phản ứng : 2Cr + 3Cu
2+


2Cr
3+
+ 3Cu
Cho
3 2
0 0
/ /
0,74( ); 0,34( )
Cr Cr Cu Cu
E V E V
+ +
= − = +
.Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cr-Cu là :
A.1,40 V B.1,08 V C.1,25 V D.2,5 V
Câu 44:Cho 50 ml dung dịch glucozơ x(mol/lit) tác dụng hoàn toàn với một lượng dư AgNO

3
trong dung dịch
NH
3
, thu được 2,16 gam Ag .Giá trị của x là :
A.0,01 B.0,02 C.0,20 D.0,10
Câu 45:Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO,MgO,Fe
3
O
4
, FeO và Fe
2
O
3
bằng khí CO lấy dư ,sau khi
phản ứng hoàn toàn ,thu được hỗn hợp khí và 39 gam chất rắn. Thể tích khí CO
2
tạo ra (đktc) là :
A.8,4 lit B.6,72 lit C.8,96 lit D.5,6 lit
Câu 46:Kim loại M bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại Cu trong không khí ẩm .Vậy M là :
A.Ag B.Pt C.Au D.Zn
Câu 47:Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Na,Ba,Fe,ZnB.Cu,Ba,K,Fe C.K,Ca,Na,Ba D.Al,Cs,Ba,Cu
Câu 48:Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N phản ứng với dung dịch HNO
2
tạo ra khí nitơ là :

A.3 B.2 C.1 D.4
…..HẾT…….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×