Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Nhiều hơn, ít hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.09 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i><b>Thø hai ngày 16 tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b>Chào Cờ:</b></i>


<b>Tập trung toµn trêng </b>


<b> _____________________________</b>


<i><b>TiÕt 2 + 3</b></i> <i><b>TiÕng ViƯt:</b></i>


<b>Bµi: 0</b>



<b> ____________________________</b>


<i><b>Tiết 4:</b></i>

<i><b>Toán:</b></i>



<b>Tiết học đầu tiên</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Nhớ đợc cách sử dụng sách tốn 1.


- Nêu đợc những việc thờng phải làm trong các tiết học toán lớp 1.
- Nêu đợc yêu cầu cần đạt đợc trong học tập toán 1.


- Nhớ đợc tên gọi của các đồ dùng trong bộ đồ dùng học toán


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Sách toán 1



- B đồ dùng học toán lớp 1 của HS


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1.Hoạt động 1 : ổn định tổ chức + Kiểm tra</b>
<b>bài cũ + GT bài mới </b>


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của HS
- GV nhận xét chung


- GV giíi thiƯu bµi + Ghi b¶ng


<b>2.Hoạt động 2: HD học sinh sử dụng sách</b>
<b>tốn 1 </b>


- HS lấy sách vở và đồ dùng học
toán cho GV kiểm tra


- Cho HS më s¸ch to¸n 1


- HD học sinh mở sách đến trang có tiết học
đầu tiờn.


+ Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1
:


- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên


- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết học có 1 phiếu,


tên của bài học đặt ở đầu trang


(Cho häc sinh xem phần bài học)


- Cho HS thực hành gấp sách, mở sách và
h-ớng dẫn cách giữ gìn sách.


- HS lÊy s¸ch to¸n ra xem


- HS nghe


- HS thực hành gấp, mở sách
<b>3.Hoạt động 3: HD học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1</b>
- Cho HS mở sách toán 1 đến bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Trong tiết học toán lớp 1 thờng có những
hoạt động nào? Thực hiện bằng cách nào ?


? Sử dụng những đồ dùng học tốn nào ?


- Trong tiÕt häc cã khi GV ph¶i
giíi thiƯu, gi¶i thÝch (H1) cã khi
lµm quen víi que tÝnh (H2) cã khi
ph¶i häc nhãm (H4)


- Que tính , thớc đo độ dài , bộ
số , mơ hình đồng hồ , bảng gài .
Cho học sinh nghỉ giữa tiết - HS múa, hát tập thể


<b>4.Hoạt động 4: Nêu các yêu cầu cần đạt khi học toán.</b>


+Học toán 1 các em sẽ biết :


- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số....
- Làm tính cộng, tính trừ


- Nhìn hình vẽ nên đợc bài tốn, rồi u cu
phộp tớnh gii.


- Biết giải các bài toán.


- Bit o độ dài, biết xem lịch....


? Vậy học toán 1 em sẽ biết đợc những gì ?
? Muốn học tốn giỏi các em phải làm gì?


- HS chó ý nghe


- Mét số HS nhắc lại


- Phi i hc u, hc thuc bài,
chịu khó tìm tịi, suy nghĩ.


<b>5.Hoạt động 5 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS. </b>
- Y/c HS lấy bộ đồ dùng học toán ra


- GV lấy từng đồ dùng trong bộ đề dùng giơ
lên và nêu tên gọi


- GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu học sinh lấy
- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó để làm


gì ?


- HD HS cách mở, cất và bảo quản hp
dựng


- HS làm theo yêu cầu cña GV
- HS theo dâi


- HS nghe và lấy đồ dùng theo
yêu cầu


- 1 số HS nêu
- HS thực hành
<b>6.Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò:</b>


- Trò chơi: Thi cách lấy và cất đồ dùng




: ChuÈn bị cho tiết học sau.


- HS chơi (2 lần)


<b>âm nhạc</b>



<b>Bi 1. Hc hỏt bi: Quờ hng tơi đẹp</b>


<b>I- Mục tiêu:</b> - Hát đúng giai điệu lời ca


- Hát đồng đều và rõ lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II- Chuẩn bị : </b> - GV hát đúng lời bài hát.
- Nhạc cụ.


- Tranh ¶nh vỊ d©n téc Ýt ngêi thc vïng nói phÝa bắc.


<b>III- Lên lớp:</b>


<b>1. Hot ng 1</b><i><b> :</b><b> </b></i>


a. Giới thiệu bài hát:
- GV hát mẫu


b. Dy hỏt:
- Dạy đọc lời ca.


- GV hát mẫu câu 1 (2 lần)
- Hát đến hết bài.


2. <i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> </b></i> Hát + vận động
- GV hát + v tay mu


- GV bắt nhịp + làm mẫu từng câu.


- Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.


<i><b>3. HĐ3</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>

<b> </b>



- Hôm nay học hát bài gì ?
- Của dân tộc nào ?



- Về ôn lại bài hát.


- HS chó ý l¾ng nghe.


- HS đọc lời ca ĐT
- HS lng nghe


- HS hát lần lợt từng câu.


- HS lắng nghe.
- HS hát + làm theo.
- HS tự vỗ tay:


Quờ hơng em biết bao tơi đẹp
x x x x
- HS hát + tp theo.


- Cá nhân + nhóm lên biểu diễn tríc líp




<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 3 </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b>Tiết 1 +2 : TiÕng ViÖt</b>

<b>Bài : 0</b>



<i><b>Toán:</b></i>



<b>Nhiều hơn - ít hơn</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS nờu c cỏch so sỏnh s lợng của 2 nhóm đồ vật . Sử dụng đợc từ "nhiều
hơn" "ít hơn" khi so sánh về số lợng


- HS so sánh đợc 2 nhóm đồ vật , chỉ ra đợc nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ + GT</b>
<b>bài mới </b>


? Hãy nêu những yêu cầu cần đạt khi học
toán 1?


- Học toán 1 em sẽ biết đến, đọc
số, viết số, bài tính cộng trừ...


- Em phải đi học đều, học thuộc
bài, làm bài tập đầy đủ chu khú suy
ngh...


? Môn học giỏi toán em phải làm g× ?



- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tốn ca
hc sinh


-HS nêu


+ Giới thiệu bài (ghi bảng)


<b>2.Hot ng 2: HD cách so sánh số lợng</b>
<b>của 2 nhóm đồ vật </b>


- GV đa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa


- Yu cu HS lờn t mi cỏi thỡa vo 1 cỏi
cc.


- HS lên thực hiện
? Còn cốc nào cha có thìa ?


+ GV núi: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái
thìa thì vẫn cịn cốc cha có thìa, ta nói "số cốc
nhiều hơn số thỡa"


- HS chỉ vào cốc cha có thìa


- Cho HS nhắc lại "sè cèc nhiÒu hơn số
thìa"


+ GV núi tip: Khi t vào mỗi cái cốc 1
cái thìa thì khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn
lại, ta nói "Số thìa ít hn s cc"



- Gọi 1 vài HS nêu "Số cốc nhiều hơn số
thìa" rồi nêu "Số thìa ít hơn số cốc"


- 1 số HS nhắc lại


- 1 số HS nhắc lại "Số thìa ít hơn
số cốc "


- 1 số HS nêu


- Cho HS nghỉ giữa tiết - HS tËp thĨ dơc và múa hát tËp
thÓ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ GV hớng dẫn cách so sánh
- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia


- Nhóm nào vó đối tợng bị thừa ra thì nhóm
đó có số lợng nhiều hơn nhóm kia có số lng
ớt hn.


- Cho HS quan sát từng phần và so s¸nh


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa


- HS chó ý nghe


- HS làm việc CN và nêu kết quả.
H1: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số
củ cà rốt ít hơn sè thá.



H2: Sè vung nhiỊu h¬n sè nåi, sè
nåi Ýt hơn số vung.


H3: Số rắc cắm ít hơn số ổ cắm số
ổ cắm nhiều hơn số rắc cắm.


<b>4.Hot ng 4 : Củng cố - dặn dò:</b>
<i><b>+ Trò chơi: So sánh nhanh</b></i>


GV nêu cách chơi: - Lấy 2 nhóm HS có số
lợng khác nhau, cho 2 nhóm quan sát và nêu
xem "nhóm nào có số lợng nhiều hơn, nhóm
nào ít hơn"


- Nhóm nào nêu đúng và nhanh sẽ thắng
cuộc.


- GV nhËn xÐt chung giê häc




: - Thực hành so sánh các nhóm đối tợng có
số lợng khác nhau.


- HS ch¬i theo híng dÉn cđa GV


===============*****================


<b>Mü tht</b>




<b>TiÕt 1:</b>

<b>Xem tranh thiÕu nhi vui ch¬i</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi; tập quan sát mô tả hình ảnh,
màu sắc trên tranh.


- HS yêu thích môn häc.


<b>II-</b> <b>§å dïng: </b>


GV: 1 sè tranh thiÕu nhi vỊ cảnh vui chơi ở sân trờng, ngày lễ, tết
HS: Su tÇm tranh vÏ cđa thiÕu nhi cã néi dung vỊ vui chơi.


<b>III- Lên lớp:</b>


<i>1</i>


<i><b> . HĐ</b>1<b> </b></i>: - ¤§TC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. HĐ2</b></i>: <i><b>Giới thiệu tranh về đề ti thiu nhi vui chi:</b></i>


GV: Đây là tranh vẽ về các HĐ vui chơi của thiếu nhi
ở sân trờng, ở nhà và các nơi khác.


+ Ch v vui chi rất rộng ngời vẽ có thể chọn
1 trong rất nhiều các HĐ vui chơi mà mình thích để
vẽ thành tranh.



VD: - Cảnh vui chơi ở sân trờng; cảnh vui chơi ở
biển; cảnh thả diều


<i><b>3. HĐ3</b></i>: <i><b>Hớng dẫn xem tranh:</b></i>


- Các bức tranh vẽ những gì ?


- Trong tranh có những hình ảnh nào ?
- Hình ảnh nào là chính ?


- Hình ảnh nào là phụ ?


- Các hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu ?
- Trong tranh có những màu nào ?


- Mu no c v nhiu hn ?


- Em thích những màu nào trong bức tranh của bạn ?
- Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao ?


<i><b>4. HĐ4: Tóm tắt kết luận:</b></i>


- GV tãm t¾t ND tranh:


=> Các em vừa đợc xem những bức tranh rất đẹp.
Muốn thởng thức đợc cái hay, cái đẹp của tranh trớc
hết các em cần quan sát kỹ và trả lời các câu hỏi,
đồng thời đa ra những nhận xét riêng của mình về bc
tranh.



<i><b>5. HĐ5: Nhận xét - dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập quan sát các bức tranh khác và nêu nhận
xét.


- HS quan sát


HS quan sát ở vở tập vẽ
-Tranh 1: Đua thuyền
- Tranh 2: Bơi lội.


- Có thuyền, cờ, có các bạn.
- Các bạn đang đua thuyền.
- Các bạn đang bơi.


- h, b bơi.
- Vàng, xanh, đỏ.
- Màu xanh


HS nªu ý kiÕn


<b> </b>



<b> Thø t ngµy 18 tháng 8 năm 2010</b>



<i><b>Tiết 1 + 2:</b></i> <i><b>Tiếng Việt:</b></i>


<b>Bài: 0</b>




<i><b>Tiết 3</b></i>

<b>Toán</b>



<b>Hình vuông - hình tròn</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II- Đồ dùng:</b>



- 1 số hình vuông, hình tròn to nhỏ khác nhau.
- 1 số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.


<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i><b>1. HĐ1: - ÔĐTC.</b></i>


<b> - KiĨm tra bµi cị: </b>


- Giê tríc häc bµi g×


- GV đa ra một số đồ vật để HS so sỏnh
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<i><b>2. HĐ2: </b></i>Hình thành kiến thức mới.
1. <i><b>Giới thiệu hình vuông</b></i>.<i><b> </b></i>


- GV giơ hình vuông và nói: đây là hình vuông
Tơng tự với các hình vuông to nhỏ khác.


- GV giơ lại và hỏi: Hình gì ?


- Hóy ly tt c các hình vng trong bộ đồ dùng học tập.


- Tìm trong lớp xem có những đồ vật nào là hình vng ?
2. <i><b>Giới thiệu hình trịn</b><b> </b></i>:


- GV gi¬ hình tròn và nói: đây là hình tròn.
- Tơng tự với các hình tròn to nhỏ khác.
- GV giơ lại và hỏi: Hình gì ?


- Hóy ly tt c hỡnh trịn trong bộ đồ dùng học tốn?


- Tìm những đồ vt cú dng hỡnh trũn ?


<i><b>3. HĐ3</b></i>: <i><b>Thực hành</b></i>:


Bài 1: <i>Tơ màu đúng vào hình vng</i>


Dùng bút chì màu để tơ hình vng.
Bài 2:<i> Tơ màu đúng vào hình trịn.</i>


<i> </i> Dùng bút chì màu để tơ các hình trịn
Dùng bút chì khác màu để tô búp bê lật đật.
Bài 3:<i> Tô màu đúng vào hình vng, hình trịn.</i>


Dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu hình vng, hình
trịn.


Bài 4: Kẻ đợc hình vng.
- GV nêu u cầu.


Hãy kẻ thêm các đờng kẻ để đợc các hình vng.
4<i><b>.HĐ4: Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b></i>:



- Tìm và nêu tên các vật hình vng, hình trịn trong lớp,
đồ dùng học tập.


- Về tìm xem trong nhà có những đồ vật nào có dạng hình


- Nhiều hơn ít hơn.
- CN nêu kết quả


- HS quan sát và nêu
- HS lấy để trên bàn.
- HS giơ và nêu tên hình
- HS tìm và nêu tên.


- HS quan s¸t


- HS quan sát và nêu
hình tròn


- HS lấy để trên bàn.
- HS giơ và nêu tên hình.
- Bỏnh xe, a


- HS làm bài tập lần lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vuông, hình tròn.


<i><b>Tiết 4 :</b></i> <i><b>Tự nhiên xà hội:</b></i>


<b>Cơ thĨ chóng ta</b>




<b>I - Mơc tiªu:</b>


<b> - HS nêu đợc tên các bộ phận chính của cơ thể và 1 số cử động của đầu, mình,</b>
chân, tay


<b> - HS kể đợc tên các bộ phận chính của cơ thể ngời. Chỉ ra đợc các bộ phận bên</b>
ngoài của cơ thể


<b> - HS có thói quen hoạt động để có cơ th phỏt trin</b>


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


Phóng to các hình của bài 1 trong SGK


III - Cỏc hot ng dạy - học:


<b>1.Hoạt động 1 - Kiểm tra bài cũ + GT bài mới</b>
- KT đồ dùng, sách vở của mơn học


- GV nªu nhËn xÐt sau khi kiĨm tra


- HS lấy đồ dùng sách vở theo yêu
cầu của giáo viờn


+ Giới thiệu bài ( ghi bảng)


<b>2.Hot ng 2: Quan sát tranh (T4)</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS gọi đúng tên cỏc b phn</b></i>


<i><b>bờn ngoi ca c th</b></i>


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bc 1:</b></i> Hoạt động theo nhóm.


- Cho HS quan s¸t tranh ë trang 4 và thảo
luận nhóm 4


? HÃy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể ?


- Cho các nhóm thảo luận


<i><b>Bc 2: </b></i>Hot ng c lp


- Treo tranh lờn bng cho i din


các nhóm lên chỉ và nói tên các bộ phận


- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu
cầu câu hỏi của GV


- Các nhóm cử nhóm trởng trình
bày


VD: Đầu , mắt , tai , mịi , måm ,
cỉ , vai ,...


* KÕt luận: Các bộ phận bên ngoài của cơ thể


gồm : Chân , tay , mắt , mũi , mồm , tai , bàn tay
, bàn chân , cổ , bụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Hoạt động 3: Quan sát tranh (T5)</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS quan sát tranh về 1 số hoạt </b></i>
<i><b>động của cơ thể và nêu đợc cơ thể gồm 3 phn:</b></i>
<i><b>u, mỡnh v tay chõn</b></i>


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bc 1:</b></i> Hot ng nhúm nh


- Cho HS quan sát các hình ë trang 5


+ Hãy chỉ và nói xem các bạn đang làm gì ?
+ Qua hoạt động của các bạn hãy nói xem
cơ thể ta gồm mấy phần? Đó là những phần
nào ?


- HS quan s¸t tranh trang 5 và
thảo luận nhóm 2


+ Tranh 1 : Bạn 1 : Ngẩng đầu ...
+ Cơ thể chúng ta gồm ba phần :
Đầu , mình và chân tay .


<i><b>Bc2:</b></i> Hot ng c lp:


- Cho các nhóm lên trình bµy tríc líp



+ Các hoạt động vừa rồi giúp cơ thể chúng ta
những gì ?


- Các nhóm lên diễn lại các hoạt
động của các bạn trong SGK và nờu
kt qu tho lun


+ Giúp cơ thể khoẻ mạnh , nhanh
nhẹn .


<b>* Kết luận:</b>


- Cơ thể ta gồm 3 phần: đầu, mình, và tay


- Chỳng ta nờn tích cực hoạt động để cơ thể
khoẻ và phát triển.


Cho HS nghỉ giữa tiết Nhóm trởng điều khiển


<b>4.Hot ng 4 : Tp th dc</b>


<i><b>* Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân</b></i>
<i><b>thể</b></i>


<i><b>* Cách thực hiện :</b></i>


Bc 1: Dy HS bi hát " Cúi mãi mỏi lng"
Bớc 2: Dạy hát kết hợp với làm động tác phụ
hoạ



Bớc 3: Gọi 1 số HS lên bảng hát và làm động
tác


- Cho cả lớp vừa hát vừa làm động tác


* KÕt luËn: Muèn cho cơ thể phát triển tốt ta
cần tập TD hàng ngày




- HS häc h¸t theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5.Hoạt động 5- Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi: " Ai nhanh, ai ỳng"


- Cách chơi: Cho từng HS lên nói các bộ phận
ngoài của cơ thể vừa nói vừa chỉ trong hình vÏ.


- Trong 1 phút bạn nào chỉ đợc đúng và nhiều
là thắng cuộc


+ NhËn xÐt chung giê häc




: - Năng tập thể dục
- Xem trớc bài 2



- HS chơi theo hớng dẫn của giáo
viên


==================*****===================


<b> </b>

<b> ThĨ dơc</b>

<b> </b>



<b> Tiết1: </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp </b>

<b> trò chơi </b>


<b>I- Mục tiêu </b>

:



- Phổ biến nội quy luyện tập, biên chế tổ chức học tập, chọn cán sự. Yêu cầu
học sinh biết những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ th dc.


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. Yêu cầu bớc đầu biết tham gia trò
chơi.


<b>II- Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng.


- Còi, tranh ảnh một số con vật.


<b>III- Cỏc hot ng c bn:</b>


Nội dung Định l-<sub>ợng</sub> Phơng pháptổ chức


A<i><b>- Mở đầu</b></i>:<i><b> </b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung.
- Hát + vỗ tay.



- Giậm chân tại chỗ.
B- <i><b>Phần cơ bản</b></i>:


HĐ1. Biên chế tổ tập luyện chọn cán sự bộ
môn.


HĐ2. Phổ biến nội quy tập luyện.
- Tập hợp ngoài sân khi có lệnh.


- Trang phục gọn gàng đi dép quai hậu.
- Ra ngoài phải xin phép.


HĐ3. Trò chơi: Diệt con vật có hại
- GV nêu tên trò chơi. Hỏi học sinh trả lời
xen con vật nào có hại, con vật nào có ích.
- GV gọi tên các con vật có hại


- GV gọi tên con vật cí ích
C- <i><b>Phần kết thúc</b></i>:


- Vỗ tay hát.


- GV hệ thống lại bài.


4 – 5 /


1 lÇn
2 lÇn
12 – 15 /



10 /


5/


x x x x x x x
* x x x x x x x x


- HS theo dõi ghi nhớ để thực
hiện


- HS hô “ diệt, diệt, diệt”
- HS đứng im


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét giờ học.
- GV hô: giải tán


==================*****===============


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 201o</b></i>


<i><b>Tiết 1+2:</b></i> <i><b>Tiếng Việt:</b></i>


<b>Bài: o</b>



<i><b>Tiết 3 :</b></i> <i><b>Toán:</b></i>


<b>Hình tam giác</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>



- HS nhn ra và nêu đúng tên hình tam giác .


-Bớc đầu nhận ra đợc các hình tam giác từ các vật thật .


- Xếp đợc hình theo ý thích từ những hình tam giác và hình vng có sẵn .


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


1- Mt s hỡnh tam giác bằng bìa có kích thớc mầu sắc khác nhau
2- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác


<b>III - Các hoạt động dạy - </b>học


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ + GT bài </b>
<b>mới </b>


? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?


- Cho HS tìm và gài hình vuông, hình tròn ?
- GT bài b»ng lêi


- Hình vng, hình trịn
- HS sử dụng hộp đồ dùng


<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu hình tam giác</b>
- GV giơ hình tam giác cho HS xem và nói
"Đây là hỡnh tam giỏc"


- GV chỉ và nói: Đây là các cạnh của hình


tam giác


? Hình tam giác có mấy cạnh?


? Hình tam giác và hình vuông có gì khác
nhau?


? HÃy tìm và gài hình tam giác ?


? Hóy nêu tên những đồ vật có hình dạng
giống hình tam giỏc?


- GV gắn một số loại hình lên bảng cho HS
tìm hình tam giác


- HS chú ý theo dõi


- Hình tam giác có 3 cạnh


-Hình tam gi¸c cã 3 cạnh còn
hình vuông có 4 cạch


- HS s dng hp dựng gi v
núi. Hỡnh


- Hình cái nón, cái ê ke...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho HS xem hình  trong SGK - HS quan sát
+ Hãy nêu tờn nhng vt cú hỡnh dỏng



giống hình tam giác ?


+ Cái ê ke , biĨn b¸o giao
th«ng , ...


<b>3.Hoạt động 3 : Thực hành xếp hình</b>


- Hớng dẫn HS dùng các hình tam giác và
hình vng có mầu sắc khác nhau để xếp hình


- Cho HS giíi thiệu và nêu tên hình của
mình xếp


- GV nhận xét và tuyên dơng


- HS thc hành xếp hình và đặt
tên cho hình.


- HS nªu


- VD: Hình em xếp là hình ngôi
nhà


<b>4.Hot ng 4 : Trũ chơi: "Thi chọn nhanh</b>
các hình"


GV nêu cách chơi: GV gắn lên bảng 5 hình ,
5 hình vng, 5 hình trịn, cho 3 HS lên bảng
mỗi em chọn một loại hình, em nào chọn đúng
và nhanh sẽ thắng.



- GV khuyÕn khÝch, tuyên dơng.


- 3 HS i din cho 3 nhúm lên
chơi


<b>5.Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dò</b>


Cho HS chơi trị chơi: Thi tìm các đồ vận có
hình tam giác ở lớp, ở nhà...


- NhËn xÐt chung giê häc




: Rèn luyện kỹ năng xếp hình


- HS tìm và nêu theo yêu cầu


**********************************


<i><b>Tiết:4</b></i>

<b>Thủ công </b>



<b>Giới thiệu một số loại giấy, bìa</b>


<b>và dụng cụ học thủ công</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
- Nêu đợc tác dụng của từng dụng c.



<b>II-Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

Giấy màu, hồ dán, bìa, kéo, thớc kẻ


<b>III-</b> Cỏc hot ng dy hc:


<i><b>1.HĐ1</b></i>. - ÔĐTC.
- KTBC


<i><b>2. HĐ2:</b><b>Giới thiệu giấy, bìa</b></i>:
- Y/c HS quan sát và giới thiệu


+ Giy, bỡa c làm từ bột của nhiều loại cây nh:
tre, nứa, gỗ…


+ Giới thiệu quyển vở hay quyển sách
- Giấy là phần bªn trong, máng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bìa đợc đóng phía ngoài dày hơn.
+ Gọi HS lên phân biệt.


+ GV giới thiệu giấy màu để học thủ công:
Mặt trớc là các màu: xanh, đỏ, tím, vàng... mặt
sau có kẻ ụ.


<i><b>3.HĐ3.</b><b>Giới thiệu dụng cụ học thủ công</b></i>:
- Cho HS quan sát và giới thiệu:


+ Thc k: Dựng o chiều dài, trên mặt thớc
có chia vạch và đánh số. Thớc đợc làm bằng gỗ
hay nhựa.



+ Bút chì: Dùng để kẻ đờng thẳng. Thờng dùng
loại bút chì cứng.


+ Kéo: Dùng để cắt giấy. Khi sử dụng kéo cần
chú ý tránh gây đứt tay.


+ Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm
hoặc dán sản phẩm vào vở; hồ dán đợc chế biến
từ bột sắn có pha chất chống gián, chuột và đựng
trong hp nha.


- Gọi HS nêu tên, tác dụng của từng loại dụng cụ
vừa học


<i><b>4.HĐ4. Nhận xét </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc: Tinh thÇn häc tËp, ý thøc
tỉ chøc kỉ luật


- Về chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán,
kéo cho bài sau




2 - 3 em nêu


HS quan sát giấy màu và tự nêu.


HS quan s¸t
HS nêu lại



HS quan sát và nêu lại




Vài HS gọi tên các dụng cụ vừa
học và nêu tác dụng của từng
dụng cụ


==================*****===================


<i><b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 1 +2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> <i><b>Tiếng Việt:</b></i>


<b>Bài: o</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>Tiết 3 </b></i><b>:</b><i><b> </b></i> <i><b>Đạo đức:</b></i>


<b>Em lµ häc sinh líp 1 </b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HS tự giới thiệu đợc tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp
- Nhớ đợc trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học


- HS tự giới thiệu đợc về sở thích của mình.



- HS nhớ lại buổi đầu đi học của mình và kể lại đợc<i><b> .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II - đồ dùng dạy - học :</b>


- V bi tp o c


- Các điều 7, 28 về quyền trẻ em


- Các bài hát "trờng em", "em đi häc"...


III- Các hoạt động dạy - học:


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ + </b>
<b>GT bài mới </b>


- Kiểm tra đồ dùng sách vở của lớp.


- HS b¸o c¸o sĩ số và hát đầu giờ


- HS ly sỏch v nêu đặc điểm để lên
bàn cho GV kiểm tra.


+ Giíi thiệu bài (ghi bảng).


<b>2.Hot ng 2: Chi trũ chi "Vũng tròn giới thiệu tên" (BT1)</b>


<i><b>+ Mục tiêu: - HS tự giới thiệu đợc tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp </b></i>
<i><b> - Nhớ đợc trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học </b></i>


<i><b>+ Tiến hành</b></i> : Cho HS đứng thành vòng tròn điểm danh từ 1 đến hết sau đó lần lợt


giới thiệu tên của mình bắt đầu t em u tiờn n ht.


? Trò chơi giúp em điều gì ?


? Em có thấy tự hào và sung sớng khi
giới thiệu tên mình với bạn và khi nghe
các bạn giới thiệu tên với mình không ?


<b>*Kt lun: Mỗi ngời đều có cái tên,</b>
trẻ em cũng có quyền có tên , có quyền đi
học


- HS thùc hiện trò chơi (2 lần)
- Biết tên các bạn trong líp


- HS tr¶ lêi


<b> 3. Hoạt động 3: Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình (BT2)</b>


<i><b>+ Mục đích: HS tự giới thiệu đợc về sở thích của mình.</b></i>


+ <i><b>Tiến hành</b></i> : Cho HS tự giới thiệu tên
nhng điều mình thích trong nhóm 2 ngời
sau đó CN HS sẽ giới thiệu trớc lớp.


? Những điều các bạn thích có hoàn
toàn gièng nh em kh«ng ?


<i><b>*Kết luận:</b></i> Mỗi ngời đều có nhng điều
mình thích và khơng thích, Những điều


đó có thể giống nhau và khác nhau giữa
ngời này với ngời khác. Chúng ta cần phải
tôn trọng những sở thích riêng của mọi
ngời.


- HS tù giíi thiệu sở thích của mình
tr-ớc nhóm và trtr-ớc lớp.


- HS tr¶ lêi theo ý thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4.Hoạt động 4: - HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình (BT3) </b>


<i><b>+ Mục đích: HS nhớ lại buổi đầu đi học của mình và kể lại đợc .</b></i>
<i><b>+ Tin hnh :</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


? Em đã mong chờ và chuẩn bị cho
ngày đầu tiên đến lớp ntn ?


? Bố mẹ và mọi ngời trong gia đình đã
quan tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học của em ra sao ?


? Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp
1.


<i><b>+ Giáo viên kết luận:</b></i>


<i>- Vo lp 1 em s cú thêm nhiều bạn</i>


<i>mới, thầy cô giáo mới, em sẽ học đợc</i>
<i>nhiều điều mới lạ. Em sẽ biết đọc, biết</i>
<i>viết và làm toán...</i>


<i>- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi</i>
<i>của trẻ em.</i>


+ HS thảo luận nhóm 2 và kể cá nhân
trớc lớp .


<i>- Các em nên vui và tự hào vì mình là</i>
<i>học sinh lớp 1</i>


<i>- Các em h·y cè g¾ng häc thËt giái,</i>
<i>thËt ngoan</i>


<b> 5.Hoạt động 5:- Hoạt động ni tip:</b>


<i><b>+ Củng cố:</b></i>


- Trẻ em có quyền gì ?


- Em phải làm gì để xứng đáng là học
sinh lớp 1?




: Vận dụng và làm theo những điều đã
học



- Trẻ em có quyền họ tên và quyền đợc
đi học


- Ph¶i cè g¾ng häc thËt giái, thËt ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>

<i><b>Sinh hoạt lớp: </b></i>



<b>Nhận xét tuần 1</b>


<b>I . mơc tiªu: </b>


- HS tự nhận thấy đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp
trong tuần qua


- Phát huy đợc những u điểm và sửa chữa những tồn tại trong tuần


<b>II . Chuẩn bị:</b>


- GV tổng hợp kết quả học tập
- Xây dựng phơng hớng tuần 2


<b>III. Hot ng lờn lp:</b>


<b>1. Nhận xét chung </b>


* <i><b>Ưu điểm : </b></i>


+ HS thực hiện tốt nền nếp , nội quy
+ HS đi học đầy đủ , đúng giờ



+ ý thức học đã dần đi vào nền nếp


+ VÖ sinh lớp học sạch sẽ , trang phục gọn gàng


<i><b>* Tån t¹i :</b></i>


+ Một số HS cịn thiếu sách vở và đồ dùng học tập nh :Mẩy , Be
+ Cha có ý thức học bài ở nhà : Sểnh.


+ Mét sè HS cßn rụt rè khi phát biểu ý kiến


<b>2. Phơng hớng tuÇn 2 </b>


+ 100 % HS đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng , sách vở
+ Trong lớp chú ý nghe giảng - hăng hái phát biểu ý kiến
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp


<b>3. Tỉng kÕt </b>


+ Cho c¶ lớp bình chọn HS ngoan và chăm nhất trong tuần .
+ Cho HS nêu kết quả bình chọn


+ Tuyên dơng những học sinh chăm ngoan
+ Nhắc nhở những học sinh cần cố gắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</i>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b> Chµo Cê:</b></i>


<b>TËp trung toµn trêng </b>


<b> _____________________________</b>

<i><b>TiÕt 2 +3:</b></i>

<i><b> TiÕng ViÖt:</b></i>



<b> Bµi: o</b>



<i><b> TiÕt 4:</b></i>

<i><b> To¸n:</b></i>



<b> Lun TËp</b>



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết để tơ đợc màu vào hình vng, hình tam giác, hình trịn .
- Ghép đợc hình mới từ hình vng và hình tam giác .


- Xếp đợc các que diêm thành hình vng , hình tam giác .


<b>II - §å dùng dạy - học:</b>


- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa
- Que diêm.


- 1 s đồ vật có dạng hình vng, hình , hình trịn.


III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
<b>+ GT bài mới </b>


? Giê trớc em học hình gì?
? Hình có mấy cạnh?



- Yêu cầu HS tìm và gài hình
+ GT bài mới bằng lời


- Hình tam giác


- 1-2 HS trả lời : Hình có ba cạnh
- HS tìm và gµi


<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tơ màu vào các hình</b>
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài cú nhng hỡnh no ?


- HS mở sách


- Trong bài có hình , hình vuông, hình
tròn.


HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình tô 1 màu


- Y/c HS lấy bút chì màu và HD t«


- HS chó ý nghe
- HS chó ý nghe


- HS tô màu vào các hình theo HD
- GV nhận xét, tuyên dơng



? Bài củng cè cho c¸c em kiến
thức gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2: Thực hành ghép hình</b>


- HD HS dựng mt hỡnh vuụng và
hai hình tam giác để ghép thành hình
mới


- GV ghÐp mÉu mét h×nh
- Cho HS ghÐp h×nh


+ GV nhận xét - tuyên dợng HS


- HS theo dõi


- HS lần lợt ghép các hình nh hình a, b,
c


<b>3.Hot ng 3 : Củng cố - Dặn</b>
<b>dị:</b>


+ Trß ch¬i: "Thi xÕp h×nh b»ng
que tÝnh"


- Cho HS thi xÕp h×nh vuông, hình
tam giác bằng que tính


- HS thi xp hỡnh
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì



nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học




: Lun tËp ghÐp h×nh.


================*****=================


<i><b>Thø ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1+2</b></i>

<i><b>: TiÕng ViÖt</b></i>

<i><b>:</b></i>


<b> Bµi: 0</b>



<b> ___________________________________________</b>


<i><b>TiÕt 3:</b></i><b> </b>

<i><b>to¸n</b></i>



<b> Lun tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


- HS nêu đợc khái niệm ban đầu về số 1,2,3


- HS đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1


- HS viết đợc các số tơng ứng với số lợng các đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3.



<b>II - Då dïng d¹y - häc:</b>


- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (sè 1, 2, 3 in; Sè 1, 2, 3 viÕt)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14


- B đồ dùng học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ +</b>
<b>GT bài mới </b>


? Giê to¸n hôm trớc chúng ta học bài
gì?


? Hình tam giác và hình vuông có gì
khác nhau?


<b>2.Hot ng 2 : Gii thiu từng số</b>
<b>1 , 2 , 3 .</b>


<b>1. D¹y sè 1</b>


<i><b>Bíc 1 : Hình thành số 1</b></i>


- Học bài luyện tập


- Khác nhau vì hình vuông có 4 cạnh
hình tam giác có 3 cạnh


+ Cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ mấy con chim?


? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm tròn ?...
+ Cho 1 HS nêu l¹i


? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số
l-ợng là mấy?


- GV : Để ghi lại các nhóm đồ vật có
số lợng là 1 , ta dùng số 1 . GV viết lên
bảng số 1 in và số 1 viết


+ Cho HS lÊy vµ gµi sè 1


<i><b>Bíc 2 : Híng dÉn HS viÕt sè 1</b></i>


- Híng dÉn HS cách viết số 1 và viết
mẫu


- GV theo dõi, chØnh sưa


- HS quan s¸t tranh
- Tranh vÏ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm trßn


+ 1 HS nêu lại : 1 con chim ,....
- Nhóm đồ vật có số lợng là một


- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- HS lấy và gài số 1



- Lấy các đồ vật có số lợng là 1 trong
hộp


- HS viết trên khơng sau đó viết bng
con s 1


<b>2.Dạy số 2 và số 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV hớng dẫn HS chỉ vào hình vẽ các
lập phơng để đọc .


<b>3.Hoạt động 3 : Luyện tp</b>


<i><b>Bài 1: Thực hành viết số</b></i>


+ GV nêu y/c của bài tập


- Hớng dẫn HS viết một dòng số 1, mét
dßng sè 2, mét dßng sè 3


- HS đọc số: 1, 2, 3 ; 3, 2,1


- HS tËp bµi thĨ dơc chèng mƯt mái


- HS më SGK quan sát bài 1, nêu yêu
cầu bài 1 (viết số 1, 2, 3)


- HS nêu cách để vở, cách cầm bút, t thế
ngồi viết



- HS viết bài
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu


- NhËn xÐt, chÊm chữa bài cho HS


<i><b>Bài 2:Nhìn tranh viết số thích hợp</b></i>


- Cho HS quan sát tranh
+ GV nêu yêu cầu của bµi tËp
- Híng dÉn vµ giao viƯc
- Cho HS nhËn xét, sửa chữa


- HS quan sát tranh


- HS điền và nêu miệng


<i><b>Bài 3</b><b> : </b><b> Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích</b></i>
<i><b>hợp</b></i>


+ GV nêu yêu cầu của bài tập


? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
+ GV theo dõi , hớng dẫn HS yếu
+ GV nhận xét , tuyên dơng HS
<b>4.Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò</b>


- ViÕt sè


- VÏ chÊm trßn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4.Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò</b>
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số
l-ợng nhanh"


+ GV đa ra các tập hợp đồ vật có số
l-ợng là 1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ
số thích hợp


+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học




: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.


- HS lµm theo yêu cầu
- 1, 2, 3; 3, 2, 1


==============*****==============


<i><b>Tiết 4</b></i>: <i><b> </b></i>

<i><b>Tù nhiªn xà hội:</b></i>



<b>Chúng ta đang lớn lên</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS nêu đợc sự lớn lên của cơ thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
- XĐ đợc sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy đợc sự lớn lên của


mỗi ngời là không giống nhau.


- Kể đợc một số việc nên làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.


- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống để cơ thể khoẻ mạnh và mau lớn


<b>II - ChuÈn bÞ:</b>


- Phãng to các hình trong SGK


III - Cỏc hot ng dy - học:


<i><b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ + GT </b></i>
<i><b>bi mi </b></i>


? Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ
thể ?


- Cơ thể ta gồm mấy phần ? Đó là những
phần nào?


+ Gv nhận xét


+ Giới thiệu bài (linh hoạt)


<i><b>2.Hot ng 2: Quan sỏt tranh</b></i>


+ Mục tiêu : HS nêu đợc sự lớn lên của
cơ thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và
s hiu bit



<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>


B1: Cho HS quan sỏt hoạt động của em
bé trong từng hình, hoạt động của hai
em ở hình dới .


B2: Kiểm tra kết qu hot ng


- 1 vài em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS nói về hoạt động của từng em
trong từng hình.


? Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể
hiện điều gì ?


- GV chØ h×nh 2 hỏi tiếp


? Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều
gì ?


- GV chỉ và hỏi tiếp.


? Các bạn nhỏ còn muốn biết điều gì
nữa ?


<b>+ Kt lun: </b><i><b>Trẻ em sau khi ra đời sẽ </b></i>
<i><b>lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân </b></i>
<i><b>nặng, chiều cao... về sự hiểu biết nh </b></i>


<i><b>biếtnói, biết đọc... Các em cũng vậy </b></i>
<i><b>mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học </b></i>
<i><b>đợc nhiều điều hơn.</b></i>


<b>3.Hoạt động 3: Thực hành đo</b>


<i><b>+ Mục tiêu: HS xác định đợc sự lớn </b></i>
<i><b>lên của bản thân với các bạn trong lớp </b></i>
<i><b>và thấy đợc sự lớn lờn ca mi ngi l </b></i>
<i><b>khụng ging nhau.</b></i>


<i><b>+ Cách làm:</b></i>


Bớc 1:


- Chia HS thành 4 nhóm và HD các em
cách đo.


Bc 2: KT kt qu hot ng


- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1
em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất,
gầy nhất.


? Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau
không?


? iu ú có gì đáng lo cha ?
+ Kết luận:



<i>Sù lín lªn của các em là không giống </i>
<i>nhau, các em cần chú ý ăn uống điều </i>


- HS hot ng theo lớp, một em nói
hững em khác lắng nghe, nhận xét và
bổ sung thiếu sót.


- ThĨ hiƯn em bÐ đang lớn.


- Các bạn muốn biết chiều cao và cân
nặng của mình.


- Mun bit m
- HS nghe v ghi nh


- HS chia nhóm và thực hành đo trong
nhóm


- Một số nhóm lên bảng, mỗi nhóm cử
1 HS trong nhóm nói rõ bạn nào béo
nhất, gầy nhất.


- Cả lớp quan sát, cho đánh giá kết quả
đó đúng cha.


- Kh«ng gièng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>độ, tập thể dục thờng xun, khơng ốm </i>
<i>đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.</i>



<b>4.Hoạt động 4: Làm thế nào để khoẻ </b>
<b>mạnh</b>


<i><b>+ Mục tiêu: HS kể đợc một số việc nên </b></i>
<i><b>làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.</b></i>
<i><b>+ Cách làm:</b></i>


- GV nêu vấn đề: "Để có một cơ thể
khoẻ mạnh mau lớn hàng ngày các em
cần làm gì ?"


- Mỗi HS chỉ cần nói một việc: Chẳng
hạn để có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày
em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể
sạch sẽ, ăn ung iu , hc hnh
chm ch...


- GV tuyên dơng những em có ý tốt
- GV cho HS phát hiện cµng nhiỊu cµng
tèt.


<i><b>4.Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng các
em tớch cc hot ng.


+ Nhắc nhở các em cha biÕt gi÷ vƯ sinh.


- HS nối tiếp nhau trình bày những việc
nên làm để có cơ thể mau lớn, kho


mnh.


- HS tiếp tục suy nghĩ và tìm những
việc không nên làm. Mỗi em chỉ cần
nói 1 ý kiÕn.


- HS nghe vµ ghi nhí


___________________________________________


<i><b> Thứ t, ngày 29 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1+2: </b></i>

<i><b>TiÕng ViÖt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TiÕt 3: To¸n:</b></i>

<b>Lun TËp</b>



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- HS nêu đợc số lợng các nhóm đồ vật có khơng q 3 phần tử.
- Đọc, viết, đếm đợc các số trong phạm vi 3


<b>II - Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ + GT </b>
<b>bài mới </b>


- Cho HS viết và đọc các số 1,2,3


- GV nhận xét và ghi điểm
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập</b>



<i><b>Bµi 1 (T13) : Ghi số thích hợp vào ô </b></i>
<i><b>trống </b></i>


- Cho HS quan sát BT1 và nêuY/c của
bài.


- GV cho HS làm bài, theo dõi, uốn nắn
thêm HS yếu.


- Y/c HS c kt qu theo hng


- 3 HS lên bảng viết, líp viÕt b¶ng
con.


- Một số HS đọc: 1,2,3
3,2,1


- HS quan sát và nêu Y/c
- HS lµm BT.


+ Có 2 hình vng viết số 2
+ Có 3 hình tam giác viết số 3
- 1 số HS đọc , HS tự chấm bài của
mình bằng cách ghi (đ), (s) vào phần
bài ca mỡnh.


- NX và ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Bài yêu cầu gì ?



- Sau khi HS lm bi song cho HS đọc
từng dãy số.


- C2<sub> cho HS thuật ng m xuụi, ngc.</sub>


<i>Bài 3:</i> (13) <i><b>Điền số thích hợp vào ô </b></i>


<i><b>trống</b></i>


? Bài Y/c gì ?


- Điền số thích hợp vào ô trống
+ HS làm bài tập vào SGK


- HS đọc kết quả theo dãy số.


1 2 3 3 2 <b>1</b>


3 2 <b>1</b> 1 2 <b>3</b>


- Viết số thích hợp vào ô trống để
hiện số ô vuông của nhúm


- Y/c HS làm bài và chữa bài


+ Cả hai nhóm có mấy hình vuông ?
- HD HS tập chỉ vào hình và nói hai và
một là ba



<i>Bài 4:</i> (13) <i><b>ViÕt sè 1,2,3</b></i>


- Nêu Y/c của bài ?
- GV HD và giao việc
+ Gọi HS đọc k/quả viết số
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- GV nêu nhận xét


- Hs lµm bµi vµo SGK


- Nhãm 1 có 2 hình vuông : viết 2
- Nhóm 2 có 1 hình vuông : viết 1
- Cả hai nhóm: 3


- HS nèi tiÕp nãi theo HD cña GV
theo


- ViÕt c¸c sè theo thø tù 1,2,3 theo
mÉu


- HS viết số vào SGK
+ HS đọc 1, 2, 3 và 3, 2, 1
<b>4.Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dị</b>


+ Trị chơi: "Ai là ngời thơng minh nhất"
+ Mục đích: Củng cố KN số 1, 2, 3
+ Cách chơi: Chia lớp thành 3 tổ lần lợt
đa ra 3 câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất,
đúng nhất s thng cuc.



VD: Ông là ngời sinh ra bố và mẹ mình ,
em có tất cả mấy ông ?


+ GV theo dâi ,cïng c¶ líp theo dâi ,
nhËn xét , tuyên dơng HS


- Nhận xét chung giờ häc.




: tËp viÕt c¸c sè 1, 2, 3 trong vë


+ 2 ông


- HS theo dõi và chơi theo HD.


<i><b> </b></i>


<i><b> --- </b></i>


<i><b>Mü tht:</b></i>



<i><b> VÏ nÐt th¼ng</b></i>



<b>I/ Mơc tiªu</b>


-Học sinh nhận biết đợc các lọai nét thẳng.


- Vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ mầu theo ý thích.
-Yêu cái p, ham thớch ngh thut.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số hình có nét thẳng.
- Bài vẽ minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> III/ Các họat động dạy </b>–<b> hc:</b>
<b>1.Hot ng 1:</b>


<i><b>a.ÔĐTC: Hát</b></i>


<i><b>b.KTBC: </b></i>Kt sự chuẩn bị của HS.


<i><b>c.GTB: </b></i>GT trùc tiÕp.


<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu nét thẳng:</b>


- Cho HS QS vở tập vẽ để các em biết nét vẽ và các tên của chúng.
- Nét thẳng (ngang) nằm ngang.


- Nét thẳng (nghiêng) nằm xiên.
- Nét thẳng đứng.


- NÐt gấp khúc.
- GV chỉ vào bảng:
- Hỏi: đây là nét g×?


- Hỏi: Tìm các nét (đứng) thẳng mà
các em thấy trong lớp.



<b>3.Hoạt động 3: HD cách vẽ:</b>


- GV vÏ trªn bảng từng nét.
- Hỏi: Vẽ nét thẳng nh thế nào?


- GV vẽ lên bảng: Đây là hình
gì?


Hỡnh b: Vẽ cây: nét thẳng đứng.
- Nét nghiêng.


- Vẽ đất: Nét ngang.


KL: Nét thẳng đứng, nét ngang, nét
nghiêng có thể vẽ những hình.


<b>4.Hoạt động 4: HS thực hành:</b>


- HD HS vÏ vào vở.


- Tìm các cách vẽ khác nhau.


- V thờm hình ảnh cho sinh động
(mây, trời)


5.<b>Hoạt động 5: Nhận xét, đánh</b>
<i><b>giá</b></i>


- Nhận xét, động viên chung.
- Nhận xét một số bài v.



- Chuẩn bị bài sau: màu và vẽ màu.


- Nột đứng, nét ngang.
- Cạnh cửa sổ, quyển sách.


- NÐt th¼ng ngang từ trái sang phải.
- Nét thẳng nghiêng từ trên xng.
- NÐt gÊp khóc vÏ liỊn nÐt tõ trªn xng


hoặc từ dới lên.


- Hình núi: nét gấp khúc.
- VÏ níc: nÐt ngang.


- VÏ nhµ, hµng rµo, thun, nói, cây.
- Tô theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tit3:</b></i> <i><b>o c:</b></i>


<b>Em là học sinh lớp một (T2)</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS kể đợc câu chuyện về bạn Mai ngày đầu tiên vào lớp 1
- HS kể chuyện , múa hát về chủ đề Em vào lớp 1


- Yêu quý bạn bè, thầy cơ giáo , vui vẻ, tự hào vì mình đã là học sinh lớp 1


<b>II- đồ dùng dạy - học: </b>



- Chn bÞ néi dung kĨ chun theo tranh (SGS)


III- Các hoạt động dạy - học:


<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
<b>+ GT bài mới </b>


? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS
lớp 1?


- 1 HS nh¾c lại.


- Em phải cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.


+ Khi động:


+ GT bµi míi b»ng lêi


<b>2.Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>
<b>và kể chuyện theo tranh </b>


<i><b>Mục tiêu : HS kể đợc câu chuyện</b></i>
<i><b>về bạn Mai ngày đầu tiên vào lp 1</b></i>
<i><b>da vo tranh .</b></i>


<i><b>Tiến hành :</b></i>



- Yêu cầu HS quan s¸t c¸c tranh
trong BT4, th¶o ln vµ kĨ chun
theo tranh.


- GV theo dâi, híng dÉn gỵi më.
Tranh 1:


GV nói: Đây là bạn mai, năm nay
mai vào lớp 1


- HS hát bài "Đi đến trờng".


- HS thùc hiÖn, nhãm 4.


? GV chỉ và nói còn đây là những
ai ?


? Những ngời này đang làm gì?
Tranh 2:


? Khi n trờng Mai và các bạn
đ-ợc ai đón vào lớp?


Tranh 3:


- Đây là Bà, Bố, Mẹ.


- Những ngời này đang chuẩn bị cho
Mai vào lớp 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? ở lớp Mai đợc học những gì ?
? Rồi đây Mãi sẽ biết thêm những
điều gì ?


Tranh 4:


? Khi đến trờng, ngồi cơ giáo Mai
có nhng ai na ?


? Mai cùng các bạn đang làm g× ?
Tranh 5:


? Khi vỊ nhµ Mai kĨ với bố mẹ
điều gì ?


+ Cho HS kĨ chun tríc líp


+ GV kĨ chun kÕt hợp chỉ vào
tranh


- lp cụ dy Mai bao iu mới lạ.
- Mai biết đọc, bit vit...


- Các bạn.


- Mai cựng cỏc bn ang chi đùa ở
sân trờng.


- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở
sân trờng,đợc học nhiều điều hay.



- Các nhóm cử đại diện lên kể.
- HS theo dõi, nghe.


<b>3.Hoạt động 3: Kể chuyện , múa</b>
hát về chủ đề "Trờng em"


- GV yêu cầu và hớng dẫn
- Gv theo dõi và hớng dẫn thêm
+ Kết luận chung:


- Trẻ em có quyền có họ tên, có
quyền đi học


- HS kể chuyện , múa hát theo đúng
chủ đề .


- HS chú ý theo dõi.
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở


thµnh HS líp 1


- Chúng ta sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS
lớp 1


<b>4.Hoạt động 4 : Củng c - Dn</b>
<b>dũ:</b>


+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát


bài


<i>"Em yêu trờng em"</i>
<i>"Tới lớp, tới trờng"</i>


? Đợc đến trờng các em có vui
khơng?


- HS hát theo GV.


- HS trả lời ĐT.
GV dặn dò HS


- Nhận xét chung giờ học




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012</i>
<i><b>Tiết 2 +3:</b></i>

<i><b> TiÕng ViÖt:</b></i>



<b> Bµi: o</b>



<i><b>TiÕt 1: Toán:</b></i>


<b>Các số 1, 2, 3, 4, </b>

<b>5</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS nhớ đợc khái niệm ban đầu về số 4, 5



- Đọc, viết các số 4, 5; đếm đợc các số từ 1 đến 5 từ 5 xuống 1


- HS nhận biết đợc số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật để điền số thích hợp vào
chỗ trống và nối chúng theo mẫu


<b>II - §å dïng d¹y - häc:</b>


- Viết sẵn số 4 in, số 4 viết; số 5 in, số 5 viết trên tờ bìa
- Các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật cùng loại


- HS có bộ đồ dùng học tốn.


<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Giờ tốn hơm trớc các em học bài gì ?
? Tìm cho cơ nhóm đồ vật có số lợng là
1 ?


- HS nªu


- HS tìm và gài
Nhóm đồ vật có số lợng là 2 ?


Nhóm đồ vật có số lợng là 3?
- Kiểm tra đọc


- KT viÕt



- NX đánh giá, ghi điểm động viên HS


- §äc các số 1,2,3 và ngợc lại 3,2,1
- Viết số 1,2,3.


<i><b>2.Hot động 2:</b></i> Lập số 4; đọc, viết số 4
? Tranh vẽ mấy ngơi nhà ?


+ Nhóm đồ vật có số lợng là 1 đợc ghi
bằng số mấy ?


- Tranh vÏ mÊy « t« ?


+ Nhóm đồ vật có số lợng là 2 đợc ghi
bằng số mấy ?


- Tranh vÏ mÊy con nghÐ ?


- Nhóm đồ vật có số lợng là 3 đợc ghi
bằng số mấy ?


- Më SGK và quan sát hình vẽ
- Tranh vẽ một ngôi nhà.
- Ghi bằng số 1


- Tranh vẽ hai ôtô
- Ghi = số 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Hìnhvẽ mấy bạn gái ?
? Hình vẽ mấy chấm tròn ?...



+ Nhúm vt vừa quan sát có số lợng là
mấy ?


+ Giíi thiƯu sè 4


- Lấy đồ vật viết sẵn số 4 in và số 4 viết ?
- Lấy các đồ vật có số lợng là 4


- HD HS viÕt sè 4 trªn b¶ng
- GV theo dâi, chØnh sưa


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Lập số 5; đọc, viết số 5


<i><b>MT : HS lập đợc số 5 , c , vit c s </b></i>
<i><b>5</b></i>


<i><b>T.hành :</b></i>


- Hình vẽ mấy máy bay ?


+ HS quan sát tiếp hình vẽ SGK
- Hình vẽ 4 bạn gái


- Hình vẽ 4 chÊm trßn


- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4


- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số 4


- Lấy các đồ vật có số lợng là 4


- Viết trên khơng sau đó viết bảng con
số 4


- Quan sát hình vẽ trong SGK và đếm
- Hình vẽ 5 máy bay


- H×nh vÏ mÊy c¸i kÐo ?


? Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số
l-ợng là mấy ?


+ Giíi thiƯu sè 5


+ Lấy đồ dùng viết sẵn số 5 in, s 5 vit


- Hình vẽ 5 cái kéo..


- Nhúm vật đều có số lợng là 5
- QS số 5, đọc số 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Lấy các đồ vật có số lợng là 5 ?
- HD HS viết số 5


? Cô cùng các em đã ôn đợc những số
nào ? và học thêm đợc những số nào ?
- GV ghi tên bài lên bảng


<i><b>4.Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1: (15) Viết các số 4 ,5</i>


? Bài yêu cầu gì?
- GV HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yu.


- NX và chấm, chữa bìa cho HS


<i>Bài 2: (15)Điền số</i>


- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc cho
từng nhóm.


Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo
Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả
Nhóm 3: QS tranh vẽ ôtô và chậu hoa
- KT kết quả từng nhóm


- GV nhận xét và sửa chữa.


<i>Bài 3 (15)Điền số vào ô trống </i>


- Nêu y/c của bài tập ?
+ GV hớng dẫn cách làm


- HS làm vào sách và nêu miệng


+ Cho HS gii thích vì sao lại điền số đó
- GV nhận xét, tuyên dơng HS



- Tự lấy đồ vật có số lợng là 5


- HS viết trên khơng sau đó viết bng
con s 5


- Ôn tập số 1,2,3, học số 4,5
- 2 HS nhắc lại tên bài


- Mở SGK, quan s¸t BT1
- Y/c viÕt sè 4,5


-HS nêu cách để vở, cầm bút và viết
bài : Viết 1 dòng số 4 , 1 dịng số 5


- C¸c nhãm quan s¸t theo Y/c và viết
số thích hợp vào ô trống.


VD : 5 quả táo viết số 5


- Các nhóm lần lợt nêu kết quả


+ HS nêu


- HS làm bài vào SGK - 2 HS lên bảng
làm


1 2 3 4 5


5 4 3 2 1



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bµi 4: (15)Nèi theo mẫu</b></i>


- Nêu y/c của bài tập ?
- Tổ chức thành trò chơi.


- Chia lp thnh hai i, mi i cử đại
diện lên thi nối


+ Gi¶i thÝch vì sao lại nối nh vậy ?
- GV nhận xét, tuyên dơng


- GV Nhận xét, sửa sai


<b>5.Hot ng 5 : Củng cố - Dặn dị:</b>


? Nhà bạn .... có mấy ngời ?
? Nhà bạn ....có mấy ngời ?
? Nhà nào có số ngời đơng nhất ?
? Nhà nào có số ngời ít nhất ?
- Nhận xét chung giờ học




: - Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng


- Tập đếm các số 1,2,3,4,5 và ngợc
lai.



- Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu.
+ HS thi chơi giữa các tổ


+ HS gi¶i thích


- HS trả lời


- HS nghe và ghi nhớ


<i><b> </b></i>

<i><b>¢m nhac</b></i>



(GV chuyên biêt dạy)


<i><b>Tiết 4: Thủ công:</b></i>


<b>xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS nh c cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán dợc hình chữ nhật, hình tam giác theo mu.


<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình .
- 2 tờ giấy mầu khác nhau.


- Giấy trắng làm nền.
- Hồ dán, khăn lau tay.



HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô.
- Hồ dán, bút chì.


- Vở thủ công, khăn lau tay


<b>III - Cỏc hot ng dy - học:.</b>


<b>1.Hoạt động 1 . Kiểm tra bài cũ +</b>
<b>GT bài mi</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xÐt sau kiĨm tra
+ GT bµi míi b»ng lêi


- HS lấy đồ dùng cho GV kiểm tra.


<b>2.Hoạt động 2: Hớng dẫn quan sát</b>
<b>và nhận xét mẫu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
- Hình tam giác có mấy cạnh ?


? Xung quanh em cú những đồ vật
nào có dạng hình ; hình chữ nhật ?


+ Hình chữ nhật có 4 cạnh .
+ Hình tam giác có 3 cạnh.
- Dạng hình vuông bảng, bàn...
- Hình ; khăn quàng.



<b>3.Hot ng 3: V v xộ dỏn hỡnh</b>
<b>ch nht </b>


a- Cách vẽ và xét hình chữ nhật:
- GV treo tranh quy tr×nh gÊp lên
bảng và hớng dẫn theo 2 lần.


Ln 1: Thao tác nhanh để HS biết
khái quát quy trỡnh.


Lần 2: Hớng dẫn chậm từng thao tác. - HS chó ý quan s¸t c¸c thao t¸c
mÉu.


- Lật mặt có kẻ ơ, đếm và đánh dấu.
<b>- Vẽ hình CN có cạnh dài 12 ô,</b>
<b>ngắn 6 ô.</b>


- Làm thao tác xé từng cạnh hình
chữ nhật.


(Dựng ngón cái và ngón trỏ để dọc
theo cạnh của hình, cứ thao tác nh vậy
để xé các cạnh của hình).


- HS quan s¸t , theo dâi.


- Sau khi xÐ xong, lật mặt sau ta có
hình chữ nhật.


<i>b- Thùc hµnh vÏ vµ xé hình chữ</i>


<i>nhật:</i>


- Yờu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn,
lật mặt kẻ ô, đếm ô và đánh dấu.


- Nối các điểm đánh dấu lại ta có
hình chữ nhật.


- Làm thao tác xé các cạnh để có
hình chữ nhật.


- GV theo dâi và hớng dẫn thêm.


- HS thc hnh m, ỏnh du, vẽ và
xé.


- Nghỉ giữa tiết. - Lớp trởng điều khiển.
<b>4.Hoạt động 4 : Vẽ và xé hình tam</b>


<b>gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lấy tờ giấy mầu, lật mặt sau, đếm
đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh
dài: 8 ơ, cạnh ngắn: 6 ơ.


- HS theo dâi vµ ghi nhí


- Đếm từ trái - phải 4 ô (đánh dấu)
để làm đỉnh .



- Từ điểm đánh dấu nối với hai điểm
dới của hình chữ nhật để có hình .


<i>b- HS thùc hµnh vẽ - xé hình :</i>


- Yêu cầu HS lấy giấy mầu và thực
hiện theo hớng dẫn.


- GV theo dõi, chỉnh sửa
<b>5.Hoạt động 5 : Dán hình</b>
- GV hớng dẫn và thao tác mẫu
- Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên
các góc và miết dọc theo cạnh của hình.
-Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối


- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và
xé hình .


- Yªu cầu HS bôi hồ và dán sản
phẩm theo mÉu.


- GV theo dõi và giúp đỡ những HS
còn lúng túng.


- HS theo dâi vµ ghi nhí.
- HS thùc hành dán sản phẩm.


<b>6.Hot ng 6 : Cng c - Dn dũ</b>
- Nhn xột chung tit hc.



- Đánh giá sản phẩm. - HS nghe và ghi nhớ.




: - chuẩn bị giấy màu, bút chì
hồ dán cho bài học sau.


<b>________________________________________</b>
<i><b>Thứ sáu, ngày 1 tháng 9 năm 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1+2:</b></i>

<i><b> TiÕng ViÖt:</b></i>



<b> Bµi: o</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>ThĨ dơc:</b></i>



<i><b>Tiết 2:</b> Trị chơi- đội hình, đội ngũ.</i>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Làm quen với tập hợp hàng däc, hµng ngang.


-Biết thêm một số vật có hại. Biết tham gia vào trò chơi chủ động.
- Thực hiện ng tỏc mc c bn ỳng.


<b>II/ Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện.</b>


- Trên sân trờng, còi.



<b>III/ Cỏc hat ngdy v hc:</b>


Nội dung Định l ợng Ph ơng pháp Tổ chức




A/ Phần mở đầu.
1/ Nhận lớp


- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh.


- Phổ biến yêu cầu giờ học.
2/ Khởi động:


Đứng vỗ tay, hát ,giậm chân tại
chỗ và đếm to theo nhp 1 - 2


B/ Phần cơ bản:


- 1/ Tập hợp hµng däc, giãng
hµng däc.


- KhÈu lƯnh: “ Thµnh 3 hµng
däc tập hợp.


- 3/ Trò chơi: Diệt các con vật
có hại (nhắc lại cách chơi).



C/ Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay,
hát.


- Củng cố ND bài häc
- H


íng dÉn häc ë nhµ.


4 – 5 phót


Mét lÇn


2 – 4 lÇn


4 – 5 phót


1 lÇn


x x x x x
x x x x x
x x x x x


3 5 mét


* GV - ĐHNL
Xoay 3 hàng dọc



x x x x x T3
x x x x x T2 *
x x x x x T1 GV


Tổ 1 làm mẫu, tổ 2, 3 ng
cnh bờn trỏi, hụ: Giúng hng


Giải tán Tập lại.
- Các con vật có hại mùa màng:


bọ xít, ch©u chÊu, bä dõa.
x x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x


3 – 5 mÐt
* GV . §HTC




x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>TiÕt 5: Sinh hoạt lớp:</b></i>


<b>Nhận xét tuần 2</b>




<b>I - Mơc tiªu :</b>


- HS nắm bắt đợc các hoạt động diễn ra trong tuần.


- Rút ra đợc những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nhớ đợc phơng hớng tuần 3.


<b>II - Lªn líp:</b>


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>


+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.


- Trong líp chó ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dùng bµi.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng.


-Vệ sinh trờng lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập.
- Một số HS cha chú ý học tập .


- Mét sè em còn nhút nhát ,cha mạnh dạn .
+ Tuyên dơng: Thu Uyên ,Trang, Hoàng Nam, ...
+ Phê bình: Hoàng ,Ngọc hay nói chuyện .


<i><b>2- Phơng hớng tuần 3:</b></i>


- 100% HS i hc đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...



- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng.
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TuÇn 3: </b>



<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012</b></i>


<i><b>TiÕt1: </b></i>

<i><b> Chµo cê:</b></i>



<b> </b>

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b>________________________________________</b>
<i><b>Tiết 2 +3 </b></i>

<i><b>TiÕng viƯt: </b></i>



<b>T¸ch lêi ra tõng tiÕng</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>TiÕt 4:</b></i>

<i><b>To¸n:</b></i>



<b>Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiêu:</b>


-Nêu số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.


- HS đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 5 thuần thục.


<b>II - Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Hoạt động 1:</b>



- ổn định tổ chức


<b> - </b>KiĨm tra bµi cị<b>:</b>


+ ViÕt c¸c sè 1, 2, 3, 4, 5.


-+Hai em lên bảng điền các số còn thiếu vào ô trèng:


1 3 5


4 2


<b> -Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2.Hoạt động 2:</b>


<b>Bài 1 và 2:</b>Nêu đợc số lợng, c v vit
ỳng s.


- Em hÃy nêu cách làm?


- GV chÊm ®iĨm


<b>Bài 3</b>: *Điền đúng số vào ơ trống
- Thực hành viết số


<b>3.Hoạt động 3:Trị chơi:</b>


- Thi ®ua nhËn biÕt sè thø tù c¸c sè.



- Häc sinh quan sát, nêu yêu cầu của
2 bài tập, điền số vào ô trống.


- m s vt, in s tng ng vo ụ
trng.


- Chữa từng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Động viên, khen ngợi.


<b>4.Hot ng 4:</b>


-Tổng kết, dặn dò:
- Hớng dẫn học ở nhà.


- HS cầm tờ bìa thứ tự các số.


==================*****===================


<i><b>Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 202</b></i>
<i><b>Tiết 1 +2:</b> </i>

<i><b>TiÕng viÖt:</b></i>

<i> </i>



<b> </b>

<b>T¸CH LêI RA TõNG TIÕNG</b>



<b>________________________________________</b>
<i><b>TiÕt 3:</b> </i>

<i><b>Toán:</b></i>



<b>Bé hơn, dấu <</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


<b> -</b>Biết số lợng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số.


<b> -</b> Thực hành so sánh tõ 1 – 5 theo quan hƯ lín bÐ.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


-B dựng


III - Cỏc hot động dạy và học:


<b>1.Hoạt động 1: Kiểm trabài cũ</b>
<b>+GT bài mi:</b>


Viết các số còn thiếu vào ô trống


.


<b>2.Hot động 2: Bài mới</b>:
* Nhận biết quan hệ bé hơn.
- GV gắn đồ vật lên bảng.
- Cú my hỡnh trũn?


- Bên phải có mấy hình tròn?


- Một hình tròn so với hai hình tròn ta
thấy nh thế nào?


- Lấy một hình vuông và hai hình vuông
so sánh.



2 em


1 3


4 2


Di lp vit cỏc s ó hc.


- 1 hình tròn.
- 2 hình tròn.


- 1 hình tròn ít hơn 2 hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gắn 1 và 2 dới hình.


Dn n 1 hỡnh trũn ớt hơn hai hình trịn
- Một hình vng < 2 hình vng, ta nói
1 bé hơn 2.


* Gắn dấu<: Đây là dấu bé, đọc là bé
hơn.


- Chỉ và đọc 1 < 2. Ghi bảng 1< 2, Tơng
tự: 2 < 3, GV viết bảng: 1< 3, 3 < 4,
2 < 5, 4 < 5


- GV ghi kết quả (lu ý: đầu nhọn của
dấu < quay vỊ phÝa bÐ h¬n)



3.Hoạt động 3: Thực hành


<b> Bµi 1:</b>ViÕt dÊu GV viÕt mÉu, HD QT


<b>Bài 2</b>:Viết theo mẫu hớng dẫn, so sánh
các đồ vật vit vo ụ trng.


<b>Bài 3</b>: Viết kết quả
GV hớng dẫn


<b>Bài 4:</b> So sánh các số điền vào ô trống.


<b> Bài 5</b> :Nối ô vuông với số thích hợp.
GV nêu cách chơi, nối mỗi ô vuông với
một hay nhiều số thích hợp.


<b>3/ Củng cố- dặn dò:</b>


- Nội dung bài häc


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.


- HS so s¸nh nhanh.


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.


- HS viết vào sách.


- QS, nêu yêu cầu cách làm.



- QS, nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm bài.


- So sánh các dấu chấm tròn.
1<3 2<5


- HS điền vào sách.
1<2 2<3 3<4


- HS thi làm nhanh, đọc kết quả.


************************************


<i><b>TiÕt 4:</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Tù nhiªn </b></i>–<i><b> X· héi:</b></i>


<b>NhËn biết các vật xung quanh</b>


<b>I - Yêu cầu:</b>


- Hc sinh nêu mắt, mũi, tai, lỡi, da là các bộ phận giúp chúng ta biết đợc các
vật xung quanh.


- Nhận xét, mô tả đợc các vật xung quanh.


- Cã ý thức bảo vệ, giữ gìn các bộ phận của cơ thÓ.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b> Tranh: Sách giáo khoa, một số đồ vật.
III - Họat động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Khởi động:</b>



- Trò chơi:Nhận biết các vật xung quanh
- GV lấy khăn bịt mắt, đặt vào tay các
bạn đó một số đồ vật để các bạn đó
đốn, ai đốn đúng ngời đó thắng cuộc.


<b>2/ Hoạt động 2:</b> Quan sát vật thật.
MT: Mô tả một số đồ vật xung quanh.


<b>3/ Họat động 3:</b> Thảo luận.


- MT: BiÕt vai trß cđa c¸c gi¸c quan
trong viƯc nhËn biÕt thÕ giíi xung quanh.


- HD HS đặt câu hỏi thảo luận:


- Nhờ đâu mà bạn biết hình dáng, mầu
sắc, mùi vị, vật cứng, sần sùi, mịn màng?
- Nhờ đâu mà ta phân biệt đợc âm
thanh?


- Điều gì sảy ra khi mắt ta bị hỏng?
- Tai điếc, mắt, mũi có cảm giác gì?
KL: Nhờ có mắt, mũi, tai, tay, lỡi mà ta
nhận biết đợc mọi vật xung quanh, cần
bảo vệ an ton cho cỏc giỏc quan.


<b>*hot ng 4:</b>


<b>Củng cố, dặn dò:</b> Chơi trò chơi: Bịt mắt


bắt dê. NhËn xÐt giê häc. Hớng dẫn
chuẩn bị học ở nhà.


-Mỗi tổ một em lên chơi (dùng tay).
- HS quan sát nhãm 2.


- Một số em nói trớc lớp về hình dáng,
mầu sắc và các đặc điểm khác nhau của
đồ vật.


- Nhê m¾t mịi, da, tay.


- HS thay nhau đặt câu hỏi, trả lời.


- HS đứng trớc lớp đặt câu hỏi, bn khỏc
tr li.


- Nhờ tai.


- Ta không nhìn thấy gì.


- HS nhắc lại 2 lần.


- 2 em một lần.


<i><b>Thứ t, ngày 5 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1 + 2:</b></i> <b> </b>

<i><b>TiÕng viÖt:</b></i>



<b> </b>

<b>TIÕNG GIèNG NHAU</b>




<i><b> _________________________________________</b></i>
<i><b>TiÕt 3: </b></i>

<i><b>To¸n:</b></i>



<b> Lớn hơn, dấu ></b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Học sinh bớc đầu biết số lợng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh
các số.


<b>-</b> HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn bé.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bộ dạy số biểu diễn
- Bộ đồ dùng học toán


<b>III - Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.Hoạt động 1</b>


- ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

4 …..5 3……4
Dới lớp viết các số đã học.
- Giới thiệu bài


<b>2.Hoạt động 2: Quan hệ lớn hơn.</b>


- GV gắn các nhóm đồ vật, 2 hình tam
giác và 1 hình tam giỏc



- 2 hình tam giác và một hình tam giác?
- Gắn 2 hình tròn và một hình tròn.
? Hỏi tơng tự


+ Ta nói 2 lớn hơn 1


GV giới thiêu dấu lớn hơn


+ dấu > (mũi nhọn chỉ vào dấu bé)
- Dấu > và dấu < có gì khác nhau


- 3 hình tròn so với 2 hình tròn ta thấy
nh thế nào?


Ghi bảng: 3 > 1 4 > 2
3> 2 5 > 3


3.Hoạt động 3:<b> Thực hành</b>
<b>- Bài 1</b>:Viết dấu >


GV viết mẫu, hớng dẫn cách làm


<b>- Bài 2</b>:Viết kết quả so sánh
GV hớng dẫn


<b>-Bi 3</b>: Vit ỳng kt qu


<b>- Bài 4:</b> Thực hành so sánh 2 số



<b>- Bài 5</b> Nối ô vuông với số thích hợp.


<b>4.Hot ng 4:Cng cố- dặn dị:</b>


- Néi dung bµi häc


- Hớng dẫn làm bài ở nhà


HS quan sát, nhận xét.


- 2 hình tam giác > 1 hình tam giác.
- 2 hình tròn > 1 hình tròn.


- Khác nhau ở tên gọi và cách sử dụng
ngợc chiều.


- Chn du > trong bộ đồ dùng.
- HS cài 3 hình trịn với 2 hình trịn.
- Cài số 3 > 2.


HS nªu nhanh kết quả.


HS viết vào sách.


QS bài tập, làm vào sách.


HS thực hiện.


Nêu cách làm, so sánh, điền dấu.
2 > 1 3 > 2



HS thi làm nhanh, đọc kết quả.


**********************************

<i><b>TiÕt 4: MÜ ThuËt</b></i>



<i><b>Màu và vẽ mà vào hình đơn giản</b></i>


<i><b> Giáo viên mĩ thuật dạy</b></i>



<i><b>==================*****===================</b></i>
<i><b>Tiết 5:</b></i> <i> <b>o c:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I - Yêu cầu</b>:


- Häc sinh biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- HS nêu ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Học sinh giữ gìn và vệ sinh cá nhân: quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II - Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>


- Lợc chải đầu.


<b>III - Cỏc hoạt động dạy và học:</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1/ Khởi động:</b> Hát: GT bài.


<b>2/ Họat động 1:</b> Thảo luận.



<b> -</b> Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp
hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng,
sạch sẽ?


- Vì sao em cho là gọn gàng, sạch sÏ?


- GV nhËn xÐt, khen ngỵi.


<b> c/ Hoạt động 2: </b>Bài tập 1


- GV giải thích yêu cầu bài tập.


- Tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn
gàng hay cha gọn gµng?


- Nên sửa nh thế nào để thành ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ?


<b>d/ Hoạt động 3:</b> Bi tp 2


- Chọn và nối bộ quần áo bạn nam
hoặc bạn nữ.


<b>đ/ Củng cố, dặn dò.</b>


- Khi đi học ăn mặc nh thế nào?


- Về nhà chú ý vệ sinh cá nhân sạch
sẽ.



- HS nờu tờn v mi bn ú lờn trc lp.


- Đầu tóc mợt mà, không bù xù, quần áo
sạch sẽ, gọn gàng.


- HS nêu ý kiến.


+ Cha gọn, áo lệch, quần cha buộc dây,
quần áo bẩn.


+ Gọn: quần áo sạch sẽ, ăn mặc nghiêm
chỉnh.


- áo bẩn: Giặt sạch; áo rách: đa mẹ vá;
cài cúc áo lệch: cài ngay ngắn; Tóc bù
xù: chải lại tóc.


- HS làm bài tập.
- Một số em trình bày.


- Quần áo mặc ngay ngắn, sạch sẽ, lành
lặn, không mặc áo bẩn, xộc xệch.


<i><b>Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1+2:</b></i> <i><b>Tiếng việt:</b></i>


<b>Tiếng KHáC NHAU - THANH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tiết3: </b></i>

<i><b>Âm nhạc</b></i>



<i><b> HọC HáT BàI MờI B¹N VUI MóA CA</b></i>


<b>________________________________________</b>
<i><b>TiÕt 4: </b></i>

<i><b>Toán:</b></i>



<b>Luyện tập</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nờu nhng khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, sử dụng các dấu
<, > và các từ lớn hn, bộ hn so sỏnh 2 s.


Bớc đầu giới thiệu quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh.


<b>II - Hot ng dy v hc:</b>
<b>*hot ng 1</b>


<b>Bài 1:</b>


Vit đúng dấu >, < vào chỗ …


<b>*hoạt động 2:</b>


<b>Bài 2</b>: Điền đúng số, dấu vào
Quan sát tranh so sánh.
Điền số, dấu vào


Häc sinh nªu yêu cầu.


HS lm bi v c kt qu ( 2 3 em).


c kt qu.


<b>*hot ng 3:</b>


<b>Bài 3:</b> Nối ô trèng víi sè thÝch hỵp. ( Häc sinh nèi ë sách giáo khoa)
Giáo viên gọi 3 em lên thi nối.


1 2 3 4 5


1 < 2 < 3 < 4 <
Học sinh đọc lại: 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4 2 < 3, 3< 4, 2< 5


<b>*Hoạt động 4:</b>


<b>Cñng cè, dặn dò: </b>


Nhắc lại nội dung, hớng dẫn học.


<i><b>Tiết 4:</b></i> <i><b>Thủ công:</b></i>


<b>Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác </b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


-Học sinh nêu cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- HS Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài mầu về xé, d¸n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Nội dung</b> <b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b>


<b>*hoạt động 1</b>


<b>Giíi thiƯu bµi (3 )</b>’


<b>*hoạt động 2:</b>


<b>- Híng dÉn mÉu (10 )</b>’
a/ VÏ, xé, dán hình chữ
nhật


b/ Vẽ, xé hình tam giác


c/ - Dán hình


<b>*hot ng 3:</b>


<b>- HS thực hành (3 )</b>


<b>*hot ng 4:</b>


<b> Đánh giá sản phẩm.</b>


<b>*Hot ng 5:</b>


<b>Tổng kết, dặn dò (1 )</b>


- Cho HS xem mẫu.
? Xung quanh em có đồ


vật nào dạng HCN?
- Đồ vật nào dang hình
tam giác.


- GV dùng giấy mầu to,
lật mặt sau đếm ô, đánh
dấu, vẽ hình chữ nhật có
cạnh dài 12 ơ, 6 ơ.


- Làm thao tác xé nháp.


- ỏnh du HCN di 8 ô,
rộng 6 ô, đánh dấu ô giữa
chiều dài làm đỉnh tam
giác.


- GV xÐ mÉu.


- GV HD thao tác dán,
cách phết hồ, dán cân đối
trên trang giấy.


- GV HD làm mẫu cạnh
dấu.


- HD em yÕu.
- ChÊm mét sè bµi.
- NhËn xÐt.


HD chuÈn bị bài sau: Xé,


dán hình tròn, hình
vuông.


- HS nhận xét.


- Cửa ra vào, mặt bàn,
quyển sách.


- Khn qung .


- HS theo dõi.


- HS xé nh¸p.


- HS xÐ nh¸p theo GV.


- HS QS.


- HS thùc hµnh vẽ, xé,
dán sản phẩm vào vở.


<i><b>Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1+2</b></i>: <i> </i>

<i><b>TiÕng viÖt: </b></i>



TáCH

<b>Tiếng RA LàM HAI phần - ĐáNH VầN </b>



<b>________________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Sinh hoạt lớp:</b>



<b>Nhận xét tuần häc thø 3</b>



*VỊ häc tËp : Líp häc tiÕp thu bài chậm ,một số bạn cha chú ý học bài còn hay nói
chuyện riêng nh : Nguyệt ,Thành,


*Chuyên cần: Đảm bảo .


*Vệ sinh: Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
*Tuyên dơng :Nguyệt. Quyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần 4 </b>



<i><b>Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b>Chào cờ:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b>________________________________________</b>
<i><b>Tiết 2+3 : TiÕng viÖt: </b></i>


<b>TIÕNG KHáC NHAU MộT PHầN</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>Tiết 4:</b></i> <i><b>Toán:</b></i>


<b>Bằng nhau, dấu =</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


<b>- H</b>ọc sinh nêu sự bằng nhau về số lợng mỗi số bằng chính con số đó.



<b>- HS</b> sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sỏnh cỏc vt.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các mơ hình đồ vật.


<b>III - Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>*hoạt động 1</b>
<b> </b>- ÔĐTC


- KiĨm tra bµi cị: 3 em


3…4, 4…2, 5…2, 1…3


<b> </b>


- GTB


<b>*hoạt động 2:</b>


a, NhËn biÕt quan hÖ b»ng nhau.
- GV gắn bảng.


- 3 hình vuông bên trái.
- 3 hình tròn bên phải.


- So sánh số hình vuông và số hình
tròn?



3 hình vuông = 3 hình tròn
3 b»ng 3


- Giíi thiƯu dÊu “=”


b/ NhËn biÕt 4 = 4


- Ta biÕt 3 = 3 vậy 4 và 4 thì nh thế nào?


- HS quan sát nhận xét.


- Số hình vuông bằng số hình tròn.


- HS nhắc lại.


- HS tự lấy 3 hình . và 3 hình tròn,
cài và so sánh


- HS c: du =


- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).


4 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2


KL : Mỗi số bằng chính số đó và ngợc
lại nên chúng bằng nhau.



<b>*hoạt động 3:</b>


- Thùc hµnh


Bài 1:+ Viết đợc dấu bằng.
Hớng dẫn viết dấu “=”
+ GV hứớng dẫn:


- Bài 2 : + So sánh đợc 2 số rồi điền
dấu thích hợp


ViÕt ( theo mÉu )
+ GV høíng dÉn:


- Bµi 3: + So sánh 2 số rồi điền dấu
thích hợp


§iÒn dÊu > , <, =
- Bµi 4: ViÕt theo mÉu


- So sách số hình vuông và số hình
tròn.


<b>*hot động 4: </b>Củng cố- dặn dò:
- Điền dấu nhanh:


GV ghi số 1, 1, =
Học sinh cài: điền dấu
- Híng dÉn häc ë nhµ



- Dïng hình cài bảng, nêu kết quả.


- HS viết vào sách.


- Nêu cách thực hiện.


- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp.
- HS làm bài.


HS nêu cách làm, làm vào sách.


_________________________________________


<i><b>Thứ ba, ngày11 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>TiÕt 1+2:</b> </i> <i> <b>TiÕng viÖt:</b></i>


<b>LUYÖN TËP</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>TiÕt 3:</b></i> <b> To¸n:</b>


<b> </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Häc sinh nªu khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5
- Thùc hµnh so s¸nh c¸c sè. Sư dơng c¸c dÊu =, <, >


<b>II - Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>*hot ng 1</b>



<b>- </b>ÔĐTC.


- Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng, lớp lµm theo tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Giíi thiƯu bµi


<b>*hoạt động 2:</b>


- Bài 1: * Hs nêu cách làm,và thực hiện
so sánh đúng.


§iỊn dÊu <, >, =


- GV ghi bảng: quan sát so sánh 2 số.


- ở cột 3: nªu nhËn xÐt:


2….3 3….4 2….4


<b>*hoạt động 3:</b>


Bài 2. *Viết đúng theo mẫu
- GV hớng dẫn


<b>*hoạt động 4:</b>


- Bµi 3: * làm cho bằng nhau
- Hớng dẫn: nối thêm số « vu«ng



- §Ĩ sè « vu«ng xanh b»ng sè « vuông
trắng.


<b>*Hot ng 5:</b>


- Củng cố, dặn dò:


- Nêu nội dung bµi häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


- Hs nêu cách làm, thực hiện
3….2 4….5
1….2 4….4
2….2 4….3
- HS đọc kết quả theo cột.


-- HS điền số đồ vật, ghi số tơng ứng,
so sánh.


3>2 2<3


Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách
làm.


HS lựa chọn, nối thêm.


<i><b>Tiết 4: </b></i> <i><b>Tự nhiên </b></i><i><b> XÃ hội:</b></i>


<b>Bảo vệ mắt và tai</b>



<b>I - Yêu cầu:</b>


- Học sinh nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.


- HS tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và
tai sạch sẽ.


II - Họat động dạy và học:


*hoạt động 1


Khởi động:


-Hát bài: Rửa mặt nh mèo (Giới thiệu)
*Hoạt động 2. Làm việc (với SGK)
MT: Nhận biết các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


- ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn
lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta có


- HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi
và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

häc bạn không?


- Ta nên làm gì và không nên làm g×?


* Họat động 3: Làm việc (với SGK)


- MT: Nhận biết các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


? hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng
hay là sai?


- Để bảo vệ tai ta nên làm gì?


* Hat ng 4: Đóng vai


MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
Nhóm 1: Hùng đi học về thấy em Tuấn
và bạn Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que.
Nếu là Hùng em sẽ xử lý nh thế nào?


Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn
của anh Lan đến rủ đi xem băng nhạc,
hai anh mở rất to. Nếu là Lan em sẽ xử
lý nh thế nào?


- ? Em đã học đợc gì khi đặt mình vào
vị trí các nhân vật đó.


<b>*hoạt ng 5:</b>


Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn chuẩn bị học ở nhà.



- Nờn: đọc sách ở nơi có ánh sáng,
khoảng cách vừa phải.


- Rưa mỈt b»ng níc s¹ch và có khăn
riêng.


- Đi khám và kiểm tra mắt.


- Khụng nờn ỏnh sáng chiếu vào mắt,
xem ti vi quá gần.


- HS th¶o luận nhóm2.
- Đặt câu hỏi và trả lời:


- Hai bn đang ngốy tai cho nhau, đó
làm việc làm sai, có thể làm hỏng tai.
- Nên: lắc nớc ra khỏi tai sau khi tm.
thng xuyờn i khỏm.


- Không nên ngoáy tai cho nhau, không
dùng vật cứng, hét to vào tai bạn.


- HS đóng vai theo nhóm để xử lý tình
huống.


- §ãng vai tríc líp.
- NhËn xÐt


- Cần phải để bảo vệ mt v tai.



==================*****===================


<i><b>Thứ t, ngày 12 tháng 9 năm 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1+2:</b></i> <i><b> Tiếng việt: </b></i>


<b> </b>

<b>Nguy£n ©m pơ ©m</b>



<b>________________________________________</b>


<i><b>TiÕt 3: </b></i> <b> To¸n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>- </b>Học sinh nêu khái niệm lớn hơn, bé h¬n”, “b»ng nhau”.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


<b> </b>- Thùc hµnh so s¸nh c¸c sè. BiÕt sư dơng c¸c tõ “lín hơn, bé hơn, bằng
nhau sử dụng các dấu =, <, > vµo viƯc lµm bµi tËp.


<b>II - Các hoạt động dy v hc:</b>
<b>*hot ng 1:</b>


-ÔĐTC.
-Giới thiệu.


<b>*hot ng 2:</b>


- Bài 1 (25)


- HD học sinh quan sát và nhận xét.
- ? Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta


làm gì?


- ? Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta
làm gì?


- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta
làm gì?


<b>*hot ng 3:</b>


Bài 2.(25)


Ni với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối


<b>*hoạt động 4:</b>


Bµi 3: (25)


- Nèi víi sè thÝch hỵp


<b>*Hoạt động 5:</b>


Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét sau giờ học.
- Hớng dẫn học ở nhà.


- HS quan sát số hoa ở hai lọ.



- Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông.


- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.


- Có thể thêm hoặc gạch bớt.


- Học sinh quan sát và nêu cách làm


- HS thi làm nhanh


________________________________________


<b>MÜ thuËt:</b>



<b> Vẽ HìNH TAM GIáC</b>



________________________________________


<i><b>Tit 5:</b></i> o c:


<b>Gọn gàng </b>

<b> sạch sẽ</b>

<b> ( T 2 )</b>



I - Yêu cầu:


- Học sinh Biết cách gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của gọn gàng, sạch sẽ.


<b> </b>- Häc sinh biÕt sưa sang qn áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II - Cỏc hot động dạy và học:</b>


<b>*hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Kiểm tra<b>:</b>


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?


- Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ có ích lợi gì?


<b>* Hat ng 2: </b>bi tp 3:
- GV nờu yờu cu.


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


KL: Chúng ta nên làm nh các bạn nhỏ
trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


*<b> Họat động 3:</b> Bi 4.


- Các bạn trong tranh đang làm gì?


- Giỏo viên tuyên dơng đôi bạn làm tốt.


<b>* Hoạt động 4:</b> Bài tập 5
- HS hát bài rửa mặt nh mèo.


? Lớp chúng mình có bạn nào giống
mèo không?


<b>* Hot động 5: </b>Hớng dẫn đọc thơ.
- Củng cố, dặn dũ.



- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu


- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm


- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo
- Tranh 5: Bạn đang cắt móng tay


- Tranh 6: Bạn đang bôi bẩn lên quần áo
- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay


- HS nhắc lại


- Đang sửa tãc cho nhau


- Học sinh từng đôi giúp nhau sửa lại
tóc, quần áo.


- 1 lần
- HS tự nêu


Đầu tóc em chải gọn gàng


áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.


===============*****================



<i><b>Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiết 1+2:</b></i> <i><b>Tiếng việt:</b></i>


<b> </b>

<b>nguyên âm phụ ©m</b>



_________________________________________


<i><b>TiÕt3</b></i>: Âm nhạc


<b>ÔN TậP BàI HáT:MờI BạN VUI MúA CA</b>
<b>Giáo viên âm nhạc dạy</b>


<b>_______________________________________</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>

<b>Sè </b>

<b>6</b>



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 6.


<b> - </b>Đọc, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6, nhận
biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí s 6 trong dóy s.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Các nhóm đồ vật cùng loại.
- Bộ đồ dùng học toán



<b>III - Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>*hoạt động 1</b>


- ÔĐTC


-Kiểm tra bài cũ:


- Điền dấu <, >, = vµo chÊm: 3 em


3…….4, 5…….5, 4……..1


- Lớp làm bảng con


<b>*hot ng 2:</b>


- Giíi thiƯu tõng sè 6


<b>+ </b>LËp sè 6:


- GV cài bảng đồ vật.
? Cơ có mấy hình trịn?


? Thêm 1 hình trịn nữa là mấy?
- Học sinh sử dụng bộ đồ dùng.


6 hình tròn, 6 hình vuông, 6 hình
tam giác.


- Cỏc nhúm u cú s lng l 6


+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- GV gắn số 6 in, 6 viết


- So s¸nh hai sè ( in – viÕt )


+ Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự
nhiên từ 1 đến 6.


- HD học sinh đếm.


? Sè 6 liÒn sau sè mÊy trong d·y sè?
? Sè nµo lµ bÐ nhÊt trong d·y sè?
? Sè nµo lµ lín nhÊt trong d·y sè?


Dïng SGK


<b>*hoạt động 3:</b>


Thùc hµnh


+ Bài 1: Viết đợc số 6.
- GV hớng dẫn.


- HS QS và nhận xét
- 5 hình tròn


6 hình tròn


- lÊy 5 h×nh vuông, thêm một hình
vuông nữa.



- Đọc số hình vuông em có.
+ hình tam giác làm tơng tự


- Hc sinh c cỏ nhõn, nhúm, T


- 1, 2, 3, 4, 5, 6


- Học sinh đếm que tính
- Liền sau số 5.


- Sè 1
- Sè 6


- Quan sát hình vẽ rồi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Bi 2: Viết đợc số thích hợp


- Híng dÉn häc sinh nhËn ra cÊu t¹o sè.


+ Bài 3 :Viết đợc số thích hợp


? Cét cã sè 6 cho biÕt g×?


? Đứng liền sau số 5 là số mấy?
? Số nào lớn nhất trong dÃy số? Tại
sao?


Bi 4: Điền đúng dấu <, >, =



<b>*hoạt động 4:</b>
<b>- </b>Tổng kết, dặn dị:


- Tìm trong lớp những đồ vật có số
l-ợng là 6.


- Híng dÉn häc ë nhµ.


- HS nêu; 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5,
gåm 4 vµ 2, gåm 2 vµ 4, gåm 3 và 3


- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết
vào số thích hợp.


- 6 ô vuông
- số 6


- Số 6, v× cã sè cét cao nhÊt
- Häc sinh tù làm bài


- Tự chấm bài


<b>________________________________________</b>


<i><b>Tiết 5:</b></i> <b> Thủ công:</b>


X

<b>é , dán hình vuông, hình tròn</b>


<b>I - Yêu cầu:</b>


- Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.



- HS xé đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối.


<b>II - §å dïng dạy học:</b>


- Bài mẫu về xé, dán.


- Các dụng cụ häc m«n thđ c«ng.


<b>III - Các họat động dạy và hc:</b>
<b>*hot ng 1</b>


ÔĐTC
Kiểm tra .


- Đồ dùng, dụng cụ häc tËp
Néi dung



--- Giíi thiƯu bµi(1 – 2’)


<b>*hoạt ng 2:</b>


Hớng dẫn mẫu và xé dán
hình vuông


HD của GV



--- GV gắn bài mẫu.



- QS cho bit đồ vật nào
có dạng hình vng? Hình
trịn?


- GV vÏ mÉu.


- Hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé từng cạnh.


Hat ng của trò

--- Học sinh QS.


-Viên gạch hoa.
-Mặt trăng, cái đĩa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Vẽ và xé dán hình tròn


- HD dán hình (tỉng3
mơc 30’)


<b>*hoạt động 3:</b>


Thùc hµnh (18’)


<b>*hoạt động 4:</b>


Nhận xét, dặn dò.



- GV làm mẫu


-V hỡnh vuụng cạnh 8 ơ,
xé thành hình vng, xé 4
góc, chỉnh thành hình trịn
- Xếp hình cân đối trớc
khi dán, bôi hồ mỏng,
đều.


- HD HS dùng giấy mầu,
xé, dán.


- GV theo dõi, HD


- Nhận xét chung giờ học
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị bài: XÐ qu¶
cam


- Häc sinh lÊy giÊy xé
nháp


- Hình vuông.
- Hình tròn


- Dán vào vở thủ công


Hớng dẫn học ở nhà.


<i><b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2012</b></i>



<i><b>Tiết 1+2:</b></i>

<b> </b>

<i><b>TiÕng viÖt:</b></i>


<b> </b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>TiÕt 5:</b></i>

<b> </b>

<i><b>Sinh hoạt lớp:</b></i>


<b>Nhận xét tuần học thứ 4</b>



*Về học tập : Nhìn chung các em có cố gắng trong học tập. Lớp học sôi nổi, nhiều
em hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .


*Chuyên cần: Đảm bảo.


*Vệ sinh: Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.


*Tuyên dơng: Quyền ,Minh ,Phơng Thảo,Băng Băng có nhiỊu cè g¾ng trong häc
tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×