Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 31. Bác sĩ Y-éc-xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>(Tuần 31 - Thực hiện từ ngày: 10/04/2017  14/04/2017)</i>


<b>31</b> <i><b>Giờ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


T
hứ
H
ai
10
/0
4
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
Chào cờ
<i> Tập đọc-KC</i>
<i> Tập đọc-KC</i>
<i> Toán</i>
<i> Đạo đức</i>
31
91
92
151
31


Tập trung toàn trường.
Bác sĩ Y-éc-xanh.


<i> Bác sĩ Y-éc-xanh.</i>


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Chăm sóc cây trồng, vật ni. (tt)


<i>1</i>
<i>2</i>
<i> Tin học</i>
<i> Tin học</i>
61
62
<i> (Gv chuyên)</i>
(Gv chuyên)
T
hứ
B
a 1
1/0
4
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
Chính tả
<i> Tốn</i>
<i> Âm nhạc</i>
<i> TN & XH</i>
<i> GDKNS</i>
61


152
61
61
31


Nghe - viết: Bác sĩ Y-éc-xanh.
Luyện tập.


<i> (Gv chuyên)</i>


Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.


T
hứ
T
ư 1
2/0
4
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i> Tập đọc</i>
<i> LT & câu</i>
<i> Toán</i>
<i> Thủ công</i>
<i> ATGT</i>
31
153


93
31
31


Bài hát trồng cây.


Từ ngữ về các nước - Dấu phẩy.


<i> Chia số có năm chữ số với số có một chữ số.</i>
Làm đồng hồ để bàn.


T
hứ
N
ăm
1
3/0
4
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i> Chính tả</i>
<i> Tốn</i>
<i> Mỹ thuật</i>
<i> Tập viết</i>
62
154
31
31



Nhớ - viết: Bài hát trồng cây.


<i> Chia số có năm chữ số với số có một chữ số. (tt)</i>
<i> (Gv chuyên)</i>


Ôn chữ hoa
<i>1</i>
<i>2</i>
<i> Anh văn</i>
<i> Thể dục</i>
61
61
(Gv chuyên)
(Gv chuyên)
T
hứ
S
áu
1
4/0
4
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i> Tập làm </i>
<i>văn</i>
<i> Toán</i>
<i> TN & XH</i>


<i> Sinh hoạt </i>


31
155
62
31


Thảo luận về bảo vệ môi trường.
Luyện tập.


Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất.
Sinh hoạt lớp tuần 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>TUẦN 31</b>


<b>Thứ hai ngày 10 tháng 04 năm 2017</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> Chào cờ tuần 31</b>


<i><b>Tiết 2+3:</b></i><b> Tập đọc + Kể chuyện</b>


<b>BÁC SĨ Y-ÉC-XANH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>


- Đọc đúng các từ: Y-éc-xanh, nghiên cứu, quên, tuy nhiên, thương yêu, thuỷ
tinh.



- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nghĩa từ: ngưỡng mộ, dịch hạch, nơi góc biển chân trời, nhiệt đới, toa
hạng ba, bí ẩn, cơng dân.


- Hiểu nội dung: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (Sống để yêu thương và
giúp đỡ đồng loại). Nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang
nói riêng và Việt Nam nói chung.


<b>Kể chuyện:</b>


- Bước đầu biết kể từng đoạn câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh
minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung.


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn luyện đọc.
<b>III</b><i><b>. </b></i>Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài "Một mái
nhà chung" và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>Tập đọc</b>


- GTB: <i>Bác sĩ Y-éc-xanh.</i>


<b>HĐ1: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ.</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS: <i></i>


<i>Y-éc-xanh, nghiên cứu, quên, tuy nhiên, </i>
<i>thương yêu, thủy tinh.</i>


- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- HS hát.


2 HS lên bảng đọc bài "Một mái nhà
chung" và trả lời câu hỏi.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh đoạn:
Y-éc-xanh lặng yên nhìn khách đến hết.
<b>HĐ2: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm từng đoạn


và trả lời câu hỏi:


+ <i>Vì sao bà khách lại mong muốn được</i>


<i>gặp bác sĩ Y-éc-xanh?</i>


<i>+ Em thử đoán xem bà khách tưởng </i>
<i>tượng bác sĩ Y-éc-xanh là người như</i>
<i>thế nào? </i>


+ <i>Vì sao bà nghĩ bác sĩ Y-éc-xanh quên</i>


<i>nước Pháp? </i>


<i>+ Những câu nào nói lên lịng u </i>
<i>nước của bác sĩ Y-éc-xanh?</i>


<i>+ Bác sĩ Y-éc-xanh là người yêu nước </i>
<i>nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha </i>
<i>Trang Vì sao?</i>


<b>HĐ3: - Luyện đọc lại </b>
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- Hướng dẫn đọc đúng bài văn.
- Gọi 3 HS phân vai tiếp nối thi đọc



đoạn 3 của câu chuyện.


- Gọi 1 số HS đọc diễn cảm theo vai
nhân vật trong bài.


- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc
hay nhất.


<b>Kể chuyện</b>
+ GV nêu nhiệm vụ:


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại
đúng nội dung câu truyện theo lời
người khách?


<b>HĐ4: - H/dẫn HS kể truyện theo tranh:</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu vắn


tắt nội dung tranh.


- Chú ý HS kể chuyện, xưng tôi, đổi từ
họ thành chúng tôi.


- Gọi 1 HS khá kể mẫu trước lớp.
- u cầu HS kể trong nhóm đơi.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn: Y-éc-xanh
lặng yên nhìn khách đến hết.



- Cả lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi:


<i>+ Vì ngưỡng mộ , vì tị mị muốn biết vì </i>
<i>sao bác sĩ chọn cuộc sống nơi góc bể </i>
<i>chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới.</i>
<i>+ Là người ăn mặc sang trọng , dáng </i>


<i>người quý phái Nhưng trong thực tế </i>
<i>ông mặc bộ quần áo ka ki cũ không là </i>
<i>ủi trông như người đi tàu ngồi toa hạng</i>
<i>ba , chỉ có đơi mắt đầy bí ẩn của ơng </i>
<i>làm cho bà để ý.</i>


<i>+ Vì thấy Y-éc-xanh khơng có ý định trở </i>
<i>về Pháp.</i>


<i>+ Tôi là người Pháp mãi mãi tôi là công </i>
<i>dân Pháp. Người ta khơng thể nào sống</i>
<i>mà khơng có tổ quốc.</i>


<i>+ Ông muốn giúp người Việt Nam chống</i>
<i>lại bệnh tật.</i>


- HS phát biểu theo suy nghĩ của bản
thân.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS lắng nghe.



3 HS phân vai tiếp nối thi đọc. (người
dẫn chuyện, bà khách, Y-éc-xanh).
1 số HS đọc diễn cảm cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.


- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung
mỗi tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay và
hấp dẫn nhất.


<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì?</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện
và chuẩn bị bài mới.


- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


<i>+ Vài HS nêu cảm nghĩ của mình.</i>



- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS về nhà tập kể lại câu chuyện, và


chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Tốn</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có hai lần nhớ khơng
q hai lần và nhớ không liền tiếp).


- Rèn kĩ năng nhân thành thạo.
- GD HS ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- SGK.</b>


- VBT Toán.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo
yêu cầu của GV.



- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: - </b><i>Nhân số có 5 chữ </i>
<i>số với số có 1 chữ số.</i>


<b>HĐ1: H/dẫn thực hiện phép nhân.</b>
- GV viết bảng: 14273 x 3 = ?


- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên giấy
nháp, 1 HS lên bảng tính.


- GV theo dõi và giúp HS yếu.
- Gọi 1 số HS nêu miệng cách tính.
- GV củng cố lại cách đặt tính và cách


tính.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ2: - Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
2103 x 5 4021 x 7


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


1 HS lên thực hiện đặt tính và tính.
Lớp làm vở nháp.


42819
3
14273


- Một số HS nêu lại cách đặt tính, cách
tính.


- HS viết theo hàng ngang:
14273 x 3 = 42819
- HS lắng nghe.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- Cho HS khác nêu kết quả và nhận xét.


- Y/c HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại cách nhân số có
5 chữ số với số có 1 chữ số và chuẩn bị
bài mới.


21526
3


64578


40729
2


81458



17092
4
68368
15180


5
75900


- HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


Thừa số 19091 13070 10709


Thừa số 5 6 7


Tích 95455 78420 74963


- HS khác nêu kết quả và nhận xét.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS lên bảng làm bài, lớp thực hiện


vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Lần sau chuyển được số thóc là:
27150 x 2 = 54300 (kg)


Cả hai lần chuyển được số thóc là:
27150 + 54300 = 81450 (kg)


<b> </b><i><b>Đáp số:</b></i><b> 81450kg thóc</b>
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện.


<i><b>Tiết 5:</b></i><b> Đạo đức</b>


<b>CHĂM SĨC CÂY TRỒNG VẬT NI </b><i>(tt)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con người.
- Biết vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni,


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật
ni.


- Biết những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia
đình, nhà trường.



- GD HS biết bảo vệ môi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi của GV.


<i>+ Vì sao chúng ta phải chăm sóc và bảo</i>
<i>vệ cây trồng, vật ni?</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Chăm sóc cây trồng, vật nuôi.


<b>HĐ 1:</b><i>.- Báo cáo kết quả điều tra.</i>


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả điều
tra theo những vấn đề sau:


<i>+ Hãy kể tên loại cây trồng mà em biết?</i>
<i>Các cây trồng đó được chăm sóc như </i>
<i>thế nào?</i>


<i>+ Hãy kể tên các con vật ni mà em </i>
<i>biết? Các con vật đó được chăm sóc </i>


<i>như thế nào?</i>


<i>+ Em đã tham gia vào các hoạt động </i>
<i>chăm sóc cây trồng vật ni như thế </i>
<i>nào?</i>


- GV nhận xét, khen ngợi những HS đã
quan tâm đến tình hình cây trồng, vật
ni ở gia đình, địa phương.


<b>HĐ 2:</b><i> - Trị chơi "Ai đốn đúng"?</i>


- Chia HS theo số chẵn, lẻ trao đổi rồi
nêu đặc điểm của cây trồng, vật nuôi
và tác dụng của nó.


- GV có thể giới thiệu thêm các cây
trồng, vật ni mà HS u thích.
* Đóng vai:


- Chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm một nhiệm vụ chọn một con vật
ni hoặc cây trồng mình u thích
vào vai chủ trang trại sản xuất và cách
chăm sóc, bảo vệ trại, vườn của mình
(dựa vào tranh ở VBT).


- GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm có dự án khả thi và có thể có
hiệu quả kinh tế cao.



<b>HĐ 3:</b><i> H/dẫn thực hành.</i>


- Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh, hát,
đọc thơ nói về việc chăm sóc cây trồng


- HS hát.


- Một số HS nêu trước lớp.


<i>+ HS trả lời.</i>


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
điều tra trước lớp.


<i>+ Cây xoài, ổi, vú sữa, bưởi, chanh, </i>
<i>cam, quýt, hoa hồng...Các cây đó </i>
<i>được làm cỏ, vun gốc, bón phân, tưới</i>
<i>nước cho cây...</i>


<i>+ Chó, mèo, dê, bị, lợn, gà, vịt, ngan, </i>
<i>ngỗng... Chúng được cho ăn, chăm </i>
<i>sóc tắm rửa...</i>


<i>+ Em thường tưới cây và hoa trong </i>
<i>vườn. Cho chó, mèo ăn cơm vào các </i>
<i>bữa ăn...</i>



- HS cùng GV bình chọn nhóm làm
việc tốt.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận vào vai chủ trang
trại.


- Chủ trại gà, chủ ao cá.
- Chủ vườn hoa, cây cảnh.


- Trình bày dự án sản xuất. Các nhóm
khác góp ý bổ sung, sau đó cùng GV
bình chọn nhóm trình bày có hiệu quả
kinh tế cao nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vật nuôi.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>GV KL: SGV.</b>


<b>4. Cũng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài cho tiết sau.



việc chăm sóc cây trồng vật ni.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<b>Buổi chiều:</b>


<i><b>Tiết 1+2: </b></i><b> Tin học</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 04 năm 2017</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b> BÁC SĨ Y-ÉC-XANH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r / d / gi, dấu
<b>hỏi / dấu ngã. </b>


- GD HS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Bảng lớp viết sẵn các từ ngữ BT2. </b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: </b>- Hát.


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS đọc, 2 HS lên bảng, lớp viết
vào nháp các 4 từ bắt đầu bằng: <b>tr / ch.</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Bác sĩ Y-éc-xanh.


<b>HĐ 1:</b>


<i><b>Hướng dẫn viết chính tả: - Chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài mẫu.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn, cả lớp
đọc thầm.


<i>+ Trong đoạn văn những chữ nào phải </i>
<i>viết hoa? </i>


<i>+ Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh là người </i>
<i>Pháp nhưng ở lại Nha Trang?</i>


- HS hát.



1 HS đọc, 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con: ăn tết, bạc phếch, lếch
<i>thếch, ngồi bệt.</i>


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


- Cả lớp theo dõi SGK.


2 HS đọc lại, lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.


<i>+ Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên </i>
<i>riêng: Nha Trang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
lấy bảng con viết các từ khó.


- GV nhận xét đánh giá.


- Đọc cho HS viết vào vở.
- Đọc lại để HS dị bài, sốt lỗi.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2:</b>


<i><b>- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>



<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, đọc kết


quả, đọc lời giải câu đố.
- Gọi HS đọc lại kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2b:</b>


<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi 3 HS lên bảng thi viết đúng các


tiếng có âm hoặc vần dễ sai.


.


- Yêu cầu theo dõi và nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố: </b>


- HS nhắc lại các y/c khi viết chính tả.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài và xem bài


mới.


<i>biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.</i>
<i> Ông quyết định ở lại Nha Trang để </i>


<i>nghiên cứu bệnh nhiệt đới.</i>


- HS đọc thầm bài chính tả, tập viết các
tiếng khó: Y-éc-xanh, <i>vv...</i>


- HS lắng nghe.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào vở.


1 HS lên bảng làm bài, đọc kết quả,
đọc lời giải câu đố: dáng hình, rừng
<i>xanh, rung mành (giá).</i>


- HS đọc lại kết quả.


- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.


<b>Bài 2b:</b>



1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.


3 HS lên bảng thi đua làm bài.


<i>- Biển, lơ lửng, cõi tiên, thơ thẩn. </i>Lời
giải câu đố: <i>Giọt nuớc mưa. </i>


- HS theo dõi và nhận xét bình chọn
bạn đúng nhất.


- HS lắng nghe, chữa bài (nếu sai).
2 HS nhắc lại các y/c khi viết chính tả.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà học bài và xem bài mới.


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.


- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức, giải tốn bằng hai phép tính.
- GD HS có ý thức tự giác học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học;</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>
GTB: <i>- Luyện tập.</i>


<b>HĐ 1: - Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Y/c đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3b: </b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nêu miệng, lớp nhận xét.


- GV củng cố cách nhẩm.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- HS hát.


1 HS lên bảng làm BT4.


- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1: - Đặt tính rồi tính.</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng tính kết quả, cả lớp làm
vào vở.



64020
6
10670
90305


5
18061
48792


4
12198
86872


4
21718










- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.



1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Số dầu lấy ra khỏi kho là:
10715 x 3 = 32145 (l)
Số dầu còn lại trong kho là:
63150 - 32145 = 31005 (l)


<i><b> Đáp số:</b></i><b> 31005 lít dầu</b>


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3b: - Tính giá trị của biểu thức.</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


b) 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897
81025 - 12071 x 6 = 81025 - 72426
= 8599
- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
<b>Bài 4: - Tính nhẩm.</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu miệng, lớp nhận xét.


3000 x 2 = 6000 11000 x 2 = 22000
2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000


4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000
5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000
- HS nêu lại cách nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn HS về nhà xem lại bài tập và
chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> Âm nhạc </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Tự nhiên & xã hội:</b>


<b>TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái
Đất là hành tinh thứ ba trong hệ Mặt Trời.


- Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống.
- GD HS có ý thức giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp.


<b>II</b><i><b>.</b></i><b> Đồ dùng dạy - học: </b>


- Các hình minh hoạ SGK tr. 116, 117.
- Quả địa cầu.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài: <i>Sự </i>
<i>chuyển động của trái đất.</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i>- Trái đất là một </i>
<i>hành tinh trong hệ Mặt trời.</i>


<b>HĐ1: </b>


- Y/c quan sát tranh theo cặp.
- Y/c HS quan sát hình 1 SGK:


+ <i>Trong hệ Mặt Trời có mấy hành </i>


<i>tinh?</i>


<i>+ Từ Mặt Trời ra xa dần Trái Đất là </i>
<i>hành tinh thứ mấy?</i>


+ <i>Tại sao Trái Đất được gọi là hành </i>


<i>tinh của hệ mặt trời?</i>


<b>KL: Trái Đất chuyển động quanh Mặt </b>
Trời nên được gọi là hành tinh của hệ


Mặt Trời. Có 8 hành tinh khơng
ngừng chuyển động quanh Mặt Trời .
Chúng cùng với Mặt Trời tạo thành
hệ Mặt Trời.


<b>HĐ2:</b>


Trái Đất là hành tinh của sự sống
<b>B1. Thảo luận nhóm đơi </b>


- u cầu HS quan sát tranh h.2 SGK


- HS hát.


2 HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
GV, lớp theo dõi.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát h.1 tr.116 SGK và nêu.


<i>+ Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh: </i>
<i>Sao thủy , sao kim, Trái Đất, sao hoả, </i>
<i>sao mộc, sao thổ, sao thiên vương, sao </i>
<i>hải vương.</i>


<i>+ Trái đát là hành tinh thứ 3 của hệ mặt </i>
<i>trời.</i>



<i>+ Vì Trái Đất luôn chuyển động không </i>
<i>ngừng quanh Mặt Trời cùng với Mặt </i>
<i>Trời tạo thành hệ Mặt Trời.</i>


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và thảo luận các câu hỏi sau:


<i>+ Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào </i>
<i>có sự sống?</i>


<i>+ Hãy lấy ví dụ để chứng minh Trái </i>
<i>Đất là hành tinh của sự sống?</i>


<b>B2. Trình bày kết quả thảo luận:</b>
<b>GV KL:</b><i>Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất </i>


<i>là hành tinh có sự sống khơng.</i>
<i>+ Chúng ta phải làm gì để giữ cho </i>


<i>Trái Đất luôn xanh, sạch, đẹp?</i>


<b>GV KL: - Mỗi người chúng ta ai cũng</b>
phải có trách nhiệm giừ gìn và bảo vệ
sự sống trên Trái Đất vì đó cũng
chính là sự sống của chúng ta.


<b>HĐ 3:</b><i>Trị chơi thi kể về các hành tinh </i>
<i>trong hệ Mặt Trời.</i>



- Chia lớp thành nhiều nhóm.


- Yêu cầu các nhóm dựa vào tư liệu
sưu tầm về một hành tinh đã dặn tuần
trước để kể về hành tinh đó.


- Phổ biến luật chơi và yêu cầu các
nhóm thực hiện kể .


- GV nhận xét đánh giá kết quả các
nhóm.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài tiết sau.


luận các câu hỏi:


<i>+ Trái Đất là hành tinh có sự sống.</i>
<i>+ Ở hình 2 ở mọi nơi trên Trái Đất đều </i>


<i>có sự sống: Biển có cá , tơm ...trên đất </i>
<i>liền có lồi khỉ, lạc đà, hổ , ... ở Bắc </i>
<i>Cực, Nam Cực cịn có cả gấu trắng, </i>
<i>chim cánh cụt. </i>



- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận.


<i>+ HS lắng nghe và ghi nhớ.</i>


<i>+ Chúng ta phải: Chăm sóc, giữ gìn, </i>
<i>bảo vệ để cho môi trường Trái Đất </i>
<i>luôn sạch sẽ.</i>


- HS lắng nghe.


- Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng thảo luận để hồn
thành bài tập.


- Các đại diện mỗi nhóm lên thi kể về
một hành tinh theo tư liệu sưu tầm
trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm
hay nhất.


2 HS nêu lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
tiết sau.


<i><b>Tiết 5:</b></i><b> Giáo dục Kĩ năng sống</b>



<b>Thứ tư ngày 12 tháng 04 năm 2017</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- </b>Biết ngắt, nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc.
- Mọi người hăng hái trồng cây.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- GS HD biết bảo vệ môi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<i>- Tranh minh họa bài thơ trong SGK.</i>


<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện:


<i>"Bác sĩ Y-éc-xanh"</i> theo lời của bà
khách và nêu nội dung câu chuyện.
- GV nhận xét đánh giá.



<b>3. Bài mới: </b>


GTB:<i>- Bài hát trồng cây.</i>


<b>HĐ 1: Luyện đọc: </b>
- Đọc diễn cảm toàn bài.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ, GV


theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- H/dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Y/c HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới SGK
- Y/c HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài thơ và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Cây xanh mang lại những gì cho con</i>
<i>người?</i>


<i>+ Hạnh phúc của người trồng cây là </i>
<i>gì?</i>


<i>+ Tìm những từ ngữ được lặp đi lặp lại</i>
<i>trong Bài thơ. Nêu tác dụng của </i>


<i>chúng?</i>


- GV kết luận.


<b>HĐ 3: - Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- HS hát.


2 HS lên bảng kể trước lớp và nêu nội
dung ý nghĩa câu chuyện.


- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu thơ.
- HS luyện đọc các từ khó ở mục A<i>. </i>


- HS đọc từng khổ thơ.


5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ.


- Giải nghĩa từ sau bài đọc (Phần chú
thích).


- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Cả lớp đọc thầm cả bài và trả lời câu


hỏi.


<i>+ Tiếng hót say mê của các lồi chim.... </i>
<i>Ngọn gió mát làm rung cành, hoa lá; </i>
<i>Bóng mát của cây làm cho người quên </i>
<i>nắng đường dài. </i>


<i>+ Hạnh phúc mong chờ cây lớn từng </i>
<i>ngày. Mong chờ cây lớn, được chứng </i>
<i>kiến cây lớn hàng ngày.</i>


<i>+ Ai trồng cây / Người đó có; Em trồng </i>
<i>cây... Giúp người đọc dễ hiểu, dễ nhớ </i>
<i>khuyến khích mọi người hăng hái </i>
<i>trồng cây.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi 1 HS đọc lại cả bài thơ.


- Hướng dẫn HS đọc đúng một số câu.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng


khổ thơ và cả bài thơ.


- Yêu cầu cả lớp thi đọc thuộc lòng
từng khổ thơ và cả bài thơ.


- GV nhận xét tuyên dương HS đọc tốt
nhất.


<b>4. Củng cố:</b>



<i>+ Em hiểu được gì qua bài thơ?</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng, và
chuẩn bị bài tiết sau.


1 HS đọc lại bài thơ.


- Cả lớp đọc theo hướng dẫn của GV.
5 HS nối tiếp thi đọc 5 khổ thơ và cả


bài thơ.


- Lần lượt từng HS thi đọc thuộc lòng
bài thơ trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay nhất.


<i>+ Cây xanh mang lại cho con người </i>
<i>nhiều ích lợi, hạnh phúc. Con người </i>
<i>phải bảo vệ cây xanh, tích cực trồng </i>
<i>cây xanh. Chăm sóc, tưới cây, khơng </i>
<i>bẻ cành...</i>


- HS lắng nghe tiếp thu.



- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Luyện từ và câu: </b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC </b>
<b>DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể được tên một vài nước mà em biết.- Viết được tên các nước vừa kể.
- Đặt đúng dấu vào chỗ thích hợp trong câu.


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bản đồ hoặc quả địa cầu.
- Bảng lớp viết nội dung BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS làm miệng BT2,3/55 tiết
trước.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


- GTB: <i>Từ ngữ về các nước, dấu phẩy.</i>



<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>HĐ 1: </b><i>- Từ ngữ về các nước.</i>


<b>Bài 1:- Kể tên các nước mà em biết.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp theo dõi.
- GV để quả địa cầu lên bàn, hoặc bản


đồ thế giới và u cầu HS tìm vị trí


- HS hát.


2 HS làm miệng BT2, 3 (mỗi HS 1 bài).
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi.
1 HS lên bảng làm, lớp theo dõi.


- HS tìm và chỉ vị trí các nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

các nước: <i>Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, </i>
<i>Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: </b><i>- Ôn về dấu phẩy.</i>



<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp tự
làm bài vào vở.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn </b>
bị trước bài mới.


<i>Phi-lip-pin.</i>


- Cả lớp lắng nghe.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS lên bảng làm bài, cả lớp tự làm bài
vào vở.


<i>a) Bằng những động tác thành thạo, chỉ </i>
<i>trong phút chốc, ba cậu bé đã bò lên </i>
<i>đỉnh cột.</i>



<i>b) Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp </i>
<i>hồi hộp theo dõi Nen-li.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước</b>
bài mới.


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> Toán</b>


<b>CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường
hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.


- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3.
- HS khá giỏi làm bài 4.


- GD HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi
tính.


21718 x 4 12198 x 4
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: <i>- Chia số có 5 chữ số cho </i>
<i>số có 1 chữ số.</i>


<b>HĐ 1:</b>


<b> - </b><i>Hướng dẫn HS thực hiện phép </i>


<i>chia: </i>37648 : 4


- HS hát.


2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.


21718
4


86872



12198
4
48792


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV viết lên bảng phép chia:
37648 : 4 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
37648 4
16 9412
04


08
0


- Gọi vài HS nêu lại cách thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: - Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng làm và nêu


cách thực hiện, cả lớp bài vào vở
nháp.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Ghi tóm tắt đề lên bảng.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
bài vào VBT.


- Y/c HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp


bài vào vở.


1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính:
* 37 chia 4 được 9, viết 9.


9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
* Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4 viết 4.
4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.


1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0;
* Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.


<b>37648 : 4 = 9412</b>


2 HS nêu lại.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài.


3 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện,
cả lớp bài vào vở nháp.


84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03


04 03 06
08 0 0
0


- HS lắng nghe, nhận xét bài bạn.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.


<i><b>Giải:</b></i>


Số kg xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số kg xi mămg còn lại là:


36550 - 7310 = 29240 (kg )


<i><b> Đáp số:</b></i> 29240 kg
- HS đổi chéo vở để chữa bài.


- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
<b>Bài 3: - Tính giá trị của biểu thức.</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài mới.


b) (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
(45405 - 8221) : 4 = 37184 : 4
= 9296
- Cả lớp lắng nghe, chữa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Thủ công</b>


<b> LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách làm cái đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đồng hồ tương đối cân đối.
- Làm được đồng hồ để bàn cân đối, đồng hồ trang trí đẹp.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Mẫu đồng hồ để bàn.


- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Bìa màu giấy A4, giấy thủ cơng, bút màu.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sản phẩm và dụng cụ học
tập của HS.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> <b>GTB</b><i>:- Làm đồng hồ để bàn.</i>


<b>HĐ 1: - Quan sát và nhận xét.</b>


<i><b>- </b></i>GV h/dẫn HS quan sát và nhận xét.



<i><b>- </b></i>GV giới thiệu đồng hồ để bàn làm mẫu,
nêu câu hỏi định hướng quan sát, nhận
xét về hình dạng, màu sắc, tác dụng của
từng bộ phận trên đồng hồ như kim chỉ
giờ, chỉ phút, chỉ giây, các số ghi trên
mặt đồng hồ. Nêu tác dụng của đồng hồ.
<b>HĐ 2: - Hướng dẫn mẫu</b>


<i><b>B.1:</b></i> Cắt giấy.


- Khung (chiều dài 24 ô, rộng 16 ô) chân
đở (1ô – 5 ô).


- Mặt đồng hồ (14ô – 8ô).


<i><b>B.2: </b></i> Làm các bộ phận của đồng hồ
(Khung, mặt, đế và chân đở đồng hồ)


- HS hát


- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học
tập của tổ viên.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B.3:</b></i> Làm đồng hồ hoàn chỉnh.



- Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
- Dán khung đồng hồ vào phần dưới.
- Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà xem lại và chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b> </b>


<i><b>Tiết 5:</b></i><b> ATGT</b>


<b>Thứ năm ngày 13 tháng 04 năm 2017</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> Chính tả (nhớ - viết) </b>


<b>BÀI HÁT TRỒNG CÂY </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng.Trình bày đúng quy định bài chính tả.



- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai:
<b> r / d / gi ; dấu hỏi / dấu ngã.</b>


- GD HS có ý thức trồng cây xanh.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ viết nội dung các BT.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ


thường hay viết sai theo yêu cầu, cả
lớp viết vào vở nháp.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


GTB: - <i>Bài hát trồng cây.</i>


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>a) </b>Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc diễn cảm 4 khổ thơ đầu.
- Y/c 2 HS đọc 4 khổ thơ đầu bài, lớp



đọc thầm và TLCH.


<i>+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ?</i>
<i>+ Mỗi khổ thơ có mấy dịng thơ?</i>
<i>+ Chúng ta viết hoa những chữ nào?</i>


- HS hát.


2 HS lên bảng viết các từ GV đọc, lớp
viết vào vở nháp: <i>dáng hình , rừng </i>
<i>xanh, rung mành, lơ lửng, thơ thẩn, cõi</i>
<i>tiên.</i>


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.


2 HS đọc 4 khổ đầu bài thơ, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.


<i>+ Cứ dòng 3 chữ thì lại dịng 5 chữ kế </i>
<i>tiếp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c HS đọc và viết lại các từ khó
vào bảng con.


<b>b) V</b>iết chính tả:


- Y/c HS xếp SGK, nhớ và viết vào


vở.


- Theo dõi uốn nắn cho HS.


- GV nhắc tư thế ngồi viết.


<b>c) </b>Chữa bài:


- GV nhận xét vở một số HS, phân
tích các tiếng khó cho HS chữa.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: - Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm,lớp làm bài


vào vở.


a) rong, dong hoặc giong.
b) rủ hoặc rũ.


- Gọi 2 HS đọc lại đoan văn.
- GV nhận xét, chốt lại lời ý đúng.
<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn HS về nhà xem lại bài tập đã
làm và chuẩn bị bài mới.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- HS xếp SGK, nhớ và viết vào vở.


- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài.


- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: Điền vào chổ trống.</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
2 HS lên bảng làm bài, lớp thực hiện


vào vở.


a) rong ruổi, thong dong


rong chơi, trống giong cờ mở.
Gánh hàng rong.


b) cười rũ rợi, rủ nhau đi chơi


nói chuyện rủ rỉ, lá rủ xuống mặt hồ.
2 HS đọc lại.



- HS lắng nghe chữa bài. (nếu sai)
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài tập đã làm và
chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Tốn</b>


<b>CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b><i>(tt)</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
- Rèn kĩ năng chia thành thạo.


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết các bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở
nháp: 14756 : 7 ; 20560 : 4
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới: </b>


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GTB: <i>Chia số có 5 chữ số cho số </i>
<i>có 1 chữ số.</i>


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn thực hiện phép </b>
chia.


- GV viết: 12485 : 3 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
12485 3
04 4161
18


05
(2)


- GV viết theo hàng ngang:
12485 : 3 = 4161 (dư 2)


<i>+ Ví dụ này có gì khác so với ví dụ </i>
<i>tiết trước?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: - Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt tính và


tính, cả lớp làm vào vở.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Ghi tóm tắt lên bảng, yêu cầu cả lớp


làm vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- Y/c HS đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở.


- HS nhắc lại tên bài.


1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính:
* 12 chia 3 được 4, viết 4.



4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 3 được 1 viết 1.


1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.


* Hạ 8; được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0;
* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.


1 nhân 3 bằng 5; 5 trừ 3 bằng 2.
<b>12485 : 3 = 4161 (dư 2)</b>


<i>+ So với ví dụ trước: Có số dư.</i>


- HS: Đây là bài tốn có dư.
<b>Bài 1: - Đặt tính và tính.</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.


3 HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm
vào vở.


14729 2 16538 3 25295 4
07 7364 15 5512 12 6323
12 03 09


09 08 15
1 2 3
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Cả lớp lắng nghe, chữa bài. (nếu sai)


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.


1 HS lên bảng làm bài.


<i><b>Giải:</b></i>


Số bộ đồ may được nhiều nhất là:
10250 : 3 = 3416 bộ (dư 2m)


<i><b>Đáp số:</b></i> 3416 bộ dư 2m.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.


- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: - Điền kết quả, số dư vào các cột.</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.


<i>S.bị chia</i> <i>S.chia</i> <i>Thương</i> <i>S.dư</i>



15725 3 <b>5241</b> <b>2</b>


33272 4 <b>8318</b> <b>0</b>


42737 6 <b>7122</b> <b>5</b>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe, về nhà thực hiện.


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> Mỹ thuật </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa <b>V, L, B </b> (1 dòng).


- Viết đúng, đẹp, cỡ chữ nhỏ tên riêng <b>Văn Lang </b>và câu ứng dụng: (1 lần).
<b>Vỗ tay cần nhiều ngón - Bàn kỹ cần nhiều người.</b>


- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa <b>V.</b>



- Mẫu chữ viết tên riêng Văn Lang và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Y/c 2 HS lên bảng, Lớp viết vở nháp
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:- GTB.- Ôn chữ hoa V</b>


<i><b>Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b></i>


<b>a</b><i><b>)Luyện viết chữ hoa.</b></i>


<i>+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có</i>
<i>những chữ hoa nào?</i>


- HS nhắc lại qui trình viết các chữ V,
L, B.


- HS viết vào bảng con.


<i><b>b)Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng).</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Văn Lang tên của nước


Việt Nam thời các vua Hùng, thời kì


- HS hát.


1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
2 HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp:


<i>ng Bí. </i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.


<i>+ Có các chữ hoa:</i> V, L, B.


- HS nhắc lại. (đã học và được hướng
dẫn).


- HS lên bảng, HS lớp viết bảng con: V,
<b>L, B.</b>


2 HS đọc Văn Lang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đầu tiên của nước Việt Nam.


<i>+ Trong từ Văn Lang, các chữ có </i>
<i>chiều cao như thế nào?</i>


<i>+ Chữ cách chữ bằng chừng nào?</i>



- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


<i><b>c)Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng.


<i>+ Câu thơ nói gì?</i>


- Nhận xét cỡ chữ.


- HS viết bảng con chữ: <i>Vỗ tay.</i>
<i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ V một dòng cỡ
nhỏ, chữ L, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng Văn Lang 2 dòng cỡ
nhỏ.


- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng
dụng đúng mẫu.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Nhận xét, chữa bài. </b></i>



- GV nhận xét 5-7 bài của HS.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.


tiên khi dựng nước.


<i>+ Chữ V, L, g cao 2 ơ li rưỡi, các chữ </i>
<i>cịn lại cao 1 ô li.</i>


<i>+ Chữ cách chữ bằng một chữ o.</i>


2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng
con "Văn Lang".


2 HS đọc câu ứng dụng:


<i>Vỗ tay cần nhiều ngón</i>
<i>Bàn kỹ cần nhiều người.</i>


<i>+ Có nghĩa vỗ tay phải có nhiều ngón thì </i>
<i>mới kêu to cịn bàn bạc việc gì phải cần </i>


<i>có nhiều người mới có nhiều ý kiến hay</i> .



- Chữ : V, y, h, B, k, g cao 2 ô li rưỡi. Các
chữ cịn lại cao 1 ơ li.


- Lớp thực hành viết bảng con: <i>Vỗ tay.</i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV.


- Lắng nghe.


- Cả lớp viết vào vở.


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe để thực hiện.
2 HS nhắc lại câu ứng dụng.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- Lắng nghe, về nhà thực hiện.


- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 04 năm 2017</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cùng với các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề "<i>Em </i>
<i>cần làm gì để bảo vệ mơi trường?"</i>, bày tỏ được ý kiến của riêng mình (Nêu
những


việc làm thiết thực, cụ thể).


- Viết được một đoạn văn ngắn, thuật lại gọn, rõ đầy đủ ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ mơi trường.


- GD HS có thái độ học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy - học:


- Tranh ảnh đẹp về các loại cây hoa, cảnh thiên nhiên, ảnh về môi trường bị tàn
phá hủy hoại.


- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS trao đổi trong cuộc họ.p
- Bảng phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng đọc lá thư gửi cho </b>
một bạn nhỏ nước ngoài đã học ở tiết
trước.



- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> - GTB: <i> - Thảo luận về bảo </i>
<i>vệ môi trường. </i>


<b>HĐ: </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu 1 HS giải thích yêu cầu bài
tập.


- Nhắc nhớ HS về cách trình tự 5 bước
tổ chức cuộc họp.


- Điều cần được bàn bạc trong cuộc họp
nhóm là: <i>Em cần làm gì để bảo vệ mơi </i>
<i>trường?</i>


- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
chỉ định nhóm trưởng để điều khiển
cuộc họp.


- Mở bảng phụ đã viết các gợi ý cuộc
họp.


- Gọi 1 HS đọc.



* Gọi 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu nội


dung về các biện pháp bảo vệ môi


- HS hát.


2 HS lên bảng đọc lá thư gửi cho 1
bạn nhỏ nước ngoài đã học ở tiết
trước.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


1 HS giải thích yêu cầu bài tập: <i>Thảo</i>
<i>luận về bảo vệ môi trường. </i>


1 HS nhắc lại trình tự 5 bước về tổ
chức một cuộc họp...


- Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi tổ
chức cuộc họp.


- Lớp chia thành các nhóm để tổ chức
cuộc họp.


1 HS đọc lại.



- Thực hiện họp đưa ra các ý kiến, 1
HS ghi lại các ý kiến của bạn mình
trong tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trường của nhóm mình trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá khen những


nhóm đề ra nhiều biện pháp hay.<i><b> </b></i>


<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bàivàchuẩn bị
tốt bài mới cho tiết sau.


- Cả lớp lắng nghe bình chọn nhóm có
biện pháp hay nhất.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.


- Giải tốn bằng hai phép tính.


- HS làm được BT 1, 2, 3, 4.
- GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn BT3.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở
nháp: 24561 : 5 ; 5678 : 4
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - <i>Luyện tập.</i>


<b>HĐ 1: </b><i>- H/dẫn thực hiện phép chia.</i>


- GV nêu phép tính: 28921 : 4 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào giấy


nháp, 1 HS lên bảng làm.


- Gọi 2 - 3 HS nêu miệng cách tính.
- GV củng cố lại cách đặt tính và cách



tính.


- Viết theo hàng ngang:
28921 : 4 = 7230 (1)
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: </b><i>- Luyện tập.</i>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi bổ
sung.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- Đặt tính và tính.


1 HS lên làm, cả lớp làm vở nháp.
28921 4


09 7230
12



01 dư 1


- Một số HS nêu lại cách đặt tính và cách
tính.


- HS viết:


28921 : 4 = 7230 (dư 1)
- HS lắng nghe.


<b>Bài 1: Đặt tính và tính.</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Y/c nêu lại cách thực hiện phép chia.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.


- Y/c nêu lại cách thực hiện phép chia.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 1 HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học xem lại bài tập
và chuẩn bị bài mới.


07 6380 07 6250 07 5140
16 15 20


00 02 04
2 HS nêu lại cách thực hiện.
- HS đổi chéo vở để chữa bài.


- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: Đặt tính và tính.</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
14729 2 16538 3 25295 4
07 7364 15 5512 12 6323
12 03 09


09 08 15
(1) (2) (3)
2 HS nêu lại cách thực hiện.


- HS đổi chéo vở để chữa bài.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Số kg thóc nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820 (kg)


Số kg thóc tẻ trong kho là:
27280 - 6820 = 20460 (kg)



<i><b>Đáp số: </b></i><b>Nếp: 6820 kg</b>
<b>Tẻ: 20460kg</b>
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.


1 HS lên bảng nêu cách nhẩm.
* Nhẩm: 15 nghìn : 3 = 5 nghìn.
- Vậy 15 000 : 3 = 5000
1 HS khác nhận xét bài bạn .


- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe thực hiện.


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> Tự nhiên xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
- So sánh được độ lớn của Trái Đất với Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn


hơn Mặt Trăng, Mặt Trời lớn hơn Trái Đất rất nhiều lần.
- GS HS lịng ham mê mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Tranh ảnh trong SGK tr. upload.123doc.net, 119.
- Quả địa cầu.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Vì sao nói Trái Đất là một hành tinh
trong hệ Mặt Trời?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: <i>Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.</i>


<b>HĐ 1: </b><i>- </i>Quan sát tranh theo cặp<i>.</i>


<b>B.1: </b>


- Yêu cầu HS quan sát h.1 tr.


upload.123doc.net SGK và TLCH theo
cặp.


<b>B.2: </b>


<i>+ Chỉ Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng </i>


<i>và hướng chuyển động của Mặt Trăng </i>
<i>quanh Trái Đất.</i>


<i>+ Nhận xét chiều quay của Trái Đất </i>
<i>quanh Mặt Trời và chiều quay của Mặt </i>
<i>Trăng quanh Trái Đất (cùng chiều hay </i>
<i>ngược chiều).</i>


<i>+ Nhận xét độ lớn của Mặt Trời, Trái Đất </i>
<i>và Mặt Trăng.</i>


<b>GV KL: SGV.</b>


<b>HĐ 2: </b><i>- Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung </i>
<i>quanh Trái Đất.</i>


<b>B.1: </b>


- Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung
quanh hành tinh.


<i>+ Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh </i>
<i>của Trái Đất?</i>


- Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái


- HS hát.


2 HS lên trả lời trước lớp.
- HS lắng nghe.



- HS nhắc lại tên bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<i>+ HS chỉ hình và nêu. Hướng </i>


<i>chuyển động của Mặt Trăng quanh </i>
<i>Trái Đất là giống như hướng </i>


<i>chuyển động của Trái Đất quanh </i>
<i>Mặt Trời, theo hướng từ Tây sang </i>
<i>Đông.(cùng chiều).</i>


<i>+ Cùng chiều quay.</i>


<i>+ Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, còn </i>
<i>Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều </i>
<i>lần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đất. Ngoài ra, chuyển động quanh Trái
Đất cịn có vệ tinh nhân tạo do con người
phóng lên vũ trụ.


<b>B.2: </b>


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay
xung quanh Trái Đất như H2.


* <b>Kết luận:</b> SGV.



<b>HĐ 3: </b><i>- Chơi trò chơi chuyễn động quanh</i>
<i>trái đất. </i>


<b>B.1: </b>


- GV chia nhóm


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
chơi sao cho từng HS trong nhóm đều
được đóng vai Mặt Trăng và đi vịng
quanh quả địa cầu một vòng theo chiều
mũi tên sao cho mặt ln hướng về quả
địa cầu hình dưới của trang 119 SGK.
<b>B.2:</b>


- Thực hành chơi.
<b>B.3: </b>


- Gọi một vài HS biểu diễn.


- Trên Mặt Trăng khơng có khơng khí,
nước và sự sống. Đó là một nơi tĩnh lặng.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài mới.



- HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng vào vở,
đánh mũi tên chỉ hướng chuyển
động của Mặt Trăng quanh Trái
Đất.




<b>Trái Đất</b>
Mặt Trăng<b>.</b>




- HS ngồi theo nhóm.


- HS thực hành chơi.


- Nhận xét cách quay của các bạn.


- HS lắng nghe và nhận xét.
.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.


<i><b>Tiết 5:</b></i><b> Sinh hoạt tuần 31</b>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<i><b>Buổi chiều:</b></i>



<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 3: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×