Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

bài 69 ăt ât học vần 1 nguyễn ngọc tân thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.15 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN THỨ 17</b>


<i>Ngày soạn: 05/12/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2015</i>
<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>


<b>TẬP TRUNG HỌC SINH KHU TRUNG TÂM</b>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 147+ 148: Bài 69: ĂT - ÂT</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.


* Bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ giữ gìn mơi trường sống.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ SGK


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Ti t 1ế
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: bãi cát, chẻ lạt.
- GV nhận xét.



<b>II- Dạy học bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b><b> </b></i>
<i><b>2- Dạy vần:</b></i>
<b>ĂT:</b>


a- Nhận diện vần:


- Vần ăt được tạo nên từ những âm nào?
- Hãy so sánh vần ăt và at


b- Đánh vần:


- HD HS đọc và phân tích vần.


- Vần ăt đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Hãy tìm và gài vần ăt.
- Hãy phân tích tiếng mặt?
- Hãy đánh vần tiếng mặt?
- GV theo dõi, sửa sai.
- Tranh vẽ gì?


- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự
cho HS đọc.


<b>ÂT:</b> (quy trình tương tự)
cd- Đọc từ ứng dụng:


- Bài hơm nay có những từ ứng dụng nào?


- GV ghi bảng, đọc mẫu và giải nghĩa
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS viết vào bảng con.


- Vần ăt có âm ă đứng trước và t đứng
sau.


- Giống: kết thúc bằng t


- Khác: ăt bắt đầu bằng ă còn at bắt đầu
bằng a.


- á - tờ - ăt (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ăt, mặt
- Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt
đứng sau, dấu nặng dưới ă.


- Mờ - ăt - măt - nặng – mặt (cá nhân.
nhóm, lớp).


- Tranh vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Viết:


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết:
đ- Củng cố - dặn dị:


- Chúng ta vừa học những vần gì?


- Cho HS đọc lại bài (bảng lớp).
- GV nhận xét chung giờ học.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?


- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c- Luyện nói:


- Tranh vẽ gì ?


- Em đã đi thăm vườn thú hay cơng viên
chưa? vào dịp nào?


- Con có thích ngày chủ nhật khơng? vì
sao?


* Bổn phận u thương chăm sóc các con
vật, bảo vệ giữ gìn mơi trường sống.
b. Luyện viết


- GV viết mẫu, nêu cách viết, lưu ý HS


nét nối các con chữ và vị trí đặt dấu
thanh.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét bài viết.


<i><b>3- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết trên
bảng con.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tranh vẽ bạn nhỏ đang cầm chú gà
con trên tay.


- 1- 3 HS đọc.


- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau
nghe về ngày chủ nhật.


- HS tập viết vào vở theo hướng dẫn
của GV.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>




<b>TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾP)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.


- Có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: Vở bài tập


III.Các ho t ạ động d y – h c:ạ ọ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trật tự trong trường học


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: 2P</b>
<b>2,Nội dung: 27P</b>


a) Quan sát tranh nhận biết hình
ảnh trong tranh( các bạn đang làm
gì?)


KL: Cần trật tự khi nghe giảng
khơng nói chuyện riêng giơ tay


phát biểu khi muốn phát biểu


<b>Nghỉ giải lao </b>


b) Học sinh tô màu vào quần áo
của các bạn giữ trật tự trong giờ
học


<b>-</b> Chúng ta nên học tập các bạn giữ
trật tự trong giờ học


<b>* Kết luận chung</b>


-Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật
tự, đi theo hàng


-Trong giờ học cần chú ý lắng
nghe cô giáo giảng bài


<b>3,Củng cố – dặn dò:</b> (2P)


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá,
G: Giới thiệu trực tiếp


G: Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm


H: Trao đổi nhóm hồn thành nhiệm vụ
- Đại diện nhóm trình bày



H: Nhận xét, bổ sung
G: Kết luận


G: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (2H)
H: Tơ màu vào quần áo của các bạn giữ trật tự
trong giờ học


H: Trưng bày bài của mình


G: Vì sao em lại tơ màu vào quần áo của các
bạn đó? Chúng ra nên học tập các bạn đó
khơng?


H: Phát biểu


H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Đọc đồng thanh


G: Chốt nội dung bài


Dặn học sinh cần thực hiện tốt


<b>Buổi chiều:</b>


<b>T</b>
<b>Tiếng việt</b>
<b> ôn : ăt - ât</b>


I. Mục đích yêu cầu



- Củng cố cho HS cách đọc và viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- HS đọc từ và câu ứng dụng lưu loát.


- Làm đựơc bài tập.
II. Chuẩn bị:


Vở BT Tiếng Việt.
III. Các HĐ dạy học:


<b>*) HĐ 1</b>.Ôn bài:


- HS đọc bài: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- HS viết bảng con:


<b>* HĐ 2.</b> Bài tập:
Bài 1. Nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Chị cắt cỏ cho bò
Bố nuôi ong xanh ngắt


Bài 2. Điền


HS điền và đọc từ.GV nhận xét,sửa chữa:


Mặt mắt mũi miệng
Bài 3. Viết: HS viết :bắt tay, thật thà



4 <b>HĐ3.-</b> HS viết vở ô li mẫu chữ in sẵn.


- GV chấm điểm, nhận xét.
IV.<b>Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


<i>Ngày soạn: 05/12/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2015</i>
<i><b> </b></i>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 149 + 150: Bài 70: ÔT - ƠT</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.


- Đọc được các từ ứng dụng và đọan thơ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
* Quyền có những người thân trong gia đình, họ nội họ ngoại.


- Quyền kết giao bạn bè, có những người bạn tốt và là người bạn tốt.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ SGK.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



Ti t 1ế
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


-Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, thật thà
- Cho HS đọc từ, câu ứng dụng.


- GV nhận xét,


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b>.<b> </b></i>
<i><b>2- Dạy vần:</b></i>
<b>ÔT</b>


a- Nhận diện vần:


- Vần ăt được tạo nên từ những âm nào?
- Hãy so sánh vần ôt với at ?


b- Đánh vần:


- HD HS đọc và phân tích vần.


- Vần ôt đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi, nhận xét.


- u cầu HS tìm và gài vần ơt ?


- u cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm c và
dấu nặng gài với vần ôt



- HS viết vào bảng con.
- 2 HS đọc.


- Vần ơt có âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng t


+ Khác: ơt bắt đầu từ bằng ơ cịn vần at
bắt đầu bằng a.


- ô - tờ - ôt (cá nhân, nhóm, lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hãy phân tích tiếng cột ?
- Hãy đánh vần tiếng cột ?
- GV theo dõi, sửa sai.
-Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Cột cờ.


- GV chỉ không theo thứ tự các vần, từ
tiếng cho HS đọc.


<b>ƠT: </b>(Quy trình tương tự)
d- Đọc từ ứng dụng:


- Hãy đoc từ ứng dụng cho cô


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, đọc mẫu
và giải nghĩa từ.



- GV theo dõi , chỉnh sửa
c- Viết:


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
đ- Củng cố - dặn dị


- Các em vừa học những vần gì ?
- Cho cả lớp đọc lại bài.


- Nhận xét chung giờ học .


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>3 - Luyện tập:</b></i>


a - Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Tranh vẽ gì ?


- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ.


- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
c- Luyện viết:


- Hướng dẫn HS viết vần ôt, ơt, các từ
cột cờ, cái vợt vào vở.



- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình, cách
viết, lưu ý nét nối giữa chữ ô, ơ với t
giữa chữa c, v với ơt, ơt và vị trí đặt dấu
thanh.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Nhận xét bài viết.


C- Luyện nói:


- Các em đã chuẩn bị bài ở nhà. Vậy hôm
nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
- Tranh vẽ gì ?


- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Em nghĩ họ có phải là những người bạn
tốt khơng?....


* Quyền có người thân trong gia đình, họ
nội, họ ngoại


- Tiếng cột có âm c đứng trước vần ơt
đứng sau, đấu nặng dưới ô.


- Cờ - ôt - cơt - nặng – cột (cá nhân,
nhóm, lớp).


- Tranh vẽ cột cờ.


- HS đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp).


- HS đọc đồng thanh.


- 3 HS đọc


- HS chú ý theo dõi


- HS luyện đọc cá nhân , nhóm , lớp.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết trên
bảng con.


- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- Cây rất to.


- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp.
- HS tìm : một.


- 1số em đoc lại.


- HS tập viết theo mẫu vào vở.


- Chủ đề: Những người bạn tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Quyền kết giao bạn bè, có những người
bạn tốt và là những người bạn tốt.


<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét, đánh giá.



- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự quy định.


- Viết được phép tính thích hợp với bài tốn.
- <b>Bài tập cần làm</b>: Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh trong SGK.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>:


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
5 +

= 8 9 +

= 10.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét,.


<b>II. Dạy học bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: </b>Số?(cột 3,4)<b> ( Miệng)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nhận xét kết quả của bạn.
- GV nhận xét,


<b>Bài 2: </b>Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:


<b>( Phiếu)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đầu bài.


- u cầu HS làm bài Nhóm đơi vào
phiếu. Nhóm 1 và nhóm 2 làm phần a,
nhóm 3 làm phần b.


- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>Bài 3: </b>Viết phép tính thích hợp: <b>(</b>
<b>Bảng con, vở)</b>


a,Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề
tốn và ghi phép tính thích hợp phần a.
- u cầu HS làm bài vào bảng con.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.



- GV nhận xét,.


- 2 HS lên bảng làm bài tập:
- Dưới lớp làm ra nháp.


5 +

3

= 8 9 +

1

= 10.


- Số.


- HS làm miệng và nêu kết quả.
8 = 7 + 1 9 = 8 + 1


8 = 4 + 4 9 = 6 + 3
- 2HS đọc yêu cầu đầu bài.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
a. 2 ,5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2
- 2 HS treo bài bảng lớp.
- HS đặt đề toán.


a. Có 4 bơng hoa, có thêm 3 bơng hoa
nữa. Hỏi tất cả có mấy bơng hoa?


- Viết phép tính vào bảng con, 1 HS lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b, Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề
tốn và ghi phép tính thích hợp phần b.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.



- Gọi 1 HS lạm vào bảng phụ.
- GV nhận xét,


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà.


b. Lan có 7 lá cờ, Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi
Lan còn lại mấy lá cờ?


7 - 2 = 5


<i><b>Âm nhạc </b></i>


<i><b>Tập Bài Hát Tự Chọn: CÔ GIÁO</b></i>
<i><b> </b></i><b>Đỗ Mạnh Tường</b>
<b>I. YÊU CẦU: </b>


- HS hát thuộc lời, đúng giai điệu bài hát tự chọn:


- Trình bày bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm hoặc vận động theo nhạc.
- Qua bài hát, giáo dục các em kính u thầy cơ giáo.


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i>- Nhạc cụ quen dùng</i>


<i>- Chọn hình thức trình bày của bài hát tự chọn: Gõ đệm theo phách, nhịp của</i>
<i>bài hát.</i>



<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i>1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Không</i>


<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Học hát: cô giáo</b>
<i> Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường</i>
<i>- GV giới thiệu bài hát, tên tác giả.</i>
<i>- Treo bài hát lên bảng</i>


<i>- Đọc lời ca theo tiết tấu.</i>
<i>- Hát mẫu</i>


<i>- Đọc lời ca theo tiết tấu</i>


<i>- GV dạy bài hát theo quy trình dạy hát</i>
<i>thơng thường, lưu ý thể hiện sắc thái, tình</i>
<i>cảm của bài</i>


<i>HS chuẩn bị đồ dùng học tập</i>
<i>- Lắng nghe</i>


<i>- HS theo dõi </i>
<i>- Đọc lời ca </i>



<i>- Tập hát theo hướng dẫn</i>


<i>- Trình bày theo tổ</i>


<i>- GV cần gợi cho HS niềm vui, niềm tự</i>
<i>hào khi học hát bài hát tự chọn.</i>


<i>- GV hướng dẫn HS trình diễn bài hát</i>
<i>theo tổ, nhóm, cá nhân.</i>


<i>- Kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của</i>
<i>HS bằng việc kiểm tra hát kết hợp gõ</i>
<i>đệm, biểu diễn.</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2:</b><b>Củng cố: </b></i>


<i>- Gọi một nhóm lên biểu diễn bài hát cơ</i>
<i>giáo </i>


<i>- Nội dung bài hát nói lên điều gì?</i>


<i>+ Liên hệ: Qua bài hát giáo dục các em</i>
<i>điều gì?</i>


<i>- HS trình bày</i>
<i>- HS lắng nghe</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Dặn dò: Các em về nhà hát thuộc bài</i>



<i>hát và tập biểu diễn bài hát.</i> <i>- Ghi nhớ</i>
<i><b>Buổi chiều: </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Ôn: ĐỌC - VIẾT : ÔT, ƠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần ơt, ơt, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ôt, ơt.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ơn tập: ơt, ơt</b>


- GV ghi bảng:<b> ơt, ơt, cột cờ, cơn sốt, </b>
<b>xay bột, quả ớt, ngớt mưa, cái vợt, ...</b>
<b>Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b>


<b>Cây không nhớ tháng năm...</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>b. Bài 2:</b>


- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.


<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.



- HS xem tranh BT.


- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: xay bột ( 1 dòng)


ngớt mưa ( 1 dòng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tốn</b></i>


<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>Sau bài học HS có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Vở bài tập toán.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: </b>Ghi đầu bài.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Số</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - 2 HS nêu: Điền số


- GV cho HS làm bài . - HS làm vào bài vào vở BT .
- Gọi HS đọc kết quả .



- GV nhận xét nêu kết quả đúng.


- HS chữa bài. Đọc kết quả.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- <b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc bài tập 2 - 1HS đọc nội dung bài


- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét


- HS làm bài vào vở BT
- 2 HS chữa bài trên bảng .


<b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh.


- Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ.
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV nhận xét.


- HS quan sát tranh SGK.
- 2 HS nêu đề toán, nhận xét.
- HS chữa bài trên bảng.


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà ôn bài. - HS nghe.



<i>Ngày soạn: 05/12/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2015</i>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 151 + 152: Bài 71: ET - ÊT</b>
<b>A- MỤC TIÊU: </b>


- Đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ SGK.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Ti t 1:ế
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Cơn sốt, quả ớt, ngớt
mưa.


- Cho HS đọc thuộc đoạn thơ ứng
dụng.


- GV theo dõi, nhận xét


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2- Dạy vần:</b></i>
<b>ET:</b>


a- Nhận diện vần


- - HD HS đọc và phân tích vần.
Vần ăt được tạo từ những âm nào?


- Hãy so sánh vần et với vần ot ?
b- Đánh vần:


<b>-</b> HD HS đọc và phân tích vần.
Vần ăt được tạo từ những âm nào?


- Vần et đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Yêu cầu HS tìm và gài vần et?


- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t và
dấu sắc để gài với vần et?


- Hãy phân tích tiếng tét?
- Tranh vẽ gì ?


- GV theo dõi, chỉnh sửa


<b>ÊT:</b> (Quy trình tương tự)


c- Viết:


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
d- Đọc từ ứng dụng:


- Hãy đọc cho cô những từ ứng dụng
có trong sách giáo khoa


- GV ghi bảng.


- Cho HS lên bảng tìm và gạch chân
tiếng có vần.


- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ :
- GV theo dõi, chỉnh sửa
đ- Củng cố:


- Hãy đọc lại bài trên bảng.


- Hãy tìm tiếng, từ có vần vừa học
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


+ Đọc câu ứng dụng:
- Em thấy tranh vẽ gì ?


- GV đọc mẫu và hướng dẫn.


- Em hãy tìm tiếng có vần et, êt trong
đoạn thơ vừa học.


b- Luyện viết:


- Hướng dẫn HS viết: et, êt, bánh tét,
dệt vải vào vở tập viết.


- HS đọc theo GV: et, êt


- Vần et do 2 âm tạo nên là âm e và t.
- Giống: kết thúc bằng t


- Khác: et bắt đầu bằng e
ot bắt đầu bằng o


- e - tờ – et (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần et,
tét.


- Tiếng tét có âm t đứng trước, vần et
đứng sau, dấu sắc trên e.


- Tranh vẽ cặp bánh tét.



- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết trên
bảng con.


- Một vài em đọc.
- Một HS lên bảng.


- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ xung.


- Đàn chim đang bay trên trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV viết mẫu và giao việc
c- Luyện nói:


- Tranh vẽ cảnh gì?


- Trong tranh em thấy những gì và
những ai?


- Họ đang làm gì?


- Em thấy chợ tết có đẹp khơng?
- Em thích đi chợ tết khơng? vì sao?


<i><b>4- Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Đọc lại cho cơ tồn bài vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.



- Học lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2,
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hơm nay.


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10.
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.


- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>- Bài tập cần làm</b>: Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Các tranh trong bài 4 (SGK).


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
3 - 2 + 9 =



3 + 5 - 2 =


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10.


- GV nhận xét


<b>II. Dạy- học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: </b>Nối các chấm theo thứ tự:


- Cho HS nối các nét chấm theo thứ tự từ
số bé đến số lớn.


- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.


- Yêu cầu HS nêu tên hình vừa tạo thành.
- GV nhận xét


<b>Bài 2</b> Tính( a, b, cột 1)


<i><b>a- Bảng con</b></i>


- GV đọc phép tính yêu cầu HS đặt tính
và tính kết quả theo cột dọc.



<i><b>b- Làm vở ơ li.</b></i>


- Cho HS tính theo thứ tự từ trái sang
phải rồi chữa bài.


- HS lên bảng làm bài tập.
3 – 2 + 9 = 10


3 + 5 - 2 = 6
- 1 vài em.


- HS nối theo hướng dẫn.


- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.


- H2: Hình ơ tơ.





10
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3</b> : > < =( cột 1, 2<b>)( Phiếu)</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS làm bài vào phiếu rồi gọi 2 HS
lên dán bảng phụ.



- Gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét,


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp: ( Bảng
con, bảng lớp)


- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS quan sát tranh và nêu bài tốn.
- Cho cả lớp viết phép tính vào bảng con,
1 HS lên bảng.


- Gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét,


+ Phần b


- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Gọi 2 HS lên bảng thi viết phép tính
vào ơ trống.


- Gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét,


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.



5


- HS làm vở, sau đó 2 HS lên bảng
chữa.


4 + 5 - 7 = 2
1 + 2 + 6 = 9


- Điền dấu >, < ,= vào chỗ chấm.
1 > 0 2 + 3 = 3 + 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2


- Viết phép tính thích hợp.


- HS nêu: a. Có 5 con vịt, thêm 4 con
vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?


- HS tự phân tích đề tốn rồi viết phép
tính thích hợp.


5 + 4 = 9


- HS nêu: b. Có 7 con thỏ, bớt 2 con thỏ.
Hỏi cịn lại mấy con thỏ?


- HS tự phân tích đề tốn rồi viết phép
tính thích hợp.


7 – 2 = 5



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.


- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. Làm quen với
một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp như: lau bảng, bàn, quét lớp, trang
trí lớp học,...


- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho
lớp học của mình sạch, đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


G: 1 số dụng cụ như: chổi, khẩu trang, khăn lau, hót rác, kéo, bút màu.
H: VBT, số dụng cụ như: chổi, khẩu trang, khăn lau, hót rác, kéo, bút màu.


III.Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC</b>: <b>2P</b>


- Kể các hoạt động ở lớp


H: Phát biểu trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B.Bài mới: 30P</b>
<b>1,Giới thiệu bài: </b>


<b>2,Nội dung:</b>


a) Biết giữ lớp học sạch, đẹp
- Các bạn đang trực nhật


- Các bạn đang trang trí lớp học...


<b>Kết luận</b>: Để lớp học sạch, đẹp
mối HS phải ln có ý thức giữ
gìn lớp học ...


<b>Nghỉ giải lao </b>


b) Biết cách sử dụng một số dụng
cụ( đồ dùng) để làm vệ sinh lớp
học.


<b>Kết luận</b>: Phải biết sử dụng dụng
cụ ( đồ dùng) hợp lí, có như vậy
mới đảm bảo an toàn và giữ vệ
sinh cơ thể.


<b>3,Củng cố – dặn dò</b>: 3P


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
G: Hướng dẫn quan sát tranh trang 36
SGK và trả lời các câu hỏi



- Tranh 1: Các bạn đang làm gì? ....


- Tranh 2: Các bạn đang làm gì? sử dụng
những đồ dùng gì?


H: Phát biểu


H+G: Nhận xét, bổ sung. Tiểu kết


H: Quan sát tranh SGK trang 37, kết hợp
kiến thức của bản thân, trả lời các câu hỏi:
- Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
- Lớp em có góc trang trí như tranh trang
37 khơng?


- ...


- Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?
H: Phát biểu


H+G: Nhận xét, bổ sung. Kết luận


G: Nêu yêu cầu hoạt động nhóm, phát cho
các nhóm 1 số dụng cụ( đồ dùng)


- HD học sinh cách sử dụng từng loại dụng
cụ...


H: Quan sát, nhận biết.



H: Đại diện nhóm lên trình bày và thực
hành.


H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận và liên
hệ.


H: Nhắc lại ND bài


G: Nhận xét chung giờ học.


H: Ôn lại bài và thực hiện bài học.


<i><b>Buổi chiều: </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Ôn: ĐỌC - VIẾT : ET, ÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần et, êt, đọc, viết được các tiếng, từ có vần et, êt.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: et, êt</b>



- GV ghi bảng:<b> et, êt, bánh tét, dệt vải, </b>
<b>nét chữ, sâm sét, con rết, kết bạn ...</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>b. Bài 2:</b>


- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.


<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài



- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.


- HS xem tranh BT.


- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: sấm sét ( 1 dòng)


kết bạn ( 1 dịng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tốn</b></i>


<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>Sau bài học HS có thể:


- Làm được tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm đúng các dạng bài tập.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Vở bài tập toán.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Dạy - Học bài mới:</b>



<b>1- Giới thiệu bài: </b>Ghi đầu bài.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>Nối các chấm theo thứ tự


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- GV cho HS làm bài . - HS làm vào bài vào vở BT .
- GV quan sát HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét


- HS làm bài vào vở BT
- HS chữa bài trên bảng .


<b>Bài 3: </b>Điền dấu ><,=
- Cho HS tự làm bài.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét, nêu kết quả đúng.


- HS làm bài.


- 3 HS chữa bài trên bảng.


<b>Bài 4:</b>



- Cho HS quan sát tranh.


- Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ.
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV nhận xét.


- HS quan sát tranh SGK.
- 2 HS nêu đề toán, nhận xét.
- HS chữa bài trên bảng.


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà ôn bài. - HS nghe.


<i>Ngày soạn: 05/12/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015</i>


<b>Học vần</b>



<b>Tiết 153 + 154: Bài 72: UT - ƯT</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt,


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Ti t 1ế
<b>I .Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Nét chữ, con rết.
- Đọc câu ứng dụng của bài.
- GV nhận xét,.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2- Day vần:</b></i>
<b>UT:</b>


a- Nhận diện vần


- HD HS đọc và phân tích vần.


<b>- </b>Vần ăt được tạo từ những âm nào?


- Hãy so sánh vần ut với et ?


b- Đánh vần:


- HD HS đọc và phân tích vần.



<b>- </b>Vần ăt được tạo từ những âm nào?


- HS viết vào bảng con.
- 3 HS đọc.


- Vần ut do 2 âm tạo nên là âm u và t
- Giống: Đều kết thúc bằng t


+ Khác: ut bắt đầu bằng u còn et bắt
đầu bằng e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vần ut đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Yêu cầu HS tìm và gài vần ut


- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm b và dấu
sắc để gài với vần ut.


- GV ghi bảng: bút


- Hãy phân tích tiếng bút ?
- Hãy đánh vần tiếng bút.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: bút chì


- GV chỉ các vần, tiếng, từ khố khơng
theo thứ tự cho HS đọc.



<b>ƯT</b>: (Quy trình tương tự)
c- Viết:


GV viết mẫu, nêu quy trình viết:
d- Đọc từ ứng dụng:


- Em hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
đ- Củng cố:


- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét chung giờ học.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ?


+ Tiếng chim hót hay đến nỗi làm cho bầu
trời xanh càng thêm xanh. Đó là điều mà


đoạn thơ ứng dụng muốn nói.


- Hãy đọc cho cô đoạn thơ này.
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết:


- GV viết mẫu, hướng dẫn và giao việc.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- Nhận xét bài viết.


bút


- HS đọc lại.


- Tiếng bút có âm b đứng trước, vần
ut đứng sau, dấu ( /<sub> ) trên u.</sub>


- Bờ - út - but - sắc – bút.


- HS đánh vần, đọc, cá nhân, nhóm,
lớp


- Tranh vẽ cái bút chì.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc đồng thanh.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết


trên bảng con.


- 1 vài HS đọc.
- HS chú ý nghe.


- HS đọc cá nhân.


- HS quan sát tranh.


- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đi chăn trâu
đang nghe chim hót.


- HS đọc.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- HS tập viết trong vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c- Luyện nói:


- Hãy cho cơ biết chủ đề luyện nói hơm nay là
gì?


- Tranh vẽ gì?


- Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em?
- Nhà em có mấy anh chị em?


- Giới thiệu tên người em út trong nhà em?
- Đàn vịt con có đi cùng nhau khơng?


- Đi sau cùng cịn gọi là gì?


<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại tồn bài trong SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Ơn lại bài và xem trước bài 73.


- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2,
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hơm nay.


<i><b> Tốn</b></i>


<b>Tiết 67: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


- Thực hiện được cộng trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>- Bài tập cần làm</b>: Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


- Que tính


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ
<b>I .Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
5 … 4 + 2 8 +1 … 3 + 6
6+1 … 7 4 - 2 … 8 - 3


- Gọi 1 số HS dưới lớp đếm xuôi từ 0
đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0.
- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: </b>Tính: ( Bảng con, Bảng lớp)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm bài tập rồi gọi 2 HS lên
bảng chữa.


- GV nhận xét,


<b>Bài 2</b>: Số?( dòng 1)( miệng)
- 10 bằng 4 cộng với mấy ?
- 9 bằng 10 trừ đi mấy ?


- HS lên bảng làm bài tập.
5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
6 + 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3



- Tính.


4 9 5 8
+ - + -
6 2 3 7
— — — —
10 7 8 1


- Dưới lớp tự kiểm tra kết quả và nhận xét
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét.


<b>Bài 3: </b>Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.


- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ
nhất ta phải làm như thế nào?


- Gọi 1 số HS đứng tại chỗ nêu miệng.
- GV nhận xét,


<b>Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp: ( vở)
- HS đọc đề bài.


- Cho HS đọc tóm tắt , đặt đề tốn và viết
phép tính thích hợp.


- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng
chữa.



- GV nhận xét,.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.


- Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra.


- HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa
- HS khác theo dõi và nhận xét bài của
bạn.


8 = 3 + 5 9 = 10 - 1
- 1 HS đọc.


- So sánh các số.


- HS khác nghe và nhận xét.
a- số 10


b- số 2
- 2 HS đọc


- Bài tốn: Hải ni 5 con cá, mẹ cho
thêm 2 con cá nữa. Hỏi Hải có tất cả
mấy con cá?


5 + 2 = 7
.



<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Ôn: ĐỌC VIẾT : UT, ƯT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần ut, ưt, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ut, ưt.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: ut, ưt</b>


- GV ghi bảng:<b> ut, ưt, bút chì, chim cút,</b>
<b>sút bóng, sứt răng, nứt nẻ, mứt gừng,...</b>
<b>Bay cao cao vút</b>


<b>Chim biến mất rồi,...</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>b. Bài 2:</b>


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.


<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS xem tranh BT.



- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận
xét.


- HS viết bài: sút bóng ( 1 dịng)
nứt nẻ ( 1 dòng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>Sau bài học HS có thể:


- Làm được tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm đúng các dạng bài tập.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Vở bài tập toán.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: </b>Ghi đầu bài.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>Nối các chấm theo thứ tự


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.



- GV cho HS làm bài . - HS làm vào bài vào vở BT .
- GV quan sát HS làm bài.


- <b>Bài 2: </b>Tính


- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét


- HS làm bài vào vở BT
- HS chữa bài trên bảng .


<b>Bài 3: </b>Điền dấu ><,=
- Cho HS tự làm bài.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét, nêu kết quả đúng.


- HS làm bài.


- 3 HS chữa bài trên bảng.


<b>Bài 4:</b>


- Cho HS quan sát tranh.


- Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ.
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà ôn bài. - HS nghe.


<i>Ngày soạn: 05/12/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015</i>

<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 15: THANH KIẾM, ÂU YẾM…</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm…kiẻu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập
viết tập 1.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng chữ mẫu của GV.


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết: đỏ thắm, mầm non,
- GV nhận xét,


<b>II- Dạy- học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2- Quan sát mẫu và nhận xét</b></i>



- Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ.
- Cho HS quan sát chữ mẫu và giao
việc.


- GV theo dõi, bổ sung.


<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn và viết mẫu:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết:
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS


<i><b>4- Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tập viết trong vở.
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS
yếu.


+ GV NX một số bài tại lớp


<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét và tuyên dương một số bài
viết tốt.


- Nhắc nhở những HS viết còn xấu.


- Nhận xét chung giờ học.


- Luyện viết thêm ở nhà.


- HS viết vào bảng con.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét về
khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.


- HS theo dõi và luyện viết từng từ trên
bảng con.


- HS tập viết theo hướng dẫn.


- HS đổi vở kiểm tra chéo sau đó chữa lỗi
sai theo hướng dẫn.


<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN.</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng chữ mẫu của GV.


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết: chôm chôm.
- GV nhận xét,.


<b>II- Dạy- học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2- Quan sát mẫu và nhận xét</b></i>


- Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ.
- Cho HS quan sát chữ mẫu và giao
việc.


- GV theo dõi, bổ sung.


<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn và viết mẫu:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết:
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS


<i><b>4- Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tập viết trong vở.
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS
yếu.



+ GV NX một số bài tại lớp


<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét và tuyên dương một số bài
viết tốt.


- Nhắc nhở những HS viết còn xấu.
- Nhận xét chung giờ học.


- Luyện viết thêm ở nhà.


- HS viết vào bảng con.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét về
khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.


- HS theo dõi và luyện viết từng từ trên
bảng con.


- HS tập viết theo hướng dẫn.


- HS đổi vở kiểm tra chéo sau đó chữa lỗi
sai theo hướng dẫn.


<b>Tốn</b>




<b>Tiết 68: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ I)</b>


(Trường ra đề)


<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b>TUẦN 15.</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Nhận xét chung hoạt động tuần 15.
- Phương hướng tuần 16.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt lớp.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1 - Nhận xét chung hoạt động tuần 15:.</b></i>


- Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………


……….


- Tồn tại:


- Mất trật tự: …………..……….



- Đọc còn chậm: ………..……….……


- Đi học muộn : ………..…
- Chưa truy bài : ……….……
- Tính tốn chưa nhanh : ………
- Giọng đọc chưa to : ………
………
………
………
……..


<i><b>2 - Phương hướng tuần 16:</b></i>


- Đi học đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


- Vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ.


………..
………..


<i><b>Buổi chiều: </b></i>


<b>Luyện viết</b>



<b>THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT,…</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm…kiẻu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập
viết tập 1.



<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng chữ mẫu của GV.


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>II- Dạy- học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2- Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tập viết trong vở.
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS
yếu.


+ GV NX một số bài tại lớp


<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét và tuyên dương một số bài
viết tốt.


- Nhắc nhở những HS viết còn chưa
đẹp.



- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết thêm ở nhà.


- HS tập viết theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Luyện viết</b>



<b>XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN.</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các chữ:, xay bột, nét chữ, kết bạn…kiẻu chữ viết thường cỡ vừa theo vở
tập viết tập 1.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng chữ mẫu của GV.


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>II- Dạy- học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2 - Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tập viết trong vở.
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS


yếu.


+ GV NX một số bài tại lớp


<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét và tuyên dương một số bài
viết tốt.


- Nhắc nhở những HS viết còn chưa
đẹp.


- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết thêm ở nhà.


- HS tập viết theo hướng dẫn.


- HS đổi vở kiểm tra chéo sau đó chữa lỗi
sai theo hướng dẫn.


<b>TỐN</b>


<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>Sau bài học HS có thể:


- Làm được tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm đúng các dạng bài tập.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Vở bài tập toán.



<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: </b>Ghi đầu bài.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Số</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - 2 HS nêu: Điền số


- GV cho HS làm bài . - HS làm vào bài vào vở BT .
- Gọi HS đọc kết quả .


- GV nhận xét nêu kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét


- HS làm bài vào vở BT
- 2 HS chữa bài trên bảng .


<b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh.


- Gọi HS nêu đề toán theo tranh vẽ.
- Cho HS làm bài vào vở.



- GV nhận xét.


- HS quan sát tranh SGK.
- 2 HS nêu đề toán, nhận xét.
- HS chữa bài trên bảng.


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

×