Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.08 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Tuần 20 - Thực hiện từ ngày: 16/01/2017 20/01/2017)</i>
<b>20</b> <i><b>Giờ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
T
hứ
H
ai
16
/0
1
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chào cờ</i>
<i>Tập đọc - </i>
<i>KC</i>
<i>Tập đọc - </i>
<i>KC</i>
<i>Toán</i>
<i>Đạo đức</i>
20
58
59
96
20
Tập trung toàn trường(Gv chuyên)
Ở lại với chiến khu
Ở lại với chiến khu
Điểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Tin học</i>
<i>Tin học</i>
39
40
<i>(Gv chuyên)</i>
<i>(Gv chun)</i>
T
hứ
B
a 1
7/0
1
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn</i>
(Nghe - viết) - Ở lại với chiến khu.
Luyện tập
<i>(Gv chuyên)</i>
Ôn tập: Xã hội
Khi em có lỗi (tiết 2)
T
hứ
T
ư 1
8/0
1
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>LT & câu</i>
Chú ở bên Bác Hồ
Từ ngữ về Tổ quốc - Dấu phẩy
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Thực hành ứng dụng - Cát dán chữ cái đơn giản
T
hứ
N
ăm
1
9/0
1
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn </i>
<i>Mỹ thuật</i>
(Nghe - viết) - Trên đường mịn Hồ Chí Minh.
Luyện tập
<i>(Gv chun)</i>
Ơn chữ hoa (tt)
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Anh văn</i>
<i>Thể dục</i>
39
39
<i>(Gv chuyên)</i>
<i>(Gv chuyên)</i>
T
hứ
S
áu
2
0/0
1
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>Tập làm văn</i>
<i>Toán</i>
<i>TN & XH</i>
<i>Sinh hoạt </i>
20
100
40
20
Báo cáo hoạt động
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Thực vật
<b>Thứ hai ngày 16 tháng 01 năm 2017</b>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ tuần 20</b></i>
<i><b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b></i>
<b>Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>Tập đọc:</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của nhân vật (người
chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ tuổi).
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian
khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
trước đây.
- HS khá, giỏi bước đầu biết đọc biểu cảm 1 đoạn trong bài.
<b>Kể chuyện: </b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện .
- HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài: Báo cáo kết quả của
tháng thi đua "Noi gương chú Bộ đội"
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: - GTB: Ở lại với chiến khu.</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>HĐ1: - Luyện đọc.</b>
- GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lượt.
- Mở nhạc của nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Hướng dẫn đọc từng câu và luỵên phát
âm từ khó dễ lẫn.
- Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ
khó.
- HS hát.
2 HS lên bảng đọc và trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.
- HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú
- Yêu cầu tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sữa lỗi ngắt giọng cho HS.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ mới
trong bài.
<b>HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ.</b>
- Hướng dẫn đọc từng câu và luỵên phát
âm từ khó dễ lẫn.
- H/dẫn HS đọc và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sữa lỗi ngắt giọng cho HS.
<b>HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
* HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào?</i>
<i>+ HS đọc thầm đoạn 1: Trung đoàn </i>
<i>trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi </i>
<i>để làm gì?</i>
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
<i>+ Vì sao nghe ơng nói: "Ai cũng thấy cổ </i>
<i>họng mình nghẹn lại"?</i>
<i>+ Thái độ của các bạn sau đó như thế </i>
<i>nào?</i>
<i>+ Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn </i>
<i>về nhà?</i>
<i>+ Lời nói của Mừng có gì đáng cảm </i>
<i>động?</i>
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3, cả lớp đọc thầm.
<i>+ Thái độ của trung đoàn trưởng thế </i>
<i>nào khi nghe lời van xin của các bạn?</i>
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS
đọc 1 đoạn trong nhóm.
- HS đọc chú giải SGK.
1 HS đọc lại cả bài.
<i>+ Truyện có 3 nhân vật: Trung đồn </i>
<i>trưởng, Lượm, Mừng và các chiến sĩ </i>
<i>nhỏ tuổi.</i>
<i>+ Ông đến để thơng báo ý kiến của </i>
<i>trung đồn. Cho các chiến sĩ nhỏ tuổi</i>
<i>về sống với gia đình. Vì cuộc sống ở </i>
<i>chiến khu thời gian còn gian khổ, </i>
<i>thiếu thốn nhiều hơn, các em khó </i>
<i>lịng chịu nổi.</i>
<i>+ Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, bất</i>
<i>ngờ khi nghĩ rằng mình phải rời xa </i>
<i>chiến khu, xa chỉ huy, phải trở về </i>
<i>nhà, không được tham gia chiến khu.</i>
<i>+ Lượm, Mừng và tất cả các bạn đều </i>
<i>tha thiết ở lại.</i>
<i>+ Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian </i>
<i>khổ, sẵn sàng chịu ăn đói sống chết </i>
<i>với chiến khu, không muốn kẻ chiến </i>
<i>khu về ở với tụi Tây, tụi Việt gian.</i>
<i>+ Mừng rất ngây thơ, chân thật xin </i>
<i>trung đồn cho các em ăn ít đi, miễn </i>
<i>là đừng bắt các em phải trở về.</i>
- Gọi 1 HS đọc đoạn 4, Cả lớp đọc thầm.
<i>+ Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài.</i>
<i>+ Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì </i>
<i>về các chiến sĩ Vệ quốc dân nhỏ tuổi?</i>
- GV chọn đoạn 2 và đọc trước lớp.
- HS chọn một đoạn mà em thích để
luyện đọc.
4 HS đọc đoạn mình thích trước lớp,
khi HS đọc xong GV yêu cầu HS trả
lời vì sao em chọn đọc đoạn đó?
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Kể chuyện</b>
<i><b> Xác định yêu cầu:</b></i>
- Treo các tranh minh hoạ.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu trong SGK.
<i><b>Kể mẫu:</b></i>
- GV gọi HS khá kể mẫu.
- GV nhận xét phần kể chuyện của HS.
<i><b>Kể theo nhóm</b></i><b>:</b>
- HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn
bên cạnh nghe.
<i><b>Kể trước lớp:</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại tồn bộ
câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương HS kể hay nhất.
<b>4. Củng cố: </b>
<i>+ Qua câu chuyện này các em hiểu điều </i>
<i>gì về các chiến sĩ nhỏ tuổi?</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài mới.
<i>ban chỉ huy nguyện vọng của các em.</i>
<i>+ Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực</i>
<i>rỡ giữa đêm rừng lạnh tối.</i>
<i>+ Rất u nước, khơng quản ngại khó </i>
<i>khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì tổ </i>
<i>quốc.</i>
- HS theo dõi GV đọc.
- HS tự luyện đọc.
4 HS đọc và trả lời theo câu hỏi. Lớp
nghe và nhận xét.
- HS lắng nghe và nhận xét bạn.
Quan sát tranh, kể lại từng đoạn câu
chuyện.
1 HS nêu yêu cầu.
1 HS kể cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Từng cặp HS kể.
4 HS kể mỗi em 1 đoạn trước lớp.
1 HS kể lại cả câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
đúng kể hay nhất.
<i>+ Rất yêu nước, không quản ngại khó </i>
<i>khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì tổ </i>
<i>quốc.</i>
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài mới.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước .
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc các số từ 9992 đến 10.000
và ngược lại.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: Điểm ở giữa - Trung điểm của
đoạn thẳng.
<b>HĐ 1: </b>
<i><b>Giới thiệu điểm ở giữa</b></i><b>.</b>
- Cho HS lấy bảng con kẻ đường thẳng.
- Trên đường thẳng đó vẽ hai điểm A, B
rồi tiếp tục vẽ điểm O sao cho điểm O ở
giữa hai điểm A và B.
- GV hướng dẫn cách vẽ:
+ Em hãy nhận xét về tính thẳng hàng
của 3 điểm A, O, B trên bảng phụ.
<b>KL: - O là điểm ở giữa hai điểm A và B.</b>
<i><b>Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng</b></i><b>.</b>
- Cho HS thực hiện bằng bảng con để kẻ
đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm.
- Yêu cầu HS vẽ điểm M ở giữa 2 điểm
A và B sao cho AM = 6cm.
- Yêu cầu so sánh độ dài AM và MB.
<i>+ M được gọi là gì?</i>
<b>HĐ 2: Luyện tập - Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS chỉ ra được 3 điểm thẳng
hàng và điểm ở giữa.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS chỉ điểm ở giữa, trung
điểm (khoanh tròn vào kết quả đúng).
- HS hát.
1 HS đọc các số 9992 10.000
1 HS đọc ngược từ 10.000 9992
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lấy bảng con kẻ đường thẳng và
vẽ 2 điểm A, B trên đường thẳng đó.
- Vẽ điểm O sao cho điểm O ở giữa
hai điểm A và B.
- HS thực hiện vẽ trên bảng con.
- ... 3 điểm A, O, B thẳng hàng
- Vài HS nhắc lại:
O là điểm ở giữa hai điểm A và B.
- HS dùng bảng con kẻ đoạn thẳng
AB có độ dài 12 cm.
- Vẽ điểm M ở giữa 2 điểm A và B
- AM = MB
<i>+ M được gọi là trung điểm của </i>
<i>đoạn thẳng AB.</i>
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS nêu miệng.
1 HS lên bảng làm, cả lớp dùng bút
chì khoanh trịn vào kết quả.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- u cầu HS giải thích vì sao Đ, S?
- GV nhận xét chốt lại đáp án đúng.
<b>Bài 3 </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ I là điểm như thế nào của đoạn BC?</i>
<i>+ Vì sao biết I là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng BC?</i>
<i>+ Vì sao biết O là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng AD?</i>
<i>+ Vì sao biết O là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng IK?</i>
<i>+ Vì sao biết K là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng GE?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
<i>+ Thế nào gọi là điểm ở giữa 2 điểm?</i>
<i>+ Thế nào gọi là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng?</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS giải thích vì sao Đ, S?
- HS lắng nghe.
<b>Bài 3:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ I là trung điểm của đoạn thẳng </i>
<i>BC.</i>
<i>+ Vì B, I, C thẳng hàng: BI = IC.</i>
<i>+ Vì A, O, D thẳng hàng: AO = OD.</i>
<i>+ Vì A, O, K thẳng hàng: IO = OK.</i>
<i>+ Vì G, K, E thẳng hàng: GK = KE.</i>
- HS lắng nghe.
<i>+ Điểm ở giữa hai điểm cho trước ba</i>
<i>điểm đó thẳng hàng.</i>
<i>+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B. </i>
<i>Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài </i>
<i>đoạn thẳng AB. (AM = MB)</i>
<i> M được gọi là trung điểm của </i>
<i>đoạn thẳng AB. </i>
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
và chuẩn bị bài tiết sau.
<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>
<b> </b> <b>ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đồn kết
- Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù
hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
- Trẻ em có quyền tự do đoàn kết, giao lưu ban bè, quyền được mặc trang phục,
sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các bài hát, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN với thiếu nhi
thế giới, các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi thế giới và thiếu nhi
Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - Giới thiệu bài:</b>
- Đoàn kết thiếu nhi quốc tế. (tt)
<b>HĐ 1: - Giới thiệu những sáng tác hoặc </b>
những tư liệu về tình đồn kết thiếu
nhi quốc tế.
+ Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS được
bày tỏ ý kiến.
- HS trưng bày tranh ảnh, và các tư liệu
đã sưu tầm được.
- Trao đổi, giữa các nhóm về nội dung
vừa trình bày.
- GV nhận xét, khen thưởng các nhóm
sưu tầm và trình bày tốt.
<b>HĐ 2: - Viết thư bày tỏ tình đồn kết, </b>
hữu nghị với bạn bè quốc tế.
* Nói về cảm xúc của mình.
KNS: Kĩ năng trình bày suy nghĩ về
thiếu nhi quốc tế.
- Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan
đến quyền trẻ em.
- Hướng dẫn thảo luận:
<i>+ Viết thư cho bạn ở nước nào? </i>
<i>+ Nội dung thư sẽ viết gì? </i>
- Tiến hành viết thư.
- Đại diện đọc thư trước lớp.
- GV nhận xét và biểu dương nhóm có
nội dung thư hay.
<b>HĐ 3: </b>
- Bày tỏ tình đồn kết, hữu nghị với
thiếu nhi quốc tế.
- Yêu cầu HS thi múa, hát, kể chuyện
theo chủ đề bài học.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Cũng cố: </b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài
cho tiết sau.
2 HS trả lời câu hỏi theo y/c của GV.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Các nhóm trưng bày và giới thiệu các
tranh ảnh, tư liệu sưu tầm được theo
nhóm.
- Trưng bày theo nhóm.
- Trao đổi và đặt câu hỏi chất vấn.
- Nhận xét, bình chọn nhóm sưu tầm
và trình bày tốt.
- HS trao đổi và viết theo nhóm.
- Tiến hành viết thư theo sự điều khiển
của nhóm trưởng.
- Đại diện HS đọc và cả nhóm kí tên.
- Nhận xét, bình chọn nhóm có nội
dung thư hay.
- HS thi hát, đọc thơ hoặc kể chuyện
về nội dung trên.
- Nhận xét nhóm, cá nhân trình bày tốt
nhất.
<i><b>Tiết 1+2: </b></i><b> Tin học</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>
<b>Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2017</b>
<i><b>Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)</b></i>
<b> Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU </b>
- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2 a/b.
- GDHS tính cẩn thận khi viết chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT2b.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ: biết tin,
<i>dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp.</i>
- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- Giới thiệu bài: - Ở lại với chiến khu.
<b>HĐ 1: - </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị:</b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn chính tả.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm theo.
<i>+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lên </i>
<i>điều gì?</i>
<i>+ Lời bài hát trong đoạn văn được viết </i>
<i>như thế nào?</i>
- Luyện viết từ khó: bảo tồn, bay lượn,
<i>bùng lên, rực rỡ.</i>
- GV đọc cho HS viết vào vở.
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: - </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 2: a</b>
<b>- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.</b>
- HS hát.
3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở
nháp.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
<i>+ Tinh thần quyết tâm chiến đấu không </i>
<i>sợ hi sinh, gian khổ của các chiến sĩ </i>
<i>Vệ quốc quân.</i>
<i>+ Được đặt sau dấu hai chấm, xuống </i>
<i>dòng, trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu </i>
<i>từng dòng thơ viết hoa và thẳng nhau,</i>
<i>viết cách lề vở 2 ô li.</i>
- Lớp luyện viết trên bảng lớp, bảng
con: bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực
<i>rỡ.</i>
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2: a</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Giúp HS nắm yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
(c.đố 1: sấm và sét; c.đố 2: sông)
<b>4. Củng cố: </b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn về nhà luyện các từ hay viết sai
và xem trước bài mới.
- Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
- HS lắng nghe và nhận xét bạn.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS về nhà luyện các từ hay viết sai và
xem trước bài mới.
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
- HS làm được bài tập 1,bài 2.
- HS yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>
- Chuẩn bị giấy để thực hành BT2, thước có vạch cm.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS nêu miệng bài tập 3/98.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>- GTB:- Luyện tập.</b>
- Luyện tập - Thực hành:
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
a) Hướng dẫn HS cách xác định trung điểm
của một đoạn thẳng cho trước.
- Vẽ đoạn thẳng AB.
A 4cm B
- Gọi 1 HS lên đo độ dài đoạn thẳng đó rồi
nêu kết quả.
- Yêu cầu cả lớp xác định trung điểm M
của đoạn thẳng AB.
- Gọi 1 HS lên bảng xác định.
- GV nhận xét chữa bài.
<i>+ Muốn xác định trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng AB em làm thế nào?</i>
<i>+ Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng </i>
<i>AM và độ dài đoạn thẳng AB?</i>
- Giới thiệu:
- HS hát.
2 HS trả lời, lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
1 HS lên bảng đo và nêu kết quả:
AB = 4cm
- Cả lớp xác định trung điểm M.
1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bổ sung.
<i>+ Chia độ dài AB thành hai phần </i>
<i>bằng nhau (mỗi phần 2cm).</i>
<i>+ Độ dài đoạn thẳng AM bằng </i> 1<sub>2</sub>
Độ dài đoạn thẳng AM bằng 1<sub>2</sub> độ dài
đoạn thẳng AB, viết là:
AM = 1<sub>2</sub> AB (AM = 2cm)
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- Y/c HS vận dụng các bước trên để làm
câu b.
- Gọi 1 HS chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS lấy mỗi HS tờ giấy hình chữ nhật,
gấp lại như hình vẽ trong SGK rồi đánh
dấu trung điểm của 2 đường gấp.
- GV chọn 1 bài và nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm và chuẩn
- HS nhắc lại.
- Cả lớp tự làm câu b.
- HS nêu các bước cần thực hiện, lớp
bổ sung.
- HS nhận xét chữa bài tập.
<b>Bài 2</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- Thực hiện gấp và xác định trung
điểm.
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Tiết 3: Âm nhạc (GV chuyên) </b></i>
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội:</b></i>
<b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội .
- Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh.
- HSKG: Yêu quý gia đình, trường học và thành phố q mình.Cần có ý thức
bảo vệ mơi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh sống.
<b>II. Đồ dùng, dạy học:</b>
- Tranh ảnh sưu tầm hoặc vẽ về chuyên đề xã hội.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- HS trả lời câu hỏi tiết trước theo yêu
cầu của GV.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: GTB:- Ôn tập: Xã hội.</b>
<b>HĐ 1: - Hướng dẫn ôn tập. Củng cố lại </b>
các kiến thức đã học.
- HS sưu tầm những thông tin: mẩu
chuyện, bài báo, tranh ảnh hoặc hỏi bố
- HS hát.
2 HS trả lời miệng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
mẹ, ông, bà về một trong những điều
kiện ăn, ở, vệ sinh của gia đình, trường
học, cộng đồng trước kia và hiện nay.
- GV hướng dẫn HS trình bày trên giấy
A3 và có chú thích nội dung tranh theo
nhóm.
- GV nhận xét.
<b>HĐ 2: - Làm việc theo nhóm.</b>
- Các nhóm thảo luận, mơ tả nội dung và
ý nghĩa bức tranh quê hương.
- GV nhận xét, khen ngợi những cá
nhân, những nhóm có sản phẩm đẹp, và
trình bày có ý nghĩa.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường,
tình yêu quê hương, tình cảm gia đình
đối với các em.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
nông nghiệp, công nghiệp, thương
mại, thông tin liên lạc,y tế, giáo dục.
- HS trình bày có chú thích nội dung
theo nhóm.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đai diện các nhịm trình bày.
- Nhóm bạn nhận xét.
- Tự liên hệ bản thân và trình bày
trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Tiết 5:</b></i><b> Giáo dục Kĩ năng sống</b>
<b>KHI EM CÓ LỖI (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết chủ động nhận lỗi, xin lỗi và sửa lỗi.
- Hình thành thói quen chủ động nhận lỗi khi mắc lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: Giúp em tự tin.</b>
<b>3. Bài mới: -GTB: Khi em có lỗi.</b>
<i><b>HĐ 1</b></i><b>: </b><i><b>Đọc truyện</b></i>
- Bạn Hùng dũng cảm.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH.
<i>+ Vì sao Hùng khơng giám nhận lỗi?</i>
<i>+ Theo em, cơ giáo có tha lỗi cho Hùng</i>
<i>khơng? Tại sao?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>HĐ 2:</b></i>
- Y/c HS quan sát tranh. (Tr.41).
<i>+ Y/c HS vẽ: </i><sub></sub> vào những hành vi đúng
- HS hát.
- HS nhắc lại.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4.
<i>+ Đại diện các nhóm trình bày.</i>
<i>+ ...</i>
- HS nhận xét.
- HS quan sát tranh trang 37.
<sub></sub> vào những hành vi sai.
Khóc.
Bỏ chạy.
Xin lỗi.
Rút kinh nghiệm để không mắc lỗi
Nhận và sửa lỗi.
Đổ lỗi cho người khác.
- GV nhận xét đánh giá.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
<i>+ Em sẽ nói và làm gì nếu:</i>
<i>- Em làm bạn bị ngã.</i>
<i> - Em làm mất đồ của bạn.</i>
<i> - Em chưa học bài.</i>
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
<i>+ Em hãy kể về lần mắc lỗi với bố mẹ </i>
<i>gần đây và hành động của em sau khi </i>
<i>mắc lỗi.</i>
<i><b>(tiết 2)</b></i>
<b>Thực hành:</b>
<i><b>HĐ 3:</b></i>
<b>- Yêu cầu HS nêu:</b>
*. Những điều em nên làm khi có lỗi.
(tr.42)
*. Người dũng cảm biết nhận lỗi sẽ
không: (tr.42)
<b>*. Khi em biết nhận lỗi và sửa sai. </b>
<b>4. Cũng cố: </b>
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.
<b>- GV nhận xét đánh giá tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà thực hiện mỗi khi mắc
lỗi và chuẩn bị bài: Rèn luyện tính kỷ
luật.
- Sai : <sub></sub>
Khóc.
Bỏ chạy.
Xin lỗi.
Rút kinh nghiệm để không mắc lỗi.
Nhận và sửa lỗi.
Đổ lỗi cho người khác.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- ...
- ...
- ...
- ...
- HS nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.
<i>+ HS tự kể vào giấy.</i>
- HS nêu...
*...
*...
<b>- Em sẽ rút ra được bài học để làn </b>
<b>sau không mắc lại lỗi đó.</b>
<b>- Em được mọi người tin tưởng, yêu </b>
<b>quý.</b>
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>
<b>CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Tình cảm thương nhớ và ln biết ơn của mọi người trong gia
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to).
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Y/c 2 HS kể lại câu chuyện: Ở lại với
chiến khu.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Chú ở bên Bác Hồ.</b>
<b>HĐ 1: - </b><i><b>Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Hai khổ thơ đầu: đọc với giọng ngây
thơ, hồn nhiên.
- Khổ thơ cuối: đọc với giọng trầm
lắng.
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.
* Đọc từng dòng thơ & đọc từ khó.
- Luyện đọc từ ngữ khó: dài dằng dặc,
<i>đảo nổi, Kom Tum, Đắk Lắk, đỏ hoe.</i>
* Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- Giải nghĩa từ: Trường Sơn, Trường
<i>Sa (SGK).</i>
- GV giải nghĩa thêm từ bàn thờ (nơi
thờ cúng những người đã mất; con
cháu, người thân thắp hương (nhang)
tưởng nhớ vào những ngày giỗ tết).
- Luyện đọc khổ thơ thứ hai.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Đọc tiếp nối.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: - </b><i><b>Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài trước lớp.
- HS hát.
2 HS lên trước lớp, mỗi HS kể 1 đoạn
- HS nghe, tuyên dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS 2 câu từ
đầu đến hết bài. 2 vòng.
- HS luyện phát âm từ khó do HS nêu.
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ đến hết bài.
(3 lượt).
1 HS đọc chú giải trong SGK.
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc.
- HS lần lượt đọc trong nhóm.
3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- HS lắng nghe.
<i>+ Những câu nào cho thấy Nga rất </i>
<i>mong nhớ chú?</i>
<i>+ Khi nhắc đến chú thái độ của ba và </i>
<i>mẹ ra sao?</i>
<i>+ Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như</i>
<i>thế nào?</i>
<i>+ Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì tổ </i>
<i>quốc được nhớ mãi?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 3: -</b><i><b>Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng bài
thơ theo cách xóa dần.
- Y/c HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương bạn đã học
thuộc lòng bài thơ và đọc hay nhất.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bị bài tiết sau.
- Đọc thầm và TLCH:
<i>+ Chú Nga đi bộ đội, Sao lâu quá là </i>
<i>lâu! </i>
<i> - Chú bây giờ ở đâu? Chú ở đâu? </i>
<i>+ Mẹ thương chú, khóc đỏ hoe đơi mắt. </i>
<i>Ba nhớ chú ngước lên bàn thờ, khơng </i>
<i>muốn nói với con rằng chú đã hi sinh, </i>
<i>khơng trở về. Ba giải thích với bé </i>
<i>Nga: </i>
<i> - Chú ở bên Bác Hồ.</i>
<i>+ Chú đã hi sinh.</i>
<i>+ Vì những chiến sĩ đó hiến dâng cả </i>
<i>cuộc đời cho hạnh phúc và sự bình yên</i>
<i>của nhân dân ,cho độc lập tự do...</i>
- HS lắng nghe.
- Cả lớp học thuộc lòng bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc
hay nhất.
- Tình cảm thương nhớ và lịng biết ơn
của mọi người trong gia đình em bé
với liệt sĩ đã hi sinh vì tổ quốc.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
<i><b>Tiết 2: Luyện từ và câu: </b></i>
<b>TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm. (BT1)
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng. (BT2)
- Đặt thêm được dấu phảy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại để HS làm BT 1.
- Bảng phụ viết 3 câu in nghiêng trong đoạn văn ở BT 3.
- Tóm tắt tiểu sử, 3 vị anh hùng được nêu tên trong BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- HS hát.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: Nhân hóa. Ơn tập câu: khi
<i>nào?</i>
<b>HĐ 1: </b><i><b>HD làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc lại y/c BT cho 3 câu a, b, c.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Câu a: Những từ cùng nghĩa với Tổ
<i>quốc là: đất nước, nước nhà, non </i>
<i>sông, giang sơn.</i>
+ Câu b: Những từ cùng nghĩa với
<i>bảo vệ là: giữ gìn, gìn giữ.</i>
+ Câu c: Những từ cùng nghĩa với xây
<i>dựng là: dựng xây, kiến thiết.</i>
+ Giáo dục HS yêu môi trường xung
<i>quanh.</i>
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc lại yêu cầu: Các em cần
biết kể ngắn gọn, rõ ràng những điều
em biết về một trong 13 vị anh hùng
dân tộc.
- Cho HS thi kể.
- GV nhận xét, bình chọn HS kể tốt
nhất.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nói thêm về anh hùng Lê Lai: Lê
Lai quê ở Thanh Hóa, là một trong
17 người cùng Lê Lợi tham gia hội
thề Lũng Nhai năm 1416. Năm
1419, ông giả làm Lê Lợi, phá vòng
vây và bị giặc bắt. Nhờ sự hi sinh
của ông, Lê Lợi cùng các tướng sĩ
khác đã được thốt hiểm. Các con
của ơng: Lê Lô, Lê Lộ và Lê Lâm
đều là tướng tài, có nhiều cơng lao
và đều hi sinh vì việc nước.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
viên.
- HS lắng nghe.
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS tự làm bài vào vở.
- Lớp nhận xét.
- HS chép lời giải đúng vào vở.
<b>Bài 2: </b>
1 HS nêu yêu cầu BT, cả lớp lắng
nghe.
- Học sinh thi kể.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể tốt
nhất.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>
- u cầu HS về nhà tìm hiểu thêm về
13 vị anh hùng dân tộc đã nêu ở bài
tập 2, để có thể viết tốt bài văn kể về
một anh hùng chống ngoại xâm ở
tuần Ôn tập giữa HK II.
các dấu câu).
4 HS đọc lại 3 câu văn đã được đặt
đúng dấu phẩy:
<i> Bấy giờ, ở Lam Sơn có ơng Lê Lợi </i>
<i>phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm </i>
<i>đầu, nghĩa quân cịn yếu, thường bị </i>
<i>giặc vây. Có lần, giặc vây rất ngặt, </i>
<i>quyết bắt bằng được chủ tướng Lê </i>
<i>Lợi.</i>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe về nhà thực hành.
<i><b>Tiết 3: Toán </b></i>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Giúp HS:
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Biết só sánh các đại lượng cùng loại.
- Làm được các bài tập 1(a), bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn nội dung bài tập 2 trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: <i> Phép cộng các số trong phạm</i>
<i>vi 10 000.</i>
<b>HĐ 1: Cách so sánh:</b>
<i>- H/dẫn HS nhận biết dấu hiệu và </i>
<i>cách so sánh 2 số trong phạm vi 10 </i>
<i>000. </i>
<i>+ So sánh 2 số có số chữ số khác </i>
<i>nhau:</i>
- GV ghi bảng: 999 … 10 000
- Yêu cầu HS điền dấu (<, = , >) thích
hợp rồi giải thích.
<i>+ Muốn so sánh 2 số có số chữ số </i>
- HS hát.
2 HS lên bảng làm BT 2 tiết trước.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
1 HS lên bảng điền dấu, lớp bổ sung.
999 < 1000, vì số 999 có ít chữ số hơn
1000 (3 chữ số ít hơn 4 chữ số).
<i>khác nhau ta làm thế nào?</i>
- Y/c HS so sánh 2 số 9999 và 10 000
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh.
+ <i>So sánh hai số có số chữ số bằng </i>
<i>nhau.</i>
- Y/c HS so sánh 2 số 9000 và 8999.
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích
<b>HĐ 2: Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Y/c cả lớp tự làm bài vào VBT.
- Y/c HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b><i>(Tương tự BT 1)</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm và
- HS tự so sánh.
2 HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
<b>Bài 1: </b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
1942 > 998 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 1965 > 1956
9000 + 9 = 9009 6591 = 6591
- HS nhận xét đúng sai.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào VBT.
1 HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
1km > 985m ; vì 1km = 1000m
70 phút > 1 giờ ; vì 1 giờ = 60 phút
- HS lắng nghe.
<b>Bài 3:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
2 HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
a) Số lớn nhất là: 4753.
b) Số bé nhất là : 6019.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, thực hiện.
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>Thủ công</b>
<b>THỰC HÀNH ỨNG DỤNG</b>
<b> CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối
xứng. Các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp.
- Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ đơn giản khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ công, bút màu, bút chì, hồ dán, kéo thủ cơng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra sản phẩm và dụng cụ học
tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
<b> GTB: Cắt,dán chữ cái đơn giản. </b>
<b>HĐ: - Quan sát mẫu.</b>
- GV giải thích yêu cầu của bài về kiến
thức, kĩ năng, sản phẩm.
<i>+ Em đã học cắt, dán những chữ cái </i>
<i>nào? </i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ: - Thực hành.</b>
- Cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ
đã học ở chương II.
- GV giải thích yêu cầu của bài về kiến
thức, kỹ năng, sản phẩm.
- Hướng dẫn HS nêu toàn bộ những chữ
- Hướng dẫn cách cắt từng loại chữ.
Trục đối xứng của chúng.
- Y/c HS trưng bày sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá chung.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét và đánh giá sự chuẩn bị, thái
- HS hát
- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học tập
của tổ viên.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe.
<i>+ Đã học cắt các chữ: </i><b>I, T, H, U, V, E.</b>
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại các bài đã học.
- HS cắt, dán theo yêu cầu của GV.
- Đó là các chữ: <b>I, T, H, U, V, E.</b>
- HS nêu cách cắt từng chữ.
- HS thực hành cắt các chữ cái đã học.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.
độ học tập, kĩ năng thực hành của HS.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho
tiết sau.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Tiết 5: ATGT </b></i>
<b>Thứ năm ngày 19 tháng 01 năm 2017</b>
<i><b>Tiết 1: Chính tả (nghe - viết) </b></i>
<b>TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2 a / b.
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết nội dung BT2b.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vào vở
nháp.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: - Trên đường mịn HCM.
<b>HĐ 1: - </b><i><b>Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
- GV đọc bài mẫu.
- Y/c 2 HS đọc lại bài văn.
- Y/c 1 HS đọc chú giải.
<i>+ Đoạn văn nói lên điều gì?</i>
Hướng dẫn cách trình bày:
<i>+ Bài viết có mấy câu?</i>
<i>+ Trong đoạn văn có những chữ nào </i>
<i>được viết hoa? </i>
<i>+ Chữ đầu câu, đoạn viết như thế </i>
<i>nào?</i>
Hướng dẫn viết từ khó:
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
Viết chính tả:
- GV đọc, HS viết bài.
- Y/c HS đổi chéo vở để chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS hát.
2 HS lên bảng làm, cả lớp viết vào vở
nháp: bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực
<i>rỡ.</i>
- HS nhắc lại tên bài.
- Cả lớp theo dõi SGK.
2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
1 HS đọc chú giải: SGK.
<i>+ Đoạn văn nói lên nỗi vất vả của đồn </i>
<i>qn vượt dốc.</i>
<i>+ Có 7 câu.</i>
<i>+ Các chữ đầu câu. </i>
<i>+ Viết lùi vào 1 ô và viết hoa.</i>
2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
- Nghe GV đọc và viết vào vở.
- Đổi chéo vở và dò bài.
<b>HĐ 2: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 2a: Điền "s" hay "x" </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2b: Điền "uôc" hay "uôt" </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học, xem lại các bài
tập và chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Bài 2a: </b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào vở:
1 HS lên bảng làm bài.
a) sáng suốt - sóng sánh
xao xuyến - xanh xao
- HS nhận xét, chữa bài.
1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào vở:
1 HS lên bảng làm bài.
b) gầy guộc - chải chuốt
nhem nhuốc - nuột nà
- Bạn Hương rất thích chải chuốt.
- Ơng em bị ốm nên thân hình gầy guộc.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.000: viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số trong trịn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.
- HS làm được bài tập 1, 2, 3, 4 a.
- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
tập.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- Giới thiệu bài: - Luyện tập
<b>HĐ: Hướng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: </b>
- HS hát.
2 HS lên bảng làm BT 2, 3 / 12 VBT.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS làm bài miệng.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Y/cđổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.
- Gọi 1 HS lên bảng.
a) Số bé nhất có ba chữ số?
b) Số bé nhất có bốn chữ số?
c) Số lớn nhất có ba chữ số?
d) Số lớn nhất có bốn chữ
số?
- GV nhận xét.
<b>Bài 4a: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Y/c HS tự làm bài vào nháp.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết
học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về học, xem lại các
BT và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS làm bài miệng.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 4082; 4208; 4280; 4802.
b) 4802; 4280; 4208; 4082.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm bài.
a) 100
b) 1000
c) 999
d) 9999
- HS lắng nghe.
<b>Bài 4a: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
2 HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số
300.
Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số
200.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Mỹ thuật (Gv chuyên)</b>
<i><b>Tiết 4: Tập viết</b></i>
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <b>N</b>. (1 dòng chữ <b>Ng</b>), chữ <b>V, T</b> (1
dòng).
- Viết đúng tên riêng Nguyễn Văn Trỗi (1 dòng)
- Viết đúng, đẹp, cỡ chữ nhỏ câu ứng dụng: (1 lần)
- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
- HS ngồi ngay ngắn, chú ý cách cầm bút, trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa <b>N, V, T</b>.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Y/c 2 HS lên bảng, Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:- Giới thiệu bài.- Ôn chữ hoa </b>
N
<b>HĐ 1:</b><i><b> Hướng dẫn HS viết chữ hoa:</b></i>
<b>a</b><i><b>)Luyện viết chữ hoa.</b></i>
Quansát và nêu quy trình viết chữ hoa: N.
<i>+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có </i>
<i>những chữ hoa nào?</i>
- HS nhắc lại qui trình viết các chữ N.
<i><b>b)Viết bảng</b></i>
- HS viết các chữ N, V, T vào bảng.
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
<b>HĐ 2:</b><i><b> Luyện viết từ ứng dụng (tên </b></i>
<i><b>riêng).</b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về: <i>Nguyễn Văn Trỗi?</i>
- Giải thích: Nguyễn Văn Trỗi - (1940 -
1964) là anh hùng liệt sĩ thời chống Mĩ,
quê ở huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
Anh Nguyễn Văn Trỗi đặt bom trên cầu
Cơng Lí (Sài Gịn), mưu giết Bộ trưởng
Quốc phịng Mĩ Mắc Na-ma-ra. Việc
khơng thành, anh bị địch bắt, tra tấn dã
man, nhưng vẫn giữ vững khí tiết cách
mạng. Trước khi bọn giặc bắn anh, anh
- HS hát.
1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con: <i>Nhà rồng.</i>
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát.
<i>+ Có các chữ hoa: N, V, T.</i>
1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con: N, V, T.
còn hơ to: "Việt Nam mn năm ! Hồ
Chí Minh mn năm ! Hồ Chí Minh
mn năm ! Hồ Chí Minh mn năm !"
<i><b>a) Quan sát và nhận xét</b></i>
<i>+ Trong các từ ứng dụng các chữ có </i>
<i>chiều cao như thế nào?</i>
<i>+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?</i>
<i><b>b) Viết bảng con.</b></i>
- Y/c viết <i>Nguyễn Văn Trỗi</i> vào bảng con.
<b>HĐ 3:</b><i><b> Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>
<i>a) Giới thiệu câu ứng dụng</i>
- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích: - Nhiễu điều là mảnh vải
đỏ, người xưa thường dùng để phủ lên
giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là hai
vật không thể tách rời. Câu tục ngữ trên
muốn khuyên người trong một nước cần
phải biết gắn bó, thương u, đồn kết
với nhau.
<i>b) Quan sát và nhận xét</i>
<i>+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều </i>
<i>cao như thế nào?</i>
<i>c) Viết bảng con.</i>
- Y/c HS viết: <i>Nhiễu, Người </i>vào bảng
con.
<b> HĐ 4: </b><i><b>Hướng dẫn viết vở</b><b>Tập viết </b></i>
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong
vở <i>Tập viết 3, tập 1. </i>Sau đó yêu cầu HS
viết vào vở và theo dõi, chỉnh sửa lỗi
cho từng HS.
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
- Yêu cầu cả lớp viết vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
<i>+ Chữ N, V, T, g, y cao 2 ô li rưỡi, </i>
<i>các chữ cịn lại cao một ơ li. </i>
<i>+ Khoảng cách bằng 1 con chữ o.</i>
3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con: <i>Nguyễn Văn Trỗi.</i>
- HS đọc:
<i>Nhiễu điều phủ lấy giá gương</i>
<i>+ Chữ: </i>N, h, đ, p, y, g, l, <i>cao 2 ô li </i>
<i>rưỡi, chữ: </i> t<i> cao 1 ô li rưỡi các chữ </i>
<i>cịn lại cao một ơ li.</i>
3 HS lên bảng, lớp viết bảng con:
<i>Nhiễu, Người</i>
- HS viết vào vở tập viết theo hướng
dẫn của GV.
1 dòng chữ N, V, T cỡ nhỏ.
1 dòng từ ứng dụng cỡ nhỏ.
2 lần câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào vở theo hướng dẫn
của GV.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe, về nhà thực hiện.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 01 năm 2017</b>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn.</b></i>
<b>BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng qua dựa vào bài tập đọc
đã học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao
động).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu báo cáo, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện:
<i>Chàng trai làng Phù Ủng.</i>
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b> - Giới thiệu bài:
<i>- Chàng trai làng Phù Ủng.</i>
<i><b>Hướng dẫn nghe, kể chuyện:</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>GV hướng dẫn yêu cầu:</i>
- Báo cáo hoạt động của tổ:
1. Học tập.
2. Lao động.
* Lời mở đầu: "Thưa các bạn"
* Báo cáo cần chân thực, đúng thực tế
hoạt động của tổ.
* Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo
với lời lẽ rõ ràng, mạch lạc, thái độ tự
tin, đàng hoàng.
* Yêu cầu các tổ làm việc theo các bước
sau:
- Các thành viên trao đổi, thống nhất kết
quả học tập và lao động của tổ trong
- HS hát.
1 HS lên kể trước lớp.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài tập 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
tháng. Mỗi HS tự ghi nhanh ý chính của
cuộc trao đổi, lần lượt từng HS đóng vai
tổ trưởng, báo cáo kết quả.
- Mời đại điện các tổ lên trình bày báo
cáo.
- GV nhận xét, tuyên dương các tổ báo
cáo tốt.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài mới.
- Đại diện vài nhóm lên báo cáo kết
quả trước lớp.
- HS đọc lại nội dung báo cáo của tổ
mình.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS về nhà học và chuẩn bị bài mới.
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>
<b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cách thực hiện phép công các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính
và tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000).
- Bài tập cần làm: bài 1, 2b, 3, 4.
- GDHS yêu thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vẽ hình bài tập 1.
- Vở nháp, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Viết các số: 4208; 4802; 4280; 4082
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b> - GTB: - Phép cộng các số
trong phạm vi 10 000.
<b>HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép cộng: </b>
3526 + 2359
+ Để tính kết quả của phép cộng ta thực
hiện theo mấy bước.
+ Đó là những bước nào?
+ Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta
làm thế nào?
- HS hát.
2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
+ Ta thực hiện 2 bước
+ Bước 1: Đặt tính + Bước 2: Tính
- Ghi phép tính lên bảng:
3526 + 2759 = ?
3526
+ 2759
6285
3526 + 2759 = 6285
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ2: - Luyện tập - Thực hành. </b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Gọi 1 số HS nêu cách tính.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Y/c đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Kiểm tra vở 1 số HS.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố: </b>
thẳng cột với hàng chục rồi viết dấu
cộng kẻ vạch ngang và cộng từ phải
sang trái.
- 1 HS lên bảng tính, nêu cách tính
6 cộng 9 bằng 15,viết 5 nhớ 1
2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8
5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 1: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
2 HS lên bảng thực hiện, Cả lớp
nhận xét bổ sung.
5341 7915 4507 8425 .
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618 .
6829 9261 7075 9043 .
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
- HS lắng nghe.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Phân tích bài tốn.
- Cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
<i><b>Giải:</b></i>
Số cây của hai đội là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
<i> <b>Đáp số: 7900 cây</b></i>
- HS lắng nghe.
<b>Bài 4: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà làm các bài tập và
chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, về nhà thực hiện.
<i><b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội:</b></i>
<b>THỰC VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa và quả.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân, rễ, lá, hoa, quả, của một số
cây.
- HSKG có ý thức chăm sóc cây trồng.
<i><b>KNS:</b></i>
<i>- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và </i>
khác nhau của các loại cây.
<i>- Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hồn thành nhiệm vụ.</i>
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Các hình trong SGK trang 76, 77.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: - Thực vật.</b>
<b>HĐ 1: Qu.sát theo nhóm ngồi thiên </b>
<i>nhiên.</i>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong
thiên nhiên.
- Tổ chức, hướng dẫn.
- Làm việc theo nhóm ngồi thiên nhiên.
<b>KL: Xung quanh ta có rất nhiều cây. </b>
Chúng có kích thước và hình dạng khác
nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân, lá, hoa,
quả.
<b>HĐ 2: -</b><i>Làm việc với SGK.</i>
* Mục tiêu: Nhận biết tên 1 số cây có trong
hình.
- GV y/c HS quan sát hình trong SGK và
- HS hát.
- Tổ trưởng báo cáo dụng cụ của tổ
viên.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<i>- Quan sát, thảo luận theo nhóm.</i>
- Lắng nghe hướng dẫn của GV.
2 HS nhắc lại nhiệm vụ được phân
công.
- HS quan sát ngoài trời theo nội
dung câu hỏi dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lắng nghe.
- HS nêu kết luận.
nêu tên các cây đó.
- Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hồn
thành nhiệm vụ.
- HS giới thiệu tên một số cây có trong
SGK tr. 76, 77.
- GV nhận xét và chốt ý đúng.
<b>HĐ 3: </b><i><b>- </b>Vẽ tranh. </i>
(Biết vẽ và tô màu một số cây.)
- GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì, bút
màu ra để vẽ một vài cây mà em quan sát
- Dặn HS tô màu, ghi chú tên cây và các bộ
phận của cây trên hình vẽ.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
- Mỗi cây thường có các bộ phận nào?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài mới.
- Vài HS nêu tên các cây có trong
hình.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS vẽ một vài cây mà em quan sát
được.
- HS tô màu, ghi chú tên cây và các
bộ phận của cây trên hình vẽ.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Tiết 5: Sinh hoạt tuần 20.</b></i>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 3: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>